Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu So 24 2k5 Dap An
De Thi Thu So 24 2k5 Dap An
ĐỀ THI THỬ SỐ 24
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 132
Câu 1: [1D2.2-1] Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của A là
A. I 122 . B. I 58 . C. I 143 . D. I 26 .
Lời giải.
Chọn A
9 9 9
Ta có: I 2 f x 3 g ( x ) dx 2 f x dx 3 g x dx 2.37 3.16 122 .
0 0 0
x3
Câu 3: [2D3.1-1] Nếu f x dx e x C thì f x bằng kết quả nào dưới đây.
3
x4 x4
A. f x ex . B. f x x2 e x . C. f x e x . D. f x 3x2 e x .
12 3
Lời giải.
Chọn B
x3 x3
Ta có f x dx e x C f x ex C x2 e x .
3 3
Câu 4: [2H3.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 12 y 2 2 z 12 9 . Tọa độ tâm I và tính bán kính R của S là
A. I 1; 2;1 và R 3 B. I 1; 2; 1 và R 3
C. I 1; 2;1 và R 9 . D. I 1; 2; 1 và R 9 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 9 có tâm I 1; 2;1 và bán kính R 3 .
2 2 2
A. 35 . B. 24 . C. 32 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u10 u1 9d 5 9.3 32 .
Câu 6: [2H3.3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7 và vuông góc với
mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 có phương trình là
x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7
A. B.
1 2 2 1 2 2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Max y 3 x 2
3;2
Dựa vào đồ thị ta có M m 2 3 5 .
min
3;2 y 2 x 3
Câu 11: [2D3.1-2] Biết hàm số F x ax b 4 x 1 ( a , b là các hằng số thực) là một nguyên
12 x
hàm của f x . Giá trị a b bằng
4x 1
A. 3 B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn.C
Cách 1:
2x 6ax a 2b
Ta có: F x a 4 x 1 ax b . .
4x 1 4x 1
6ax a 2b 12 x
Để F x là một nguyên hàm của f x thì
4x 1 4x 1
6a 12 a 2
. Do đó a b 1 .
a 2b 0 b 1
Cách 2:
12 x 12 x
Ta tìm nguyên hàm f x dx I .
4x 1 4x 1
t 2 1
Đặt t 4 x 1 t 2 4 x 1 tdt 2dx x
4
3 t t
3
3 3t 3
4 x 1 4 x 1 3
I
2 t 2
dt t 2 1 dt t
2 3 2
2
4x 1
2 x 1 4 x 1 a 2 và b 1
Câu 12: [2D1.4-2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
0
Câu 13: [2H2.2-2] Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B . Biết
BC SA
Ta có: SA ABC và tam giác ABC vuông tại B nên BC SB .
BC AB
Do đó các đỉnh A và B cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông.
Vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm I của cạnh SC và bán kính
1 1 1
R SA2 AC 2 SA2 AB 2 BC 2 4a 2 a 2 3a 2 a 2 .
2 2 2
Câu 14: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 x 1 và y x 2 3 là
A. S 9 . B. S 9 .
9
C. S 3 . D. S .
2
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Câu 15: [1H3.5-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:
A. a 3 . B. a . C. a 2 . D. 2a .
Lời giải
Chọn B.
Câu 16: [2D2.3-2] Với a và b là hai số thực dương tùy ý, giá trị ln a 2b3 bằng
A. 3ln a 2 ln b . B. 2 ln a 3ln b . C. 2 ln a 3 ln b . D. ln a ln b .
Lời giải
Chọn C
Với a , b và c là các số thực dương và a 1 .
Ta có log a b.c log a b log a c và log a b α α log a b .
Từ đó ta có ln a 2b3 ln a 2 ln b3 2ln a 3ln b .
Câu 17: [2H3.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 2 z 2
d: và mặt phẳng P : 3x y 2 z 5 0 . Tìm tọa độ giao điểm M của d
2 1 3
và P .
Lời giải
Chọn A
Gọi M a; b; c .
2 x 2 x 1 2 x ln 2 . D. y 2 x 2 x 2 x 1 2 x ln 2 .
2 2 2 2
C. y 2 x 1
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
y 2 x 1 .2 x y 2 x 1 .2 x 2 2 x 1 . 2 x y 2.2 x 2 x 1 2 x ln 2. x 2
2 2
2 x 2 x 1 2 x ln 2 .
2 2
y 2 x 1
Câu 19: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm đến bậc hai trên thỏa mãn f 0 f 1 f 2 0 và
f 0 0, f 1 0, f 2 0 . Hỏi đồ thị của có thể là hình nào trong các hình sau?
Chọn A
7 1 3
A. B. 3. C. . D. .
3 3 7
Lời giải
Chọn D
A. 1 . B. 11 . C. 1. D. 11 .
Lời giải
Chọn C
1
4
1
3 4 3
3
4
3 3 33 39
Ta có 4
x x 5 x3 x.x .x x .x x 2 .x 5 x 8 .x 5 x 40 .
2 5 2 5
Suy ra n 39 , m 40 . Từ đó ta có m n 40 39 1 .
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Câu 23: [1D3.4-2] Cho cấp số nhân (un ) là một dãy số tăng. Biết u2 6, u4 54. Tổng 10 số hạng
đầu tiên của cấp số nhân đó là
A. 59044. B. 59048. C. 59046. D. 59040.
Lời giải
Chọn B
u u 1 q 10
q 2 4 9 q 3; u1 2 2; S10 u1 310 1 59048 .
u2 q 1 q
Câu 24: [2H3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 2;1;0 C 1; 1;2 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3 x 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 1 0 C. 3 x 2 z 1 0 D. x 2 y 2 z 1 0
Lời giải
Chọn D
Ta có BC 1; 2;2 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P cần tìm.
n BC 1; 2; 2 cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
Vậy phương trình mặt phẳng P là x 2 y 2 z 1 0 .
5
x2 x 1 b
Câu 25: [2D3.2-2] Biết 3 x 1 dx a ln 2 , với a, b là các số nguyên. Giá trị S a 2b là
A. 2 . B. 10 C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
5 5 5
x2 x 1 1 1 2 25 9 3
Ta có: dx x dx x ln x 1 ln 6 ln 4 8 ln .
3
x 1 3
x 1 2 3 2 2 2
Vậy a 8 , b 3 . Suy ra S a 2b 8 2.3 2 .
Câu 26: [2H1.2-2] Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng được mô tả như sau:
Ta có y 2 f x
Câu 29: Bất phương trình log 3 (1 x 2 ) log 1 (1 x ) có số nghiệm nguyên là:.
3
A. 0. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn B
1 x 2 0
1 x 1
Điều kiện: 1 x 0
Kiểm tra x 0 thỏa mãn.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 1.
Câu 30: [2D1.5-2] Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1
O1 x
x 1 x 1
A. y x3 3x2 1 . B. y x3 3x 1 . C. y . D. y .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x 1 và đường tiệm cận ngang là y 1 nên ta
chọn đáp án
B.
Câu 31: [2H2.1-3] Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục
là một tam giác đều cạnh bằng a . A , B là hai điểm bất kỳ trên O . Thể tích khối chóp
S .OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
48 96 24 96
Lời giải
Chọn A
S
h
B
a/2 O
chiếu vuông góc của điểm H trên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC , biết
a 6
đường cao của khối chóp là SH và tam giác SBD vuông tại S . Góc giữa 2 mặt
3
phẳng SAD và SCD là
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Giải
Chọn B
S
A D
O
H
B C
Do H là trọng tâm của tam giác ABC nên HA 2 HO . Dễ thấy HD 2 HB. Mặt khác tam
giác SBD vuông tại S có đường cao SH
a 3 a 3
SH 2 HB.HD 2 HB 2 HB OB
3 2
a
Do đó AB AC a OA .
2
AC BD
Ta có AC SBD AC SD
AC SH
Dựng CK SD ACK SD
Ta có
d H , SD
HD.SH 2a 3 a OK 1
OK d H , SD cos OKC
HD SH 2 32 4 2 KC 2
45
OKC
SAD , SCD
AKC 90 .
3 3 3 3
2 2 2 2
8 1 8 1
C. x y z 7 12 . D. x y z 7 3 .
2 2
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là u1 2;1;3 , u2 1; 2;3 .
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 với A d1 , B d 2 .
Suy ra: A 1 2a; 1 a; 1 3a ; B 2 b; 2b;9 3b .
Khi đó: AB 2a b 3; a 2b 1; 3a 3b 10 .
Vì AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 nên:
7 11 4
AB u1 14 a 13b 37 a A 3 ; 3 ;6
3
AB 2 3 .
AB u2 13a 14b 35 b 1 5
B ; ;8 2
3 3 3
8 1 1
Gọi I là tâm mặt cầu S có đường kính là AB . Suy ra I ; ;7 và R AB 3 .
3 3 2
2 2
8 1
Vậy phương trình mặt cầu S : x y z 7 3 .
2
3 3
Câu 34: [2H1.3-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA
vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng
60 . Thể tích khối chóp S. ABC theo a là
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Lời giải.
Chọn A
S
D
C
A
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC , suy ra SD ABC .
A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
m
Tập xác định D \ .
2
m2 4
Ta có y .
2x m
2
m2 4 0
2 m 2
m 0
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 2 m 0 0m2
m m 2
1
2
Mà m m 0;1 .
Câu 36: [2D1.3-3] Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 x3 x 2 mx 2m 1
nghịch biến trên đoạn 1;1 là
1 1
A. m . B. m 8 . C. m 8 . D. m .
6 6
Lời giải
Chọn C
Có y 6 x2 2 x m .
YCBT y 0, x 1;1 6 x 2 2 x m , x 1;1 1
Xét hàm số g x 6 x 2 2 x, x 1;1 g x 12 x 2 .
1
Cho g x 0 x .
6
Bảng biến thiên:
Câu 37: [2D1.5-3] Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau:
y 0, x m m 2 25 0
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 khi 5 m 1 .
m ;1 m 1
Vậy có 4 giá trị nguyên của m .
Câu 39: Cho phương trình log 32 x 4m log 1 x 1 0 . Với m m0 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2
9
thỏa mãn x1 x2 27 . Khi đó m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 1, 6 . B. 2,3 . C. 1, 2 . D. 2,8 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t log3 x .
Phương trình trở thành t 2 2mt 1 0 . Khi đó phương trình có hai nghiệm t1 log 3 x1 và
t2 log3 x2 .
Suy ra ta có: x1 .x2 27 t1 t2 log 3 x1 x2 log 3 27 3 .
b 3
Mà t1 t2 2m 3 m .
a 2
3
Thử lại thỏa mãn, suy ra m gần 1,6 .
2
Câu 40: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
2 3
Hàm số y f 2 x 1 x 8 x 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
1
A. ; 2 . B. 1; 7 . C. 1; . D. 1; .
2
Lời giải
Chọn C.
Ta có y ' 2 f 2 x 1 2 x 2 8 2 f 2 x 1 x 2 4
3 1
4 2 x 1 2 x
Và: f 2 x 1 0 2 2
2 x 1 7 x 3
3 1 f 2 x 1 0
Dễ thấy khi x , thì 2 y 0
2 2 x 4 0
3 1 1
Hàm số luôn nghịch biến trên , nên cũng nghịch biến trên 1, .
2 2 2
Câu 41: Cho hàm số y x 2 m 1 x m 1 x m 1 . Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên
3 2
m 20 để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Lời giải
Chọn B
+ Ta có: y x 1 x 2 2mx 1 m .
+ Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi và chỉ khi đồ thị y cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt. y x 1 x 2 2mx 1 m 0 có ba nghiệm phân biệt.
x 2mx 1 m 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1.
2
f x
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; và thỏa mãn f x 4 x 2 3x
x
và f 1 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ
x2
A. y 16 x 20 . B. y 16 x 20 . C. y 16 x 20 . D. y 16 x 20 .
Lời giải
Chọn B
Với x 0; , ta có
f x
f x 4 x 2 3x xf x f x 4 x 3 3 x 2 x. f x 4 x 3 3 x 2
x
x. f x 4 x3 3 x 2 dx xf x x 4 x3 C (1)
Thế x 1 vào, ta được f 1 2 C 2 2 C C 0 .
Vậy 1 xf x x 4 x3 f x x 3 x 2 f x 3 x 2 2 x
Do đó f 2 23 22 12 ; f 2 3.22 2.2 16
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 2 là:
y f 2 x 2 f 2 16 x 2 12 16 x 20 .
Câu 44: Cho hình chóp S .ABC có SA 6, SB 2 , SC 4, AB 2 10 và SBC 90 , ASC 120 .
Mặt phẳng P đi qua B và qua trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với mặt phẳng
V
SAC cắt SA tại M . Tính tỉ số thể tích k S .BMN .
VS . ABC
2 1 1 2
A. k . B. k . C. k . D. k .
5 4 6 9
Lời giải
Chọn C.
M N
I
B C
+ SBC có cos BSC
1 60 .
BSC
2
+ Hình chóp S .BMN có SB SM SN nên hình chiếu của S trên BMN là trung điểm I
của cạnh MN .
VS .BMN SM SN 1 1 1
+ Vậy k . .
VS .BAC SA SC 3 2 6
Câu 45: [2H3.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 5 z 3
d: . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của
2 1 4
d trên mặt phẳng x 3 0 ?
x 3 x 3 x 3 x 3
A. y 5 t B. y 5 t C. y 5 2t D. y 6 t
z 3 4t z 3 4t z 3 t z 7 4t
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTCP ud 2; 1;4
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và vuông góc với P : x 3 0 .
Suy ra mặt phẳng Q đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTPT là nP ; ud 0;4;1
3
Theo viét ta có t1 t2 2m 2m 3 m .
2
3
Vậy m0 1; 2 .
2
3
Câu 48: [2D3.1-3] Cho hàm số f x thỏa mãn xf x .e
f x
dx 8 và f 3 ln 3 . Giá trị
0
3
f x
I e dx .
0
1 1
A. I 1 B. I C. I D. I 1
2 2
u x du dx
Đặt f x
f x
dv e dx v e
3
f x 3
1 x.e e f x dx 8 3.e ln 3 I 8 I 1 .
0 0
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA sao cho
V
AM 2 MA . Gọi V là thể tích của khối chóp M .BCC B . Tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 3 V 2
A. . B. . C. . D. .
V 3 V 2 V 4 V 3
Lời giải
Chọn D
A' C'
M B'
C
A
B
Ta có thể tích khối lăng trụ V d A; ABC .S ABC .
2
Điểm M nằm trên cạnh AA thỏa mãn AM 2 MA nên d M ; ABC d A ; ABC và
3
1 1
d M ; ABC d A ; ABC d A ; ABC .
3 3
1 1 2 2
Thể tích khối chóp M . ABC là V1 .d M ; ABC .S ABC . .d A ; ABC .S ABC V .
3 3 3 9
1 1 1 1
Thể tích khối chóp M . ABC là V2 .d M ; ABC .S ABC . .d A ; ABC .S ABC V .
3 3 3 9
2 1 2
Thể tích khối chóp M .BCC B là V V V1 V2 V V V V .
9 9 3
V 2
Vậy .
V 3
Có thể tính nhanh:
1 1
V V VM . ABC VM . ABC 3
d M ; ABC 3
d M ; ABC
2 1 2
1 1 .
V V d A; ABC d A; ABC 9 9 3
Cách 2:
m 3 0
P 0 m 3
10 . Hệ phương trình này vô nghiệm.
S 0 3 m 1 0 m 1