Professional Documents
Culture Documents
Gọi S3 là mặt cầu tâm I 3 đối xứng với S2 qua P và N đối xứng với N qua P , khi đó với A, M , N lần
lượt là các điểm thuộc S1 , S 2 và P , suy ra d AM AN AM AN I1 I 3 R1 R2 với N S3 .
(3)
2
Trước hết ta có: I2 I1 4; 2;4 và I 2 I3 k 3;4;0 (với k 0 ). Khi đó suy ra cos I
1I2 I3
3
Do I
1 I 2 I3 90 nên theo định lí Cosin ta suy ra được:
2
18 18 2 18 6
I1I 3 I1I 2 I 2 I 3 2 I1 I 2 .I 2 I 3 cos I
2 2
1I 2 I3 62 2.6. . . (4)
5 5 3 5
18 6 6 11 6
Từ (3) và (4) ta kết luận d min I1 I 3 R1 R2 2 6 . Chọn đáp án D.
5 2 10
Ta có mặt cầu S tâm I 3; 2;1 , bán kính R 5 và IM 5 nên suy ra M S . Tiếp đến ta gọi r là bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , với tâm J , khi đó d M ; ABC MI IJ 5 IJ khi MI ABC .
2
r
Ta đặt ; CJA
AJB; BJC ; ; khi đó ta suy ra: S
ABC SAJB SBJC SCJA sin sin sin .
2
Mặt khác ta lại có: 360 nên theo bất đẳng thức Hàm Jensen, ta luôn có đánh giá như sau:
3 3
3sin 120
sin sin sin 3sin
3 2
d M ; ABC S ABC 3 5 IJ 25 IJ
2
Khi đó suy ra hàm số f u luôn đồng biến trên , mà f 3 0 nên suy ra bất phương trình f u 0 tương
y
x 1; 2;3; 4;5;6;7 tức có 7 giá trị nguyên x . Chọn đáp án B.
Từ (1) và (2) ta suy ra 1 x 8
w 7 i w 7 i z2 7 i
Gọi điểm A 7;1 , khi đó với 2
là số thực tức w 7 i z2 7 i là số thực nên khi
z2 7 i z2 7 i
ấy ta suy ra PA n NA n 0 .
12
Lại có w 7 i AN . AP 12 . Gọi H là hình chiếu của A lên d là điểm K AH sao cho thỏa
z2 7 i
AN . AP AH . AK 12 khi ấy suy ra APK AHN c g c tức APK AHN 90 , khi ấy ta suy ra P w
thuộc đường tròn đường kính AK tức C2 tâm E 6;0 , bán kính R2 2 .
Từ đó ta có hình vẽ như sau:
2 2
2
Với M a; a 2a 2 , ta có: MI 2 f a a 6 a 2 2a 2 f 2 2 5
Đồ thị của hai hàm số y e x và y ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y x nên AB đạt giá trị nhỏ nhất
A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d : y x. Gọi A a; e a , khi đó
AB 2 d A, d 2 a e a 2 f a 2 min f x 2 f 0 2. Chọn đáp án D.
Cách 2: (from Mr.Triển)
Đầu tiên ta nhận thấy đồ thị của hai hàm số y e x 1 và y ln x 1 nhận y x 1 làm trục đối xứng nên khi đó
ta gọi A a; e
a 1
, B e b
1; b
2
2 2 e a 1
b eb a 1
Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwartz, ta có: AB e
2
a 1
b e a 1
b
2
a b 1
a b 1
Mặt khác ta có: e a 1 eb 2e 2
2 1 2 a b 1 (sử dụng AM GM và Bernoulli)
2
2
Gọi C là hình chiếu của C lên mặt phẳng Oxy , khi đó ta có C 4;14;0 và EC r ta suy ra:
EC 185
2 . Chọn đáp án D.
2 2 2 2
CM max CM 0 CC C M 0 CC C E r 11 185 2 10 7;8
4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 2 3 f 2 x f x m có đúng 4 nghiệm
phân biệt ?
A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 8 .
Lời giải
4
Đầu tiên ta có phương trình tương đương với: f x 3 f 2 x 2 f x m
Tới đây ta có hai hướng giải quyết như sau:
Trường hợp 3: m 2 , ta sẽ xét riêng trường hợp m 2 rồi lấy đối xứng tập giá trị m thu được. (*)
Đến đây ta có hình vẽ như sau:
Nhận thấy cả hai đồ thị y x 4 và y x 8 đều cắt đồ thị g t tại hai điểm tương ứng cho ra 3 giá trị x phân
biệt nên suy ra để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì m 8; 4 .
m
Kết hợp với (*) ta suy ra m 8; 4 4;8 m 7; 6; 5;5;6;7 tức có 6 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Để thỏa yêu cầu đề bài thì y m phải cắt đồ thị g f x tại 4 điểm phân biệt nên m 4;8 .
Kết hợp với (*) ta suy ra m 7; 6; 5;5;6;7 tức có 6 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C.
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH
x 1 y z 2
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng P : x y 2 z 8 0 và
2 1 1
điểm A 2; 1;3 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm MN . Một vector
chỉ phương của là
A. u 6;1;2 . B. u 7;2;8 . C. u 3;2;2 . D. u 3;4;2 .
Lời giải
Đầu tiên ta có M d nên M 1 2t ; t; 2 t t
xN 2 xA xM 4 1 2t 5 2t
Mà A là trung điểm MN nên y N 2 y A yM 2 t . Mà N P nên thế vào ta có phương trình
z 2z z 6 2 t 4 t
N A M
sau: 5 2t t 2 2 4 t 8 0 t 3 0 t 3 N 1; 5;1 AN 3;4;2 .
Chọn đáp án D.
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y sao cho thỏa mãn x 3 y , 0 x 2022 và
ln x 3 y x 2 3 y 2 y x 4 y 1 ?
A. 674 . B. 676 . C. 673 . D. 675 .
Lời giải
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với:
ln x 3 y x 2 4 xy 3 y 2 y x 0 ln x 3 y x y e 1 0 . Đặt a ln x 3 y thì phương
ln x 3 y
a
trình trở thành: a x y e 1 0 (*), trong đó với x 3 y y x, y thì luôn có x y 0
Dễ thấy với a 0 thì e a 1 0 tức vế trái (*) luôn dương và ngược lại nên dấu bằng xảy ra khi a 0
1 2021 y
Suy ra: x 3 y 1 1 3 y 1 0;2022 y ; y 0;1;...;672;673 tức có 674 giá trị
3 3
nguyên dương y , mà quan hệ của (1) là một đường thẳng nên 1 x cho 1 y .
Vậy có 674 cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục và khác 0 trên 1; 2 , thỏa mãn xf x là một nguyên hàm của hàm số
2
1
f 2 x 2 f x và f 1 . Biết
2 f x dx a b ln 2 a, b , biểu thức a b bằng
1
A. 9 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
2
Đầu tiên ta có xf x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 f x nên suy ra
xf x f x
xf x f x xf x f x 2 f x f x xf x f x
2 2
f 2 x
1
x x 1 x 3
f x 1 f x x C , mà f 1 2 tức C 3 nên f x 3 x 1 3 x
Suy ra
2 2
3 2
Khi đó f x dx 1 dx x 3ln x 3 1 3 6 ln 2 tức a b 3 . Chọn đáp án B.
1 1
3 x
x 4 2 x3 x 2 3 x 1 3x 1
Khi đó ta có: m 2 m 3 x 1 0 m 2
m x x 1 3x 1 0
x x 1 x x 1
2 2
3x 1 3x 1
Xét: m x x 1 4 3x 1 x x 1
x x 1 x x 1
3x 1
Khi đó phương trình tương đương với : m x x 1 f1 t hoặc m f2 t
x x 1
1
x a ;0
Trước hết ta xét phương trình hoành độ giao điểm của f1 t và f 2 t , khi đó ta có hai nghiệm là: 2
x 1
Đến đây ta có hình vẽ như sau:
m
Khi đó để thỏa yêu cầu bài toán thì m 0; 2023 \ 2
m 1;3;...; 2023 tức có 2022 giá trị nguyên m thỏa
mãn đề bài. Chọn đáp án B.
Câu 49. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2, z2 3 và z1 z2 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T 2 z1 3z2 3 4i bằng
A. 43 5 . B. 115 5 . C. 13 5 . D. 43 5 .
Lời giải
Ta có: z1 z 2 4 z1 z 2
2 2
z1 z 2
2
z1 z 2 z1 z 2 16 z1 z 2 z1 z 2 3
2 2
Suy ra 2 z1 3z2 4 z1 9 z2 6 z1 z2 z1 z2 4.2 9.3 6 3 115
2 2
Gọi A là điểm đối xứng với A qua gốc tọa độ, khi đó ta thu được A 1; 1 .
Suy ra T z 1 i w 4 6i AM BN AN BN AB 34
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi N N 0 AB C . Chọn đáp án B.
Câu 44. Cho các hàm số y f x , y g x có đạo hàm liên tục trên 0; và thỏa mãn các điều kiện
f x xg x , g x xf x , x 0; và f 1 g 1 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x 1 , x 2 , y f x và y g x bằng
A. 4ln 2 . B. 2ln 2 . C. 16 ln 2 . D. 8 ln 2 .
Lời giải
f x xg x f x g x x f x g x
Ta có: , x 0; h x xh x , x 0;
g x xf x h x f x g x
Đặt a
x 1 y 2 24
0 thì khi đó (1) trở thành log3 a 1 log 2 1 0 (2).
x 1 a
24
Xét hàm số f a log3 a 1 log 2 1 trên 0; .
a
1
1 24 24
Ta có f a 2 1 0, a 0; nên f a luôn đồng biến trên 0; .
a 1 ln 3 a ln 2 a
2 2 2 2
Mà f 8 0 nên suy ra (2) tương đương với: a 8 x 1 y 2 8 x 1 x 3 y 2 16 .
Dò giá trị x 1;0;...;6;7 . Dùng một thế lực tâm linh nào đó ta kết luận có 49 cặp thỏa mãn. Chọn đáp án D.
800
Câu 48. Cho khối nón có đỉnh S , đáy là đường tròn O; R , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A và
3
B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB 12 . Gọi C , D lần lượt là các điểm đối xứng với A, B qua O .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng
24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24
Lời giải
R2 h 800
Đầu tiên ta có V R 10 .
3 3
AB 2
Gọi E là hình chiếu của O lên AB , khi đó E là trung điểm AB và từ đó suy ra: OE R2 8 SO .
4
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Khi đó SOE vuông cân tại O . Gọi H là hình chiếu của O lên SE , với AB SOE tức AB OH ta suy ra
SO
OH SAB tức d O; SAB OH 4 2.
2
Vậy d CD; SA d CD; SAB d C ; SAB 2d O; SAB 2OH 8 2 . Chọn đáp án A.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho A 0;0;10 , B 3; 4;6 . Xét các điểm thay đổi sao cho MB luôn vuông góc
với OA và tam giác OAM có diện tích bằng 15. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới
đây ?
A. 4;5 . B. 7;9 . C. 2;3 . D. 6; 7 .
Lời giải
Đầu tiên ta gọi M x; y; z BM x 3; y 4; z 6 , khi đó ta có:
Với MB OA ta suy ra BM .OA 0 z 6 , khi ấy ta suy ra M x; y;6 .
OA.d M ; OA
Lại có: SOAM 15 d M ; OA 3 nên suy ra x 2 y 2 9 .
2
2 2 2 2 2
Khi đó MB x 3 y 4 x y 6 x 8 y 25 34 6 x 8 y .
2
Mặt khác ta có đánh giá 6 x 8 y 100 x 2 y 2 900 30 6 x 8 y 30 nên ta suy ra:
2
MB 34 6 x 8 y 34 30 64 MBmax 8 7;9 . Chọn đáp án B.
3 2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ; 20 để hàm số y x m 3 x 25 m đồng biến
trên khoảng 0; 2 ?
A. 12 . B. 11 . C. 13 . D. 14 .
Lời giải
3 2 2
Đầu tiên ta xét hàm số f x x m 3 x 25 m có f x 3x m 3 0 .
Để hàm số f x luôn đồng biến trên 0; 2 thì ta có hai trường hợp như sau:
Trường hợp 1: f x 0, x 0; 2 và f x đồng biến trên 0; 2 , khi đó ta có:
Điều này chứng tỏ với mọi giá trị m thỏa m 3 thì hàm số luôn có 3 điểm cực trị.
Mà m 2023;2023 nên ta suy ra m 4;2022 tức có 2019 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án C.
e2 x
f x f x
x 6 x 2, x x 3x 2 2 x, x .
e e
Mà f 1 3e nên suy ra C 2 tức f x 3 x 2 2 x 2 e x f x 6 x 2 e x .
x 2
Từ đó suy ra phương trình f ' x 2 f x 0 có nghiệm .
x 2
3
2 2
Vậy S f ' x 2 f x dx 3x 2 4 x 4 e x dx 21,97 20;30 . Chọn đáp án A.
2 2
3 3
3 1
A. 1; . B. 2;3 . C. ;1 . D. 3;4 .
2 2
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta đặt 2 x 1 log 2 t 2t 2 với g t f log 2 t 2 2t 2
2
thì khi đó
2 t 1
g t
t 2
2t 2 ln 2
f log 2 t 2 2t 2 . Giải phương trình g t 0 t 1
Nhận xét: với t 1 thì f log 2 t 2 2t 2 và g t cùng dấu và t 1 thì ngược lại.
2 t 1
Đặt h t log 2 t 2 2t 2 ta có h t , từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
t 2
2t 2 ln 2
2 x 1
Cách 2: Ta đặt u x log 2 x 2 2 x 2 ta có u x 2 .
x 2 x 2 ln 2
f u x
Nhận xét: khi u x 0 thì f u x , do đó f u 0 khi f u x và u x đơn điệu cùng chiều
u x
và f u 0 khi f u x và u x đơn điệu ngược chiều, từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
Khi ấy với D 1; 2 thì ta suy ra: P w 1 2i BD ND 29 khi B N 3;3 tức w0 3 3i
Vậy w0 2 i 1 2i 5 . Chọn đáp án C.
Câu 50.
Xét các số thực dương a , b sao cho thỏa mãn log 2 a b log 3 a 2 b 2 . Khi đó a 3 b3 có thể nhận
nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên ?
A. 36 . B. 35 . C. 37 . D. 38 .
Lời giải
t
a b 2
Đầu tiên ta có: log 2 a b log3 a 2 b 2 t 2 2 t
a b 3
2
Theo Cauchy-Schwartz ta có đánh giá sau: a b 2 a 2 b 2 4t 2.3t t log 4 2
3
3 3
3 3 3 a b 3 a b
Lại có: a b a b 3ab a b 3ab a b
2 2
3 3
a b 3 a b 3 8t 3 t
2
2
a b a b 2ab
2
2
a b a b 6
2
2 2
2 2
t t
8 3 8 3
Xét hàm số f t 6t trên ; log 4 2 có f t ln 8 6t ln 6 0 tức f t luôn đồng biến trên
2 2 3
2 2
a b 3 3
khoảng ; log 4 2 . Suy ra 0 f t a 3 b 3 f log 4 2 37, 48 a 3 b 3 1; 2;...;36;37 tức có
3 3
tất cả 37 giá trị nguyên nhận được cho biểu thức này. Chọn đáp án C.
x1 x1 3 2 x1
3
2
m 2m 17
x1 x2
m 1
43 32
2
16
khi m 1 . Chọn đáp án D.
6 6 6 3
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là V . Gọi M là trung điểm cạnh
SA , N là điểm trên cạnh SB sao cho SN 3 NB . Mặt phẳng P thay đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh
SB , SD lần lượt tại P, Q . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .MNPQ ?
V 27 27 V
A. . B. V. C. V. D. .
3 80 40 6
Lời giải
SC SD
Đầu tiên ta đặt ; x; y với x, y 1 . Vì hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành nên ta có
SP SQ
SA SC SB SD SC 4 SD 4 2
2 2 x y y x.
AM SP SN SQ SP 3 SQ 3 3
VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ 1 SM SN SP SM SQ SP 1 3 1 1 3 3
Từ đó suy ra: . . . .
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 2 SA SB SC SA SD SC 4 x 4 y 4 x 4 2 x 2
VS .MNPQ 9 x 2 9 x 2 9 3x 2 12 x 4
. Xét hàm số f x trên 1; , f x 0, x 1
16 3x 2 2 x 16 3x 2 2 x
2
VS . ABCD 16 3x 2 2 x
27
nên f x luôn nghịch biến trên 1; , khi ấy max f x f 1 . Chọn đáp án B.
80
Câu 48. Cho các số thực a , b thỏa mãn 1 a b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16
P 3log a b2 16b 16 log b 3 a
27 a
A. 8 . B. 18 . C. 9 . D. 17 .
Lời giải
b 1; 4 b 1 b 2 16 0 b 2 16b 16 b3 ; t log a b 1 0
16 1 16 1 16 1 3 16
Ta có:
P 3log a b3 3
9t 3 9 3t 3t 3t 3 9 4 4 3t . 3 9 17 .
27 log a b 1 27 t 27 t 27t
Cauchy
Chọn đáp án D.
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Một mặt cầu tâm J (với J , S nằm cùng phía với mặt phẳng chứa
đáy ABCD ) tiếp xúc với ABCD tại A , đồng thời tiếp xúc ngoài với mặt cầu nội tiếp hình chóp. Một mặt phẳng
P đi qua J và BC . Gọi là góc giữa P và ABCD . Tính tan biết các đường chéo của thiết diện của hình
chóp cắt bởi P lần lượt cắt và vuông góc với SA, SD ?
1 6 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 6 2
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta có hình vẽ như sau:
Gọi R, r lần lượt là bán kính mặt cầu tâm J và bán kính mặt cầu tâm I nội tiếp khối chóp.
Đặt AB a, SO h với O là tâm hình vuông ABCD . Khi đó do hai mặt cầu tâm I và tâm J tiếp xúc ngoài với
nhau nên OA 2 2 Rr hay a 2 8 Rr .
Tiếp đến gọi E JC AS và H JC SO thì theo giả thiết ta có CE SA tức SEOC là tứ giác nội tiếp. Khi ấy
OH OC OA2 4 Rr
ta suy ra HCO ASO tức ta có được HCOASO g g .
OA OS h h
JA R 4 Rr R
Tiếp đến theo tính chất đường trung bình ta có OH nên h 8r .
2 2 h 2
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC , AB , khi đó ta có:
SN SI 2r OI SI SO 2h
ON OI a ON SN SN ON a 4h2 a 2
2h 2h h 1
Mà h 8r nên suy ra 7a 4h 2 a 2 h2 12a 2
8a a 4h 2 a 2 a 2 3
2
OH 8Rr a a
Mặt khác dễ thấy BC OHM thì tan P ; ABC tan OMH
OM ah ah h
a 1 3
Nên suy ra tan . Chọn đáp án C.
h 2 3 6
2 2 1 1
sau: n m . (2)
m2 4 2
Mặt khác theo đề bài, ta có mặt cầu J ; JA và I ; IO tiếp xúc nhau nên
1 2 2 1 n 1
IJ JA OI k n k n nk , thế (1) vào ta suy ra , thế vào (2), ta suy ra phương
2 8 m 8
2
m 2 1 1 1 1 1 1 3
trình sau: 2 m2 m3 16 m2 m3 162 m2 m 2 3 k
8 m 4 2 4 2 2 4 6
2 3
Suy ra J
2 ;0;
6
tức n1 n JBC JB; BC 2; 2;4 3 , cùng với n2 n ABCD 0; 0;1 ,
n1.n2 4 3 2 3 1 3
Vậy ta kết luận cos cos n1 ; n2
n1 . n2 52
13
tan 2
cos
1
6
. Chọn đáp án C
2
f x x 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 0 bằng
x
37 17 37 11 37 13 31 13
A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
24 9 24 9 24 9 24 9
Lời giải
5
1 1 5 1 1 1
Đầu tiên ta có: f ' x
2
f ' 1 2
, x 0
f x f 1 2 , x 0
x x 18 x x 18 x
1 5 1 1 5 5
f x f x C , x 0 . Thế x 2 ta có: f 2 f . C .
x 18 x 2 18 2
1 1 5 1 5 1
Nhìn vào đồ thị dễ thấy f ; f 2 1 nên suy ra C tức f x f x 2 , x 0 .
2 4 9 x 18 x
2 1
f x x 1 x2
Tiếp đến xét phương trình 0 f x x 1 2 (Nhìn vào đồ thị).
x
x 2
2
f x 1 dt
2
1 dt
2
1 dx
Ta xét tích phân sau: I 1 dx . Đặt x dx 2 , khi đó: I tf 2 f I 2
1 x t t 1 t t 1 x x
2 2 2
2
1 1
2
1 5 1 5 4ln 2 3
Suy ra: I 1 I 2 2 I x f x f x dx x 18 x x 2 dx I
1 1 36
2 2
2 2
2
f x x 1 2
x 1 dx 5 4 ln 2 3 ln 4 9 37 13 ln 2 . Chọn đáp án C.
Vậy diện tích S dx I
1 x 1 x 36 8 24 9
2 2
A. 40 . B. 30 . C. 34 2 39 . D. 34 2 39 .
Lời giải
Đầu tiên ta có MA.MO 0 nên suy ra
AMO 90 tức M thuộc mặt cầu đường kính AO tâm I 2;0;0 , bán kính
3OM .OA OM .OA 3 30 .
R 2 . Tiếp đến với OM .OA
2
.cos OM , OA
OM . OA 2
MOA
3
Khi ấy ta có được: d M ; OA MO sin 30 AO sin 30 cos 30 2 R sin 30 cos 30 R sin 60 2 3.
2
Gọi H là hình chiếu của M lên OA , khi đó OH 3 Suy ra M chạy trên đường tròn tâm H 3;0;0 , bán kính
20 3 4sin 6cos .
2
Mặt khác ta có đánh giá sau: 4 sin 6 cos 52 sin 2 cos 2 52 2 13 4 sin 6 cos 2 13
2
p 2 20 2 39
Nên từ đó ta suy ra: MB 20 2 39; 20 2 39
p 2 q 2 40 . Chọn đáp án A.
2
q 20 2 39
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên , f 0 3 và đồ thị hàm số y f ' x như hình
vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g x 2 f x x 2 2 mx 2m đồng biến trên 0;1 ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
2
Xét hàm số h x 2 f x x 2mx 2m trên 0;1 . Để thỏa đề bài, ta có 2 trường hợp sau:
h x 0, x 0;1 m f x x, x 0;1 m 0
Trường hợp 1: m
h 0 0 6 2m 0 m 3
h x 0, x 0;1 m f x x, x 0;1 m 0
Trường hợp 2: m 3; 2; 1
h 0 0 6 2m 0 m 3
Vậy có 3 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án D.
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
log 2 3
x2 y2 7 x x2 y 2 x2 y 2
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: log 2
x x x
A. 4 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
x2 y 2
x2 y2 x2 y 2 log 2
x
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với: 7 log 2 3
x x
x2 y 2 x2 y 2
x2 y2 log 2
x
log 2
x
x2 y2
log 2 3 2 7 0 . Đặt a log 2 thì bất phương trình trở thành:
x x
a a a a
a 3a 2 a 7 0 . Xét hàm số f a a 3 2 7 trên có f a 1 3 ln 3 2 ln 2 0
Khi đó hàm số f a luôn đồng biến trên , mà f 2 0 nên suy ra bất phương trình f a 0 a 2
x2 y2 0
x2 y 2 x2 y 2 2 2
log 2 2 0 4 x 2 y 4 . Vậy có tất cả 9 cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn.
x x x 0
Chọn đáp án C.
ĐỀ THI THỬ THPT CỤM NAM ĐỊNH
x 5
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 2;4 , B 2;6;4 và đường thẳng d : y 1 . Gọi M là
z t
điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA MB và N là điểm thay đổi thuộc d . Khi MN nhỏ
nhất, tìm hoành độ điểm M .
1 17
A. 1 . B. 5. C. . D. .
5 5
Lời giải
Đầu tiên ta có MA MB tức M nhìn AB dưới một góc vuông nên suy ra M thuộc mặt cầu đường kính AB .
2 2 2
Khi đó suy ra M S : x 1 y 2 z 4 25 . Mà M Oxy nên thay z 0 vào ta suy ra:
2 2
M C : x 1 y 2 9 (1). Nhận ra d Oz nên suy ra MN ME với E d Oxy E 5; 1;0 .
Khi đó dấu bằng xảy ra khi M M 0 EI C với I 1;2;0 và M nằm giữa E và I .
x3
Quy về Oxy giải, với I 1;2 , E 5; 1 ta suy ra phương trình EI : y (2)
2
2 17
x3
2 xM
Từ (1) và (2) suy ra: x 1 2 9 5 . Chọn đáp án D.
2
xM .....
4 w w2 4 3i w 2 4 3i 2
w 4 w 5 0
Sử dụng Mincopski đánh giá được: 2
2 1 w 5
2
4 w 4 3i w 4 3i w w 4 w 5 0
Vậy M 5, m 1 tức 3M 2 4m 2 71 . Chọn đáp án A.
m u 3 m 19
Hàm số y x 2 3 x 1 luôn nghịch biến trên 1;3 nên suy ra m
0 m e 0 m e
h x 0, x 1;3 m max x 2 3x 1 , x 1;3
Trường hợp 2:
h 1 0 m e
m u 1 , x 1;3 m 1 m2022;2022
Tương tự ta suy ra được m 3; 2022
m e m e
Vậy có tất cả 2020 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án B.
ĐỀ THI THỬ THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Câu 38: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 i 1 và 3z1 z2 10 . Khi P 4 z2 5 3i đạt giá trị nhỏ nhất
57 55 58 14
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Lời giải
w1 z1 z2 i w1 1 4 z2 3w1 w2 3i
Đầu tiên ta đặt , thì khi đó ta có:
và .
w2 3z1 z2 w2 10 4 z1 w1 w2 i
Tiếp đến ta đặt A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức w1 , w2 , khi đó ta có: OA 1, OB 10 .
4 z2 3i 3w1 w2 9OA2 OB 2 6OA.OB cos OA; OB 109 60cos OA; OB 109 60 7 (1)
Khi đó: P 4 z 2 3i 5 4 z 2 3i 5 2 (2). Cả 2 dấu bằng (1) và (2) đều xảy ra khi và chỉ khi
w2 10 w1
OB kOA k 0 .
4 z2 3i 7
3 40 3 40
Suy ra: 3z1 z2 10 z1 z2 i 7 z1 11z2 10i 0 7 z1 2 z2 4 z2 i 7 3i i
4 3 4 3
3 49 3 7. 58 58
Vậy z1 2 z2 7 i . Chọn đáp án C.
28 3 28 3 4
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 5 .
Lời giải
3
F 4 F 2 F 8 F 4
4 4
Đầu tiên ta có: f x dx 3 f 2 x dx 2 2 F 2 3F 8 15 .
2 2 F 4 3
Cùng với F 2 4 F 8 0 ta giải hệ phương trình ra được: F 2 12, F 8 3
2
1
2
1
8
F 8 F 2
Suy ra: I f 3 x 2 dx f 3 x 2 d 3 x 2 f x dx 5 . Chọn đáp án D.
0
30 32 3
Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x 2 4 x có đồ thị của đạo
hàm như hình vẽ dưới. Số điểm cực đại của hàm số y f x 6 x 5 x 12 x bằng 4 3 2
Số điểm cực đại của hàm số y f x 4 x 6 x 4 x
4 3 2
bằng
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
'
Ta có g x f x 2 4 x g ' x f x 2 4 x 2 x 2 f ' x 2 4 x .
Từ hình vẽ ta suy ra g ' x x 2 x 1 x 5 .h x , h x 0 x .
h x h x
f ' x 2 4 x x 1 x 5 . x2 4 x 5 .
2 2
2
Đặt t x 4 x f ' t t 5 .v t , v t 0 t . Khi đó f x có điểm cực trị x 5 .
Xét hàm số P x f x 4 6 x 3 5 x 2 12 x P ' x 4 x 3 18 x 10 x 12 . f ' x 4 6 x 3 5 x 2 12 x .
3 2
4 x 18 x 10 x 12 0 4 x 3 18 x 2 10 x 12 0
Giải phương trình P ' x 0 4
f ' x 6 x 5 x 12 x 0
4 3 2 3 2
x 6 x 5 x 12 x 5
3 3 17 3 17 3 29 3 29 3 5 3 5
x 0; x 0; x 0; x 0; x 0; x 0; x 0
2 2 2 2 2 2 2
Suy ra hàm số y P x có 5 điểm cực trị dương. Do đó hàm số y P x có 11 điểm cực trị.
Ta thấy lim P x nên y P x có 5 điểm cực đại và 6 điểm cực tiểu. Chọn đáp án D.
x
Suy ra quỹ tích của điểm M sẽ nằm trên mặt xung quanh của hai hình nón chung đỉnh O , trục OA , góc ở đỉnh nón
là 2 60 , và đường sinh đều dài bằng 6. Khi đó MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm M được biểu diễn
như hình vẽ trên.
OM 0 6 cos 3 3 OB0 8
Gọi M 0 , B0 lần lượt là hình chiếu của M , B lên trục hoành. Khi đó ta có: và với
MM 0 6sin 3 BB0 6
2 13
2
tọa độ B0 8;0;0 . Suy ra: BM min 8 3 3 6 3 4,1 4; . Chọn đáp án D.
3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2 z 2 0 và hai điểm A 2;0;1 , B 1;1; 2 . Gọi d
là đường thẳng nằm trong và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường thẳng AB và d
bằng góc giữa đường thẳng AB và . Khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 3. B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải
AB; d
AB; AB.n
AB; d sin
2
Ta có: AB d tại B và sin AB;
B AB . n 3
d A; d 2 6
Suy ra: sin AB; d d A; d AB sin
AB; d 3 . Chọn đáp án C.
AB 3 3
Lời giải
f x x
Đầu tiên ta có: f ' x 2 , x 0; x 2 x f ' x 1 f x x 2 , x 0; . (1)
x x x 1
1
2
u x x u 1 2 dx x 1 x 1
Đặt thì khi đó ta có: ln u 2 u e x x . Khi đó (1) f x 1
u 1 u x x x x
2
x 1 1 x 4
f x x C . Mà f 1 nên C 0 tức f x f 2 1; 2 . Chọn đáp án A.
x 2 x 1 3
Câu 44: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu
đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8 quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại đủ 3 màu là
661 8 6 54
A. . B. . C. . D. .
715 15 7 715
Lời giải
Đầu tiên ta nhận thấy khi chuyển về bài toán lấy ngẫu nhiên 7 quả sao cho 7 quả có đủ 3 màu thì kết quả không đổi
nên gọi A là biến cố “lấy ngẫu nhiên 7 quả sao cho 7 quả có đủ 3 màu”. Khi đó A là biến cố “lấy ngẫu nhiên 7 quả
sao cho 7 quả không có đủ 3 màu” . Dễ thấy với trường hợp 7 quả chỉ có mỗi 1 màu không tồn tại nên ta xét trường
hợp 7 quả chỉ có mỗi 2 màu như sau, có 3 trường hợp nhỏ lần lượt là:
7
- Chỉ có đỏ và xanh (tổng là 9 viên), chọn ngẫu nhiên 7 trong 9 viên có: C9 cách.
7
- Chỉ có đỏ và vàng (tổng là 10 viên), chọn ngẫu nhiên 7 trong 9 viên có: C10 cách.
7
- Chỉ có vàng và xanh (tổng là 11 viên), chọn ngẫu nhiên 7 trong 9 viên có: C11 cách.
n A
n A C97 C107 C117 661
Suy ra n A C97 C107 C117 (cách). Vậy P
n
1
n
1
C157
715
. Chọn đáp án A.
2 2 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 3 25 và đường thẳng
x 1 y 3 z 1
d: . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ
4 2 1
được đến S đúng 2 tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 18 . B. 22 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Đầu tiên ta có mặt cầu S tâm I 2; 3;3 , bán kính R 5 . Tiếp đến gọi M 0; a;0 Oy, a .
Gọi P là hai mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến từ M đến S . Khi đó P qua M 0; a;0 , vuông góc với đường
thẳng d , từ đây ta có được phương trình P : 4 x 0 2 y a 1 z 0 0 P : 4 x 2 y z 2a 0 .
Nhận xét: để từ M kẻ được đến S đúng 2 tiếp tuyến cùng vuông góc với d thì M phải nằm ngoài S , suy ra:
log 2 16 x 2 25 y 2 400 log3 16 x 2 25 y 2 log 2 400 log3 16 x 2 25 y 2 800
A. 54 . B. 63 . C. 62 . D. 44 .
Lời giải
2 2
2 2
Đầu tiên ta có: log 2 16 x 25 y 400 log 2 400 log 3 16 x 25 y 800 log3 16 x 25 y 2 2
16 x 2 25 y 2 800 16 x 2 25 y 2 x 2 y 2
log 2 1 log 3 1 2 2 0 . Đặt a 0,
400 16 x 25 y 400 25 16
2
Khi đó bất phương trình trở thành: log 2 a 1 log3 1 0.
a
1
2 1 2 2
Xét hàm số f a log 2 a 1 log 3 1 trên 0; có f a 2 1 0 trên
a a 1 ln 2 a ln 3 a
0; nên suy ra hàm số f a luôn đồng biến trên 0; .
x2 y 2
Mà f 1 0 nên suy ra f a f 1 0 a 1 0 1 . (Elip).
25 16
Dễ thấy x 5;5 \ 0 nên thử từng giá trị x ứng với giá trị y , bằng một thế lực tâm linh nào đó ta kết luận
được có tất cả 62 cặp số nguyên x; y thỏa mãn (loại cặp x; y 0;0 ). Chọn đáp án C.
Câu 50: Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 3 4i 5 và z1 z2 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 3z2 . Giá trị của M m bằng
A. 2 22 . B. 4 22 . C. 10 . D. 40 .
Lời giải
z1 3 4i 5 w1 z1 3 4i w1 3 4i z1 w1 w2 5
Đầu tiên ta có: z1 , z2 thỏa . Đặt
z2 3 4i 5 w2 z2 3 4i w2 3 4i z2 z1 z2 w1 w2 4
w1 w2 2 w1 2 w2 2 w1w2 w1 w2 16 w1 w2 w1 w2 34
Suy ra:
2 2
w1 3w2 w1 9 w2 3 w1w2 w1 w2 10.25 3.9 4 22
z1 3 z2 w1 3w2 4 3 4i 20 4 22 M 20 4 22
Suy ra: z1 3 z2 w1 3w2 4 3 4i
z1 3 z2 w1 3w2 4 3 4i 20 4 22 m 20 4 22
Vậy M m 20 4 22 20 4 22 40 . Chọn đáp án D.
1 0
37 19
Biết diện tích phần tô đậm bằng và f x dx . Tích phân xf 2 x dx bằng
12 0
12 1
15 20 15 5
A. . B. . C. . D. .
8 3 2 3
Lời giải
Đầu tiên từ hình vẽ ta thấy với d qua hai điểm A 2; 3 , B 1;3 ta suy ra d : y 2 x 1
Khi đó từ giả thiết ban đầu ta suy ra:
0 1 0 1 0 0
19 29
S f x 2 x 1 dx 2 x 1 f x dx f x dx 12 2 x 1 dx 2 x 1 dx f x dx 12
2 0 2 0 2 2
0 0 0 0 0
1 1 1 0 3 1
Mặt khác: xf 2 x dx
2 x f 2 x d 2 x xf x dx 2
xf x f x dx f x dx
1
4 1 4 2 4 2 2 4
2
0
3 1 29 3 1 37 29 5
Nên suy ra: xf 2 x dx 2 4 S 12 2 4 12 12 3 . Chọn đáp án D.
1
Câu 44: Xét hai số phức z1 , z2 thay đổi đồng thời thỏa mãn các điều kiện z1 6 2i z2 6 2i 5 và
2 2 2
z1 3 z2 3 z1 z2 . Đặt P z1 z2 3 , giá trị nhỏ nhất của P thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 4; 7 . B. 2;3 . C. 0; 2 . D. 3; 4 .
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 khi đó ta suy ra A, B thuộc đường tròn
tâm I 6; 2 , bán kính R 5 . Gọi C 3;0 , khi đó kết hợp giả thiết ta suy ra CA2 CB 2 AB 2 tức ACB vuông
z1 z2 CN IN CA CB IA IB
tại C . Gọi M z1 z2 , N và E là trung điểm CI thì khi đó: EN
2 2 4
2CI 2 IA 2 IB
4
2 EN IA IB IC 4 EN 2 IC 2 2 R 2 2 IA.IB IA.IC IB.IC
IA2 IB 2 AB 2 IA2 IC 2 AC 2 IB 2 IC 2 BC 2
4 EN 2 IC 2 2 R 2 2
2 2 2
2
100 2 z1 6 2i z2 6 2i
2
z 6 2i z 6 2i
1 2
2
z1 6 2i z2 6 2i
2
2 2 z z
100 z1 z2 z1 z2 12 4i . (1). Gọi A z1 , B z2 , C 3;0 , M z1 z2 , N 1 2 thì khi đó N là
2
z z2
trung điểm AB tức AB 2 NC , suy ra: z1 z2 2 1 3 (2)
2
2
z1 z 2 2
Từ (1) và (2) ta suy ra: 4 3 z1 z 2 12 4i 100 . Đặt z1 z 2 x yi x, y thì khi đó ta
2
2 2 2 2 2
biến đổi được: x 6 y 2 x 12 y 4 100 x 9 y 2 37 tức M thuộc đường
tròn C tâm I 9; 2 , bán kính R 37 . Suy ra P z1 z2 3 MC IC R 2 10 37 .
Chọn đáp án C.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3;1; 0 , B 1;1; 4 , C 5;1; 2 và mặt phẳng
P : x 2 y 2z 7 0 . Giả sử d là đường thẳng bất kì thuộc mặt phẳng P luôn đi qua B . Gọi M là
hình chiếu của C lên đường thẳng d . Giá trị nhỏ nhất của AM bằng
A. 2 5 3 . B. 2 5 . C. 2 5 4 . D. 2 5 1 .
Lời giải
90 tức M thuộc mặt cầu
Đầu tiên ta có M là hình chiếu của C lên đường thẳng d với B d nên suy ra BMC
2 2 2
đường kính BC , suy ra M S : x 2 y 1 z 1 18 có tâm I 2;1;1 , bán kính R 3 2 .
Mà mặt khác M P nên suy ra gọi J là hình chiếu của I lên mặt phẳng P , ta nhận xét được M thuộc đường
tròn giao tuyến của S khi cắt P với tâm J 1; 1;3 , bán kính r R2 d 2 I ; P 3 . Ta có hình vẽ sau:
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A, C lên P , khi đó do A, B , C thẳng hàng nên kéo theo E , F , B thẳng hàng
5 5 8 2
và E 3; 3; 2 , F ; ; . Từ hình vẽ ta suy ra: AM min AE 2 FE 2 AE 2 EJ FJ 2 5 .
3 3 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M F . Chọn đáp án B.
y 2 xy 2 x 4 y 8 x5
y 2 log 2 1 log 3 1 0
y2 x5 x4
A. 4038 . B. 4040 . C. 2023 . D. 2020 .
Lời giải
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với:
y 2 x 4 y 2 x5
y 2 log 2 1 log 3 1 0
y2 x5 x4
2y 2x 1
x 5 y 2 log 2 x 4 y 2 log 3 0 (1), điều kiện x 4 .
y2 x4
Vì y nguyên dương nên ta xét các trường hợp sau:
2y 2y 2x 1
- Trường hợp 1: y 2 thì khi đó 1 x 5 y 2 log 2 x 4
y 2 log 3 0,
y2 y2 x 4
0
0
0
2x 1 2x 1
khi đó để bất phương trình (1) có nghiệm thì log 3 0 1 x 5 . Mà mặt khác giả
x4 x4
thiết cho 1 x 2023 nên ta loại
- Trường hợp 2: y 2 thì khi đó VT 1 0 tức bất phương trình luôn đúng với mọi x 4 , mà mặt khác giả
thiết cho 1 x 2023 nên ta suy ra x 5; 2023 tức có 2019 cặp số nguyên dương x; y . (2)
- Trường hợp 3: y 2 y 1 thì khi đó bất phương trình (1) trở thành:
2 2x 1 x5 2 2x 1
3 x 5 log 2 x 4 log 3 0, x 4 3 log 2 log 3 0, x 4
3 x4 x4 3 x4
x4 x5 2 2x 1
Với x 5 : 0 3 log 2 0 log 3 0 (luôn đúng với mọi x 5 ).
x5 x4 3 x4
Suy ra x 5; 2023 thì y 1 tức có 2019 cặp số nguyên dương thỏa mãn. (3)
Từ (2) và (3) ta kết luận có 2 2019 4038 cặp số nguyên dương thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Câu 48: Cho hàm số y f x và y g x có bảng biến thiên như hình vẽ và f x0 g x0 6 . Tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số m để cho hàm số y m 2 f x g x có 7 điểm cực trị có dạng a; b
Hiệu a b bằng
A. 5 . B. 6 . C. 6 . D. 4 .
Như vậy để hàm số y m 2 f x g x có 7 điểm cực trị thì phương trình f x g x m 2 phải
có 4 nghiệm phân biệt tức đường thẳng y m 2 cắt đồ thị h x tại 4 điểm phân biệt.
Suy ra 0 m 2 6 m 2;8 a b 6 . Chọn đáp án B.
Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 3 5i iz1 z2 5 3i 10 và z1 z2 16 . Khi đó mođun của số phức
w z1 z2 10 6i bằng
A. 20 . B. 6 . C. 16 . D. 12 .
Lời giải
Đầu tiên ta có: 3 5i iz1 z2 5 3i 10 z1 5 3i z2 5 3i 10 .
2 2 2b 4
a b 16 a b 2 4 4 2ab a 2b 0 a
2b 1
2 2
2 2b 4
2 2 2b 4 2
Tiếp đến ta có: z w 2 w 1 b 4i 2 b 1 i b 16 2 b 1 2 (*)
2b 1 2b 1
Giải phương trình (*) ta thu được b 2 a 0 z w 2 4i z w 2 5 . Chọn đáp án C.
ĐỀ THI THỬ SỞ NINH THUẬN LẦN 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0 . Gọi N là hình nón có
thể tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu S và T là hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất nội tiếp
bên trong hình nón (như hình vẽ). Khi đó, điểm nào dưới đây có thể thuộc đường tròn đáy của hình trụ ?
2 2 4 2 2 2 2 4
A. M ; ; . B. Q 0; ; . C. N ;0; . D. P 0;0; .
3 3 3 3 3 3 3 3
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Lời giải
(Điểm O sử dụng trong bài không phải là gốc tọa độ trong hệ trục Oxyz ).
Đầu tiên ta có mặt cầu S tâm I 1;1;1 , bán kính R 1 . Với OI x 0;1 , từ hình vẽ ta có được:
3
1 1 x 1 x 2 2 x 32
Vnon OA2 .OS 1 x 2 1 x 1 x 1 x 2 2 x
3 3 6 6 27 81
1 4 2 2
Nên khi đó suy ra thể tích nón đạt giá trị lớn nhất khi 1 x 2 2 x x OI SO OA OB .
3 3 3
OB SO OB SO 4
Tiếp đến theo định lí Ta-lét ta có: OB SO OO SO .
OB SO SO 2 3
SO 4 4 4
Suy ra diện tích xung quanh của trụ là S xq 2 Rh 2 SO 2 y y , SO y 0;
2 3 3 3
2
4 2 4 4 2 1
Đánh giá được f y y 2 y y . Dấu bằng xảy ra khi y SO OI tức I là
3 3 9 9 3 3
trung điểm OO . Suy ra hai đường tròn đáy của hình trụ luôn thuộc mặt cầu S tâm I 1;1;1 và bán kính tương
2 2 1 2 2 2 1
ứng bằng r OI OB , suy ra phương trình mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 .
3 3
Thế 4 đáp án vào mặt cầu trên ta thấy điểm M tại đáp án A thỏa thuộc S . Chọn đáp án A.