You are on page 1of 6

Khóa học PIMAX PLUS

Sưu tầm và biên soạn


phaùt trieån ñeà minh hoïa caâu 49
Phạm Minh Tuấn
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 13 trang, 50 câu

Câu 1. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  i  1 và z2  2  i  2 . Số phức z thay đổi sao cho

 z  z  1  i  z  và  z  z   z  2  i  là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất z  3  2i


1 1 2 2
bằng

11 1
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
5 3

Câu 2. Cho số phức z   3q  2 m    5m  2q  i với m, q là các số thực thỏa mãn 0  m  q  1 , và số

phức w thỏa mãn w  2  3i  w  4  i . Giá trị nhỏ nhất của z  w bằng

1 6 2
A. B. C. . D. 0
5 5 5

Câu 3. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1  1  z1  i , z2  1  2i  z2  2  i và z1  z2  3 2 .

Khi z 2 đạt giá trị lớn nhất thì z1 bằng

A. z1  3 2 . B. z1  6 2 . C. z1  9 2 . D. z1  4 2 .

Câu 4. Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn: z1  1 ; z2  z2  (1  i )   6i  2 là một số thực. Giá trị nhỏ

  z1 z2  z1z2  là
2
nhất của biểu thức P  z2

A. 1  2 10. B. 18  6 2. C. 1  2 10. D. 3 2  2.

z4
Câu 5. Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn z  4i
là số thuần ảo. Khi số phức z có mođun

lớn nhất, giá trị của biểu thức P  a2  2b bằng

A. 4 . B. 8 . C. 24 . D. 20 .

Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

T  3 z  2  4 z  2  2i .

A. 4 3 . B. 2 7 . C. 10 . D. 5 .

1
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Câu 7. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  1  2i  1 ; z2  2  8i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  z1  5  2i  2 z2  6  8i  4 z1  z2 :

A. 30 . B. 25 . C. 35 . D. 20 .
Câu 8. Cho z và w là các số phức thỏa mãn các điều kiện w  z  1  iz  1  0 và

z.  3  4i  z  4  3i   5 2  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  w  1  2i bằng

1 2
A. 2. B. . C. . D. 3 2 .
2 2

Câu 9. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  z2  m  m  0  và z1  z2   1  i  z1 . Tìm m để số

phức z  z1  z2  2  i 5 có môđun lớn nhất bằng 2024.

2021 2 2015 2 2021


A. 2021 . B. . C. . D. .
2 2 2

z1  2  2i  z 1 
Câu 10. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn  2 , log 1  2   1 , z2  z1  21 . Giá trị
z1  1  i 2 z 8
3  2 
lớn nhất của 2z1  z2  i bằng

A. 57  1 . B. 2 57  1 . C. 2 57  1 . D. 57  1 .
Câu 11. Trong mặt phẳng số phức cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn z1 , z2 , z3 sao cho

z1  z2  2; z3  1  i và A, B, M thẳng hàng; phần thực của số phức z1 không âm. Tính

z1  z2 sao cho T  MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 3 . B. 5. C. 2 . D. 7.

Câu 12. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 || z2 | 1 và | z1  z2 | 3 . Giá trị lớn nhất của
|3z1  2 z2  4  3i | bằng

A. 5  19 . B. 5  19 . C. 2  19 . D. 2  19 .

Câu 13. Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  z2  4  3i và z1  z2  2 , tìm giá trị lớn nhất của

A  z1  z2 .

A. 2 29 . B. 29 . C. 5  3 5 . D. 34  3 2 .

Câu 14. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa iz1  1  1 và z2  i  2 . Giá trị nhỏ nhất của P  2 z1  3z2 là

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

2
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

1
Câu 15. Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và z2  3  4i  . Số phức z có phần
2
thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z1  z  2 z2  2

9945 9945
A. Pmin  . B. Pmin  5  2 3 . C. Pmin  5  2 5 . D. Pmin  .
11 13

Câu 16. Cho số phức z1 ; z 2 thỏa z1  1  2i  1 và z2  2  3i  z2  1  i . Giá trị nhỏ nhất của

z1  z2 bằng

27 29 33 23
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10

Câu 17. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn: z1  3z2  15  5i và 3z1  z2  5 10 . Giá trị lớn nhất của

biểu thức P  z1  z2 bằng:

A. 10 . B. 2 10 . C. 10 . D. 2 5 .
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z  9  3 z  1  6i bằng

A. 3 10 . B. 6 10 . C. 3 10  4. D. 6 10  3.

Câu 19. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2  4i và z1  z2  52 . Giá trị lớn nhất của

T  z1  z2 là

A. 6. B. 52 . C. 6 2 . D. 2 6 .

Câu 20. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  1, z2  7 , z1  z2  2 và giá trị lớn nhất của

3z1  2 z2  z3 bằng 78. Giá trị z 3 bằng

A. 5. B. 5 5 . C. 5 . D. 5  5 .

Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2i . Biết modul của số phức

w   3  4i  z  5  10i đạt giá trị nhỏ nhất bằng


a b
, với a , b , c là các số nguyên dương và a
c
là số nguyên tố. Khi đó tổng a  2b  3c bằng

A. 43 . B. 108 . C. 44 D. 25 .

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z  1  3i  z  2  i  8 . Giá trị nhỏ nhất m của 2 z  1  2i là

A. m  4 . B. m  39 . C. m  9 . D. m  8 .

3
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Câu 23. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2i  z1  5  2i và z2  3  2i  2 . Giá trị nhỏ nhất

của biểu thức P  z1  3  i  z1  z2 bằng

A. 5 5  2 . B. 10  2 . C. 3 10  2 . D. 85  2 .
2 2
Câu 24. Cho số phức z1 thỏa mãn z1  3  z1  2i  3 và số phức z2 thỏa mãn z2  1  3i  2 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của z1  z2 .

8  26 26  4 26  4
A. . B. . C. . D. 13  3 .
13 13 13

Câu 25. Xét hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  1, z2  2 , z1  z2  1 . Giá trị nhỏ nhất của

2 z1  z2   5  5i  bằng

A. 5 2  10 . B. 5 2  10 . C. 2 10  5 2 . D. 2 10  5 2 .

Câu 26. Cho các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 và z1  z2  2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  z  z  z1  z  z2 .

6 2 6 2 6 2 6 2
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
2 6 2 6

Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn i  1  z   3  z  6i . Giá trị nhỏ nhất của 5  i  1  z  bằng.

7 57
A. . B. 82 . C. 57 . D. .
82 82

Câu 28. Cho số phức z thoả mãn 5 z  2  i  z  3  2i  2 z  1  6i . Tính giá trị

T  z  1  2i max  z  3  8i min .

5  269 5  10 21 5  269 5 21  3 5
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
2 6 2 6

Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  z  2  i và z.z  5 . Giá trị lớn nhất của z  5 là

A. 4 10 . B. 10 . C. 2 2 . D. 4 .
2 2
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn iz  3  4i  5 và biểu thức H  z  3  z  4i đạt giá trị lớn nhất.
Tính môdun của số phức w  iz  3 .

A. 2 2. B. 5. C. 2. D. 2 5 .

4
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Câu 31. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 | 3,| z2 | 5 ,| z1  z2 | 10 . Tìm giá trị lớn nhất của
| 2z1  z2  3|.
A. 3  21 . B. 5  21 . C. 3  21 . D. 3  2 21 .

1
Câu 32. Cho z1 , z2 là 2 số phức thỏa mãn z1  2  i  z1  1  i  13 và z2  1  3i  . Gọi m, M lần
2
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  2iz2 . Khi đó, m  M bằng

A. 34  65 . B. 2 34  65 .

19 13 19 13
C.  65 . D.  34 .
13 13

Câu 33. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  1  i  z2  7  4i  5 , z3  m , m là tham số. Khi

z1  z2 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z3  z2  z3 là

A. 2 5 . B. 5 . C. 26 . D. 29 .

z z 
2
 36
Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  5 , z1  z2
1 2
Câu 34. , là số thực. Tìm giá trị
z1 z2
lớn nhất của 2 z1  3 z2  7 i .

A. 15 . B. 18 . C. 19 D. 21 .

Câu 35. Xét hai số phức z 1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2 và 2z1  3z2  2 7 . Giá trị lớn nhất của

2 z1  z2  2  3i bằng

A. 12  3 . B. 12  6 . C. 13  12 . D. 13  12 .

Câu 36. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  6, z2  2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và

iz2 . Biết MON  60 . Giá trị lớn nhất của z1  3iz2  3i bằng

A. 12  3 . B. 4 3 . C. T  12 3 . D. 7 3 .

 1  2 z  z  z  i
. Với z2  a  bi ,  a , b   thì biểu thức
1 1 1
Câu 37. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn 
 z2  z2  5  5i
P  z1  z2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của 2a  3b là

A. 2a  3b  0 . B. 2a  3b  1 . C. 2a  3b  3 . D. 2a  3b  2 .

Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i  2z  z  3i , gọi A, B là các điểm biểu diễn số phức z sao

cho OA vuông góc với OB . Tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất bằng

5
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
4 2 16 8

5 13
Câu 39. Cho các số phức z , w thỏa mãn w  2i  và 3w  4  ( z  1)(3  2i) . Tìm giá trị nhỏ
9
1
nhất của biểu thức P  z  2  2i  9z  30  4i .
3

A.
6 5
. B.

10 3  10 . C. 6 5 . D.

10 1  10 .
3 9 3

Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A  1;1 , B  1; 2  , C  3; 1 lần lượt là điểm biểu

diễn số phức z1 , z2 , z3 . Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn z  46  40i  929 và
2 2 2
P  3 z  z1  5 z  z2  7 z  z3 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. z  129 . B. z  2 29 . C. z  3 929 . D. z  929 .

6
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better

You might also like