You are on page 1of 21

LỚP TOÁN THẦY MINH KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023

ĐỀ THI THỬ SỐ 24
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 132
Câu 1: [1D2.2-1] Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của A là

A. A53 . B. C52 . C. 5! . D. A52 .


Lời giải
Chọn B
Số tập con gồm 2 phần tử của A là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 5 phần tử của A . Do
đó số tập con gồm 2 phần tử của A là C52 .
9 0 9
Câu 2: [2D3.2-1] Giả sử  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Khi đó, I   2 f  x   3g ( x) dx là.
0 9 0

A. I  122 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  26 .
Lời giải.
Chọn A
9 9 9
Ta có: I    2 f  x   3 g ( x )  dx  2  f  x  dx  3 g  x  dx  2.37  3.16  122 .
0 0 0

x3
Câu 3: [2D3.1-1] Nếu  f  x  dx   e x  C thì f  x  bằng kết quả nào dưới đây.
3
x4 x4
A. f  x    ex . B. f  x   x2  e x . C. f  x    e x . D. f  x   3x2  e x .
12 3
Lời giải.
Chọn B
x3  x3 
Ta có  f  x  dx   e x  C  f  x     ex  C   x2  e x .
3  3 
Câu 4: [2H3.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  :  x  12   y  2 2   z  12  9 . Tọa độ tâm I và tính bán kính R của  S  là
A. I  1; 2;1 và R  3 B. I 1; 2; 1 và R  3
C. I  1; 2;1 và R  9 . D. I 1; 2; 1 và R  9 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 có tâm I  1; 2;1 và bán kính R  3 .
2 2 2

Câu 5: [1D3.3-1] Một cấp số cộng có u1  5 , d  3 . Giá trị u10 là:

A. 35 . B. 24 . C. 32 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u10  u1  9d  5  9.3  32 .
Câu 6: [2H3.3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7  và vuông góc với
mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 có phương trình là
x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7
A.   B.  
1 2 2 1 2 2

Trang 1/21 - Mã đề thi 132


x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7
C.   D.  
1 2 2 1 4 7
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7  và vuông góc với mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 nên có
 x 1 y  4 z  7
một vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  có phương trình là:   .
1 2 2
1
Câu 7: [2D2.2-1] Tập xác định của hàm số y  1  x  3 là
A.  0;    . B.  ;1 . C.  . D.  \ 0 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y  x α có tập xác định  0;    với α không nguyên.
Điều kiện 1  x  0  x  1 .
1
Vậy hàm số y  1  x  3 có tập xác định là  ;1 .

Câu 8: [2D1.1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?


A. (1;  ) . B. (0 ;1) . C. (  3;1) . D. ( 2; 0) .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số trên đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 1;  .
Nên chọn đáp án A
Câu 9: [2H2.1-1] Thể tích khối trụ biết bán kính đáy r  4  cm  và chiều cao h  2  cm  là
32
A. 32  cm  .3
B. 8  cm  .
3
C. 16  cm  .
3
D.
3
 cm  .
3

Hướng dẫn giải


Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích của khối trụ ta có V   r 2 h   .4 2.2  32  cm  .
3

Trang 2/21 - Mã đề thi 132


Câu 10: [2D1.3-1] Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  3;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;2 . Giá trị của
M  m bằng:

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
 Max y  3  x  2
  3;2
Dựa vào đồ thị ta có   M  m  2   3  5 .
min
 3;2 y   2  x   3

Câu 11: [2D3.1-2] Biết hàm số F  x    ax  b  4 x  1 ( a , b là các hằng số thực) là một nguyên
12 x
hàm của f  x   . Giá trị a  b bằng
4x  1
A. 3 B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn.C
Cách 1:
2x 6ax  a  2b
Ta có: F   x   a 4 x  1   ax  b  .  .
4x  1 4x  1
6ax  a  2b 12 x
Để F  x  là một nguyên hàm của f  x  thì 
4x 1 4x 1
6a  12 a  2
  . Do đó a  b  1 .
a  2b  0 b  1
Cách 2:
12 x 12 x
Ta tìm nguyên hàm f  x    dx  I .
4x 1 4x 1
t 2 1
Đặt t  4 x  1  t 2  4 x  1  tdt  2dx  x 
4
3 t t
3
3 3t 3
  4 x  1 4 x  1 3
I 
2 t 2
 
dt   t 2  1 dt    t  
2 3  2

2
4x  1

  2 x  1 4 x  1  a  2 và b  1

Câu 12: [2D1.4-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 3/21 - Mã đề thi 132


x  2 0 
y  
y  1

 0

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Có lim f  x   0  y  0 là tiệm cận ngang.
x 

lim f  x     x  2 là tiệm cận đứng.


x 2

lim f  x     x  0 là tiệm cận đứng.


x 0 

Câu 13: [2H2.2-2] Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B . Biết

SA  2a , AB  a , BC  a 3 . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là


A. 2a . B. a 2 . C. 2a 2 . D. a .
Lời giải
Chọn B

 BC  SA
Ta có: SA   ABC  và tam giác ABC vuông tại B nên   BC  SB .
 BC  AB
Do đó các đỉnh A và B cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông.
Vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm I của cạnh SC và bán kính
1 1 1
R SA2  AC 2  SA2  AB 2  BC 2  4a 2  a 2  3a 2  a 2 .
2 2 2
Câu 14: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x  1 và y   x 2  3 là
A. S  9 . B. S  9 .
9
C. S  3 . D. S  .
2
Lời giải
Chọn A

Trang 4/21 - Mã đề thi 132


Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  2 x  1   x 2  3  2 x 2  2 x  4  0 có 2 nghiệm phân
biệt x1  1 và x2  2 .
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x  1 và y   x 2  3 là
2 2 2
S  x  2 x  1    x  3 dx=  2 x  2 x  4dx= -   2 x 2  2 x  4 dx=9 .
2 2 2

1 1 1

Câu 15: [1H3.5-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:
A. a 3 . B. a . C. a 2 . D. 2a .
Lời giải
Chọn B.

Ta có DA  AB, DA  SA  DA   SAB   DA  d  D,  SAB   .


Do đó d  SB, CD   d  CD,  SAB    d  D,  SAB    DA  a.

Câu 16: [2D2.3-2] Với a và b là hai số thực dương tùy ý, giá trị ln a 2b3 bằng  
A. 3ln a  2 ln b . B. 2 ln a  3ln b . C. 2 ln a  3 ln b . D. ln a  ln b .
Lời giải
Chọn C
Với a , b và c là các số thực dương và a  1 .
Ta có log a  b.c   log a b  log a c và log a b α  α log a b .

 
Từ đó ta có ln a 2b3  ln a 2  ln b3  2ln a  3ln b .

Câu 17: [2H3.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : 3x  y  2 z  5  0 . Tìm tọa độ giao điểm M của d
2 1 3
và  P  .

A. M  3; 4; 4 B. M  5;0;8 C. M  3; 4;4 D. M  5; 4; 4

Lời giải
Chọn A
Gọi M  a; b; c  .

Trang 5/21 - Mã đề thi 132


 a 1 b  2 c  2 a  2b  5  a  3
 M  d     
M  d    P    2 1 3  3b  c  8  b  4
 M   P  3a  b  2c  5  0 3a  b  2c  5  0 c  4
 
Vậy M  3; 4; 4 .
Cách khác:
 x  1  2t
x 1 y  2 z  2 
Có d1 :     y  2  t .
2 1 3  z  2  3t

Xét phương trình: 3 1  2t    2  t   2  2  3t   5  0  t  2  M  3; 4; 4 .
[2D2.4-2] Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 .2 x bằng
2
Câu 18:
 2 x  2 x  1 2x .  2 x  2 x  1 2x ln 2 .
2 2 2 2
A. y  2 x 1
B. y  2 x 1

 2 x  2 x  1 2 x ln 2 . D. y  2 x  2 x  2 x  1 2 x ln 2 .
2 2 2 2
C. y  2 x 1

Lời giải
Chọn C
Ta có
2

  2 
y   2 x  1 .2 x  y   2 x  1 .2 x 2   2 x  1 . 2 x  y   2.2 x   2 x  1 2 x ln 2.  x 2 
2 2

 2 x  2 x  1 2 x ln 2 .
2 2
 y  2 x 1

Câu 19: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm đến bậc hai trên thỏa mãn f   0   f   1  f   2   0 và
f   0   0, f   1  0, f   2   0 . Hỏi đồ thị của có thể là hình nào trong các hình sau?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 1
Lời giải

Chọn A

Ta có: f   0   f   1  f   2   0  Đồ thị hàm số có cực trị tại x  1; x  0 và


x  2  Hình 1 và Hình 4 sai.

Mặt khác, ta có: f   0   0  x  0 là điểm cực đại

f   1  0, f   2   0  x  1; x  2 là điểm cực tiểu

 Hình 3 thỏa mãn

Trang 6/21 - Mã đề thi 132


Câu 20: [1H3.5-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  với AB  2 3 , AA  2 . Tang góc
giữa đường thẳng AB  và mặt phẳng  BCCB  bằng

7 1 3
A. B. 3. C. . D. .
3 3 7
Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm của BC  AM   BCCB  


AB,  BCC B    
AB M .  
3
.2 3

 

Khi đó tan AB,  BCC B   tan ABM 
AM

BM
 2
3 4
 
3
7
. 
n
Câu 21: [2D2.1-2] Viết 4
x x x dưới dạng x với m , n là các số tự nhiên. Khi đó m  n bằng
5 3 m

A. 1 . B. 11 . C. 1. D. 11 .
Lời giải
Chọn C
1
4
1
 3 4 3
3
4
3 3 33 39
Ta có 4
x x 5 x3  x.x .x  x .x   x 2  .x 5  x 8 .x 5  x 40 .
2 5 2 5

 

Suy ra n  39 , m  40 . Từ đó ta có m  n  40  39  1 .
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Trang 7/21 - Mã đề thi 132


x2 x2 2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  2 nên loại các phương án B, C, D.
x2
Thử lại thấy đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại  0; 1 , cắt trục hoành tại  2; 0  .
x2
Vậy, phương án A đúng.

Câu 23: [1D3.4-2] Cho cấp số nhân (un ) là một dãy số tăng. Biết u2  6, u4  54. Tổng 10 số hạng
đầu tiên của cấp số nhân đó là
A. 59044. B. 59048. C. 59046. D. 59040.
Lời giải
Chọn B
u u 1  q 10
q 2  4  9  q  3; u1  2  2; S10  u1  310  1  59048 .
u2 q 1 q
Câu 24: [2H3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1;2  . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3 x  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  1  0 C. 3 x  2 z  1  0 D. x  2 y  2 z  1  0
Lời giải
Chọn D

Ta có BC   1; 2;2  là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  cần tìm.
 
n   BC  1; 2; 2  cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  là x  2 y  2 z  1  0 .
5
x2  x  1 b
Câu 25: [2D3.2-2] Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 , với a, b là các số nguyên. Giá trị S  a  2b là
A. 2 . B. 10 C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
5 5 5
x2  x  1  1  1 2  25 9 3
Ta có:  dx    x   dx   x  ln x  1    ln 6   ln 4  8  ln .
3
x 1 3
x 1 2 3 2 2 2
Vậy a  8 , b  3 . Suy ra S  a  2b  8  2.3  2 .
Câu 26: [2H1.2-2] Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng được mô tả như sau:

Trang 8/21 - Mã đề thi 132


Câu 27: [2D1.2-2] Biết đồ thị hàm số y  x3  3x  1 có hai điểm cực trị A , B . Khi đó phương
trình đường thẳng AB là
A. y  2 x  1 . B. y  x  2 . C. y   x  2 . D. y   2 x  1 .
Lời giải
Chọn D
 x  1  y  1
Ta có y  3x2  3 ; y  0   .
 x  1  y  3
Do đó, A 1; 1 và B  1;3 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 .
 
Ta có AB   2; 4  suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là n   2;1 .

Phương trình của đường thẳng AB là 2  x  1  1 y  1  0  y   2 x  1 .


Câu 28:  
[2D1.1-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2 x 2  1 , x   . Hàm số

y  2 f   x  đồng biến trên khoảng nào.


A.  ; 1 . B.  1;1 . C.  0;2 . D.  2;  .
Lời giải
Chọn B
x  0
f   x   x 2  x 2  1  0   .
 x  1

Ta có y  2 f    x 

Trang 9/21 - Mã đề thi 132


Hàm số đồng biến  y  0  f    x   0  1   x  1  1  x  1 .

Câu 29: Bất phương trình log 3 (1  x 2 )  log 1 (1  x ) có số nghiệm nguyên là:.
3

A. 0. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn B
1  x 2  0
  1  x  1
Điều kiện: 1  x  0
Kiểm tra x  0 thỏa mãn.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 1.

Câu 30: [2D1.5-2] Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1
O1 x

x 1 x 1
A. y  x3  3x2  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  . D. y  .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x  1 và đường tiệm cận ngang là y  1 nên ta
chọn đáp án
B.
Câu 31: [2H2.1-3] Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục
là một tam giác đều cạnh bằng a . A , B là hai điểm bất kỳ trên  O  . Thể tích khối chóp
S .OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
48 96 24 96
Lời giải
Chọn A
S

h
B

a/2 O

Trang 10/21 - Mã đề thi 132


1 1
Ta có VS .OAB  S AOB .SO . Lại có SAOB  OA.OB.sin  AOB .
3 2
a a 3
Mặt khác OA  OB  , SO  h  .
2 2
Do đó thể tích khối chóp S .OAB đạt giá trị lớn nhất khi sin 
AOB  1  OA  OB .
1 1 a a a 3 a3 3
Khi đó Vmax     .  .
3 2 2 2 2 48
Câu 32: [1H3.5-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có góc BAD   120 , hình 

chiếu vuông góc của điểm H trên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC , biết
a 6
đường cao của khối chóp là SH  và tam giác SBD vuông tại S . Góc giữa 2 mặt
3
phẳng  SAD  và  SCD  là
A. 60  . B. 90  . C. 30  . D. 45 .
Giải

Chọn B
S

A D

O
H
B C

Do H là trọng tâm của tam giác ABC nên HA  2 HO . Dễ thấy HD  2 HB. Mặt khác tam
giác SBD vuông tại S có đường cao SH
a 3 a 3
 SH 2  HB.HD  2 HB 2  HB   OB 
3 2

a
Do đó AB  AC  a  OA  .
2

 AC  BD
Ta có   AC   SBD   AC  SD
 AC  SH

Dựng CK  SD   ACK   SD

Ta có

d  H , SD  
HD.SH 2a 3 a   OK  1
 OK  d  H , SD    cos OKC

HD  SH 2 32 4 2 KC 2
  45  
 OKC 
SAD  ,  SCD    
AKC  90 .

Trang 11/21 - Mã đề thi 132


Câu 33: [2H3.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x 2 y z 9
d1 :   và d 2 :   . Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng
2 1 3 1 2 3
vuông góc chung của d1 và d2 có phương trình là:
2 2 2 2
 16   2  16   2
A.  x     y     z  14   12 . B.  x     y     z  14   3 .
2 2

 3  3  3  3
2 2 2 2
 8  1  8  1
C.  x     y     z  7   12 . D.  x     y     z  7   3 .
2 2

 3  3  3  3
Lời giải
Chọn D
 
Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là u1   2;1;3 , u2  1; 2;3 .
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 với A  d1 , B  d 2 .
Suy ra: A  1  2a; 1  a; 1  3a  ; B  2  b; 2b;9  3b  .

Khi đó: AB   2a  b  3; a  2b  1; 3a  3b  10  .
Vì AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 nên:

   7   11 4 
 AB  u1 14 a  13b  37  a  A  3 ; 3 ;6 
 3   
        AB  2 3 .
 AB  u2 13a  14b  35 b   1  5
 B ;  ;8 2 
 3   3 3 
8 1  1
Gọi I là tâm mặt cầu  S  có đường kính là AB . Suy ra I  ; ;7  và R  AB  3 .
3 3  2
2 2
 8  1
Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x     y     z  7   3 .
2

 3  3
Câu 34: [2H1.3-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA
vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng
60 . Thể tích khối chóp S. ABC theo a là
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Lời giải.
Chọn A
S

D
C

A
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  , suy ra SD   ABC  .

Trang 12/21 - Mã đề thi 132


Ta có SD  AB và SB  AB ( gt ) , suy ra AB   SBD   BA  BD .
Tương tự có AC  DC hay tam giác ACD vuông ở C .
Dễ thấy SBA  SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB  SC . Từ đó ta chứng
minh được SBD  SCD nên cũng có DB  DC .
.
Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc BAC
  30 , suy ra DC  a . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  là
Ta có DAC
3
  SD  SD  BD tan SBD
  60 , suy ra tan SBD
SBD   a . 3a.
BD 3
1 1 a2 3 a3 3
Vậy VS . ABC  .SABC .SD  . .a  .
3 3 4 12
mx  2
Câu 35: [2D1.1-3] Cho hàm số y  , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
2x  m
nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . Số phần tử của S bằng

A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
 m 
Tập xác định D   \  .
 2 
m2  4
Ta có y  .
 2x  m
2

m2  4  0
 2  m  2
   m  0 
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1    2  m  0 0m2
 m   m  2
 1 
  2
Mà m    m 0;1 .
Câu 36: [2D1.3-3] Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x3  x 2  mx  2m  1
nghịch biến trên đoạn  1;1 là
1 1
A. m   . B. m  8 . C. m  8 . D. m   .
6 6
Lời giải
Chọn C
Có y  6 x2  2 x  m .
YCBT  y  0, x   1;1  6 x 2  2 x  m , x   1;1 1
Xét hàm số g  x   6 x 2  2 x, x  1;1  g   x   12 x  2 .
1
Cho g   x   0  x   .
6
Bảng biến thiên:

Trang 13/21 - Mã đề thi 132


1  m  max
 1;1
g  x  m  8 .

Câu 37: [2D1.5-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau:

Số nghiệm thực của phương trình 4 f 2  x   9  0 là:


A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
   3
f x  2
Ta có: 4 f  x   9  0  
2
.
 f  x   3
 2
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm
2
3
phân biệt và đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân biệt nên
2
phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
mx  25
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm
 ;1 .
A. 3 . B. 4 . C. 9 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B
m2  25
Tập xác định D   \ m và y  , với x   m .
 x  m
2

 y  0, x  m m 2  25  0
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 khi    5  m  1 .
  m   ;1  m  1
Vậy có 4 giá trị nguyên của m .
Câu 39: Cho phương trình log 32 x  4m log 1 x  1  0 . Với m  m0 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2
9

thỏa mãn x1 x2  27 . Khi đó m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 1, 6 . B. 2,3 . C. 1, 2 . D. 2,8 .
Lời giải
Chọn A

Trang 14/21 - Mã đề thi 132


Ta có: log 32 x  4m log 1 x  1  0  log 32 x  2m log 3 x  1  0 (với x  0 ).
9

Đặt t  log3 x .
Phương trình trở thành t 2  2mt  1  0 . Khi đó phương trình có hai nghiệm t1  log 3 x1 và
t2  log3 x2 .
Suy ra ta có: x1 .x2  27  t1  t2  log 3  x1 x2   log 3 27  3 .
b 3
Mà t1  t2    2m  3  m  .
a 2
3
Thử lại thỏa mãn, suy ra m  gần 1,6 .
2

Câu 40: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

2 3
Hàm số y  f  2 x  1  x  8 x  5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
 1
A.  ; 2  . B.  1; 7  . C.  1;  . D. 1;   .
 2
Lời giải
Chọn C.
Ta có y '  2 f   2 x  1  2 x 2  8  2  f   2 x  1  x 2  4 
 3 1
4  2 x  1  2   x 
Và: f   2 x  1  0    2 2
2 x  1  7  x  3

 3 1  f   2 x  1  0
Dễ thấy khi x    ,  thì  2  y  0
 2 2  x  4  0
 3 1  1
Hàm số luôn nghịch biến trên   ,  nên cũng nghịch biến trên  1,  .
 2 2  2
Câu 41: Cho hàm số y  x   2 m  1 x   m  1 x  m  1 . Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên
3 2

m  20 để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Lời giải
Chọn B

+ Ta có: y   x  1 x 2  2mx  1  m . 
+ Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi và chỉ khi đồ thị y cắt trục hoành
 
tại ba điểm phân biệt.  y   x  1 x 2  2mx  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt.
 x  2mx  1  m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1.
2

Trang 15/21 - Mã đề thi 132


  1  5
  m 
 2  2
m  m  1  0 
    m  1  5 .

 2  3m  0  2
  2
  m
  3
+ Do m  N , m  20 nên 1  m  20 . Vậy có 19 số tự nhiên thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m ,
AC  BD  0, 9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có
giá là 1200000 đồng /m 2 , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng /m 2 . Hỏi
tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng.


Lời giải
Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox , A trùng O khi đó parabol có đỉnh G  2; 4  và
đi qua gốc tọa độ.

Giả sử phương trình của parabol có dạng y  ax 2  bx  c  a  0  .


c  0
 b  a  1
 
Vì parabol có đỉnh là G  2 ; 4  và đi qua điểm O  0; 0  nên ta có   2  b  4 .
 2 a c  0
 a.22  b.2  c  4 

Suy ra phương trình parabol là y  f ( x)   x2  4 x .


4
4
 x3  32
Diện tích của cả cổng là S     x  4 x  dx     2 x 2  
2
 m2  .
0  3 0 3
Mặt khác chiều cao CF  DE  f  0,9   2,79(m) ; CD  4  2.0,9  2, 2  m  .

Trang 16/21 - Mã đề thi 132


Diện tích hai cánh cổng là SCDEF  CD.CF  6,138 m2 .  
32 6793
Diện tích phần xiên hoa là S xh  S  SCDEF 
3
 6,14 
1500
 m2  .
6793
Vậy tổng số tiền để làm cổng là 6,138.1200000  .900000  11441400 đồng.
1500

f  x
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;    và thỏa mãn f   x    4 x 2  3x
x
và f 1  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ
x2
A. y  16 x  20 . B. y  16 x  20 . C. y  16 x  20 . D. y  16 x  20 .
Lời giải
Chọn B
Với x   0;    , ta có
f  x
f  x   4 x 2  3x  xf   x   f  x   4 x 3  3 x 2   x. f  x    4 x 3  3 x 2
x
 x. f  x     4 x3  3 x 2  dx  xf  x   x 4  x3  C (1)
Thế x  1 vào, ta được f 1  2  C  2  2  C  C  0 .
Vậy 1  xf  x   x 4  x3  f  x   x 3  x 2  f   x   3 x 2  2 x
Do đó f  2   23  22  12 ; f   2   3.22  2.2  16
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  2 là:
y  f   2  x  2   f  2   16  x  2   12  16 x  20 .

   
Câu 44: Cho hình chóp S .ABC có SA  6, SB  2 , SC  4, AB  2 10 và SBC  90 , ASC  120 .
Mặt phẳng  P  đi qua B và qua trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với mặt phẳng
V
 SAC  cắt SA tại M . Tính tỉ số thể tích k  S .BMN .
VS . ABC
2 1 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
5 4 6 9
Lời giải
Chọn C.

Trang 17/21 - Mã đề thi 132


S

M N
I

B C

+ SAB vuông tại S .


+ SBC có cos BSC
1   60 .
 BSC
2

+ Lấy M  SA sao cho SM  SN  2 .

Khi đó: SMN có: BM  2 2 ; BN  2 ; MN  2 3  BMN vuông tại B .

+ Hình chóp S .BMN có SB  SM  SN nên hình chiếu của S trên  BMN  là trung điểm I
của cạnh MN .

 SI   BMN    SAC    BMN  .

VS .BMN SM SN 1 1 1
+ Vậy k   .  . 
VS .BAC SA SC 3 2 6

Câu 45: [2H3.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  5 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của
2 1 4
d trên mặt phẳng x  3  0 ?
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  t B.  y  5  t C.  y  5  2t D.  y  6  t
 z  3  4t  z  3  4t z  3  t  z  7  4t
   
Lời giải
Chọn D

Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTCP ud   2; 1;4 
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P  : x  3  0 .
 
Suy ra mặt phẳng  Q  đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTPT là  nP ; ud    0;4;1

Trang 18/21 - Mã đề thi 132


  Q  : 4 y  z  17  0 .
Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  là
 x  3
4 y  z  17  0 
 hay  y  6  t
x  3  0  z  7  4t

Câu 46: [1D2-5.2-3] Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số,
mà các chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập, xác suất để chọn được một
số có đúng 2 chữ số chẵn mà các chữ số chẵn xếp kề nhau là.
1 5 1 5
A. . B. . C. . D. .
1008 42 2016 84
Lời giải
Chọn B
Ta có số phần từ của không gian mẫu là n    A96  60480 .
Gọi A : "Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn mà các chữ số chẵn xếp kề nhau".
Chọn 2 chữ số chẵn có C42  6 cách.
Chọn 4 chữ số lẻ có C54  5 cách.
Số các chữ số có 6 chữ số, mà các chữ số đôi một khác nhau có đúng hai số chẵn xếp cạnh
nhau là n  A  C54 .C43.5!.2!  7200 .
n  A 5
Vậy xác suất cần tính là P  A    .
n    42
Câu 47: [2D2.5-3] Phươngtrình log 24 x  2m log 4 x  m  2  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2  64 khi m  m0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m0   2;3 . B. m0   0;1 . C. m0  1; 2  . D. m0   3; 4  .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x  0 .

Đặt t  log 4 x . Khi đó phương trình đã cho có dạng: t 2  2mt  m  2  0 .

Để phương trình có hai nghiệm thì   m 2  m  2  0  m   ;  2  1;    * .

Với điều kiện * ta có t1  t2  log 4 x1  log 4 x2  log 4  x1 x2   log 4 64  3 .

3
Theo viét ta có t1  t2  2m  2m  3  m  .
2

3
Vậy m0   1; 2  .
2
3
Câu 48: [2D3.1-3] Cho hàm số f  x  thỏa mãn  xf   x  .e
f  x
dx  8 và f  3  ln 3 . Giá trị
0
3
f  x
I  e dx .
0

1 1
A. I  1 B. I  C. I  D. I  1
2 2

Trang 19/21 - Mã đề thi 132


Lời giải.
Chọn A
3 3
f  x 
 xf   x  .e dx  8   x. e  dx  8 1
f  x
Ta biến đổi
0 0

u  x du  dx

Đặt  f  x 
  f  x
dv   e  dx v  e
3
f  x 3

1  x.e   e f  x  dx  8  3.e ln 3  I  8  I  1 .
0 0

Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA sao cho
V
AM  2 MA . Gọi V  là thể tích của khối chóp M .BCC B . Tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 3 V 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 3 V 2 V 4 V 3
Lời giải
Chọn D
A' C'

M B'

C
A

B
Ta có thể tích khối lăng trụ V  d  A;  ABC   .S ABC .
2
Điểm M nằm trên cạnh AA thỏa mãn AM  2 MA nên d  M ;  ABC    d  A ;  ABC   và
3
1 1
d  M ;  ABC     d  A ;  ABC     d  A ;  ABC   .
3 3
1 1 2 2
Thể tích khối chóp M . ABC là V1  .d  M ;  ABC   .S ABC  . .d  A ;  ABC   .S ABC  V .
3 3 3 9
1 1 1 1
Thể tích khối chóp M . ABC  là V2  .d  M ;  ABC    .S ABC   . .d  A ;  ABC   .S ABC  V .
3 3 3 9
2 1 2
Thể tích khối chóp M .BCC B là V   V  V1  V2  V  V  V  V .
9 9 3
V 2
Vậy  .
V 3
Có thể tính nhanh:
1 1
V  V  VM . ABC  VM . ABC  3
d  M ;  ABC   3
d  M ;  ABC   
2 1 2
  1    1   .
V V d  A;  ABC   d  A;  ABC    9 9 3
Cách 2:

Trang 20/21 - Mã đề thi 132


1
+ VM . BCC B  V   d  M ;  BCC B   .S BCC B
3
1
 d .  A;  BCC B    .S BCC B  VA.BCC B 1
3
1
d  A;  ABC    .S ABC
VA.BCC B VA. ABC  3 1 2
+ Ta lại có:  1  1  1   2
V V d  A;  ABC    .S ABC  3 3
V 2
Từ 1 và  2    .
V 3
Câu 50: Cho hàm số f  x    m  1 x3  5 x 2   m  3 x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị ?
A. 1. B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   .
f   x   3  m  1 x 2  10 x   m  3 .
* Trường hợp 1: m  1 .
2
Lúc đó f   x   10 x  4 . Ta có f   x   0  x  . Suy ra hàm số y  f  x  có một điểm cực
5
trị dương. Suy ra hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị.
* Trường hợp 2: m  1.
Lúc này hàm số y  f  x  là hàm bậc ba. Hàm số y  f  x  có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ
khi phương trình f   x   0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x1  0  x2 hoặc
x1  0  x2 .
Phương trình f   x   0 có hai nghiệm trái dấu   m  1 .  m  3  0  3  m  1 .

Phương trình f   x   0 có nghiệm x1  0  x2

m  3  0
P  0   m  3
   10  . Hệ phương trình này vô nghiệm.
S  0  3  m  1  0 m  1

Kết hợp các trường hợp, ta có 3  m  1 . Vì m   nên m  2; 1;0;1 .


Vậy có 4 giá trị nguyên của m để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị.

------------- HẾT -------------

Trang 21/21 - Mã đề thi 132

You might also like