You are on page 1of 76

Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

CHƯƠNG I: HÀM GIẢI TÍCH

§ 1 SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TRƯỜNG SỐ PHỨC


I. Dạng đại số:
1. Định nghĩa: Dạng đại số của số phức có dạng: z=x+iy
x=Rez: phần thực
y=Imz: phần ảo
i: đơn vị ảo, i 2  1
Tập tất cả các số phức gọi là Trường số phức: ký hiệu C.
2. 2 số phức bằng nhau:
 x  x
x  iy  x  iy   1 2
1 1 2 2  y1  y 2
3. Số phức liên hợp:
Số phức liên hợp của z=x+iy là z  x  iy
4. Các phép toán về số phức:
 Phép cộng:
z1  z 2   x1  x2   i  y1  y 2 
 Phép trừ:
z1  z 2   x1  x2   i  y1  y 2 
 Phép nhân:
z1 z 2   x1 x2  y1 y 2   i  x2 y1  x1 y 2 
zz  x 2  y 2
 Phép chia:
z1 z1 z 2

z2 z2 z2

Ví dụ: Tính A 
1

2  3i 1  i   5  i
2  3i 1  i  26 26
Ví dụ : Rút gọn
i  i 2  i 3  i 4  i 5 i  1  i  1  i i 1  i  i  1
B   
1 i 1 i 2 2
II.Biểu diễn hình học và dạng lượng giác
1. Mặt phẳng phức

Page 1
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

y (Imz)
r

2. Dạng lượng giác:


z  x  iy  r cos  i sin  
r  x2  y2
  Argument ( z )  Arg ( z )  arg( z )  k 2, k  0,1,2,
 là hàm đa trị
arg(z) là giá trị chính    arg(z )   
 y
 arctan x0
x
 y
   arctan x  0, y  0
 x
 y
arg( z )     arctan x  0, y  0
 x
 
x  0, y  0
 2
 
  x  0, y  0
2
Ví dụ:
Biểu diễn số phức z=-1-I về dạng lượng giác:
r 2
 3
arg z    arctan1     
4 4
 3 3 
 z  2  cos  i sin 
 4 4 

Page 2
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
3. Phép nhân và chia số phức dưới dạng lượng giác:
z1 z 2  r1 .r2 cos1   2   i sin 1   2 
z1 r1
 cos1   2   i sin 1   2 
z 2 r2
4. phép lũy thừa và phép khai căn
 z n  r n cosn   i sin n 
    k 2     k 2 
 n
z  n r cos   i sin , k  0; n  1
  n   n 
Vậy căn bậc n của số phức z gồm n giá trị
Ví dụ:
    
  4  k 2    k 2 
 Tìm 3 1  i  6 2 cos   i sin 4 , k  0; n  1
  3   3 
    
  
5. Dạng mũ
e i  cos  i sin 
Công thức Euler:
z  re i
Ví dụ:

i
z  1  i  2e 4

5. Một số miền trong mặt phẳng phức:


 z1  z 2 : Khoảng cách giữa 2 số phức.
 z  z 0  r : Đường tròn tâm Z0, bán kính r.
 z  z 0  r : Hình tròn mở tâm Z0, bán kính r ( hình tròn không tính biên)
 z  z 0  r : Hình tròn đóng tâm Z0, bán kính r ( hình tròn có biên)
 z  z 0  r : Phần ngoài hình tròn mở tâm Z0, bán kính r.
BÀI TẬP
1. Viết dưới dạng mũ và dạng lượng giác các số phức sau:
a) z=-5 b) 1  i 3 c)-2+2i d)  3  i
2. Tính và viết dưới dạng đại số:
4
1  i 3 
 
5
2i 6 1  i 
a) b) 1  i 3 c)   d)   e) 6 1
4  3i  1  i   1  i 
3.Tính và viết dưới dạng mũ:
a) 4 1  i 3 b) 5
 4  i3

Page 3
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
4. Tìm và biểu diễn hình học các số phức thỏa: z  z 2
GIẢI:
 r 0
 r 1
 re i  r 2 e i 2  re i  r 2 e i 2  re i 3  1   k 2 
  , k  0;1;2
  3

Z=0 Z=1

5. Vẽ tập điểm xác định bởi


a) z  1  i  1 b) z  i  3 c) Re z  i   2 d) 2 z  i  4 e) z  1  z  i
6. Vẽ miền trong của mp phức xác định bởi:
a) 0  Re z  Im z b) z  1  Re z .

Page 4
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§2 HÀM 1 BIẾN PHỨC

I. Miền và biên trong mp phức:

D Z

Z1

Z2

Miền trong mp phức là tập D có tính chất sau:


1. D là tập mở  z  D, S  z , r   D
2. D liên thông  z1 , z 2  D có thể nối z1, z2 bằng đường gấp khúc nằm trọn
trong D.
3. Biên của D là đường cong kín C: gồm các điểm của mp phức thỏa:
a) C  D  
b)  hình tròn nếu chứa 1 điểm của C thì nó sẽ chứa ít ra 1 điểm của D
4. D  D  C gọi là miền đóng
II. Hàm biến phức
1. Định nghĩa: S  C , Hàm số f: S  C là 1 quy tắc cho mỗi z  S tương ứng 1
phần tử duy nhất f  z   C . Hàm biến phức này gọi là hàm đơn trị.
2. Trong lý thuyết hàm phức ta thường gặp các hàm đa trị nghĩa là ứng với mỗi z
có thể có nhiều f(z).
3. Phần thực và phần ảo của hàm biến phức:
z  x  iy  w  f  z   u  x; y   iv x; y 
Ví dụ:
Cho w  f  z   x 2  y 2  i x  y 2 . Tính f(1+2i)
GIẢI:

Page 5
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Với x=1, y=2 ta có f(1+2i)=-3+5i.
Ví dụ:
Cho w  f  z   z 2 . Tính u(x;y), v(x;y)
GIẢI:
2 2 u  x 2  y 2
w  f  x  iy   x  y  i2 xy    .
      v  2 xy

u v
III. Giới hạn và liên tục
1. Giới hạn: w0 gọi là Giới hạn của hàm w  f  z  khi z  z 0    0,   0
sao cho khi z  z 0    w  w0  
Ký hiệu: lim f  z   w
zz 0
0
2. Liên tục: f(z) gọi là liên tục tại z0  lim f  z   f  z 0 
zz
0
3. f  z   u  x; y   iv x; y  liên tục  Các hàm u(x;y), v(x;y) cũng liên tục.
IV. Các hàm sơ cấp cơ bản
1. Hàm mũ:
 e z : đơn trị và giải tích z
 e z : có thể âm.
 
 ez  ez
2.Hàm lượng giác
eiz  cos z  i sin z eiz  e  iz eiz  e  iz

   cos z  , sin z 
e  iz  cos z  i sin z 2 2i

 cos z    sin z , sin z   cos z


3. Hàm Hypebolic:
e z  e z e z  e z sinh z cosh z
chz  , shz  , tghz  , coth z 
2 2 cosh z sinh z
4. Hàm Logarit:
z  re i  Lnz  Lnr  i   k 2 ,       
 Vậy Lnz là hàm đa trị.
 Với k=0 ta được nhánh chính của Lnz.
BÀI TẬP:
1. Tính giá trị các hàm phức sau:

Page 6
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
 1 3
   
a) Ln  2  i 2 b) Ln 1  i 3 c) Ln   i
2 2

 
2. Viết các hàm sau về dạng đại số:
a)ch(1-i) b)sin(1+i) c) 1  i 2  i d) i i e) 2  i 1 i f) 1  i 2i 1 g) 32  i


h) sin   iLn 4  15 


2 

Page 7
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§3 ĐẠO HÀM

1. Định nghĩa: Đạo hàm của hàm biến phức f(z) tại z nếu giới hạn sau tồn tại
f  z  z   f  z 
f  z   lim
z  0 z
2. Quy tắc:
a) w1  w2   w1  w2

b) w1 w 2   w1 w 2  w 2
 w1

 w  w w  w w
c)  1   1 2 2 1
w  w22
 2
  
d) w n  nw n 1.w
3. Điều kiện để hàm biến phức khả vi tại 1 điểm:
Định lý: Cho hàm f  z   u  x; y   iv x; y  , nếu các hàm 2 biến u(x;y), v(x;y) có
các đạo hàm riêng liên tục và thỏa điều kiện Cauchy-Riemann:
 u v
 x  y
 u v
 
 y x
Tại điểm z=x+iy thì f(z) khả vi tại điểm này.
4. Điều kiện để hàm biến phức giải tích tại 1 điểm:
Định lý: Nếu hàm f  z   u  x; y   iv x; y  khả vi tại mọi điểm trong lân cận nào đó
của điểm z0 thì f(z) giải tích tại z0.
NHẬN XÉT:
 Trong 1 miền thì tính khả vi và giải tích là tương đương nhau.
 Nhưng tại 1 điểm thì tính giải tích đòi hỏi điều kiện nhiều hơn tính khả vi.
Định lý: Cho hàm f  z   u  x; y   iv x; y  , nếu các hàm 2 biến u(x;y), v(x;y) có
các đạo hàm riêng liên tục và thỏa điều kiện Cauchy-Riemann:
 u v
 x  y
 u v
 
 y x
Trong miền D là điều kiện cần và đủ để hàm f(z) giải tích trong miền D và khi đó
đạo hàm của f(z) cho bởi công thức:

Page 8
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
u v v u
f  z   i  i
x x y y

5. Liên hệ giữa hàm giải tích và hàm điều hòa


5.1 Hàm u(x;y) gọi là hàm điều hòa trên miền D nếu nó thỏa pt LPLACE:
2  2v  2v
u   0
2 2
x y
5.2 Định lý: hàm f  z   u  x; y   iv x; y  giải tích trên D  phần thực và phần ảo
là những hàm điều hòa trên D và thỏa điều kiện C-RVí dụ: xét tính giải tích và tính
đạo hàm của các hàm sau:
a) f  z   x 2  y 2  2ixy b) f  z   e x cos y  i sin y 
GIẢI:
u v v u
a)  2 x,  2 y,  2 x,  2 y
x x y y
u v
Các đạo hàm riêng thỏa điều kiện C-R  f  z    i  2 x  2iy  2 z . Vậy
x x
  
z 2  2z
u x v x v x u
b)  cos ye ,  sin ye ,  cos ye ,  sin yex
x x y y
Các đạo hàm riêng thỏa điều kiện C-R 
f  z  
u
x
v
 

 i  e x (cos y  i sin y )  e z . Vậy e z  e z
x
Ví dụ: xét tính khả vi của các hàm sau:
a) f  z   x 2  3 y 3  9ixy b) f  z    z 2 c) f  z   z 2  iz  izz
GIẢI:
u v v u
a)  2 x ,  9 y ,  9 x ,  9 y 2
x x y y
Để hàm số khả vi khi và chỉ khi điều kiện C-R được thỏa ta có hệ pt:
  x0
 2x  9x 
 2   y  0  0;0   0;1
 9 y  9 y  y  1

b) f  z   x 2  y 2  2ixy
u v v u
 2 x,  2 y,  2 x,  2 y
x x y y

Page 9
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Để hàm số khả vi khi và chỉ khi điều kiện C-R được thỏa ta có hệ pt:
 2 x  2 x x  0
   0;0 
  2 y  2 y 

c) f  z   x 2  y 2  y  i x 2  y 2  2 xy  x 
u v v u
 2 x,  2 x  2 y  1,  2 y  2 x,  2 y  1
x x y y
Để hàm số khả vi khi và chỉ khi điều kiện C-R được thỏa ta có hệ pt:
 2x  2 y  2x y  0
   1;0 
2 x  2 y  1  2 y  1  x  1
Ví dụ: Tìm hàm giải tích f(z)=u(x;y)+iv(x;y) biết
v  3 x 2 y  2 x 2  y 3  2 y 2 ; f 0   1 b) u  e x cos y, f (0)  1 c) u  ln( x 2  y 2 )
GỈAI:
a)
 Kiểm tra v là hàm điều hòa
v  2v v 2 2  2v
 6 xy  4 x   4  6 y  1,  3 y  3 x  4 y,  6 y  4
x x 2 y y 2

 2v  2v
  0
2 2
x y
Ta có V là hàm điều hòa
 u v 2 2
 x  y  3 x  3 y  4 y
 Từ điều kiện C-R ta có hệ pt: 
u v
    6 xy  4 x
 y x
Ta có:
u
u    6 xy  4 x dy  g ( x)  3 xy 2  4 xy  g ( x)   3 y 2  4 y  g ( x)
dx
 3 x 2  3 y 2  4 y  g ( x)  3 x 2  g ( x)  x 3  C

 f ( z )  3 xy 2  4 xy  x 3  C  3 x 2 y  2 x 2  y 3  2 y 2 i 
 
Because : f (0)  C  1, so : f ( z )  3 xy 2  4 xy  x 3  1  3 x 2 y  2 x 2  y 3  2 y 2 i

GỈAI:
a)
 Kiểm tra v là hàm điều hòa

Page 10
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
u x  2v x v 2
x  v
 e cos y   e cos y,   sin ye ,   cos ye x
x 2
x y 2
y
 2v  2v
  0
x 2 y 2
Ta có V là hàm điều hòa
 u v x
 x  y  e cos y
 Từ điều kiện C-R ta có hệ pt: 
u v
    e x sin y
 y x
v
v   e x sin ydx  g ( y )  e x sin y  g ( y )   e x cos y  g ( y )
dy
x
Ta có:  e cos y  g ( y )  o  g ( y )  C

 f ( z )  e x cos y  e x sin y  C i 
 
Because : f (0)  iC  1  1  C  0, so : f ( z )  e x cos y  e x sin y i
c)
 Kiểm tra v là hàm điều hòa
u

2x

 2 u 2 y 2  x 2 u
 , 

2y
,

 2u 2  y 2  x 2

 
x x 2  y 2 x 2 2
x y 2 2 y
 2 2
x  y y  2
x2  y2
2
 
 2v  2v
  0
2 2
x y
Ta có v là hàm điều hòa
 u v 2x

 x y 
 x2  y2
 Từ điều kiện C-R ta có hệ pt: 
u v 2y
  
 y x x 2  y 2

Page 11
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
2y x v 2x
v   dx  g ( y )  2acrtg    g ( y )    g ( y )
2 2 y dy 2 2
x y   x y
2x
  g ( y )  0  g ( y )  C
Ta có: x 2  y 2
 x 
 f ( z )  ln( x 2  y 2 )    2arctg    C i
  y 

Page 12
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
BÀI TẬP: HÀM GIẢI TÍCH- HÀM KHẢ VI-TÍNH ĐẠO HÀM
1. Viết mỗi hàm sau đây thành 1 đa thức theo z=x+iy
    
a ) f  z   x 2  y 2  2 y  1  2i  xy  x , b) f  z   x 3  3 xy 2  y   i 3 x 2 y  y 3  x 
c) f  z    x 2  y 2  y  2   i  x  2 xy , d ) f  z   2 xy  2 x  1  i x 2  y 2  2 y 
2. Tính đạo hàm:
a ) w  2 z 2  3 z  4, b) w  5 z 2  4 z  2, c ) w  z 3 , d ) w  z z , e) w   z 2
3. Tìm các điểm mà tại đó hàm f(z) thỏa điều kiện C-R
f  z   xy 2  ix 2 y
4. Chứng minh rằng các hàm sau thỏa PT: LAPLACE:
a ) Re z 2 & Im z 2 , b) Re z 3 & Im z 3 , c) Re z 4 & Im z 4
5. Tìm hàm giải tích: f(z)=u(x;y)+iv(x;y) biết
a )u  2 x  2 xy 
2
x y
x
2
 
, f (i )  i, b)v  ln x 2  y 2  x  2 y

Page 13
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§4 PHÉP BIẾN HÌNH PHÂN TUYẾN TÍNH
I. Định nghĩa:
1.Ánh xạ phân tuyến tính có dạng:
az  b
 , ad  bc  0
cz  d
1  b a bc 
z1  cz  d , z 2     az  b z 2  a z   z 2   cz   z 2
z1  a c a
a bc  a bc  ad a bc  ad
  cz  d   d  z 2  z1 z 2  z2   z2
c a  c a c a

2.Vậy phép biến hình phân tuyến tính là hợp của 3 phép:
1). z1  cz  d là phép co và phép tịnh tiến.
1
2). z 2  là phép nghịch đảo.
z1
a bc  ad
3).  =  z 2 là phép co và phép tịnh tiến.
c a
3. Ánh xạ phân tuyến tính có tính chất:
a) Ánh xạ phân tuyến tính có tính chất bảo giác.
b) Ánh xạ phân tuyến tính biến đường tròn thành đường tròn.
c) Ánh xạ phân tuyến tính biến miền thành miền.
d) Ánh xạ phân tuyến tính biến các điểm đối xứng thành điểm đối xứng.
4. Ánh xạ phân tuyến tính biến 3 điểm tương ứng thành 3 điểm:
w f z 
z1 , z 2 , z3   1, 2 , 3
  1 3   2 z  z1 z3  z 2
.  .
3  1    2 z3  z1 z  z 2
ví dụ:
1) Tìm PBHPTT biến 3 điểm -1, 0, 1→ 0, i, 3i
z  1 1  0  3i  i z  1 2 z 1
.  .      3i
1  1 z  0 3i   i 2z 3  i 3 z
2) Tìm PBHPTT biến 3 điểm 1, 0, -1→ i,  , 1
z 1 1   i 1 
.  .  
1 i z 1
i
1  i z  i  1
2 z 1 i    2 z 2z
BÀI TẬP:
Tìm các PBHPTT sau:
1 1 i 1
a )0,1, i   ,0,1  i, b)0, i,i  i,1, i c)0,1, i  i, , d )  1,0,1  1,i,1
2 2 2

Page 14
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
CHƯƠNG II TÍCH PHÂN HÀM BIẾN PHỨC

§1 TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CỦA HÀM PHỨC

I. Định nghĩa và công thức:


1. Định nghĩa: Cho đường cong C định hướng, trơn từng khúc và trên C cho
hàm phức f(z). Tích phân đường của f(z) dọc theo C được tính theo công thức:
1.  f  z dz   udx  vdy   i  vdx  udy 
C C C
 x  xt 
2. Nếu C cho dưới dạng tham số:  với   t   , khi đó
 y  y t 

z(t)=x(t)+iy(t). Ta có  f  z dz   f z t z t dt
C 
II. Tính chất: Các tính chất của tích phân đường loại II của hàm thực vẫn còn
đúng cho hàm phức:
a )  af  z   bg  z dz  a  f  z dz  b  g  z dz
C C C
b)  f  z dz   f z dz   f  z dz, withC1  C2  
C1 C 2 C1 C2
c)  f  z dz    f  z dz
AB BA

d )  f  z dz   f z  dz  ML
C C
L: độ dài của C, M  max f  z  , z  C
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
 z 
2
a) I k  dz, k  1,2 trong đó C1 là đoạn thẳng nối O→1+i
Ck
C2 là đường gấp khúc nối O→1&1→1+i.
GIẢI:
y  x  t
Tham số hóa đường thẳng C1: y=x  
 0  t 1
Z(t)=x(t)+iy(t)=t(1+i)
1
1 1
21  i t 3 21  i 
I1   t 1  i  1  i dt   t 2  2i dt 
2 2 2

0 0
3 3
0

Page 15
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

 x  t ,0  t  1
0 1    z t   t
 y  0
 x  1,0  t  1
11  i    z t   1  it
 y  t
1 1 1
  1 
1 1 3
t3 2 t  2i 4
I 2   t t dt   1  it  idt 
2  2 2
  1  2it  t dt   i t  it   
0 0
3 3  3  3 3
0 0 0

Ví dụ
y

Bi

C2 C3
C1
x

A -i

Tính các tích phân sau I k   z dz Trong đó C1 là đường thẳng AB


Ck

Page 16
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
C2, C3 là các nửa cung tròn đơn vị ( z  1 ) có cùng điểm đầu và điểm cuối và
chiều như hình vẽ.
GIẢI:
 x0

Tham số hóa đường thẳng C1: AB   y  t
 1  t  1
Z(t)=x(t)+iy(t)=ti
1
2 2
1 0 1 
I1   x  y idt  i  t dt  i    tdt   tdt    i
1 1 1 0 
 z  reit  eit

Tham số hóa nửa đường tròn C2:  r  1
   t  3
 2 2
3
3
2 3 3    

I 2   ieit dt  eit 2   cos  i sin    cos  i sin   i  i  2i
  2 2   2 2
2
2

z  re  e it it

Tham số hóa nửa đường tròn C3:   r  1
 3  t   
 2 2

 
2      3  3 

I 3   i eit dt  eit 32   cos  i sin    cos  i sin   i  i  2i
3   2 2   2 2 
 2
2
ví dụ: Tính tích phân sau với C là biên nửa trên hình vành khăn
z
C  C1  C 2  C3  C 4 I   dz
C
z
GIẢI:
z z z z
I  I1  I 2  I 3  I 4   z
dz   dz   dz   dz
z z z
C1 C2 C3 C4

Page 17
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

y
2i
C1

C3
i

1 2
A C4 D C C2 Bx

 xt

Tham số hóa đường thẳng C2: BC   y  0
1  t  2
Z(t)=x(t)+iy(t)=t
1
t 1
I 2   dt  t 2  1
2
t
 xt

Tham số hóa đường thẳng C4: DA   y  0
 2  t  1
Z(t)=x(t)+iy(t)=t
2
t 2
I2   t dt  t 1  1
1

 z  reit  2eit

Tham số hóa nửa đường tròn C1:  r  2
   t  2

 
2
2eit 2i 3it 2 2 6i 4
I1   2ieit dt  e  e  e3i 
 it 3i  3 3
 2e
 z  reit  eit

Tham số hóa nửa đường tròn C3:  r  1
 0t 

Page 18
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

 
 it
e i 3it  1 3i 2
I3   ieit dt  e  e  e0  
 it 3i 0 3 3
0e
2 4 4
Vậy I  1  1   
3 3 3
ví dụ: Tính tích phân sau với C là biên nửa trên đường tròn đơn vị
I   z z dz
C

 z  reit  eit

Tham số hóa nửa đường tròn C3:  r  1
 0t 



I 3   ieit e  it dt  it 0  i
0
ví dụ: Tính tích phân I   zdz với C là đường nối từ z=0→z=4+2i trong
C
các trường hợp sau:
a) C1 là đường x  y 2
b) C2 là đường gấp khúc từ 0→2i & 2i→4+2i

GIẢI:

Page 19
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
 x  t2

a) Tham số hóa đường cong C1   y  t
0  t  2

Z(t)=x(t)+iy(t)= t 2  it
2
 
2
t 4 it 3 t 2 8i
I   t  it 2t  i dt  
2
  10 
0
2 3 2 3
0
 x0

b) Tham số hóa đường thẳng C2: AB   y  t
0  t  2
Z(t)=x(t)+iy(t)=it
2 2
t2
I1    itidt  2
0
2
0
 xt

Tham số hóa đường thẳng C2: BC   y  2
0  t  4
Z(t)=x(t)+iy(t)=t+2i
4 4
t2
I 2   t  2i dt   2it  8  8i  I  2  8  8i  10  8i
0
2
0

BÀITẬP:
1.Tính I k   x  y dz
Ck
với a) C1 :0→i& i→1+i
b) C2: 0→1+i theo đường thẳng: y=x
c) C3: 0→1+i theo đường thẳng: y  x 2

Page 20
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
y
i C1 1+i

C1 C2

C3
o x

Page 21
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§2 TÍCH PHÂN CAUCHY CHO MIỀN ĐƠN LIÊN& ĐA LIÊN

I. Các định lý
1. Định lý 1
f(z) giải tích trong miền đơn liên D, thì  f  z dz đối với mọi đường cong trong
C
miền này có cùng điểm đầu và điểm cuối sẽ có cùng giá trị:
b
 f z dz   f z dz   f  z dz
C1 C2 a

2. Định lý 2
f(z) giải tích trong miền đơn liên D và C là đường cong kín trơn từng khúc bất kỳ
trong D thì  f  z dz  0
C

3. Mở rộng của định lý 2:

Nếu D là miền giới nội với biên C thì  f  z dz  0


C
3. Nguyên hàm và tích phân bất định

Page 22
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
 f z dz  F z   C
Ví dụ:
a )  2 z  4 cos z dz z 2  4 sin z  C

x ax
b)  a dz  C
ln a
4. Công thức Newtons-Leibnitz:
b
f(z) giải tích trong miền đơn liên D, a, b  D,  f  z dz  F  z  a  F b   F a 
b

a
5. Các phương pháp đổi biến số và tích phân từng phần vẫn đúng cho tích phân hàm
phức.
Ví dụ: Tính
5.
1 i
 z  2e dz
iz
a) I 
0
u  z  2  du  dz

 iz eiz
 v   e dz 
i
1 i
e iz 11 i iz ei 1 2 1 i
I  z  2   e d  i  3   eiz  2  3i ei 1  2i  1
i i 0 i i 0
0
1 i
  z  1 zdz
20
b) I 
1
i
i i  t 22 t 21  1 i
t  z  1  dt  dz  I   t t  1dz   t  t dz  
20 21 20
   
0 0  22 21  0 22 21

Page 23
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
5. Tích phân Cauchy cho miền đa liên:
Định lý: D là miền đa liên, bị chặn có biên là các đường cong C0, C1, …, Cn, trong
đó C0 bao các đường cong kín C1, …, Cn.
f(z) là hàm giải tích trên D ta có:
 f z dz   f z dz   f z dz     f z dz
C0 C1 C2 Cn

c1

c1
D C3
C2

C0

Page 24
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§3 CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CAUCHY

I. Các định lý:


1. Định lý 1: Gỉa sử f(z) giải tích trên miền đơn liên D( giới nội và bị chặn), liên
tục trên D , z  D, ta có:
1 f t dt
f z   
2 i C t  z
 Hệ quả:
Gỉa sử f(z) giải tích trên miền đơn liên D( giới nội và bị chặn), liên tục trên
D , z0  D, ta có:
f  z dz
 z  z  2if  z0 
C 0

2. Định lý 2: Gỉa sử f(z) giải tích trên D , với biên C trơn từng khúc a  D ,f(z)
có đạo hàm moi cấp ta có:
f  z dz
f n  a  
n!

2 i C  z  a n 1
 Hệ quả:
Gỉa sử f(z) giải tích trên miền đơn liên D( giới nội và bị chặn), liên tục trên
D , a  D, ta có:
f  z dz 2  i n 
  f a , with : n  0,1,2
n 1
C z  a 
n!
CHÚ Ý:
dz 2i if : n  1
 

C z  z0 n
 0 if : n  1
2
z
Ví dụ: Tính tích phân I k   z  2i
dz ,With : a )C1 : z  3, b)C 2 : z  1
Ck

Page 25
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

z2
a ) I1   dz ,With : f  z   z 2 giải tích trong hình tròn C1,
C1
z  2i

z2
z 0  2i  D1  I1   dz  2 if 2i   2 i2i 2  8 i
C1
z  2i

z2 z2
b) I 2   dz ,With : f  z   giải tích trong hình tròn C2,
C2
z  2i z  2i

z2
I2   dz  0
C2
z  2i
Vídụ: Tính tích phân
1 1
Ik   dz,With : a )C1 : z  2i  2, b)C2 : z  2i  2, c)C3 : z  2i 
2 2
Ck z  9
GIẢI:
1
1
a ) I1   z  3i dz,With : f  z   giải tích trong C1,
C1 z  3i z  3i
f z  2 i 
z 0  3i  D1  I1   dz  2 if 3i   
C1 z  3i
6i 3

Page 26
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
1
1
b) I 2   z  3i dz,With : f  z   giải tích trong C2,
C 2 z  3i
z  3i
f z  2 i 
z 0  3i  D2  I 2   dz  2 if  3i   
C 2 z  3i
 6i 3

3i

2i

C1

-2i
C3
-3i
C2
1 1
c) I 3   dz,With : f  z   giải tích trong hình tròn C3,
2 2
C2 z  9 z 9
I3   f z dz  0
C3
ez
Vídụ: Tính tích phân I  
2 2

C z z  2z  2 dz,With : C : z i 2

Page 27
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

C
C2 1+i
C1

1-i

Page 28
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

ez ez
I   2 2

C z z  2z  2 dz C z 2 z  1  i z  1  i 
dz 

With : C1 : z  r1 , C 2 : z  1  i   r2 ,1  i  D
f z 
dz , with : f  z  
ez
D1 , f  z  

ez z2  4z  4 
I1  
C1 z
2
z 2  2 z  2  , GT in
z 2  2 z  2 2
 f 0   1
f z  2  i f 0 
We have : I1   2
dz 
1!
 2  i.
C1 z

f z  ez
I2   dz , with : f  z   , GT in D2
C2 z  1  i  z 2
z  1  i 
f z   ie1 i
We have : I 2   dz  2  if 1  i   
C2
z  1  i  2

 f  z dz   f  z dz   f  z dz  2 i 


1
 ie1 i  i 4  e

1 i
 
C C1 C2
2 2

ez
Vídụ: Tính tích phân I  
C z
2
z 2
4  dz,With : C : z  2i  3

GIẢI:
ez f1  z  f 2 z 
I  
C z
2
z 
 2i z  2i  dz  I1  I 2  
C1 z
2
dz  
C 2 z  2i
dz

With : f1  z  
ez
GT in D1 & f1 z  

e z z 2  2z  4  f10  1
z2  4 z 2  42 4

Page 29
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
f1  z  2 if10  i
We have : I1   2
dz 
1!
 .
2
C1 z

f 2 z  ez
I2   dz , with : f 2  z   , GT in D2
C 2 z  2i  z z  2i 
2

f 2 z   e 2i
We have : I 2   z  2i  dz  2 if 2 2i   
C2
8

D
C2
2i
D2

C1
D1

-2i

 i 1 2i  4i  e 2i
 f  z dz   f z dz   f  z dz  2  8 e 
 
C C1 C2
8

Page 30
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
BÀI TẬP TÍCH PHÂN CAUCHY
Tính các tích phân sau trên các miền đã chỉ ra:
ez
a) I   dz,With : C : z  i  4
C z 2
 
2 2

z
b) I   dz,With : C : z  2  4
C z  1 z  12
z2
c) I  
C z 2
 1 z  3 2
dz,With : C : z 2

z
sin
4 dz,With : C : x 2  y 2  2 x  0
d )I  
2
C z 1 

Page 31
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
CHƯƠNG III: CHUỖI HÀM PHỨC

§1 CHUỖI LŨY THỪA

Phần này trên cơ sở của chuỗi lũy thừa hàm thực sinh viên đã học ở toán cao cấp 3
Việc xét tính hội tụ và tìm bán kính hội tụ dựa trên các tiêu chuẩn D’Alembert và
tiêu chuẩn Cauchy. Do đó bài này không nói lại lý thuyết, chỉ xét ví dụ và bài tập
1. Tiêu chuẩn D’Alembert
 an
Bán kính hội tụ của chuỗi  an z n là R  lim
n 1 n   an 1
2. Tiêu chuẩn Cauchy:
 1
Bán kính hội tụ của chuỗi  an z n là R  lim
n 1 n   n an
Ví dụ: Tìm R và hình tròn hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:
 zn   1n z n  n z  1n 
a)  , b)  , c)  , d )  4 n  z  1n ,
n n n
n 1 n 4 n 1 n 1 3 n 1
GIẢI:

Page 32
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
an n  14 n 1
a ) R  lim  lim 4
n   a n 1 n n4 n
  4n n  1
zn z
With  
z z  4  
n
 
n
 
n
  phân ky 
n 1 n 4 n 1 n 4 n 1 n 4 n 1 n
MHT : z  4

b) R  lim
an
 lim
n  1  1
n   a n 1 n  n
  1n z n  zn  1
With z   z  1       phân ky 
n 1 n n 1 n n 1 n
MHT : z  1
 n  z  n
c) With z  z  1   n
n 1 3
an n 1
n3
R  lim  lim 3
n   a n 1 n   n  13 n
 nz  n  n3 n 
With z   z   3   n   n  n phân ky 
n 1 3 n 1 3 n 1
MHT : z  1  3

d ) With z  z  1   4n zn
n 1
an 4n 1
R  lim  lim 
n   a n 1 n   4 n 1 4
  4n 
  1 n n
With z   z     4 z    1 phân ky 
 4  n 1 n
n 1 4 n 1
1
MHT : z  1 
4
BÀI TẬPCHUỖI LŨY THỪA
Tìm R và hình tròn hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:
  z  2 n   1n z 2 n 1  
a)  , b) 
2n  1!
, c)  e n  z  i n , d )  n 4 z  1n ,
n 1 n  12 n
4 n 1 n 1 n 1

Page 33
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

§2 CHUỖI TAYLOR-CHUỖI MACLAURIN


I. Chuỗi Taylor và Maclaurin

Hàm f(z) giải tích trong hình tròn z  a  R,z that square ta có:
 f n  a 
f z     z  a n ( chuỗi Taylor)
n0n!
Khi a=0 ta có chuỗi Maclaurin:
 f n  0 
f z    n
z
n0 n!
Ví dụ:
 ea
f z   e z
 z  a n ( chuỗi Taylor)
n  0 n!
Khi a=0 ta có chuỗi Maclaurin:
 1
f z   e   z n
z
n  0 n!

Page 34
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
II. Khai triển Maclaurin của 1 số hàm sơ cấp cơ bản
z 2 z3 zn  zn
z
1)e  1  z      z  C
2! 3! n! n  0 n!
z2 z4 z6 2n  2n
n z n z
2) cos z  1        1      1 z  C
2! 4! 6! 2n! n0 2n!
z3 z5 z7 z 2n 1  z 2n 1
3) sin z  z        1n      1n z  C
3! 5! 7! 2n  1! n0 2n  1!
z2 z3 zn
4)1  z   1  z     1     1  2        1  n  1  
2! 3! n!
 zn
     1  n  1 z  C
n 0 n!
1 
5) 1  z  z2    zn     zn z 1
1 z n0
1 
6)  1  z  z  z     1 z      1n z n
2 3 n n
z 1
1 z n0
III.Chuỗi Laurent và điểm bất thường cô lập của hàm giải tích
1. Định lý và định nghĩa

r R
D a

f(z)giải tích trên hình vành khănD: 0  r  z  a  R   z  D ,



ta có f z    an z  a n ( Chuỗi Laurent) với
n  
1 f t 
an   dt , n  0,1,2,.C  là đường cong bất kỳ bao
2 i C t  a n 1
quanh a và C   D

Page 35
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

 Chuỗi f1  z    an z  a n hội tụ trên z  a  R gọi là phần đều.
n0

Page 36
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
 a1 a 2
 Chuỗi f 2 z    an  z  a n     hội tụ trên
n  1 z  a  z  a 2
z  a  r gọi là phần chính.
2. Điểm bất thường cô lập của hàm giải tích
a) Định nghĩa: Hàm f(z) giải tích trên miền 0  z  a  r thì a gọi là
điểm bất thường cô lập của hàm giải tích f(z). Khi đó f(z) có thể khai
triển thành chuỗi Maclaurin trên miền 0  z  a  r
  
f  z    an  z  a n   an  z  a n   an  z  a n
n   n0 n  1

r
a

C
1 f t  1 1
NHẬN XÉT: a1   dt   f t dt   f z dz
2 i C t  a n 1 2 i C 2 i C
3. Phân loại
a) Cực điểm: Điểm cô lập bất thường z=a được gọi là cực điểm cấp m
nếu khai triển Laurent của f(z) trong hình tròn 0  z  a  r có dạng:
 a m a m 1 a1 
f z    an  z  a n      an  z  a n ,
n  1  z  a m  z  a m 1 z  a  n  0
with a m  0
 Nếu m=1 thì a gọi là cực điểm đơn.
 lim f  z   
 z a
 Nếu a là cực điểm cấp m của f(z) thì 
 zlim z  a m f z   A  0
a
b) Điểm bất thường bỏ được
Điểm bất thường cô lập z=a của f(z) gọi là điểm bất thường bỏ được, nếu
khai triển Laurent của f(z) trên miền 0  z  a  r có phần chính triệt

tiêu, tức là f  z    an z  a n
n0

Page 37
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
c) Điểm bất thường cốt yếu
điểm bất thường cô lập z=a của f(z) gọi là điểm bất thường cốt yếu, nếu
phần chính của khai triển Laurent trên miền 0  z  a  r có vô số số
hạng.
Ví dụ : Khai triển Laurent của hàm số tại điểm bất thường cô lập đã chỉ
ra và gọi tên các điểm bất thường cô lập đó.
e2z
a) f z   at z2
z  2 3

e 4 e 2 z  2  e4  2 n  z  2 n
f z   
z  2  z  23 n  0
3 n!

e4  2 z  2  2 2  z  2 2 2 n  z  2 n 
 1    
 z  23  1! 2! n! 
e4 2e 4
22 e4 23 e 4
    
 z  23  z  22 z  22! 3!
 lim f  z   
 z 2
We have : 
 zlim  z  23 f z   e 4  0
2
Vậy z=2 là cực điểm cấp 3.
1
b) f  z    z  1cos at z  1
z 1
 2n
n  z  1
  1
  z  1   1    1n
n0 2n! n0 2n! z  12n 1
z=1 là điểm bất thường cốt yếu vì phần chính có vô số số hạng
sin z
c) f  z   at z  0
z
2n 1
1  n z

n z
2n
f  z     1   1
z n0 2n  1! n0 2n  1!
f(z) không có phần chính  z=0 là điểm bất thường bỏ được
Ví dụ:
1
Khai triển f  z   thành chuỗi Taylor trong lân cận điểm z0=2
2
z  4z

Page 38
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
GIẢI:
 
 
1 11 1  11 1 1 1 
f z       
  
z z  4 4 z z  4 4 2  z  2  6 z  2 
 1   1  
  2   6 
1  n z  2 1  n z  2  z  2 n
n n 
   1    1    1n
8 n0 2n 24 n  0 6n n0 2 n  3  24.6 n
Ví dụ:
1
Khai triển f  z   thành chuỗi Taylor trong lân cận điểm z0=3i
1 z
GIẢI:
n
1 1 1 1 1   z  3i 
f z       
1  z 1  3i   z  3i  1  3i  z  3i  1  3i n  0  1  3i 
1  
 1  3i 
z  3i
 1  z  3i  1  3i  10
1  3i
Ví dụ:
2
Khai triển f  z   e z  4 z  3 thành chuỗi Taylor trong lân cận điểm z0=2
GIẢI:

f z   e  z  2 2 1 1
   z  2 2n , z
e n0
Ví dụ:
z
Khai triển f  z   thành chuỗi Taylor trong lân cận điểm z0=0
2
z 4
GIẢI:
2 n
z 1 z   z  z 2n 1
f z      1n      1n
4 z 2 4 n0  4  4 n 1
1   n0
4
Vídụ
Khai triển f(z) thành chuỗi Taylor trong lân cận các điểm đã chỉ ra
z 1
1) f  z   at a  0, a  1
z 1
1
2) f  z   at a  0, a  2
2
z  3z  2

Page 39
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
GIẢI:
2 
1)When : a  0, f  z   1   1  2   1n z n z 1 R 1
1 z n0
n
z 1 z 1 
When : a  1, f  z   z  1
1
 .
1
   1n  z  1 
2  z 1 2 1 z 1 2 n0  2 
2
 n 1
n  z  1 z 1
   1   condition : 1 z 1  2  R  2
n 0  2  2
  n
1 1 1 n n 1 z
2)When : a  0, f  z        1 z    1n  
z  1z  2 z  1 z  2 n  0 2 n0 2
  z 1
n n 1  
   1 z 1  , condition :  z  z 1 R 1
n 0  2 n 1
  2  1

1 1 1 1 1 1
When : a  2, f  z     
z 1 z  2 3  z  2 4  z  2
1   1  
 3   4 
n n
1  n z  2  1  n z  2 

n 1 1 
   1      1      1  z  2   n 1  n 1 
n
3 n0  3  4 n0  4  n0 3 4 
z2
 3  1  z  2  3
condition :    z  2  3 R  3
 z  2  z  2  4
1
 4
BÀI TẬP:
Khai triển f(z) thành chuỗi Taylor trong lân cận các điểm đã chỉ ra

Page 40
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
1
1) f  z   at a  i
z
2) f  z   e z at a   i
1
3) f  z   at a  3
3  2z
4) f  z   sin 2 z at a  0
z
5) f  z   at a  i
z2  4
6) f  z   sin 2 z  1 at a  1
3z  1
7) f  z   at a  0
 z  22
1
8) f  z   at a  2
2
z
1
9) f  z   at a  0
1 z  z2

Page 41
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
CHƯƠNG IV: THẶNG DƯ VÀ ỨNG DỤNG

§1 KHÁI NIỆM VỀ THẶNG DƯ VÀ CÁCH TÍNH


I. Khái niệm và định nghĩa:

1. Gỉa sử cần tính  f  z dz với điều kiện f(z) giải tích trên C, bên trong
C
C, trừ điểm bất thường duy nhất a. Khai triển Laurent f(z) quanh điểm bất
thường a ta có:
  
f z    an z  a n   an z  a n   an  z  a n
 n0 n  1
1
that a1   f  z dz
2 i C
II. Cách tính thặng dư
1. Thặng dư của hàm giải tích f(z) tại điểm bất thường cô lập a được định
nghĩa và ký hiệu:
1
Re s f  z , a  :  f  z dz
2 i C
Trong đó C là đường cong trơn hoặc trơn từng khúc, không tự cắt, bao
điểm a, f(z) giải tích bên trong C, trên C trừ điểm a.
2. Cách tính thặng dư
a) Tổng quát: Nếu khai triển Laurent của f(z) quanh điểm a có dạng:

f z    an z  a n thì Re s f  z , a   a1


b) Nếu a là cực điểm cấp m của f(z) thì


Re s f  z , a   lim
1
z  a m  1!

z  a m f  z  
m 1

c) Nếu a cực điểm đơn của f(z) thì:


Re s f  z , a   lim  z  a  f  z 
z a

Page 42
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Ví dụ: Tìm thặng dư các hàm số tại các điểm bất thường cô lập
e2z
a) f z   at z2
z  23
e4 2e 4
22 e4 23 e 4
f z      
z  23  z  22  
z 2 2! 3!
a 1
z 2
 Re sf  z ;2  a1  2e 4
1
b) f  z    z  1cos at z 1
z 1
 2n
n  z  1
  1 1 1
  z  1   1    1n   
n0 2n! n0 2n! z  12n 1 z  11 2! z  1
1
 Re s f  z ,1  
2

sin z
c) f  z   at z0
z
2n 1
1  n z

n z
2n
f z       
2n  1! n
 1   1
z n0 0 2n  1!
f(z) không có phần chính  a1  0 suy ra  Re s f  z ,0  0
1
d ) f z   at z  1
z  1 z
2

1
1 1   1 
Re s f  z ,1  lim  z  12 .   lim     1
z 11!  z  12 z  z 1 z 2 
1
e) f  z   at z0
z  12 z
 1 
Re s f  z ,0  lim  z  1
z 1  z  12 z 

Page 43
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
III.ỨNG DỤNG THẶNG DƯ TÍNH TÍCH PHÂN

Tích phân dọc theo đường cong kín:


f(z) giải tích trên miền đóng D , giới hạn bởi biên C là đường cong kín,
trừ 1 số hữu hạn điểm bất thường cô lập a1, a2,…an. nằm trong D thì:
n
 f  z dz  2 i  Re s f  z , ak 
C k 1
Ví dụ:
 1  z 
a) Khai triển Laurent f  z   z cos  thành chuỗi Laurent quanh
 z 
điểm bất thường cô lập z0=0.
 1  z 
b)Tính TP  z cos dz,With C : z  2
C  z 
GIẢI
 1  z  1   1 
a ) f  z   z cos    z cos   z    1
n

 z  z n  0 2n! z 2n 
1 1 1
 z       1n 1
2 z 4! z 3 2n! z 2n 1
1
 a1 
2
 1  z 
 z cos z dz  2i Re s f z ;0  2ia1  i
C
Ví dụ:
ez
Tính TP 

C z  1 z  4
2
 dz,With C : z  2

Page 44
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
GIẢI:

D
-i

C
f(z) có 3 cực điểm  i  D,4  D
ei e i
I  Re s f  z , i   Re s f  z ,i   
i4 i4
Ví dụ:
Tính TP
1
Ik   dz, k  1,2,3,4
Ck z  z  2 2
 z  3i 
1
that in C1 : Z  2  1, C2 : Z  1  2, C3 : Z  2  , C4 : Z  4
2

3i C4
C2

-2 0 2
C3 C1

Page 45
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
a ) I1  0 vì f(z) giải tích trên và trong C1.
1
b) I 2   dz , f(z) có cực điểm đơn z=0 trong C2.
C 2 z  z  2   z  3i 
2

1 
I 2  2i Re s f  z ,0  2i lim zf  z   2i lim 
z 0 z  0  z  2 2  z  3i  6
1
c) I 3   dz , f(z) có cực điểm cấp 2, z=-2 trong C3.
C3 z  z  2  2
 z  3i 

I 3  2 i Re s f  z ,2  2 i lim
  
z  2 2 f z 

 2 i lim 
 1

  63  16i 
 
z  2 1! z  0  z  z  3i   338
d) C4 chứa 3 cực điểm:
I 4  2 iRe s f  z ,0, Re s f  z ,2, Re s f  z ,3i 
  63  16i    63  16i  2 i  12  5i 
   2 i lim  z  3i  f  z     
6 338 z  3i 6 338 507
Ví dụ:
2z 2  5
Tính TP
C z
2
 4  z  2 2 2
z
dz,With C : z  2i  6

C chứa 4 cực điểm, cấp 2: z=-2, z=0, cấp 1: z=-2i, 2i


4
I  f  z dz  2i  Re s f z , z k 
C k 1

Page 46
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

I1  Re s f  z ,2 
 z  2 2 f  z 

 2 z 2  5  23

lim
z  2 1!
 lim 
  
z  2  z 2 z 2  4  64 
I 2  Re s f  z ,0  lim
 z 2 f z  5


z 0 1! 16
 2z 2  5  3
I 3  Re s f  z ,2i   lim  z  2i  f  z   lim   
z  2i z  2i  z 2  z  2 2  z  2i  128
 2z 2  5  3
I 4  Re s f  z ,2i   lim  z  2i  f  z   lim   
z   2i z  2i  z 2  z  2 2  z  2i  128
 23 5 6  5 i
I  2 i   
 64 16 128  4
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau trên các miền đã chỉ ra:
dz 2 3 2 e z dz
a) I   C : 2x  y  b) I   C: z i 4
3
C z 1
2

C z  2

2 2

c) I  
sin  z 2  cos  z 2 dz
C: z 2 d) I  
zdz
C: z 2 4
C
 z  1z  3 C  z  1 z  1
2

z 2 dz z 2 dz
C z  1 z  3 C z  4 
e) I   2 2
C: z 2 f )I   2
C : is squarte  2,2  4i

z
sin
dz
4 2 2 e z dz
g )I  
2
C z 1
C : x  y  2x  0 h) I  
C z  z2 2
 2z  2  C: z 3

e z dz
m) I    z  1z  3 C: z i 2
C
2  3 sin  zdz
n) I   C : is squarte  3  3i,3  3i
C z  z  1 2

Page 47
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
CHƯƠNG V: TOÁN TỬ LAPLCE VÀ ỨNG DỤNG

§1 KHÁI NIỆM VỀ TOÁN TỬ LAPLACE

I. Hàm gốc:
Là hàm phức biến thực: f(t)=u(t)+iv(t) thỏa:
1) f(t) liên tục hay liên tục từng khúc trên trục t.
2) f(t)=0 khi t<0.
3) f(t) có bậc mũ: M  0, s  0, t  0, f t   Me st
Ví dụ:
a) Hàm bậc thang đơn vị ( unit step function)
0 t  0
u t   
1 t  0
Ký hiệu: u(t) là 1
Đồ thị:

b) Hàm bậc thang đơn vị trễ a đơn vị thời gian


0 t  a
u t  a   
1 t  a
Đồ thị:

Page 48
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

Page 49
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
c) Hàm lọc:
u ab t   u t  a   u t  b 
Đồ thị:
u ab t 

t
a b

II.Hàm ảnh:
1. Định nghĩa: Hàm ảnh của f(t) là hàm F(p) với p=a+ib, F(p) xác định
bởi toán tử Laplace:

F  p  e
 pt
f t dt  L f t 
0
2. Ví dụ:
a) f(t)=1

 a
 1  1 1  1
F  p  L1   e pt dt  lim  e pt      1  Re p  0
0 a  p 0 p  e pa  p

b) f(t)= et

   e
 a
 1  1  
e   p t   lim
t  pt t 1
F  p  L e e dt  lim    1
0 a     p  0 a     p  e  p  a 
1
 Re p   
p 

Page 50
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
BẢNG ẢNH CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
1
1) L1  Re p  0
p
1
2) Lt   Re p  0
p2

 
3) L et 
1
p 
Re p  

1
4) Lsin t   Re p  0
1  p2
p
5) Lcos t   Re p  0
2
1 p
e  pa
6) Lu t  a   Re p  0
p
III. Các tính chất cơ bản của phép biến đổi Laplace
1. Tính chất tuyến tính:
If L f t   F  p , Lg t   G  p ,  ,   C THEN :
Lf t   g t   F  p    G  p 
Ví dụ: Tính


a ) L 5  3e 2t  4 sin t 
b) Lsht  c) Lcht  d ) Lu ab t 
2. Tính chất đồng dạng ( thay đổi thang đo)
1  p
a ) L f t   F  
  
1 t 
b) L1F p   f  
  
Ví dụ:
 p
a ) Lsin t   b) Lcos t  
 2  p2  2  p2
3. Tính chất dịch chuyển gốc:
Lu t  a  f t  a   e  pa F  p 
Ví dụ:
w  1 
a ) Lu t  a sin  t  2  e  2 p b) L1 e  p   u t  1t  1
w2  p 2  2
p 

Page 51
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
4. Tính chất dịch chuyển ảnh:
 
L e at f t   F  p  a  Re p  a   0
Ví dụ:
 
a ) L et t 
1
 p   2

b) L et sin t   
 2   p   2
 
c) L et cos t 
p 
 2   p   2
 p4   p4   p2 3 
d ) L1    L1    L1   2. 
 p 2  4 p  13    p  22  9    p  22  9  p  22  9 
 e 2t cos 3t  2.e 2t sii 3t
5. Ảnh của hàm gốc tuần hoàn:

0  2 3 4 5
f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T
T
1
F  p   L f t   e
 pt
f t dt
1  e  pT 0
6. Đạo hàm của hàm gốc
L f t   pF  p   f 0 
L f t   p 2 F  p   pf 0   f 0
L f t   p 3 F  p   p 2 f 0   pf 0  f 0 

 
L f n  t   p n F  p   p n 1 f 0  p n  2 f 0    f n 1 0
Ví dụ:
Giải phương trình vi phân: y   y  t 1, y 0  1, y 0  1
Lấy ảnh Laplace 2 vế pt (1) ta có:

Page 52
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
L y   L y   Lt 
1
 p 2 F  p   py0   y 0   F  p  
p2
1
 p 2 F  p  p  1  F  p 
p2

 
 p2  1 F  p 
p
1
2
 p 1

1 1 1 1 1
F  p  
 

p  1 p2 p2  1 p  1 p2  1 p2
 
 
 y t   L1F  p   e  t  sht  t
7. Tính chất đạo hàm của ảnh (nhân cho t)
Ltf t    F  p 
 
L t 2 f t   F  p 
Lt 3 f t    F  p 

 
L t n  f t    1n F n   p 
Ví dụ:

   2 p
a ) Lt sin t    F  p     
  2  p2 
   2  p2
2
 
  Lt .1  1  p 
n
n n n 1  n!
b) L t 
p n 1
8. Tích phân hàm gốc:
t  F  p
L   f u du   Re p  0
0  p
9. Tích phân hàm ảnh(chia cho t)

 f t 
L   F u du
 t  p

Page 53
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Ví dụ:
  a
 sin t  1 1 a 
a) L     F u du   du  lim  du  lim arctgu p   arctgp
 t  p 2 a   p1  u 2 2
p 1 u a  

 sin u 
 t sin u  L  u  1   
b) L   du      arctgp
0 u  P P2 

Page 54
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§2 TÍCH CHẬP VÀ ẢNH CỦA TÍCH CHẬP
I. Tích chập
1.Định nghĩa: Tích chập của 2 hàm phức biến thực f(t) và g(t) với 0  t  
t
Ký hiệu: f  g được định nghĩa: f  g t    f u g t  u du
0
2. Ví dụ:
t
t  u2  t2
a )1  t   1t  u du  tu   
0  2  2
0
t t
b)e t  1   eu du  e u  et  1
0
0
t
t
c) sin t  1   sin udu   cos u 0  1  cos t
0
t t
d )t  sin t   t  u sin udu   t  u cos u 0   cos udu  t  sin t
t

0 0
3. Tính chất:
a) Giao hoán: f  g  g  f
b) Kết hợp:  f  g   h  f   g  h   f  g  h
c) Phân phối: f   g  h   f  g  f  h
d) kf   g  k  f  g 
e) f g  g f
4. Ảnh của tích chập
Định lý Borel
 L f t   F  p   L f  g   F  p .G  p 
IF  THEN  1
 Lg t   G  p   L F  p .G  p   f  g

Page 55
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Ví dụ:
a)Tìm ảnh của hàm gốc:
t
 2t
f t   5  t.sh2t  e cos 3t   e 3u sin t  u du
0

5
F  p    Lt.sh2t   L e
p
 2t
 
 t 3u 
cos 3t  L   e sin t  u du 
0 

5  2 
 
 

p2
p  p  4   p  2  9
2 2

 L e 3t  sin t 
 
5  4p 
  
p2
 L e3t .Lsin t   
p  2

2
 p 4  
 p  22  9
 
5  4p  p2 1 1
    .
p  2

 p 4  
2
 p  22  9 p  3 p 2  1
b) Tìm gốc của hàm ảnh
1
F  p 

p3 p2  1 
1 1 1  1  1  1  1 
L1  . .   L1   L1  L    1  t  sin t  1  t  sin t 
p 2 2
 p p  1 p
   2  2 
p   p  1
t2
 1  t  sin t   1  t  1  sin t   1  cos t
2

Page 56
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Ví dụ : Gỉai pt tích phân:
t
y t   2   sin t  u  y u du
0
 y t   2  y t   sin t
 L y t   L2  L y t   sin t 
2 2 1
Y   L y t .Lsin t    Y .
p p p2  1

Y 

2 p2  1   2 1  1 . 1 
p3  p p p 2 

1 1 1 
 y t   L1Y   2 L1    2 L1  . 
 p  p p 2 
1  1 
 y t   2  2.L1    L1    2  2.1  t  2  t 2
 p  p 2 
BÀI TẬP:
1. Tìm ảnh của các gốc
a ) f t   sin 2t b) f t   cos 5t c) f t   cht d ) f t   sht e) f t   sin 2 mt
f ) f t   cos 2 mt
GỈAI:

Page 57
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
2
a) F  p  
4  p2
p
b) F  p  
25  p 2

c) f t   cht 
et  e  t
2
    
1
2
1 1
 F  p   L et  L e t   
1 
 
p
2  p  1 p  1 p 2  1

d ) f t   sht 
et  e t
2
1
    
 F  p   L et  L e t  
2
1 1

1 


2  p   p    p 2   2
1  cos 2mt 1
e) f t   sin 2 mt   F  p   L1  Lcos 2mt 
2 2
11 p  1 4m 2 
     

2  p 4m 2  p 2  2  4m 2  p 2 p  

Page 58
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
1  cos 2mt 1
f ) f t   cos 2 mt   F  p   L1  Lcos 2mt 
2 2
11 p   p 2  2m 2 
   
 
2  p 4m 2  p 2   4m 2  p 2 p  
2. Tìm ảnh của hàm gốc:
a )e 4t cos t b) e 2t sin 3t c) e  3t ch2t d )3 cos 4t e)ch3t  tsh3t
f ) sin 2t  2t cos 2t
GIẢI:
p4
a) F  p  
1   p  42
3
b) F  p  
9   p  22
p3
c) F  p  
 p  32  4
3p
d )F  p 
16   p 2
'
p  3  p
e) L f t   Lch3t   Ltsh3t    F  p    
2
p 9 p  9  p  9 
2  2

p 6p p3  3 p
  
p2  9 p 2  92 p 2  92
'
2  p  2
f ) L f t   Lsin 2t   2 Lt cos 2t    2 F  p    2 
2
p 4 2
p 4  2 
 p  4


2


2 4  p2  16
p2  4 p 2  42 p 2  42
2. Tìm ảnh của hàm gốc:
t t
2 t sin 2 t 1  cos t
a )t e b)  sin udu c)  cos 2udu d) e) f ) sin 7t sin 3t
0 0
t te t

Page 59
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
GIẢI
  
   1
a ) L t 2 e t  F  p   
 p 

  

1
  p   2

 

2
 p   3
 
t  F p 1 1
b ) L   sin udu    .
 0  p p 1  p2
t  F p 1 1 p 1
c ) L   cos 2udu    .L cos 2t   . 
 0  p p p 4  p2 4  p2

1  cos 2t  1

1   1 u  1 a
1 d u2  4  
  2  L 1  cos 2u du  2   u  2

d )L
 2t p p 
 du 
u  4 2 a
lim 
  
p
u

2 u2  4  
 a
 

1 
2 a   
a 1
2
2

a 1
lim  ln u p  ln u  4   
lim ln
p  2 a    
u
2

 
  u  4  
 p

 
1 a p  1 p2  4
  lim ln  ln   ln
2  a    a 2  4 
 



p  4  4
2 p2
     
1  cos t   
e) L 
 te t 
   F1 u du ,With  
F1  L e  t  e  t cos t 
1

p 1
p  1 1   p  12
p

1 p 1  1 u 1 
   L  f t       du 
p  1 p2  2 p  2 p  u  1 u 2
 2 u  2 
a
 1 
d u 2  2u  2 du  lim ln u  1 a  1 ln u 2  2u  2 a 
lim  

a   p  u  1 2 u 2  2u  2  a    p 2 p

 a
 
 u 1    ln p 1 1 p2  2 p  2
 lim ln  ln
a     u 2  2u  2    
p  2p  2 2
2 p 1
   


 
 p 

Page 60
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
1 1  cos10t  cos 4t 
f ) sin 7t sin 3t     
t 2 t 

 1 cos10t  cos 4t  1     1    u u  


   2   F1 u du   F2 u du    2    2
L     du 
 2 t 2 2 2 
 p p   p  u  10 u  4  


1 
lim 
 
 
1  d u 2  10 2 d u 2  4 2 
a 
1
  lim ln

 u 2
 10 2 a
 1 p 2  10 2
  ln
2 a   p 2  u 2  10 2 u 2
 4 2 
 4 a    u 2  42  4 p 2  42
  p 
3. Các bài tập dùng Định lý hoãn
a ) Lu t  a  f t  a   e  pa F  p 
CHÚ Ý CÁC CÔNG THỨC
b)u ab t   u t  a   u t  b 
a) Tìm ảnh của hàm sau:
 0 t0
t  1 0  t  1

f t   
 3t 1  t  4
 0 t4

0 1 2 3 4

f t   t  1u t   u t  1  3t u t  1  u t  4 
 tu t   u t   2t  1u t  1  u t  1  3t  4 u t  4   12u t  4 
 L f t   Lt   L1  2 Lt  1u t  1  Lu t  1  3Lt  4 u t  4   12 Lu t  4 
1 1  2 1  3 12 
   e p     e4 p   
p2 p  2 
p  2 p 
p p

Page 61
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
b) Tìm ảnh của hàm sau:
0 t 0

f t   3 1  t  4
0 t4

GIẢI
f t   3u t  1  u t  4 
 3u t  1  3u t  4 
 L f t   3Lu t  1  3Lu t  4 
3e  p 3e  4 p
 
p p
b) Tìm ảnh của hàm sau:
0 t0

f t    t 0  t  a
a ta

GIẢI
f t   t u t   u t  a   aut  a 
 tu t   t  a u t  a 
 L f t   Lt   Lt  a u t  a 
1 e  ap
 
p2 p2
b) Tìm ảnh của hàm sau:
 0 t0
 h
 t 0t a
f t    h a
 t  2a  a  t  2a
 a
 0 t  2a

Page 62
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

0 a 2a

GIẢI
h h
f t   t u t   u t  a   t  2a u t  a   u t  2a 
a a
h 2h h
 t u t   t  a u t  a   t  2a u t  2a 
a a a
h 1 2h e  ap h e  2ap
 L f t    
a p2 a p2 a p2
Ví dụ Tìm hàm gốc biết ảnh của chúng:
2p 1 6 p6
a) F  p   b) F  p   
p2  p  3  p  3 p  1 p  2  p  22  4 2
10 p  6 p8 4 p 1
c) F  p    d )F  p  
 p  3 p  1 p  4 p 2  6 p  25  p  3 p  1 p 2  6 p  25

5p  3 p
e) F  p   f )F  p  
p 2  2 p  5 p  1 p 2  4p 2  9
6 p
g )F  p  
 p  5 p  2 p2  2 p  2

GIẢI:

Page 63
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
 1
2 p    2
2p 1  2
a) F  p   
2 2 2
p  p3  1  13 
 p     

 2  2 
 1 13
2 p   2
 2 2 2
 
2 2
13  13
2 2
 1  13   1 
 p     
  p     
 2  2   2  2 
1 1
 t 13 4  t 13
 L1F  p   2e 2 ch t e 2 sh t
2 13 2

Page 64
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
6 p6
b) F  p   
 p  3 p  1 p  2  p  22  4 2
   
F1 F2

6e3t 6et 6e  2t
L F1  p   lim
1
 lim  lim 
p  3  p  1 p  2 p 1  p  3 p  2  p  2  p  1 p  3
3 2
 e3t  3et  e  2t
5 5
 p2 4 
L1F2  p   L1     e  2t cos 4t  e  2t sin 4t
  p  2 2  4 2  p  2 2  4 2 
10 p  6 p8
c) F  p   
 p  3 p  1 p  4 p 2  6 p  25
    
F1 F2
10 p  6 e  3t 10 p  6 et 10 p  6 e 4t
L1
F1  p   lim  lim  lim 
p  3  p  1 p  4  p 1  p  3 p  4  p  4  p  1 p  3
24  3t 16 t 46 4t
 e  e  e
28 12 21
 p3 11 4  3t 11
L1F2  p   L1     e cos 4t  e3t sin 4t
  p  3  4 4  p  2 2  4 2 
2 2 4
4 p 1
d )F  p  
 p  3 p  1 p 2  6 p  25
1  1 1  p3 4
 .4    
2  p  3 p  1   p  32  4 2  p  32  4 2

 
 L1F  p   2 e3t  et  e3t cos 4t  e 3t sin 4t
5p  3 5p  3 5p  3
e) F  p  
  
  
p 2  2 p  5  p  1  p  12  4  p  1  p  1  2i  p  1  2i  p  1
5 p  3et  5 p  3e 1 2i t
 L F  p   lim
1
 lim 
p 1  p  1  2i  p  1  2i  p 1  p  1  2i  p  1

 lim
5 p  3e1 2i t
p 1  p  1  2i  p  1

Page 65
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

p 1 p p  1
f )F  p     L1F  p   cos 2t  cos 3t 
   
p 2  4 p 2  9 5  p 2  2 2 p 2  32  5
6 p 6 1 1  p 1 1
g )F  p        
 p  5 p  2 p 2  2 p  2 3  p  5 p  2   p  12  1  p  12  1
 
 L1F  p   2 e5t  e 2t  et cos t  e t sin t

BÀI TẬP
1. Tìm ảnh của hàm gốc sau:
a )e  t sin 2 t
b)3t 5 e  t  3te t  7
c)2e  3t sin t  5e t cos 2t  3
d )t cos 2t  3t sin 3t  4
e)4e 3t sin 2 t  2t 3e 2t  5e  t sh3t  4 cos 2 t
f )4e t sin 4 t  t 3e 2t  6e t sh2t  3
g )te t cos t  t 2 e  3t sin 2t
h)te  2t chat
t2
m)  1  te t  t cos 3 t
2

Page 66
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§3 ỨNG DỤNG CỦA TOÁN TỬ LAPLACE

I. Gỉai phương trình vi phân


Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: y   2 y   5 y  e  t sin t 1 y 0   0, y 0   1
GIẢI:
Đặt Y  F  p   L y t 

L y   2 L y   5 L y   L e  t sin t 
1
 p 2Y  py0  y 0   2 pY  y 0   5Y 
 p  12  1
1
 p 2Y  2 pY  5Y  1 
 p  12  1
p2  2 p  3 2 1 1 1
Y 
   .
  .
p 2  2 p  5 p 2  2 p  2 3  p  12  2 2 3  p  12  1
2 1
 y t   L1Y   e  t sin 2t  e  t sin t
3 3
Ví dụ: Gỉai phương trình vi
et 0  t  2
phân: y  3 y  2 y  f t 1 y 0   0  y 0   0 with f t   
  
 1 t2
GIẢI:Đặt
Y  F  p  L yt 
f t   et ut   ut  2  ut  2  et ut   ut  2  e2ut  2et  2

Page 67
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
L y   3L y   2 L y   L f t 
  
 p 2Y  py0  y 0   3 pY  y 0   2Y  L et u t   Lu t  2   e 2 L u t  2 et  2 
1 e2 p 1
2
 p Y  3 pY  2Y    e 2e  2 p
 p  1 p  p  1
1 e2 p 1
 e 2e  2 p
 p  1p 2  3 p  2    
Y  
p p2  3 p  2  p  1 p 2  3 p  2
1 1 A B C
 
  
P p 2  3 p  2  p  p  1 p  2  p p  1 p  2

1 1 1 1 1
A  lim  , B  lim  1, C  lim 
p  0  p  1 p  2  2 p  1  p  p  2  p  2  p  p  1 2
1 1 A B C
 p  1p 2  3 p  2
   
 p  1 p  1 p  2 p  1 p  1 p  2
1 1 1 1 1 1
A  lim  , B  lim   , C  lim 
p 1  p  1 p  2  6 p  1  p  1 p  2  2 p  2  p  1 p  1 3
 1 1 1  1 t 1  t 1  2t
L     6e  2e  3e
  p  16  p  12  p  2 3 
 e2 p e2 p e2 p  1  t  2  1
L     u t  2   u t  2e  u t  2 e  2t  2 
  p 2  p  1  p  2 2  2 2
 e2 p e2 p e2 p  1 t  2   1 u t  2 e  t  2   1 u t  2 e  2t  2 
L     u t  2 e
  p  16 2 p  1  p  2 3  6 2 3
1 1 1
 y t   L1Y   et  e  t  e  2t 
6 2 3
 u t  2   e  t  2   e  2t  2   e 2 e t  2   e 2 e  t  2   e 2 e  2t  2  
1 1 1 1 1 
2 2 6 2 3 

Page 68
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: y   6 y   9 y  9e 3t
y 0   0, y 0   0

GIẢI:
Đặt Y  F  p   L y t 
 
L y   6 L y   9 L y   L e3t 9
9
 p 2Y  py0  y 0   6 pY  y 0   9Y 
 p  3
9
 p 2Y  6 pY  9Y 
 p  3
9
Y 
 p  3 p  32

 y t   L1Y   9 L1 
1 
   
  9 Re s F  p e ;3  Re s F  p e ;3
pt pt

  p  3 p  3 
2

 
Re s F  p e ;3  l im 
pt
  p  3e3t  e 3t

p  3  p  3 p  32  36

2  3t  

Re s F  p e ;3  l im 
pt
   p  3  e
  l im 
p  3  p  3 p  32 
  6te  3t  e  3t 
p  3  p  32 

e  3t 6t  1
36

e 3t e  3t 6t  1
y 
4 4
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: y   3 y   2 y  0 y 0   0, y 0   1
GIẢI:
Đặt Y  F  p   L y t 
L y   3L y   2 L y   L0
 p 2Y  py0  y 0   3 pY  y 0   2Y  0
 p 2Y  3 pY  2Y  1  0
1 1 1
Y   
 p  1 p  2  p  1  p  2
 y t   L1Y   e  t  e  2t

Page 69
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
 3t
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: y   3 y   2 y  e y 0   1, y 0   1

GIẢI:
Đặt Y  F  p   L y t 
 
L y   3L y   2 L y   L e  3t
1
 p 2Y  py0  y 0   3 pY  y 0   2Y 
 p  3
 
 p2  3 p  2 Y  p  2 
1
 p  3
1 1
Y  
 p  3 p  1 p  2  p  1
 1 1 
 y t   L1Y   L1   
  p  3 p  1 p  2   p  1
      
 Re s F  p e pt ;1  Re s F  p e pt ;2  Re s F  p e pt ;3  e  t

Re s F  p e ;1  l im 
pt
  p  1e  t  e t

p  1  p  2  p  1 p  3
 2


 
Re s F  p e ;2  l im 
pt
  p  2 e  2t 
  e
p  2   p  2  p  1 p  3
 2t


 
 3t
Re s F  p e pt ;3  l im 
  p3 e   1  3t
  e
p  3  p  2  p  1 p  3 2

e t  2t e
 3t
y e   e t
2 2

Page 70
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: y   3 y   2 y  te t
y 0   1, y 0   2

GIẢI:
Đặt Y  F  p   L y t 
 
L y   3L y   2 L y   L te t
1
 p 2Y  py0  y 0   3 pY  y 0   2Y 
 p  12
 
 p2  3 p  2 Y  p  5 
1
 p  12
p5 1
Y  
 p  1 p  2  p  13  p  2
 
 
1  p5 1 
 y t   L Y   L
1

  p  1 p  2   p  13  p  2
     
 F1 F2 
    
 Re s F1  p e pt ;1  Re s F1  p e pt ;2

Re s F1  p e ;1;2  l im 
pt
  p  5et    p  5e 2t  t 2t
  l im    4e  3e
p 1  p  2 
 p  2  p  1
  

 
Re s F2  p e ;1;2  l im 
pt
 et 
  l im 
p 1  p  2  
 e 2t  1 t
 
 .e  t 2  2t  2  2e 2t
p  2   p  13  2

 1 
y  e t   t 2  t  3   2 e 2t
 2 
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: y   4 y   3 y  0 y 0   0, y 0   10
GIẢI:
Đặt Y  F  p   L y t 

Page 71
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
L y   4 L y   3L y   L0
 p 2Y  py0  y 0   4 pY  y 0   3Y  0
 p 2Y  4 pY  3Y  10  0
10  1 1 
Y   5 
 p  1 p  3   p  3  p  1

 y t   L1Y   5 e3t  et 
II. ỨNG DỤNG GIẢI TÍCH MẠCH ĐIỆN:
1. Xét mạch gồm R,L,C

Theo Định luật Kirchhoff 1:


VR t   VL t   VC t   E t 
di 1
 Ri t   L
 q t   E t 
dt C
R di 1 E t 
 it    qt  
L dt LC L
d 2q R dq 1 E t 
   q t   1
dt 2 L dt LC L
If circuit only have R, L then
dit 
L  Ri t   E t  2 
dt
If circuit only have R, C then
dqt  1
R  qt   E t  3
dt C
Ví dụ:
Xét mạch điện gồm R,L biết i 0   0, R, L is const

Page 72
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace

a) Cho E t   E0  const . Tìm biểu thức của dòng điện tức thời i t 
b) Tìm i t  If E t   E0 sin t , with   const .
GIẢI:
a) Mạch chỉ gồm R,L nên áp dụng công thức (2) ta có:
dit 
L  Ri t   E t  2 
dt
R E t  E0
 i t   i t   
L L L
I  I  p   Li t , we have : Li t   pI  i 0   pI
R E 1
Đặt 2  pI  I  0
L L p
 
    t
R
E0 1 1 E0  1 1   i t   L I  
1 E 0 1  e L 
I  
L p R 
 R p  R   R  
p    p    
 L   L
b) Trường hợp nguồn AC hình sin
dit 
L  Ri t   E t  2 
dt
R E t  E0 sin t
 i t   i t   
L L L

Page 73
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Đặt

I  I  p   Li t , we have : Li t   pI  i 0  pI , Lsin t  
p2   2

2  pI  R I  E0
L L p2   2
 
E0 1  E0 1  1    
I 1

 i t   L I   L    L1  
L  R  p2   2 L   R  
 p 2
  2

p    p  
 L  L 
R R R  R 
E0  L t E0 t  L t  u  E0  L t  t L u 
i t   e  sin t   e .sin udu  e  e .sin udu 
L L 0 L  
0 
R R
 t R u   2 t t
 e L .sin udu    L  L LR L L2
e cos t  e sin t 
  R 2
 L2 2
 R 2
 L2 2
 R 2  L2 2
0 
R
 t
E0 L E0 R E L e L
 i t    cos t  sin t  0
R 2  L2 2 2
R L 2 2 2 2 2
R L 
BÀI TẬP
Gỉai các phương trình vi phân sau:
1) y   4 y  2 sin 2t , y 0   1, y 0   0
2) y   4 y   1, y 0  y 0  y 0   0
3) y   2 y   2 y  2  2t , y 0  0, y 0   1
4) y   2 y   10 y  cos 2t , y 0  0, y 0   1
5) y   y  t  t  1u t  1, y 0   2, y 0   1
6)2 y   3 y  4 sin t  5 cos t , y 0  1, y 0   2
7) y   2 y  3 cos 2t , y 0  1, y 0   0

Page 74
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Võ Đăng Thảo. Hàm phức và Toán tử LAPLACE. Nhà xuất bản Đại học quốc gia
TP. Hồ Chí Minh -2004.
[2] Ngô Hữu Tâm. Gíao Trình Hàm biến phức và phép biến đổi Laplace. Trường Đại
học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh -2005.
[3] Nguyễn Kim Đính. Hàm phức và ứng dụng. Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP.
Hồ Chí Minh -2001.
[4] Nguyễn Kim Đính. Phép biến đổi Laplace. Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ
Chí Minh -2003.
[5] Trương Văn Thương. Hàm số biến số phức. Nhà xuất bản Gíao Dục 2007.
[6] Nguyễn Thủy Thanh. Hướng dẫn giải bài tập hàm biến phức. Nhà xuất bản Đại
học quốc gia Hà Nội -2005.

Page 75
Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
MỤC LỤC
TRANG
CHƯƠNG I: Hàm giải tích 1
§1 Số phức 1
§2 Hàm 1 biến phức 5
§3 Đạo hàm của hàm phức 8
§4 Tích phân của hàm biến phức 14

CHƯƠNG II: Tích phân của hàm biến phức 15


§1 Tích phân đường của hàm biến phức 15
§2 Tích phân Cauchy cho miền đơn liên và đa liên 22
§3 Công thức tích phân Cauchy 25

CHƯƠNG III: Chuỗi hàm phức 32


§1 Chuỗi lũy thừa 32
§2 Chuỗi Taylor-Chuỗi Maclaurin-Chuỗi Laurent 34

CHƯƠNG IV: Thặng dư và Ứng dụng 42


§1 Khái niệm về Thặng dư và cách tính 42

CHƯƠNG V: Toán tử Laplace và ứng dụng 48


§1 Khái niệm về Toán tử Laplace 48
§2 Tích chập và ảnh của tích chập 55
§3 Ứng dụng của Toán tử Laplace 67

TÀI LIỆU THAM KHẢO 75


MỤC LỤC 76

Page 76

You might also like