Professional Documents
Culture Documents
BT TN On Chuong So Phuc (Cua)
BT TN On Chuong So Phuc (Cua)
1 1 2 z
Bài 1. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2 0, z1 z2 0 và . Tính 1 .
z1 z2 z1 z2 z2
2 3 2
A. . B. . C. 2 3 . D. .
2 2 3
Bài 2. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2z 5 0 biết z1 z2 có phần ảo là số thực
x2 y2
B. Elip có phương trình 1.
9 25
2 2
C. Đường có phương trình x 4 y2 x 4 y2 12 .
x2 y2
D. Elip có phương trình 1.
25 9
Bài 5. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 6 z 2 12 z 7 0 . Trên mặt
1
phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn của số phức w iz1 .
6
A. 0; 1 . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1;0 .
Bài 6. Cho số phức z 1 2i . Hãy tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức.
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Bài 7. Cho số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn 2 i z 3z 1 3i . Tính giá trị biểu thức
P a b.
A. P 5. B. P 2. C. P 3. D. P 1.
Bài 8. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó phần
thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng – 2 .
B. Phần thực bằng – 2 và phần ảo bằng 4 .
C. 1 z 3. D. z 1.
A. P 8. B. P 4. C. P 8. D. P 4.
Bài 11. Cho hai số phức z1 1 i , z2 2 3i . Tìm môđun của số phức z2 iz1 .
A. 3. B. 5 . C. 5. D. 13 .
A. z 3 6i . B. z 3 6i . C. z 3 6i . D. z 3 6i .
Bài 13. Tính môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện 5i i 3 z 4.
Bài 14. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 3z 2 z 6 0 . Tính A z13 z23
3 54 3 54 3 54
A. – 5,8075. B. . C. . D. .
9 9 9
Bài 15. Cho số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn 2 z z 3 i . Tính giá trị của biểu thức
3a b.
A. 3a b 3. B. 3a b 4. C. 3a b 6. D. 3a b 5.
Bài 16. Cho số phức z a bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số
thực nhận z làm nghiệm là
A. z 2 a2 b2 2abi . B. z 2 2az a2 b2 0.
C. z 2 2az a2 b2 0. D. z 2 a2 b2 .
Bài 17. Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 1 2i .
Bài 18. Cho hai số phức z1 1 i , z2 3 5i . Tìm môđun của số phức w z1 z2 z2 .
A. 25. B. 5. C. 5. D. 2 5 .
Bài 20. Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng – 3, phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng – 2 . D. Phần thực bằng – 3, phần ảo bằng – 2 .
Bài 21. Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 13 0 . Giả trị của biểu thức
2 2
A z1 z2 là
A. w 4. B. w 2 2. C. w 10 . D. w 2.
3 i 2 i
Bài 23. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z .
1 i i
A. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng – 4i. B. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4i.
C. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng – 4. D. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4.
Bài 24. Tìm các số thực x, y biết: x 2y i 2x 3y 1 3x 2 y 2 4x y 3 i.
9 4 9 4
A. x ,y . B. x ,y .
11 11 11 11
5 5
C. x 3, y . D. x 3, y .
2 2
Bài 25. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
2z i z z 2i là
x2 x2 x2
A. parabol y . B. parabol y . C. parabol y . D. parabol: y x2 .
2 9 4
Bài 26. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z z 3 4i là
z 2 i 1 là
C. đường tròn tâm I 2; 1 bán kính R 1. D. đường tròn tâm I 2; 1 bán kính R 1.
Bài 28. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z 2 i z 1 3i là
z 3 5i
2 là
z 1 3i
Bài 30. Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 8 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
A. 4 7. B. 4 7. C. 7. D. 4 5.
Bài 31. Biết số phức z x yi, x, y , thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i và có môđun
A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 8.
Bài 33. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là
A. 5 1. B. 5 1. C. 5 2. D. 5 2.
2 3i
Bài 34. Với các số phức z thỏa mãn z 1 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
3 2i
A. 3. B. 2. C. 1. D. 10 .
Bài 35. Với các số phức z thỏa mãn z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. z 2 2i . B. z 2 2i . C. z 2 2i . D. z 2 2i .
61 253 41 18
A. . B. . C. . D. .
10 50 5 5
10
Bài 37. Cho z thỏa mãn 2 iz 1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
w 3 4i z 1 2i là đường tròn I, bán kính R. Khi đó
A. I 1; 2 ; R 5 .B. I 1; 2 ; R 5 . C. I 1; 2 ; R 5. D. I 1; 2 ; R 5.
Bài 38. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
w 1 i 3 z 2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. 4. B. 25. C. 9 . D. 16.
5 12i
Bài 39. Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Tìm modun của số phức w .
z
13 17 13
A. w 13 . B. w . C. w . D. w .
2 2 2
5
Bài 40. Cho số phức z thỏa mãn 2 iz 1 3i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
w 3 4i z 1 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. 25 B. 1 C. 5 D. 5
Bài 41. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. z 1 i. B. z 2 2i . C. z 2 2i . D. z 3 2i .
Bài 42. Cho các số phức z thoả mãn z i z 1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số
phức w 2 i z 1là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. x 7y 9 0 . B. x 7y 9 0. C. x 7y 9 0. D. x 7 y 9 0.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2 2
z1 z2
Bài 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 1 . Khi đó P bằng
z2 z1
A. P 1 i. B. P 1 i. C. P 1. D. P 1 i.
1
Bài 45. Cho hai số phức z thỏa mãn z 2 3 . Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z .
z
z +1
Bài 46. Cho hai số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tính z .
z −1
1
A. z 1. B. z . C. z 2. D. z 4.
2
Bài 47. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 . Tính
P z1 z2 .
3 2
A. . B. . C. 2. D. 3.
2 2
Bài 49. Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 1 z 2 i 1 6 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
A. 5. B. 4. C. 10. D. 16.
Bài 50. Cho số phức z thoả mãn z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + 1 + 2 z − 1 .
HẾT