Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.
Nhận xét.
Chúng ta dễ dàng kiểm tra được kết quả sau.
Khi đó: Nếu z1 z2 z z là số thuần ảo thì AB CD .
3 4
Đặt A , B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z . Khi đó, điểm A thuộc đường tròn
Từ z z1 1 i z1 và z z2 z
2
2 i là số thuần ảo IA AC và I B BC . Trong đó, I và
I ' lần lượt là tâm của các đường tròn C và C . Từ đây, ta suy ra điểm C thuộc tiếp tuyến chung
của hai đường tròn C và C . Chúng ta viết được tiếp tuyến chung của hai đường tròn này là
d : x 0 và d ' : 3x 4y 12 0 .
Đặt D 3; 2 , ta có: z 3 2i CD .
Vậy: min z 3 2i 2 .
Câu 2.
, z thì OM mOA q m OB với với m, q là các số thực thỏa mãn 0 m q 1 .
1
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
OM m m
Với q 0 thì M O ; Với 1 q 0 thì OM ' OA 1 OB , suy ra M nằm trên đoạn
q q q
AB và M nằm trên đoạn OM . Các khẳng định cho thấy M nằm trên hình tam giác OAB hay tập
điểm biểu diễn số phức z là hình tam giác OAB .
Gọi Q là điểm biểu diễn của số phức w , từ giả thiết suy ra Q nằm trên đường thẳng
điểm Q nằm trên đường thẳng d . Giá trị z w nhỏ nhất tương ứng với MQ nhỏ nhất.
Quan sát hình thấy MQ nhỏ nhất khi MQ 0 hay M , Q là các điểm chung của d và hình tam giác
OAB
Câu 3.
Gọi A là điểm biểu diễn cho số phức z1 thì A thuộc đường thẳng d1 : x y 0 .
Gọi B là điểm biểu diễn cho số phức z2 thì B thuộc đường thẳng d2 : x 3 y 0 .
1 1 1
Đường thẳng d1 , d2 có hệ số góc lần lượt là k1 1, k2 nên tan sin AOB .
3 2 5
AB OB
Áp dụng định lí sin trong tam giác AOB ta có
sin AOB sin OAB
2
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
AB AB
OB .sin OAB 3 10 .
sin AOB sin AOB
Do đó z2 OB đạt giá trị lớn nhất khi sin OAB 1 OAB 900 hay tam giác AOB vuông tại A , khi
AB
đó AOB nên trong tam giác vuông AOB ta có z1 OA 6 2.
tan
Câu 4.
Điều kiện: a, b, c , d
Ta có:
z1 1 a2 b2 1 a2 b2 1 M thuộc đường tròn C có tâm O, bán kính R 1.
z1 z2 z1z2
2
Khi đó: P z2
2 2
Đoạn OH cắt đường tròn C tại I
2 2
;
Với N thuộc đường thẳng , M thuộc đường tròn C , ta có:
MN ON OM OH OI IH 3 2 1 .
Đẳng thức xảy ra khi M I ; N H
2
P 3 2 1 1 18 6 2 .
2 2
Đẳng thức xảy ra khi z1 i; z2 3 3i
2 2
2 2
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 18 6 2 khi z1 i; z2 3 3i .
2 2
Câu 5.
Với z 4i ta có:
3
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
z 4 a bi 4
a 4 bi
a 4 bi a b 4 i a a 4 a 4 b 4 i ab.i b b 4
z 4i a bi 4i a b 4 .i a2 b 4
2
a2 b 4
2
a a 4 b b 4 i ab a 4 b 4
a2 b 4
2
a a 4 b b 4
ab a 4 b 4 i
a2 b 4 a2 b 4
2 2
z4 a a 4 b b 4
Vì là số thuần ảo nên 0
z 4i a2 b 4
2
a a 4 b b 4 0 a2 4a b2 4b 0 a 2 b 2 8
2 2
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I 2; 2 bán kính R 2 2 bỏ đi điểm
x t
và đường tròn C : x 2 y 2 8
2 2
Do đó, z max khi M là giao điểm của OI :
y t
+ Với t 0 M O (loại)
+ Với t 4 M 4; 4 z 4 4i .Vậy P a2 2b 24 .
Câu 6.
x 2 x 2 y 2
2 2 2
Theo đề ta có T 3 z 2 4 z 2 2i 3 y2 4 .
4
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Gọi A 2; 0 , B 2; 2 . Khi đó
x 2 x 2 y 2
2 2 2
T3 y2 4 3 MA 4 MB 3MA 4 MB .
T 3 MA 4 MB 3 2
42 MA 2
MB2 25.AB2 10 .
Câu 7.
Gọi A 5 ; 2 ; B 6 ; 8
Từ gt M thuộc đường tròn tâm I1 1; 2 , bán kính R1 1 ; N thuộc đường tròn tâm I 2 2 ; 8 , bán
kính R2 2
Mà I1 A 4 4 R1 ; I 2 B 4 2 R2
5
I1 A ; I 2 K I 2 B G ; 2 ; K 3 ; 8
1 1
Lấy các điểm G ; K sao cho I1G
16 4 4
5
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
AM I1 A
Dễ thấy I1 MG I1 AM 4 AM 4GM
MG I1 M
BN I 2 B
I 2 NK I 2 BN 2 NB 2NK
KN I 2 N
Do đó P AM 2 BN 4 MN 4GM 4 MN 4 NK 4 GM MN NK 4GK 25 .
Vậy min P 25 .
Câu 8.
Ta thấy do điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm O(0; 0) và bán kính bằng 1 nên suy ra
z 1 (*).
1 w
Giả thiết w z 1 iz 1 0 z
iw
.
1 w
Từ (*): z 1 ta có 1 1 w w i
iw
Đặt w x yi , x , y ta có 1 x yi x y 1 i
1 x y y 1 x2 y x
2 2 2
x 1 x 2 2
2 2
Khi đó T x yi 1 2i 2x2 6x 5 .
2
2 3 3 3 3
Vậy Tmin , dấu bằng xảy ra x ; y , hay w i .
2 2 2 2 2
Câu 9.
Giả sử z1 a bi ; z2 c di a , b , c , d .
z1 z2 m a 2 b2 c 2 d 2 m2
Giả thiết:
z1 z2 1 i z1
2 2 2 2
a c b d 2 a b 2m
2
a2 b2 c 2 d 2 m2
.
ac bd 0
a c b d 2m2 z1 z2 m 2 .
2 2 2
Do vậy: z1 z2
Ta có: z z1 z2 2 i 5 z1 z2 2 i 5 m 2 3 .
6
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
2021 2
Do vậy số phức z có môđun lớn nhất bằng 2024 m 2 3 2024 m .
2
Phương pháp hình học:
Gọi A, B, C , D lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z2 ; z1 ; z1 z2 ; 2 i 5 , trong đó C là đỉnh
z1 z2 m
Từ giả thiết suy ra tứ giác AOBC là hình vuông cạnh m .
z
1 2 z 1 i z1
m 2
Suy ra z1 z2 AB m 2 .
Dựng OE AB , khi đó z z1 z2 2 i 5 DE OD OE .
2021 2
Do vậy, z max 2024 DO OE 2024 3 m 2 2024 m .
2
Câu 10.
+ Gọi M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z1 , suy ra OM là véc tơ biểu diễn z1 .
+ N x; y là điểm biểu diễn cho số phức z2 , véc tơ ON là véc tơ biểu diễn z2 .
+ P là điểm biểu diễn cho số phức 2z1 , véc tơ OP là véc tơ biểu diễn 2z1 .
z1 2 2i
+ Ta có 2 x 2 y 2 i 2 x 1 y 1 i
z1 1 i
x 2 y 2 2 x 1 y 1
2 2 2 2
x y2 2
4.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn của z1 là đường tròn tâm O 0; 0 , bán kính R 2
OM 2 , OP 4 .
7
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
z2 1 x yi 1 1
+ log 1 1 3 x yi 3 2 x yi 8 x yi 5
2 z 8 2 x y i 8 3
3 2
x2 y2 25 .
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn của z2 là đường tròn tâm O 0; 0 , bán kính R 5 ON 5 .
Dựng hình bình hành OPQN với Q là điểm biểu diễn của số phức 2z1 z2 .
OM 2 2
+ Xét tam giác vuông OMN ta có : cos MON cos ONQ cos MON .
ON 5 5
2
Suy ra OQ 2 25 16 2.5.4. 57 OQ 57 .
5
+ Gọi A là điểm biểu diễn cho số phức z i véc tơ OA là véc tơ biểu diễn cho z .
+ Đặt T 2z1 z2 i OQ OA AQ , khi đó T đạt giá trị lớn nhất khi AQ đạt giá trị lớn nhất
AOQ 180 T 57 1 .
Câu 11.
A, B lần lượt là điểm biểu diễn z1 , z2 sao cho z1 z2 2 suy ra A , B C là đường tròn tâm O và
bán kính R 2 .
T MA 2 MB 2 MA.2 MB .
8
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
T 2 MA.2 MB 2 2 R2 OM 2 2 2 4 2 4
Dấu bằng xảy ra khi MA 2 MB 2 R2 OM 2 2 .
x 1 y 1 4
2 x 1 2 y 1 0 y 1 x
2 2
2 2 2
x 1 x 4
2
x y 4
2
x y 4
2
1 7
x n x 1 7
2
2 A 1 7 ; 1 7 .
1 7
x
2
l y 1 7 2
2
2
y 1 x
5 7
xB x A x M x M
1
MA 2 MB 2 4 B 5 7 ; 5 7 .
4 4
y 1 y y y 5 7
B
2 A M M
4
7 7 7 7
z1 z2 i 7.
4 4
Câu 12.
Gọi z1 a bi , z2 c di , a, b, c , d , i 2 1 .
| z1 | 1 a2 b2 1 .
|z2 | 1 c2 d2 1 .
9
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
1
ac bd .
2
Câu 13.
Gọi z1 a bi , a , b , z 2
c di , c , d .
Theo giả thiết ta có
a c 4
1 a c 2 b d 2 25
b d 3 2 a2 b2 c 2 d 2
29
.
2 2
a c b d 4 2
a c b d 4 3
2 2
Ta có A z1 z2 a2 b2 c 2 d 2 .
2
Áp dụng bất đẳng thức x y 2 x 2 y 2 ta có: A2 2 a2 b2 c 2 d2 29 A 29 .
7
a 5
a c 4
b 23
b d 3 10 .
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 29 . Dấu bằng sảy ra khi
a c b d
2 2
4 c 13
a 2 b 2 c 2 d 2 5
7
d
10
Câu 14.
10
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
1
Ta có: iz1 1 1 i z1 1 z1 i 1 2 z1 2i 2 .
i
Ta có: z2 i 2 z2 i 2 3 z2 3i 6 .
Suy ra: P 2 z1 3 z2 MN
Câu 15.
Gọi M1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1 , 2z 2 , z trên hệ trục tọa độ Oxy . Khi đó,
điểm M1 thuộc đường tròn C1 tâm I1 3; 4 , bán kính R 1 ; điểm M 2 thuộc đường C 2 tròn tâm
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của P MM1 MM2 2 .
11
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
I2
8
I3
B
I1 A
4 M
O 3 6 x
138 64
Gọi C3 có tâm I 3 ; , R 1 là đường tròn đối xứng với C 2 qua d . Khi đó
13 13
min MM1 MM2 2 min MM1 MM 3 2 với M 3 C 3 .
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I 1 I 3 với C1 , C3 . Khi đó với mọi điểm M1 C1 ,
9945
Pmin AB 2 I1 I 3 2 2 I1 I 3 .
13
Câu 16.
Suy ra tập hợp biểu diễn số phức z1 là đường tròn (C) có phương trình ( x 1)2 ( y 2)2 1 .
Suy ra tập hợp biểu diễn số phức z2 là đường thẳng có phương trình : 6x 8 y 11 0 .
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1 và N là điểm biểu diễn số phức z2 trong mặt phẳng phức. Từ đó
ta có z1 z2 NM .
Ta thấy d( I , ) R ( Với I và R lần lượt là tâm và bán kính đường tròn (C))
33 23
Nên NMmin d( I , ) R 1 .
10 10
23
Vậy giá trị nhỏ nhất của z1 z2 bằng .
10
Câu 17.
12
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
z1 a bi
Đặt: với a, b, c , d .
z2 c di
Ta có:
a 3c b 3d 152 5
2 2 2
z1 3z2 15 5i
a2 b2 9 c 2 d2 6 ac bd 250. 1
3a c 3b d
2 2
3z1 z2 5 10 5 10
9 a2 b2 c 2 d2 6 ac bd 250. 2
Cộng 1 và 2 vế theo vế ta được: a2 b2 c2 d2 50 .
Khi đó:
P z1 z2 z1 z2 1. a 2 b 2 1. c 2 d 2
12
12 a 2
b2 c 2 d 2
10
Câu 18.
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy M thuộc đường tròn tâm O , bán kính
R 3.
y
B
M M
O K A x
13
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Lấy K 1; 0 OM 3OK .
AOM chung
Xét AOM và MOK có: OM OA suy ra hai tam giác ta xét đồng dạng với nhau.
3
OK OM
Suy ra AM 3MK .
Câu 19.
z1 z2 a c b d i
Giả sử z1 a bi , z2 c di .
z
1 2 z a c b d i
a c b d a c 2 b d 2 52
2 2
z1 z2
.
a c b d a c b d 20
2 2
z1 z2 2 2
a c b d a c b d 72 a2 b2 c2 d2 36 .
2 2 2 2
1
B.C .S
Mặt khác T z1 z2 a2 b2 c 2 d 2 2
12 a2 b2 c 2 d 2 6 2.
a c 2 a c 2
b d 4 b d 4
Dấu bằng xảy ra 2 2 2
a b c d 36 a b 18
2 2 2
a2 b2 c 2 d 2 c 2 d 2 18
5 2 65 10 65 5 2 65 10 65
a ;b ;c ;d .
5 5 5 5
Câu 20.
Gọi z1 a bi , z2 c di a , b , c , d
Theo giả thiết ta có:
2 2
z1 a bi a2 b2 1
2 2
z2 c di c 2 d2 7
14
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
z1 z2 a bi c di a c b d i
2 2 2
a c b d
2 2
a2 b2 c 2 d 2 2 ac bd 2
Từ đó suy ra ac bd 3 .
3z1 2 z2 3a 2c 3b 2d
2 2 2
9 a2 b2 4 c 2 d2 12 ac bd
73
3z1 2 z2 z3 3z1 2 z2 z3
3z1 2 z2 z3 Max
3z1 2 z2 z3 78
z3 78 73 5
Câu 21.
Đặt z x yi , với x, y .
x 1 y 1 x 1 y 2 4x 6 y 3 * .
2 2 2 2
Từ giả thiết ta có:
5 10i
x 1 y 2
2 2
Mặt khác, w 3 4i z 5 10i 3 4i z 5 z 1 2i 5 .
3 4i
6y 7
2
3 6y
Từ * ta suy ra x y 2
2 5
thế vào w ta được: w 5 52 y 2 148 y 113
4 16 4
2
5 37 100 25 13
13 2 y .
4 13 13 26
25 13 37 18
Vậy giá trị nhỏ nhất của w bằng đạt được khi y và x .
26 26 13
Câu 22.
15
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
x2 4 y 2 1 1
1 . Đặt P 2 z 1 2i P 2 z i , gọi I là trung điểm AB thì I ; 1
16 39 2 2
1
P 2 z i 2 IM .
2
Ta tìm điểm M trên E sao cho IM có độ dài nhỏ nhất.
39
IM nhỏ nhất khi IM bằng độ dài nửa trục bé, IM Pmin 39 .
2
Câu 23.
Gọi z1 x yi ( x , y ) , từ z1 1 2i z1 5 2i
x 1 y 2 x 5 y 2
2 2 2 2
3x 2 y 6 0
16
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
I N
Δ
N'
A M
M'
A'
Dễ dàng chứng minh được điểm A và đường tròn I ; R nằm về cùng một phía so với đường thẳng .
Ta có P MA MN MA MI R AI R 85 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 điểm A, M , N , I thẳng hàng. Vậy min P 85 2 .
Câu 24.
z1 3 z1 2i 3 x 3 y 2 x 2 y 2 3 3x 2y 1 0 .
2 2 2 2
x 1 y 3 2 x 1 y 3 2 .
2 2 2 2
Theo giả thiết ta có: z2 1 3i 2
17
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
8 26
d I , r
8
2 .
13 13
Câu 25.
z1 OM 1 , z2 ON 2 và z1 z2 MN 1 .
OM 2 ON 2 MN 2 2
Xét OMN có: cos MON MON 45 .
2OM.ON 2
18
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Vì tứ giác OPQN là hình bình hành nên OPQ 180 45 135 và PQ 2 nên:
OQ2 QP2 OP2 2OP.PQ cos135 10 OQ 10 nên Q thuộc đường tròn C tâm O bán kính
R 10 .
Mà: 2 z1 z2 5 5i HQ với H 5 ; 5 .
Câu 26.
Ta có: z1 1 OM1 1
z2 1 OM2 1
z1 z2 2 M1 M2 2
Khi đó M1MM 2 M1MO OMM 2 120 và MM1 MM 2 (vì tam giác M 1OM 2 vuông cân tại O ). Gọi
MM1 MM2 x; MO y
Ta có:
6
2 x2 x2 2x2 cos1200 x
3
3 2 6
1 x2 y 2 2x.y.cos1200 y
6
2 6 3 2 6 6 2
Suy ra Pmin .
3 6 2
Câu 27.
19
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
3 y x 1 x2 y 6 x 9 y 13 0 .
2 2 2
MI với I 1; 5 .
2
Ta lại có: 5 i 1 z 5 y x 1 i (5 y)2 x 1
Dấu bẳng xảy ra khi MI d IM.ud 0 9 x 1 1. y 5 0 9x y 14 (2)
IM x 1; y 5 , u 9;1 .
d
139
9 x y 14 x
Từ (1) và (2) suy ra tọa độ M x; y là nghiệm của hệ phương trình 82 .
x 9 y 13 y 103
82
Câu 28.
Gọi z x yi x, y
Ta có: 5 z 2 i z 3 2i 2 z 1 6i
x 2 y 1 x 3 y 2 x 1 y 6
2 2 2 2 2 2
5 2
x 2 y 1 5 x 3 y 2 x 1 y 6
2 2 2 2 2 2
5
5 x2 4 x 4 y 2 2 y 1 x2 6 x 9 y 2 4 y 4 x2 2 x 1 y 2 12 y 36
25
3x2 3y2 12x 6 y 25 0 x2 y 2 4x 2 y 0
3
x 2 y 1
2 2 40
3
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là hình tròn tâm I 2; 1 , bán kính R
2 30
.
3
20
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Gọi C 1; 2 ; D 3; 8 .
Từ 1 ; 2 T 2 74.
Câu 29.
Giả sử z x yi x , y được biểu diễn bởi điểm M x; y trong mặt phẳng Oxy .
x 2 y 1
2 2 2
Khi đó z i z 2 i x2 y 1 x y 1 0 (1)
21
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Từ (1) và (2) ta có tập hợp điểm M là giao của đường thẳng x y 1 0 và hình tròn x2 y2 5 là
Gọi H là hình chiếu của D trên AB , do AB.AD 6 0 nên ABD tù. Do đó H nằm ngoài đoạn
AB . Khi đó max MD DB 2 10 .
MAB
Vậy max z 5 2 10 .
Câu 30.
y 3
2 2
Gọi z x yi ; x; y . iz 3 4i 5 i x yi 3 4i 5 x 4 25.
H z 3 z 4i x yi 3 x iy 4i x 3 y 2 x 2 y 4
2 2 2 2 2 2
6 x 8 y 7 6 x 24 8 y 24 55 6 x 4 8 y 3 55.
6 x 4 8 y 3 62 82 x 4 y 3
2 2
50.
6 x 4 8 y 3 55 50 55 H 5.
x 4 y 3
4 x 3 y 7 x 1
MaxH= 5 khi 6 8 .
6 x 8 y 2 6 x 8 y 2 y 1
z 1 i.
w iz 3 i 1 i 3 5.
Câu 31:
ac bd 1
a c b d 10
2 2
2 z1 z2 2a c (2b d)i
2a c 2b d
2 2
2 z1 z2 4(a2 b2 ) (c 2 d2 ) 4( ac bd) 21
Câu 32:
Gọi H , A 2;1 , B 1; 1 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 , 2 i , 1 i .
1 1
Ta có: z2 1 3i 2i . z2 1 3i 2i . 2iz2 6 2i 1 w 6 2i 1
2 2
Ta có: P z1 2iz2 z1 w HV
Do đó: min IA; IB IH max IA; IB 34 IH 65 (1)
m 34 1; M 65 1 m M 34 65 .
Câu 33:
Gọi F , E lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 . Khi đó F là điểm nằm trên đường tròn tâm
A 1; 1 bán kính R1 5 , E là điểm nằm trên đường tròn tâm B 7; 4 bán kính R2 5 .
z1 z2 FE đạt giá trị nhỏ nhất khi F , E nằm trên đoạn thẳng AB .
23
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
AF x1 1; y1 1 ; AF 3 AB
1
Đặt F x1 ; y1 , E x2 ; y2 . Ta có: EB 7 x2 ; 4 y2 ; EB AB
1
3
AB 6; 3
Suy ra F 3; 2 , E 5; 3 .
Gọi G là điểm biểu diễn của số phức z 3 thì G m; 0 nằm trên trục hoành và P z1 z3 z2 z3
FG EG .
Gọi E ' là điểm đối xứng với E qua trục hoành thì EG FG EG FG EF .
Câu 34:
Đặt
z z
2
6 w 2 36 36 36 36
1 2
w r cos i r sin là số thực khi và chỉ khi
z1 z2 w w r r
24
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
36
r 0
r r 6 r1r2 6 .
r 0
Vậy max 2 z1 3z2 7 i 19 . Đạt được khi z1 3i ; z2 2i .
Câu 35:
B'
O A A'
Gọi điểm biểu diễn hình học của z 1 , z2 lần lượt là A, B . Đặt: OA ' 2OA, OB ' 3OB .
Câu 36:
25
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
3
Do MON 60 và OM OP 6 nên MOP đều suy ra PM 6 và OI 6. 3 3.
2
Vậy z1 3iz2 6 3 .
Ta có z1 3iz2 3i z1 3iz2 3i 6 3 3 7 3 .
z 3iz 6 3
1 2
Đẳng thức xảy ra khi z1 3iz2 k 3i z1 3iz2 6 3i .
k 0
Vậy z1 3iz2 3i 7 3 .
max
Câu 37:
Đặt z1 x yi , x , y .
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của hai số phức z1 , z2 .
Ta có M x; y , N a; b và
1 2 z z z i 2 x 12 4 y 2 2 y 12 y x2 x
1 1 1
.
z2 z2 5 5i b a5
2 2
a 2
b 2
a 5 b 5
Khi đó bài toán trở thành tìm M trên parabol P : y x 2 x và N trên đường thẳng d : y x 5 sao
26
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Khi đó M là điểm trên parabol P sao cho tiếp tuyến với parabol tại M có hệ số góc bằng 1 .
Ta có y 1 1 2 x 1 1 x 1 .
Suy ra M 1; 0 .
Khi đó điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d : y x 5 .
Ta có MN : y x 1 .
y x5 x3
N MN d nên tọa độ điểm N thỏa hệ .
y x 1 y 2
Khi đó N 3; 2 hay z2 3 2i .
Vậy 2 a 3b 2.3 3. 2 0 .
Câu 38:
Gọi z x yi với x, y .
Ta có: 3 z i 2z z 3i 3 x yi i 2 x yi x yi 3i
2
3 x2 y 1 x2 3 3 y 9 x 2 y 1 x 2 3 3 y y
2 2 2 2 2x
.
9
27
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
2 2
Khi đó: A a; a2 , B b; b2 .
9 9
4
OA OB ab a2 b2 0 ab
81
81
4
do ab 0 .
2 2
Ta có: OA a; a2 , OB b; b2 .
9 9
ab a b ab a b a b a b a b
1 2 2 2 2 1 9 9 2 9 2 81
SOAB 4ab 81 .
2 9 9 9 4 4 4 4
9
a b 0 a 2
Dấu bằng đạt tại 81 .
ab b 9
4 2
81
Vậy tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất bằng .
4
Chú ý: Công thức tính diện tích tam giác.
Cho ba điểm không thẳng hàng A , B, C có AB m; n và AC p; q .
1
Khi đó: SABC mq np .
2
Chứng minh:
1
Ta có: SABC AB.AC.sin A
2
2
1 1 AB.AC
AB.AC. 1 cos2 A AB.AC. 1
2 2 AB.AC
1
1
m p
q2 mp nq
2 2
AB2 . AC 2 AB.AC 2
n2 2
2 2
1
mq np mq np .
1
2
2 2
Câu 39:
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C tâm I 1; 2 và bán kính R
5
.
3
28
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
10 4
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z , A 2; 2 là điểm biểu diễn số phức z1 2 2i ; B ;
3 9
10 4
là điểm biểu diễn số phức z2 i , khi đó P MA 3MB .
3 9
1
IE R
1 3
Ta có: IA 5 3R , xét E sao cho IE IA .
9 2
E ; 14
3 9
Trường hợp 1:
M IA IM
1 2 10
IA M 0; MA ; MB
10 10
P MA 3 MB
10 1 10 1 .
3 3 3 9 3
EI IM 1
Trường hợp 2: M IA , xét EIM và MIA có , MIE MIA EIM đồng dạng với
MI IA 3
MA 3ME P 3 ME MB 3EB 6 5 2 .
ME 1
MIA suy ra
MA 3
Từ 1 và 2 suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 5 , đạt được khi M là giao điểm của đường thẳng
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Khi đó,
Tập hợp điểm M nằm trên đường tròn C tâm H 46; 40 bán kính R 929 .
2 2 2
P 3 z z1 5 z z2 7 z z3 P 3MA2 5MB2 7 MC 2
Gọi I là điểm thỏa mãn : 3IA 5IB 7 IC 0
3 OA OI 5 OB OI 7 OC OI 0
29
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
5 IB IM 7 IC IM
2 2 2 2 2 2
Khi đó: P 3 MA 5 MB 7 MC 3 IA IM
IM 2 2IM 3IA 5IB 7 IC 3IA2 5IB2 7 IC 2 IM2 3IA2 5IB2 7 IC2 .
Do đó, P đạt giá trị nhỏ nhất khi IM đạt giá trị nhỏ nhất.
Nhận thấy I 23; 20 thuộc đường tròn C suy ra IM đạt giá trị nhỏ nhất khi M trùng I .
30
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better