You are on page 1of 238

www.thuvienhoclieu.

com
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 61 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


 x  ln x  x  1 dx
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm x
1 x2 1
 x  ln x   C x     ln x   C
2 2

A. 2 B. 2 x
x2 1 1
   ln x   C
2
x  x  ln x   C
2

C. 2 x 2 D.
x 1
log 1 x  log 1
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x  1 là:

A.

2  1;1  B.
1;1  2  
C.
0; 2  1  D.
 0;1  2  
Câu 3. Giả sử số phức z là một căn bậc hai của 7 + 24i và k là tổng của phần thực và phần ảo của z . Khi
k
đó bằng:

A. 1 B. 5 C. 1 D. 7

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m không vượt quá 2020 để phương trình sau có nghiệm thực:
3.4 x   4  m  2 x 1  3  0
A. 2013 B. 2016 C. 2014 D. 2015
Câu 5. Cho z là số phức thỏa mãn 3z  2 z  1  15i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. - 14 B. 2 C. 4 D. 16
Câu 6. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  4 và đồ thị
2

hàm số y = 3 x + 2 quay quanh trục Ox bằng


2 2
   x 2  3x  6   x  1 2  x  dx  3x  2    x  4   dx
2 2 2


A. 1 B1
2 2
   x 2  3x  2  dx
2
  x  3x  2 dx
2

C. 1 D. 1

M  2;3; 4 
Câu 7. Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 bằng:
1
A. 1 B. 1 C. 3 D. 3
M  0;1; 2 
Câu 8. Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
x 1 y 1 z
:  
2 2 1 bằng
57 57 65 65
A. 3 B. 9 C. 9 D. 9

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a , SA  2a vuông góc với đáy. Cô sin của góc
giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( SAB ) bằng:
1 2 2 1
 
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
y  1  2 x  log  x 2  x 
Câu 10. Đạo hàm của hàm số là:

 2 x  1  2 log x  x 2  2 x  1  2 log x 2  x
2 2

x  x  1
 
x 1  x  ln10
 
A. B.
 2 x  1  2 log x 2  x  2 x  1  2 log x 2  x
2 2

x  x  1 ln10
  x 1  x  ln10
 
C. D.

Câu 11. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng P : x  y  z 1  0 và mặt phẳng
Q  : 2 x  z  0 . Giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và Q  có phương trình là:
x 1 y  2 z x y 1 z
   
A. 2 1 1 B. 1 1 2
C. x  y  2 z  1  0 D. x  y  2 z  1  0
20
 2 3 
 2x  
Câu 12. Số hạng không chứa x trong khai triển  x  là:

A. 16C20 .3 D. 16C20 .2 .3
16 16 16 16 4 16 4 4 16 4
B. 16C20 .3 C. 16C20 .2 .3
1
sin x 
Câu 13. Cho 3 . Giá trị của biểu thức A  8tan 2 x  3cot 2 x bằng
97
A. 32 B. 33 C. 3 D. 25

Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a, mặt phẳng
 AB ' C ' tạo với
mặt phẳng
 A ' B 'C  0
một góc 60 . Thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng:
3a 3 3 a3 3
A. 3a 3 B. 3 3a
3
C. 8 D. 8
x 1
y
Câu 15 Cho hàm số 2 x  1 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là:
A. x  3 y  1  0 B. 3x  y  1  0 C. x  3 y  1  0 D. 3x  y  1  0
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng:
a 21 a 3 a 7
A. 6 B. 3 C. 4
D. a
1  m
y  x3  1   x 2  4 x  1
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3  2 đồng biến trên
khoảng ( 1;3 ) .
A. m < 6 B. m ≤ 7 C. m ≤ 6 D. m < 7

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C 0;0;3  , D 1; 2;3 .
Bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng:

7 7
A. 3 B. 2 C. 14 D. 2
1 3
y x  x 2  3x  m
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 có hai điểm cực
trị cách đều đường thẳng x  3 y  1  0 .
A. m = 3 B. m = ± 3 C. m  3 D. Không có m
x  2 x  3  2m  1 2
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có đúng 4
nghiệm thực phân biệt.
1 1 5
m 5 m
A. 2 B. 0 < m < 4 C. 0 ≤ m ≤ 4 D. 2 2
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 ,a tam giác SAB vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, AB  2 AS . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
4 3 2 3
a 3
a
C. 2 3a D. 3
3
A. 4a B. 3
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị các hàm số y = x và y  x  6 bằng
3 0 0

 
x  6  x dx   x  6dx  
x  6  x dx
A. 0 6 B. 6

3 3

 x  
x  6 dx  x x  6 dx
C. 2 D. 2

Câu 23 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau không vượt quá 2020?
A. 1008 B. 1020 C. 504 D. 511
y  log x 5 x  2 x 2  2 
Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số
1  1  1 
 ;1  1; 2   ;    ;2 0; 2 
A.  2  B.  2  C.  2  D.

Câu 25. Cho cấp số cộng


 un  thỏa mãn
u2  4; u9  5.
Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đã cho.
A. 92 B. 45 C. 29 D. 54
2z  i  2z 1 i
Câu 26. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là đường thẳng
A. 8 x  12 y  7  0 B. 8 x  12 y  7  0 C. 8 x  4 y  7  0
D. 8 x  4 y  7  0
x 1 y  2 z
:  
Câu 27. Trong không gian với hệ trục Oxyz , gọi α là góc giữa đường thẳng 1 2 1 và

mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 3 3 3
cos  sin  sin  cos 
A. 84 B. 84 C. 84 D. 84

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

Câu 28. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 z  1 và đường thẳng
x 1 y  2 z
 
1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A  1; 2;0  song song với đường thẳng d và vuông
d:
2 3

góc với
 P  là:
x 1 y  2 z
 
A. 2 1 1 B. 2 x  y  7 z  0 C. 2 x  y  z  4  0 D. 2 x  y  z  0
y  x 4  2  m  1 x 2  m.
Câu 29. Cho hàm số Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
3 x
y
Câu 30. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số 3  x tại hai điểm phân biệt A và B. Khoảng cách
AB là:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 31: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh ,a hình chiếu của A ' lên mặt phẳng
 ABC  trùng với trung điểm của BC, mặt phẳng  BCC ' 0
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng:
a 3 3a a 3
A. 4 B. a C. 4 D. 2

Câu 32: Tìm họ nguyên hàm 


1  x  e2 x dx
1  2 x  e2 x  C 3  2 x  e 2 x  C 3  2 x  e 2 x  C
A. 4 B. 4 C. 2 D.
3  2 x  e 2 x  C
z ,z z  2 z1  2 z2  z1 z2i
Câu 33: Giả sử 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  3  0 và
2
. Khi
z
đó bằng:
A. 10 B. 25 C. 10 D. 5
z
Câu 34: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1 là số thuần ảo
là:
1  1
I  ;0 
A. Đường tròn tâm  2  bán kính 4
 1 
I   ;0 
A 1;0 
B. Đường tròn tâm  2  bán kính 12 trừ điểm .
1  1
I  ;0 
C. Đường tròn tâm  2  bán kính 2 .
1  1
I  ;0 
D. Đường tròn tâm  2  bán kính 2 trừ điểm A ( 1; 0 ) .
I   x 1  2 xdx
Câu 35: Tìm họ nguyên hàm

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

1  2 x  1  2 x  3x  1 1  2 x 
5 3 3

I  C I C
A. 20 16 B. 15

1  2 x  1  2 x  5 1  2 x  3 1  2 x 
5 3 5 3

I  I  C
C. 10 6 D. 8 8

Câu 36: Đạo hàm của hàm số y  4 cos x là:


x 2

22 x 1 cos x  cos x  sin x  2 x 1


B. 2 cos x  4 sin 2 x
2 x
A.
22 x 1 cos x  cos x.ln 2  sin x  4 x  cos 2 x.ln 2  sin 2 x 
C. D.

Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 ,a cạnh bên SA = a vuông góc với đáy, M là
trung điểm của CD . Tính tan của góc giữa SM và mặt phẳng ( ABCD ).

1 1 1
A. 5 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 38: Có ba người thợ săn cùng bắn một con nai. Xác suất bắn trúng của mỗi người lân lượt là 0,6; 0,8;
0,9. Tính xác suất để có ít nhất hai người bắn trúng.
A. 0,876 B. 0,444 C. 0,689 D. 0,432
A  2;3 , B  2;5  , C 1;3
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho . Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là:
13 13
A. 2 B. 13 C. 2 D. 13
2 x 1
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 3  7.6  2
x 2 x 1
 0 là khoảng  a; b  . Tổng a  b bằng:
log 3 6 log 2 6
A. 2 B. 1 C. 3 D. 1

Câu 41: Giả sử m là số thực để giá trị lớn nhất của hàm số
y  2 x 2  3 x  4m  5
trên đoạn
1; 2 là nhỏ
a
m
nhất và b với a, b là các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó a  b bằng:
A. 47 B. 9 C. – 47 D. 9
Câu 42: Cho khối chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A ,
AB  2a, BAC  120 , SBA  SCA  90 . Biết góc giữa SB và đáy bằng 600 . Tính thể tích V của
0 0

khối chóp S . ABC.


3 3
A. 6 3a D. 2 3a
3 3
B. 6a C. 2a
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a , đáy là hình chữ nhật ABCD
2
BE  a
có AB  2a, AD  a . Gọi E là điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho 5 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SE .
2 135a 135a 2 165a 165a
A. 15 B. 15 C. 15 D. 15
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 6 và các chữ số không
vượt quá 6?

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
A. 420 B. 342 C. 360 D. 348
z1 , z2 z1  1  i  z1  3  i z 2  1  2i  1
Câu 45: Với số phức thỏa mãn và thì giá trị nhỏ nhất của
z1  z2
là:
6 2 2 6
1 1 1 1
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA  BC  x , SB  AC  y , SC  AB  z thỏa

mãn x  y  z  36 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABC là:
2 2 2

A. 6 B. 2 6 C. 3 D. 6
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm thực phân biệt
10  m  7  5  2 x  2  2  2 x  m  11 x  1 .
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
 1  3
  ;2 f  x   f 1  x   1 
Câu 48: Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên  2  và thỏa mãn 2  x  x2 .
1
I   f  x dx
Tính tích phân 0

1 1 1 1
ln 2  ln 2  ln 2  ln 2 
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
A 1;3 , B  2; 1 , C  3; 2  , M 3; 4 
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho bốn điểm và điểm
     
P thay đổi thỏa mãn PA.PB  PB.PC  PC.PA  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của MP .

A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
1  f ' x
f 1  , f  x   1 
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0;+∞ ) và thỏa mãn 2 2 x  1 với mọi giá
f 1  f  2   ...  f  2020 
trị nguyên của x . Tính tổng
2020 20202 20192
A. 2021 B. 2020 C. 2021 D. 2020
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-A 2-B 3-B 4-C 5-C 6-A 7-A 8-D 9-C 10-D

11-B 12-B 13-D 14-B 15-C 16-A 17-A 18-D 19-A 20-D

21-D 22-A 23-D 24-A 25-B 26-C 27-B 28-C 29-D 30-A

31-C 32-B 33-D 34-D 35-C 36-C 37-A 38-A 39-C 40-D

41-C 42-D 43-D 44-A 45-A 46-B 47- 48-A 49-B 50-C

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1 (TH) - Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng công thức nguyên hàm các hàm số cơ bản.
Cách giải:
Ta có:
 x  lnx  x  1dx  x 2  x ln x  x  ln x dx
 x  x
 ln x  x2 ln x
   x  ln x  1  dx    ln xdx  x   dx
 x  2 x
I   ln xdx
Xét
 1
u  ln x du  dx
  x
dv  dx v  x
Đặt 
 I  x ln x   dx  x ln x  x  C1
ln x ln 2 x
J  dx   ln xd  ln x    C2
Xét x 2
 x  ln x  x  1dx  x 2  x ln x  x  C  x  ln 2 x  C  x2  x ln x  ln 2 x  C
Vậy
 x 2
1
2
2
2 2
1 2 1

2
 x  2 x ln x  ln 2 x   C   x  ln x   C
2
2

Chọn A.
Câu 2 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  khi 0  a  1
Sử dụng so sánh
Cách giải:
x 1
log 1 x  log 1 1
2 2 x 1

x  0 x  0
 
 x 1   x  1  x  1
 x  1  0   x  1
ĐK: 
x 1
1  x   x 2  x  x  1 do x  1
x 1
 x2  2x  1  0  1  2  x  1  2
Kết hợp x > 1 ta được 1  x  1  2

Vậy tập nghiệm của bpt là



1;1  2 . 
Chọn B.
Câu 3 (TH) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Đặt z  a  bi , tìm a  b suy ra kết quả.
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Cách giải:
Đặt z  a  bi (a, b )
z 2   a  bi   a 2  b2  2abi
2

Ta có:
 12
 12  12 b  a
b  b  
a  b  7
2 2
a  a   2
z 2  7  24i    a  16 TM  a  4
2ab  24 a 2  144  7 a 4  7a 2  144  0    
   a 2  9 loai  b  3
Mà 
 a 2

k  7
  k 7
 k  7
Chọn D.
Câu 4 (TH) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
Đặt t = 2x , đặt điều kiện cho t và đưa phương trình về bậc hai ẩn t .
Tìm điều kiện để phương trình ẩn t có nghiệm thỏa mãn điều kiện trên.
Cách giải:
3t 2  2  4  m  t  3  0 *
Đặt t  2  0 , phương trình trở thành
x

Phương trình đã cho có nghiệm thực ⇔ (*) có ít nhất một nghiệm dương.
m  1
 '  0   4  m   9  0  m 2  8m  7  0  
2

TH1: m  7
3t 2  6t  3  0  t  1loai 
Với m = 1 thì
3t 2  6t  3  0  t  1TM 
Với m = 7 thì
m  7 m  4  m 2  8m  7
'  0   t1,2 
TH2:  m  1 , khi đó phương trình có nghiệm 3
m  4  m 2  8m  7
  0  m  4  m 2  8m  7  0
Phương trình (*) có nghiệm dương 3
 m 2  8m  7  4  m (**)
Nếu m > 7 thì 4  m  0 nên (**) luôn đúng.
4  m  0  **  m 2  8m  7  m 2  8m  16  7  16
Nếu m < 1 thì (vô lí)
Do đó với m  7 thì pt có nghiệm thực.
m  7;8;...; 2020
Mà m  , m  2020 nên ⇒ có 2014 giá trị.
Chọn C.
Câu 5 (TH) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Đặt z  a  bi (a, b   ) , thay vào phương trình đã cho tìm a, b.
Cách giải:
Đặt z  a  bi (a, b   ) ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com

 z  1  3i Tổng phần thực và phần ảo của z là 1 + 3 = 4 .


Chọn C.
Câu 6 (TH) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
b
V    f 2  x   g 2  x  dx
Sử dụng công thức a

Cách giải:
x  1
x 2  4  3x  2  x 2  3x  2  0  
Xét phương trình hoành độ giao điểm x  2
2
V    3x  2    x 2  4  dx
2 2

 
Trong khoảng ( 1;2 ) thì x  4  3x  2 nên ta có:
2
1

2 2
   3 x  2  x  4 3 x  2  x  4  dx     x 2  3 x  6   2  x  x  1 dx
2 2

1 1

Chọn A.
Chú ý: Một số em sẽ chọn nhầm B vì quên nhân thêm π là sai.
Câu 7 (TH) - Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
ax  by0  cz0  d
d  M ,  P   0
Sử dụng công thức tính khoảng các a2  b2  c2
Cách giải:
M  2;3; 4   P  : 2x  2 y  z  3  0
Ta có: và
2.  2   2.3  4  3
 d  M ,  P  
22  22  12 =1
Chọn A.
Câu 8 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
 
MM 0 , u
d M ,  
u
Sử dụng công thức
Cách giải:
x 1 y 1 z 
:    
2 2 1 đi qua điểm M 1; 1;0 VTCPu    2; 2; 1
Đường thẳng 0
và có
  
MM 0  1; 2; 2    MM 0 , u    2;5;6 

 2 
2
 52  6 2 65
 d M ,   
2  2 1
2 2 2 3
Chọn D.
Câu 9 (TH) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Toán 11)
Phương pháp:
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com

Góc giữa hai mặt phẳng


 P  và Q  bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
Cách giải:

 AB   SAB 

CD   SCD    SAB    SCD   Sx / / AB / / CD
 AB / / CD
Ta có: 
Dễ thấy SA  AB  SA  Sx
CD  AD

Lại có CD  SA ⇒ CD ⊥ SD , mà CD / / Sx  SD  Sx
Do đó góc giữa ( SAB ) và ( SCD ) bằng góc giữa SA và SD và là góc ASD vì ASD  90
0

SA SA 2a 2
cosASD    
Có SD SA  AD
2 2
4a  a
2 2
5
Chọn C.
Câu 10 (TH) - Hàm số Lôgarit
Phương pháp:

Đạo hàm của một tích


uv  '  u ' v  uv '
u'
 loga u  ' 
Sử dụng công thức đạo hàm u ln a
Cách giải:

Ta có:
 
y '  1  2 x  log  x 2  x  '  1  2 x  'log  x 2  x   1  2 x  log  x 2  x  '

 2 x  1  2 log x 2  x   2 x  1  2 log x 2  x
2 2
2x 1
 2 log  x  x   1  2 x  . 2
2
   x 1  x  ln10  
 x  x  ln10  x  x 2  ln10
Chọn D.
Câu 11 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Chọn một điểm thuộc cả hai mặt phẳng.
    
u  n P  , u  nQ  ,  u   n P  , n p  
- VTPT của giao tuyến
Cách giải:
 x  y  1  x  0
z 0 
Cho 2 x  0  y  1  A  0; 1;0    P   Q 
   
n P   1;1; 1 , nQ    2;0; 1   nP  , nQ     1; 1; 2 

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
 
ud  nQ  

    ud  1;1; 2 
Giao tuyến d của
 P  và Q  có ud  nQ 
x y 1 z
d:  
Vậy 1 1 2
Chọn B.
Câu 12 (TH) - Nhị thức Niu-tơn (Toán 11)
Phương pháp:
k nk k
Sử dụng công thức số hạng tổng quát Tk 1  Cn a b
Cách giải
k k 5k
 3 
2x 
40  2 k  40 
2 20  k
 
20 k 20 k k
Tk 1  C k
20 .    C k
20 .2 . x 2
 C k
20 .2 . 3 . x 2

Số hạng tổng quát  x 


5k
40   0  k  16
Số hạng không chứa x ứng với 2
C16 .24.  3  16C2016 16 16
.3
Vậy số hạng không chứa x là 20 .
Chọn B.
Câu 13 (TH) – Giá trị lượng giác của một cung(Toán 10)
Phương pháp:
1 1
2 2
 1  tan 2 x, 2  1  cot 2 x
Tính cos x và sử dụng các công thức cos x sin x
Cách giải:
1 1 8
sinx   cos 2 x  1  sin 2 x  1  
Ta có: 3 9 9
1 1 1 1
 1  tan 2 x  tan 2 x  1  1 
2
cos x cos x2
8 8
9
1 1 1
 1  cot 2 x  cot 2 x  1  1  8
2
sin x 2
sin x 1
9
1
 A  8 tan 2 x  3cot 2 x  8.  3.8  25
8
Chọn D.
Câu 14 (TH) - Hai mặt phẳng vuông góc (Toán 11)
Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

Gọi M là trung điểm B ' C ' ta có A ' M  B ' C ' .


Mà AB '  AC '  A ' M  B ' C '
 AB ' C '   A ' B ' C '   B ' C '

 AM  B ' C '
 A' M  B 'C '
Ta có: 

Nên góc giữa


 AB ' C ' và  A ' B ' C ' bằng góc giữa AMvà A ' M hay là
góc AMA ' vì AMA '  90  AMA '  60
0 0

2a 3
A ' M  a 3
Tam giác A ' B ' C ' đều cạnh 2a nên 2

Tam giác AA ' M vuông tại 'A có A ' M  a 3, AMA '  60  AA '  A ' Mtan60  a 3. 3  3a
0 0

 2a 
2
3
VABC . A ' B 'C '  S A ' B 'C ' . AA '  .3a  3 3a 3
Thể tích 4
Chọn B.
Câu 15 (TH) - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
- Tìm giao điểm của đths với trục hoành.
y  f '  x0  x  x0   y0
- Phương trình tiếp tuyến
Cách giải:
x 1
 0  x  1  1;0  .
Ta có: 2 x  1 ⇒ giao điểm của đths với trục hoành là điểm
1.  1  1.2 3
y' 
 2 x  1  2 x  1
2 2

3 1
 y '  1   
 2.  1  1
2
3
1
y  x  1  0  x  3 y  1  0 .
Phương trình tiếp tuyến: 3
Chọn C.
Câu 16 (VD) - Mặt cầu
Phương pháp
Xác định trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và trục đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
Giao hai trục là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD
Từ đó tính bán kính dựa vào định lý Pytago
Cách giải:
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com

Gọi H là trung điểm đoạn AB và E là giao điểm hai đường chéo.


Vì SAB đều nên SH ⊥ AB ⇒ SH ⊥ ( ABCD ) (vì ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) )
 EH  AB
  EH   SAB 
Ta có  EH  SH

Gọi I là trọng tâm tam giác SAB, qua I kẻ Ix / / HE


Qua E kẻ Ey / / SH , và Ey giao với Ix tại K .
Khi đó KS = KA = KB = KC = KD . Hay K là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD
2 2 a 3 a 3 BC a
IS  SH  .  ; HE  
Ta có ∆ IKS vuông tại I có 3 3 2 3 2 2
2
 a 3   a  2 a 21
KS  SI  IK  
2 2
   
 3   2  6
Nên
Chọn A.
Câu 17 (VD) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp
Hàm đa thức y = f ( x ) đồng biến trên ( ;a b ) nếu f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ ( a ; b ) (dấu = chỉ xảy ra tại hữu
hạn điểm)
Cách giải:
y '  x2  2  m x  4
Ta có:
x  1;3
Hàm số đồng biến trên ( 1;3 ) ⇔ y ' ≥ 0 với mọi
x 2   2  m  x  4  0,1  x  3  x 2  2 x  4  mx x  1;3
Hay với mọi
x2  2 x  4
m x  1;3
x với mọi
x2  2x  4 4
g  x  x2
Xét hàm số x x trên ( 1;3 )
4  x  2  1;3
g  x  1 0 
 x  2  1;3
2
x
Ta có:

Ta có BBT của g ( x ) trên


1;3

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com

Từ BBT suy ra m≤ 6.
Chọn A
Câu 18 (VD) - Mặt cầu
Phương pháp
Gọi I là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện khi đó R = IA = IB = IC = ID
Cách giải:
Gọi I ( x ; y ; z ) là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện khi đó R = IA = IB = IC = ID Ta có hệ:
 IA2  IB 2  x  12  y 2  z 2  x 2   y  2 2  z 2
 2 

 IA  IC   x  1  y  z  x  y   z  3 
2 2 2 2 2 2 2

 IA2  ID 2 
 x  1  y  z   x  1   y  2    z  3 
2 2 2 2 2 2

 1
x  2
 2 x  4 y  3  0 
  1 3
 2 x  6 z  8  0   y  1  I  ;1; 
4 y  6 z  13  0  2 2
  3
z 
 2
2 2
1 3 7
R  IA     12    
Bán kính hình cầu là: 2 2 2
Chọn D.
Câu 19 (VD) - Cực trị của hàm số
Phương pháp
- Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,A B.
- Trung điểm I của đoạn AB thuộc đường thẳng x + 3 y + 1 = 0
Cách giải:
 5
 x  1  y   m
y '  x  2x  3  0
2
3

Ta có:  x  3  y  9  m
 5 
A  1;  m  , B 3; 9  m 
Tọa độ hai điểm cực trị là  3 
 11 
I 1;   m 
Trung điểm của đoạn AB là  3 
I  d : x  3y 1  0
Từ yêu cầu đề bài suy ra :
 1  11  3m  1  0  m  3

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A.
Câu 20 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
y  x2  2 x  3
- Vẽ đồ thị hàm số
f x  g x y  f x y  g  x
- Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị hàm số và
Cách giải:

y  x2  2 x  3
Vẽ đồ thị hàm số
I  1; 4  0; 3 ,  1;0  , 3;0 
+ Vẽ đồ thị hàm số y  x  2 x  3 là parabol có đỉnh
2
và đi qua
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành, lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox qua Ox , rồi bỏ đi
y  x2  2 x  3
phần đồ thị phía dưới Ox ta được đồ thị hàm số
Từ đồ thị hàm số ta có đường thẳng y  2m  1 cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt khi :
1 5
0  2m  1  4  m
2 2
Chọn D.
Câu 21 (TH) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
1
V  h.S
Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S là 3

Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Kẻ SH ⊥ AB trong ( SAB ).
 SAB    ABCD 

 SAB    ABCD   AB  SH   ABCD 
 SH  AB
Ta có : 

Lại có AB  2 AS  AS  a  SB  AB  SA  a 3
2 2

SA.SB a.a 3 a 3
SA.SB  SH . AB  SH   
Xét tam giác vuông SAB ta có AB 2a 2
1 1a 3 2a 3 3
V  SH .S ABCD  .4a 
2

Thể tích khối chóp 3 3 2 3


Chọn D
Câu 22 (VD) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
y  f  x  vàx  a; x  b
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = g ( x ) , đồ thị hàm số là
b
S   f  x   g  x  dx
a

Cách giải:
 x  2  ktm 
x  x  6  x  0  x2  x  6  0  
Xét phương trình  x  3 tm 

Phương trình x  6  0  x  6

Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và các đồ thị hàm số y = x và y  x  6 là :
0 3
S 
6
x  6dx  
0
 
x  6  x dx

Chọn A
Câu 23 (VD) - Quy tắc đếm (Toán 11)
Phương pháp:
Sử dụng hai qui tắc đếm cơ bản
Cách giải:
Gọi số cần tìm là abcd (a  0, 0  a, b, c, d  9, a, b, c, d  N )
Theo bài ra ta có abcd  2020
+) TH1 : a = 1
b có 9 cách chọn
c có 8 cách chọn
d có 7 cách chọn
Nên có 9.8.7 = 504 số
+)TH2 : a = 2 suy ra b = 0 , c = 1 và d có 7 cách chọn
Nên có 7 số thỏa mãn.
Vậy có tất cả 504 + 7 = 511 số.
Chọn D.
Câu 24 (TH) - Hàm số Lôgarit
Phương pháp:

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
0  f  x   1

y  log f  x  g  x  g x  0
Hàm số xác định khi 
Cách giải:
0  x  1 1
0  x  1   x2
  1  2
5 x  2 x  2  0  2  x  2  x  1
2

ĐK :
1 
D   ;1  1; 2 
TXĐ : 2 
Chọn A
Câu 25 (TH) - Cấp số cộng (Toán 11)
Phương pháp:
n  n  1 d
Sn  u1n 
Cấp số cộng có số hạng đầu u 1và công sai d thì có tổng n số hạng đầu là : 2
n.un  u1   n  1 d
Số hạng thứ
Cách giải:
 27
 u1 
u2  4 u  d  4  7
  1 
u9  5 u1  8d  5 d  1
Ta có  7
1
10 10  1 .
27 7  45
S10  .10 
Khi đó : 7 2
Chọn B
Câu 26 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
z  x  yi; z  x 2  y 2
Gọi z  x  yi ( x; y  R ) . Khi đó
Cách giải:
Gọi z  x  yi ( x; y  R )
Ta có:
2z  i  2 z 1 i
 2  x  yi   i  2 x  yi  1  i
 2 x   2 y  1 i  2  x  1  1  y  i
 4 x 2   2 y  1  4  x  1  4 1  y 
2 2 2

 4 y  1  8 x  4  8 y  4
 8x  4 y  7  0
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường thẳng: 8 x - 4 y + 7 = 0
Chọn C
Câu 27 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
 
Cho đường thẳng d có 1 VTCP là
ud
và mặt phẳng
 P
có VTPT là
np

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
 
  
ud , n p 
 
sin   cos ud , n p   
Khi đó góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
 P  là α thỏa mãn: ud . n p

Cách giải:

u  1; 2; 1
Đường thẳng ∆ có 1 VTCP là

n   2; 1;3
Mặt phẳng (P) có 1 VTPT là

Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng


 P  là α

 u.n 2   2     3 
 
sin   cos u , n   
u.n

3
84
12  22   1 2 2   1  32
2 2

Khi đó:

Chọn B
Câu 28 (VD) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Mặt phẳng ( )P đi qua M song song với đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( )Q thì có 1 VTPT là
  
n  ud ; nQ 

Từ đó viết phương trình mặt phẳng


P
Cách giải:

u   2;3; 1
Ta có: 1 VTCP của đường thẳng d là:

1 VTPT của mặt phẳng
 P  nP  1;0; 2 

  
Mặt phẳng cần tìm có 1 VTPT là

n  u , n p  do n  u , n  n p 

n   6;3; 3
Nên
6  x  1  3  y  2   3 z  0  2 x  y  z  4  0
Phương trình mặt phẳng cần tìm là:
Chọn C

Câu 29 (TH) - Cực trị của hàm số


Phương pháp:
ab  0
 3
y  ax 4
bx 2
 c b  8a
Hàm trùng phương có ba cực trị tạo thành 1 tam giác vuông khi: 
Cách giải:
y  x 4  2  m  1 x 2  m
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông khi:
2  m  1  0 m  1
  m2
  2  m  1  8
3
m  1  1
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 30 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
- Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.
- Từ đó tìm được hoành độ giao điểm, suy ra tọa độ A, B
 xB  x A    y B  y A 
2
AB 
- Từ đó tính
Cách giải:
3 x
 x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3  x
ĐK: x ≠ 3
 3  x   x  13  x 
 x  3   x2  2x  3
 x2  x  0
x  0
 tm 
x  1
x  0  y  1  A  0;1
Với
x  1  y  2  B 1; 2 
Với
Khi đó AB  1  1  2
2 2

Chọn A.
Câu 31 (VD) - Khoảng cách (lớp 11)
Phương pháp:
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng
vuông góc với giao tuyến.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung.
Cách giải:

Gọi ,H K lần lượt là trung điểm của BC và B ' C '.


 BC  AH
  BC   AHKA '
 BC  A ' H
Khi đó ta có:  BC  HK
 BCC ' B '   ABC   BC

 BCC ' B '  HK  BC

Ta có: 
 ABC   AH  BC
   BCC ' B ';  ABC     AH ; HK  .

Mà AHK  AHA '  90 nên AHK  120 .


0 0

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
 A ' AH  600 (hai góc trong cùng phía bù nhau).
BC   AHKA  '  BC  HI .
Trong ( AHKA )' kẻ HI  AA '( I  AA ') ta có:
⇒ HI là đoạn vuông góc chung của AA ' và BC .
Suy ra ( AA '; BC ) = HI .
a 3
AH  .
Tam giác ABC đều cạnh a nên 2
a 3 3 3a
HI  AH .sin 600  . 
Xét tam giác vuông AHI có: 2 2 4
.
3a
d  AA '; BC  
Vậy 4
Chọn C.
Câu 32 (VD) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để làm bài.
Cách giải:
I   1  x e 2 x dx
Ta có:
du  dx
u  1  x 
  1 2x
dv  e dx v  e
2x

Đặt  2
1  x  e2 x  1e2 x dx  1  x  e 2 x  1 e 2 x  C  3  2 x  e 2 x  C
I
2 2 2 4 4
Chọn B.
Câu 33 (VD) - Phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương pháp:
 b
 z1  z2   a

z z  c
Áp dụng định lý Vi-et: 
1 2
a

Cho số phức z  a  bi (a, b  )  z  a  bi


z  x  yi : z  x 2  y 2
Modun của số phức
Cách giải:
z ,z
Ta có: 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  3  0
2

 z1  z2  2

z z 3
⇒ Áp dụng định lý Vi-et ta có:  1 2
 z  2 z1  2 z2  z1 z2i  2  z1  z2   z1 z2i
 2.2  3i  4  3i
 z  4  3i
 z  42   3  5
2

Chọn D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Câu 34 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
z  x  yi ( x, y  )  M  x, y 
Cho số phức là điểm biểu diễn số phức .z
Cách giải:
Gọi số phức z  x  yi ( x, y ) .
z x  yi x  yi
  
z  1 x  yi  1  x  1  yi
 x  yi   x  1  yi  x  x  1  y 2    xy  xy  y  i

 x  1   yi   x  1  y 2
2 2 2

x2  x  y 2 yi
 
 x  1  x  1
2 2
y 2
 y2
z
+ . Theo đề bài ta có: z  1 là số thuần ảo
 1
2
1
 2 1 1 1  x    y 
2
x  2 x.   y 2
  0 2 4
 2 4 4 
 x 2  x  y 2  0  
  x 1  0  x  1
 x  1  y  0
2 2
y  0 y  0
 
 
1 
I  ;0 
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầy bài toán là đường tròn tâm  2 
1
A 1;0 
bán kính 2 trừ điểm .
Chọn D.
Câu 35 (VD) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến để làm bài.
Cách giải:
Ta có: I   x 1  2 xdx .
Đặt t  1  2 x  t  1  2 x  2tdt  2dx  dx  tdt
2

1 t2
x
2
1 t2 2 1 1  t5 t3 
 I   .t dt   t 4  t 2 dt      C
2 2 2 5 3 

1  2 x  1  2 x 
5 3
t5 t3
  C   C
10 6 10 6
Chọn C.
Câu 36 (VD) – Hàm số mũ
Phương pháp:
 a x  '  a x ln a

 u  x  .v  x  '  u '  x  v  x   u  x  v '  x 
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số:  

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
Cách giải:
Ta có: y  4 cos x
x 2

 y '   4 x cos 2 x  '  4 x cos 2 x.ln 4  2.4 x cos 2 x.sin x


 22 x.cos 2 x.ln 2 2  2.2 2 x sin x.cos x
 2.22 x.cos 2 x.ln 2  2.2 2 x sin x.cos x
 22 x 1 cos 2 x.ln 2  2 2 x 1 sin x.cos x
 22 x 1 cos x  cos x ln 2  sin x 
Chọn C.
Câu 37 (TH) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (lớp 11)
Phương pháp:

Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng


  là góc giữa đường thẳng d và d ' với d ' là hình chiếu vuông
góc của d trên ( α ).
Cách giải:

Ta có: SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ AM
⇒ AM là hình chiếu của SM trên ( ABCD ).
 2a 
2
AM  AD 2  DM 2   a2  a 5
Ta có:

SA a 1
 tanSMA   
AM a 5 5
Chọn A.
Câu 38 (VD) – Xác suất (lớp 11)
Phương pháp:
P  A.B   P  A  .P  B 
Cho hai biến cố ,A B độc lập. Khi đó ta có:
Cách giải:
P  A1   0, 6.
Giả sử xác suất bắn trúng của người thứ nhất là

⇒ Xác suất bắn không trúng của người thứ nhất là:
 
P A1  1  0, 6  0, 4.

P  A2   0,8
Giả sử xác suất bắn trúng của người thứ hai là .

⇒ Xác suất bắn không trúng của người thứ hai là:
 
P A2  1  0,8  0, 2.

P  A3   0,9.
Giả sử xác suất bắn trúng của người thứ ba là

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com

⇒ Xác suất bắn không trúng của người thứ ba là:


P A3    1  0,9  0,1.
Gọi biến cố :A ‘‘Có ít nhất hai người bắn trúng đích’’.
     
 P  A   P  A1  .P  A2  .P  A3   P A1 .P  A2  .P  A3   P  A1  .P A2 .P  A3   P  A1  .P  A2  .P A3

= 0,6.0,8.0,9 + 0,4.0,8.0,9 + 0,6.0,2.0,9 + 0,6.0,8.0,1


= 0,876.
Chọn A.
Câu 39 (VD) - Ôn tập chương III (Hình học) (Lớp 10)
Phương pháp:
BC
R
Chứng minh tam giác ABC vuông tại .A Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC là 2
Cách giải:

 AB   0; 2   AB 2  4
 
 AC  3;0  AC  9  BC  AB  AC
2 2 2 2

 
BC  3; 2   BC 2  13
Ta có: 
BC 13
R 
 ABC vuông tại A⇒ bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC là 2 2
Chọn C.
Câu 40 (VD) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
 a  1

x  b
a a 
x b
 0  a  1

Giải bất phương trình mũ   x  b
Cách giải:
Ta có:
32 x 1  7.6 x  22 x 1  0
2x x
3 3
3.3  7.3 .2  2.2  0  3.    7.    2  0 
2x x x x

2 2
x
3
t    t  0 
Đặt 2
   3t 2  7t  2  0  3t  1t  2   0
x
1 1 3 1
  t  2      2  log 3  x  log 3 2
3 3 2 2 3 2

 
  log 3 3  x  log 3 2  x    log 3 3, log 3 2 
2 2  2 2 

a   log 3 3
 2 2
  a  b   log 3 3  log 3 2  log 3  1
b  log 3 2 2 2 2 3
 2

Chọn D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Câu 41 (VD) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
- Lập BBT của hàm số y  2 x  3 x  4m  5 trên [ - 1;2 ] .
2

y  2 x 2  3 x  4m  5
- Chia các TH, xác định GTLN của hàm số , từ đó xác định a, b và kết luận.
Cách giải:
3
f ' x  4x  3  0  x   1; 2
Xét hàm số y  2 x  3 x  4m  5 ta có:
2
4
BBT:

31 31
 4m  0  m  
TH1: 8 32
y  2 x 2  3 x  4m  5
Khi đó hàm số đạt GTLN bằng 10  4m .
31 49
m 10  4m 
Với 32 thì 8
49 31
m
 10  4m đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi 32
Khi đó a  31, b  32  a  b  1 (Không có đáp án).
31 7 31
 4m  0  7  4m    m 
TH2: 8 4 32
 31 
y  2 x 2  3 x  4m  5 10  4m;   4m 
Khi đó GTLN của hàm số thuộc  8 
31 111
10  4m    4m  m  
8 64
+ Nếu
111
m
 max y  10  4m đạt GTNN 64
 a  111, b  64  a  b  47
Chọn C.
Câu 42 (VDC) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
- Gọi M là trung điểm của SA, chứng minh MA =MB  MC , từ đó xác định hình chiếu của M trên
 ABC 
- Xác định hình chiếu của S lên
 ABC 
- Xác định góc giữa SB và
 ABC  bằng góc giữa SB và hình chiếu của SB lên  ABC 
- Sử dụng định lí Cosin trong tam giác, tỉ số lượng giác của góc nhọn tính SH .

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
1
SABC  . AB. AC.sin BAC
- Sử dụng công thức tính diện tích tam giác 2 .
1
V  S day.h
- Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp 3
Cách giải:

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,BC .


1
BM  CM  SA  MS  MA
Ta có: SAB, SAC lần lượt vuông tại B, C nên 2

⇒ Chóp M.ABC có MA  MB  MC nên hình chiếu của M lên


 ABC  trùng với tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
Dựng hình bình hành ABIC ta có: IB  AC  2a, IC  AB  2a
Tam giác ABC cân tại A nên AN  BC (Trung tuyến đồng thời là đường cao) và BAN  60 (Trung
0

tuyến đồng thời là đường phân giác).


AN  AB.cos 600  a
Xét tam giác vuông ABN có AI  2 AN  2a
Do đó IA  IB  IC  2a nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC .
⇒ MI ⊥ ( ABC ) .
Trong ( AMI ) lẻ SH \ \ MI ( H  AI ) ta có SH ⊥ ( ABC ) .
⇒ HB là hình chiếu của SB lên ( ABC ) .
   SB;  ABC     SB; HB   SBH  60 0 .
Xét tam giác SAH có: M là trung điểm của SA, SH / / MI nên I là trung điểm của AH (Định lí đường
trung bình).
 AH  2 AI  4a. Áp dụng định lí Cosin trong tam giác ABH ta có:
BH 2  AB 2  AH 2  2 AB.AH.cos 600
1
BH 2   2a    4a   2.2a.4a.
2 2

2
BH 2  12a 2
 BH  2a 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com

Xét tam giác vuông SBH có: SH  BH .tan60  6a.


0

1 1
SABC  . AB. AC.sinBAC  .2a.2a.sin1200  a 2 3.
2 2
1 1
VS . ABC  SH .S ABC  3 .6a.a 2 3  2a 3 3 .
Vậy 3
Chọn D.
Câu 43 (VD) - Khoảng cách (Toán 11)
Phương pháp:
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ đường này đến mặt phẳng chứa
đường thẳng kia và song song với đường thẳng này.
- Sử dụng phương pháp đổi đỉnh.
Cách giải:

AD //  SBC  SE  SE
Ta có AD / / BC nên
 d  AD; SE   d  AD;  SBC   d  A;  SBC 
.
SO   ABCD  .
Gọi O  AC  BD ta có:
d  A;  SBC  AC
AO   SBC   C   2
d O;  SBC  OC
 d  A;  SBC   2d O;  SBC  .
 BC  OM
  BC   SOM 
Gọi M là trung điểm của BC ta có:  BC  SO
OH  SM
  OH   SBC 
Trong ( SOM ) kẻ OH ⊥ SM ( H ∈ SM ) ta có: OH  BC ⇒ OH ⊥ ( SBC ) .
 d O;  SBC   OH .
1
OM  AB  a.
Vì OM là đường trung bình của tam giác ABC nên 2
a 2 a 15
SM  SB 2  BM 2  4a 2  
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SBM có: 4 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
a 11
SO  SM 2  OM 2 
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SOM có: 4
a 11
.a
SO.OM 4 a 165
OH   
SM a 15 30
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SOM có: 2
a 165
d  AD; SE   2OH 
Vậy 15 .
Chọn D.
Câu 44 (VD) - Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Toán 11)
Phương pháp:
Số chia hết cho 6 là số chia hết cho 2 và cho 3.
Cách giải:
Đặt A = { 0;1;2;3;4;5;6 } .
Gọi số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là X  abcde(a  0, a, b, c, d , e  A) .
Vì X 6 nên X 2 và X 3

TH1: d = 0 . Khi đó a  b  c  d 3 .
  a, b, c, d   3;6;1; 2  ; 3;6;1;5 ; 3;6; 4; 2 ; 3;6; 4;5 ; 1; 2; 4;5  .
⇒ Có 5.4! = 120 số chia hết cho 6.
TH2: e = 2 ⇒ a + b + c + d chia 3 dư 1.
  a; b; c; d    0;3;6;1 ; 0;3;6; 4 ; 0;1; 4;5 ; 1;3; 4;5 ; 1; 4;5;6  .
⇒ Có 3 ( 4! - 3! ) + 2.4! = 102 số.
TH3: e = 4 ⇒ a + b + c + d chia 3 dư 2.
  a; b; c; d    0;3;6; 2  ; 0;3;6;5 ; 0;1; 2;5 ; 3;1; 2;5 ; 6;1; 2;5 
.
⇒ Có 3 ( 4! - 3! ) + 2.4! = 102 số.
TH4: e = 6 ⇒ a + b + c + d chia 3.
  a, b, c, d    0;3;1; 2  ; 0;3;1;5 ; 0;3; 4; 2 ; 0;3; 4;5 ; 1; 2; 4;5  .
⇒ Có 4 ( 4! - 3! ) + 4! = 96 số.
Vậy có tất cả 120 + 102 + 102 + 96 = 420 số.
Chọn A.
Câu 45 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
z1  z2
Xác định quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z 1 , z 2 sau đó tìm GTNN của .
Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

z1  a1  b1i
Gọi ta có:
a1  b1i  1  i  a1  b1i  3  i
  a1  1  b1  1   a1  3  b1  1
2 2 2 2

 a12  2a1  1  b12  2b1  1  a12  6a1  9  b12  2b1  1


 8a1  4b1  8  0
 2a1  b1  2  0
z1 2x  y  2  0 d 
⇒ Tập hợp các điểm là đường thẳng
z2
2thỏa mãn
z2  1  2i  1
nên tập hợp các điểm
z2
là đường tròn
C  tâm I 1; 2  , bán kính R = 1 .
 
z ,z z1  z2  OA  OB  AB
Gọi A, B lần lượt các các điểm biểu diễn 1 2 , khi đó
A   d  , B  C  .
với
2.1   2   2 6
d I;d    R
22   1 5 C 
2

Ta có , do đó đường thẳng d không cắt


6
ABmin  d  I ; d   R   1.
Ta có: 5
Chọn A.
Câu 46 (VDC) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích khối tứ diện gần đều:
1
V
6 2
  a 2  b 2  c 2  a 2  b 2  c 2  a 2  b2  c 2 

Cách giải:
1
VS . ABC 
6 2
 x 2
 y 2  z 2  x 2  y 2  z 2  x 2  y 2  z 2 
Ta có:
1

6 2
36  2 x 36  2 y 36  2 z 
2 2 2

 36  2 x 2  36  2 y 2  36  2 x 2 
 36  2 x 2
 36  2 y 2
 36  2 z 2
 

3

Áp dụng BĐT Cô si ta có  

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com

 36.3  2  x 2  y 2  z 2    36.3  2.36 3


3

     1728
 3   3 
 
1
V  . 1728  2 6
6 2

Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  2 3


V 2 6
Vậy max
Chọn B.
Câu 47:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm thực phân biệt
10  m  7  5  2 x  2  2  2 x  m  11  x  1 .
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 47 (VDC)
Cách giải:
Chọn A.
Câu 48 (VD) - Tích phân
Phương pháp:
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế, sử dụng phương pháp đổi biến.
Cách giải:
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được:
1 1 1
 3 
 f  x  dx   f  x  1 dx    1  2 
dx
0 0 0  2  x  x 
1
 3 
  1  2  x  x 2  dx

Ta có 0

1
dx
  x | 3 
1

0 
x  1 x  2 
0

 x  1   x  2 
1
 1    dx
0
x  1 x  2  
1
 1 1 
 1     dx
0
x  2 x 1 
 1   ln x  2  ln x  1  |10
 1    ln 2  ln 2 
 1  2 ln 2
1 1
  f  x  dx   f 1  x dx  1  2 ln 2
0 0
1 1
I1   f  x dx, I 2   f  x  1dx
Đặt 0 0

Đặt t  1  x ta có dt  dx  dx  dt.


x  0  t  1

Đổi cận:  x  1  t  0
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
1 1
 I 2    f t dt   f  x dx  I1
0 0

1
 I1  I 2  1  2 ln 2  I1    ln 2
2
1
1
 f  x dx   2  ln 2
Vậy 0
.
Chọn A.
Câu 49 (VD) - Khoảng cách (Toán 11)
Phương pháp:
  
P  x, y 
- Gọi . Tính PA.PB  PB.PC  PC .PA.
- Tìm tập hợp các điểm P , từ đó tìm GTNN của MP .
Cách giải:

P  x, y 
Gọi
  
PA  1  x;3  y  ; PB  2  x; 1  y  ; PC  3  x; 2  y 
Ta có
 
PA.PB  1  x  2  x   3  y  1  y   x 2  y 2  3x  2 y  1
 
PB.PC   2  x  3  x    1  y  2  y   x 2  y 2  x  3 y  4
 
PC.PA   3  x 1  x    2  y 3  y   x 2  y 2  2 x  y  9
     
 PA.PB  PB.PC  PC.PA  2  0
 3 x 2  3 y 2  12  0  x 2  y 2  4
O  0;0 
⇒ Tập hợp các điểm P là đường tròn tâm bán kính R  2 .
MPmin  OM  R  32  42  2  3
Vậy
Chọn B.
Câu 50 (VDC) - Nguyên hàm
Phương pháp:
- Biến đổi điều kiện bài cho tìm f ( x ) .
- Tính các giá trị f ( 1 ) , f ( 2 ) ,..., f ( 2020 ) và tính tổng.
Cách giải:
 f ' x  f 'x  f 'x 
f  x  1  1 f x   1  f  x  
2

2x 1 2x 1 2x 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
 f ' x  f 'x
  2x 1   dx    2 x  1 dx
1  f  x  1  f  x 
2 2

1
  x2  x  C
1 f  x
1 1
f 1    12  1  C  C  0
2 1  f 1
1 1 1 1 1
  x2  x  1  f  x   2   
1 f x x  x x  x  1 x x  1
1
 1  f 1  1 
2
1 1
1  f 2  
2 3
….
1 1
1  f  2020   
2020 2021
1 1 1 1 1
 1  f 1  1  f  2   ...  1  f  2020   1     ...  
2 0 3 2020 2021
1
 2020   f 1  f  2   ...  f  2020   1 
2021
2020
 2020   f 1  f  2   ...  f  2020  
2021
2020
 f 1  f  2   ...  f  2020  
2021
2020
 f 1  f  2   ...  f  2020   2020 
2021
2
2020
 f 1  f  2   ...  f  2020  
2021

Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 62 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng


 P  : 2 x  y  z  1  0. Điểm nào sau đây không thuộc
mặt phẳng (P) ?

A.
 0; 2; 1. B.
 2;1; 1. C.
1;1; 4 . D.
 2; 1; 4 .

y  f x
Câu 2. Cho hàm số xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên sau:

x - -1 2 +

f’(x) + 0 - 0 +

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com

+

10
3
f(x)
22

3

-

f  x   8
Phương trình có số nghiệm thực là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn?

A. 6!. B. 5!. C. 2.5!. D. 2.4!.

Câu 4. Cho các khẳng định sau với 0  a  1; b, c  0.

1.log a bc   log a b  log a c.


2.log a b 2   2 log a b.
3.log a b 2  c 2   log a  2 bc .

Số khẳng định sai là

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

1 1 1
 dx  ln x  C.  dx  ln ax  b  C ,  a  0  .
A. x B. ax  b a

1 1
 dx  ln x  C.
C. x  1
 dx  ln  x  1  C.
D. x  1

M 1; 2; 4  .
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng

A. 6. B. 5. C. 3. D. 2 5.

S  5S ABM .
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có M là điểm nằm trong tứ giác ABCD sao cho ABCD
Gọi O' là điểm bất kì nằm trong (A'B'C'D'). Tỉ số thể tích hình chóp O'.ABM và hình lăng trụ
ABCD.AB'C'D' bằng

1 1 3 1
. . . .
A. 15 B. 5 C. 5 D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
2x  2
y
 x  1
2

Câu 8. Một nguyên hàm của hàm số là

ln  x  1 . ln 2  x  1 . ln  x 2  2 x . ln 2  x 2  2 x .
2

A. B. C. D.

Câu 9. Cho số phức z  2  5i. Khi đó mô đun của z là


1

13 29 17
. . .
A. 13 B. 29 C. 5. D. 17

Câu 10. Cho hình trụ có thể tích bằng 16a3, đường kính đáy bằng 4a. Chiều cao của hình trụ bằng

A. 2a. B. 4a. C. 6a. D. 8a.

2n 3  n  n 4
lim
n 2  2n 2  1
Câu 11. Giá trị của bằng

1
 .
A. -1. B. +. C. 2 D. 0.

Câu 12. Hàm số y  x  x  x  5 đạt cực đại tại


3 2

1
x .
A. 3 B. x  2. C. x  3. D. x  4.

Câu 13. Nghiệm của phương trình 10


log 2
 3x  5 là

1 1
 .  .
A. 4 B. 2. C. 1. D. 2

Câu 14. Cho mặt cầu


 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  5  0. Bán kính của mặt cầu (S) là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.

S xq  10 cm 2 ,
Câu 15. Cho hình nón có diện tích xung quanh là bán kính đáy R  3cm. Khi đó đường
sinh của hình nón là

10
l cm.
A. 3 B. l  4cm. C. l  6cm. D. l  7cm.

ab3 5 c
log a b  2;log a c  5; A  .
Câu 16. Cho a 3 4 b 2 c 2 Giá trị biểu thức log A a bằng

13 2 40 3
 .  . . .
A. 2 B. 13 C. 3 D. 40

Câu 17. Cho z  a  bi . Mệnh đề nào sau đây đúng?

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com

A. Phần thực là a và phần ảo là bi. B. Điểm biểu diễn z là


 a; b  .

z  a 2  b2 .
C. z  a  b  2abi.
2 2 2
D.

x  2020
y
Câu 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x 2  2020 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19. Cho tứ diện ABCD có AD  14, BC  6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD
và MN  8. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Khi đó, tan bằng

2 2 1 2
. . .
A. 3 B. 3. C. 2 D. 4

2 x
y .
Câu 20. Cho hàm số x  1 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên


 ; 1   1;  .

 \ 1.
B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên


 ; 1 ,  1;  .

Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  3 và đường thẳng y  x là


3

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
 x2 
log 1  
 x 
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 5
3
 1 là

A.
 2;  . B.
 ;0 . C.
 0; 2 . D.
0;  .

y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d
Câu 23. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?

f x  0
A. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

B. Đồ thị hàm số luôn đồng biến trong khoảng


 1;  .

C. Hàm số có điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu.

D. Hàm số có hệ số a  0.

y  log 2 x 1  x 2  3 x  2 
Câu 24. Tập xác định của hàm số là
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
1  1 
1;   .  2;   .  ;1   2;   .  ;1 .
A. B. C.  2  D. 2 

1 5
I   f  2 x  3 dx  4.  f  x  dx
Câu 25. Cho 0 Khi đó giá trị của 3 bằng

A. 1. B. 2. C. 8. D. 11.

Câu 26. Hàm số y  3 x  4 x  2 có giá trị nhỏ nhất trên


3
1;3 bằng
A. 2. B. 4. C. 5. D. 30.

x 1 y z  2
M  6;0;0  :  
Câu 27. Tọa độ hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng 1 2 2 là

A.
 2; 2;1. B. 1; 2;0 . C.  4;0; 1. D.  2; 2;0 .

zz
Câu 28. Cho số phức z  a  bi. Khi đó số bằng

2  a 2  b2 . 2 2b.
A. B. 2b. C. 4b . D.

Câu 29. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 6a và đường chéo 10a. Thể tích khối
lăng trụ này là

A. 64a3. B. 96a3. C. 192a3. D. 200a3.

A 3;1; 2  , B  1;3; 4  , C  4; 1;3 .


Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm Điểm D thỏa mãn ABCD là
hình bình hành. Khi đó, tọa độ điểm D là

A.
8; 3;1. B.
1; 2; 4 . C. 1;0;1. D.
 2; 4; 1.

Câu 31. Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế
tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Xác suất để khi
gieo hai đồng xu hai lần thì cả hai đồng xu đều ngửa là

1 1 1 1
A. 16 B. 64 C. 32 D. 4

Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB  a, AD  a 3. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng DD' và AC' bằng

a 3 a 3 a 2
. . .
A. 4 B. a 3. C. 2 D. 2

2 3
y x  2mx 2  m  2.
Câu 33. Cho hàm số 3 Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đạt giá trị lớn nhất

trên
1;3 bằng 6?
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 34. Một quả bóng bầu dục có khoảng cách giữa 2 điểm xa nhất bằng 20
cm và cắt quả bóng bằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đó thì được
đường tròn có diện tích bằng 16(cm2). Thể tích của quả bóng bằng bao
nhiêu? (Tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)

A. 0,15 (lít). B. 0,38 (lít). C. 0,5 (lít). D. 1 (lít).

Câu 35. Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức



  1 i 3 1 3  biết số phức z thỏa mãn
z 1  2

   
2 2
 x  3  x  3
2 2
 y 3  16.  y 3  16.
A. Hình tròn B. Đường tròn

   
2 2
 x  3  x  3
2 2
 y 3 4  y 3  4.
C. Hình tròn D. Đường tròn

Câu 36. Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng này chia với mặt
xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau như hình vẽ. Gọi (N1) là hình nón có
đỉnh A, bán kính đáy HM; (N2) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy OD. Tỉ số thể tích của khối nón (N1)
và khối nón (N2) là

1 1
A. 2 B. 8

2 2
C. 4 D. 8

x y 2 z 3
  d  :
Câu 37. Cho phương trình đường thẳng 4 1 1 và đường thẳng  d   : x  1  y  z  1 . Mặt
A 3; 2; 2 
cầu có bán kính lớn nhất thỏa mãn tâm I nằm trên (d’), đi qua và tiếp xúc với đường thẳng d có
phương trình

 x  1  y 2   z  1  9.  x  3   y  2    z  3
2 2 2 2 2
 1.
A. B.

 x  2    y  1   z  1  x  2   y  2
2 2 2 2 2
 9.  z 2  9.
C. D.

Câu 38. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y  x  3mx  4mx  m  2 cắt trục Ox tại 3 điểm
3 2

phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 39. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khoảng 94444200
người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,07% . Cho biết sự tăng dân số được
tính theo công thức S  A.e (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là
Nr

tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì năm bao nhiêu dân số Việt Nam ở mức
120 triệu người?

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
A. 2037.B. 2040. C. 2038. D. 2039.

y  log 2 x, y  0, x  4.
Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số Đường thẳng x  2 chia
S1  2
S  S2 .
hình phẳng đó thành 2 hình có diện tích là 1 Tỷ lệ thể tích S 2 là

7 1
. .
A. 2. B. 4 C. 3. D. 4

z  1. M max M min
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
M  z  z 1  z 1
2 3
thức bằng

A. 6. B. 9. C. 3. D. 10.

y  f x y  g  x   f  x2  2 x 
Câu 42. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu
điểm cực đại?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 43. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình

1 5 
 m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1
2
 4m  4  0  2 , 4  .
2 2 x2 có nghiệm trên

A. 14. B. 13. C. 15. D. 12.

y  x 3  3 x  2 C  d : y  m  x  2 .
Câu 44. Cho hàm số và đường thẳng Tích các giá trị của m để diện
S  S2
tích hai hình phẳng 1 (như hình vẽ)

1
 .
A. 4 B. 1

3
.
C. 2 D. 9.
x
 8t  dt.
f x    4t
3

Câu 45. Cho hàm số 1 Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm
f x
số trên đoạn [2;5]. Khi đó, M  m bằng

A. 8. B. 12. C. 7. D. 9.

Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x3  3mx  2 cắt đường tròn tâm I 1;1 , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
1
.
tam giác IAB bằng 2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
2 3 1 3 2 5 2 3
m . m . m . m .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 3

Câu 47. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có BB  a, góc giữa đường
thẳng BB' và (ABC) bằng 60°, tam giác ABC vuông tại C và góc

BAC  60o. Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng với trọng
tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng

13a 3 7a3 15a 3 9a 3


. . . .
A. 108 B. 106 C. 108 D. 208

Câu 48. Cho mặt cầu


 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 và đường thẳng
x  2  t

d : y  t .
z  m  t
 Tổng các giá trị của m để d cắt (S) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp
diện của (S) tại A và B vuông góc với nhau

A. -5. B. -1. C. -4. D. 3.

M 3; 2;1 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các
trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm
tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (P) ?

A. 3 x  2 y  z  14  0. B. 2 x  y  3 z  9  0.

C. 2 x  2 y  z  14  0. D. 2 x  y  z  9  0.

Câu 50. Cho parabol


 P  : y   x 2  2 x, có đỉnh S và A là giao điểm khác O của (P) và trục hoành. M là
điểm di động trên cung nhỏ SA, tiếp tuyến của (P) tại M cắt Ox, Oy tại E, F. Khi đó, tổng diện tích 2 tam
giác cong MOF và MAE có giá trị nhỏ nhất bằng

23 13
. .
A. 24 B. 14

32 28
. .
C. 33 D. 27

Đáp án

1-B 2-B 3-B 4-C 5-B 6-B 7-A 8-A 9-B 10-B

11-C 12-A 13-C 14-A 15-A 16-B 17-B 18-C 19-B 20-D

21-C 22-B 23-B 24-C 25-C 26-C 27-D 28-D 29-C 30-A

31-B 32-C 33-A 34-B 35-A 36-C 37-A 38-B 39-D 40-A
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com

41-A 42-A 43-A 44-B 45-C 46-A 47-D 48-A 49-A 50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B

Ta thấy chỉ có điểm


 2;1; 1 không thuộc mặt phẳng
 P .

Câu 2: Đáp án B

x - -1 2 +

f’(x) + 0 - 0 +

+

10
3
f(x)
22
 y = -8
3

-

y  f  x .
Số nghiệm cần tìm là số giao điểm của đường thẳng y  8 và đồ thị hàm số

Từ bảng biến thiên ta thấy chỉ có duy nhất 1 giao điểm giữa hai đồ thị.

Câu 3: Đáp án B

Chọn 1 người làm vị khách danh dự ngồi ở vị trí cố định vậy 5 người còn lại có 5! cách xếp.

Vậy có 5! cách.

Câu 4: Đáp án C

Khẳng định 1 sai vì các số có thể âm.

Khẳng định 2 sai vì b có thể âm.

Khẳng định 3 sai vì nếu a  1 thì chiều bất đẳng thức là ngược lại.

Câu 5: Đáp án B

1 1
 dx  ln ax  b  C ,  a  0  .
Sử dụng bảng nguyên hàm ta được ax  b a

Câu 6: Đáp án B

www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
M   M   0, 0, 4 
Gọi hình chiếu của M lên trục Oz là

MM   12  22   4   4   5.
2

Câu 7: Đáp án A

1
d O,  ABCD .S ABM
VOABM 1 1 1
3  .  .
VABCD. ABC D d O,  ABCD .S ABCD 3 5 15
Ta có

Câu 8: Đáp án A

2x  2 2
  x  1 dx   dx  2 ln x  1  C  ln  x  1  C.
2
2
x 1
Ta có

Câu 9: Đáp án B

1 1 29
  .
Ta có z 2  5i 29

Câu 10: Đáp án B

Ta có Vtru   r h   .4a .h  16 a  h  4a.


2 2 3

Câu 11: Đáp án C

Cách 1. Dùng casio.

2X 3  X  X 4 2n3  n  n 4 1
 CALC  X  105  lim  .
X 2  2 X 2  1 n 2  2n 2  1 2
Nhập ta tính được

2 1
 1
2n 3  n  n 4 n n3 1
lim 2  lim 
n  2n  1
2 1
2 2 2 1
lim k  0, k  0.
Cách 2. Có n vì n

(Ta nhìn tử số và mẫu số sẽ thấy có bậc của n lớn nhất đều bằng 4 nên giới hạn ở đây sẽ bằng tỉ lệ hệ số
1

của chúng là 2 )
k
Mở rộng: Khi tính giới hạn dãy số ta chỉ cần giữ lại số hạng có số mũ cao nhất, ở đây đa thức dạng n thì
n
chỉ cần giữ lại k lớn nhất, a chỉ cần giữ lại a lớn nhất.

2n 3  n  n 4 n 4 1
lim  lim  .
n  2n  1
2 2
n  2n  2
2 2
Như bài này ta có

Câu 12: Đáp án A

www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
1
y  3 x 2  2 x  1  y  0  x  1, x   .
Ta có 3

Câu 13: Đáp án C

Ta có 10
log 2
 3 x  5  2  3 x  5  x  1.

Câu 14: Đáp án A

x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  5  0   x  1   y  3   z  2   9.
2 2 2

Ta có

Vậy R  9  3.

Câu 15: Đáp án A

S xq 10
S xq   .r.l  l   .
Ta có  .r 3

Câu 16: Đáp án B

log a b  2 b  a 2
 
log c  5 c  a
5
Cách 1. Ta có  a

a . a 2  . 5 a5
3 15
35 13
ab c a 2  2
 A   14  a 2  log A a  log 13 a1   .
a3 4 b2 c2 a3 . 4  a 2  . a5  a 13
2 2
a 2

Cách 2. Ta cho a bằng một giá trị bất kì, sau đó sẽ tìm được b, c và A.

Câu 17: Đáp án B

A sai vì phần ảo là b

C sai vì z  a  b  2abi
2 2 2

z  a 2  b2 .
D sai vì

Câu 18: Đáp án C

X  99999 
KQ
1

X  2020 CALC  X  99999 
KQ
1


X 2  2020 X  2020, 0001 
KQ

X   2020, 0001 
KQ
0
Dùng casio nhập 

 y  1 là tiệm cận ngang và x  2020 là tiệm cận đứng.

Câu 19: Đáp án B

Gọi P là trung điểm của cạnh CD, ta có


www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com

  
MN , BC   
MN , NP .

Trong tam giác MNP, ta có

 MN 2  PN 2  MP 2 1
cos MNP   . 
2 MN .NP 2 Suy ra MNP  60o.

Suy ra tan   3.

Câu 20: Đáp án D

3
y    0, x   \ 1
 x  1
2

Ta có

 Hàm số nghịch biến trên


 ; 1 ,  1   .

Câu 21: Đáp án C

x  1
x  4x  3  0   3
 x  1  13
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị  2

Câu 22: Đáp án B

x2 x  0
0
Điều kiện x x  2

 x2 
 x2 x2
log 1  
 x 
5 3
 1  log 1  0 1 x  0
Ta có 3 x  x

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là


 ;0 .

Câu 23: Đáp án B

Khẳng định A đúng do đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.

Khẳng định B sai do dễ thấy trong khoảng


 1;0  đồ thị hàm số đi xuống nên trong khoảng này hàm số
nghịch biến.

Khẳng định C đúng do điểm cực đại của hàm số nằm bên trái điểm cực tiểu.

Khẳng định D đúng do đồ thị hàm số có xu hướng đi lên khi x  .

Câu 24: Đáp án C

2 x  1  0 1
  x 1
2 x  1  1  2 .
 x 2  3x  2  0 
 x  2
Điều kiện

www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
Câu 25: Đáp án C
5 5
1
f t  dt  4   f t  dt  8.
2 3
t  2 x  3  dt  2dx  I 
Đặt 3

Câu 26: Đáp án C

y  3x 3  4 x  2  y   9 x 2  4  0, x  1;3
Ta có

y 1  5.
Vậy giá trị nhỏ nhất là

Câu 27: Đáp án D

M  t  1; 2t ; 2t  2 
Gọi là hình chiếu của M lên . Ta có
 
MM   t  5; 2t; 2t  2  , u  1; 2; 2 
 
MM .u  0  t  5  4t  4t  4  0  t  1  M    2; 2;0  .

Câu 28: Đáp án D

z  z  a  bi  a  bi  2bi  2 b .
Ta có

Câu 29: Đáp án C

Ta có

10a   6a 
2 2
AC   8a  AB  AD  4a 2

 
2
 VABCD. ABC D  6a. 4a 2  192a 3 .

Câu 30: Đáp án A

Ta có ABCD là hình bình hành

 xD  3  5  xD  8
   
AD  BC   yD  1  4   y D  3  D 8; 3;1 .
 z  2  1  z  1
 D  D

Câu 31: Đáp án B

1 1 1
.  .
Xác suất gieo hai đồng xu một lần đều xuất hiện mặt ngửa là 2 4 8

1 1 1
.  .
Do đó, xác suất gieo hai đồng xu 1 lần đều xuất hiện mặt ngửa là 8 8 64

Câu 32: Đáp án C

www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
d  DD, AC    d  BB, AC  .
Ta có

 AB    BC  
2 2
AC    2a .
Ta có

Kẻ BH  AC .

AB.BC  a.a 3 a 3
BH    .
AC  2a 2

BB / /  ACC A  d  BB, AC    d  BB,  ACC A 


Vì nên

a 3
d  BB,  ACC A   BH  .
2

a 3
d  BB, AC    .
Nên 2

Câu 33: Đáp án A

x  0
y  0  2 x 2  4mx  0   .
Cách 1. Xét  x  2 m

1 14
2m  1  m  . max y  y  3  20  19m  6  m 
Trường hợp 1: 2 Khi đó x1;3 19 (loại)

1 3
1  2m  3  m . max y  y 1 max y  y 3
• Trường hợp 2: 2 2 Khi đó x1;3 hoặc x1;3

10
y 1  6  m  
+) 9 (loại)

14 26
y 3  6  m  , y 1 
+) 19 khi đó 57 (thỏa mãn).

3
2m  3  m  .
• Trường hợp 3: 2 Khi đó
8 10
max y  y 1  3m   6  m  
x1;3 3 9 (loại).

f 1 , f 3 , f  2m  0  1;3


Cách 2. Giá trị lớn nhất của hàm số chỉ đạt tại (vì ).

f  2m  f 1 f 3 .
Biện luận sẽ thấy không thể lớn nhất, từ đó chỉ so sánh và

max f  x   f 1  6 f 1 , f 3 , f  2m  0  1;3


x1;3
Giả sử tìm ra m thay vào (vì

f  2m  f 1 f 3 .
Biện luận sẽ thấy không thể lớn nhất, từ đó chỉ so sánh và

www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
max f  x   f 1  6 f 3 f 3 .
x1;3
Giả sử tìm ra m thay vào xem có lớn hơn không, tương tự làm với

Câu 34: Đáp án B

Oxy, x A  10 xB  10.
Quả bóng bầu dục sẽ có dạng elip, đặt tọa độ và

Ta có diện tích đường tròn thiết diện là

S   r 2  16  r  4  yC  4 yD  4.

x2 y 2
 1
Ta sẽ có phương trình elip 100 16
4
 x2 
 y    16 1   dx  380 cm   0,38 1.
3

4  100 

Câu 35: Đáp án A

z   a  bi  .
Gọi số phức

1  a  bi  1  2   a  1  b 2  4.
2

Ta có Điểm M biểu diễn số phức

  
  1  i 3 z  1  3  1  i 3 .  a  bi   1  3

   a  b 3 1  a 3  b  3 
a  b   
2 2
 4  a  1  4b 2  4.4  16.
2
  3 1  a 3  b  3

Câu 36: Đáp án C

Ta có mặt phẳng (P) chia với mặt xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau

S xq N1  1
 
S xq N 2  2

AM AH HM
  k
Ta có MN / / CD nên theo định lí Ta-let ta có AD AO OD

www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
S xq N1  1  .HM . AM 1  .k .OD.k . AD 1 1 2
      k2   k 
S xq N2  2  .O D. AD 2  .OD. AD 2 2 2
3
 .HM 2 . AH  .  k .OD  .k . AO
2
V N1   2 2
    k 3
    .
V N 2   .OD . AO
2
 .OD . AO
2
 2  4

Câu 37: Đáp án A

I t  1; t ; t  1.
Gọi tâm

AI  t  2; t  2; t  1 , AI  3t 2  10t  9.
Khi đó

N  0; 2;3  d , NI  t  1, t  2, t  2  .
Lấy
 
 NI , ud  3t  9 2
 
d I, d      t 3 .
ud 3 2
Ta có

t  0
d  I , d   AI  t  3  3t 2  10t  9   .
Có  t  2

 x  1  y 2   z  1  9.
2 2

Do bán kính lớn nhất nên chọn t  0. Khi đó phương trình mặt cầu là

Câu 38: Đáp án B

Phương trình hoành độ giao điểm


x3  3mx 2  4mx  m  2  0 *

lập thành cấp số nhân  x2  x1.x3


2
x1 , x2 , x3
Giả sử phương trình có 3 nghiệm phân biệt

 b
 x1  x2  x3   a

 c  x1.x2 .x3  2  m
 x1.x2  x1.x3  x2 .x3    2  m  2  x23
 a  x2  x1.x3
 d
 x1.x2 .x3   a
Theo Vi-et ta có 

Thay tất cả vào phương trình (*) ta có

 x2  0  m  2

4 10
x2 3 x2  4   x2  2   0   x2   n  
3
 3 27

 x2  2  m  0
3

Thử lại, chỉ có m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 39: Đáp án D

www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com

Ta có S  120000000, A  94444200, r  1, 07%

 120000000  94444200e1,07% N  N  22,38 (năm)

Vây sau 23 năm nữa dân số đạt mức 120 triệu người hay năm 2039, dân số Việt Nam ở mức 120 triệu.

Câu 40: Đáp án A

log 2 x  0  x  1.
Ta có
2 4
1 2
S2   log 2 x dx  2  S1   log 2 x dx  6  .
Hai hình phẳng được tạo thành có diện tích là 1
ln 2 và 2
ln 2
S1  2
 2.
Tỷ lệ S 2

Câu 41: Đáp án A


2 3
M  z  z  1  z  1  5, z  1  M  5  M max  5.
Ta có khi

1  z3 1  z3 1  z3 1  z3  1  z3
M  1 z3     1,
1 z 2 2 2
Mặt khác:

z  1  M  1  M min  1.
Khi

Câu 42: Đáp án A

g   x   2  x  1 f   x 2  2 x 
Ta có

g   x   0  2  x  1 f   x   x 2  2 x   0
x  1
x  1 
 x  1 2
x  1 x 2
 2 x  1
  2   x  1  2
  
f  x 2
 2 x  0  x  2 x  1
 x  2
 x 2  2 x  0 
 x  0

x  1 2

 x2  2x  1 x  1 2
f   x  2x   0  
2


 1  x  2 x  0
2
0  x  1
1  x  2
Ta có

g x
Bảng xét dấu của

x - 1  2 0 1 2 1 2 +

x-1 - - 0 + + +
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
f   x2  2x  + 0 - 0 + 0 + 0 - 0 +

g x 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +

y  g x
Bảng biến thiên của hàm

x - 1  2 0 1 2 1 2 +

g x 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +

g 0  g 2
+ +

g x


g 1 2  g 1 
g 1 2 
y  g  x   f  x2  2 x 
Vậy hàm số có hai điểm cực đại.

Câu 43: Đáp án A

Điều kiện x  2

1
 m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1
2
 4m  4  0
Ta có 2 2 x2

 4  m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1  x  2   4m  4  0
2 2

t  log 1  x  2  . 5 
x   ; 4   t  1;1
Đặt 2 Do 4 

4  m  1 t 2  4  m  5  t  4m  4  0  m t 2  t  1  t 2  5t  1
t 2  5t  1
m  f t 
t2  t 1

t 2  5t  1
f t  
Xét t 2  t  1 trên 1;1

4  4t 2
f  t    0, t  1;1 
t 2  t  1
2

Hàm số đồng biến trên đoạn


1;1

t 2  5t  1
m 2 1;1  m  min f t   m  f  1  3
t  t  1 có nghiệm trên 1;1

m

m3;10

Có 14 giá trị của m thỏa mãn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
Câu 44: Đáp án B

Phương trình hoành độ giao điểm

 x  2
x3  3x  2  m  x  2    *
 x  1  m
2

Để d và (C) giới hạn 2 hình phẳng thì (*) có ba nghiệm phân biệt  0  m  9
0
S1  S 2   x  4 x  dx  4
3

Nếu m  1, d đi qua điểm uốn


 0; 2  của (C). Khi đó 2

0  m  1: S1  4  S 2
Nếu

1  m  9 : S1  4  S 2
Nếu

Nếu m  9  1  m  2;1  m  4 khi đó


2
S1   x 3  3 x  2  m  x  2  dx
1 m
1 m
S2   x 3  3 x  2  m  x  2  dx
2

S 2  S1  2m m  0

Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 45: Đáp án C

Ta có
x
x
f x    4t  8t  dt  t 4  4t 2   x 2  4 x  3,
3

1
1
với x  2.

f   x   2 x  4; f   x   0  x  2  2;5.

f  2   1; f 5   8.
Suy ra M  m  7.

Câu 46: Đáp án A

Ta có y  3x  3m nên y  0  x  m.
2 2

Đồ thị hàm số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m  0.
3

Ta có

1 1
y  x 3  3mx  2  x 3 x2  3m   2mx  2  x. y  2mx  2.
3 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3mx  2 có phương trình  : y  2mx  2
3

1 1 1
SIAB  IA.IB.sin AIB  sin AIB 
Ta có 2 2 2

1

Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng 2 khi sin AIB  1  AI  BI .

1 2
IH  AB  d
Gọi H là trung điểm AB ta có 2 2  I ; 

2m  1  2
d I ;  
Mà 4m 2  1

2m  1  2 2
d  I ;     4m  2  2  4m 2  1
4m  1 2 2
2 3
 8m 2  16m  2  0  m  .
2

Câu 47: Đáp án D

Gọi M, N là trung điểm của AB, AC và trọng tâm của ABC.

BG   ABC   
BB,  ABC   B
BG  60o.
Ta có

1 1
VA. ABC  .SABC .BG  AC.BC.BG
3 6

BG  60o  BG  a 3 .


B
Xét B'BG vuông tại G, có 2


Đặt AB  2 x. Trong ABC vuông tại C có BAC  60 .
o

AB
 AC   x, BC  x 3
2

3 3a
ABC  BN  BG  .
Do G là trọng tâm 2 4

Trong BNC vuông tại C, ta có BN  NC  BC


2 2 2

 3a
2 2  AC  2 13 2
9a x 9a 3a 
   3x 2  x 2  x 
16 4 52 2 13  BC  3a 3
 2 13

www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
1 3a 3a 3 a 3 9a 3
VAABC  . . .  .
Vậy 6 2 13 2 13 2 208

Câu 48: Đáp án A

Để d cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt A, B thì phương trình

2  t   t 2  m  t   2 2  t   4 m  t   1  0 1
2 2

có 2 nghiệm
phân biệt.

Ta có
1  3t 2  2  m  1 t  m2  4m  1  0

(1) có 2 nghiệm phân biệt


   0   m  1  3m 2  12m  3  0  m2  5m  1  0
2

 m 2  4m  1
t1t2  3

t  t  2  m  1
Pt có 2 nghiệm phân biệt, áp dụng Vi-ét 
1 2
3
 
IA  1  t1 ; t1 ; m  2  t1  , IB  1  t 2 ; t 2 ; m  2  t 2 
Khi đó,
 
IA.IB  1  t1 1  t2   t1t2   m  2  t1  m  2  t 2   0
Vậy

 3t1t2   m  1t1  t2    m  2   1  0
2

2
 m  1   m  2   1  0
2 2
 m 2  4m  1 
3
 m  1
 TM .
 m  4

Câu 49: Đáp án A

A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C 0;0; c 


Gọi

x y z
   1 abc  0 
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng a b c

3 2 1
   1 1
Vì (P) qua M nên a b c
 
MA   a  3; 2; 1 ; MB   3; b  2; 1 ;
Ta có
 
BC   0; b; c  ; AC   a;0; c  .

Vì M là trục tâm của tam giác ABC nên

www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
 
 MA.BC  0 2b  c
    2
 MB. AC  0 3a  c

14 14
a ; b  ; c  14.  P  : 3x  2 y  z  14  0
Từ (1) và (2) suy ra 3 2 Khi đó phương trình

Vậy mặt phẳng song song với (P) là 3 x  2 y  z  14  0.

Câu 50: Đáp án D

S 1;1 , A  2;0 
Ta có

y  2 x  2

M  m; 2m  m2  ,1  m  2
Tiếp tuyến tại có phương trình

y   2  2m  x  m   2m  m 2  y   2  2m  x  m 2

M 1;1  S 
+, Với m  1 ta có Không tồn tại điểm F  m  1 không thỏa mãn.

 m2 
E  0; m 2  ; F  ;0 
+, Với 1  m  2 ta có  2m  2 

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và trục hoành
2
4
S    x 2  2 x dx  .
0
3

1 m4 m4
SOEF  
2 2m  2 4  m  1
Ta có

S MOF  S MAE  SOEF  S ,  S MOF  S MAE  min   SOEF  min


Ta thấy

m4 64 4
min  m
m1;2 4  m  1 27 3
Ta có

64 4 28 4
  S MOF  S MAE  min    m .
27 3 27 khi 3

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 63 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

y  f x f   x    x 2  1  x  2  x  2 
2

Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .

Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 . Hình chiếu H của S lên đáy là
trung điểm cạnh AB . Cạnh bên SC  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

7a3 7a3 a3 7 7a3


A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .

y  f x
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

y  f x
Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?

A.
1; 2  . B.
0;3 . C.
0;   . D.
 1;3 .

y  f x
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1

x
-

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SD .

a 21 a 7 a 21
A. a . B. 7 . C. 2 . D. 3 .

y  f x
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com

f  x 1
Số nghiệm của phương trình 2  4 là

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

y  3  a 
x

Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số nghịch biến trên  .

A. 2  a  3 .B. a  3 . C. a  2 . D. 0  a  1 .

log 2  x 2  3x   2
Tìm tập nghiệm của phương trình .

S  1 S  1; 4 S  1; 4 S  1; 4


A. . B. . C. . D. .

f x f   x   x  x  3
3

Cho hàm số có đạo hàm , với mọi x thuộc  . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào sau đây?

A.
1;3 . B.
0;3 . C.
 2;1 . D.
 1;0  .
·
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , ABC  60 . Quay hình thoi xung quanh đường chéo

BD , ta thu được khối tròn xoay có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu?

5a 2

A. 3a  . B. 2a  . C. a  . D. 4
2 2 2
.

Một khối chóp có chiều cao bằng 2 , diện tích đáy bằng 6 . Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .

x 1
y
Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2.

A. y  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .

Biết hai đồ thị hàm số y  x  2 x  3 x  1 và y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn
3 2 2

AB .

A. 73 .B. 37 .C. 5 3 . D. 3 5 .

Cho hàm số
f x
liên tục trên
3; 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
f x
trên
3; 2 . Tính M  m ?

www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .

Tìm m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x   x4  2x2  m
trên đoạn
1;1
bằng 5.

7
m
A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. 3.

Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa 6
quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng
màu đỏ.

7 3 1 2
A. 20 . B. 20 . C. 2 . D. 5 .

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  3 x  4 thuộc đường thẳng nào dưới đây.
3

A. y  x  1 . B. y  x  7 . C. y  x  7 .D. y  x  1 .

Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt

A. 10 . B. 20 . C. 60 . D. 12 .

x
y
Đồ thị hàm số x  4 có bao nhiêu đường tiệm cận
2

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

A. y  x  3 x  2 . B. y   x  3x  2 . C. y   x  3 x  2 . D. y  x  3x  2 .
3 2 3 3 2 3

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên 

www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
x x
2 x  2 
y  y y 
D. y  x  1 .
3
A.  e  .B. x  1 . C.  e .

2 x 1
Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2  5.2  2  0 .
x

5
A. 2 . B. 2. C. 0. D. 1.
2
5 3
Cho a là một số thực dương, viết biểu thức a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
11 1 2 17

A. a . B. a . C. a . D. a .
15 15 15 5

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới

x  3 x  2 x  3 x3
y y y y
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .

 b5 
log a  2 
Cho log a b  2 . Giá trị của  a  bằng

A. 9 . B. 20 . C. 14 . D. 8 .
3
y   x  15
Tập xác định của hàm số .

A.
1;   . B. 0;   . C.
1;   . D.
 \ 1
.
2 x
Tính đạo hàm của hàm số y  e .

A. y  e . B. y  2e . C. y  2e . D. y  2e .
2 x 2 x 2 x 1 2 x

Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9 . Tính đường cao
h của hình nón.

3 3
h h
A. h  3 3 . B. 3 . C. 2 . D. h  3 .

Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
.
A. 6 . B. 2 . C. 12 . D. 4

2 f  x 1  0
Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .

a 3
SA 
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên 3 và vuông góc với đáy.

Tính góc hợp bởi SC và


 ABC  .
o o o o
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .

Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có M thuộc cạnh AA và MA  2 MA . Biết khối chóp M . ABC D
có thể tích bằng V . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D theo V .

9V
A. 9V . B. 3V . C. 2 . D. 6V .

y  x 4  4 x3   m  25  x  1
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số đồng biến trên khoảng
1;   .

A. 8 . B. 10 . C. 11 . D. 9 .

Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ?

A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 40 .

y  f x f  x
Cho hàm số xác định và liên tục trên  , có đạo hàm thỏa mãn

y  f 1  x 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.
 1;3 . B.
 1;1 . C.
 2;0  . D.
1;   .

www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com

Cho hình chóp S . ABC biết AB  8, BC  4, ABC  60 . Hình chiếu của S lên cạnh AB là điểm K sao
0

cho KB  3KA . Biết SB, SC cùng hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
0

32 21 32 21
A. 9 21 . B. 7 21 . C. 3 . D. 9 .

f  x   ax 3  bx 2  cx  d
có hai điểm cực trị x  1 ; x  2 . Biết    
f 1 . f 2  0
Cho hàm số , hỏi đồ
x 1
y
f x
thị hàm số có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  4 , đáy là tam giác vuông tại A . Một hình nón   có đỉnh S
N

và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Thể tích lớn nhất của khối nón   bằng bao nhiêu?
N

32 3 128 3 32 3 128 3
A. 27 . B. 27 . C. 9 . D. 9 .

Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh
AB , BB . Tính cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng  MC N  ,  ACC A  .

2 6 3 3
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .

y  x  x  mx  x  1  m y  x 2
4 3
Gọi S là tập chứa các giá trị tham số m để hai đồ thị hàm số , cắt
nhau theo số giao điểm nhiều nhất đồng thời các giao điểm cùng nằm trên đường tròn có bán kính bằng 1 .
Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử.

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. Vô số.

Cho hàm số
y  f x
trên đoạn 2; 4 như hình vẽ. Gọi S là tập chứa các giá trị của m để hàm số
y   f 2  x   m 2; 4 bằng 49 . Tổng các phần tử của tập
2

có giá trị lớn nhất trên đoạn S bằng

A 9 . B. 23 . C. 2 . D. 12 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com

Cho hình trụ


T  có đáy là các đường tròn tâm O
và O , bán kính bằng 1 , chiều cao hình trụ bằng 2 .

Các điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn


O  và O  sao cho góc giữa hai đường thẳng
OA, OB bằng 600 . Tính diện tích toàn phần của tứ diện OAOB .

3  19 4  19 1  2 19 4  19
S S S S
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .

y  f x f  x
Cho hàm số xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ

Hỏi hàm số
y f  1  sin x  1  có bao nhiêu điểm cực đại trên khoảng  2 ; 2  ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2a . Tam giác SAB vuông cân tại S
33a 2
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết tổng diện tích tam giác SAB và đáy ABCD bằng 4
. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

a3
3
A. 9 . B. a . C. 3a 3 . 3
D. 3a .

  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất
3
f  x   2e  x  log m x 2  1  mx
Cho hàm số
f  x   f  x   0
phương trình đúng với x   .

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .

ABC. A1 B1C1 ABB1 A1


Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành và G là
ABC COGB1
trọng tâm tam giác 1 1 1 . Thể tích khối tứ diện là

7 15 5 10
A. 3 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
2 x 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8  3.2  9.2  2m  6  0 có ít nhất hai nghiệm
x x

phân biệt.
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

y  ln  x 3  3m 2 x  72m 
xác định trên 
0; 
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số

A. 10 . B. 12 . C. 6 . D. 5 .

y  f x f  x
Cho hàm số với là hàm đa thức, có bảng biến thiên như hình vẽ.

x
y
f x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.

A. 4 . B. vô số. C. 1 . D. 5 .

y  f x
Cho hàm sô có đồ thị như hình vẽ.

m2
f  x  1  2 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x  3x  5 có nghiệm trên khoảng
 1;1 ?
A. 13. B. 11. C. 5. D. 10.

--------------HẾT---------------

ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.A 4.B 5.B 6.C 7.A 8.C 9.D 10.C

11.A 12.C 13.D 14.B 15.A 16.A 17.D 18.C 19.D 20.C

21.A 22.C 23.A 24.C 25.D 26.A 27.D 28.A 29.D 30.D

www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
31.B 32.C 33.D 34.A 35.C 36.C 37.B 38.B 39.B 40.B

41.C 42.B 43.C 44.D 45.A 46.D 47.D 48.D 49.D 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Chọn A

 x  1  nghieäm ñôn 

 x 2  1  0   x  1  nghieäm ñôn 

 x  2  nghieäm ñôn 

f  x   0  x  2  0

Ta có
x  2  0
  x  2  nghieäm keùp  .

f x
Do đó ta có bảng xét dấu của .

Từ bảng xét dấu suy ra x  1, x  1 , x  2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho.

Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 2. Chọn A

A C

Tam giác ABC vuông cân tại A và BC  a 2 nên AB  AC  a

1 1
 S ABC  AB. AC  a 2
2 2 .

2
 AB  5a 2
    AC 2

Ta lại có tam giác AHC vuông tại A nên HC  AH  AC
2 2 2
 2  4 .

Mặt khác, H là hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy nên tam giác SHC vuông tại H .

www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com

  5a 2 a 7
2
 a 3  
Khi đó: SH  SC  HC
2 2
4 2 .

1 1 a 7 a2 7a3
VS . ABC  SH .S ABC  . . 
Suy ra 3 3 2 2 12 .

Câu 3. Chọn A

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số


y  f x
đồng biến trên khoảng
0; 2  nên hàm số y  f x
đồng

biến trên khoảng


1; 2  .
Câu 4. Chọn B

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 .

Câu 5. Chọn B

a 3
SH 
Gọi H là trung điểm AB , do tam giác SAB đều cạnh a nên SH  AB , 2 .

 SAB    ABCD 

 SAB    ABCD   AB

 SH  AB
 SH   SAB   SH   ABCD 
Theo giả thiết ta có:  .

 AB // CD

 AB   SCD   AB //  SCD 

CD   SCD   d  AB, SD  = d  AB,  SCD   d  H ,  SCD 
Ta có:  .

Kẻ HE  CD, E  CD ; Kẻ HK  SE , K  SE .

CD  HE
  CD   SHE   CD  HK
Ta có: CD  SH .
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
 HK  SE
  HK   SCD 
 HK  CD  d  H ,  SCD   HK
Ta có: .

1 1 1 4 1 7
2
 2
 2
 2 2  2
Xét tam giác vuông SHE vuông tại H ta có: HK SH HE 3a a 3a

a 21
 HK 
7 .

a 21
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SD là 7 .

Câu 6. Chọn C

Ta có 2
f  x 1
 4  f  x 1  2  f  x   3 .

f x  3 y  f x
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng
y  3.

y  f x
Từ bảng biến thiên ta có đường thẳng y  3 cắt đồ thị tại 1 điểm.
f  x 1
Vậy số nghiệm của phương trình 2  4 là 1 .

Câu 7. Chọn A

y  3  a 
x

Hàm số mũ nghịch biến trên   0  3  a  1  2  a  3 .

Câu 8. Chọn C

x  1
 x 2  3x  22  x 2  3x  4  0  
log 2  x  3x   2
2
 x  4 .
Ta có:

S  1; 4
Vậy tập nghiệm của phương trình .

Câu 9. Chọn D

x  0
f   x   0  x  x  3  0  
3

x  3 .

Ta có BBT:

www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng


 ;0  và 3;   nên hàm số đồng biến trên
 1;0  .
Câu 10. Chọn C
B

600

l=a h

a
R=
2
A C
O

·
Tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a  AB  BC  a . Lại có ABC  60 nên tam giác ABC đều cạnh a.

Quay hình thoi xung quanh đường chéo BD , ta thu được khối tròn xoay là hợp thành của hai

khối nón tròn xoay có đỉnh lần lượt là B và D và cùng đáy là hình tròn đường kính AC .

Hai khối nón này bằng nhau nên có diện tích xung quanh bằng nhau.

Xét khối nón đỉnh B có :

a
R  AO 
Đường sinh l  AB  a . Bán kính 2.

a a 2
S S1   Rl   .a. 
Gọi 1 là diện tích xung quanh của khối nón đỉnh B . Ta có 2 2 .

S  2S1  a 2
Gọi S là diện tích toàn phần của khối tròn xoay. Ta có .

Câu 11. Chọn A

Gọi h là chiều cao của khối chóp, ta có h  2 .

Gọi B là diện tích đáy của khối chóp, ta có B  6 .

1 1
V  B.h  .6.2  4
Thể tích khối chóp đã cho là 3 3 (đơn vị thể tích).

Câu 12. Chọn C

D  R \ 2
Tập xác định : .

www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com
x 1
lim  y  lim   
Ta có x  2  x  2  x2 .

x 1
y
Vậy phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  2 là x  2 .

Câu 13. Chọn D

3 2
C  2
C 
Gọi hàm số y  x  2 x  3 x  1 có đồ thị là 1 , hàm số y  2 x  1 có đồ thị là 2 .

C  C 
Hoành độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của phương trình x  2 x  3x  1  2 x  1
3 2 2

x  1
 x3  3x  2  0  
 x  2 .

+) Với x  1 ta có y  1 .

+) Với x  2 ta có y  7 .

Do đó
C1  và C2  cắt nhau tại hai điểm A  1;1 , B  2;7  .

 2  1   7  1
2 2
AB  AB   3 5.
Ta có

Vậy độ dài đoạn AB bằng 3 5 .

Câu 14. Chọn B

Từ bảng biến thiên ta suy ra M  2 và m  4 .

M  m  2   4   6.
Vậy

Câu 15. Chọn A

Ta có hàm số
y  f  x   x4  2x2  m
liên tục trên
1;1 .

Ta có: y  4 x  4 x .
3

 y  0 4 x3  4 x  0
    x0
1  x  1 1  x  1 .

+) x  1  y  m  1 .

+) x  0  y  m .

y  f x
Suy ra: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lần lượt là m và m  1 .

Theo đề bài ta có: m  m  1  5  m  3 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
Câu 16 . Chọn A

+) Xét phép thử '' Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả ''

Lấy một quả từ hộp 1 có 12 cách.

Lấy một quả từ hộp 2 có 10 cách.

Suy ra số phần tử của không gian mẫu n()  10.12  120 .

+) Gọi A là biến cố “Hai quả lấy ra cùng màu đỏ '' .

Lấy một quả màu đỏ từ hộp 1 có 7 cách.

Lấy một quả màu đỏ từ hộp 2 có 6 cách.

Suy ra n( A)  7.6  42 .

n( A) 42 7
P( A)   
+) Xác suất của biến cố A là n() 120 20 .

Câu 17. Chọn D

TXD: D   .

y '  3x 2  3 .

x  1
  x  1
y '  0  3x 2  3  0  .

y ''  6 x .

y ''(1)  6  0 , do đó điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A(1; 2) .

y ''(1)  6  0 , do đó điểm cực đại của đồ thị hàm số là B(1;6) .

Trong các đường thẳng có phương trình ở các phương án, nhận thấy tọa độ điểm A(1; 2) thỏa mãn
phương trình đường thẳng d : y  x  1 . Do đó ta chọn D.

Câu 18. Chọn C

Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau ứng với một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử và ngược lại. Suy ra
A3  60
có 5 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.

Câu 19. Chọn D

Điều kiện xác định: x  4  0  x  2 .


2

x x
lim  lim 2 0
Ta có:
x  x  4 2 x  x  4  đường thẳng y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com
x
lim  
x 2 x 4
2
 đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x
lim   
x  2  x  4
2
 đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

Câu 20. Chọn C

Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số cần tìm là hàm số y  ax  bx  cx  d với a  0 . Do đó loại
3 2

phương án A và D.

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d  0 . Do đó loại phương án B.

Vậy chỉ có hàm số y   x  3 x  2 thoả yêu cầu bài toán.


3 2

Câu 21. Chọn A


x
2 2
y    0;1
+) Hàm số  e  là hàm số mũ có cơ số có e

x
 2 
y 
 Hàm số  e  đồng biến trên  . Chọn A.

x
y
+) Hàm số x  1 không xác định tại x  1

x
y
 Hàm số x  1 không nghịch biến trên  . Loại phương án B.

x
 2  2
y  1
+) Hàm số  e  là hàm số mũ có cơ số có e

x
 2 
y 
 Hàm số  e  đồng biến trên  . Loại phương án C.

+) Hàm số y  x  1 , có y  3 x  0, x   ; y  0  x  0
3 2

 Hàm số y  x  1 đồng biến trên  . Loại phương án D.


3

x
2
y 
Vậy, hàm số  e  nghịch biến trên  .

Câu 22. Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com
2x  2
 x 1 x  1
2   
2 x 1
Ta có 2  5.2  2  0  2.2  5.2  2  0
x 2x x  2  x  1 .

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 1  1  0 .

Câu 23. Chọn A


2 2 1 11

Với điều kiện a  0 đã cho, ta có a . a  a
5 3 5 3
 a 15 .

Câu 24. Chọn C

y  0, x   \ 1
+ Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy hàm số cần tìm có ;

lim y  1 lim y   lim y  


x  ; x 1 và x 1 .

4
x  3 y   0, x   \ 1
y  x  1
2

+ Hàm số x  1 có nên loại phương án A.

3
x  2 y   0, x   \ 1
y  x  1
2

+ Hàm số x  1 có nên loại phương án B.

x3
y lim y  1
+ Hàm số x  1 có x  nên loại phương án D.

2
x  3 y   0, x   \ 1 lim y  1 lim y   lim y  
y  x  1
2

+ Hàm số x  1 có ; x  ; x 1 và x 1 nên chỉ có


x  3
y
hàm số x  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 25. Chọn D

 b5 
log a  2   log a b5  log a a 2  5log a b  2  8
Ta có a  .

Câu 26. Chọn A

Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 .

D  1;  
Vậy tập xác định của hàm số là: .

Câu 27. Chọn D

y  e 2 x  y   2 x  .e2 x  2.e2 x
.

Câu 28. Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com

Gọi r , l lần lượt là bán kính đáy và đường sinh của hình nón.

Ta có:  r  9  r  9  r  3 .
2 2

l  2r  2.3  6 .

h  l 2  r 2  62  32  3 3 .

Câu 29. Chọn D

A'
C'

B'

A
C

a2 3
S ABC 
Ta có 4 .

a2 3 a3 3
VABC . ABC   S ABC . AA  .a 
Suy ra 4 4 .

Câu 30. Chọn D

1
2 f  x   1  0  f ( x)   2
Ta có .

1
f ( x)  
Số nghiệm của phương trình 2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
1
y
2.

1
y
2

1
y  f x y
Từ hình vẽ ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng 2 là 4 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com

Vậy số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  1  0 là 4 .

Câu 31. Chọn B


SA   ABC 
nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên
 ABC  .

Suy ra
 SC 
,  ABC   SCA

.

  SA 3   300
tan SCA   SCA
Trong tam giác vuông SAC ta có: AC 3 .

Câu 32. Chọn C

3 9 1
VABCD. ABC D  d  A,  ABC D .S ABC D  2 .d  M ,  ABC D .S ABC D  2 . 3 .d  M ,  ABC D .S ABC D
9V

2 .

Câu 33. Chọn D

Tập xác định D   .

Ta có y  4 x  12 x  m  25 .
3 2

Hàm số đồng biến trên khoảng


1;    y  0 , x  1

www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com
 4 x 3  12 x 2  m  25  0 , x  1

 m  4 x 3  12 x 2  25 , x  1 .

f  x   4 x 3  12 x 2  25
Xét hàm số , với x  1 .

f   x   12 x 2  24 x
.

x  0

f   x   0  12 x  24 x  0
2
x  2 .

Ta có bảng biến thiên sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta có: m  4 x  12 x  25, x  1  m  9 .


3 2

m  9;  8;  7;  6;  5;  4;  3;  2;  1
Vì m nguyên âm nên .

Vậy có 9 giá trị nguyên âm của m để hàm số đồng biến trên khoảng
1;   .

Câu 34. Chọn A.

Gọi h là chiều cao của hình trụ. Ta có h  3 .

Gọi R là bán kính đáy của hình trụ. Ta có 2 R  4  R  2 .

Thể tích khối trụ là: V   R h   .4.3  12 .


2

Câu 35. Chọn C

g  x   f 1  x  g '  x    f ' 1  x 
Đặt , ta có .

 1  1  x  0 1  x  2
 
g '  x   0   f ' 1  x   0  f ' 1  x   0 1  x  1 x  0 .
Khi đó

y  f 1  x   2;0  .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 36. Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 71
www.thuvienhoclieu.com
S

A C

K
H I M

B I K A


Ta có: AC  AB  BC  2 AB.BC.cos ABC  4 3 .
2 2

Trong ABC có: AB  BC  AC nên ABC vuông tại C .


2 2 2

Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABC  .

 AB  SH
  AB  HK
Ta có:  AB  SK .

Ta có BH là hình chiếu của SB trên mp


 ABC  , CH là hình chiếu của SC trên mp  ABC  nên góc
giữa SB và mp
 ABC  là góc SBH

và góc giữa SC và mp
 ABC  là góc SCH

. Theo giả thiết:

SBH 
 SCH  600 do đó: HB  HC  HM  BC  HM / / AC .

Suy ra đường thẳng HM đi qua trung điểm I của AB .

HI KI HI 2 4 3
    HI 
Ta có HKI và BMI đồng dạng nên: BI MI 4 2 3 3 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 72
www.thuvienhoclieu.com
2
 10 3  4 21
4 3 10 3 HB  HM  MB     4  2 2
HM  HI  IM  2 3   3  3
Do đó 3 3 ,   ,

SH  HB.tan 600  4 7 .

1
S ABC  AC.BC  8 3
Diện tích tam giác ABC : 2 .

1 1 32 21
V  SH .S ABC  4 7.8 3 
Thể tích khối chóp S . ABC là 3 3 3 .

Câu 37. Chọn B

f  x   ax 3  bx 2  cx  d
có hai điểm cực trị x  1 ; x  2 . Lại có    
f 1 . f 2  0
Hàm số , suy ra đồ
x ,x ,x
thị của hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3 .

TH1: a  0 . Ta có bảng biến thiên:

x 1  x  0  x  0
y  g x   
f x f x  0  x   x1; x2    x3 ;   .
Xét hàm số có điều kiện xác định: 

x2  0 g x D   x3 ;  
- Nếu thì hàm có tập xác định . Khi đó:

x 1 x 1 x 1
lim g  x   lim  lim  lim  
x  x3 x  x3
f x x  x3
ax 3  bx 2  cx  d xx3
a  x  x1  x  x2  x  x3 
.

x 1 x 1
lim g  x   lim  lim 0
x  x 
f x x 
ax 3  bx 2  cx  d
.

x  x3
Do đó, đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang y  0 .

x2  0 g x D  0; x2    x3 ;  
- Nếu thì hàm có tập xác định . Khi đó:

x 1 x 1 x 1
lim g  x   lim  lim  lim  
x  x2 x  x2
f x x  x2
ax  bx  cx  d
3 2 x x 2
a  x  x1  x  x2  x  x3 

www.thuvienhoclieu.com Trang 73
www.thuvienhoclieu.com
x 1 x 1 x 1
lim g  x   lim  lim  lim  
x  x3 x  x3
f x x  x3
ax  bx  cx  d
3 2 xx3
a  x  x1  x  x2  x  x3 
.

x 1 x 1
lim g  x   lim  lim 0
x  x 
f x x 
ax  bx 2  cx  d
3
.

x  x2 x  x3
Do đó, đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng , và 1 tiệm cận ngang y  0 .

TH2: a  0 . Ta có bảng biến thiên:

x 1  x  0  x  0
y  g x   
f x f x  0  x   ; x1    x2 ; x3  .
Xét hàm số có điều kiện xác định: 

y  g x D  0; x3  D   x2 ; x3 
Khi đó hàm số có tập xác định hoặc

y  g x x  x2 x  x3
Dễ thấy trong trường hợp này đồ thị hàm số có nhiều nhất hai tiệm cận đứng , và
không có tiệm cận ngang.

x 1
y  g x 
f x
Vậy đồ thị hàm số có nhiều nhất là 3 tiệm cận.

Câu 38. Chọn B

Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là
trung điểm O của cạnh huyền BC .

www.thuvienhoclieu.com Trang 74
www.thuvienhoclieu.com
1
R  OC  BC ,  R  0 
Do đó, bán kính của hình nón N  là: 2 .

N  SO  SC 2  OC 2  16  R 2  0  R  4 
Khi đó chiều cao của hình nón là: .

1 1 1
V   R 2 .SO   R 2 . 16  R 2   16 R4  R6
Vậy thể tích của khối nón  
N 3 3 3
là: .

f  R   16 R 4  R 6 0; 4 .
Xét hàm số trên đoạn

f   R   64 R 3  6 R5  R3 .  64  6 R 2 
.


 R  0  0; 4

4 6
f   R   0  R .  64  R   0   R 
3 2
 0; 4
3

 4 6
 R   3  0; 4
.

 4 6  16384
f  
f 0   0 3 
,  
 27 f 4 0
Ta có , .

16384 1 16384 128 3 4 6


max f  R   max V    R
Suy ra 0;4 27 . Do đó 3 27 27 , đạt được khi 3 .

Câu 39. Chọn B

+) Gọi I là trung điểm của AC  .

ìï B ¢I ^ A¢C ¢
ïí Þ B ¢I ^ ( ACC ¢A¢) (1)
ïïî B ¢I ^ AA¢
Ta có .

+) Xét tam giác A¢BB ¢ có M , N lần lượt là trung điểm của A¢B ¢ và BB ¢

www.thuvienhoclieu.com Trang 75
www.thuvienhoclieu.com
Þ MN là đường trung bình của D A¢BB ¢Þ MN //A¢B .

ïìï A¢B ^ AB ¢
í Þ AB ¢^ MN
Trong
( AA¢B ¢B) có ïïî A¢B //MN
.

ïìï C ¢M ^ A¢B ¢
í Þ C ¢M ^ ( AA¢B ¢B ) Þ C ¢M ^ AB ¢
ïïî C ¢M ^ AA¢
+) Mặt khác .

ìï AB ¢^ MN
ïí Þ AB ¢^ (C ¢MN ) (2)
ïïî AB ¢^ C ¢M
+) Ta có .

Từ
(1) và (2) suy ra góc giữa hai mặt phẳng  MC N  ,  ACC A  là góc giữa hai đường thẳng B ¢I và
AB ¢.

+) Xét tam giác AA¢B ¢ vuông tại A có AB ¢= AA¢2 + A¢B ¢2 = 4a 2 + 4a 2 = 2 2 a .

2a 3
Þ B ¢I = = a 3
Xét tam giác đều A¢B ¢C ¢ cạnh 2a có B ¢I là đường cao 2 .

Xét tam giác vuông AA¢I có AI = AA¢2 + A¢I 2 = 4a 2 + a 2 = a 5 .

BI 2  AB2  AI 2 3a 2  8a 2  5a 2 6
cos 
ABI    0
+) Xét D AB ¢I có 2 BI . AB 2.a 3.2 2a 4 .

6
Do đó cosin của góc giữa hai đường thẳng B ¢I và AB ¢ bằng 4 .

6
Vậy cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng
 MC N  ,  ACC A bằng 4 .

Câu 40. Chọn B

+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, ta có:

x  1
 x4 1  0
   x  1
x  x 4  mx3  x  1  m  x 2   x 4  1  x  m   0 x  m  0  x  m
.

+ Hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau theo số giao điểm nhiều nhất thì m  1 .

A 1;1 B  1;1 C  m; m 2 
+ Gọi giao điểm của hai đồ thị là , , .

+ Theo giả thiết thì A , B , C cùng nằm trên đường tròn có bán kính bằng 1 . Gọi đường tròn có tâm
I  a; b 
. Ta có IA  IB  IC  1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 76
www.thuvienhoclieu.com

 a  1  b  1  1  a  12   a  12  0


2 2
 IA  1  IA2  1
  2   a  0
 
IB 1   a  1  b  1  1  a  1  b  1  1
2 2 2 2
  IB 1
b  1 .
+ Ta có

m  1
 m  m  0   m  1
4 2

IC  1  m 2   m 2  1  1
2
I  0;1  m  0
+ Vậy , mà .

Đối chiếu điều kiện m  1 , ta có m  0 thỏa mãn.

Vậy có 1 giá trị tham số m thỏa mãn bài toán.

Câu 41. Chọn C.

x  2; 4 t  2; 4
Đặt 2  x  t. Khi , ta có .

y   f 2  x   m 2; 4 bằng 49
2

Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn

y   f t   m  2; 4 bằng 49 .
2

khi và chỉ khi hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn

  f t   m   49, t  2; 4
để 
t  2; 4 f t   m 
2 2
 49

t1  2; 4 , f t1   7  m



 7  m  f t   7  m, t  2; 4 t  2; 4 , f t2   7  m
và  2 .

Dựa vào đồ thị hàm số


y  f t 
trên đoạn 2; 4 ta thấy 4  f t   6, t  2; 4 .

y   f t   m 
có giá trị lớn nhất trên đoạn 
2; 4
2

Do đó hàm số bằng 49
7  m  6 m  1 t  2
  
 7  m  4  m  3 , dấu bằng xảy ra tại t  0 . Suy ra S  1; 3 .

1   3   2
Vậy tổng các phần tử của S là .

Câu 42. Chọn B


www.thuvienhoclieu.com Trang 77
www.thuvienhoclieu.com

Gọi A là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng chứa đường tròn
 O  .

AA  OAB  OA / / O A AOB  


 OA ; OB   
OA ; OB   600
Khi đó và . Suy ra .

Mà OA  OB nên OAB đều. Suy ra AB  OB  OA  1 .

ABO  BAO c  c  c 
Ta có: AB  AO  OB  5 . Do đó và ABO cân tại A .

1 19
 AH  AB 2  HB 2  5  
Gọi H là trung điểm OB thì AH  OB 4 2

1 19
 S ABO  S ABO  AH .O ' B 
2 4 .

1
S AOO  S BOO  .1.2  1
Lại có: AOO vuông tại O và BOO vuông tại O nên 2 .

Khi đó diện tích toàn phần của tứ diện OAOB là:

19 19  4
S  S ABO  S ABO  S AOO  S BOO  2. 4  2.1  2 .

4  19
S
Vậy 2 .

Câu 43. Chọn C

 x  1
  x  0
f  x f x  0  x  2
Từ đồ thị của hàm số ta có: .

Xét hàm số
y f  1  sin x  1  trên khoảng  2 ; 2  .
y 
cos x
2 1  sin x
.f   1  sin x  1
Ta có: .

 3
x x
y không xác định tại 2 và 2 .

 cos x  0  3
 x
 2
  1  sin x  1  1  cos x  0 
  x  
 cos x  0    1  sin x  1  0 
 sin x   1  x  0
    

y  0   f  1  sin x  1  0



  1  sin x  1  2  sin x  0

x  
  
sin x  1  sin x  1  sin x  1  2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 78
www.thuvienhoclieu.com

Từ đó ta có bảng xét dấu của y :

3π π π 3π
x 2π π 0 π 2π
2 2 2 2
y/ 0 + 0 + 0 0 + 0 +

Từ bảng xét dấu của y ta có hàm số có 3 điểm cực đại trên khoảng
 2 ; 2  .
Câu 44. Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông

x
AB  x,  x  0  SH 
góc với đáy nên SH  ( ABCD ) . Đặt . Ta có 2.

1 x2
S SAB  .SH . AB  , S ABCD  AB. AD  2 xa
Ta có 2 4 .

33a 2 x2 33a 2
S SAB  S ABCD    2 xa   x 2  8a.x  33a 2  0   x  11a  .  x  3a   0  x  3a
4 4 4 .

3a
S ABCD  6a 2 ; SH 
Khi đó 2 .

1 1 3a
VS . ABCD  .SH .S ABCD  . .6a 2  3a3
Suy ra 3 3 2 .

Câu 45. Chọn A

   2e  .
3
f  x   2e  x  log m x 2  1  mx x
 3log m x2  1  x

   2e  .
3
f   x   2e x  log m x 2  1  mx x
 3log m x2  1  x

www.thuvienhoclieu.com Trang 79
www.thuvienhoclieu.com

m x 2  1  mx  0
m


  m0
x2  1  x  0

m x  1  mx  0 m  1  x  0
2
f x f  x  x2
Điều kiện xác định của và là:  , vì
 x 2  1  x  0, x
 2
 x  1  x  0, x
.

Khi đó:
f  x   f   x   2  e  x  e x   3log  m 2
  x2  1  x  
x 2  1  x   2  e  x  e x   6log m
 .

f  x   f   x   0, x    3log m  e  x  e x , x  
, (*).
Cauchy
x x x
Có e  e  2 e .e  2, x . Dấu "  " khi và chỉ khi e  e  x  0 .
x x x

2
 3log m  min  e  x  e x   3log m  2  0  m  10 3  4,6
Suy ra (*)  .

m  1,2,3,4
Mà m   suy ra . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.

Câu 46. Chọn D

AC
Gọi M là trung điểm của 1 1 .

Ta có:

1 1
VB1 . ABC  VABC . A1B1C1  .30  10
3 3 .

1 1 1 1 1
VC .B1C1M  VC . A1B1C1  . VABC . A1B1C1  . .30  5
2 2 3 2 3 .

VA. A1B1M  VCB1C1M  5


.

www.thuvienhoclieu.com Trang 80
www.thuvienhoclieu.com
VABC . A1B1C1  VB1 . ABC  VC . B1C1M  V A. A1 B1M  VC . AB1M  30 VC . AB1M  10
Mà . Suy ra .

VB1 .OCG B1O B1C B1G 1 2 1 1 10


 . .  .1.   VB1 .OCG  VB1 . ACM 
VB1 . ACM B1 A B1C B1M 2 3 3 3 3
Mặt khác .

Câu 47. Chọn D

8 x  3.22 x 1  9.2 x  2m  6  0   2 x   6.  2 x   9.2 x  2 m  6  0 1


3 2

Đặt t  2 , t  0 .
x

Ta có phương trình t  6t  9t  2m  6  0  t  6t  9t  6  2m
3 2 3 2 2 .

Phương trình
1
có ít nhất hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
2 có ít nhất hai nghiệm

phân biệt trên khoảng


0;    .

Số nghiệm của phương trình


2 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
f t   t 3  6t 2  9t  6
và đường
thẳng y  2m .

f t   t 3  6t 2  9t  6 t  0
Xét hàm số , .

t  1
f  t   0  
f  t   3t  12t  9
2
t  3 .
;

Bảng biến thiên

m  4;5
Từ bảng biến thiên, suy ra 6  2m  10  3  m  5 . Vì m   nên .

Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 48. Chọn D

y  ln  x 3  3m 2 x  72m  0;   x3  3m2 x  72m  0, x  0 .


- Hàm số xác định trên

f  x   x 3  3m 2 x  72m
- Xét hàm số .

www.thuvienhoclieu.com Trang 81
www.thuvienhoclieu.com
x  m
f   x   0  3 x 2  3m 2  0  
Ta có  
f  x  3 x  3m
2 2
 x  m .
,

Với m nguyên dương, ta có bảng biến thiên

 m  6
f  x   0, x  0  2m 3  72m  0  
Do đó 0  m  6 .

m    m  1;2;3;4;5
Vì .

Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 49. Chọn D

x x  0

y 
f x f x  0
xác định khi:  .

Ta có bảng biến thiên của


f  x
trên
0;    như sau:

x
y
f x f x  0
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình có 2 nghiệm phân

biệt thuộc
0;     m  6  0  m  1  1  m  6 .

Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề.

Chú ý:

f  x   x.  x  x0  g  x 
Khi m  6 thì  
f x 0 x 2
có nghiệm x  0 và nghiệm 0 . Do đó .

www.thuvienhoclieu.com Trang 82
www.thuvienhoclieu.com

x
y
x  x0 f x
Dễ thấy cũng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

 x   x   1 
lim    lim    lim    
x 0
 f  x   x 0  x.  x  x0  .g  x   x 0  x .  x  x0  .g  x  
Ta có:

x
y
 x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x
.

x
y
f x
Do đó với m  6 , đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng.

Câu 50. Chọn D

Điều kiện xác định: x   .

m2
 0  f  x  1   x  12   x  1  3 1
m2
f  x  1  2
Ta có phương trình x  3 x  5 .

Đặt t  x  1 , khi đó 1  x  1  0  t  2 .

m2
f t  
1 t 2  t  3  t  t  3 f t   m  2  .
2 2
Phương trình trở thành

g  t   t 2  t  3 f  t   0; 2  .
Xét hàm số trên khoảng

g  t    2t  1 . f t   t 2  t  3 . f  t 
+ .

 f t   0, t   0; 2 

y  f x f  t   0, t   0; 2 
Từ đồ thị hàm số suy ra  .

2t  1  0, t 2  t  3  0, t  0; 2   g  t   0, t   0; 2 
Mặt khác, .

g  0   3. f  0   0 g  2   9. f  2   36
+ , .

y  g t   0; 2  .
Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng

www.thuvienhoclieu.com Trang 83
www.thuvienhoclieu.com
x   1;1 2 t   0; 2  
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình có nghiệm
0  m 2  36 .

m  1;  2;  3;  4;  5
Mà m nguyên nên .

Vậy có 10 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.

--------------HẾT---------------

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 64 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên  bằng - 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3. D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 2: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x  3 x  2 B. y  x  3 x  2 C. y   x  2 x  2 D. y  x  3 x  2
3 2 3 4 2 3 2

Câu 4: Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
log a2  ab   log a b log a2  ab   2  2log ab
A. 2 B.
1 1 1
log a2  ab   log a b log a2  ab    log a b
C. 4 D. 2 2
2x  1
y
Câu 5: Cho hàm số 3 x  2 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

www.thuvienhoclieu.com Trang 84
www.thuvienhoclieu.com
2 2
x . x .
A. (C) có tiệm cận đứng 3 B. (C) có tiệm cận đứng 3
2 1
 . y .
C. (C )có tiệm cận ngang y = 3 D. (C) có tiệm cận ngang 2
f  x   x  ex
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số là:
x2
F x  1 e  C
x F  x   ex  C
A. B. 2 .
x2  ex x2
F  x  C F  x   e x ln 2  C
C. 2 D. 2
13 x
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 2  16 là:
 1 1 
S   ;  S   ;  
 3 3  S   ; 1 S  1;  
A. B. C. D.

Câu 8: Cho cấp số cộng


 un  xác định bởi
u1  1
, công sai d = 2. Giá trị
u5
bằng:
A. 7 B. -5 C. 9 D. 3
Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x?

 
1
y   2 x 2  1
1  3
y   2 x  13 y  1  2 x 
3
3 y  1 2 x
A. B. C. D.
A  2;3; 1 B  4; 1;9  
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Vecto AB có tọa độ là:

A.
 2; 4;8  B.
 6; 2;10  C.
 3; 1;5 D.
 6; 2; 10 
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau”

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên


 ; 2 . B. Hàm số đồng biến trên
 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên
3;   D. Hàm số nghịch biến trên
1;3.
Câu 12: Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
n  n  1 n ! n  1!
Cn2  C  n  n  1
2 C 2

2 C  2n
2 n
2
A. B. n C. n D.
M 1; 3; 5 
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm trên trục Ox có tọa độ
là:

A.
 0; 3;5  B.
1;0;0  C.
1;0; 5  D.
0;0; 5 
2 3 3

 f  x  dx  3,  f  x  dx  4  f  x  dx
Câu 14: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 1 2 . Khi đó giá trị của 1 bằng:
A. -7 B. 7 C. 1 D. -12

www.thuvienhoclieu.com Trang 85
www.thuvienhoclieu.com
Câu 15: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường
sinh l là:
S  rl. S  2 rl S   rl S  2rl
A. xq B. xq C. xq D. xq
x2  8x
f x 
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số x  1 trên đoạn 1;3 bằng:
7 15
– 
A. 2 B. 4 C. -3 D. - 4

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
 S  : x  y  z  6 x  4 z  9  m 2  0 . Gọi T
2 2 2

là tập các giá trị của m để mặt cầu (S )tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz). Tích các giá trị của m trong T bằng:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 4
 
a   m; 2;3 b  1; n; 2 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto và cùng phương thì
2m  3n bằng
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
R
S I; R .
Câu 19: Cho mặt cầu và mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng 2 Khi đó giao của (P) và (S)
là một đường tròn có chu vi bằng:
A. 2 R B. 2 R 3 C.  R 3 D.  R
y  f x
Câu 20: Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
f  x  2
trình là:

A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
y  log3  x 1 2
Câu 21: Đạo hàm của hàm số tại điểm x = 1 bằng:
ln3 1 1
A. 2 B. ln3 C. 2ln3 D. ln3
Câu 22: Hàm số: y  x  3 x  9 x  7 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
3 2

A. (1;  ) B.
 5; 2  C.
 ;1 D.
 1;3
3
Câu 23: Cho khối chóp SABCD có thể tích bằng 4a , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
của cạnh SD. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng ( SAB ).
A. 12a B. 6a C. 3a D. 4a
2
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích mặt chéo ACC ' A ' bằng 2 2a . Thể tích
của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng:
3 3 3 3
A. a B. 2a C. 2a D. 2 2a
log 2  a  b 
Câu 25: Với các số a , b > 0 thỏa mãn a  b  6ab , biểu thức
2 2
bằng:

www.thuvienhoclieu.com Trang 86
www.thuvienhoclieu.com
1 1
3  log 2 a  log 2b  1  log 2 a  log 2b 
A. 2 B. 2
1 1
1  log 2 a  log 2b  2  log 2 a  log 2b 
C. 2 D. 2

Câu 26: Cho hình chóp SABC có BC  a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SB
và AC bằng:
0 0 0 0
A. 60 B. 90 C. 30 D. 120
1  1 
log 2  x 2  4 x  5   log 1  
Câu 27: Bất phương trình 2 2  x  7  có tập nghiệm là khoảng
 a; b . Giá trị của
5b  a bằng:
A. 20 B. - 34 C. – 20 D. 34
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y   x  12 x và y   x . Diện tích của (H)
3 2

bằng:
343 793 397 937
A. 12 B. 4 C. 4 D. 12
1 3 1

 f  x  dx  2 f  x  dx;  6.  f  2 x  1  dx
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có 0 0 Giá trị của 1
bằng:
2 3
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 30: Chị X gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/ tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị X nhận được bao nhiêu tiền, biết trong một năm đó
chị X không rút tiền lần nào vào lãi suất không thay đổi (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 21 233 000 đồng B. 21 235 000 đồng C. 21 234 000 đồng D. 21 200 000 đồng
y  f  x   ax  bx  cx  d  a  0 
3 2
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
f  f  x   0
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 5 B. 9 C. 3 D. 7
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  a 3 , AB  AC  2a, BC  3a . Thể tích của khối chóp
S. ABC bằng:

www.thuvienhoclieu.com Trang 87
www.thuvienhoclieu.com
5a 3 35a 3 35a 3 5a 3
A. 2 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 33: Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f '(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (2
- x) đồng biến trên khoảng:

A. (1;3) B. (2;+∞) C. (- 2;1) D. (-∞ ;2)


16  2.12 x   m  2 .9 x  0
x
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
có nghiệm dương?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
a 3
BAD  600 , SA  SB  SD  .
2 Gọi α là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SBC ) . Giá trị
cosα bằng:
1 5 2 2 2
.
A. 3 B. 3 C. 3 D 3
y  x3  3x  m
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có 5 điểm
cực trị?
A. 5 B. 3 C. 1 D. vô số
Câu 37: Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp độc lập. Gọi a là số chấm
xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình
x 2  ax  b  0 có nghiệm bằng:
17 19 4
A. 36 B. 36 C. 12 D. 9
Câu 38: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Hình trụ (T) có một đường tròn đáy là đường tròn nội
tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . Diện tích xung quanh của (T) bằng:
16 2 16 3
A. 3 B. 8 2 C. 3 D. 8 3
2
dx
I   a  b c
Câu 39: Biết 1  x  1 x  x x 1
với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị a  b  c
bằng:
A. 24 B. 12 C. 18 D. 46
A 1;0;0  , B  2;3;0  , C 0;0;3 
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm . Tập hợp các
M  x; y; z 
thỏa mãn MA  MB  MC  23 là mặt cầu có bán kính bằng:
2 2 2
điểm
A. 3 B. 5 C. 3 D. 23

www.thuvienhoclieu.com Trang 88
www.thuvienhoclieu.com
A 1; 2; 1 , B  2;  1;3  , C   4;7;5 
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có .
D  a; b; c 
Gọi là chân đường phân giác trong của góc B của tam giác ABC. Giá trị của a  b  2c bằng:
A. 4 B. 5 C. 14 D. 15
Câu 42: Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục
y  log a x, y  log b x
tung mà cắt các đồ thị và trục hoành lần lượt tại A, B và H phân biệt ta đều có
3HA  4 HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a b  1 B. 3a  4b C. 4a  3b D. a b  1
3 4 4 3

1  2
\  f ' x  , f 0  1 f 1  2
Câu 43: Cho hàm số f ( x) xác định trên  2  thỏa mãn 2x 1 và . Giá trị
f  1  f 3
của biểu thức bằng:
A. 4 + ln15 B. 2 + ln15 C. 3 + ln15 D. ln15
Câu 44: Cho khối chóp S. ABC có các góc phẳng ở định S bằng 60 , SA  1, SB  2, SC  3. Thể tích của
0

khối chóp S. ABC bằng:


2 6 2 3
A. 72 B. 2 C. 2 D. 2
SA   ABC  , AB  3, AC  2
và BAC  60 . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu
0
Câu 45: Cho hình chóp có
của A trên SB , SC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp ABCNM .
21 4
R R
A. R  2 B. 3 C. 3 D. R = 1
mx 1
 1  xm
y  
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 5 đồng biến trên khoảng
1 
 ;  
2 
1   1  1 
m   ;1 m    ;1  m   ;1
A. m  (1;1) B. 2  C.  2  D. 2 
log x2  y 2 3  2 x  2 y  5   1,
Câu 47: Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn có bao nhiêu giá trị thực
của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho x  y  4 x  6 y  13  m  0 .
2 2

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

www.thuvienhoclieu.com Trang 89
www.thuvienhoclieu.com

Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  2 3 và AA '  2. Gọi M , N , P lần lượt là

trung điểm các cạnh A ' B ', A ' C ' và BC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
 AB ' C ' và ( MNP ) bằng:
6 13 13 17 13 18 13
A. 65 B. 65 C. 65 D. 65
xcosx  sinx
y  f x f ' x  , x  0.
Câu 49: Cho hàm số có đạo hàm x2 Số điểm cực trị của hàm số đã

cho trên khoảng


 0;100  là:
A. 100 B. 1 C. 99 D. 0
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên.
Gọi
1 1
g  x   f  x   x3  x 2  x  2019 g  1  g 1  g  0   g  2  x  1; 2
3 2 . Biết . Với thì g(x) đạt giá trị
nhỏ nhất bằng:

A. g (2) B. g (1) C. g (-1) D. g (0)

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C 2-D 3-D 4-D 5-B 6-B 7-C 8-A 9-B 10-B

11-D 12-A 13-B 14-C 15-C 16-A 17-A 18-D 19-C 20-B

21-D 22-B 23-C 24-D 25-A 26-A 27-C 28-D 29-B 30-C

31-D 32-D 33-C 34-B 35-C 36-B 37-B 38-A 39-D 40-C

41-B 42-D 43-C 44-C 45-B 46-C 47-C 48-B 49-C 50-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1 (NB) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
x  x0 y  f x x  x0
Ta có: là điểm cực tiểu của hàm số ⇔ tại điểm thì hàm số có y’ đổi dấu từ âm
sang dương.

www.thuvienhoclieu.com Trang 90
www.thuvienhoclieu.com
x  x0 y  f x x  x0
Ta có: là điểm cực đại của hàm số ⇔ tại điểm thì hàm số có y’ đổi dấu từ dương
sang âm.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạy cực đại tại điểm x  1 và đạt cực tiểu tại x  3.
Chọn C.
Câu 2 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a,b, c là . V  abc
Cách giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 là: V  1.2.3  6.
Chọn D.
Câu 3 (NB) - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số nhận xét tính đơn điệu của hàm số và các điểm mà đồ thị hàm số đi qua để từ đó
chọn hàm số đúng.
Cách giải:
Ta thấy đồ thị hàm số có nét cuối đi lên nên a  0  loại đáp án A và C.
Hàm số có hai điểm cực trị là x  0 và x  2.
+) Xét đáp án B: y  x  3 x  2 có y '  3 x  3
3 2

x  1
 y '  0  3x 2  3  0  
 x  1
Hàm số có hai điểm cực trị là x = -1 và x = 1.
⇒ loại đáp án B.
Chọn D.
Câu 4 (TH) - Lôgarit
Phương pháp:
 x
log a xy  log a x  log a y; log a y  log a x  log a y

log 1  log x; log x m  m log x
Sử dụng các công thức: 
a a a a
n (giả sử các biểu thức xác định).
Cách giải:
1 1 1 1
log a2  ab   log a2 a  log a2 b  log a a  log ab   log ab.
Ta có: 2 2 2 2
Chọn D.
Câu 5 (TH) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
g x
y  f x   lim  
h x xa
Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số
y  f  x   lim f  x   b
Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số x 

Cách giải:
2x 1
y
Ta có: (C ) : 3x 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 91
www.thuvienhoclieu.com
 2
D   \  
TXĐ:  3
2
x
3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn B.
Câu 6 (TH) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng các công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản.
Cách giải:
x2
F  x    f  x  dx    x  e x  dx   e x  C.
Ta có: 2
Chọn B.
Câu 7 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
 a  1

x  b
a a 
x b
 0  a  1

Giải bất phương trình mũ   x  b

Cách giải:
13 x 13 x
Ta có: 2  16  2  2  1  3 x  4  x  1.
4

 S   ; 1.
Chọn C.
Câu 8 (TH) - Cấp số cộng (lớp 11)
Phương pháp:
d : un  u1   n  1 d .
Công thức tổng quát của CSC có số hạng đầu là u 1và công sai
Cách giải:
u  u1  4d  1  4.2  7
Ta có: 5 .
Chọn A.
Câu 9 (TH) - Hàm số lũy thừa
Phương pháp:
 x   khi n  

  x   \ 0 khi n  
 x  0;  khi n  
Hàm số x nxác định   
Cách giải:
1 1
y   2 x  13 2x 1  0  x 
+) Xét đáp án A: Hàm số xác định ⇔ 2 ⇒ loại đáp án A.
1
y   2 x 2  1

3
xác định ⇔ 2 x  1  0x   ⇒ chọn đáp án B.
2
+) Xét đáp án B: Hàm số
Chọn B.
Câu 10 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:

www.thuvienhoclieu.com Trang 92
www.thuvienhoclieu.com

A  x1 ; y1 ; z1  B  x2 ; y2 ; z2   AB   x2  x1; y2  y1; z 2  z1 
Cho hai điểm và
Cách giải:

Ta có:
 A 2;3; 1 và B  4;1;9   AB  6; 2;10 .
Chọn B.
Câu 11 (NB) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
y  f x  a; b   f '  x   0x   a; b  .
Hàm số đồng biến trên

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên


 a; b   f '  x   0x   a; b  .
Cách giải:

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên (;1) và


3;   . Hàm số nghịch biến trên (1;3) .
Chọn D.
Câu 12 (NB) - Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (lớp 11)
Phương pháp:
n! n!
Cnk  , Ank 
k ! n  k !  n  k !
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
n! n  n  1 n  2  n  n  1
Cn2   
2! n  2 ! 2  n  2 ! 2
+) Xét đáp án A:
⇒ Đáp án A đúng.
Chọn A.
Câu 13 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
M  a; b; c  M  a;0;0  , M 2  0; b;0  , M 3 0;0; c 
Cho điểm thì 1 lần lượt là hình chiếu của M trên các trục
Ox, Oy, Oz.
Cách giải:
M 1; 3; 5  M 1;0;0 .
Ta có: hình chiếu của trên trục Ox là: 1
Chọn B.
Câu 14 (TH) - Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân để chọn đáp án đúng:
b b

 kf  x  dx  k  f  x  dx k  0 
a a
b c b

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a a c
b b b

 f  x  dx   g  x  dx    f  x   g  x dx
a a a

Cách giải:
3 2 3

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  4  1
Ta có: 1 1 2

Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 93
www.thuvienhoclieu.com
Câu 15 (NB) - Mặt nón
Phương pháp:
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h và đường sinh l :
S xq   Rl.
Cách giải:
S   rl
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy ,r chiều cao h và đường sinh l : xq .
Chọn C.
Câu 16 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Cách 1:

+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số


y  f x
trên
a; b bằng cách:
x.
+) Giải phương trình y ' = 0 tìm các nghiệm i
f  a  , f b  , f  xi  ( xi  a; b )
+) Tính các giá trị . Khi đó:
min f  x   min  f  a  ; f b  ; f  xi , max f  x   max  f  a  ; f b  ; f  xi 
a ;b a ;b  .

Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
a; b.
Cách giải:
x2  8x
f x
Xét hàm số x  1 trên 1;3 ta có:

f ' x 
 2 x  8  x  1  x 2  8 x 2 x 2  6 x  8  x 2  8 x x 2  2 x  8
 
 x  1  x  1  x 1 
2 2 2

 x  2  1;3
 f '  x   0  x 2 2 x  8  0  
 x  4 1;3

 7
 f 1   2

 7
  f  2  4  Max f  x   
1;3 2

 15
 f  3   4

Chọn A.
Câu 17 (TH) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
 d  I ;  P   R.
Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I và bán kính ,R khi đó (S) tiếp xúc với (P)
Cách giải:

Ta có mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 z  9  m 2  0 có tâm I  3;0; 2  và bán kính
R  9  4  9  m 2  m 2  4.

Phương trình mặt phẳng


Oyz  : x  0.
d  I ; Oxy   R
Mặt cầu (S) tiếp xúc với ( Oxy ) ⇔

www.thuvienhoclieu.com Trang 94
www.thuvienhoclieu.com

3 m  5
  m2  4  m2  4  9  m2  5  
1  m   5

 
 m1.m 2  5.  5   5.
Chọn A.
Câu 18 (TH) - Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
  
 a  kb  k  0 
Vecto a và veco b cùng phương
Cách giải:
  
a   m; 2;3 b  1; n; 2   a  kb  k  0 
Ta có: hai vecto và cùng phương
 2
k  3
m  k 
  3
  m; 2;3  k 1; n; 2   2  kn  m 
3  2k  2
  4
n  3

3 4
 2m  3n  2.  3.  7
2 3
Chọn D.
Câu 19 (TH) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Phương pháp:
S I; R
Cho mặt cầu và mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng d thì giao của (P)và (S) là đường tròn

bán kính r  R  d .
2 2

Cách giải:
R
d  I ;  P  
Theo đề bài ta có: 2
2
R R 3
r  R2  d 2  R2     .
.Khi đó bán kính đường tròn giao tuyến của (P) và (S) là:  2  2

R 3
C  2 r  2 . R 3
⇒ Chu vi của đường tròn giao tuyến là: 2
Chọn C.

Câu 20 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
y  f x y  f x
Từ đồ thị hàm số suy ra đồ thị hàm số bằng cách giữ lại phần đồ thị phía trên trục ,
Ox
lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục Ox lên phía trên trục . Ox
f  x  2 y  f x
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
y  2.

www.thuvienhoclieu.com Trang 95
www.thuvienhoclieu.com
y  f x
Dựa vào đồ thị hàm số để tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Cách giải:
f  x  2 y  f x
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
y  2.

y  f x
Ta có đồ thị hàm số như sau:

y  f x
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt.
Chọn B.
Câu 21 (TH) – Hàm số lôgarit
Phương pháp:
f ' x
log a f  x  '  .
f  x  lna
Sử dụng các công thức tính đạo hàm của hàm số logarit:
Cách giải:
y  log3  x 2 1
Ta có:
2x 2.1 1
 y'  y ' 1  2  .
 x  1 ln3
2
1 1ln3 ln3
Chọn D.
Câu 22 (TH) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:

Hàm số y = f (x ) đồng biến trên


 a; b   f '  x   0 x   a; b .
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên
 a; b   f '  x   0x   a; b .
Cách giải:
Ta có: y  x  3 x  9 x  7  y '  3 x  6 x  9
3 2 2

 x  1
 y '  0  3x 2  6 x  9  0  
Hàm số đã cho đồng biến x  3

⇒ Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (; 1) và


3;  .
Trong các đáp án ta thấy:
 5; 2     ; 1 ⇒ chọn B.
Chọn B.
Câu 23 (VD) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện

www.thuvienhoclieu.com Trang 96
www.thuvienhoclieu.com
Phương pháp:
3V
h
Sử dụng công thức: S .
Cách giải:

VSABCD  2VSABD  4a 3
Ta có:
1
VSABD  2a 3  d  D;  SAB  .S SAB
⇒ 3
3.2a 3
d  D;  SAB   2  6a.
⇔ a
MS 1 d  M ;  SAB 
   d  D;  SAB   2d  M ;  SAB 
DS 2 d  D  SAB 
Ta có:
1 1
d  M ;  SAB   d  D;  SAB   .6a  3a
⇒ 2 2 .
Chọn C.
Câu 24 (TH) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a .
3

Cách giải:

x  x 0 .
Gọi cạnh của khối lập phương là:
⇒ AC  x 2
S ACC ' A '  AA '. AC  x.x 2  2 2 a 2

⇔ x 2  2 2a  x  a 2.
2 2

 
3
VABCDA ' B 'C ' D '  a 2  2 2a 3
Chọn D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
www.thuvienhoclieu.com
Câu 25 (TH) - Lôgarit
Phương pháp:
 x
log a xy  log a x  log a y; log a y  log a x  log a y

log x  1 log x;log x m  m log x
 an a a a
Sử dụng các công thức:  n (giả sử các biểu thức xác định).
Cách giải:
a 2  b 2  6ab  a 2  2ab  b2  8ab   a  b   8ab
2

Ta có:
log 2  a  b  2  log 2 8 ab

2log 2  a  b   log 2 8  log 2 a  log 2b

1
log 2  a  b   3  log 2 a  log 2 b  .
⇔ 2
Chọn A.
Câu 26 (VD) - Hai đường thẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
Góc giữa đường thẳng a, b là góc giữa đường thẳng a ', b ' với a / / a ', b / / b '.
Cách giải:
Ta có: AB  AC  a; BC  a 2  ABC vuông cân tại .A
BC  SH   ABC  .
Gọi H là trung điểm của
Dựng BD / / AC  ABDC là hình vuông.
  SB; AC     SB; BD   SBD.

Ta có: SB  SD  BD  a  SBD là tam giác đều
SBD  600    SB; AC .

Chọn A.
Câu 27 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
 a  1

 f  x   g  x 
log a f  x   log a g  x   
 0  a  1
  f  x   g  x 
Giải bất phương trình log 
Cách giải:
1  1 
log 2  x 2 4 x  5   log 1   *
2 2  x  7 
 x  1
 x2  4x  5  0  x  1
    x  5  
x  7  0  x  7  7  x  5
Điều kiện: 
 *  log 2 x 2  4 x  5   log 2  x  7 
1

 log 2 x 2  4 x  5  log 2  x  7 

www.thuvienhoclieu.com Trang 98
www.thuvienhoclieu.com

 x2  4x  5  x  7
 x 2  4 x  5   x  7   do x  7  0 
2

 x 2  4 x  5  x 2  14 x  49
 10 x  54
27
 x
5
a  7
 27  
S   7;     27
 5  b   .
Kết hợp với điều kiện ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là:  5
 27 
5b  a  5.      7   20.
⇒  5 
Chọn C.
Câu 28 (VD) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
x  a, x  b  a  b 
Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng và các đồ thị
hàm
b
y  f  x  , y  g  x  là : S   f  x   g  x  dx.
số a

Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y   x  12 x và y   x ta được:
3 2

x  0
 x  12 x   x  x  x  12 x  0   x  3
3 2 3 2

 x  4
0 4
 SH    x  x  12 x  dx    x 3  12 x  x 2 dx
2 3

3 0

 x3 x 4 2
0
 x4 x3 
4

    6 x      6 x 2
 
 3 4  3  4 3 0

99 160 937
 
4 3 12
Chọn D.
Câu 29 (VD) – Tích phân
Phương pháp:
b c c

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
Sử dụng tính chất của tích phân: a b a

Sử dụng phương pháp tích phân đổi biến.


Cách giải:
1
1 2 1

 f  2 x  1  dx   f  2 x  1 dx   f  2 x  1 dx
1 1 1
Ta có: 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 99
www.thuvienhoclieu.com
1
2 2
I1   f  2 x  1 dx; I  f  2 x  1 dx
1
2
1
Đặt 2

1
2
I1   f  2 x  1 dx
Tính 1

1
2 x  1  t  dt   2dx  dx   dt
Đặt 2
 x  1  t  3

 1
 x  2  t  0
Đổi cận:
0 3 3
1 1 1 1
I1    f t dt   f t dt   f  x  dx  .6  3
23 20 20 2

1
I 2   f  2 x  1 dx
1
Tính 2

1
2 x  1  t  dt  2dx  dx  dt
Đặt 2
x  1  t  1

 1
 x  2  t  0
Đổi cận:
1 1
1 1 1
I 2   f t dt   f  x dx  .2  1
20 20 2
 I  I1  I 2  3  1  4
Chọn B.
Câu 30 (TH) - Hàm số mũ
Phương pháp:
T  A 1  r  .
n

Gửi A đồng với lãi suất %r sau kì hạn n thì số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được là:
Cách giải:
T  20000000 1  0,5%   21234000
12

Sau 1 năm, chị X nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là: đồng.
Chọn C.
Câu 31 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
f x  m y  f x
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y =
m có tính chất song song với trục hoành.
Cách giải:
 f  x   a   2; 11

f  f  x   0   f  x   b   0;1  2 
 f x  c  1; 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:      3
Xét phương trình (1): số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường
thẳng

www.thuvienhoclieu.com Trang 100


www.thuvienhoclieu.com

y = a với a  (2; 1) ) song song với trục hoành, do đó phương trình (1) có 1 nghiệm.
Tương tự ta có:
Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm của 3 phương trình (1), (2), (3) đôi một phân biệt.
Vậy phương trình ban đầu có 7 nghiệm phân biệt.
Chọn D.
Câu 32 (VD) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
SO   ABC  .
- Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC suy ra
S p  p  a  p  b  p  c 
- Tính diện tích tam giác ABC bằng công thức Hê-rông: với a , b , c là độ
dài 3
cạnh của tam giác, p là nửa chu vi của tam giác.
abc
R .
- Sử dụng công thức tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác: 4S
- Áp dụng định lí Pytago tính đường cao của khối chóp.
1
V  S day .h.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp 3
Cách giải:

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.


Vì SA = SB = SC ( gt ) nên SO ⊥ ( ABC ) .
AB  BC  CA 7a
p 
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC ta có 2 2 .
3 7a 2
S ABC  p  p  AB  p  BC  p  CA  
Suy ra 4 .
OA là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC nên
AB.BC.CA 2a.3a.2a 4a 7
OA    .
4 S ABC 3 7.a 2 7
4.
4
Vì SO ⊥ ( ABC ) nên SO ⊥ OA , do đó tam giác SOA vuông tại O.
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SOA ta có:
16a 2 a 35
SO  SA2  OA2  3a 2   .
7 7
1 1 a 35 3 7a 2 a 3 5
VS . ABC  SO.S ABC  . .  .
Vậy 3 3 7 4 4

www.thuvienhoclieu.com Trang 101


www.thuvienhoclieu.com
Chọn D.
Câu 33 (VD) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số.
- Tìm khoảng của x để đạo hàm dương.
Cách giải:
g  x   f 2  x  : g '  x    f '  2  x .
Đặt ta có
g '  x   0  f '  2  x   0.
Xét
2  x  1 x  3
f ' 2  x   0  
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: 1  2  x  4  2  x  1 .

Vậy hàm số
y  f 2  x 
đồng biến trên
3;   và  2;1.
Chọn C.
Câu 34 (VD) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
x
- Chia cả 2 vế của phương trình cho 9 .
x
4
t  
- Đặt ẩn phụ  x  lập BBT và kết luận.
Cách giải:
x
Chia cả 2 vế của phương trình cho 9 ta được:
16 x  2.12 x   m  2 .9 x  0
2x x
4 4
   2.    m  2  0
⇔ 3 3
x
4
t   0
 3  t 2  2t  m  2  0 *
Đặt , phương trình trở thành:
Để phương trình ban đầu có nghiệm x > 0 thì phương trình (*) có nghiệm t > 1 .
f t   t 2  2t  m  2  0
Xét hàm số ta có BBT:

Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm t  1 khi và chỉ khi m  3  0  m  3 .
m  1; 2.
Kết hợp điều kiện m nguyên dương ta có
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 35 (VDC) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Toán 11)
Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 102


www.thuvienhoclieu.com

 AB  AD
  ABD
  BAD  600
Xét tam giác ABD có: đều.
SH   ABCD  .
Gọi H là trọng tâm ∆ ABD, do SA  SB  SD nên
Gọi M là trung điểm của AD, ta có BM  AD  BM  BC .
 BC  BM
  BC  ( SBM )
Ta có:  BC  SH .
Gọi N, E lần lượt là trung điểm của BC và SC ta có:
 BN / / DM
  BNDM
 BN  DM là hình bình hành  DN / / BM
Lại có NE là đường trung bình của tam giác SBC nên NE / / SB


 NDE  / /  SBM .
BC   SBM  BC   NDE  .
Mà nên

Trong
 NDE  kẻ DK  NE ( K  NE ) ta có:
 DK  NE
  DK   SBC 
 DK  BC  BC   NDE   .
⇒ Hình chiếu của SD lên (SBC) là SK .
   SD;  SBC     SD; SK   DSK .
2 a 3 a 3
AH  AO  , SA  .
Xét tam giác SHA có 3 3 2
a 15
SH  SA2  AH 2 
Áp dụng định lí Pytago ta có: 6 .
2a 3
AC  2 AO  a 3  HC  AC  AH  .
Ta có: 3
a 7
SC  SH 2  HC 2  .
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SHC ta có: 2
Xét tam giác SCD có:
SD 2  CD 2 SC 2
DE 2  
2 4
www.thuvienhoclieu.com Trang 103
www.thuvienhoclieu.com
3 a2
 a2
7a 2
 4 
2 16
a 7
DE 
⇒ 4
a 2 1 a 3 a 7
DN  BM  , NE  SB  , DE  .
Xét tam giác DNE ta có: 3 2 4 4
7 3 3
p .
Gọi p là nửa chu vi tam giác DNE ta có: 8
a2 5
S DNE  p  p  DN  p  DE  p  NE  
Diện tích tam giác DNE là: 16 .
1 2S a 15
S DNE  DK .NE  DK  DNE  .
Lại có 2 NE 6
DK   SBC   DK  SK
Ta có: .
a 15
DK 5
sinDSK   6 
SD a 3 3
⇒ ∆ SDK vuông tại K , suy ra 2
2
cos  1  sin 2  .
Vậy 3
Chọn C.
Câu 36 (VD) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
y  ax3  bx 2  cx  d
có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y  ax  bx  cx  d có 2 điểm
3 2
Hàm số
cực trị
nằm về hai phía trục Ox .
Cách giải:
x  1
y '  3 x 2
 3  0   x  1
Xét hàm số y  x  3 x  m ta có:
3

Với x  1 thì y  m  2.
Với x  1 thì y  m  2.
A 1; m  2  ; B  1; m  2 .
Do đó hàm số y  x  3 x  m có hai điểm cực trị
3

y  x3  3x  m
Để hàm số có 5 điểm cực trị thì ,A B nằm khác phái đối với trục Ox .


 m  2  m  2   0  2  m  2.
m  1;0;1.
Kết hợp điều kiện m nguyên suy ra
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 37 (VD) - Xác suất của biến cố (Toán 11)
Phương pháp:
- Tính ∆, tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.

www.thuvienhoclieu.com Trang 104


www.thuvienhoclieu.com
- Xét từng giá trị của b , từng giá trị của a tương ứng.
Cách giải:
n     6.6  36.
Không gian mẫu
Phương trình x  ax  b  0 có nghiệm khi và chỉ khi   a  4b  0  a  4b .
2 2 2

Do a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai nên
a, b  X  0;1; 2;3; 4;5;6.
b  1  a 2  4  a  2;3; 4;5;6 
TH1: Có 5 cách chọn a .
b  2  a  8  a  3; 4;5;6 
2
TH2: Có 4 cách chọn a .
b  3  a  12  a  4;5;6 
2
TH3: Có 3 cách chọn a .
b  4  a  16  a  4;5;6 
2
TH4: Có 3 cách chọn a .
b  5  a  20  a  5;6 
2
TH5: Có 2 cách chọn a .
b  6  a  24  a  5;6 
2
TH6: Có 2 cách chọn a .
 n  A   5  4  3  3  2  2  19.
Gọi A là biến cố: “phương trình x  ax  b  0 có nghiệm”
2

19
P  A  .
Vậy 36
Chọn B.
Câu 38 (VD) – Mặt trụ
Phương pháp:
S
r
- Tính bán kính đường tròn nội tiếp đáy, sử dụng công thức p trong đó S, p lần lượt là diện tích và
nửa chu vi của tam giác.
- Sử dụng định lí Pytago tính chiều cao của hình tứ diện.
S xq  2 rh.
- Diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là
Cách giải:

42 3
S BCD   4 3.
Tam giác BCD đều cạnh a nên 4
3.4
p  6.
Gọi p là nửa chu vi tam giác BCD ta có 2
S 4 3 2 3
r  
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD là p 6 3 ,
đây cũng chính là bán kính đáy của hình trụ.
AO   BCD  .
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 105


www.thuvienhoclieu.com
2 4 3 4 3
BO  .  , AB  4 .
Xét tam giác vuông SOB có; 3 2 3
2
4 3 4 6
 AO  AB  BO  4  
2 2
 
2

 3  3
, đây cũng chính là chiều cao của hình trụ.
2 3 4 6 16 2
S xq  2 . .  .
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là 3 3 3
Chọn A.
Câu 39 (VD) – Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biển, đặt t  x  x  1.
Cách giải:
2 2
dx dx
I  
Ta có:
1  x  1 x  x x  1 1 x  x  1  x  1 x  
1 1 x 1  x
dt    dx
2 x  1 2 x 2 x  x 1 
Đặt t  x  1  x ta có
dx 2dt 2 dt
  .
x  x  1 x 1  x t

 x  1  t  1  2

Đổi cận:  x  2  t  2  3
2 3 2 3

I 
2dt
t 2

2
t

2

2
2  3 1 2
 2  3 2 2   2 1
1 2
⇒ 1 2

= 2 3  2 2  2 2  2  2 3  4 2  2  32  12  2 .
⇒ a  32, b  12, c  2.
Vậy a  b  c  32  12  2  46.
Chọn D.
Câu 40 (TH) – Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
A  x A ; y A ; z A  ; B  xB ; y B ; z B 
- Tính độ dài đoạn thẳng AB biết , sử dụng công thức
 x A  xB    y A  y B    z A  z B 
2 2 2
AB 
.
 S  : x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0
2 2 2
I  a; b; c 
, bán kính R  a  b  c  d .
2 2 2
- Mặt cầu có tâm
Cách giải:
Ta có:
MA2   x  1 2  y 2  z 2
MB 2   x  2    y  3 2  z 2
2

MC 2  x 2  y 2   z  3 
2

Theo bài ra ta có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 106


www.thuvienhoclieu.com
MA2  MB 2  MC 2  23
 x  1  y 2  z 2   x  2    y  3  z 2  x2  y 2   z 3 2  23
2 2 2


⇔ 3 x  3 y  3 z 6 x  6 y  6 z  0
2 2 2

⇔ x  y  z 2 x  2 y  2 z  0
2 2 2

I 1;1;1
Vậy tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm , bán kính R  3.
Chọn C.
Câu 41 (VD) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Viết phương trình tham số của đường thẳng AC , tham số hóa tọa độ điểm D .
DA BA

- Sử dụng tính chất đườn phân giác DC BC
BC .
Cách giải:

AC    5;5;6  .
Ta có:
x  1 5t

 y  2  5 t (t  )
 z  1  6 t
Phương trình tham số của đường thẳng AC là: 
D 1  5; 2t  5; t  1  6t .
Ta có D  AC nên
Ta có:
 1  32   4   26
2 2
BA 

 6 
2
BC   82  2 2  104
DA BA 1
  .
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: DC BC 2
   
Do D nằm giữa hai điểm ,A C nên DA, DC ngược hướng nên DC  2 DA

DC   5  5t ;5  5t ;6  6t 

DA   5; 5t ; 6t 
5  5t  2,5t

 1
 5  5t  2  5t   t 
 3
6  6t  2  6t 
 2 11 
D   ; ;1 .
Suy ra  3 3 
2 11
a b  ;c 1 a  b  c  5
Vậy 3 3
Chọn B.
Câu 42 (VD) – Hàm số Lôgarit
Phương pháp:
H  x0 ;0   x0  1
- Gọi xác định tọa độ các điểm A, B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 107


www.thuvienhoclieu.com
- Tính HA, HB sau đó biến đổi tìm mối liên hệ giữa a và b .
Cách giải:
H  x0 ;0   x0  1 A  x0log a x0  ; B  x0log b x0 
Gọi ta có
HA  log a x0 ; HB  log b x0  do log a x0  log b x0  0 
3HA  4 HB  3log a x0  4logb x0
Theo bài ra ta có:
 3log a x0  4log b x0  0
3 4
  0
log x0 a log x0 b
3log x0 b  4log x0 a
 0
log x0 b.log x0 a
 log x0 b3  log x0 a 4  0
 log x0 a 4b3  0
 a 4b3  1
Chọn D.
Câu 43 (VD) – Nguyên hàm
Phương pháp:
f  x    f '  x  dx.
- Sử dụng công thức
- Phá trị tuyệt đối, tìm hằng số C trong từng trường hợp.
Cách giải:
2
f ' x 
Ta có: 2x 1
 1
 ln  2 x  1  C1 khi x 
2 2
f  x   dx  ln 2 x  1  C  
2x 1 ln  2 x  1  C khi x  1
 2
2

.
f  0   ln1  C2  1  C2  1.
Với x = 0 ta có
f 1  ln1  C1  2  C1  2.
Với x = 1 ta có
 1
ln  2 x  1  2 khi x  2
 f  x  
ln  2 x  1  1 khi x  1
 2
f  1  ln3  1; f 3  ln5  2

f  1  f 3  ln3  ln5  3  3  ln15

Chọn C.
Câu 44 (VD) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử dụng công thức tỉ số thể tích.
Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 108


www.thuvienhoclieu.com

Theo bài ra ta có ASB  BSC  CSA  60 .


0

Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm B ', C ' sao cho SB '  SC '  1.
Ta có các tam giác SAB ', SB ' C ', SAC ' là các tam giác đều cạnh 1.
⇒ AB ' = B ' C ' = AC ' = 1 .
2
1  VS . AB 'C '  .
⇒ S . AB ' C ' là tứ diện đều cạnh 12
V SB ' SC ' 1 1 1
V  SAB 'C '  .  .  .
Ta có: VS . ABC SB SC 2 3 6

2
VS . ABC  6VS . AB 'C '  .
Vậy 2
Chọn C.
Câu 45 (VD) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , chứng minh OA  OB  OC  OM  ON .
Cách giải:

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB , AC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABM vuông tại M nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM .
OE  AB
  OE   SAB   OE   ABM .

OE  SA  SA   ABC 
Ta có:
Do đó OA  OB  OM .
Chứng minh tương tự ta có OA = OC = ON .
Lại có OA  OB  OC nên OA  OB  OC  OM  ON .
Do đó O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCNM , và bán kính mặt cầu là R = OA , cũng chính là
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

www.thuvienhoclieu.com Trang 109


www.thuvienhoclieu.com
1 1 3 3
S ABC  AB. AC.sinBAC  .3.2.sin 600  .
Ta có: 2 2 2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác giác ABC ta có:
BC 2  AB 2  AC 2 2 AB. AC.cos  BAC
BC 2  32  2 2  2.3.2.cos 60 0
BC 2  7
 BC  7
AB.BC. AC 3.2. 7 21
R  OA    .
4 S ABC 3 3 3
4.
Vậy 2
Chọn B.
Câu 46 (VD) – Hàm số mũ
Phương pháp:
- Tìm TXĐ của hàm số.
1  1  1 
 ;   y '  0x   ;    ;  
- Hàm số đồng biến trên khoảng  2  thì 2  và hàm số xác định trên 2 
Cách giải:
D   \  m.
TXĐ:
mx 1
m 2 1  1  x  m  1 
y' 2  
ln  
Ta có:
 x  m  5  5

1  1  1 
 ;   y '  0x   ;    ;  
Để hàm số đồng biến trên  2  thì 2  và hàm số xác định trên  2 
 2 mx 1

 m  1  1  xm 1 1 
2  
ln    0x   ;  
  x  m  
 5 5 2 
 1 
 m   ;  
 2 
m 2  1  0  1  m  1
  1
 1  1    m 1
m  m   2 2
 2
 1 
m    ;1
Vậy  2 
Chọn C.
Câu 47 (VDC) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cách giải:
Ta có:
log x2  y 2 3  2 x  2 y 5  1

⇔ 2x  2 y  5  x  y  3
2 2

x 2  y 2 2 x  2 y 2  0 1

log x2  y 2 3  2 x  2 y 5  1
⇒ Tập hợp các cặp số thực ( x ,y ) thỏa mãn là hình tròn

www.thuvienhoclieu.com Trang 110


www.thuvienhoclieu.com
C1  : x 2  y 2 2 x  2 y  2  0 (tính cả biên).
x 2  y 2  4 x  6 y  13  m  0   x  2    y  3  m.
2 2

Xét
 x  2
m0
TH1:  y  3 , không thỏa mãn (1).

TH2: m > 0 , khi đó tập hợp các cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn x  y  4 x  6 y  13  m  0 là đường tròn
2 2

C2  : x 2  y 2 4 x  6 y  13  m  0.
C  C 
Để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn 1 và 2 tiếp xúc
C  C  C 
ngoài với nhau hoặc hai đường tròn 1 và 2 tiếp xúc trong và đường tròn 2 có bán kính lớn hơn
C 
đường tròn 1 .
C1  có tâm I1 1;1 , bán kính R1  2.
I  2; 3 , R  m  m  0 .
( C 2) có tâm 2 bán kính 2
C  C 
Để 1 và 2 tiếp xúc ngoài thì 1 2
I I  R1  R2 .

 3     4  2
2
 2 m

5  2  m  m  9 tm 

Để đường tròn
C1  và C2  tiếp xúc trong và đường tròn C2  có bán kính lớn hơn đường tròn C1  .
R  R1  I1 I 2
⇒ 2
m  2   3  2  4 2

⇔ m = 49 ( tm )
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 48 (VDC) – Hai mặt phẳng vuông góc (Toán 11)
Cách giải:

Ta có
 MNP    MNCB .
Gọi E,F lần lượt là trung điểm của MN , B ' C '.

www.thuvienhoclieu.com Trang 111


www.thuvienhoclieu.com
Dễ dàng chứng minh được AA ' B '  AA ' C ' (hai cạnh góc vuông)
⇒ AB '  AC '  AB ' C ' cân tại A.
⇒ AF  B ' C ' (Đường trung tuyến đồng thời là đường cao).
Ta có MN / / B ' C '  MN / / BC nên MNCB là hình thang.
Dễ dàng chứng minh được BB ' M  CC ' N nên BM = CN .
Mà BM , CN , AA ' đồng quy (Định lí 3 đường giao tuyến) nên MNCB là hình thang cân.
Lại có E,P là trung điểm của hai đáy nên EP  MN , EP  BC.

Trong
 ACC ' A ' gọi Q  CN  AC ', trong  ABB ' A ' gọi P  AB ' BM .
Khi đó
 AB ' C '   MNCB   PQ.
 AB ' C '  B ' C '

 MNCB   BC   AB ' C '    MNCB   PQ / / BC / / MN
 B ' C '/ / BC
Ta có: 
Do đó PQ  EP .
 MNCB    AB ' C '  PQ

 MNCB   EF  PQ    MNCB  ;  AB ' C '     EP; AF 

Ta có: 
 AB ' C '  AF  PQ
Trong ( AB ' C ' ) gọi G  PQ  AF .
AQ AC AQ 2 AG AQ 2
 2  ;   .
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: QC ' NC ' AC ' 3 AF AC ' 3
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông ta có:
AB '  AA '2  A ' B '2  4  12  4;
AF  AB '2  B ' F 2  16  3  13;
2 2 13
AG  AF  .
⇒ 3 3
BC  MN 2 3  3 3
BH  KC   
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của M, N trên BC , ta có 2 2 2 .
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông ta có:

BM  BB '2  B ' M 2  4  3  7.
3 5
MH  BM 2  BH 2  7    EP.
4 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 112


www.thuvienhoclieu.com
GP AP 2 5
  2  GP  EP  .
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: GE EF 3 3
2 3. 3
AP   3.
Tam giác ABC đều cạnh 2 3 nên 2
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác AGP ta có:
2
 2 13   5  2 2
    3
GA2  GP 2  AP 2  3   3  13
cosAGP   
2GA.GP 2 13 5 65
2. .
3 3
13
cos  MNCB  ;  AB ' C '  cos  EP; AF   .
Vậy 65
Chọn B.
Câu 49 (VDC) – Cực trị của hàm số
Chọn C.
Câu 50 (VDC) – Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Cách giải:
g ' x   f ' x   x2  x  1 .
Ta có:
g '  x   0  f '  x   x 2  x  1.
y  f ' x
và y  x  x  1.
2
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số

 x  1
g '  x   0   x  0
 x  2
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
BBT:

www.thuvienhoclieu.com Trang 113


www.thuvienhoclieu.com
g  1 g 2
So sánh và .
g  1  g 1  g  0   g  2   g  1  g  2  >g 0   g 1.
Ta có
g  0   g 1  g 0   g 1  0
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên (0;2) nên
g  1  g  2  >0  g  1  g  2 
Suy ra
min g  x   g  2  .
Vậy 1;2
Chọn A.

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 65 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


2

  2ax  b  dx
Câu 1. Tính tích phân 1 .

A. a  b . B. 3a  2b . C. a  2b . D. 3a  b .

1
f x f  x   log 2 3x  1 x  .
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số với 3

3ln 2 1
f x  f x 
A. 3x  1 . B. 3x  1 ln 2 .

3 3
f x  f x 
C. 3x  1 . D. 3x  1 ln 2 .

Câu 3. Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 lít. Tìm
kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt
ngoài hộp là như nhau.

A. Cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. B. Cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 3.

C. Cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 1. D. Cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4.

Câu 4. Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [1; 3] cho trong hình bên.
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
y  f x
trên đoạn
1;3 . Tìm mệnh đề đúng?

M  f 3
A. M  f (1) . B. . C. M  f (2) . D. M  f (0) .

www.thuvienhoclieu.com Trang 114


www.thuvienhoclieu.com
x  3 y 1 z 1
d:  
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 2 1 3 . Hình chiếu

vuông góc của d trên mặt phẳng


Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
   
u   2;1; 3 u   2;0;0  u   0;1;3 u   0;1; 3
A. . B. . C. . D. .

x 1
y (C )
Câu 6. Cho hàm số x2 . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị đến một tiếp tuyến của (C ) . Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là:

2
A. 3. B. 6. C. 2 . D. 5.

x 1 y  2 z 1
 
2 , A  2;1; 4  . Gọi
d:
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1
H  a; b; c 
là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
3 3 3

A. T  13 . B. T  5 . C. T  8 . D. T  62 .

z0 iz
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z  6 z  5  0 . Số phức 0 bằng
2
Câu 8. Gọi

1 3 1 3 1 3 1 3
 i   i  i   i
A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. 2 2 .

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi


 
là mặt phẳng chứa đường thẳng
x  2 y 1 z
:  
1 1 2 và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2 z  1  0 . Khi đó giao tuyến của hai mặt

phẳng
  ,    có phương trình
x y 1 z x y 1 z 1 x  2 y 1 z x  2 y 1 z
       
A. 1 1 1 . B. 1 1 1 . C. 1 5 2. D. 1 5 2.

x 1
y
Câu 10. Cho hàm số 2  x .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3; 4 là
3 5
 
A. 2 . B. 4 . C. 2 D. 2 .
f  x  2x 1
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số .
2
x
A.
  2 x  1dx  2
 xC
. B.
  2 x  1dx  x  x  C .
2

  2 x  1dx  2 x 1 C   2 x  1dx  x C


2 2
C. . D. .
Câu 12. Cho hàm số
y  f x
. Hàm số
y  f '   có đồ thị như hình vẽ.
x

www.thuvienhoclieu.com Trang 115


www.thuvienhoclieu.com

y  f  x2 
Hàm số có bao nhiêu khoảng nghịch biến.

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

 2 x  3
2018

Câu 13. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức

A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2017 .

Câu 14. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là

A. 0 . B. 1 . C. Vô số. D. 2 .

Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt
phẳng
 ABCD  và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

2a 5 a 5 2a 3 a 3
A. 5 . B. 5 . C. 15 . D. 15 .

x 1
y
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x  2 và các trục tọa độ bằng
5 3 3
3ln  1 2 ln  1 5ln  1
A. 2 B. 2 C. 2 D.
3
3ln  1
2
S
Câu 17. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bẳng a . Tính diện tích xung quanh xq
của hình nón.

S xq   a 2 S xq  2 a 2 S xq  3 a 2 S xq  2a 2
A. . B. . C. . D. .

z  2  3i z2  4  5i z  z1  z2
Câu 18. Cho hai số phức 1 , . Số phức là
A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D.
z  2  2i .
Câu 19. Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB  a , OC  a 3 . Cạnh OA
vuông góc với mặt phẳng
OBC  , OA  a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách h
giữa hai đường thẳng AB và OM .

a 15 a 3 a 3 a 5
h h h h
A. 5 . B. 2 . C. 15 . D. 5 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 116


www.thuvienhoclieu.com
ac b 2  4ac   0

ab  0
Câu 20. Với điều kiện  thì đồ thị hàm số y  ax  bx  c cắt trục hoành tại mấy
4 2

điểm?

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 21. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 x , y  0 , x  10 , x  10 .
2

2000 2008
S S
A. 3 . B. S  2008 . C. 3 . D. 2000 .

Câu 22. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng
của M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt
phẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
w z
A. w   z . B. w   z . C. w  z . D. .
y  ln  x 2  mx  1  0;   là
Câu 23. Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số đồng biến trên

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .

Câu 24. Cho hàm số y  x  3 x  3mx  m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
3 2

Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là
4 3 3 2
A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
A  1; 2;1 , B  2;3; 2 
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với . Tâm I của hình thoi
x 1 y z  2
d:  
thuộc đường thẳng 1 1 1 . Tọa độ đỉnh D là.

D  0;1; 2  D  2;1;0  D  2; 1;0  D  0; 1; 2 


A. . B. . C. . D. .

y  f x y  f x
Câu 26. Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?

www.thuvienhoclieu.com Trang 117


www.thuvienhoclieu.com

A.
 2; 2  . B.
 ; 0  . C.
0; 2  . D.
 2;    .
3

1;3 thỏa điều kiện   f  x   3g  x  dx  10


Câu 27. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1 đồng thời
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6   f  x   g  x  dx


1 . Tính 1 .

A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .

1
22 x1   0
Câu 28. Nghiệm của phương trình 8 là

A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 29. Hàm số y  x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị?


4 2

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

x2
y
Câu 30. Cho hàm số x  1 có đồ thị là C  . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của
C  đến một tiếp tuyến bất kỳ của C  . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:

A. 3 3 . B. 2 2 . C. 3. D. 2.

y  f x
Câu 31. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 1; 3 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng
 1;    .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .

www.thuvienhoclieu.com Trang 118


www.thuvienhoclieu.com
7 21 3 7 21 3 7 21 3
a a a
A. 54 . B. 162 . C. 216 . D.
49 21 3
a
36 .
 4 có 2 nghiệm là x1 ; x2 . Hãy tính giá trị của T  x1  x2 .
3 3
x 2 3 x  2
Câu 33. Phương trình 2
A. T  27 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  9 .
x2  6x  8 1 
log 2 0 T   ; a   b;  
Câu 34. Bất phương trình 4x 1 có tập nghiệm là 4  . Hỏi M  a  b
bằng
A. M  9 . B. M  10 . C. M  12 . D. M  8 .
Câu 35. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x  mx  m  1  0 có hai nghiệm trái
2

dấu?

A.
1;   . B.
1;   . C.
1;10  . D.
2  8;  .
A  0;0; 2  B 1;0;0  C  0;3;0 
Câu 36. Mặt phẳng đi qua ba điểm , và có phương trình là:

x y z x y z x y z x y z
  1    1   1    1
A. 1 3 2 . B. 1 3 2 . C. 2 1 3 . D. 2 1 3 .
2017 a
 a 1   1 
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a
 a  0  thỏa mãn  2  2a    2 2017  2017 
 2  .

A. 0  a  2017 . B. 1  a  2017 . C. a  2017 . D. 0  a  1 .

Câu 38. Tìm số phức z thỏa mãn


z2  z

 z  1 z  i  là số thực.
A. z  2  i. B. z  1  2i. C. z  1  2i. D.
z  1  2i.
Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và
13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng
kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn
Hóa học và Vật lí là

A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .

u1
Câu 40. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d , n  2. ?

un  u1   n  1 d un  u1   n  1 d
A. . B. .

un  u1   n  1 d un  u1  d
C. . D. .

Câu 41. Cho a, b, c là các số thực sao cho phương trình z + az + bz + c = 0 có ba nghiệm phức lần
3 2

z = w + 3i; z2 = w + 9i; z3 = 2w - 4
lượt là 1 , trong đó w là một số phức nào đó. Tính giá trị của
P = a+ b+ c .
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 119


www.thuvienhoclieu.com
A. P = 36 . B. P = 136 . C. P = 208 . D. P = 84 .

y  f x
Câu 42. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

y  f x x0 f   x0   0 f   x0   0
A. Hàm số đạt cực trị tại thì hoặc .

y  f x x0 f   x0   0
B. Hàm số đạt cực trị tại thì .

y  f x x0 x0
C. Hàm số đạt cực trị tại thì nó không có đạo hàm tại .

x0 x0 f   x0   0
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì hàm số không có đạo hàm tại hoặc .

Câu 43. Cho


A 1; 3; 2 
và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Viết phương trình tham số đường thẳng
d đi qua A , vuông góc với  P  .

x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
 y  1  3t  y  3  t  y  3  t  y  3  t
 z  3  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
A.  . B.  . C.  . D.  .

A  3;1; 4  B 1; 1; 2 


Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và . Phương trình
mặt cầu
 S  nhận AB làm đường kính là

 x  1  y 2   z  1  56  x  4   y  2   z  6
2 2 2 2 2
 14
A. . B. .

 x  1  y 2   z  1  14  x  1  y 2   z  1  14
2 2 2 2

C. . D. .

Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 4a , AD = 5a . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các
tam giác DAB , DBC , DCA . Tính thể tích V của tứ diện DMNP khi thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị
lớn nhất.

120a 3 10a 3 80a 3 20a 3


V= V= V= V=
A. 27 . B. 4 . C. 7 . D. 27 .

Câu 46. Cho hai điểm


A 3; 3;1 B  0; 2;1
, , mặt phẳng
 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trên
 P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là
x  t  x  t x  t  x  2t
   
 y  7  3t  y  7  3t  y  7  3t  y  7  3t
 z  2t  z  2t  z  2t  z  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 47. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là

A. 16 . B. 26 . C. 8 . D. 24 .

y  2  x 
3

Câu 48. Tập xác định của hàm số là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 120


www.thuvienhoclieu.com
D   2;   D   ; 2  D   ; 2 D   \ 2
A. . B. . C. . D. .

x 1
C  của hàm số y
Câu 49. Đồ thị x  1 và đường thẳng d : y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A
và B khi đó độ dài đoạn AB bằng?
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 5.

Câu 50. Cho hàm số y  ax  bx  cx  1 có bảng biến thiên như sau:


3 2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. b  0, c  0 . B. b  0, c  0 . C. b  0, c  0 . D. b  0, c  0 .

--------------HẾT---------------

 ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D D C D D B D C A D B B C C A D B D A B C B C B C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C B A A D A A A B B A A B D A B D C C D A B B C B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Đáp án D

Lời giải
2
2
  2ax  b  dx  ax  bx   4a  2b   a  b   3a  b
2

Ta có 1
1 .

Câu 2. Đáp án D

Lời giải
3
 f x 
f  x   log 2 3x  1 3x  1 ln 2
Ta có: .

Câu 3. Đáp án C

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 121


www.thuvienhoclieu.com
Gọi x là cạnh của đáy hộp.

h là chiều cao của hộp.

S x
là diện tích phần hộp cần mạ.

Khi đó, khối lượng vàng dùng mạ tỉ lệ thuận với S.

S  x   x 2  4 xh 1 ;V  x 2 h  4  h  4 / x 2  2 .
Ta có: .

16
S x  x  x
2

Từ (1) và (2), ta có .

S x
Dựa vào BBT, ta có đạt GTNN khi x  2 .

Câu 4. Đáp án D.

Câu 5. Đáp án D.

Lời giải
 5 7
M  M  0; ;  
Ta có d cắt mặt phẳng
  tại
Oyz  2 2  , chọn A  3;1;1  d và gọi B là hình

chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng


Oyz   B 0;1;1 .
  3 9 
BM   0; ;  
Lại có  2 2  . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng phương với

vectơ BM .
Câu 6. Đáp án B.

Lời giải

3
y ' x  x  2
 x  2  I  2;1
2

Ta có: . Gọi I là giao của hai tiệm cận .

 x 1 
M  x0 ; y0   M  x0 ; 0   C 
 x0  2 
Gọi .

M  x0 ; y0 
Khi đó tiếp tuyến tại có phương trình:

 : y  y '  x0  x  x0   y0
.

3 x0  1 3 3 x0 x 1
 y  x  x0    .x  y   0 0
 x0  2  x0  2  x0  2   x0  2  x0  2
2 2 2

6 3x0 x0  1
1  
 x0  2   x0  2  x0  2
2 2

d I;  
9
1
 x0  2 
4

Khi đó ta có: .

www.thuvienhoclieu.com Trang 122


www.thuvienhoclieu.com
6 x0  12
 d I;  
 x0  2 
4
9
.

Áp dụng BĐT: a  b  2ab a, b .


2 2

9   x0  2   2.3.  x0  2   9   x0  2   6  x0  2 
4 2 4 2

Tacó:
6 x0  12 6 x0  12
 d I;     6
 x0  2  6  x0  2 
4 2
9
.

Vậy giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là: 6


.

Câu 7. Đáp án D.

Lời giải

x  1 t

d : y  2 t t   
 z  1  2t
Phương trình tham số của đường thẳng  .
H  d  H 1  t ; 2  t ;1  2t 
.
t  1  t  1   2t  3  6t 2  12t  11  6 t  1  5  5
2 2 2 2
AH 
Độ dài .
 H  2;3;3
Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi t  1 .
Vậy a  2 , b  3 , c  3  a  b  c  62 .
3 3 3

Câu 8. Đáp án C.

Lời giải
3i
 4 z 2  12 z  10  0   2 z  3  1  i 2  z 
2

Ta có 2 z  6 z  5  0
2
2

3 1 1 3
 z0   i  iz0   i
2 2 2 2 .

Câu 9. Đáp án A.

Lời giải
x  2 y 1 z 
:  
1 1 2 đi qua M  2;1;0  và có vtcp : u  1;1;  2 
.

   : x  y  2 z  1  0 có vtpt : n  1;1; 2  .

đi qua M
  :  
u , n    4;  4;0   4 1;  1;0 
 vtpt   .

Phương trình
  : x  2    y  1  0  x  y  1  0 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 123


www.thuvienhoclieu.com

Gọi
 d  là giao tuyến của hai mặt phẳng   ,    . Ta có:

đi qua N  0;  1;0 


 d  :   
 , n    2; 2;  2   2 1;1;  1 .
vtcp  n 


x y 1 z
d  :  
Phương trình 1 1 1 .

Câu 10. Đáp án D.

Câu 11. Đáp án B.


Lời giải
  2 x  1dx  x  xC
2
.
Câu 12. Đáp án B.

y '   f  x 2   2 x. f '  x 2 


/

Ta có

Hàm số nghịch biến

  x  0  x  0

  f '  x   0 theo dt f ' x    x 2  1  1  x 2  4
2 
1  x  2
 y' 0     
  x  0  
x0  x  2   1  x  0

  f '  x   0
2  1  x  1  x  4
2 2

y  f  x2 
Vậy hàm số có 3 khoảng nghịch biến.

Câu 13. Đáp án C.

Lời giải

a  b  2 x  3
n 2018

Trong khai triển nhị thức thì số các số hạng là n  1 nên trong khai triển có 2019 số
hạng.

Câu 14. Đáp án C.

Câu 15. Đáp án A.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 124


www.thuvienhoclieu.com

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên SN .

d  AB,SC   d  AB, ( SCD )   d  M , ( SCD )   2d O, ( SCD ) 


Vì AB //CD nên

CD  SO
  CD  ( SON )  CD  OH
Ta có CD  ON

CD  OH
  OH  ( SCD )  d O;( SCD )   OH .
Khi đó OH  SN

1 1 1 1 1 5 a
2
 2
 2
 2  2  2  OH 
OH ON OS a a a 5
Tam giác SON vuông tại O nên 4

2a 5
d  AB,SC   2OH 
Vậy 5 .

Câu 16. Đáp án D.

Lời giải

x 1
y
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số x  2 và trục hoành:

x 1
 0  x  2 
x2  x  1 .

x 1
y
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x  2 và các trục tọa độ bằng:

0 0
0
x 1 x 1  3  2 2 3
 dx  1 x  2dx   1  x  2 dx   x  3ln x  2 
0
 1  3ln  1  3ln  3ln  1
1
x2 1 1 3 3 2 .
Câu 17. Đáp án B.

Lời giải

Gọi chiều cao hình nón là h , bán kính đáy bằng a , ta có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 125


www.thuvienhoclieu.com

l  (a 3) 2  a 2  2a
Độ dài đường sinh .

S xq   rl   .a.(2a )  2 a 2
Do đó: .

Câu 18. Đáp án D.

Lời giải

z  z1  z2  2  3i  4  5i  2  2i
.
Câu 19. Đáp án A.

Lời giải

Trong mặt phẳng


OBC  dựng hình bình hành OMBN , kẻ OI  BN .

O
C
N M
I
B

OM //  ABN 
Kẻ OH  AI . Nhận xét nên khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM bằng
khoảng cách giữa đường thẳng OM và mặt phẳng
 ABN  , bằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 ABN  . Suy ra h  d O,  ABN   OH .

a 3
 OI 
Tam giác OBI có OB  a , BOM  60 nên
o
2 .

1 1 1 1 1 4 a 3
  2   2  2  OH 
Tam giác AOI vuông tại O nên OH
2 2
OA OI OH 2
3a 3a 5 .

Câu 20. Đáp án B.

Lời giải

ac b 2  4ac   0  ab 2 c  4  ac   0 4  ac   0  ab 2 c  4  ac   0
2 2 2

Xét: vì hay a.c  0 .

ac b 2  4ac   0  b 2  4ac  0
Vì .

Xét phương trình hoành độ giao điểm: ax  bx  c  0 .


4 2

Đặt
x2  t; t  0  .Phương trình theo t : at  bt  c  0 .
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 126


www.thuvienhoclieu.com

  b 2  4ac  0

 b
t1  t2  0 
 a
 c
t1.t2  a  0
Ta có: Phương trình hai nghiệm dương phân biệt.

 ax 4  bx 2  c  0 có bốn nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số y  ax  bx  c cắt trục hoành tại bốn
4 2

điểm phân biệt.

Câu 21. Đáp án C.

Lời giải
x  0
 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  x  2 x và y  0 là x  2 x  0
2 2
 .
Trên đoạn
10;10 ta có
x 2  2 x  0 , x  10;0 và 2;10 .

x 2  2 x  0 , x  0; 2 .
10 0 2 10
S  x 2  2 x dx  10  x  2 x  dx  0  x  2 x  dx  2  x  2 x  dx  2008
2 2 2

Do đó 10 3 .

Câu 22. Đáp án B.

Lời giải

 M  x; y 
Gọi z  x  yi , x, y   .

N là điểm đối xứng của M qua Oy  N   x; y   w   x  yi    x  yi    z .


Câu 23. Đáp án C.
Lời giải
2x  m
y  2 0 x   0;  .
Ta có x  mx  1 với mọi

g  x   x 2  mx  1
có   m  4.
2
Xét

  0  2  m  2 khi đó g  x   0, x   nên ta có 2 x  m  0 , x   0;  
TH1:

Suy ra 0  m  2 .

 m  2
0 .
TH2:  m  2

2x  m
lim y  m  2 y  0 x   0;  .
Nếu m  2 thì x  mx  1
2
x 0 nên không thỏa với mọi

www.thuvienhoclieu.com Trang 127


www.thuvienhoclieu.com
x   0;   g x g  x   0 x   0;  
Nếu m  2 thì 2 x  m  0 với mọi và có 2 nghiệm âm . Do đó , .
Suy ra 2  m  10 .

Vậy ta có: 0  m  10 nên có 10 giá trị nguyên của m .

Câu 24. Đáp án B.

Lời giải

Ta có: y  3 x  6 x  3m ; y  0  x  2 x  m  0 .
2 2

  1  m ;

hàm số có hai điểm cực trị    0  m  1 (1). Mặt khác y  6 x  6 .


y  0  y  4m  3 .

Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Do đó:

m cần tìm thoả (1) và điểm uốn nằm trên trục hoành

3
m
m < 1 và 4m  3  0 4 .
Câu 25. Đáp án C.
Lời giải
 
I  1  t ; t ; 2  t   d .IA  t ; t  2; t  1 , IB  t  3; t  3; t 
Gọi .
 
là hình thoi nên IA.IB  0  3t  9t  6  0  t  2; t  1 .
2
Do ABCD

Do C đối xứng A qua I và D đối xứng B qua I nên:

t  1  I  0;1;1  C 1;0;1 , D  2; 1;0 


+) .

t  2  C 3; 2; 1 , D 0;1; 2 


+) .

Câu 26. Đáp án C.

Lời giải

y  f x 0; 2  .
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 27. Đáp án B.

Lời giải
3 3 3
  f  x   3g  x  dx  10   f  x  dx  3 g  x  dx  10 1
1 1 1

3 3 3
  2 f  x   g  x  dx  6  2  f  x  dx   g  x  dx  6  2 
1 1 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 128


www.thuvienhoclieu.com
3 3 3

Giải hệ
1 và
 2  ta được  1 f  x  dx  4; 1 g  x  dx  2 suy ra 1  f  x   g  x  dx  6 .
Câu 28. Đáp án A.

Lời giải

1
22 x 1   0  22 x 1  23  x  1
Ta có 8 .

Câu 29. Đáp án A.

Lời giải

Tập xác định của hàm số: D   .


Đạo hàm: y  4 x  4 x ; y  0  x  0 .
3

Bảng biến thiên:


x –∞ 0 +∞
y' – 0 +
+∞ +∞
y
-3

Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.

Câu 30. Đáp án D.

Lời giải

I  1; 1
Tiệm cận đứng là x  1 ; tiệm cận ngang y  1 nên .

 x 2 1
M 0  x0 ; 0   C  f   x   
Gọi  x0  1 
;
 x  1
2

nên phương trình tiếp tuyến của


C  là:

x0  2 1 1 x02  4 x0  2
y   x  x   x  y  0
 x0  1  x0  1  x0  1
0
x0  1 2 2 2

1 x02  4 x0  2
 1
 x0  1  x0  1  x0  1
2 2 2
2 x0  1
d I,    2  2
1  x0  1 2  x0  1
4 4
1 1
 x0  1
4

Câu 31. Đáp án A.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 129


www.thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
 1;1 .
Câu 32. Đáp án A.
Lời giải
S

G I

A D

H O K

B C

SH   ABCD 
Gọi H là trung điểm của AB , suy ra .

Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và O là tâm hình vuông ABCD .

Từ G kẻ GI // HO suy ra GI là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và từ O kẻ OI // SH thì OI
là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .

Ta có hai đường này cùng nằm trong mặt phẳng và cắt nhau tại I .

Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

a 21
R  SI  SG 2  GI 2 
6 .

4 7 21 3
V   R3  a
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD là 3 54 .
Câu 33. Đáp án A.
Lời giải

x  0

x  3 .
2
x 3 x  2
Ta có 2  4  x 2  3x  2  2
T  x13  x23  27
Vậy .
Câu 34. Đáp án B.
Lời giải
2
x  6x  8 x  6x  8
2
x 2  10 x  9
log 2 0  1  0
Ta có 4x 1 4x 1 4x 1
  x 2  10 x  9  0

 4 x  1  0
 1
  x 1
    4
2
 x 10 x 9 0
 4 x  1  0 
x  9 .
1 
T   ;1  9;  
Nên 4   M  a  b  1  9  10 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 130


www.thuvienhoclieu.com
Câu 35. Đáp án B.
Lời giải

Phương trình x  mx  m  1  0 có hai nghiệm trái dấu  ac  0  m  1 .


2

Câu 36. Đáp án A.

Lời giải

Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng là

x y z
  1
1 3 2 .

Câu 37. Đáp án A.

Lời giải
2017 a
 a 1   1 
2  a    2 2017  2017 
Ta có  2   2 

 1   2017 1 
 2017log 2  2a  a   alog 2  2  2017 
 2   2 

 1   2017 1 
log 2  2a  a  log 2  2  2017 
 2   2 

a 2017 .

 1 
log 2  2 x  x  log 2  4 x  1  x log 2  4 x  1
 2 
y  f  x   1
Xét hàm số x x x .

  4 x  1' 
.x  ln  4 x  1 
1  4 .ln4.x   4  1 ln  4  1 
 x x x x
1  4 1 
y    0
ln2 

x2  ln2 
  x 2
 4 x
 1 
Ta có  

1  4 .ln4   4  1 ln  4  1 
x x x x

y   0
ln2 
 x 2
 4 x
 1 
, x  0 .

y  f x  0;   .
Nên là hàm giảm trên

f  a   f  2017   a  0 
Do đó , khi 0  a  2017 .

Câu 38. Đáp án B.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 131


www.thuvienhoclieu.com
 z  2  z

Gọi z  x  iy với x, y   ta có hệ phương trình  z  1 z  i   
 x  2   y  x  y
2 2 2 2  x  2   y  x  y
2 2 2 2
 x  1
  
 x  1  iy  x  iy  i     x  1  iy  x  iy  i      x  1 y  1  xy  0
x  1

 y  2
Câu 39. Đáp án D.
Lời giải

Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Hóa học”.
B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.

A  B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi”.

A  B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”.

n  A  B   0,5.40  20
Ta có: .

n  A  B   n  A   n  B   n  A.B 
Mặt khác:

 n  A.B   n  A   n  B   n  A  B   12  13  20  5
.

Câu 40. Đáp án A.

Lời giải

un  u1   n  1 d n  2
Công thức số hạng tổng quát : , .

Câu 41. Đáp án B.

Lời giải

z1 + z2 + z3 = - a Û 4 w + 12i - 4 = - a
Ta có là số thực, suy ra w có phần ảo - 3i hay w = m - 3i .

z1 = m; z2 = m + 6i; z3 = 2m - 6i - 4 z3 ; z2
Khi đó mà là liên hợp của nhau nên m = 2m - 4 Û m = 4 .

z1 = 4; z2 = 4 + 6i; z3 = 4 - 6i
Vậy .

Theo Viet ta có.

ïìï z1 + z2 + z3 = - a ïìï a = - 12
ïï ï
í z1 z2 + z2 z3 + z1 z3 = b Þ í b = 84
ïï ïï
ïïî z1 z2 z3 = - c ïïî c = - 208
.

P = - 12 + 84 - 208 = 136
.

Câu 42. Đáp án D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 132


www.thuvienhoclieu.com
Câu 43. Đáp án C.

Lời giải

Vì d đi qua A , vuông góc với  P  nên d có một vectơ chỉ phương là
a   2; 1;3
.

 x  1  2t

 y  3  t
 z  2  3t
* Vậy phương trình tham số của d là  .

Câu 44. Đáp án C.

Lời giải

 I  1;0; 1
Gọi I là trung điểm đoạn AB .

I  1;0; 1
Mặt cầu cần tìm có tâm

 1  3  0  1  1  4 
2 2 2
R  IA   14
và bán kính .

 x  1  y 2   z  1  14.
2 2

Ta có phương trình

Câu 45. Đáp án D.

Lời giải

3
VD.MNP DM DN DP æ ç 2 ö÷ 8 8 1 2
= . . =ç ÷
V DH DI DK çè 3 ø÷ Þ VD.MNP = VD.HIK = . .VD. ABC = .VD. ABC
Ta có: D.HIK 27 27 4 27
1 1 1 1 1
VD. ABC = .S ABC .DE = . . AB. AC.sin A.DE £ AB. AC.DE £ AB. AC.DA
Ta có: 3 3 2 6 6
( DE là đường cao của hình chóp D. ABC )
· o
Dấu bằng xảy ra khi: DA = DE và BAC = 90
1 1 1
(VD. ABC )max = . . AB. AC.DA = .3a.4a.5a = 10a3
Suy ra: 3 2 6

www.thuvienhoclieu.com Trang 133


www.thuvienhoclieu.com
2 20 3
VD.MNP = .10a3 = a
Vây: 27 27

Câu 46. Đáp án A.

Lời giải

 3 5 
I ; ;1
AB   3; 1;0   2 2 
Ta có ; là trung điểm của AB .

  là mặt phẳng trung trực của AB       P 


Gọi và . Khi đó  chính là đường thẳng thuộc mặt
phẳng
 P  và cách đều hai điểm A, B .

3 5  
I  ; ;1
Phương trình mặt phẳng
  đi qua  2 2  và có véc tơ pháp tuyến
AB   3; 1;0 
là:

   5
3  x     y    0  3 x  y  7  0
 2  2 .

Khi đó d là đường giao tuyến của


  và  P  .
  
d : ud   n  , n P     1;3; 2    1; 3; 2  C  0;7;0 
Véctơ chỉ phương của , d đi qua .

x  t

 y  7  3t
 z  2t
Vậy d có phương trình tham số là:  ( t là tham số).
Câu 47. Đáp án B.
Lời giải

Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.


Vậy tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là 26 .

Câu 48. Đáp án B.

Lời giải

Ta có: 3   nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2  x  0  x  2 .

D   ; 2 
Vậy tập xác định của hàm số là: .

Câu 49. Đáp án C.

Lời giải

D   \ 1
Tập xác định .

Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị


C  là nghiệm của phương trình.

www.thuvienhoclieu.com Trang 134


www.thuvienhoclieu.com
ìï x ¹ 1
x 1 Û ï x  0
í 2
 2x 1 ïï x - 2x = 0   x  2
x 1 ïî  .

x  0  A  0; 1
Với .

x  2  B  2;3
Với .

Do đó AB  2  4  2 5 .
2 2

Câu 50. Đáp án B.


Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình y  3ax  2bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt đều dương.
2


b 2  3ac  0

 2b
  x1  x2   0
 3 a
 c
 x1.x2  a  0 lim  ax 3  bx 2  cx  d   
và hệ số a  0 do 
x .

Từ đó suy ra c  0, b  0 .

--------------HẾT---------------

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 66 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

y  f x
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 ;   B.  ; 2 

C.
 ;0  D.
 \ 2

y  f x
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

www.thuvienhoclieu.com Trang 135


www.thuvienhoclieu.com
x  1 0 1 

y'    
0

y 1   3

 2 

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1B. 3 C. 2 D. 4

Câu 3. Cho hàm số y  a , với 0  a  1. Mệnh đề nào sau đây sai?


x

A. y '  a ln a
x

B. Hàm số y  a có tập xác định là  và tập giá trị là


x
 0;  

C. Hàm số y  a đồng biến trên  khi a  1.


x

D. Đồ thị hàm số y  a có tiệm cận đứng là trục tung


x

log 3  x  1  2
Câu 4. Phương trình có nghiệm là

A. x  4 B. x  8 C. x  9 D. x  27

f  x   x  cos x.
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

x2
 f  x  dx   sin x  C
A. 2 B.  f  x  dx  1  sin x  C
x2
 f  x  dx   sin x  C
C.  f  x  dx  x sin x  cos x  C D. 2

3 5 5

 f  x  dx  5,  f  x  dx  2  f  x  dx
Câu 6. Nếu 1 3 thì 1 bằng

A. 2B. 2 C. 3 D. 4

z1  1  2i z2  2  3i. w  3z1  2z 2
Câu 7. Cho hai số phức và Phẩn ảo của số phức là

A. 12 B. 1 C. 1 D. 12

Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1B. 2 C. 3 D. 4
www.thuvienhoclieu.com Trang 136
www.thuvienhoclieu.com
S xq
Câu 9. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5

S xq  18 S xq  24 S xq  30 S xq  15


A. B. C. D.

A 1;0; 2  , B  2;1; 1.


Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác OAB.

 1   1   1  1 
G  1; ;1 G 1;  ;1 G 1; ; 1 G  ;1; 1
A.  3  B.  3  C.  3  D.  3 

Câu 11. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng


  : x  2 y  z  3  0 và đường thẳng
x  3 y 1 z  4
d:   .
1 2 1 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. d song song với


  B. d vuông góc với
 

C. d nằm trên
  D. d cắt
 

M 1;0;0  , N  0; 1;0  , P 0;0; 2 


Câu 12. Mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là

A. 2 x  2 y  z  2  0 B. 2 x  2 y  z  2  0 C. 2 x  2 y  z  0 D. 2 x  2 y  z  0

Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ?

A66 C66
A. 6! cách B. 6 cách C. cách D. cách

Câu 14. Cho cấp số cộng


 un  có số hạng đầu
u1  1
và công sai d  2. Tổng của 2020 số hạng đầu bằng

A. 4 080 400B. 4 800 399 C. 4 399 080 D. 4 080 399

x3
y   2 x 2  3 x  1.
Câu 15. Cho hàm số 3 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1B. 2 C. 4 D. 3

Câu 16. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  5 trên
2
0;3. Giá trị
của biểu thức M  m bằng

A. 7B.
2  2 1  C. 12 D.
2  
2 1

x3 x 2 4
M  a, b  C  của hàm số y   2x 
Câu 17. Gọi là điểm thuộc đồ thị 3 2 3 sao cho tiếp tuyến của
C  tại M có hệ số góc lớn nhất. Tồng 2a  4b bằng

A. 5 B. 5 C. 0 D. 13

www.thuvienhoclieu.com Trang 137


www.thuvienhoclieu.com
f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   .
Câu 18. Cho hàm số Đồ
y  f x
thị của hàm số như hình vẽ bên.

3 f  x  4  0
Số nghiệm thực cùa phương trình là

A. 0B. 2

C. 1 D. 3

y  f x
Câu 19. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
x  4 0 4 

y'    
0 0 0

y  5 3

3 3

g  x   f  x   2020
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 ; 3 B.
 0;   C.
 3; 2  D.
1;3

Câu 20. Ông B dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm
số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền A (triệu đồng, A ) nhỏ nhất mà ông B cần gửi vào
ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua xe máy trị giá 48 triệu đồng là

A. 230 triệu đồngB. 231 triệu đồngC. 250 triệu đồngD. 251 triệu đồng

Câu 21. Với mọi số thực dương a và b thoả mãn a  b  8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2

1
log  a  b   log a  log b 
A. 2

1
log  a  b   1  log a  log b 
B. 2

log  a  b   1  log a  log b


C.

1
log  a  b    log a  log b
D. 2

y  log b x
Câu 22. Cho hai hàm số y  a và
x
có đồ thị như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

www.thuvienhoclieu.com Trang 138


www.thuvienhoclieu.com

A. a, b  1 B. 0  a, b  1

C. 0  a  1  b D. 0  b  1  a

Câu 23. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên bằng bao
nhiêu?

9
A. 4B. 2

7 5
C. 3 D. 2

1  5i
2  i  z   7  10i
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 1 i

Môđun của số phức w  z  20  3i là


2

A. 5B. 3 C. 25 D. 4

z1 z2 z 2
 2 z  10  0. A  z12  z22 .
Câu 25. Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Tính

A. A  20 B. A  10 C. A  30 D. A  50

Câu 26. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết AB  a, SA  a.

a3 2 a3 2 a3
3
A. 2 B. 6 C. 3 D. a

Câu 27. Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lẩn lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình

vuông ABCD xung quanh MN được hình trụ


T . Diện tích toàn phần của hình T  là

64  cm 2  80  cm 2  96  cm 2  192  cm 2 


A. B. C. D.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
M 1; 2;5 
và vuông góc với mặt phẳng
  : 4 x  3 y  2 z  5  0 là

x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5
   
A. 4 3 2 B. 4 3 2

x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5
   
C. 4 3 2 D. 4 3 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 139
www.thuvienhoclieu.com
A  0;1; 1 ; B 1;1; 2  ;
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có
C 1; 1;0  ; D  0;0;1.
Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD.

2 3 2
A. 3 2 B. 2 2 C. 2 D. 2

Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC ' và CD ' là

a a 3 a 3 a 3
A. 2 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 31. Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên 3 chữ số trong tập
0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9. Tính xác suất để
trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau.

7 9 6 21
A. 40 B. 10 C. 25 D. 40

f  x, y  f ' x
Câu 32. Cho hàm số hàm số liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
f  x   3x  m  1;1.
có nghiệm thuộc khoảng

f  1  3  m  f 1  3
A.

f  1  3  m  f 1  3
B.

f 1  3  m  f  1  3
C.

f 0   1  m  f 0   1
D.

y  f x
Câu 33. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần
y  f   f sin x 
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên
  
  2 ;0  .
đoạn Giá trị của M  m bằng

A. 6B. 3

C. 6 D. 3

2 2
x  2 x 1
Câu 34. Cho phương trình 9  2m.3x  2 x 1  3m  2  0. Tập tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là

www.thuvienhoclieu.com Trang 140


www.thuvienhoclieu.com

A.
2;   B.
1;   C.
 2;   D.
 ;1   2;  

Câu 35. Giả sử hàm số


y  f x
liên tục, nhận giá trị dương trên
 0;   và thỏa mãn
f 1  e, f  x   f '  x  . 3x  1,
với mọi x  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

10  f 5   11 4  f 5   5 11  f 5   12 3  f 5   4
A. B. C. D.

4 2
C 
Câu 36. Cho hàm số y  x  3 x  m có đồ thị m với m là tham số thực. giả

sử
Cm  cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi
S1 , S 2 S
và 3 là
S1  S 2  S3
diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để

5 5
m m
A. 2 B. 4

5 5
m m
C. 2 D. 4e

w  1  i  z  1 z 1  1
Câu 37. Tập hợp các số phức với z là số phức thỏa mãn là hình tròn. Tính diện
tích hình tròn đó.

A. 4 B. 2 C. 3 D. 

Câu 38. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một
khối cầu có đường kính bằng đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ thả
vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài.
Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bể
dày của lớp vỏ thủy tinh).

1 2
A. 2 B. 3

4 5
C. 9 D. 9

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  10 x  6 y  10 z  39  0. Từ một điểm M thuộc mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu
 S  tại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN  4.

A. 5B. 3 C. 6 D. 11

www.thuvienhoclieu.com Trang 141


www.thuvienhoclieu.com

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng
 SAB  và  SAD  cùng
a3
.
vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là 3 Tính góc  giữa đường thẳng SB và mặt

phẳng
 SCD .

A.   45. B.   60. C.   30. D.   90.

y  f x
Câu 41. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

f  x . x 2  x
y
 f  x   2   x 2  1 x 2  4   2 x  1
Đồ thị hàm số có bao nhiêu
đường tiệm cận đứng?

A. 5B. 3

C. 6 D. 4

x 1
y
Câu 42. Đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số x  1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
OA2  OB 2  2, O là gốc tọa độ. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A.
; 2  2 2  B. 0; 2  2 2  C.
2  2; 2  2 2  D.
2  2 2;  
y  f x
Câu 43. Cho hàm số có đúng ba điểm cực trị là 0, 1, 2 và có đạo hàm liên tục trên . Khi đó
y  f  4x  4x 2 
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5B. 2 C. 3 D. 4

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
 2 x 2  mx  1 
log 2    2 x 2  mx  1  x  2
 x  2 
  có hai nghiệm thực phân biệt?

A. 2B. 3 C. 4 D. 5

y  f x f 0   3
Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn và
2

f  x   f  2  x   x 2  2 x  2, x  .  xf '  x  dx
Tích phân 0 bằng

4 2 5 10
 
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 142


www.thuvienhoclieu.com

Câu 46.(Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội - 2019) Cho hàm số


f x
liên tục trên đoạn
0; 4 thỏa mãn
 f  x 
2

f ''  x  f  x      f '  x 


2

 2x  1 f x  0 x  0; 4. f '  0   f  0   1,


3

và với mọi Biết rằng giá trị


f 4
của bằng

D. e  1
2 3 2
A. e B. 2e C. e

z  1.
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P  z 1  z  z 1 .
2
biểu thức Tính giá trị M .m.

13 3 39 13
A. 4 B. 4 C. 3 3 D. 4

Câu 48. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ', trên các cạnh AA ', BB ' lấy các điểm M, N sao cho
AA '  4 A ' M , BB '  4 B ' N . Mặt phẳng C ' MN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể
V1
C '. A ' B ' NM , V2
tích của khối chóp là thể tích của khối đa diện ABCMNC '. Tỉ số V2 bằng

V1 2 V1 1 V1 3 V1 1
   
A. 2 5
V B. 2 5
V C. 2 5
V D. 2 6
V

x 2  y 2  z 2  2mx  2  m  1 y  mz  m  2  0
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho là
 S . S 
phương trình của mặt cầu m Biết với mọi số thực m thì m luôn chứa một đường tròn cố định. Tìm
bán kính I của đường tròn đó.

1 1
r r
A. 2 B. r  2 C. r  3 D. 2

A  7; 2;3 , B 1; 4;3  , C (1; 2;6), D 1; 2;3 


Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và
điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P  MA  MB  MC  3MD đạt giá trị nhỏ nhất

3 21 5 17
OM  OM 
A. 4 B. OM  26 C. OM  14 D. 4

Đáp án

1-B 2-B 3-D 4-B 5-A 6-C 7-A 8-D 9-D 10-C

11-B 12-A 13-A 14-A 15-A 16-D 17-C 18-C 19-D 20-B

21-B 22-D 23-B 24-A 25-A 26-B 27-C 28-B 29-D 30-C

www.thuvienhoclieu.com Trang 143


www.thuvienhoclieu.com
31-D 32-A 33-B 34-C 35-A 36-D 37-B 38-D 39-D 40-C

41-B 42-A 43-C 44-C 45-D 46-A 47-A 48-B 49-B 50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B

Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm không xác định tại x  2 và cả hai nhánh của đồ thị đều đi từ dưới

đi lên (nhìn theo hướng từ trái sang phải), do đó hàm số đồng biến trên khoảng
 ; 2  và  2;  

Câu 2: Đáp án B

lim f  x   3 
x  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  3 khi x  

lim f  x    
x  đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang khi x  

lim f  x    
x 1 đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1

lim f  x   lim f  x    
x 1 x 1 đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1

Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.

Câu 3: Đáp án D

Đồ thị hàm số y  a , với 0  a  1 có tiệm cận ngang là trục hoành và không có tiệm cận đứng.
x

Câu 4: Đáp án B

Điều kiện. x  1  0  x  1

log 3  x  1  2  x  1  32  x  1  9  x  8
Ta có

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  8

Câu 5: Đáp án A

x2
 f  x  dx    x  cos x  dx   sin x  C
Ta có 2

Câu 6: Đáp án C
5 3 5

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  2  3
1 1 3

Câu 7: Đáp án A

w  3z1  2z 2  3 1  2i   2  2  3i   1  12i.
Vậy phần ảo của số phức w là 12
www.thuvienhoclieu.com Trang 144
www.thuvienhoclieu.com
Câu 8: Đáp án D

Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.

Câu 9: Đáp án D

S
Diện tích xung quanh xq của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là
S xq   rl   .3.5  15
(đvdt).

Câu 10: Đáp án C

 0 1 2
 xG  3
1

 0  0 1 1  1 
G  xG ; yG ; zG    yG    G  1; ; 1
 3 3  3 
 0   2    1
 zG   1
Giả sử  3

Câu 11: Đáp án B



n  1; 2; 1 , u d   1; 2;1  n  u d     d
Ta có

Câu 12: Đáp án A

M 1;0;0  , N  0; 1;0  , P 0;0; 2 


Phương trình viết theo đoạn chắn đi qua 3 điểm là

x y z
   1  2x  2 y  z  2  0
1 1 2

Câu 13: Đáp án A

Có 6! cách xếp 6 học sinh vào bàn ngang 6 chỗ

Câu 14: Đáp án A

Áp dụng công thức tổng n số hạng đầu của cấp số cộng ta có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 145


www.thuvienhoclieu.com
n u1  un  n  n  1
Sn   nu1  d  2020.1  2020.2019  4080400
2 2

Câu 15: Đáp án A

TXĐ: D  

y '  x 2  4 x  3, y '  0  x  1, x  3 .

Ta có bảng biến thiên sau:


x  1 3 

y'  0  0 

y 7 
3

 1

 yCT  1

Câu 16: Đáp án D

2x  2
y' ; y '  0  2x  2  0  x  1
2. x 2  2 x  5

y 1  2; y  0   5; y 3  8  2 2

So sánh 4 giá trị trên với nhau


 M  2 2; m  2  M  m  2  2 1
Câu 17: Đáp án C

Tính y '   x  x  2
2

C  tại điểm M  a; b 
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị là
2 2
 1 9 9  1 9
y '  a   a  a  2    a       a   
2

 2 4 4  2 4

2
 1 1
 a  0 a 
 Hệ số góc y '  a  lớn nhất (dấu = xảy ra) khi chỉ khi  2 2

3 2
1 1 1 1 1  1 4 1
xa b           2    
Thay 2 và hàm số đã cho, ta có: 3 2 2 2  2 3 4

www.thuvienhoclieu.com Trang 146


www.thuvienhoclieu.com
 2a  4b  0

Câu 18: Đáp án C

4
3 f  x  4  0  f  x   ,
Ta có 3 do đó số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số giao điểm của
4
y  f x y
đồ thị hàm số với đường thẳng 3

4
y
Dựa vào đồ thị, ta có đường thẳng 3 cắt đồ thị hàm số đã cho tại 1 điểm.

Câu 19: Đáp án D

g ' x   f ' x , g  x   f  x   2020


Ta có suy ra bảng biến thiên của hàm chính là bảng biên thiên của
y  f x
hàm số

Câu 20: Đáp án B

A 1  0, 065  .
3

Sau 3 năm số tiền ông B có được cả gốc lẫn lãi là: Theo giả thiết ông B có số tiền lãi 48
triệu đồng nên ta có phương trình:

48
A 1  0, 065   A  48  A 
3
231
1, 065 
3
1

Câu 21: Đáp án B

Ta có a  b  8ab  a  2ab  b  10ab  ( a  b)  10ab


2 2 2 2 2

 log(a  b) 2  log 10ab 

www.thuvienhoclieu.com Trang 147


www.thuvienhoclieu.com
 2 log  a  b   1  log a  log b 

1
 log  a  b   1  log a  log b 
2

Câu 22: Đáp án D

Từ hình vẽ ta có:

Hàm số y  a đồng biến trên  nên a  1


x

Hàm số
y  log b x
nghịch biến trên
 0;   nên 0  b  1  0  b  1  a

Câu 23: Đáp án B

x  3;0
thì x  1  x  4 x  1 nên
2
Ta thấy
0 0
9
S    x  1   x 2  4 x  1dx    x
2
 3x dx 
3 3
2

Câu 24: Đáp án A

Ta có

1  5i
2  i  z   7  10i   2  i  z  3  2i  7  10i   2  i  z  4  8i
1 i

4  8i
z  4i w   4i   20  3i  4  3i.
2
w 5
Suy ra 2i nên Vậy

Câu 25: Đáp án A

z 2  2 z  10  0 1 z1  1  3i z2  1  3i.
Phương trình có hai nghiệm phức là và

A  1  3i   1  3i   8  6i  8  6i  20.
2 2

Ta có:

Vậy A  20

Câu 26: Đáp án B

a2 a 2
SO  SA  OA  a 
2
 2 2

Ta có 2 2

1
VS . ABCD  SO.S ABCD
Ta có 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 148


www.thuvienhoclieu.com

1 a 2 2 a3 2
 . a 
3 2 6 (đvtt)

Câu 27: Đáp án C

Quay hình vuông ABCD xung quanh MN ta được hình trụ như hình vẽ. Khi đó:

AB
r  4cm, l  h  AD  8cm
2
Stp  2 rh  2 r 2  2 .4.8  2 .4 2  96 cm 2 

Câu 28: Đáp án B

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng


  : 4x  3y  2z  5  0
nên d có vectơ chỉ phương là

u d  4; 3; 2  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 149


www.thuvienhoclieu.com
x 1 y  2 z  5
 
Do đó phương trình chính tắc của đường thẳng d là 4 3 2

Câu 29: Đáp án D


  
BA   1;0; 3 ; BC   0; 2; 2  ; BD   1; 1; 1.
Ta có
    
 BC , BD    0; 2; 2    BC , BD  .BA  6
   

1    1


VABCD  .  BC , BD  .BA  .6  1
6 6 (đvtt)

1   1
S BCD  .  BC , BD   . 02   2    2   2
2 2

2 2 (đvdt)

1 3V 3 3 2
VABCD  . AH .S BCD  AH  ABCD  
Ta có 3 S BCD 2 2

Câu 30: Đáp án C

 D ' AC  / /  BA ' C ' d CD '; BC '   d  D ' AC  ;  BA ' C ' 


Ta có nên

 d  D ';  BA ' C '   d  A;  BA ' C ' 

a
d  A;  BA ' C '  
Từ đây ta tính 3

Câu 31: Đáp án D

  C103 .C103  14400 .


Không gian mẫu

Gọi A là biến cố “Trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau”.

www.thuvienhoclieu.com Trang 150


www.thuvienhoclieu.com
Chọn số giống nhau ở cả hai bạn An và Bình là: 10 cách.

C92
Chọn hai số còn lại của An là: cách.

C72
Chọn hai số còn lại của Bình là: cách.

A 21
A  10.C92 .C72  7560  P  A   
 40
Vậy

Câu 32: Đáp án A

f  x   3x  m  f  x   3x  m.
Ta có

Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng


 1;1 thì đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số
g  x   f  x   3x, x   1;1.

g  x   f  x   3x, x   1;1.
Xét hàm số

g '  x   f '  x   3.

f ' x x   1;1 1  f '  x   3  g '  x   f '  x   3  0.


Nhìn đồ thị ta thấy, với thì

Do đó, ta có bảng biến thiên như hình bên

www.thuvienhoclieu.com Trang 151


www.thuvienhoclieu.com
x 1 1

g ' x

g x g  1

g 1

g  1  m  g 1  f  1  3  m  f 1  3 .


Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị cần tìm là

Câu 33: Đáp án B

  
x    ;0   sin x  1;0
 2 

f x x  1;0 2  f  x   1.
Nhìn đồ thị ta thấy, với thì

sin x  1;0  2  f sin x   1


 1   f sin x   2

f x 2  f  x   1.
Mặt khác, nhìn đồ thị ta thấy với 1  x  2 thì

1   f sin x   2  2  f   f sin x   1  M  1, m  2  M  m  3.

Câu 34: Đáp án C

 x 12

Đặt t  3  1.

t2  2
t 2  2mt  3m  2  0  m  *
Phương trình trở thành 2t  3

3
(t 
2 không phải là nghiệm của phương trình).

1;   \  
t2  2 3
f t  
Xét hàm 2t  3 trên 2

2t 2  6t  4 t  1
f ' t   , f ' t   0  
 2t  3 t  2
2

Ta có

Bảng biến thiên


x 1 1,5 2 

www.thuvienhoclieu.com Trang 152


www.thuvienhoclieu.com
  
y' 0

y 1  

 2

Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn
3
.
hơn 1 và khác 2 Dựa vào bảng biến thiên ta có m  2

Câu 35: Đáp án A

f ' x 1
f  x   f '  x  . 3x  1  
x   0;   f x  0 f x 3x  1
Xét và ta có:

f ' x 1 1 2 1
 dx   dx   d  f  x    d 3x  1
f x 3x  1 f x 3 2 3x  1

2
2
 ln  f  x  
3x 1  C
3x  1  C  f  x   e 3
3
4 2 1
C 1 3x 1

f 1  e e 3
 e  C    f  x  e3 3

Theo bài ra ta có: nên 3

f 5   10,3123  10  f 5   11
Do đó

Câu 36: Đáp án D

Giả sử x  b là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x  3x  m  0. Khi đó ta có


4 2

b 4  3b 2  m  0 1 .

S1  S 2  S3
Nếu xảy ra thì
b
b5 b4
0  x  3x  m  dx  0  5  b  mb  0  5  b  m  0 2 
4 2 3 2

(do b  0)

4 4 5
b  2b 2  0  b2 
Từ (1) và (2) , trừ vế theo vế ta được 5 2 (do b  0)

5
m
Thay trở lại vào (1) ta được 4

Câu 37: Đáp án B

w  x  yi  x, y    w  1  i  z  1  w  1  i  z  1  i  2
Ta đặt thì
www.thuvienhoclieu.com Trang 153
www.thuvienhoclieu.com
 w  i  2   z  11  i 
 w  i  2  z 1 . 1 i

 
2
  x  2    y  1 
2 2
2. z  1 2

R 2

 S   R 2  2

Câu 38: Đáp án D

Gọi R là bán kính khối trụ, 6R là chiều cao khối trụ, chiền cao khối nón là 4R.

4 1 8
V1   R 3   R 2 .4 R   R 3
Thể tích khối cầu và khối nón là 3 3 3

V2   R 2 .6 R  6 R 3
Thể tích khối trụ

8
6
V2  V1 35

Tỉ số thể tích nước còn lại và nước ban đầu là V2 6 9

Câu 39: Đáp án D

 S  :  x  5    y  3   z  5   20  I  5; 3;5 , R  2 5.
2 2 2

Xét mặt cầu

5  2.  3  2.5  3
 P  : d  I ;  P   6
12   2   22
2

Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng

 
2
MN 2  IN 2  MN 2  R 2  42  2 5  36  d 2  IM  (P)
Khi đó

x5 y 3 z 5
  ; M  IM  M t  5; 3  2t ; 2t  5
Suy ra phương trình của IM: 1 2 2

M   P   t  5  2  2t  3  2  2t  5   3  0  t  2  M 3;1;1  OM  11

Câu 40: Đáp án C

Hai mặt phẳng


 SAB  và  SAD  cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  nên SA   ABCD .

3VS . ABCD
SA   a.
Do đó S ABCD

Tam giác SAD vuông tại A nên SD  SA  AD  a 2.


2 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 154


www.thuvienhoclieu.com
CD  AD, CD  SA  CD   SAD   CD  SD.
Ta có

1 a2 2
S SCD  SD.CD  .
Vậy diện tích tam giác SCD là: 2 2

Gọi I là hình chiếu của B lên mặt phẳng


 SCD  khi đó 
SB,  SCD     .
SB, SI   BSI

3VB.SCD 3VS . ABCD a 2


BI   
Mặt khác, S SCD 2S SCD 2

Tam giác SAB vuông tại A nên SB  SA  AB  a 2.


2 2

  BI 1   300.
sin BSI   BSI
Tam giác SIB vuông tại I nên SB 2

Vậy 
SB,  SCD   30.

Câu 41: Đáp án B

f  x . x 2  x
,
 f  x   2   x 2  1 x 2  4   2 x  1
Trước tiên ta rút gọn phần thức khi phân thức này đã tối giản thì về
cơ bản, ứng với mỗi một nghiệm của mẫu ta sẽ được một đường tiệm cận đứng, tuy nhiên phải lưu ý các
trường hợp đặc biệt.

y  f x
+) Ta thấy đồ thị tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 và cắt trục hoành tại hai
f x  0
điểm có hoành độ lần lượt là 1,2 nên phương trình có nghiệm kép x  0 và hai nghiệm đơn
x  1, x  2

www.thuvienhoclieu.com Trang 155


www.thuvienhoclieu.com

 f  x    x  0   x  1 x  2  g  x   x 2  x  1 x  2  g  x  g x


2

với vô nghiệm.

y  f x
+) Đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có hoành độ
x  a, x  b  1  a  0, 2  b  3  , f x  2
nên phương trình có hai nghiệm đơn
x  a, x  b  1  a  0, 2  b  3 

 f  x   2   x  a  x  b  h  x  h x
với vô nghiệm.

Vậy ta có

f  x . x 2  x g  x x 2  x  1 x  2  . x 2  x
y  .
 f  x   2   x 2  1 x 2  4   2 x  1 h  x   x  a  x  b   x 2  1 x 2  4   2 x  1

g  x x2 . x2  x
 .
h  x   x  a  x  b  x  1 x  2  2 x  1

1
x  a  1  a  0  x
Ta thấy với và 2 thì x 2  x  0 nên x 2  x không tồn tại.

Do đó đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  b, x  1, x  2.

Câu 42: Đáp án A

x 1 x 1
y xm
Để d : y  x  m cắt đồ thị hàm số x  1 tại 2 đỉểm phần biệt A, B thì phương trình x 1
phải có 2 nghiệm phân biệt.

 x 2  mx  m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2  1

  m 2  4m  4  0 m  2  2 2, m  2  2 2 m  2  2 2
     *
 1  m  1  m  1  0
2
2  0  m  2  2 2

A  x1 ; x1  m  , B  x2 ; x2  m  ,
Gọi ta có

OA2  OB 2  2   x1    x1  m   x2   x2  m   2
2 2 2 2

 x12  x22  m  x1  x2   m 2  1
  x1  x2   2 x1 x2  m  x1  x2   m 2  1
2

   m   2  m  1  m   m   m 2  1
2

 m  1
 m 2  2m  3  0  
m  3

Kết hợp với điều kiện (*) ta chọn m  1.

www.thuvienhoclieu.com Trang 156


www.thuvienhoclieu.com
Câu 43: Đáp án C

y  f x y  f ' x
Theo đề bài thì có đúng ba điểm cực trị là 0,1, 2 và liên tục trên 

x  0
x  1
 f ' x  0   ;
x  2

u  x   0 với ba nghiệm 0; 1; 2 là nghiệm đơn hoặc bội lẻ,

còn
u x  0
chỉ có nghiệm bội chẵn không thuộc tập
0;1; 2

g  x   f 4x  4x2  ,
Đặt ta có:

g '  x    4  8 x  f '  4 x  4 x2 .

4  8x  0
g ' x  0  
 f '  4 x  4 x   0
2

4  8x  0 x  0
  2x  1  0
4 x  4 x  0
2
 x  1
  x  x  1  0 
g '  x   0  4 x  4 x 2  1   1
 2x  1  0 x
2

4 x  4 x  2
2   2

  
 u 4 x  4 x 2  0
u  4 x  4 x 2   0 u  4 x  4 x 2   0
 

u  4 x  4 x 2   0.
+) Xét phương trình

u x  0 a  0;1; 2
ta thấy phương trình 4 x  4 x  a
2
Giả sử a là một nghiệm của phương trình thì từ
 1  1
0; ;1 . x
không có nghiệm nào thuộc tập  2  Suy ra các nghiệm x  0; x  1 là nghiệm đơn còn 2 là
f ' 4 x  4 x2   0
nghiệm bội 3 của phương trình

u 4x  4x2   0
+) Nếu phương trình có nghiệm thì các nghiệm đó cũng là các nghiệm bội chẵn của
f ' 4x  4x 2
0
phương trình

 1 
g x  0 0; ;1 .
Vậy tập nghiệm đơn, nghiệm bội lẻ của phương trình là  2  Do đó, hàm số
g  x   f 4 x  4 x2 
có 3 điểm cực trị.

Câu 44: Đáp án C

Điều kiện

www.thuvienhoclieu.com Trang 157


www.thuvienhoclieu.com
x  2  0
 2
2 x  mx  1  0

Phương trình ban đầu tương đương

 2 x 2  mx  1 
log 2    2 x 2  mx  1  x  2
 x2 
 
 log 2 2 x 2  mx  1  2 x 2  mx  1  log2  x  2   x  2

 f  
2 x 2  mx  1  f  x  2 1

1
f t   log 2 t  t t   0;   f ' t    1  0, t   0;  
Xét hàm số với có t ln 2

 f t 
đồng biến trên
 0;   nên (1)  2 x 2  mx  1  x  2

 x  2  x  2
 2 2   2
2 x  mx  1   x  2   x   m  4  x  3  0  2 
Từ đó 

x1 , x2
Để có hai nghiệm thực phân biệt thì (2) có hai nghiêm phân biệt lớn hơn 2

   m  4 2  12  0 m   m  
  
  x1  2    x2  2   0   x1  x2  4  0  4  m  4  0
  3  2 4  m  4  0
 1
x  2  .  x2  2   0  x1 x2  2  x1  x2   4  0   

m  8
 9
 9 m
m  2 2 m  *  m  1; 2;3; 4

Câu 45: Đáp án D


2 2

 xf '  x  dx  xf  x  0   f  x  dx
2

Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có 0 0

f  x   f  2  x   x 2  2 x  2, x   1
Từ

f  0   f  2   2  f  2   2  f 0   2  3  1
Thay x  0 vào (1) ta được
2
I   f  x  dx
Xét 0

x  0  t  2

Đặt x  2  t  dx  dt , đồi cận:  x  2  t  0

www.thuvienhoclieu.com Trang 158


www.thuvienhoclieu.com
0 2 2
I    f  2  t  dt   f  2  t  dt  I   f  2  x  dx
Khi đó 2 0 0

2 2

  f  x   f  2  x dx    x  2x  2  dx
2

Do đó ta có 0 0

2 2
8 4
 2  f  x dx    f  x dx 
0
3 0
3

2 2
4 10
 xf '  x  dx  xf  x    f  x  dx  2 1  3   3 .
2
0
Vậy 0 0

Câu 46: Đáp án A

 f  x   f  x 
2 2

f ''  x  f  x      f '  x   f ''  x  f  x    f '  x    


2 2

 2x  1 2x  1
3 3

Ta có:

f ''  x  f  x    f '  x 


2 '
1  f ' x  1
      
 f  x   f x 
2
 2x  1  2x  1
3 3

f ' x 1 f ' x 3 f ' x 1


   dx     2 x  1 2 dx    C1
f  x  2x  1
3 f  x f  x 2x  1

C 0
Thay x  0 ta được 1

f ' x 1 f 'x dx
   dx    ln  f  x   2x  1  C2
f x 2x  1 f x 2x  1

C  1.
Thay x  0 ta được 2

 ln  f  x   2x  1  1

ln  f  4   2  f  4   e2 .
Thay x  4 ta được 

Câu 47: Đáp án A

z  x  yi;  x  ; y   . z  1  z.z  1.
Gọi Ta có:

t  z 1 , 0  z  1  z  1  z  1  2  t  0; 2 
Đặt ta có

t2  2
Ta có
 
t 2  1  z  1  z  1  z.z  z  z  2  2 x  x 
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 159


www.thuvienhoclieu.com

 2x  1
2
z 2  z  1  z 2  z  z. z  z z  1  z   2x  1  t 2  3
Suy ra

f t   t  t 2  3 , t  0; 2
Xét hàm số

f t  ,
Dùng đạo hàm tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm suy ra

13 1 13 3
max f t   t  ; min f t   3 t  3  M .n 
4 khi 2 khi 4

Câu 48: Đáp án B

V  VABC . A ' B 'C '


Đặt

Lấy điểm E trên CC ' sao cho CC '  4C ' E.

A'M B ' N C ' E 1


     MNE  / /  ABC .
Suy ra A ' A B ' B C ' C 4

1
VC ' MNE  VA ' B 'C '.MNE
Ta có: 3 (chóp và lăng trụ có chung đáy, đường cao)

2
 V1  VA ' B 'C '.MNE
3

1
VA ' B 'C '.MNE  V
Mặt khác 4 (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
d  M ,  A ' B ' C '  MA ' 1
 
d  A,  A ' B ' C '  AA ' 4

2 1 1 1 5 V 1
V1  . V  V  V2  V  V  V  1 
Suy ra 3 4 6 6 6 V2 5

Câu 49: Đáp án B

M  x; y; z 
Gọi là một điểm thuộc đường tròn cố định với mọi số thực m, khi đó ta có:

x 2  y 2  z 2  2mx  2  m  1 y  mz  m  2  0
đúng với m

 m  2x  2 y  z  1  x 2  y 2  z 2  2 y  2  0
đúng với m

2x  2 y  z  1  0
 2
x  y  z  2 y  2  0
2 2

Vậy đường tròn cố định là giao tuyến của mặt phẳng 2 x  2 y  z  1  0 và mặt cầu
x 2  y 2  z 2  2 y  2  0 có tâm I  0; 1;0  , bán kính R  3

www.thuvienhoclieu.com Trang 160


www.thuvienhoclieu.com
2
 2 1 
r  R 2   d  I ,  P   3     2
2

 22  2 2  1 2 
     
Do đó bán kính đường tròn

Câu 50: Đáp án C

M  x  1; y  2; z  3.
Giả sử

 x  6
2
MA   y 2  z 2  x  6  6  x.
Ta có

MB  x 2   y  2   z 2  y  2  2  y
2

MC  x 2  y 2   z  3  z  3  3  z
2

x  y  z 
2
3MD  3. x 2  y 2  z 2   x yz

Do đó P  MA  MB  MC  3MD  6  x  2  y  3  z  x  y  z  11

  x  6 2  y 2  z 2  6  x

 2
 x   y  2  z  2  y
2 2


 x 2  y 2   z  3  3  z
2


 3 x2  y 2  z 2   x  y  z
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 khi và chỉ khi 

6  x  0
2  y  0

 3  z  0  x  y  z  0  M 1; 2;3
x  y  z  0

 x  y  z  0
khi đó OM  14

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 67 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

I. NHẬN BIẾT

1
y  x3  x 2  3x  2
Câu 1. [2D1-1] Giá trị cực đại của hàm số 3 là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 161


www.thuvienhoclieu.com
11 5

A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. 3.

x 1
y
Câu 2. [2D1-1] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x  1 trên đoạn 1;3 là:
2 2
Max y  0; min y   . Max y  ; min y  0.
A. 1;3 1;3 7 B. 1;3 7 1;3
Max y  3; min y  1. Max y  1; min y  0.
C. 1;3 1;3 D. 1;3 1;3

y  f x lim f ( x)  4 lim f ( x)  4


x  x 
Câu 3. [2D1-1] Cho hàm số có và . Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số có 2 TCN y  4 và y  4 . B. Đồ thị hàm số không có TCN.

C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCN. D. Đồ thị hs có 2 TCN x  4; x  4 .


 
Câu 4. [2D2-1] Cho    . Kết luận nào sau đây đúng?

A.  .  1 . B.    . C.    . D.     0 .

f  x   6x  x
Câu 5. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số là

6x x2 6x
f  x   f  x  1
A. ln 6 2 . B. ln 6 .

f   x   6x  1 f   x   6 x ln 6  1
C. . D. .

f ( x)  e x (1  e  x )
Câu 6. [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số là :
x
e e C
x
e  xC
x
ex  1 ex  x
A. . B. . C. . D. .
z  2  3i
Câu 7. [2D4-1] Số phức có điểm biểu diễn là:
2;3 . 2;3i  . 2; 3 . 2; 3i  .
A. B. C. D.
Câu 8. [2H1-1] Trong các loại khối đa diện đều sau, hãy tìm khối đa diện đều có số cạnh gấp đôi số
đỉnh :
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều.
x 1 y z
d:  
Oxyz 2 1 2 và hai
Câu 9. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng
A(2;1;0), B( 2;3; 2) A, B
và có tâm I thuộc đường thẳng
d
điểm . Viết phương trình mặt cầu đi qua
( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  17 ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  17
A. . B. .
( x  3)  ( y  1)  ( z  2)  5
2 2 2
( x  3)  ( y  1)  ( z  2)  5
2 2 2
C. . D. .
II. THÔNG HIỂU
Câu 10. [2D1-2] Hàm số nào sau đây không đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

www.thuvienhoclieu.com Trang 162


www.thuvienhoclieu.com

A. y  x  2 x  1 . B. y  2 x  3 .
4 2

x2
y
D. y  x  3 x  3 x  1 .
3 2
C. x 1 .

Câu 11. [2D1-2] Cho bảng biến thiên sau, xác định hàm số:

x  1 0 1 

y  0  0  0 
y  3 

4 4

A. y  x  2 x  3 . B. y   x  4 x  4 .C. y  x  3 x  4 x  2 . D. y  x  3 x  2 .
4 2 2 3 2 3 2

Câu 12. [2D1-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?


y
4
3

1
-2 -1 O 2 x
-1

A. y  x  3 x . B. y  x  3 x . C. y   x  2 x . D. y   x  2 x .
3 3 3 3

Câu 13. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x  3 x  2 tại tâm đối xứng của (C ) là
3 2

y  3 1  x  y  3 1  x 
A. y  3x  3 . B. . C. y  1  3x . D. .

A  2; 2 
Câu 14. [2D1-2] Đồ thị hàm số y  x  3x  2ax  b có điểm cực tiểu
3 2
. Tính a  b
A. a  b  4 B. a  b  2 C. a  b  4 . D. a  b  2 .

 a4 3 b 
log a  .
log a b  3, log a c  2.  c3 
Câu 15. [2D2-2] Cho Tính  
8 17
A. 3 . B. 3 . C.11. D.-8.

Câu 16. [2D2-2] Phương trình 9 x  3.3 x 2  0 có 2 nghiệm x1 , x2 .Giá trị A  2 x1  3x2 là.

4 log 2 3 3log 3 2
B. 2. C. 0.
A. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 163


www.thuvienhoclieu.com
1

x (1  x 3 )5 dx
2

.Đặt t  1  x khi đó I bằng .


3
Câu 17. [2D3-2] Tích phân I = 0

1 2 2 1
1 15 1
I   t 5 dt. I   t 5 dt 1 3t dt I   t 5 dt.
3 3
0 B. 1 . C. . D. 2

A.
4
1
x
3
2
 3x  2
.dx  a ln b  ln c
M  abc
Câu 18. [2D3-2] Biết .Khi đó bằng:
M 7 M 5
A. . B. . C. M  12 . D. M  1 .
y x
Câu 19. [2D3-2] Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
y  x  2 y  0 Oy
, quay quanh trục , có giá trị là kêt quả nào sau đây?
1 3 32 11
V  V  V  V 
3 . 2 . 15 . 6
A. B. C. D. .
Câu 20. [2D3-2] Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời
t a t   3t  t 2
gian là . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng
tốc.
3400 4300 130
m m m
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D.
130m .

 z  2  4  z  2  0
4 2

Câu 21. [2D4-2] Trên tập số phức C, số nghiệm thực của phương trình là
3
A. 4 . B. . C. 2 . D. 1 .
(1- i ) z = 6 + 8i w = z + 5 - 3i là:
Câu 22. [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn: . Mô đun của số phức
w= 5 w= 2 5 w = 25 w=5
A. . B. . C. . D. .
M, N
ABC . A ' B ' C ' AB, AC
Câu 23. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đều . Gọi lần lượt là trung điểm của .
( B ' C ' NM ) ABC . A ' B ' C ' thành hai khối nào?
Mặt phẳng chia khối lăng trụ
A. Khối chóp tam giác và khối lăng trụ tam giác.

B. Khối chóp tứ giác và khối lăng trụ tam giác.

C. Khối chóp cụt tam giác và khối lăng trụ tam giác.

D. Khối chóp cụt tam giác và khối lăng trụ tứ giác.

S . ABCD S . ABCD AB  a, SA  a
Câu 24. [2H1-2] Cho là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp biết ?
a3 2 a3 2 a3
3
A. a . B. 2 . C. 6 . D. 3 .

BC  2a
là tam giác vuông tại A ,
ABC
Câu 25. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ,
AB  a ( BB ' C ' C )
. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 164


www.thuvienhoclieu.com
a3 3
3 3
C. 2a 3 . D. a 3 .
3
A. 3 . B. a 2 .

Câu 26. [2H1-2] Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm.
Biết chiều dài, chiều rộng và chiều cao của khối hộp đó là 5m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch
có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu gạch để xây
bồn đó và thể tích thực của bồn chứa là bao nhiêu? (giả sử lượng xi măng và cát là không đáng kể).
A. 1180 viên; 8820 lít. B. 1180 viên; 8800 lít.
C. 1182 viên; 8800 lít. D. 1182 viên; 8820 lít.
Câu 27. [2H2-2] Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
S1 , S 2
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập
S  S1  S 2
phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính (cm2)
A. S  4(2400   ) . B. S  2400(4   )

C. S  2400(4  3 ) . D. S  4(2400  3 ) .

Câu 28. [2H2-2] Cho tam giác


ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính diện tích toàn phần của hình
nón sinh ra khi quay tam giác quanh cạnh AB ?
2
A. 2p a 2 .
2
B. p a 2 .
2
C. 2p a . D.
(
p a2 1+ 2 ).

Câu 29. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ


Oxyz
, cho tam giác
MNP có M (1; 2;3) , N  1;1;1 ,

NP  1; 2;1 G MNP , tọa độ G là.
. Gọi là trọng tâm tam giác
æ 2 2 4ö æ1 5 5 ö÷ 2 4 4
G çç- ; ; ÷ ÷ G çç ; ; ÷ G ; ; 
çè 3 3 3 ø ÷ çè3 3 3 ø÷ G  0; 2; 2 
A. . B. . C. . D.  3 3 3  .

( P)
Câu 30. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa đường
x 1 y 1 z 1
d:  
thẳng 1 2 1 và đi qua điểm A  0; 2; 2 
5x  2 y  z  2  0 5x  2 y  z  2  0
A. B.
C.
5x  5z  2  0 D.
x z20
( p) : x  2 y  z  2  0
Câu 31. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp và
(Q) : 2 x  y  z  1  0 ( P ) (Q)
. Phương trình đường thẳng d là giao tuyến của và có dạng:

x  1 t x  1
 
 y  3t y  3t x y 1 z x y z2
 z  1  5t z  5    
  1 3 5 3 1 5
A. B. C. D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 165


www.thuvienhoclieu.com
x 1 y 1 z 1
:  
Câu 32. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 2 2
 x  1  2t

d :  y  1  2t , t  
z  1 t

và Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.
 cắt và vuông góc với d B.
 chéo và vuông góc với
d

C.

cắt và không vuông góc với
d
D.
 chéo và không vuông góc với
d
III. VẬN DỤNG
mx  4
y
Câu 33. [2D1-3] Tìm m sao cho hàm số x  m luôn nghịch biến trên khoảng  ;1 .
A. 2  m  2 . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D. 2  m  2 .

x 1
y
x 1 C  A C 
Câu 34. [2D1-3] Cho hàm số có đồ thị và
là điểm thuộc . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A C 
tổng các khoảng cách từ đến các tiệm cận của .
A. 2 2 . B. 2. C. 3. D. 2 3 .

Câu 35. [2D1-3] Cho hàm số y  ax  bx  c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
4 2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .

C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

P (t )  P (0).e kt
P (0)
Câu 36. [2D2-3] Dân số thế giới tăng hàng năm theo hàm số mũ có dạng ,trong đó là
P (t) t k
dân số tại thời điểm chọn làm mốc, là dân số thế giới sau mốc thời gian năm và hệ số
được xác định tùy theo khoảng thời gian.Biết dân số thế giới năm 1950 là 2,56 tỉ người và năm
1960 là 3,04 tỉ người.hãy dự đoán thế giới có số dân là bao nhiêu vào năm 2020?(làm tròn đến
hai chữ số thập phân,đơn vị tỉ).

A.8,52 . B.6,05. C.8,53. D.9,52.

www.thuvienhoclieu.com Trang 166


www.thuvienhoclieu.com
f x 1; 4
Câu 37. [2D3-3] Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như hình vẽ bên. Tính tích phân
4
I  f  x  dx.
1

3 4 x
-1 O 1 2
-1

5 11
I . I .
A. 2 B. 2 C.
I  5. D.
I  3.
Câu 38. [2H2-3] Một cái xô bằng inốc có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kích thước cho ở hình
bên (đơn vị: cm). Diện tích xung quanh của xô là:
A. 3645,54 (cm2). B. 3645,45 (cm2). C. 3391,2 (cm2). D. 254,34 (cm2)
Câu 39. [2H3-3] Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
 x  4  2t

x 1 y 1 z  2 d 2 :  y  4  2t
d1 :    z  3  t
3 2 2 

 x  5  2t  x  4  2t
 
x 1 y 1 z  2 y  3t x4 y4 z 3  y  1 t
   z  1  2t    z  2t
2 2 1  3 2 2 
A. B. C. D.
Câu 40. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  R,  R  0  ( P) : 2 x  2 y  z  6  0 P
và mặt phẳng . Tìm R để mặt phẳng
S 
cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.

A.
13
B.
13
C.
m0 D. 12
IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 41. [2D1-4] Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm
m
h
nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết n với m , n là
các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m  n là

A. 12 . B. 13. C. 11 . D. 10 .
m
Câu 42. [2D2-4] Tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình sau được nghiệm đúng với mọi
x  0 : log 2 (7 x 2  7)  log 2 ( mx 2  4 x  m)
là:
m7 m7 m5 m5
A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 167


www.thuvienhoclieu.com
1
I   1  x 2 dx
0
Câu 43. [2D3-4] Tính tích phân
1  
I . I . I .
I  1. 2 2 4
A. B. C. D.
z  i  1  z  2i
Câu 44. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn: . Số phức z có môđun nhỏ nhất là:
1 1 1 1 1 1 1 1
z  i z  i z  i z  i
A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. 2 2 .
ABCD. A ' B ' C ' D ' ABCD
Câu 45. [2H1-4] Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 12, đáy là hình vuông
O A '.BCO
tâm . Thể tích khối chóp bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

1
s   t 3  6t 2
2 t
Câu 46. [2D1-4] Một vật chuyển động theo quy luật với ( giây) là khoảng thời gian
s
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và ( mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được là bao nhiêu ?
24(m / s) 108(m / s ) 18(m / s) 64(m / s )
A. B. C. D.
Câu 47. [2D2-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0
có nghiệm thực.
2
m
A. m  1 B. 3 C. m  0 D. m  1
2

 
11

 f ( x)dx  18. I   x 2  f 3x 2  1 dx


1 0
Câu 48. [2D3-4] Biết Tính
I  15 I 3
I 7 I  10
A. B. C. D.
2z  i
z  1 A
Câu 49. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn . Đặt 2  iz . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A 1 A 1 A 1 A 1
A. B. C. D.
ABC. A ' B ' C ' BB '  a
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ tam giác có , góc giữa đường thẳng BB ' và
 ABC  600 ABC C 
BAC  600
mặt phẳng bằng , tam giác vuông tại và . Hình chiếu vuông góc của
 ABC  ABC A ' ABC
điểm B ' lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Thể tích khối tứ diện là

3a 3 9a 3 9a 3 9a 3
VA ' ABC  VA ' ABC  VA ' ABC  VA ' ABC 
A. 208 B. 208 C. 108 D. 208

......................HẾT.................

www.thuvienhoclieu.com Trang 168


www.thuvienhoclieu.com

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 68 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1 [NB]: Cho hàm số


y  f x
liên tục trên
a; b và có f '  x   0; x  a; b 
, khẳng định nào sau
đây sai?

min f  x   f  a  f x  a; b 
a ;b
A. B. đồng biến trên
max f  x   f b  f  a   f b 
a ;b
C. D.
A 1;0; 2  , B  2;3; 1 , C 0; 3;6 
Câu 2 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

G 1;1;0  G 3;0;1 G 3;0; 1 G 1;0;1


A. B. C. D.

Câu 3 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 2x  2 y  z  7  0 và điểm
A 1;1; 2 
.
H  a; b; 1
Điểm là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng a  b bằng
A. 3 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 4 [TH]: Tìm điểm cực đại của hàm số y  x  2 x  2019


4 2

A. x  1 B. x  0 C. x  1 D. x  2019
a;2a;3a
Câu 5 [TH]: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước có thể tích bằng:
3 3 33
A. 2 a B. 6 a C. 12 a
D. 3 a
Câu 6 [NB]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P) có phương trình: 2 x  4 z  5  0 . Một VTPT của (P)
là:
   
n 1;0; 2  n  2; 4; 5  n  0;2; 4  n 1; 2;0 
A. B. C. D.

Câu 7 [TH]: Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn


5  i  z  7  17i
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2

3
I   sin x cos 2 xdx
Câu 8 [TH]: Cho 0
, khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1 2 2
0I  I I  I 1
A. 3 B. 3 2 C. 2 3 D. 3

Câu 9 [NB]: Cho hàm số


y  f x
liên tục trên
a; b . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f x
, trục Ox, các đường thẳng x  a; x  b và V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)
quanh trục Ox, khẳng định nào sau đây đúng?

www.thuvienhoclieu.com Trang 169


www.thuvienhoclieu.com
b b b b
V     f  x  dx V    f  x  dx V    f  x  dx V   f  x  dx
2 2

A. a B. a C. a D. a

y  log  x 2  x  2 
Câu 10 [TH]: Tìm tập xác định của hàm số

A.
 ;2  B.
1;   C.
 ; 1   2;   D.
 1;1

Câu 11 [TH]: Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân
un  có công bội u1  2 và q  3

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
1
F x   dx
 2 x  1
3

Câu 12 [TH]: Tìm họ nguyên hàm


1 1
F x  C F  x  C
4  2 x  1 6  2 x  1
2 2

A. B.
1 1
F  x  C F  x  C
4  2 x  1 6  2 x  1
3 3

C. D.
ln x  ln  2 x  1  0
Câu 13 [TH]: Tìm số nghiệm của phương trình
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 14 [NB]: Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức z  3  4i ?

A. 2  i B. 2  i C. 1  2i D. 1  2i

 a  1   a  1
2 2

Câu 15 [TH]: Biết , khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  1 B. 1  a  2 C. 0  a  1 D. a  2
y  x2  4
Câu 16 [TH]: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox, đường thẳng x  3 .
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành.
7 5
V V
A. 3 (đvtt) B. 3 (đvtt) C. V  2 (đvtt) D. V  3 (đvtt)
y  2019 x
Câu 17 [NB]: Tính đạo hàm của hàm số .
x 1 x 1
y '  x.2019 y '  2019 y '  2019 x.ln 2019 y '  2019 x
A. B. C. D.
ln 2
I  e  1 dx
4x

Câu 18 [TH]: Tính tích phân 0 .

15 17 15
I  ln 2 I  ln 2 I  ln 2
A. 4 B. I  4  ln 2 C. 4 D. 2

3 x  2 
8
5
Câu 19 [TH]: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
C3 1944C83 864C83 C83
A. 1944 8 B. C. D. 864
Câu 20 [TH]: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?

www.thuvienhoclieu.com Trang 170


www.thuvienhoclieu.com
x 1 2x  2
y y
A. x 1 B. x 1
x 1 x
y y
C. x 1 D. x 1

y  2018 x  x 2
Câu 21 [TH]: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.
1010;2018  B.
 2018;   C.
0;1009  D.
1;2018 
Câu 22 [TH]: Cho hình chóp S.ABC có SA  3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều
cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
V V V V
A. 2 B. 4 C. 4 D. 2

y  f x
Câu 23 [TH]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

x  2 1 3 
 
y' 0 + 0 0 +

 4 
y
2 1

Khẳng định nào sau đây sai?


min f  x   1 max f  x   4 min f  x   2 max f  x   4
A.   D. 2;3
1;3
B.  C. 
Câu 24 [TH]: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính
S
diện tích xung quanh xq của hình nón.
S xq   2a 2 S xq  2 2a 2 S xq  2 a 2 S xq   a 2
A. B. C. D.
Câu 25 [TH]: Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình 4.4  9.2  8  0 . Tính giá trị
x x1

P  log 2 a  log 2 b

A. P  3 B. P  1 C. P  4 D. P  2
z1 , z2
là 2 nghiệm của phương trình 2 z  z  1  0 . Tính giá trị biểu thức
2
Câu 26 [VD]: Gọi
2 2
A  z1  z2

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 171


www.thuvienhoclieu.com
x 1
y
Câu 27 [TH]: Cho hàm số 2 x 2  2 có đồ thị C  . Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị C  .
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
x 1 y 1 z  2
d:  
Câu 28 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1 2 . Điểm nào dưới
đây KHÔNG thuộc đường thẳng d?

M 3; 2; 4  N 1; 1; 2  P  1;0;0  Q  3;1; 2 


A. B. C. D.
Câu 29 [TH]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập  ?

y  x4 y  tan x y  x3 y  log 2 x
A. B. C. D.
V1 ,V2
Câu 30 [VD]: Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi
V1
V
lần lượt là thể tích của khối trụ (T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số 2
V1 4 3 V1 4 3 V1 3 V1 3
   
V2 9 V2 3 V2 9 V2 3
A. B. C. D.
 S  :  x  2  y 2   z  1  9
2 2

Câu 31 [VD]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Biết rằng mặt cầu  S  cắt
P theo giao tuyến là đường tròn
C  . Tính bán

kính R của
C 

A. r  2 2 B. r  2 C. r  2 D. r  5
y  ax3  bx 2  cx  d
Câu 32 [TH]: Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
a , b, c , d
Trong các giá trị có bao nhiêu giá trị âm?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4

y  ex  e  x
Câu 33 [VD]: Cho hàm số , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 D. Hàm số đồng biến trên 
z  i  1  z  2i z 1
Câu 34 [VD]: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện và
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 35 [VD]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x ln x , trục Ox và đường thẳng
xe

www.thuvienhoclieu.com Trang 172


www.thuvienhoclieu.com
e2  3 e2  1 e2  1 e2  1
S S S S
A. 4 B. 2 C. 2 D. 4
Câu 36 [VD]: Cho hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu
nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P là xác suất bốc được 2 quả bóng có tích của 2 số ghi trên 2
quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng?
0, 2  P  0, 25 0,3  P  0,35 0, 25  P  0,3 0,35  P  0, 4
A. B. C. D.
pH   log  H    H  
Câu 37 [VD]: Độ pH của một dung dịch được tính theo công thức với là nồng
 
độ ion H trong dung dịch đó. Cho dung dịch A có độ pH ban đầu bằng 6. Nếu nồng độ ion H trong
dung dịch A tăng lên 4 lần thì độ pH trong dung dịch mới gần bằng giá trị nào dưới đây?
A. 5,2 B. 6,6 C. 5,7 D. 5,4

Câu 38 [VD]: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 5 . Gọi (P) là mặt
 
phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Gọi là góc tạo bởi mp (P) và (ABCD). Tính tan
6 6 2 3
tan   tan   tan   tan  
A. 3 B. 2 C. 3 D. 2
AB  2a, BC  2 3a
Câu 39 [VD]: Cho tam giác ABC vuông tại B và nằm trong mặt phẳng (P) có . Một
A  S  A
điểm S thay đổi trên đường thẳng vuông góc với (P) tại . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A lên SB, SC. Biết rằng khi S thay đổi thì bốn điểm A, B, H, K thuộc mặt cầu cố định. Tính bán
kính R của mặt cầu đó.

A. R  2a B. R  3a C. R  2a D. R  a
Câu 40 [VD]: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB  4a, AD  3a, SB  5a . Tính khoảng cách từ điểm C đến mp (SBD)

12 41a 41a 12 61a 61a


A. 41 B. 12 C. 61 D. 12
Câu 41 [VD]: Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm

 
 4 x 2  1  m x  1  x  1  2019m  0


mx 2  3m  x 4  1  0
. Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 42 [VD]: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a , BC  2 x (trong đó a là hằng số
 a 3
 0; 
 2  V
và x thay đổi thuộc khoảng ). Tính thể tích lớn nhất max của hình chóp S.ABC

a3 a3 2 a3 a3 2
Vmax  Vmax  Vmax  Vmax 
A. 6 B. 4 C. 8 D. 12

www.thuvienhoclieu.com Trang 173


www.thuvienhoclieu.com
x y 1 z  2
d:  
Câu 43 [VD]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1 và mặt

phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  2  0 . (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Gọi

nQ   a; b;1
là một vecto pháp tuyến của (Q). Đẳng thức nào đúng?

A. a  b  1 B. a  b  2 C. a  b  1 D. a  b  0
z , z1 , z2 iz  2i  4  3
Câu 44 [VD]: Cho các số phức thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: ; phần thực
2 2
z1 z T  z  z1  z  z2
của bằng 2; phần ảo của 2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 9 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 45 [VDC]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
 S1  ,  S2  lần lượt có phương

trình là
x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0, x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  5  0
. Xét các mặt phẳng
P
A  a; b; c 
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi là điểm mà tất cả các mặt phẳng
P đi qua. Tính tổng S  a  b  c
5 5 9 9
S S  S S 
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2

Câu 46 [VD]: Cho hàm số


y  f x
liên tục, có đạo hàm trên
1;0 . Biết
f '  x   3 x 2  2 x  e f  x  , x   1;0 A  f  0   f  1
. Tính giá trị biểu thức
1
A
A. A  1 B. A  1 C. A  0 D. e
Câu 47 [VD]: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có
2 BC  x  m 
diện tích bằng 1 m và cạnh để làm một thùng
đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau:
Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật ADNM
và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò
thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM,
phần hình chữ nhật BCNM được cắt một hình tròn để làm
đáy của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi).
Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn
nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

A. 1,37m B. 1,02m C. 0,97m D. 1m


x7
y
Câu 48 [VD]: Gọi
C  là đồ thị hàm số x  1 , A, B là các điểm thuộc C  có hoành độ lần lượt là 0

và 3. M là điểm thay đổi trên


C  sao cho 0  xM  3 , tìm giá trị lớn nhất của diện tích ABM

A. 3 B. 5 C. 6 D. 3 5

www.thuvienhoclieu.com Trang 174


www.thuvienhoclieu.com
y  f x
Câu 49 [VDC]: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên  .
f ' x 
Biết hàm số có đồ thị được cho trong hình vẽ. Tìm điều kiện của

m để hàm số
g  x   f  2019   mx  2
x

đồng biến trên


0;1

A. m  0 B. m  ln 2019
C. 0  m  ln 2019 D. m  ln 2019
 x  1
2 x 1
e  log 2  0
Câu 50 [VD]: Tìm số nghiệm của phương trình
A. 4 B. 3 C. 2 D. 0

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.D 2.D 3.D 4.B 5.B 6.A 7.D 8.A 9.A 10.C
11.D 12.A 13.C 14.C 15.B 16.A 17.C 18.A 19.B 20.C
21.A 22.C 23.B 24.A 25.B 26.B 27.D 28.D 29.C 30.A
31.A 32.C 33.B 34.B 35.D 36.C 37.D 38.A 39.A 40.A
41.A 42.C 43.B 44.D 45.D 46.C 47.B 48.A 49.A 50.A

Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về hàm số đồng biến.
Cách giải:
y  f x f ' x   0 x  a; b   a; b  nên B đúng.
Hàm số có với thì hàm số đồng biến trên khoảng
min f  x   f  a  max f  x   f b 
a ;b a ;b
Và và nên A, C đúng.
f  a   f b 
D sai vì
Chọn: D
Câu 2:
Phương pháp:
 x A  xB  xC
 xG  3

 y  y B  yC
 yG 
A

 3
 z A  z B  zC
 zG 
Điểm G là trọng tâm ABC thì  3

Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 175


www.thuvienhoclieu.com
 1 2  0
 xG  3
1

 0  3   3
 yG   0  G 1;0;1
 3
  2    1  6  1
 zG 
Điểm G là trọng tâm ABC thì  3

Chọn: D
Câu 3:
Phương pháp:

nP
Bước 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và nhận làm VTCP

Bước 2: Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng


 P  . Đó là điểm H cần tìm
Cách giải:

 P nP   2; ;2  1
Mặt phẳng có 1 VTPT là
 x  1  2t

 y  1  2t
  z  2  t
nP 
Đường thẳng d đi qua A và nhận làm VTCP có phương trình

H là hình chiếu của A lên mặt phẳng


P thì tọa độ giao điểm H của d và
P là nghiệm của hệ
 x  1  2t
 y  1  2t  x  1
 
  2 1  2t   2 1  2t    2  t   7  0  9t  9  0  t  1   y  3
 z  2  t  z  1
2 x  2 y  z  7  0 

H  1;3; 1  a  1; b  3  a  b  2


Suy ra
Chọn: D
Câu 4:
Phương pháp:
Hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số a  0 đạt cực đại tại x  0
Cách giải:

y  x 4  2 x 2  2019
Hàm số có a  1  0 nên đạt cực đại tại x  0
Chọn: B
Câu 5:
Phương pháp:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c thì có thể tích V  abc

Cách giải:
a;2a;3a
thì có thể tích bằng a.2a.3a  6a
3
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước
Chọn: B
Câu 6:

www.thuvienhoclieu.com Trang 176


www.thuvienhoclieu.com
Phương pháp:

Mặt phẳng
 P  : Ax  By  Cz  D  0 có một VTPT n  A; B; C 
Cách giải:
 1
 P  : 2 x  4 z  5  0 có một VTPT n  2;0; 4  n  1;0; 2 
Mặt phẳng hay nó cũng nhận 2 làm VTPT.
Chọn: A
Câu 7:
Phương pháp:
z  a  bi,  a, b   
Số phức có phần thực là a và phần ảo là b.
Cách giải:
7  17i  7  17i 5  i  52  78i
5  i  z  7  17i  z     2  3i
5i 5  i 5  i  26
Nên phần thực của số phức z là 2.
Chọn: D
Câu 8:
Phương pháp:
Đổi biến t  cos x tính tích phân.
Cách giải:
t  cos x  dt   sin xdx
Đặt
1
x  0  t  1 1
1

2
t3 1 1 7
 1   1    
2 2
  1 I t dt t dt
 x  3  t  2 3 1 3 24 24
2
Đổi cận . Khi đó, 2

7 1
0I  
Do đó 24 3
Chọn: A
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng công thức dùng ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể.
Cách giải:
y  f x
Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox, các đường
b
V     f  x  dx
2

thẳng
x  a; x  b là a

Chọn: A
Câu 10:
Phương pháp:
y  log a f  x  f x f x  0
Hàm số xác định nếu xác định và

Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 177


www.thuvienhoclieu.com
x  2
x2  x  2  0  
y  log  x  x  2 2
 x  1
Hàm số xác định nếu
D   ; 1   2;  
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn: C
Câu 11:
Phương pháp:

Cấp số nhân
un  có số hạng đầu u1 và công bội q thì có số hạng thứ n là
un  u1q n1  q  0 

Cách giải:
un  1458  u1q n1  1458  2.3n1  1458
Gọi số hạng thứ n là

 3n1  729  n  1  6  n  7

Chọn: D
Câu 12:
Phương pháp:
a x  b
n

Đưa hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng và sử dụng công thức
 ax  b 
n 1

  ax  b 
n
dx  C
a.  n  1

Cách giải:

 2 x  1
2
1 1
F x   dx    2 x  1
3
dx  C  C
 2 x  1 2.2 4  2 x  1
3 2
Ta có:

Chọn: A

Câu 13:
Phương pháp:
+ Điều kiện.

log a b  log a c  log a bc 0  a  1; b, c  0 


+ Sử dụng công thức đưa về phương trình dạng
log a x  b  x  a b

Cách giải:
1
x
Điều kiện: 2
ln x  ln  2 x  1  0  ln  x. 2 x  1  0  2 x 2  x  1
 x  1 tm 
 2x  x 1  0  
2
 x   1  ktm 
 2
Vậy phương trình có 1 nghiệm x  1
Chọn: C

www.thuvienhoclieu.com Trang 178


www.thuvienhoclieu.com
Câu 14:
Phương pháp:
Số phức w được gọi là một căn bậc hai của số phức z nếu z  w
2

Cách giải:
Thử đáp án.
2  i 
2
 4  4i  1  3  4i
Đáp án A: nên loại A.
2  i 
2
 4  4i  1  3  4i
Đáp án B: nên loại B.
1  2i   1  4i  4  3  4i nên chọn C.
2

Đáp án C:
Chọn: C
Chú ý:
Các em có thể giải theo cách trực tiếp:
w2  z   a  bi   3  4i
2

Gọi w  a  bi là một căn bậc hai của z. Khi đó . Giải phương trình trên ta
cũng thu được đáp án.
Câu 15:
Phương pháp:

Sử dụng 
f  x    f  x  a  b  0  f x  1
a b


Cách giải:
 a  1   a  1  0  a  1  1  1  a  2
2 2

Ta có
Chọn: B
Câu 16:
Phương pháp:
- Tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
b
V    f 2  x  dx
- Sử dụng công thức tính thể tích a

Cách giải:
y  x 2  4  0  x  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh Ox là:

   x3 3  33  7
3 3
2
23
V  x  4 dx     x  4  dx     4 x      4.3   4.2  
2 2

2 2  3 2 3 3  3
7
V
Vậy 3 (đvtt)
Chọn: A
Câu 17:
Phương pháp:

Sử dụng công thức


 a  '  a .ln a
x x

Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 179


www.thuvienhoclieu.com
y '   2019 x  '  2019 x.ln 2019
Ta có
Chọn: C
Câu 18:
Phương pháp:
e a x b
 e dx 
a x b
C
Sử dụng công thức a
Cách giải:
ln 2
 e4 x  ln 2
e 4ln 2 e0 1 15
I    e  1 dx  
4x
 x   ln 2   0  4  ln 2    ln 2
Ta có: 0  4  0 4 4 4 4

Chọn: A
Câu 19:
Phương pháp:
n
a  b   Cnk a nk b k
n

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton k 0

Cách giải:
n n
3 x  2    C8k 3 x  .  2    C8k .38 k.  2  .x8 k
8 8 k k k

Ta có k 0 k 0

C83 .383. 2   1944C83


3
5
Số hạng chứa x trong khai triển ứng với 8  k  5  k  3 nên hệ số cần tìm là
Chọn: B
Câu 20:
Phương pháp:
- Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với hai trục tọa độ.
- Đối chiếu các đáp án và nhận xét.
Cách giải:

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị cắt hai trục tọa độ tại các điểm
 1;0  và  0; 1 .

Đáp án A: Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm


1;0  nên loại A.

Đáp án B: Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm


 0; 2  nên loại B.

Đáp án C: Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm


 1;0  và cắt Oy tại điểm  0; 1 nên chọn C.
Chọn: C
Câu 21:
Phương pháp:
y  f x f ' x   0  a; b  thì hàm số nghịch biến trên  a; b  .
Hàm số có trên khoảng
Cách giải:
y  2018 x  x 2 D  0;2018
Xét hàm số có TXĐ
2 x  2018  x  2019
y'  
2 2018 x  x 2 2018 x  x 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 180


www.thuvienhoclieu.com

Ta thấy
y '  0   x  1009  0  x  1009
nên hàm số nghịch biến trên
1009;2018 

Từ các đáp án ta thấy chỉ có A thỏa mãn vì


1010;2018   1009;2018 
Chọn: A
Chú ý: Một số em không để ý đến điều kiện xác định của hàm số dẫn đến chọn nhầm đáp án B.
Câu 22:
Phương pháp:
1
V  Sh
Thể tích khối chóp 3 với S là diện tích đáy, h là chiều cao.
Cách giải:
a2 3
S ABC 
Tam giác ABC đều cạnh a nên diện tích 4

1 1 a2 3 a3 3
V  S ABC .SA  . .3a 
Thể tích khối chóp 3 3 4 4
Chọn: C
Câu 23:
Phương pháp:
Đọc bảng biến thiên để suy ra GTLN và GTNN của hàm số
Cách giải:

min f  x   1;min f  x   2;max f  x   4


1;3  2;3
Từ BBT ta thấy là những khẳng định đúng.
max f  x   4 lim y  
Còn đáp án B: 
sai vì x 
nên không tồn tại GTLN của hàm số trên 
Chọn: B
Câu 24:
Phương pháp:
S xq   rl
Diện tích xung quanh
Cách giải:

1 1
r BC  .2a  a
Bán kính đáy 2 2

Tam giác ABC vuông cân có BC  2a nên AB  AC  a 2  l


S xq   rl   .a.a 2   a 2 2
Vậy diện tích xung quanh
Chọn: A
Câu 25:
Phương pháp:
2 x  t t  0 
Đặt ẩn phụ để đưa về giải phương trình bậc hai ẩn t. Thay trở lại cách đặt để tìm x.
Cách giải:
x 1
Ta có 4.4  9.2  8  0  4.4  18.2  8  0  2.4  9.2  4  0
x x x x x

www.thuvienhoclieu.com Trang 181


www.thuvienhoclieu.com
t  4
2.t  9t  4  0   1 tm 
2
t 
2 x  t t  0   2
Đặt ta có phương trình
2x  4
 x  2
1   P  log 2 a  log 2 b  log 2 2  log 2 1  1
2 
x
 x  1

Do đó  2
Chọn: B
Câu 26:
Phương pháp:
z ,z
- Giải phương trình tìm 1 2
- Thay vào tính A và kết luận.
Cách giải:
1  i 7
z1,2 
Ta có: 2 z  z  1  0 có   1  4.2.1  7 nên phương trình có hai nghiệm
2
4
2
 1   7  1
2
2 2
z1  z2       
 4   4  2
Do đó
2 2 1 1
A  z1  z2   1
Vậy 2 2
Chọn: B
Câu 27:
Phương pháp:
x  x0 y  f x
Đường thẳng được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nếu một trong các điều kiện
lim y  ; lim y  ; lim y  ; lim y  
x  x0 x  x0 x x0 x x 0
sau được thỏa mãn
Cách giải:
x  1
 x  1
Điều kiện: 

x 1 x 1
lim f  x   lim  lim 0
Ta có
x 1 x 1
2x  2
2 x 1 2. x  1 nên x  1 không là TCĐ của đồ thị hàm số .

 lim  x  1  2
 x1
x 1 
lim f  x   lim    xlim 2 x 2  2  
x 1 x1
2x2  2 vì 1
nên x  1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
Chọn: D
Câu 28:
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng và kiểm tra tọa độ đó có thỏa mãn phương trình hay
không.
Cách giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 182


www.thuvienhoclieu.com
3  1 2  1 4  2
  1
Đáp án A: 2 1 2 nên M  d
1  1 1  1 2  2
  0
Đáp án B: 2 1 2 nên N  d
1  1 0  1 0  2
   1
Đáp án C: 2  1  2 nên P  d
3  1 1  1 2  2
 
Đáp án D: 2 1 2 nên Q  d
Chọn: D
Câu 29:
Phương pháp:
y  f x f '  x   0, x  
Hàm số xác định trên  và có (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm) thì hàm số
đồng biến trên  .
Cách giải:
y  x4 y '  4 x3  0  x  0
+ Đáp án A: Hàm số xác định trên  và có nên hàm số đồng biến trên
 0;    nên loại A.
 
D   \   k   
y  tan x 4 
+ Đáp án B: Hàm số có TXĐ nên loại B.
y  log 2 x D   0;    
+ Đáp án D: Hàm số có TXĐ nên loại D.
yx 3
y '  3 x 2  0; x   y'  0  x  0
+ Đáp án C: Hàm số xác định trên  và có và nên hàm số
đồng biến trên  .
Chọn: C
Câu 30:
Phương pháp:
V1   r 2 h
- Thể tích khối trụ với r là bán kính đáy.
V2  Sh
- Tính thể tích khối lăng trụ với S là diện tích đáy.
Cách giải:
a2 3
S
Diện tích tam giác đáy 4

a 3
h 
Chiều cao tam giác ABC là 2 bán kính
2 2 a 3 a 3
OA  h . 
3 3 2 3
2
a 3  a 2h
V1   r h   . 
2
 .h 
Thể tích khối trụ  3  3

www.thuvienhoclieu.com Trang 183


www.thuvienhoclieu.com
a2 3 a 2h 3
V2  Sh  .h 
Thể tích lăng trụ 4 4

V1  a 2h a 2h 3 4 4 3
 :  
V 3 4 3 3 9
Vậy 2
Chọn: A
Câu 31:
Phương pháp:

Mặt cầu
 S  tâm I và bán kính R cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn
C  bán kính r.
h  d  I ;  P 
Khi đó ta có mối quan hệ r  h  R với
2 2 2
. Từ đó ta tính r.
Cách giải:

Mặt cầu
 S  tâm I  2;0  1 và bán kính R1  3

2.2  0  2.  1  3
h  d  I ;  P   1
22   1   2 
2 2

Ta có
R  R12  h 2  32  1  2 2
Bán kính đường tròn giao tuyến là
Chọn: A
Câu 32:
Phương pháp:
Quan sát đồ thị hàm số, nhận xét các điểm đi qua, điểm cực trị, điểm uốn và suy ra dấu của a, b, c, d
Cách giải:
y  a x 3  bx 2  cx  d  y '  3ax 2  2bx  c, y ''  6ax  2b
Từ đồ thị hàm số ta thấy:

+) Đồ thị hàm số đi qua điểm


 0;d  nằm phía dưới trục hoành nên d 0
lim y  
+) x 
nên a  0
y'  0
+) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung nên phương trình có hai nghiệm
trái dấu  3ac  0  c  0 do a  0
b
x 0b0
y ''  0
+) Điểm uốn U có hoành độ dương nên phương trình có nghiệm 3a do a  0
a  0, b  0, c  0, d  0
Vậy
a , b, c , d
Có 2 trong 4 số mang giá trị âm.
Chọn: C
Câu 33:
Phương pháp:

www.thuvienhoclieu.com Trang 184


www.thuvienhoclieu.com
 f '  x0   0

y' y  f x  f ''  x0   0 x
Tính sau đó lập BBT hoặc sử dụng hàm số có  thì 0 là điểm cực tiểu của hàm
y  f x
số .
Cách giải:
TXĐ: D  
y '  e  e  x  0  e  x  e  x  1
Ta có
y ''  e  x  y ''  1  e1  0
Lại có nên x  1 là điểm cực tiểu của hàm số.
Chọn: B
Câu 34:
Phương pháp:
z  a  bi,  a, b   
- Gọi , thay vào các điều kiện bài cho.
a, b a, b
- Lập hệ phương trình ẩn . Tìm và kết luận.
Cách giải:
z  a  bi,  a, b   
2
z  1  z  1  a 2  b2  1
Gọi , ta có:
z  i  1  z  2i   a  1  b  1 i  a  b  2  i

  a  1  b  1  a 2  b  2 
2 2 2

 2a  1  2b  1  4b  4  2a  2b  2  0  a  b  1
b  0  a  1
 a 2  b 2  1  b  1  b 2  1  2b 2  2b  0  
2

b  1  a  0
z1  1, z2  i
Vậy có hai số phức thỏa mãn là
Chọn: B
Câu 35:
Phương pháp:
y  f x x  a; x  b là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox, đường thẳng
b
S   f  x  dx
a

f x  0
Để tìm đủ cận tích phân ta đi giải phương trình .
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính toán.
Cách giải:
ĐK: x  0
 x  0  ktm 
x ln x  0  
ln x  0  x  1tm 
Xét phương trình
e e
S   x ln x dx   x ln xdx
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 185


www.thuvienhoclieu.com
1
ln x  u  x dx  du
  2
 xdx  dv x  v
 2
Đặt
e
 x2  e e  x2 1  e2 1 e e2 x2 e
e 2 e 2 1 e 2 1
1 x ln xdx  
 2
ln x 

 1  2 x  2 2 1
. dx   xdx  
2 4
   
2 4 4 4
Suy ra 1 1

e2  1
S
Hay 4
Chọn: D
Câu 36:
Phương pháp:
Chia thành các trường hợp:
+ Trong hai quả bóng bốc được có ít nhất một quả có số chia hết cho 10.
+ Trong hai quả bốc được có một quả có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và một quả có chữ số hàng đơn vị là
2,4,6,8.
Đếm số khả năng có lợi cho biến cố và tính xác suất.
Cách giải:
Xét phép thử T: “Bốc ngẫu nhiên 2 trong 50 quả bóng”.
n     C502
Số phần tử khong gian mẫu
Gọi A là biến cố: “Tích hai số ghi trên hai bóng chia hết cho 10:.
+) TH1: Trong hai quả bốc được có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10.
2
C45
Số cách chọn để trong hai quả không có quả nào có số chia hết cho 10 là
 Số cách chọn để trong hai quả có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10 là C50  C45  235
2 2

+) TH2: Trong hai quả bốc được có 1 quả có chữ số hàng đơn vị là 5 và 1 quả có chữ số hàng đơn vị là
2,4,6,8.
C51.C20
1
 100
Số cách chọn để có được hai số trên (không phân biệt thứ tự) là
 n  A   235  100  335

n  A  335 67
P  A     0, 27
n    C502 245
Vậy
Chọn: C
Câu 37:
Phương pháp:
 H  
Tính nồng độ ion khi độ pH bằng 6.
 H  
Từ đó tính độ pH khi nồng độ ion tăng 4 lần.
Cách giải:
6   log  H     H    106
Khi độ pH = 6 ta có
 H    H    4.106
Khi nồng độ ion tăng 4 lần tức là lúc này   thì độ pH là
www.thuvienhoclieu.com Trang 186
www.thuvienhoclieu.com
pH   log  H     log  4.106   5, 4
Chọn: D
Câu 38:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết: Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng ấy.
Cách giải:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
 SO   ABCD 
 
 SC   P   ABCD  và  P  là góc
Ta có: góc giữa
giữa SC và SO hay SCO.
1 1
OC  AC  .2a 2  a 2
Hình vuông ABCD cạnh 2a nên 2 2
Tam giác SOC vuông tại O nên
SO  SC 2  OC 2  5a 2  2a 2  a 3
OC a 2 6
 tan   tan CSO   
SO a 3 3
Chọn: A
Câu 39:
Phương pháp:
Chỉ ra ba đỉnh H, K, B cùng nhìn cạnh AC dưới một góc vuông. Từ đó suy ra bán kính mặt cầu đi qua 4
điểm A, H, B, K.
Cách giải:
 BC  AB  gt 
  BC   SAB   BC  AH
Ta có 
 BC  SA  do SA   ABC  
AH  SB  AH   SBC   AH  HC

AHC  900 ; AKC  900 ; ABC  900
Ta thấy nên mặt cầu đi qua bốn
đỉnh A; H; B; K nhận AC là đường kính nên bán kính
AC AB 2  BC 2 4a 2  12a 2
R    2a
2 2 2
Chọn: A
Câu 40:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết:

www.thuvienhoclieu.com Trang 187


www.thuvienhoclieu.com

d  A,   IA IA
  d  A,    .d  H ,  
AH     I d  H ,   IH IH
Cho . Khi đó:
Cách giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
AC   SBD   O
Dễ thấy và OA  OC
d C ,  SBD   d  A,  SBD   h
Nên

Tam giác vuông SAB có SA  SB  AB  3a


2 2

1 1 1 1
2
 2
 2

Xét tứ diện vuông A.SBD có h AD AB AS 2
1 1 1 41
   2
9a 16a 9a 144a 2
2 2

144a 2 12a 12a 41


h  2
h 
41 41 41
12a 41
d C ,  SBD  
Vậy 41
Chọn: A
Câu 41:
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định
Dựa vào điều kiện có nghiệm của hệ đề phân tích các trường hợp xảy ra của tham số m.
Cách giải:
ĐK: x  1
mx 2  3m  x 4  1  0  m  x 2  3  x 4  1
Xét phương trình
x 4  1  0; x  1  m  x 2  3  0  m  0

 4 x 4  1  0  x  1tm 
 4  x4  1  0  
 x  1  0  x  1 ktm 
+ Với m  0 ta có hệ phương trình

+ Với m  0 thì bất phuơng trình


4
x2 1  m  
x  1  x  1  2019m  0
vô nghiệm vì
4
x2 1  m  
x  1  x  1  2019m  0; x  1

Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn đề bài là m  0


Chọn: A
Câu 42:
Phương pháp:
- Lập hàm số tính thể tích V theo x.

www.thuvienhoclieu.com Trang 188


www.thuvienhoclieu.com
Vmax
- Sử dụng phương pháp xét hàm tìm
Cách giải:

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì O  AH
với H là trung điểm BC.

SO   ABC 
Do SA  SB  SC nên

Tam giác AHB vuông tại H có AH  AB  BH  a  x


2 2 2 2

1 1 2 2
S ABC  AH .BC  a  x .2 x  x a 2  x2
Diện tích 2 2

AB. AC.BC a.a.2 x a2


AO  R   
Ta có: 4 S ABC 4x a2  x2 2 a2  x2

a4 4a 4  4a 2 x 2  a 4 a 3a 2  4 x 2
SO  SA2  AO 2  a 2   
4 a2  x2  4 a2  x2  2 a2  x2
Tam giác SAO vuông tại O có

1 1 a 3a 2  4 x 2 a x 3a 2  4 x 2
V  S ABC .SO  x a 2  x 2 . 
Thể tích khối chóp 3 3 2 a 2
 x 2 6

 a 3
 0; 
y  f  x   x 3a  4 x 2

2
2 
Xét hàm số trong khoảng

4 x 3a 2  8 x 2 a 6
f '  x   3a 2  4 x 2  x.  0 x
3a  4 x
2 2
3a  4 x
2 2 4

Bảng biến thiên:


0 a 6 a 3
x
4 2

f ' x  + 0

f max
f x

a 6 a 6
y  f x x V x
Từ bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt GTLN tại 4 hay S . ABC đạt GTLN tại 4

a 6 6a 2
a. . 3a 2  4. 3
Vmax  4 16  a
Khi đó 6 8

Chọn: C

www.thuvienhoclieu.com Trang 189


www.thuvienhoclieu.com
Câu 43:
Phương pháp:
 
  n P  .nQ 
 
cos   cos n P  ; nQ    
Góc giữa hai mặt phẳng
 P  ; Q  là  thì
n P  . nQ 

Để  lớn nhất thì cos  lớn nhất từ đó ta dùng hàm số để tìm GTLN.
Cách giải:
x y 1 z  2 
d:  
Đường thẳng 1 2 1 có 1 VTCP  1;2;1
u

 P  : 2x  y  2z  2  0 nP  2; 1; 2 
Mặt phẳng có 1 VTPT là
 
 Q nQ   u  nQ  .u  0  a. 1  b.2  1  0  a  2b  1
Vì chứa đường thẳng d nên

Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng


 P ; Q  , ta có:
 
  n P  .nQ  2a  b  2
 
cos   cos n P  ; nQ     
a 2  b 2  1. 22   1   2 
2 2
n P  . nQ 

Thay a  2b  1 ta được
2  2b  1  b  2 3b b b2
cos     
 2b  1
2
 b 2  1.3 3. 5b 2  4b  2 5b 2  4b  2 5b 2  4b  2

b2 b2
Để  lớn nhất thì cos  lớn nhất, suy ra 5b 2  4b  2 lớn nhất hay 5b 2  4b  2 lớn nhất.

b2
f b  
Ta tìm b để hàm số 5b 2  4b  2 lớn nhất.
2b 5b 2  4b  2   10b  4 .b 2 4b 2  4b  b  1
f ' b     f ' b   0  
5b  4b  2  5b  4b  2  b  0
2 2 2 2

Ta có
f b 
BBT của hàm số
b  1 0 

f ' b  + 0 0 +

1
1 3 1
f b 
5 5
0
1
f b 
Từ BBT ta thấy lớn nhất bằng 3 khi b  1  a  1  a  b  2
Chọn: B
Câu 44:
Phương pháp:

www.thuvienhoclieu.com Trang 190


www.thuvienhoclieu.com
Sử dụng phương pháp hình học:
z , z1 , z2
+ Tìm tập hợp các điểm biểu diễn và vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
+ Đánh giá GTNN của T.
Cách giải
Ta có:
z1 M z
+ Phần thực của bằng 2 nên tập hợp điểm 1 biểu diễn 1 là đường thẳng x  2
z M z y 1
+ Phần ảo của 2 bằng 1 nên tập hợp điểm 2 biểu diễn 2 là đường thẳng
iz  2i  4  3  i  z  2  4i   3  z  2  4i  3
Lại có:
I  2;4 
Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm bán kính R  3
Dựng hình:

B  2;1 , I  2;4 
Ở đó
2 2
T  z  z1  z  z2  MM 12  MM 22  MC 2  MD 2  MB 2  AB2
Ta có:
Tmin  AB 2 M  A, M 1  M 2  B
Do đó , đạt được nếu .
AB  IB  IA  5  3  2  Tmin  AB 2  4
Chọn: D
Câu 45:
Phương pháp:
 S ;  S2 
Xét vị trí tương đối của hai mặt cầu 1
Xác định vị trí điểm A rồi sử dụng định lý Ta-let để có tỉ lệ cạnh và suy ra tọa độ A.
Cách giải:

Mặt cầu
 S1  có tâm
I 1;1;1
và bán kính
R1  5

Mặt cầu
 S2  có tâm O 3; 2; 1 và bán kính
R2  3

OI   2;3;2   OI  17
Nhận thấy

 R2  R1  OI  R1  R2 2  17  5 
Nên hai mặt cầu
 S1 ;  S2  cắt nhau.

www.thuvienhoclieu.com Trang 191


www.thuvienhoclieu.com

Giả sử mặt phẳng


 P  tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1 ;  S2  lần lượt tại H; K. Khi đó giao điểm của HK
và OI chính là điểm A cần tìm.
AO OK R1 3  
    5 AO  3 AI
AI IH R2 5
Xét tam giác AIH có OK / / HI (cùng vuông với HK) nên
 
A  a; b; c   AO  3  a; 2  b; 1  c  ; AI  1  a;1  b;1  c 
Gọi

5 3  a   3 1  a  a  6
   
 13
5 AO  3 AI  5  2  b   3 1  b   b  
  2  13 
5  1  c   3 1  c 
A  6;  ; 4 
 c   4
Suy ra nên  2 

 13  9
 a  b  c  6       4   
 2 2
Chọn: D
Câu 46:
Phương pháp:
f  x
- Nhân cả hai vế của đẳng thức bài cho với e .
- Lấy tích phân hai vế cận từ -1 đến 0 và tính A.
Cách giải:
Ta có:
f '  x   3 x 2  2 x  e f  x  , x   1;0  e f  x  f '  x   3x2  2 x, x   1;0
Lấy tích phân hai vế, ta có:
0 0 0 0
f '  x  dx   3 x  2 x  dx   e d  f  x    x  x 
f  x f  x
e
2 3 2

1 1 1 1

0
e f  x
 0  e f 0  e f  1  0  f 0   f  1
1

A  f  0   f  1  0
Vậy
Chọn: C
Câu 47:
Phương pháp:
Thể tích hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V   r h
2

Sử dụng bất đẳng thức Cô-si để tìm GTLN của thể tích.
3
 abc 
a  b  c  3 abc  abc   
3
a , b, c  3 
Cho ba số không âm, theo BĐT Cô-si ta có
Dấu = xảy ra khi a  b  c
Cách giải:
1
S ABCD  AB.BC  AB  m
Vì x

www.thuvienhoclieu.com Trang 192


www.thuvienhoclieu.com
x
2 r  x  r  m 
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ thì chu vi đáy của hình trụ là 2
 1 1
AM  y  0  y   BM   y
Gọi  x  suy ra x
x 1 1 x
2r  BM  2.   y  y   m
Lại có đường kính đáy hình trụ là 2 x x 
1 x
 00 x
(ĐK: x  )
2 2
 x   x  1 x
V   r 2h     .y     .  
Thể tích thùng nước hình trụ là  2   2  x 

x2   x2 1 1
 .  2 .x   x 2   2 x 2 .   x 2   x 2 
4 2
x 4 2 2 2
2 x;   x 2  ;   x 2 
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số ta có
 2 x    x 2     x 2    2 3 8 3
3

2 x.   x .   x   
2 2
  
 3   3  27
 

1 8 3 1
V . V 
Suy ra 2 2 2
27 3 3


2 x 2    x 2  3x 2    x 
Dấu = xảy ra khi 3 (vì x  0 )


 1,02  m 
x
Vậy thùng nước có thể tích lớn nhất khi 3
Chọn: B
Câu 48:
Phương pháp:
- Gọi tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số.
- Tính khoảng cách từ M đến AB suy ra diện tích.
- Từ đó sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của diện tích tam giác ABM.
Cách giải:
A  0; 7  , B 3; 1  AB  3 5
Ta có:
x0 y7
AB :   2x  y  7  0
Phương trình đường thẳng 3  0 1  7
 x 7
M  xM ; M   C 
 xM  1  0  xM  3
Gọi với
xM  7 8
2 xM  7 2 xM  8 
xM  1 xM  1
 d  M , AB   
22  12 5

www.thuvienhoclieu.com Trang 193


www.thuvienhoclieu.com
8
2 xM  8 
1 1 xM  1 4
 S MAB  AB.d  M , AB   .3 5.  3 xM  4 
2 2 5 xM  1
4
g  xM   x M  4 
xM  1 0  xM  3
Xét với ta có:
 xM  1  4   xM  3 xM  1  0  x
2
4
g '  xM   1   1
 xM  1  xM  1  xM  1
2 2 2 M

Bảng biến thiên:


xM 0 1 3

g '  xM  0 +
0 0
g  xM 
1

1  g  xM   0  0  g  x   1  SMAB  3. g  xM   3.1  3
Do đó
S x 1
Vậy MAB đạt GTLN bằng 3 tại M
Chọn: A
Câu 49:
Phương pháp:

Sử dụng công thức đạo hàm


 f  u   '  u ' f ' u 
y  f x f '  x   0; x  K
Hàm số xác định trên K thì hàm số đồng biến trên K khi (dấu = xảy ra tại
hữu hạn điểm)
f ' x  g ' x 
Dựa vào đồ thị để đánh giá khoảng đồng biến của hàm từ đó suy ra hàm
Cách giải:
g '  x   2019 x.ln 2019. f '  2019 x   m
Ta có
g x  0;1 g '  x   0; x  0;1  2019 x.ln 2019. f '  2019 x   m  0
Để hàm số đồng biến trên thì
 m  2019 x.ln 2019. f '  2019 x  x  0;1
với mọi
h  x   2019 x.ln 2019. f '  2019 x  m  min h  x 
0;1
Đặt thì
y  f ' x  0;1 2019 x  1;2019  f '  2019 x   0
Dựa vào đồ thị hàm số ta xét trên đoạn thì và
f '  2019 x
 đồng biến.
x
Lại có 2019 đồng biến và dương trên
0;1
h  x   2019 x ln 2019. f '  2019 x  0;1
Nên đồng biến trên

www.thuvienhoclieu.com Trang 194


www.thuvienhoclieu.com
min h  x   h  0   2019 0.ln 2019. f ' 2019 0   ln 2019. f ' 1  0 f ' 1  0
Suy ra  
0;1
(vì theo hình vẽ thì )
Vậy m  0
Chọn: A
Câu 50:
Phương pháp:
t  x 1
- Đặt ẩn phụ , tìm điều kiện của t, đưa phương trình về ẩn t.
- Sử dụng phương pháp hàm số, xét tính tương giao đồ thị và suy ra số nghiệm của phương trình ẩn t.
- Từ đó kết luận số nghiệm của phương trình ẩn x.
Cách giải:
t  x  1  1 t 2et  log 2  0  t 2et  log 2
Đặt , phương trình trở thành
y  f  t   t 2 e t , t  1 f ' t   2tet  t 2et  t t  2  et  0  t  0 do t  1
Xét hàm có
Bảng biến thiên:
t 1 0 

f ' t  0 +
1/e 

y  log 2
f t 
0

Từ bảng biến thiên ta thấy, trên nửa khoảng


1;   đường thẳng
y  log 2
cắt đồ thị hàm số
y  f t 

f t   log 2 1  t1  0  t2
tại hai điểm phân biệt nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
t  x 1  x  t  1
Nhận thấy nên với mỗi t  1 ta có tương ứng 2 giá trị của x.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn: A

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 69 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y  a x , y  b x , y  log c x
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 195


www.thuvienhoclieu.com

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. c  b  a. B. a  c  b. C. c  a  b. D. a  b  c.

Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình 4  2  3  0 là:


x x 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

x2
y
A. y  x  3 x  2 .
3 2
B. x 1 .

C. y   x  3 x  2 . D. y  x  2 x  2 .
3 2 4 3

y  f x R \ 2; 2
Câu 4. Hàm số có đạo hàm trên , có bảng biến thiên như sau:

1
y
f  x   2018
Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . Tính
k l .

A. k  l  3 . B. k  l  4 . C. k  l  5 . D. k  l  2 .

Câu 5. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  , N  , P ,
SM
Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng  ABCD  . Tính tỉ số SA để thể
tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.

1 3 2 1
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 196


www.thuvienhoclieu.com
y  f x y  f x
Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên  . Biết rằng đồ thị hàm số
như hình 2 dưới đây.

g  x   f  x   x2  x
Lập hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

g  1  g 1 g 1  g  2  g 1  g  2  g  1  g 1


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và AB  BC  . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.

7a3 a3 6 a3 6
V V V
B. V  a 6 .
3
A. 8 . C. 8 . D. 4 .

f  x   x 4  4 x3  4 x 2  a
Câu 8. Cho hàm số . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M  2m ?

A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
 
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k a
. Tọa độ của vectơ là:

A.
 1; 2; 3. B.
 3; 2; 1. C.
 2; 3; 1. D.
 2; 1; 3.

A  3; 4; 2  B  5; 6; 2  C  10; 17; 7 


Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , , , . Viết
phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB .

 x  10    y  17    z  7   x  10    y  17    z  7 
2 2 2 2 2 2
8 8
A. . B. .

 x  10    y  17    z  7   x  10    y  17    z  7 
2 2 2 2 2 2
8 8
C. . D. .

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  2 x  2 trên


4 2
 0;3 là

A. 61 . B. 3 . C. 61 . D. 2 .

1
u  u1 
Câu 12. Cho một cấp số cộng n có 3 , u8  26. Tìm công sai d

3 11 10 3
d d d d
A. 11 . B. 3 . C. 3 . D. 10 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 197


www.thuvienhoclieu.com

z  2i  4
Câu 13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là:
I  2; 1 R  4 I  2; 1 I  2; 1
A. ; . B. ; .
I  2; 1 R  4 I  2; 1 R  2
C. ; . D. ; .
Câu 14. Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng
Oxy  biểu diễn các số phức z
và
1  i  z . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8 .

z 4 z 4 2 z 2 z 2 2
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
AA  2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD .
a 5 2a 5
A. 2a . B. a 2 . C. 5 . D. 5 .
f  x   x 3  3x 2  6 x  1 f  f  x   1  1  f  x   2
Câu 16. Cho . Phương trình có số nghiệm thực là

A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .

Câu 17. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .

A. V  8 . B. V  12 . C. V  16 . D. V  4 .
x 1 x x
Câu 18. Giá trị của tham số m để phương trình 4  m.2  2m  0 có hai nghiệm 1 , 2 thoả mãn
x

x1  x2  3

A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  1 .

Câu 19. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của
đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là

1 1 1 3
A. 341 . B. 385 . C. 261 . D. 899 .

mx  4
y
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số x  m nghịch biến trên

khoảng
 ;1 ?
A. 2  m  2 . B. 2  m  2 . C. 2  m  1 . D.
2  m  1 .
1
y  ln  e x  m2  y 1 
Câu 21. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì 2.
1
m .
A. m   e . B. m  e. C. e D. m  e.
I   xe x dx
Câu 22. Kết quả của là

www.thuvienhoclieu.com Trang 198


www.thuvienhoclieu.com
x2 x x2 x x
I  e C I  e e C
A. 2 . B. 2 .

C. I  xe  e  C . D. I  e  xe  C .
x x x x

f x f   x    x  1  x  2   x  3
4 5 3

Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
f x

A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

 z  3  2i  1

w  1  2i  w  2  i
thỏa mãn 
z w P
Câu 24. Cho hai số phức , . Tìm giá trị nhỏ nhất min của biểu thức
P  zw
.

3 2 2 3 2 2 5 2 2
Pmin  Pmin  Pmin  2  1 Pmin 
A. 2 . B. 2 . C. . D. 2 .
1
y   x  15
Câu 25. Tập xác định của hàm số là:

A.
1;    . B.  . C.
 0;    . D.
1;    .
f  x g x
Câu 26. Cho , là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?

A.   f  x   g  x  dx  f  x  dx   g  x  dx . B.  f  x  g  x  dx  f  x  dx. g  x  dx .

C.  2 f  x  dx  2 f  x  dx . D.   f  x   g  x  dx  f  x  dx   g  x  dx .
x y 2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3  2 y 2  1
Câu 27. Cho hai số thực , thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P  x  2 y .

A. P  8 . B. P  10 C. P  4 . D. P  6 .

Câu 28. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
 ;    ?
x2
y
B. y  x  x  10 . C. y  x  1 .
5 3 3
A. x 1 . D. y  x  1 .

Câu 29. Cho hàm số


y  f  x
liên tục trên các khoảng
 ;0  và  0;   , có bảng biến thiên như sau

www.thuvienhoclieu.com Trang 199


www.thuvienhoclieu.com

f x  m
Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

A. 3  m  2 . B. 3  m  3 . C. 4  m  2 . D. 4  m  3 .

z1
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z  16 z  17  0. Trên mặt phẳng
2
Câu 30. Kí hiệu
3
w  1  2i  z1  i
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 2 ?

M 3; 2  . M  2;1 . M  2;1 . M 3; 2  .


A. B. C. D.

Câu 31. Cho mặt phẳng


 P  đi qua các điểm A  2; 0; 0  , B 0; 3; 0  , C 0; 0;  3 . Mặt phẳng  P 
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. 3 x  2 y  2 z  6  0 . B. x  y  z  1  0 .

C. x  2 y  z  3  0 . D. 2 x  2 y  z  1  0 .
y y
Câu 32. Cho hai số thực x , thoả mãn phương trình x  2i  3  4 yi . Khi đó giá trị của x và là:

1 1 1
y y y
A. x  3 , 2. B. x  3 , y  2 . C. x  3i , 2. D. x  3 , 2.

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng
x  15 y  22 z  37
d:    S  : x2  y 2  z 2  8x  6 y  4 z  4  0  
1 2 2 và mặt cầu . Một đường thẳng
thay đổi cắt mặt cầu
 S  tại hai điểm A , B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt
phẳng
 P  sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là

8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3
A. 9 . B. 5 . C. 5 . D. 9 .

SA   ABCD 
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết ,
AB  BC  a , AD  2a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các
điểm S , A , B , C , E .

a 6 a 3 a 30
A. a . B. 3 . C. 2 . D. 6 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 200


www.thuvienhoclieu.com
3
I   f  x  dx  4
Câu 35. Cho hàm số
y  f x
liên tục, luôn dương trên
0;3 và thỏa mãn 0 . Khi đó

 
3
1 ln  f  x 
K  e  4 dx
giá trị của tích phân 0 là:

A. 3e  14 . B. 14  3e . C. 4  12e . D. 12  4e .

y 1 x  y
Câu 36. Cho x , là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
 y
P   log x y  1  8  log
2

 y
x 
 x .

A. 30 B. 18 . C. 9 . D. 27 .

y  f x f   x    x  1  x 2  2 x 
2

Câu 37. Cho hàm số có đạo hàm với x   . Có bao nhiêu giá trị
f  x2  8x  m 
nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị?

A. 16 B. 18 C. 15 . D. 17 .

Câu 38. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A102 C102 2 A108


A. . B. . C. 10 . D. .

 8 4 8
K  ; ; 
H  2; 2;1
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có ,  3 3 3  , O lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A
và vuông góc với mặt phẳng
 ABC  có phương trình là
x y6 z 6
d:  
A. 1 2 2 . B.
8 2 2
x y z
d: 3 3 3
1 2 2 .
4 17 19
x y z
d: 9 9  9
C. 1 2 2 . D.
x  4 y 1 z 1
d:  
1 2 2 .
Câu 40. Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen được giới hạn bởi cạnh AB , CD đường trung
AB  2  m 
bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin . Biết ,
AD  2  m 
. Tính diện tích phần còn lại.

www.thuvienhoclieu.com Trang 201


www.thuvienhoclieu.com

4   1
A. 4  1 . B. . C. 4  2 . D. 4  3 .

B  2; 2;0  C  4;1;  1
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA  2i  2 j  2k , và .
Trên mặt phẳng
Oxz  , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A , B , C .

 3 1  3 1   3 1 3 1
N  ; 0;  P  ; 0;  Q  ; 0;  M  ; 0; 
A.  4 2 . B.  4 2 . C.  4 2. D. 4 2.

Câu 42. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB  OC  a 6 , OA  a . Tính
góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và OBC  .

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

3x  4
y
Câu 43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x 1 .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
 P  : 4 x  z  3  0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
  
u   4;  1; 3 u   4; 0;  1 u   4;1; 3
A. . B. . C. . D.

u   4;1;  1
.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại các điểm A , B , C . Viết phương trình mặt phẳng  P  sao cho M là trực tâm của tam
giác ABC .

x y z
  3
A. 1 2 3 . B. 6 x  3 y  2 z  6  0 .

C. x  2 y  3z  14  0 . D. x  2 y  3z  11  0 .

log 2 3 x  1  3
Câu 46. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình là :
10 1
x  x3
A. 3 . B. x  3 . C. 3 . D.
x 3.
Câu 47. Cho tam giác SOA vuông tại O có MN // SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh SA , OA như
hình vẽ bên dưới. Đặt SO  h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp
hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R  OA . Tìm độ dài của MN theo h để thể tích
khối trụ là lớn nhất.

www.thuvienhoclieu.com Trang 202


www.thuvienhoclieu.com

h h h
MN  MN  MN 
A. 3. B. 4. C. 6. D.
h
MN 
2.
4

 x ln  x  9  dx  a ln 5  b ln 3  c
2

Câu 48. Biết 0 , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu
thức T  a  b  c là

A. T  9 . B. T  8 . C. T  11 . D. T  10 .

Câu 49. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

27 3 9 3 9 3 27 3
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .

Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3 x  mx đạt cực tiểu tại x  2 .
3 2

A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .

--------------HẾT---------------
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A B A C C C C D A B B B C A D A A C D C A C B D A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B C A A A D D B A D D C B D B B D C B C B A B D D


 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 203


www.thuvienhoclieu.com

y  log c x
nghịch biến nên 0  c  1 , các hàm số y  a , y  b đồng biến nên a  1; b  1 nên
x x
Vì hàm số
c là số nhỏ nhất trong ba số.

Đường thẳng x  1 cắt hai hàm số y  a , y  b tại các điểm có tung độ lần lượt là a và b , dễ thấy
x x

a  b . Vậy c  b  a

Câu 2.

Lời giải
t  1
t 2  4t  3  0  
Đặt t  2 , t  0 ta được phương trình t  3
x

2 x  3  x  log 2 3
Với 2  1  x  0 và với
x
.

Câu 3.

Lời giải
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc 3 y  ax  bx  cx  d có hệ số a  0 .
3 2

Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.


Câu 4.
Lời giải

1
y
f  x   2018 f  x   2018
Vì phương trình có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số có ba đường
tiệm cận đứng.

Mặt khác, ta có:

1 1 1
 lim y
lim y x  f  x   2018   2019 2019 là đường tiệm cận ngang của đồ thị
x  nên đường thẳng
1
y
f  x   2018
hàm số .

1
 lim
lim y f  x   2018  0
nên đường thẳng y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x 
Và x 

1
y
f  x   2018
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 204
www.thuvienhoclieu.com
Vậy k  l  5 .

Câu 5.

Lời giải

SM
k k  0;1
Đặt SA với .

MN SM
 k
Xét tam giác SAB có MN // AB nên AB SA  MN  k . AB

MQ SM
 k
Xét tam giác SAD có MQ // AD nên AD SA  MQ  k . AD

Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:

MM  AM SA  SM SM
   1  1  k  MM   1  k  .SH
MM  // SH nên SH SA SA SA .

VMNPQ.M N PQ  MN .MQ.MM   AB. AD.SH .k 2 . 1  k 


Ta có .

1
VS . ABCD  SH . AB. AD  V
MNPQ . M N PQ  3.VS . ABCD .k . 1  k 
2
Mà 3 .

VMNPQ.M N PQ k 2 . 1  k 
Thể tích khối chóp không đổi nên đạt giá trị lớn nhất khi lớn nhất.

2 1  k  .k .k 1  2  2k  k  k 
3
4
k .  k  1 
2
   
Ta có 2 2 3  27 .

2 SM 2
2 1  k   k  k  3 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: . Vậy SA 3 .

Câu 6.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 205


www.thuvienhoclieu.com

Xét hàm số
h  x   f   x    2 x  1
. Khi đó hàm số
h x
liên tục trên các đoạn
1;1 , 1; 2 và có g  x 
y  h x
là một nguyên hàm của hàm số .
y
5

S2
3

S1

-1
O 1 2 x
-1

 x  1
x  1


 y  f x
 y  2x 1
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi  là
1 1
S1   f   x    2 x  1 dx    f   x    2 x  1 dx
   g 1  g  1
1
 g x
1 1 1 .

S1  0 g 1  g  1
Vì nên .

x  1
x  2


 y  f x
 y  2x 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  là
2 2
S2   f   x    2 x  1 dx    2 x  1  f   x  dx
  g  x  1  g 1  g  2 
2

1 1 .

S2  0 g 1  g  2 
Vì nên .

Câu 7.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 206


www.thuvienhoclieu.com
Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B . Khi đó tam giác ACE vuông tại A .

 AE  4a 2  a 2  a 3 .

Mặt khác, ta có BC   BE  AB nên tam giác ABE vuông cân tại B .

AE a 3 a 6
 AB   
2 2 2 .

2
a 6 a 2
AA     a 
2

Suy ra:  2  2
.

a 2 a 2 3 a3 6
V . 
Vậy 2 4 8 .

Câu 8.

Lời giải

g  x   x 4  4 x3  4 x 2  a
Xét hàm số .

x  0
  x  1
g   x   4 x 3  12 x 2  8 x g   x   0  4 x 3  12 x 2  8 x  0  x  2
; .

Bảng biến thiên

g  x   0 x  0; 2
Do 2m  M  0 nên m  0 suy ra .

a  1  0  a  1
a  0  a  0
Suy ra   .

2  a  1  a  a  2
Nếu a  1 thì M  a , m  a  1  .

Nếu a  0 thì M  a  1 , m  a  2a  a  1  a  1 .

Do đó a  2 hoặc a  1 , do a nguyên và thuộc đoạn


3;3 nên a  3; 2;1; 2;3 .

Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

www.thuvienhoclieu.com Trang 207


www.thuvienhoclieu.com
Câu 9.

 Lời giải

a  i  2 j  3k  a  1; 2; 3
Ta có: .

Câu 10.

Lời giải

Ta có AB  2 2 .

 x  10    y  17    z  7   8 .
2 2 2

Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB :

Câu 11.

Lời giải

Ta có: y  4 x  4 x .
3

 x  0   0;3

  x  1   0;3
 x  1  0;3
Cho y   0  4 x 3  4 x  0   .

 y  0   2 y 1  3 y 3  61


; ; .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .

Câu 12.

Lời giải

1 11
u8  u1  7 d  26   7 d  d 
3 3.

Câu 13.

Lời giải

z  x  iy  x, y   
Gọi số phức

Ta có:

z  2  i  4   x  2     y  1 i  4   x  2 2   y  12  16

z  2i  4
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: là đường tròn có tâm
I  2;  1
và có bán kính R  4 .
Câu 14.
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 208


www.thuvienhoclieu.com

OA  z OB  1  i  z  2 z AB  1  i  z  z  iz  z
Ta có , , .

Suy ra OAB vuông cân tại A ( OA  AB và OA  AB  OB )


2 2 2

1 1 2
SOAB  OA. AB  z  8  z  4
Ta có: 2 2 .

Câu 15.

Lời giải

AC
C O  a
Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác COOC  là hình bình hành và 2

 BD // CBD  d  BD; CD   d O; CBD   d C ; CBD 


Do BD // BD nên .

 BD  AC 
  BD  COOC  
 B D  CC   CBD   COOC  
Ta có :

Lại có
CBD   COOC    CO .

C H  CO  C H  CBD   d  BD; CD   C H


Trong CC O hạ

1 1 1 1 1 5
    2 2 2 5a
C H 2
CC  C O
2 2
 2a  a
2
4a  C H 
Khi đó : 5 .

............
Câu 16.
Lời giải

t  f  x   1  t  x3  3x 2  6 x  2
Đặt .

f  f  x   1  1  f  x   2
Khi đó trở thành:

t  1 t  1
  3
f t   1  t  1  f t   1  t  2t  1
2
t  4t  8t  1  0
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 209


www.thuvienhoclieu.com
t  1

 t  t1   2; 1
 
 t  t2   1;1 t  t2   1;1
 t  t  1;6   t  t  5;6 
 3  3
.

g t   t 3  4t 2  8t  1 g  2   7 g  1  4 g 1  10 g 5   14 g  6   25


Vì ; ; ; ; ; .

Xét t  x  3x  6 x  2
3 2

Ta có

Dựa vào bảng biến thiên, ta có

t  t2   1;1
+ Với , ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.

t  t3  5;6 
+ Với , ta có d cắt tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Câu 17.

Lời giải

Thể tích khối trụ V   r h   .2 .2  8 .


2 2

Câu 18.

Lời giải

Đặt t  2 , t  0 . Phương trình trở thành: t  2mt  2m  0


x 2 1 .

Phương trình đã cho có hai nghiệm


x1 x2
, thỏa mãn 1 2
x x 3
khi và chỉ khi phương trình
1 có hai
t .t  2 x1.2 x2  2 x1  x2  23  8
nghiệm dương phân biệt thỏa mãn 1 2 .

   m 2  2m  0

 S  2m  0
 m4
 P  2 m  0

Khi đó phương trình


1  P  2m  8
có:  .

Câu 19.

www.thuvienhoclieu.com Trang 210


www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

  C324
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 4 đỉnh trong 32 đỉnh để tạo thành tứ giác, .

Gọi A là biến cố "chọn được hình chữ nhật".

Để chọn được hình chữ nhật cần chọn 2 trong 16 đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử
C2
của A là 16 .

C162
P  A  
3
Xác suất biến cố A là C324 899 .

Câu 20.

Lời giải

m2  4
y 
D   \ m  x  m  . Hàm số nghịch biến trên khoảng
2
 ;1
Tập xác định . Ta có
m 2  4  0
x   ;1  
 y  0 , 1   m  2  m  1 .
Câu 21.
Lời giải

ex e
y   y 1 
Ta có e m
x 2
e  m2 .

1 e 1
y 1     2e  e  m 2  m   e
Khi đó 2 em 2
2 .
Câu 22.
Lời giải

Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có

I   xe x dx   x de x  xe x   e x dx  xe x  e x  C.

I    xe x  e x  C   e x  xe x  e x  xe x .
Cách 2: Ta có

Câu 23.

Lời giải

 x  1
f   x   0   x  2
 x  3
Ta có .

f x
Ta có bảng biến thiên của hàm số :

www.thuvienhoclieu.com Trang 211


www.thuvienhoclieu.com

f x
Ta có bảng biến thiên của hàm số :

f x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số là 3 .

Câu 24.

Lời giải

Giả sử z  a  bi ; w  x  yi
 a, b, x, y    . Ta có

z  3  2i  1   a  3  b  2   1
2 2

. Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là hình tròn tâm
I 3; 2 
, bán kính R  1 .

w  1  2i  w  2  i   x  1   y  2    x  2    y  1  x  y  0
2 2 2 2

. Suy ra tập hợp điểm N biểu


diễn số phức w là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng  : x  y  0 không chứa I

5
d I ,  
Ta có 2 . Gọi H là hình chiếu của I trên  .

5 2 5 2
z  w  MN  d  I ,    R  1 Pmin  1
Khi đó 2 . Suy ra 2 .

Câu 25.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 212


www.thuvienhoclieu.com
D  1;   
Hàm số xác định khi: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định: .

Câu 26.

Lời giải

Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.

Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.

Câu 27.

Lời giải

Chọn C

2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3  2 y 2  1
.

 2  y 3  3 y 2  3 y  1   y  1  2 1  x  1  x  3 1  x  2 1  x
.

 
3
 2  y  1   y  1  2 1  x 1
3
1 x
.

Xét hàm số
f t   2t 3  t
trên
0;    .

Ta có:
f  t   6t 2  1  0
với t  0
 f t 
luôn đồng biến trên
0;    .

Vậy
1  y  1  1 x  y  1 1 x
.

 P  x  2 y  x  2  2 1  x với  x  1 .

Xét hàm số
g  x  2  x  2 1 x
trên
 ;1 .

1 1 x 1
g  x  1 
Ta có: 1 x 1 x . g  x  0  x  0 .

g x
Bảng biến thiên :

g x max g  x   4
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra giá trị lớn nhất của P là:   ;1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 213


www.thuvienhoclieu.com
Câu 28.

Lời giải
x2
y
Vì hàm số x  1 có tập xác định D   \ 1 nên hàm số không đồng biến trên  ;  

Câu 29.

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi 3  m  2 .

Câu 30.

Lời giải

 1
 z1  2  i
2
4 z 2  16 z  17  0  
z  2  1 i
 2 2
Ta có: .
3  1  3
w  1  2i  z1  i  1  2i   2  i   i
Khi đó: 2  2  2  3  2i  tọa độ điểm biểu diễn số phức w là:
M 3; 2 
.

Câu 31.

Lời giải

x y z
 P  theo đoạn chắn:    1  3 x  2 y  2 z  6  0
Phương trình mặt phẳng 2 3 3 .

Dễ thấy mặt phẳng


 P  vuông góc với mặt phẳng có phương trình 2 x  2 y  z  1  0 vì tích vô hướng
của hai vec-tơ pháp tuyến bằng 0 .

Câu 32.

Lời giải
x  3
 x  3 
 1
 y
2  4 y 
Từ x  2i  3  4 yi  2.
1
y
Vậy x  3 , 3.

Câu 33.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 214


www.thuvienhoclieu.com

Mặt cầu
 S  có tâm I  4;3; 2  và bán kính R  5 .
Gọi H là trung điểm của AB thì IH  AB và IH  3 nên H thuộc mặt cầu
 S  tâm I bán
kính R  3 .
Gọi M là trung điểm của AB thì AA  BB  2 HM , M nằm trên mặt phẳng
P .
4 5
d  I ;  P   R sin  d ;  P   sin  
Mặt khác ta có 3 nên
 P  cắt mặt cầu  S  và 3 3 . Gọi
K là hình chiếu của H lên  P  thì HK  HM .sin  .
Vậy để AA  BB lớn nhất thì HK lớn nhất
4 43 3
HK max  R  d  I ;  P   3  
 HK đi qua I nên 3 3 .
 4  3 3  3 3 24  18 3
2   . 
3 5 5
Vậy AA  BB lớn nhất bằng   .

Câu 34.

Lời giải
S

D
A E

B C
SA   ABCD   SA  AC  SAC
  90
* Do .
BC   SAB   BC  SC  SBC
  90
* Do .
CE //AB  CE   SAD   CE  SE  SEC   90
* Do .
A
Suy ra các điểm , , B E cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm
S , A , B , C , E là mặt cầu đường kính SC .

www.thuvienhoclieu.com Trang 215


www.thuvienhoclieu.com
SC
R
Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là: 2 .
Xét tam giác SAC vuông tại A ta có: AC  AB 2  a 2  SC  AC 2  2a
SC
R a
2 .

Câu 35.

Lời giải
Chọn D

 
3 3 3 3 3
1 ln  f  x  1 ln  f  x  3
K  e  4 dx   e dx   4dx  e. f  x  dx   4dx  4e  4 x|  4e  12
0
Ta có 0 0 0 0 0 .

Vậy K  4e  12 .

Câu 36.

Lời giải

1 log x y  1
y 1 y  . 2 log x y  1
log   log  2 1 log y  1  log x y  1 
y
x 2  y 
x 2
x log x y  2 2 log x y  2 .
Ta có x x

2
 2 log x y  1 
 
2
P  2 log x y 1  8 
 2 log y  2 
Suy ra  x  .

t  2 log x y 1  x  y  log x 1  log x x  log x y  t  2


Đặt , do .
2
 t 1 
f t   t  1  8. 
2

Ta có hàm số  t  2  với t  2 .

2 t  1t  4  t 2  2t  4  t  1
f  t   f  t   0  
t  2 
3

; t  4 .

Lập bảng biến thiên trên


 2;   ta được

www.thuvienhoclieu.com Trang 216


www.thuvienhoclieu.com
2
 y
P   log x y  1  8  log
2

 y
x 
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x là 27 đạt được khi
t  4  2 log x y  4  y  x 2  y  x 4
.

Câu 37.

Lời giải

g  x   f  x2  8x  m
Đặt

f   x    x  1  x 2  2 x   g   x    2 x  8   x 2  8 x  m  1  x 2  8 x  m  x 2  8 x  m  2 
2 2

x  4
 2
 x  8 x  m  1  0 1
 2

x  8x  m  0 2
g x  0  x 2  8 x  m  2  0 3

1 ,  2  , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và  x 2  8 x  m  1


2
0
Các phương trình với
x  

Suy ra
g x 5
có điểm cực trị khi và chỉ khi
 2  và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 4
 2  16  m  0 m  16
  16  m  2  0 m  18
 
 3 
 16  32  m  0 m  16
16  32  m  2  0 m  18  m  16
.

Vì m nguyên dương và m  16 nên có 15 giá trị m cần tìm.

Câu 38.

Lời giải

Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M . Do đó số
C2
tập con gồm 2 phần tử của M là 10 .

Câu 39.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 217


www.thuvienhoclieu.com

 
Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra OKB  OCB
1

 
Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra DKH  OCB
2

Từ
1 và
2   
suy ra DKH  OKB . Do đó BK là đường phân giác trong của góc OKH và AC là

đường phân giác ngoài của góc OKH .


Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân giác trong của góc KOH và AB là đường phân giác

ngoài của góc KOH .

Ta có OK  4 ; OH  3 ; KH  5 .

 
Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc OKH và KOH .

IO KO 4  4 
   IO  IH  I  8;  8;  4 
Ta có I  AC  HO ta có IH KH 5 5 .

JK OK 4  4 
   JK  JH  J 16; 4;  4 
Ta có J  AB  KH ta có JH OH 3 3 .
  16 28 20  4
IK   ; ;    4;7;5 
Đường thẳng IK I
qua nhận  3 3 3  3 làm vec tơ chỉ phương có phương trình
 x  8  4t
 IK  :  y  8  7t
 z  4  5t
 .

OJ O OJ  16; 4;  4   4  4;1;  1
Đường thẳng qua nhận làm vec tơ chỉ phương có phương trình
 x  4t 
OJ  :  y  t 
 z  t 
 .

A  4; 1;1
Khi đó A  IK  OJ , giải hệ ta tìm được .

www.thuvienhoclieu.com Trang 218


www.thuvienhoclieu.com
   
IA   4;7;5  IJ   24;12;0   IA, IJ    60;120; 120   60 1;  2; 2 
Ta có và , ta tính   .

Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng


 ABC  có véc tơ chỉ phương
 x  4 y 1 z 1
u  1; 2; 2   
nên có phương trình 1 2 2 .
Câu 40.
Lời giải
Chọn hệ tọa độ Oxy . Khi đó

S1  4
Diện tích hình chữ nhật là .

S2  2  sin xdx  4
Diện tích phần đất được tô màu đen là 0 .

S  S1  S 2  4  4  4   1
Tính diện tích phần còn lại: .
Câu 41.
Lời giải

3 21
A  2; 2; 2  PA  PB  PC 
Ta có: và 4 .

Câu 42.

Lời giải

Gọi I là trung điểm của BC  AI  BC . Mà OA  BC nên AI  BC .

OBC    ABC   BC

 BC  AI  
OBC  ,  ABC    
OI , AI   OIA
 BC  OI
Ta có:  .

1 1
OI  BC  OB 2  OC 2  a 3
Ta có: 2 2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 219
www.thuvienhoclieu.com

  OA 3   30
tan OIA   OIA
Xét tam giác OAI vuông tại A có OI 3 .

Vậy 
OBC  ,  ABC   30 .

Câu 43.

Lời giải

D   \ 1
Ta có tập xác định: .

lim y  3 lim y   lim y  


Do x  và x 1 , x 1 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 44.
Lời giải

d  P P .
Do nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là vec-tơ pháp tuyến của
 
u  n P    4; 0;  1
Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là .
Câu 45.
Lời giải

A  a ;0;0  B  0; b ;0  C  0;0; c 
Gọi , và với abc  0 .

x y z
P   1
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C là a b c .

1 2 3
M 1; 2;3   P    1
Vì nên ta có: a b c .
 
 AM  BC  AM . BC  0
    
 BM  AC  BM . AC  0 .
Điểm M là trực tâm của ABC
   
AM  1  a ; 2;3 BC   0;  b ; c  BM  1; 2  b ;3 AC   a ;0; c 
Ta có: , , , .


  3
2b  3c  0 b  c 
 2
 a  14
 a  3c  0  a  3c 
1 2 3 1 2 3  b  7
   1    1  14
a b c  3c 3 c c c 
Ta có hệ phương trình: 
 2  3 .

x y 3z
P   1
Phương trình mặt phẳng là 14 7 14  x  2 y  3z  14  0 .

Câu 46.

www.thuvienhoclieu.com Trang 220


www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

log 2 3 x  1  3  3 x  1  8  x  3
Ta có .
Câu 47.
Lời giải

MN  x,  x  0  OA  a,  a  0  a
Đặt và , là hằng số.
MN NA MN .OA xa xa
  NA   NA   ON  a 
Ta có SO OA SO h h .
Khối trụ thu được có bán kính đáy bằng ON và chiều cao bằng MN .
2 3
hx 1  a 2  2h 
  .x.a  2
 a
2
2x h  x   2  
2

Thể tích khối trụ là V   .ON .MN  h  2h  3  .


2
2h 2
h
x
Dấu bằng xảy ra khi 2x  h  x 3.
Câu 48.
Lời giải

 2x
du  2 dx
u  ln  x  9  
2 

 x  9

dv  xdx  x2  9
 v 
Đặt 2

4 4 4
x2  9 x2  9 2x
0 x ln  x 2
9  d x 
2
ln  x 2
 9   0 2 . x 2  9 dx  25ln 5  9 ln 3  8
Suy ra 0 .

Do đó a  25 , b  9 , c  8 nên T  8 .

Câu 49.

Lời giải.

www.thuvienhoclieu.com Trang 221


www.thuvienhoclieu.com

1 9 3 27 3
S ABC  .3.3.sin 60  Vlt  S ABC . AA 
Diện tích đáy: 2 4 . Thể tích 4 .

Câu 50.

Lời giải
Ta có: y  3 x  6 x  m .
2

x  2  y  2   0  m  0
Hàm số đạt cực tiểu tại .
 y  2   6  0
Thử lại: với m  0 thì y  3 x  6 x  y  6 x  6
2
suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
x  2.
--------------HẾT---------------

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ 70 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là


C82 2 A82 8
A. B. 8 C. D. 2

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng


 P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ

pháp tuyến
P ?
   
n4  3;1; 1 n3   4;3;1 n2   4;1; 1 n1   4;3; 1
A. B. C. D.

Câu 3: Nghiệm của phương trình 2


2 x1
 32 là

17 5
x x
A. x  3 B. 2 C. 2 D. x  2
Câu 4: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
Bh Bh
A. 3 B. 3 C. 3Bh D. Bh
Câu 5: Số phức liện hợp của số phức 3  2i là
A. 3  2i B. 3  2i C. 3  2i D. 2  3i
M 3;1; 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục Oy có tọa độ là
www.thuvienhoclieu.com Trang 222
www.thuvienhoclieu.com
A. (0;1;0) B. (3;0;0) C. (0;0;-1) D. (3;0;-1)

Câu 7: Cho cấp số cộng


 un  với
u1  1

u2  4
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5 B. 4 C. -3 D. 3
f  x  2x  4
Câu 8: Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số là

A. 2 x  4 x  C B. x  4 x  C C. x  C D. 2x  C
2 2 2 2

Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ
bên?

A. y  2 x  3 x  1
3

B. y  2 x  4 x  1
4 2

C. y  2 x  4 x  1
4 2

D. y  2 x  3 x  1
3

y  f x
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1) B.
1,   C. (-1;0) D.
 0;  
x  3 y 1 z  5
d:  
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của d?
   
u1  3; 1;5  u3   2;6; 4  u4   2; 4;6  u2  1; 2;3
A. B. C. D.
log 3  2
Câu 12: Với  là số thực dương tùy ý, bằng
1 1
2 log 3   log 3  log 3  2  log 3 
A. B. 2 C. 2 D.
Câu 13: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2 4 2
r h r h
A. 2 r h B.  r h
2 2
C. 3 D. 3
y  f x
Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

www.thuvienhoclieu.com Trang 223


www.thuvienhoclieu.com

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  2 B. x  1 C. x  3 D. x  2
1 1 1

 f  x  dx  2  g  x  dx  4   f  x   g  x  dx
Câu 15: Biết 0 và 0 , khi đó 0 bằng
A. 6 B. -6 C. -2 D. 2
z1  2  i z2  i  1
Câu 16: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
2z1  z2
có tọa độ là
A. (5;-1) B. (-1;5) C. (5;0) D. (0;5)
SA   ABC  , SA  2a, ABC
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có vuông cân tại

B, AB  a 2 (minh họa hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

 ABC  bằng
A. 90
B. 30
C. 60
D. 45

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


 S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng

A. 9 B. 3 C. 15 D. 7

A  4;0;1 B  2; 2;3


Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là

A. 6 x  2 y  2 z  1  0 B. 3x  y  z  6  0 C. x  y  2 z  6  0 D. 3x  y  z  0
z1 , z2 z 2  z22
là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  7  0 . Giá trị của 1
2
Câu 20: Gọi bằng
A. 10 B. 8 C. 16 D. 2

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số


f  x   x 3  3x
trên đoạn
3;3 bằng
A. 18 B. -18 C. -2 D. 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 224


www.thuvienhoclieu.com
Câu 22: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ,có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 1,6m B. 2,5m C. 1,8m D. 2,1m
y  f x
Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
f x
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  2, x  3
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 3 1 3
S  f  x  dx   f  x  dx S    f  x  dx   f  x  dx
A. 2 1 B. 2 1

1 3 1 3
S  f  x  dx   f  x  dx S    f  x  dx   f  x  dx
C. 2 1 D. 2 1

2
x
Câu 25: Hàm số y  3
x
có đạo hàm là

 2 x  1.3x  x
2
2
x x
A. 3 .ln 3 B.

x  x  .3x  2 x  1.3x  x.ln 3


2
2  x 1 2

C. D.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh

a, AA  a 2 (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

a3 6 a3 6
A. 4 B. 6

a3 6 a3 6
C. 12 D. 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 225


www.thuvienhoclieu.com
log 3  2 x  1  1  log 3  x  1
Câu 27: Nghiệm của phương trình là
A. x=4 B. x=-2 C. x=1 D. x=2
log 2 a  3log 2 b
Câu 28: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab  8 . Giá trị của
3
bằng
A. 8 B. 6 C. 2 D. 3
y  f x
Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

2 f  x  3  0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

f x f   x   x  x  1 , x  
2

Câu 30: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

 2  i  z  3  16i  2  z  i 
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z bằng

A. 5 B. 13 C. 13 D. 5

4

f x f 0   4 f   x   2sin 2 x  3,    f  x  dx
Câu 32: Cho hàm số . Biết và , khi đó 0 bằng
2 2  2  8  8  2  8  2 3 2  2  3
A. 8 B. 8 C. 8 D. 8

A  2; 1;0  , B 1; 2;1 , C 3; 2;0  D 1;1; 3


Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho các điểm và . Đường

thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng


 ABC  có phương trình là
x  t x  t x  1 t x  1 t
   
y  t y  t  y  1 t  y  1 t
 z  1  2t  z  1  2t  z  2  3t  z  3  2t
A.  B.  C.  D. 

y  f x f x
Câu 34: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau

y  f 5  2 x 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 ; 3 B. (4;5) C. (3;4) D. (1;3)

www.thuvienhoclieu.com Trang 226


www.thuvienhoclieu.com
3x  2
f x 
 x  2  2;  
2

Câu 35: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
4 2
3ln  x  2   C 3ln  x  2   C
A. x2 B. x2
2 4
3ln  x  2   C 3ln  x  2   C
C. x2 D. x2

log 9 x 2  log 3  4 x  1   log 3 m


Câu 36: Cho phương trình ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5 B. 3 C. Vô số D. 4

f x f x
Câu 37: Cho hàm số , hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình
f  x   2z  m
vẽ. Bất phương trình (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
x   0; 2 
khi và chỉ khi
m  f 2  4
A.
m  f 0 
B.
m  f 0 
C.
m  f 2  4
D.
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
11 1 265 12
A. 23 B. 2 C. 529 D. 23

Câu 39: Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cắt trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng

A. 6 3 B. 6 39 C. 3 39 D. 12 3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là

tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (minh họa như hình vẽ).

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng


 SAC  bằng.
a 21 a 21
A. 28 B. 14

www.thuvienhoclieu.com Trang 227


www.thuvienhoclieu.com
a 2 a 21
C. 2 D. 7
3
y x
2 và parabol y  x  a (a là tham số thực
2
Câu 41: Cho đường thẳng
S1 , S 2
dương). Gọi lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong
S1  S 2
hình vẽ. Khi thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
1 9  2 9 
 ;   ; 
A.  2 16  B.  5 20 
 9 1  2
 ;   0; 
C.  20 2  D.  5 
y  f x
Câu 42: Cho hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực
2
f  x3  3x  
của phương trình 3 là
A. 6 B. 10
C. 3 D. 9
z  2
Câu 43: Xét các số phức z thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
5  iz
w
tập hợp điểm biểu diễn các số phức 1  z là một đường tròn có bán kính bằng

A. 52 B. 2 13 C. 2 11 D. 44
1
f 3  1,  xf 3x  dx  1
f x
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên  . Biết 0 , khi đó
3

 x f   x  dx
2

0 bằng
25

A. 3 B. 7 C. -9 D. 3

A  0;3; 2 
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây
Q  2;0; 3 M  0;8; 5  N  0; 2; 5  M  0; 2; 5 
A. B. C. D.

Câu 46: Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P

lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A, BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các

điểm A, B, C , M , N , P bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 228


www.thuvienhoclieu.com
14 3 20 3
A. 3 B. 8 3 C. 6 3 D. 3
x  2 x 1 x x 1
y   
Câu 47: Cho hai hàm số x 1 x x  1 x  2 và y  x  1  x  m (m là tham số thực) có đồ thị

lần lượt là
C1  , C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1  , C2  cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt

A.
 3;   B.
 ; 3 C.
3;   D.
 ; 3

Câu 48: Cho phương trình


 2 log 2
3 x  log 3 x  1 4 x  m  0
(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số B. 62 C. 63 D. 64

 S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao nhiêu điểm


2

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


A  a; b; c  a; b; c
( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12 B. 16 C. 20 D. 8
f x f x
Câu 50: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau

y  f 4 x2  4 x 
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5 B. 9 C. 7 D. 3
01. C 02. B 03. A 04. D 05. B 06. A 07. D 08. B 09. B 10. A
11. D 12. A 13. C 14. C 15. C 16. A 17. D 18. B 19. D 20. D
21. B 22. C 23. C 24. A 25. D 26. A 27. A 28. D 29. A 30. B
31. C 32. C 33. A 34. B 35. D 36. B 37. A 38. A 39. D 40. C
41. B 42. B 43. B 44. C 45. D 46. C 47. D 48. B 49. C 50. C
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
C82
Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là . Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 229


www.thuvienhoclieu.com
Câu 2:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là (43;1). Chọn B
Câu 3:
22 x 1  32  2 x  1  5  x  3 . Chọn A

Câu 4:
Thể tích của khối lăng trụ là V  Bh . Chọn D
Câu 5:
Số phức liện hợp của 3  2i là 3  2i . Chọn B
Câu 6:
M 3;1; 1
Hình chiếu của điểm trên trục Oy là (0;1;0). Chọn A
Câu 7:
d  u2  u1  3
Ta có . Chọn D
Câu 8:

 2x  4  x  4x  C
2
. Chọn B
Câu 9:
Đồ thị hàm số là đồ thị hàm số hàm trùng phương nên loại A, D. Dựa vào hình dạng của đồ thị hàm số
suy ra a  0 nên loại C. Chọn B
Câu 10:

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên
 ; 1 và  0;1 . Chọn A
Câu 11:

Vecto chỉ phương của đường thẳng là


1; 2;3 . Chọn D
Câu 12:
log 3 a 2  2 log 3 a
Ta có . Chọn A
Câu 13:
1
V   r 2h
Thể tích của khối nón là 3 . Chọn C
Câu 14:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . Chọn C
Câu 15:
1 1 1

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2  4  2
0 0 0 . Chọn C
Câu 16:

Ta có
2 z1  z2  2  2  i   1  i   5  i 
tọa độ là
5; 1 . Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 230
www.thuvienhoclieu.com
Câu 17:

SC   ABC   C SA   ABC   


SC ,  ABC      45
SC , AC   SCA
Ta có và . Chọn D
Câu 18:

 S  : x 2   y  1   z  1
2 2
9 R 3
. Chọn B
Câu 19:
 
AB  I 1;1; 2  n  AB   6; 2; 2 
Gọi I là trung điểm của . Ta có

Do đó phương trình mặt phẳng trung trực là


 P  : 3x  y  z  0 . Chọn D
Câu 20:

z1  z2  4, z1 z2  7  z12  z22   z1  z2   2 z1 z2  2
2

Ta có . Chọn D
Câu 21:
x  1
f   x   3x 2  3; f   x   0  
Ta có  x  1

f 1  2; f  1  2; f 3   18; f  3   18


Ta có . Do đó giá trị nhỏ nhất là -18. Chọn B
Câu 22:
V
V   .12.h   .1,52.h  3, 25 h  R   1,8
h . Chọn C
Câu 23:

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  0 , tiệm cận ngang là y  0 và y  3 . Chọn C


Câu 24:
3 1 3 1 3
S  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
2 2 1 2 1 . Chọn A
Câu 25:

 y   2 x  1 3x
2 2
x x
y  3x ln 3
Ta có . Chọn D
Câu 26:
a2. 3
S ABC 
Diện tích đáy lăng trụ 2

a3 6
V  S ABC .h 
Thể tích lăng trụ là: 4 . Chọn A
Câu 27:
log 3  2 x  1  1  log 3  x  1  log 3  2 x  1  log 3 3  log 3  x  1

  2 x  1  3  x  1  x  4
. Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 231


www.thuvienhoclieu.com
Câu 28:
log 2 a  3log 2 b  log 2 a  log 2 b3  log 2  ab3   log2 8  3
. Chọn D
Câu 29:
3
2 f  x  3  0  f  x 
Ta có: 2
3
f  x 
Dựa vào BBT suy ra phương trình 2 có 3 nghiệm phân biệt. Chọn A
Câu 30:

f   x   x  x  1
2

đổi dấu khi qua một điểm duy nhất x  0 nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị. Chọn
B
Câu 31:
z  a  bi  a, b     2  i  a  bi   3  16i  2  a  bi  i 
Đặt ta có:
  2a  b    a  2b  i  3  16i  2a  2bi  2i

b  3 b  3
 b    a  4b  i  3  14i     z  13
 a  4b  14 a  2 . Chọn C
Câu 32:
 1  cos 2 x 
f  x    f   x  dx    2sin 2 x  3 dx    2.  3  dx
 2 
sin 2 x
   4  cos 2 x  dx  4 x  C
2
sin 2 x
f 0  4  C  4  f  x   4 x  4
Do 2
  
 4   8  2
4 4 2
 sin 2 x   cos 2 x
 f  x  dx    4 x   4  dx   2 x 2   4x  
0
2   4 0 8
Khi đó 0 . Chọn C
Câu 33:
    
AB   1;3;1 , AC  1; 1;0  n ABC    AB, AC   1;1; 2 
suy ra
x  1 t x  t
   
ud  n ABC   1;1; 1  d :  y  1  t d : y  t
 z  3  2t  z  1  2t
Suy ra  hay  . Chọn A
Câu 34:
5  2 x  3 x  4
f 5  2 x   y  2 f  5  2 x   0  f  5  2 x   0   
 1  5  2 x  1  2  x  3

Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng


 4;   và
 2;3 . Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 232


www.thuvienhoclieu.com
Câu 35:

3x  2 3 x  2  4  3 4  4
  x  2 dx   dx      dx  3ln  x  2   C
2
 x  2
2
 x  2  x  2 2  x  2
  với x  2 . Chọn D
Câu 36:
1 1 x 1
x  log 3 x  log 3  4 x  1  log 3  f  x  
Điều kiện 4 ta có phương trình m 4x 1 m
1
x 1 f x   0 x   
f  x  x
 
2
4 x  1 với 4 ta có 4 x  1
Xét hàm số
1
lim f  x   , lim f  x  
x
1 x  4
Lại có: 4

1 1
 0m4 m    m  1; 2;3
Do đó phương trình có nghiệm khi m 4 . Kết hợp . Chọn B
Câu 37:
f  x   2x  m  m  f  x   2x  g  x 
Ta có
m  f  x   2x  g  x 
Bất phương trình trở thành:
g  x   f  x   2x x   0; 2  g   x   f   x   2  0 x   0; 2 
Xét với ta có
y  g x  0; 2 
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
m  f x  x  g x x   0; 2  m  g 2  f 2  4
Do đó với mọi khi và chỉ khi . Chọn A
Câu 38:
  C232
Chọn ngẫu nhiên 2 số từ 23 số nguyên dương có cách chọn
Gọi A là biến cố: Chọn được 2 số có tổng là một số chẵn
Tổng của 2 số là số chẵn khi 2 số đó đều chẵn hoặc đều lẻ
Trong 27 số nguyên dương đầu tiên có 11 số chẵn và 12 số lẻ
C112
TH1: Chọn được 2 số chẵn có cách chọn
C112
TH2: Chọn được 2 số lẻ có cách chọn
121 11
P 
 A  C  C  121
2 2
C232 23 . Chọn A
Suy ra 11 12
. Vậy xác suất cần tìm là
Câu 39:
Dựng hình như hình vẽ thì
S ABCD  18, AB  h  3 3  AD  2 3

AD
OH  AD, AH   3
Gọi H là trung điểm của AD thì 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 233


www.thuvienhoclieu.com

OH  1  rd  OA  OH 2  HA2  2
Mặt khác
S xq  2 rd h  12 3
Diện tích xung quanh của hình trụ là: . Chọn D
Câu 40:
Gọi H là trung điểm của AB thì SH  AB . Mặt khác

a 3
 SAB    ABC   SH   ABC  và SH 
2

Gọi O  AC  BD ta có:
d  D;  SAC   d  A;  SAC   2d  H ;  SAC 

HE  AC , HF  SE  d  H ;  SAC   HF
Dựng
BO BD a 2
HE   
Trong đó 2 4 4

1 1 1 a 21
2
 2
 2
 HF 
Mặt khác HF HE SH 14

a 21
d  D;  SAC   2 HF 
Suy ra 7 . Chọn C
Câu 41:
3
x1 , x2 x  x2  a 0  x1  x2
Gọi lần lượt là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm 2 và ta giả sử ,
3
a x2  x22
x2 2
do là nghiệm của phương trình nên
x2
 2 3  x23 3x22 x22 3x2 3
S  S2   x  a  x
2 
 dx  0 
3
 ax 2 
4
 0  
3

4
 a  x 2  x 22
2
Do 1 suy ra 0 
2 2 3 9 27
 x2  x2  x2   a 
3 4 8 64 . Chọn B
Câu 42:

Đặt t  x  3x  t   3x  3  0  x  1 ta có BBT sau


3 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 234


www.thuvienhoclieu.com
 2
2  f  t  
3
f t    
3  f t    2
 3
Khi đó phương trình trở thành
2
f t  
Phương trình 3 có 3 nghiệm x1 , x2   2; 2  , x3  2
2
f t   
Phương trình 3 có 3 nghiệm x4  2 và x5 , x6  2

t  x1
t  x
t  x3 , t  x4 , t  x5 , t  x6
Dựa vào BBT suy ra các phương trình  2
có 6 nghiệm, các phương trình có
1 nghiệm. Do đó phương trình đã cho có 10 nghiệm. Chọn B
Câu 43:
5  iz 5 w
w  w  w.z  5  iz  z  2  i   5  w  z 
Ta có 1 z wi

5 w
z  2  2  w  5  2 w  i  a  5  bi  2 a   b  1 i
Do đó wi

  a  5   b 2  2a 2  2  b  1   b  2   52
2 2 2

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức w là đường tròn bán kính R  2 13 . Chọn B
Câu 44:
1 1 1 1

 xf 3x  dx  1   9 xf 3x  dx  9   3x. f 3x  d 3x   9   xf  x  dx  9


Ta có: 0 0 0 0

3 3

 x f   x  dx  x f  x    2xf  x  dx  9 f 3  2.9  9


2 2 3
0
Lại có 0 0 . Chọn C
Câu 45:
Ta có d thuốc mặt trụ có bán kính r  3 và có trục Oz

Gọi A là hình chiếu của A trên mặt phẳng


Oxy   A  0;3;0 
 K  0; 2;0 
Gọi K là giao điểm của mặt trụ và Oy sao cho AK lớn nhất
d  A;  d   AK  5 max d  A;  d   5
Suy ra . Do đó
K  0; 2;0 
Khi đó đường thẳng d đi qua và song song với Oz
x  0

 y  2
z  t P  0; 2; 5 
Phương trình đường thẳng d là  . Vậy d đi qua . Chọn D
Câu 46:

www.thuvienhoclieu.com Trang 235


www.thuvienhoclieu.com
VMNP. ABC  VMNP. ABC   V1;VMPAA  VMNBB  VNPCC   V2
Ta có
VABC . ABC   3V2
2V1  3V2  VABC . ABC   V1 
Do đó 2
Lại có
1 1 1 1
V2  VMPAA  d  M ;  AAC C  SAAP  . d  B;  AAC C  . s AAC C
3 3 2 4
1 1 1 1 2 1
 . d  B;  AAC ' C  .S AAC C  VB. AAC C  . VABC . ABC   V2  VABC . ABC 
8 3 8 8 3 12
1
VABC . ABC   VABC . ABC 
4 3 3 42 3
V1   VABC. ABC   .4. 6 3
Khi đó 2 8 8 4 . Chọn C
Câu 47:

Phương trình hoành độ giao điểm của


C1  , C2  là
x  2 x 1 x x 1
    x  1  x  m
x 1 x x 1 x  2 (*)
x  2 x 1 x x 1
x  1  x  1  x  1     1  m
TH1: Với nên (*) trở thành x  1 x x 1 x  2
x  2 x 1 x x 1
f x     1  1;   \ 0;1 , có
Xét hàm số x 1 x x 1 x  2 trên
1 1 1 1
f x     0
 x  1 x  x  1  x  2 2
2 2 2

Suy ra
f x
làm hàm số đồng biến trên khoảng
 1;0  , 0;1 , 1;  
x  2 x 1 x x 1
x  1  x  1   x  1     2 x  1  m
TH2: Với nên (*) trở thành: x  1 x x 1 x  2
x  2 x 1 x x 1
g  x      2x 1  ; 1 \ 2 , có
Xét hàm số x 1 x x 1 x  2 trên
1 1 1 1
g  x     20
 x  1 x  x  1  x  2 2
2 2 2

g x  ; 2  ,  2; 1


Suy ra là hàm số đồng biến trên
g  x   m
Do đó với mọi m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
 j  x   m
Yêu cầu bài toán có hai nghiệm  m  3  m  3 . Chọn D
Câu 48:

www.thuvienhoclieu.com Trang 236


www.thuvienhoclieu.com

log 3 x  1 x  3 x  3
  1 
log 3 x   1   x  3 2   x  1

 2   3
4x  m  0 4x  m 
Phương trình trở thành    x  log 4 m

log 4 m  0 m  1
 1  1
  log 4 m  3  4 3  m  43
 3 
Yêu cầu bài toán tương đương
m  1;3; 4;5;...;63
Kết hợp với m   , ta được . Vậy có 62 giá trịi nguyên cần tìm. Chọn B
Câu 49:

Gọi tiếp điểm là M, N và H và là tâm đường tròn giao tuyến của


mp  AMN 

S 

Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến. Ta có AM  MH  r , AH  2r

Lại có IM  AM  AI  R  r  AI  r  AI  R mà 0  r  R  R  IA  2 R
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

A  a; b;0   IA2  a 2  b 2  1
và R  5 suy ra 5  a  b  1  10  4  a  b  9
2 2 2 2 2
Với
a  0 a  1 a  1 a  2 a  0 a  2 a  0 a  3
a, b     ; ; ; ; ; ; ; 
Kết hợp b  1 b  0 b  1 b  0 b  2 b  2 b  3 và b  0
Vậy có tất cả 20 điểm A thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C
Câu 50:

y   4 x 2  4 x  . f   4 x 2  4 x   8 x  4  . f   4 x2  4 x 
Ta có
 1
8 x  4  0  x
y  0    2
 f   4 x 2
 4 x   0
 f   4 x  4 x   0
2

Phương trình (*)


y  f x
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị cắt đường thẳng y  0 tại 4 điểm phân biệt

 x  x1  1  4 x 2  4 x  x1  1
  2
x  x    1;0   4 x  4 x  x2   1;0 
f x  0  
2
nª n (*)   2
 x  x   0;1
 3  4 x  4 x  x3   0;1
 x  x4  1 4 x2  4 x  x  1
Do đó  4

1 1
x1  2; x2   ; x3  ; x4  2 
Chọn 2 2 (*) có 6 nghiệm đơn phân biệt (bấm máy)
www.thuvienhoclieu.com Trang 237
www.thuvienhoclieu.com

Vậy y  0 có 7 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị. Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 238

You might also like