Professional Documents
Culture Documents
Tong On Ki 1 - Lan 5
Tong On Ki 1 - Lan 5
ÔN TẬP KÌ 1 – LẦN 5
Câu 1. [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
)
−2 5
Câu 2. [0D3-2] Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x + 6 = x − 6 như sau:
6
Bước 1: Điều kiện 5 x + 6 0 x − .
5
x = 2
x 2 − 17 x + 30 = 0 .
x = 15
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình có 2
nghiệm x = 2 , x = 15 .
Lời giải của học sinh trên:
A. Sai từ bước 3. B. Đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2.
Câu 3. [0H1-2] Cho tứ giác ABCD có AB = DC và AB = BC . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. AD = BC . B. ABCD là hình thoi.
Câu 4. [0D3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
x 2 − 2mx + 2m 2 − 9 = 0 có nghiệm?
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5. [0H2-2] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường
(
cao AD = 3a ; I là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng )
9a 2 −9a 2
A. . B. . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 6. [0D2-2] Cho đường thẳng d : y = x + 1 và Parabol ( P ) : y = x 2 − x − 2 . Biết rằng d cắt
( P ) tại hai điểm phân biệt A , B . Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc hệ
trục tọa độ) bằng
3 5
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 7. [0D2-1] Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ.
C. f ( x ) là hàm số lẻ.
D. f ( x ) là hàm số chẵn.
4
Câu 8. [0D1-2] Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ( −;9a ) ; + là
a
2 3 2 3
A. − a 0 . B. − a 0 . C. − a 0 . D. − a 0 .
3 4 3 4
Câu 9. [0D2-2] Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
O 1 x
A. y = −2 x2 + 3x − 1. B. y = − x2 + 3x − 1. C. y = 2 x2 − 3x + 1. D. y = x2 − 3x + 1.
1
Câu 10. [0D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = x + 1 + .
x
A. D = \ 0 . B. D = 1; + ) . C. D = \ −1;0 . D. D = −1; + ) \ 0 .
Câu 11. [0H1-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( −2;5) , B ( 2;2 ) , C (10; −5) . Tìm
điểm E ( m;1) sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE .
A. E ( −2;1) . B. E ( 0;1) . C. E ( 2;1) . D. E ( −1;1) .
3
Câu 12. [0D2-2] Hàm số y = 2 x − có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
2
y y y y
1 1
1 x
1
1 O 1x O
−1 −1 O x −1
O x
Câu 16. [0H2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm M ( 2; −3) , N ( −1;2 ) , P ( 3; −2 ) .
Gọi Q là điểm thoả QP + QN − 4MQ = 0 . Tìm toạ độ điểm Q .
5 5 3 3
A. Q − ;2 . B. Q ; −2 . C. Q ;2 . D. Q ; −2 .
3 3 5 5
Câu 17. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = a 3 và AM là trung
tuyến. Tính tích vô hướng BA.AM .
a2 a2
A. − a .
2 2
B. a . C. − . D. .
2 2
Câu 18. [0D4-2] Tập nghiệm của phương trình: x − 2 = 3x − 5 là tập hợp nào sau đây?
7 3 3 7 7 3 3 7
A. − ; − . B. ; . C. − ; . D. − ; .
4 2 2 4 4 2 2 4
Câu 19. [0H1-1] Cho các điểm A , B , C , D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = k CD AB = kCD . B. AB = kCD AB = kCD .
x
Câu 20. [0D2-2] Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 − 4 x + 3 − .
x −3
A. ( −;1 ( 3; + ) . B. ( −;1) ( 3; + ) . C. ( 3;+ ) . D. (1;3) .
Câu 21. [0H1-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1;2) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) .
Tọa độ của véctơ u = 2 AB + BC là
A. u = ( 2;2 ) . B. u = ( −4;1) . C. u = (1; − 4 ) . D. u = ( −1;4 ) .
Câu 22. [0D3-1] Biết phương trình ax 2 + bx + c = 0 , (a 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó:
a b b b
x1 + x2 = − b x1 + x2 = a x1 + x2 = − 2a x1 + x2 = − a
A. . B. . C. . D. .
x x = a x x = c x x = c x x = c
1 2 c 1 2 a 1 2 2a 1 2 a
x2 − 1 3
Câu 23. [0D3-2] Tập xác định của phương trình x + = x − 2 là
x −1
A. D = 2; + ) . B. D = 0; + ) \ 1 .C. D = 0; + ) . D. D = 0; + ) \ 1;2 .
Câu 24. [0D2-1] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f ( x ) không là hàm số lẻ thì f ( x ) là hàm số chẵn.
B. Nếu f ( − x ) = − f ( x ) , x D thì f ( x ) là hàm số lẻ.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu f ( x ) là hàm số lẻ thì f ( − x ) = − f ( x ) , x D .
Câu 25. [0D2-2] Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y = f ( x ) = x 2 − 4 x + 3 trên đoạn −2;1.
A. M = 15; m = 1. B. M = 15; m = 0. C. M = 1; m = −2. D. M = 0; m = −15.
Câu 26. [0H2-1] Cho ABC đều cạnh a . Góc giữa hai véctơ AB và BC là
A. 120 . B. 60 . C. 45 . D. 135 .
Câu 27. [0D2-2] Hàm số y = x2 − 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1;3) . B. ( −;2 ) . C. ( −; + ) . D. ( 2;+ ) .
Câu 28. [0H1-1] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. G là trọng tâm ABC thì GA + GB + GC = 0 .
O 1 x
A. y = 2 x2 − 4 x − 1. B. y = 2 x2 + 3x − 1.
C. y = 2 x2 + 8x − 1. D. y = 2 x2 − x − 1 .
Câu 30. [0H1-1] Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AG = AB + AC . B. AG = 2 AB + AC . ( )
C. AG =
1
3
(AB + AC . ) D. AG =
2
3
(AB + AC . )
Câu 31. [0H1-1] Cho hai điểm A ( −3;1) và B (1; − 3) . Tọa độ của vectơ AB là
A. ( −2; − 2 ) . B. ( −1; − 1) . C. ( 4; − 4 ) . D. ( −4; 4 ) .
Câu 32. [0D3-1] Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m − 1 = 0 vô nghiệm?
A. m = 0 . B. m = 0 và m = 1 . C. m = 1 . D. m = −1 .
Câu 33. [0D2-2] Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c đi qua các
điểm M ( 0; − 1) , N (1; − 1) , P ( −1;1) .
A. y = x2 − x − 1 . B. y = x2 − x + 1 . C. y = −2 x2 − 1. D. y = − x2 + x − 1 .
Câu 35. [0D3-2] Tìm tất cả các tham số m để phương trình ( m2 − 9 ) x = m − 3 nghiệm đúng với
mọi x .
A. m = 3 . B. m 3 . C. Không tồn tại m . D. m = 3 .
Câu 36. [0D3-2] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2 − 3x − 2 = x + 2
3
A. . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 38. [0D2-1] Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c ( a 0) có đồ thị ( P ) , đỉnh của ( P )
được xác định bởi công thức nào?
b b b b
A. I − ; − . B. I − ; − . C. I ; . D. I − ; − .
2a 4a a 4a a 4a 2a 2a
3 3
Câu 39. [0H3-2] Cho các điểm A −1; , B 3; − , C ( 9; −6 ) . Tọa độ trọng tâm G là
2 2
11 11 11 11
A. G 2; − . B. G − ; 2 . C. G ; − 2 . D. G −2; .
3 3 3 3
Câu 40. [0D2-2] Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
x − 2 +
+ +
y
1
A. y = x2 − 4 x + 5 . B. y = − x2 + 4 x − 3 . C. y = x2 − 4 x − 5 . D. y = x2 − 2x + 2 .
Câu 41. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB ,
3JA + 2JC = 0 . Hệ thức nào đúng?
5 5
A. IJ = AC − 2 AB . B. IJ = AB − 2 AC .
2 2
2 2
C. IJ = AB − 2 AC . D. IJ = AC − 2 AB .
5 5
Câu 42. [0D2-2] Cho parabol ( P ) có phương trình y = 3x2 − 2 x + 4 . Tìm trục đối xứng của
parabol
2 1 2 1
A. x = − . B. x = − . C. x = . D. x = .
3 3 3 3
Câu 43. [0D1-1] Cho mệnh đề “x , x2 − x + 7 0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định
của mệnh đề trên?
A. x , x2 − x + 7 0 . B. x , x2 − x + 7 0 .
C. x , x2 − x + 7 0 . D. x , x2 − x + 7 0 .
Câu 44. [0D2-2] Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A ( 0; −1) , B (1; −1) , C ( −1;1) có phương trình là
A. y = x2 − x + 1 . B. y = x2 − x − 1 .
C. y = x2 + x − 1 . D. y = x2 + x + 1.
Câu 45. [0H2-3] Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt
ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 1,6 m2 . B. 2 m2 . C. 1 m 2 . D. 0,8 m2 .
Câu 46. [0D3-3] Một số tự nhiên có hai chữ số có dạng ab , biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3 .
4
Nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì được một số bằng số ban đầu trừ đi 10 .
5
Khi đó a + b bằng
2 2
A. 45 . B. 89 . C. 117 . D. 65 .
Câu 47. [0D2-3] Tìm điểm M ( a; b ) với a 0 nằm trên : x + y − 1 = 0 và cách N ( −1;3) một
khoảng bằng 5 . Giá trị của a − b là
A. 3 . B. −1. C. −11. D. 1 .
Câu 49. [0H3-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;0) , B ( 0;5) và C ( −3; −5) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho 3MA − 2MB + 4MC đạt giá trị nhỏ nhất?
7 FOLLOW EXCELLENCE, SUCCESS WILL CHASE YOU!
January 2, 2022 [TỔNG ÔN KÌ 1]
Câu 50. [0D3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
x 2 − 4 x 2 + 1 − ( m − 1) = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hàm số y = x2 + 3x + 2 (1) .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số (1) .
b) Dùng đồ thị ( P ) để tìm x sao cho y 0 .
b) Tìm tất cả các giá trị thực của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
âm.
2
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD , gọi M là trung điểm BC , điểm I thỏa AI = AM .
3
Chứng minh rằng
2 1
BI = − AB + AC .
3 3
Câu 5. Cho phương trình: mx2 − ( 2m + 3) x + m + 5 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
( x1 − 3)( x2 − 3) = 2 x1x2 − 10 .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác ABC vuông tại A ( 2;2 ) . Biêt C ( 4; −2 )
và B Oy . Tìm tọa độ B , và tọa độ H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường
thẳng BC .