You are on page 1of 12

Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.

vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5


THPT CHUYÊN THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 5
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn: Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
z 1  2i   z.i  15  i. cho hai mặt phẳng  Q  : 3x  y  4 z  2  0 và
1

Tìm môđun của số phức z Q  : 3x  y  4z  8  0 . Phương trình mặt phẳng


2
A. z  5. B. z  4.
 P  song song và cách đều hai mặt phẳng Q  và 1
C. z  2 5. D. z  2 3.
Q  là
2
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
A.  P  : 3x  y  4z  10  0
vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào
B.  P  : 3x  y  4z  5  0
dưới đây?
C.  P  : 3x  y  4z  10  0
y
2 D.  P  : 3x  y  4  5  0
Câu 8: Trong không gian cho tam giác OIM
O 2 x vuông tại I , góc IOM  45 và cạnh IM  a . Khi
-2 quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì
đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón
A.  2; 2  B.  ;0  C.  0; 2  D.  2;   tròn xoay. Khi đó, diện tích xung quanh của hình
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số: nón tròn xoay đó bằng
y   2 x  1

A. a 2 3 B. a2

1  1 a 2 2
A. D   ;   B. D  \  C. a2 2 D.
2  2 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
1 
C. D   ;   D. D 
 
x 1
2 
3
5  5 x  3 là:
Câu 4: Giá trị lớn nhất của y   x 4  4 x 2 trên đoạn
A.  ; 5 B.  ;0 
 1; 2  bằng
C.  5;   D.  0;  
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 5: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của
trên khoảng 1;   . Tìm m ?
4
y  x 1
phương trình z  2z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu
2
x 1
7  4i A. m  2 B. m  5 C. m  3 D. m  4
diễn số phức trong mặt phẳng phức?
z1 Câu 11: Tìm tham số thực m để hàm số
A. P  3; 2  B. N 1; 2   x 2  x  12
 khi x  4
y  f  x   x  4 liên tục tại điểm
C. Q  3; 2  D. M 1; 2  mx  1
 khi x  4
Câu 6: Cho một cấp số cộng  un  có u1  5 và tổng x 0  4
50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số A. m  4. B. m  3. C. m  2. D. m  5.
hạng tổng quát un . Câu 12: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là
A. un  1  4n. B. un  5n 6a3 3a 3 2a3 2a3
A. B. C. D.
C. un  3  2n D. un  2  3n 12 12 12 24

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

Câu 13: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
thành đa thức của biểu thức A   1  x 
10
là: f  x   x  cos x.

B. 120 D. 30 x2
f  x  dx 
A. 30 C. 120 A.   sin x  C
Câu 14: Cho các vecto a  1; 2; 3  ; b   2; 4;1 ; 2

c   1; 3; 4  . Vecto v  2a  3b  5c có tọa độ là:


B.  f  x  dx  1  sin x  C
C.  f  x  dx  x sin x  cos x  C
A. v   7; 3; 23  B. v   23;7; 3 
x2
C. v   7; 23; 3  D. v   3;7; 23  D.  f  x  dx   sin x  C
2
Câu 15: Hàm số y  x 2 ln x đạt cực trị tại điểm Câu 20: Phương trình log 2 x  log 2  x  3  2 có
1 bao nhiêu nghiệm?
A. x  e B. x  0; x 
e A. 2 B.0 C. 3 D. 1
1 Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên a; b ,
C. x  0 D. x 
có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau:
e
Câu 16: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi
y
đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các y = f(x) B
hàm số sau?

x 1
A P
y’
1 N M
y O a b x
1 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x  2 x2
b

A. y 
x 1
B. y 
x 1
A.  f   x  dx
a
là diện tích hình thang cong

x2 x3 ABMN.


C. y  D. y 
x1 x 1 b

Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số B.  f   x  dx là độ dài đoạn BP.
a
x 1
y
b

 f   x  dx là độ dài đoạn NM.


là?
3x  2 C.
a
2 2 1 1
A. x  . B. y  . C. x   . D. y   . b
3 3 3 3 D.  f   x  dx là độ dài đoạn cong AB.
Câu 18: Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn a

số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 22: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị
y 1
hàm số y  và các đường thẳng y  0, x  1, x  4.
2 A x
Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho
hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .
O 3 x 3 3
A. 2 ln2. B. . C. . D. 2ln 2.
4 4
A. Phần thực là 3, phần ảo là 2. Câu 23: Một tổ học sinh có 6 nam 4 nữ. Chọn ngẫu
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i. nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
C. Phần thực là 3, phần ảo là 2i. chọn đều là nữ.
D. Phần thực là 3, phần ảo là 2. A.
2
B.
7
C.
8
D.
1
15 15 15 3
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5

Câu 24: Mặt cầu S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng

với mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  2  0 có phương


MN và BD bằng:
A. 90 B. 60 C. 45 D. 75
trình là:
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
A. S  :  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2
cạnh bằng a. Số đo của góc giữa  BA’C  và  DA’C 
B. S  :  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2
A. 90 B. 60 C. 30 D. 45

C. S  :  x  1   y  2    z  1  9 a.e 2  b
2 2 2 e
Câu 32: Cho I   x ln xdx  với a, b, c  .
c
D. S  :  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2 1

Tính T  a  b  c

3x khi 0  x  1
2
Câu 25: Cho hàm số y  f  x   
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
.

 4  x khi 1  x  2 Câu 33: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên
2 đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách
Tính tích phân  f  x  dx .
0
nhau tối thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận
7 5 3 tốc 16m / s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên
A. B. 1 C. D.
2 2 2 ô tô A hãm phanh và chuyển động hậm dần đều
Câu 26: Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V. với vận tốc được biểu thị bởi công thức
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, vA t   16  4t (đơn vị tính bằng m / s ), thời gian
BD, BC. Thể tích khối chóp AMNPQ là: tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt
V V V 2.V khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải
A. B. C. D.
6 3 4 3 hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ bao nhiêu?
Oxyz , cho điểm M 1; 2; 5  . Số mặt phẳng    đi A. 33 B. 12 C. 31 D. 32
qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
OA  OB  OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 3;1 , C  1; 4; 2 . Độ dài
O) là: đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC.
A. 8 B. 3 C. 4 D. 1
3
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là A. 6 B. 2 D. 3
C.
2
hình thoi tâm O, cạnh a , góc BAD  60, có SO Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
vuông góc mặt phẳng  ABCD và SO  a . m  2018,2018  để hàm số y  x2  1  mx  1
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC  là: đồng biến trên ( ; ).

a 57 a 57 a 45 a 52 A. 2017. B. 2019. C. 2020. D. 2018


Câu 36: Cho hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
A. B. C. D.
19 18 7 16
Câu 29: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  m có đồ thị vẽ dưới đây:
C  . Biết đồ thị C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân y

biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát y = f’(x)


biểu nào dưới đây đúng?
A. m  0;   B. m  ; 4  -1 O 1 4 x

C. m  4;0  D. m  4; 2 
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy Tìm số điểm cực trị của hàm số y  e    5  .
2 f x 1 f x

ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
qua trung điểm SA. Gọi M, N lần lượt là trung
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn:
CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng 1  i  z  2  1  i  z  2  4 2.
 ABCD và SH  a 3 . Tính khoảng cách giữa hai
Gọi m  max z , n  min z và số phức w  m  ni.
đường thẳng DM và SC theo a . 2018
Tính w
2 3a 2 3a 3a 3 3a
A. B. C. D. A. 4 1009 B. 51009 C. 61009 D. 2 1009
19 19 19 19
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
hai điểm A  3;0;1 , B 1; 1; 3  và mặt phẳng
cho mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  4 y  6z  m  3  0.

Tìm số thực m để  : 2x  y  2z  8  0 cắt S   P  : x  2y  2z  5  0. Viết phương trình chính


tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt
theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 B. m  4 C. m  1 D. m  2 phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ

Câu 39: Cho đa giác đều có n cạnh  n  4  . Tìm n nhất.


x  3 y z 1
để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh? A. d :   .
26 11 2
A. n  5 B. n  16 C. n  6 D. n  8
x3 y z 1
Câu 40: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và B. d :   .
26 11 2
. Mặt phẳng    song song với
3R
chiều cao bằng x  3 y z 1
2 C. d :   .
26 11 2
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
x  3 y z 1
R D. d :   .
. Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt 26 11 2
2
Câu 45: Cho hàm số f  x  xác định trên \0 và
phẳng    là:
có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của
2 R2 3 3R2 3
A. B. phương trình 3 f  2 x  1  10  0 là?
3 2
2
3R 2 2 R2 2 x 0 1
C. D.
2 3 y’ +
0
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
điểm A 1; 4; 5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  và mặt phẳng
y
 P  : 3x  3y  2z  12  0. Gọi M  a, b, c  thuộc  P  3
sao cho MA2  MB2  3MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Tính tổng a  b  c
f  x
A. 3 B. 2 C. -2 D. -3 Câu 46: Cho các hàm số f  x  , g  x  , h  x   .
3  g  x
Câu 42: Cho phương trình:
1  cos xcos4x  m cos x  m sin 2 Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số
x.
đã cho tại điểm có hoành độ x0  2018 bằng nhau
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có
và khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 2 
đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;  .
A. f  2018    . B. f  2018    .
1 1
 3 
4 4
 1 1
A. m    ;  C. f  2018   .
1
D. g  2018   .
1
 2 2 4 4
B. m   ; 1  1,   Câu 47: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn:
C. m  1;1 log 3  x  1 y  1
y 1
 9   x  1 y  1 . Giá trị
 1  nhỏ nhất của biểu thức P  x  2y là:
D. m    ;1 
 2 
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5
11 27 2
A. Pmin  . B. Pmin  C. m   2 D. m 
2 5 2
C. Pmin  5  6 3. D. Pmin  3  6 2. Câu 50: Giả sử hàm số y  f  x  đồng biến trên
Câu 48: Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số.  0;  ; y  f  x liên tục, nhận giá trị dương trên
Lấy một số bất kỳ của tập A. Tính xác suất để lấy
được số lẻ và chia hết cho 9.
 0;  và thỏa mãn:
f  3 
và  f   x    x  1 . f  x  .
625 1 1 1250 2 2
A. B. C. D. 3
1701 9 18 1701
Câu 49: Cho hàm số y  x 4  2m 2 x 2  m 2 có đồ thị Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2613  f 2  8   2614
C  . Để đồ thị C  có ba điểm cực trị A, B, C sao
B. 2614  f 2  8   2615
cho bốn điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi
(O là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m là: C. 2618  f 2  8   2619

A. m   2 B. m  
2 D. 2616  f 2  8   2617
2

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.A 6.A 11.C 16.B 21.B 26.C 31.B 36.D 41.A 46.A
2.C 7.B 12.C 17.D 22.B 27.C 32.D 37.A 42.D 47.D
3.C 8.C 13.B 18.A 23.A 28.A 33.A 38.C 43.C 48.C
4.B 9.C 14.D 19.A 24.D 29.C 34.B 39.A 44.A 49.B
5.A 10.D 15.D 20.D 25.A 30.A 35.D 40.B 45.C 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A. Mặt phẳng  P  có dạng 3x  y  4z  D  0
Gọi z  x  yi , x, y 
Lấy M  0; 2; 0    Q1  và N  0; 8; 0    Q2  .
Theo đề ra ta có:  x  yi  1  2i    x  yi  .i  15  i
Do  Q1  //  Q2  trung điểm I  0; 5; 0  của MN phải
 x  2 y  yi  2 xi  xi  y  15  i
thuộc vào  P  nên ta tìm được D  5
 x  3 y  15 x  3
 x  3 y   y  x  i  15  i   
Vậy  P  : 3 x  y  4 z  5  0
 x  y  1 y  4
 z  3  4i  z  5 Câu 8: Đáp án C.
O
Câu 2: Đáp án C.
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến

trên khoảng  0; 2 
Câu 3: Đáp án C.
1
Điều kiện xác định: 2 x  1  0  x  M’ M
2 I
Câu 4: Đáp án B.
Dựa vào hình vẽ ta thấy đường gấp khúc quay quanh
Ta có y  4x3  8x
OI sẽ tạo hình nón tròn xoay có bán kính đáy và
x  0 TM  chiều cao lần lượt là IM  a và h  IO  a và độ dài

y  0  x  2 TM  đường sinh bằng l  a 2

 x   2  L  Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

Bảng biến thiên: Sxq  rl  a2 2

-1 Câu 9: Đáp án C.
x 0 2

 5
x 1
x 1 x 1
y’ 0 + 0 Ta có: 3
 5x  3  5 3
 5x  3   x3
3
3 4  x  1  3 x  9  x  5
y Câu 10: Đáp án D.
0 0 4 x  3
Ta có: y  1  . Cho y   0  
 x  1  x  1
2
Câu 5: Đáp án A.
 z  1  2i  TM Mà y  3   4 ; lim y   và lim y   nên hàm số
Ta có: z 2  2 z  5  0   n1 n 

 z  1  2i  L có giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi x  3


7  4i 7  4i Câu 11: Đáp án C.
Suy ra   3  2i
z1 1  2i Tập xác định: D 
Điểm biểu diễn là P  3; 2  Ta có:

Câu 6: Đáp án A.  ) lim f  x   lim


x 2  x  12
 lim
 x  3 x  4 
x 4 x 4 x4 x 4 x4
50
Ta có: S50 
2
 2u1  49d   5150  d  4  lim  x  3  7
x 4
Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng  ) f  4   4 m  1
un  u1   n  1 d  1  4n

Câu 7: Đáp án B.
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5
Hàm số f  x  liên tục tại điểm x0  4 khi và chỉ khi Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có đường tiệm
cận đứng là x  1 và đường tiệm cận ngang là y  1
lim f  x   f  4   4 m  1  7  m  2 .
x 4
nên ta loại các đáp án A và C.
Câu 12: Đáp án C.
Mặt khác từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến
A nên lọai đáp án D.
Câu 17: Đáp án D.
a x 1 1
Do: lim y  lim   nên đường thẳng
x  x  3x  2 3
1
B D y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
3
G a cho.
C Câu 18: Đáp án A.
Câu 19: Đáp án A.
Gọi tứ diện đều cạnh a là ABCD
x2
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Ta có:  f  x  dx    x  cos x  dx  2
 sin x  C
Ta có: AG   ABC 
Câu 20: Đáp án D.
Xét ABG vuông tại G , ta có: AG  AB  BG 2 2
x  0
Điều kiện  x3
2 a 3
2
x  3  0
a 6
 a  .2
 
3 2 
  3 Ta có log 2 x  log 2  x  3   2  log 2 x2  3x  2  
Thể tích của khối tứ diện đều là:  x  1  loai 
 x2  3x  4  0  
 x  4  t / m 
2 3
1 1 a 3 a 6 a 2
V  .SBCD .AG  . . 
3 3 4 3 12
Vậy phương trình có nghiệm x  4
Câu 13: Đáp án B.
Câu 21: Đáp án B.
Số hạng thứ k  1 trong khai triển là:  1 C10
k k
xk Ta có:
3 b

 f   x  dx  f  x   f  b   f  a   BM  PM  BP
Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển ứng với b

k3 a
a

Vậy hệ số của số hạng chứa x 3 là  1 C10


3
3
 120. Câu 22: Đáp án B.
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình
Câu 14: Đáp án D.
phẳng  H  quay quanh trục Ox là:
Ta có: 2a   2; 4; 6  , 3b   6; 12; 3 , 5c   5;15; 20
2 4
4
1  1  1  3
 v  2a  3b  5c   3; 7; 23  . V     dx           1  
1
x  x 1  4  4
Câu 15: Đáp án D.
Câu 23: Đáp án A.
Tập xác định: D   0;   . Ta có: y  2 x.ln x  x.
Chọn ngẫu nhiên 2 người trong 10 người có C 102
 x  0   0;   cách chọn.

y   0  2x.ln x  x  0   1
x Hai người được chọn đều là nữ có C 42 cách chọn.

 e
Xác suất để hai người được chọn đều là nữ là:
Bảng biến thiên:
C42 2

x 0 C102 15
y’ 0 + Câu 24: Đáp án D.
0 Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt
y phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có bán kính là

1  4  2  2
1

R  d I , P   1 4  4
3
Vậy hàm số y  x ln x đạt cực trị tại x 
2

e Phương trình của  S  là  S  :


Câu 16: Đáp án B.
 x  1   y  2    z  1
2 2 2
9

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Câu 25: Đáp án A. S
2 1 2

Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
0 0 1

2 2
1 2
 x2 
  
3x dx    4  x  dx 
2 3x 3 7
  4x    .
3 1  2 1 2
H
0 1 A B
Câu 26: Đáp án C.
O M
D
D C

P N Vẽ OM  BC tại M thì  SMO   BC

  SMO    SBC  , vẽ OH  SM tại H


 OH   SBC   d O, SBC   OH 
B A

Q M
a 3 a
C Ta có AC  a 3 , OC  , OB  ,
2 2
Ta có VAMNPQ  2VAPMQ (do MNPQ là hình thoi), AB OB.OC a 3
OM.BC  OB.OC  OM   .
// MQ  VAPMQ  VBPMQ BC 4

Mặt khác do P là trung điểm của BD nên a 3 a 3


a. a.
SO.MO 4 4 a 57
OH    
   
.
d P ,  ABC   d D,  ABC  , đồng thời SBQM  SABC
1 1
SO2  MO2 3a 2 3a 2 19
2 4 a 
2
a 
2

16 16

3
 1
6

 VBPMQ  d P ,  ABC  .SBQM  d D,  ABC  . SABC
1 1
4
  Câu 29: Đáp án C.
Do tính chất đặc trưng của hàm số bậc ba nên trung
8 3

 . d D ,  ABC  .SABC 
1 1 V
8
 V
 VAMNPQ  .
4 điểm B của AC là tâm đối xứng của đồ thị, do đó
Câu 27: Đáo án C. hoành độ điểm B là nghiệm của y   0  6 x  6  0

Gọi A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  ,    có dạng  x  1  y  m  2 .
Do B thuộc trục hoành nên m  2  0  m  2 . Thử
x y z
   1 , M       1 .
1 2 5
a b c a b c lại thấy m  2 thỏa ycbt do  C  cắt trục hoành tại ba

Do OA  OB  OC  a  b  c . điểm có hoành độ lần lượt là 1  3 , 1 , 1  3


Xét các trường hợp: Câu 30: Đáp án A.
8 S
) a  b  c  1 a8
a E
  : x  y  z  8  0 .
I
2
 ) a  b  c   1  a  2 M
a A
B
  : x  y  z  2  0 .

6 O
 ) a  b  c   1  a  6 D
a N C

  : x  y  z  6  0 . Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành


4 nên MN // IC .
 ) a  b  c  1a4
a Ta có BD   SAC   BD  IC mà MN // IC
  : x  y  z  4  0 .  BD  MN nên góc giữa hai đường thẳng MN và
Vậy có 4 mặt phẳng    thỏa mãn. BD bằng 90 .
Câu 28: Đáp án A. Cách khác: có thể dùng hệ trục tọa độ của lớp 12, tính
tích vô hướng BD.MN  0
Câu 31: Đáp án B.

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5

B a C CB , AB 
 
Do đó: AH  d  A , BC   .
CB 
 
A
Với CB  1;  1;  1 ; AB   2; 3;1
D
I

 CB, AB   2;1;1  CB, AB  6


B’
C’
   

Lại có: CB   3 .


 
A’ D’
CB , AB 
 
Vậy AH  d  A , BC    2.
Ta có:  BAC    DAC   AC . CB 
 
Kẻ BI  AC . Do BAC  DAC nên DI  AC
Câu 35: Đáp án D.
  
Do đó:  BAC  ,  DAC    BI , DI .  TXĐ : D  .
x
a 6 y  m.
Tam giác BID có BD  a 2 , d  18  . x 1
2
3
1 Hàm số đồng biến trên  y  0 , x 
 P  : 3x  3 y  2 z  12  0  
2
m
x
, x   1 .
 
 BI , DI  120 . x 1
2

Xét f  x  
x
Vậy  BAC  ,  DAC    60 .
trên .
  x2  1
Câu 32: Đáp án D. lim f  x   1 ; lim f  x   1 .
x  x 
 1
du  x dx f  x 
1
u  ln x  0 , x  nên hàm số đồng
Ta có: 
dv  xdx
nên 
v  x
2 x 2
1  x2  1
 2 biến trên
a  1 Bảng biến thiên:
e2  1
e

I   x ln xdx 4   b  1 . x
1 4 c  4
 f’(x) +
Vậy T  a  b  c 1
1
Câu 33: Đáp án A.
f(x)
Ta có: v A  0   16 m/s .
-1
Khi xe A dừng hẳn: v A  t   0  t  4 s .
x
Quãng đường từ lúc xe A hãm phanh đến lúc dừng Ta có: m  , x   m  1 .
4
x 1
2

hẳn là s    16  4t  dt  32m. Do các xe phải cách Mặt khác m  


 2018; 2018   m  2018;  1 .
0

nhau tối thiểu 1m để đảm bảo an toàn nên khi dừng Vậy có 2018 số nguyên m thoả điều kiện.
Câu 36: Đáp án D.
lại ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một
khoảng ít nhất là 33m. Ta có y  e2 f ( x)1  5 f ( x)

Câu 34: Đáp án B. y   2 f   x  .e 2 f ( x ) 1  f   x  .5 f ( x ) ln 5


Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC là

 f   x  2e2 f ( x) 1  5 f ( x) ln 5 . 
AH  d  A , BC  .
Nhận xét 2e2 f ( x)1  5 f ( x) ln 5  0, x làm cho f  x  xác
Ta có đường thẳng BC đi qua điểm B  0; 3; 1  và
định nên dấu của y phụ thuộc hoàn toàn vào f   x  .
nhận vectơ CB  1;  1;  1 làm vectơ chỉ phương nên
Vì vậy do f   x  đổi dấu 3 lần nên số điểm cực trị
x  t
 của hàm số y  e2 f ( x)1  5 f ( x) là 3
có phương trình  y  3  t .
z  1  t Câu 37: Đáp án A.

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

S R
Gọi H là trung điểm AB , ta có AH 
2
 AB  2HB  2 R2  AH 2  R 3 .
Vậy diện tích thiết diện là:
3R 3R2 3
K S  AB.CD  R 3.  .
2 2
A N
D Câu 41: Đáp án A.

M H a Gọi I  x ; y ; z  là điểm thỏa mãn IA  IB  3IC  0 (*).

B C Ta có: IA  1  x ; 4  y ; 5  z  , IB   3  x ; 4  y ;  z  và

3IC   6  3x ;  3  3y ;  3z  .
Gọi K là hình chiếu của H trên SC .
Do ABCD là hình vuông nên DM  CN . Từ (*) ta có hệ phương trình:
Có SH   ABCD   SH  DM . 1  x  3  x  6  3x  0 x  2
 
4  y  4  y  3  3 y  0   y  1  I  2 ;1;1 .
Suy ra DM   SHC   DM  HK . 5  z  z  3z  0 z  1
 
Vậy HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC .
Khi đó:
Có DH là đường cao của tam giác vuông CDN nên
   MI  2MI. IA  IA .
2 2

DC 2 2a MA2  MA  MI  IA 2 2

CH.CN  DC 2  CH   .
MB  MB   MI  IB   MI  2 MI . IB  IB .
CN 5 2
2 2
2 2

Lại có HK là đường cao trong tam giác vuông SHC


3 MC  3 MC  3  MI  IC   3  MI  2 MI .IC  IC 
2 2
1 1 1 1 5 19 2 2 2
nên 2
 2
 2
 2 2 
HK SH HC 3a 4a 12a 2
Do đó:
2a 3
 HK  . S  MA2  MB2  3 MC 2  5 MI 2  IA 2  IB2  3IC 2 . Do
19
IA 2  IB2  3IC 2 không đổi nên S đạt giá trị nhỏ nhất
Vậy d SC , DM  
a 3
. khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là M là
5
hình chiếu của I lên mặt phẳng
Câu 38: Đáp án C.
Ta có:  S  có tâm I  1; 2; 3  và bán kính R  17  m
 P  : 3x  3 y  2 z  12  0
Vectơ chỉ phương của IM là n   3 ;  3 ;  2  .
 m  17  .
 x  2  3t
Đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8 nên bán 
Phương trình tham số của IM là:  y  1  3t ,  t  
kính của nó là r  4 .  z  1  2t
Khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng giao tuyến 

2  2  6  8 Gọi M  2  3t ; 1  3t ; 1  2t    P  là hình chiếu của I



là d  d I ,     2.
lên mặt phẳng  P  .
22  11  22
Theo công thức R  r  d ta có 17  m  16  4 Khi đó: 3  2  3t   3  1  3t   2 1  2t   12  0
2 2 2

 m  3.
1
Câu 39: Đáp án A.  22t  11  0  t  .
2
Tổng số đường chéo và cạnh của đa giác là: C n2 7 1  7 1
Suy ra: M  ;  ; 0  . Vậy a  b  c    3.
 Số đường chéo của đa giác là C  n . 2
n
2 2  2 2

Ta có: Số đường chéo bằng số cạnh tương đương với: Câu 42: Đáp án D.
n! Ta có:  1  cos x  cos 4 x  m cos x   m sin 2 x
C n  n 
2
 2n  n  n  1   4 n
2!  n  2  !
 
n
 1  cos x  cos 4 x  m cos x   m 1  cos 2 x  0
 n  1  4  n  5.
  1  cos x  cos 4 x  m cos x  m  1  cos x    0
Câu 40: Đáp án B.
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng    là hình  cos x  1

 cos 4 x  m
3R
chữ nhật ABCD với BC 
2
.
Xét phương trình cos x  1  x    k2 k  
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5
 phương trình cos x  1 không có nghiệm trong Vì H  BH   Q   H  BH  H  1  t ;  1  2t ; 3  2t 
 2 
đoạn 0 ;  . và H   Q  nên ta có
 3 
 2  8
Xét cos 4x  m . Ta có x  0 ;   4 x  0; 
1  t   2  1  2t   2  3  2t   1  0  t   10
9
 3   3
 1 11 7 
Với 4 x  0 ; 2 \  và m   1;1 phương trình  H ; ; .
 9 9 9
cos 4x  m có 2 nghiệm.  26 11 2  1
 AH   ; ;    26;11;  2 
 8   1   9 9 9  9
Với 4 x   2 ;  và m    ;1  phương trình
 3   2  Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó
cos 4x  m có 1 nghiệm. ta có d  B; d   BK  BH nên khoảng cách từ B đến d
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc
nhỏ nhất khi BK  BH , do đó đường thẳng d đi qua
 2   1 
0 ; 3  khi m    2 ;1  . A và có vectơ chỉ phương u   26;11;  2  có phương
   
Câu 43: Đáp án C. x  3 y z 1
trình chính tắc: d :   .
26 11 2
Ta có 1  i  z  2  1  i  z  2  4 2
Câu 45: Đáp án C.
 z  1 i  z 1 i  4 .
Đặt t  2 x  1 , ta có phương trình trở thành f  t  
10
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F1  1; 1 là 3
t 1
điểm biểu diễn của số phức z1  1  i và F2  1;  1 là Với mỗi nghiệm t thì có một nghiệm x  nên số
2
điểm biểu diễn của số phức z2  1  i . Khi đó ta có
f t  
10
nghiệm t của phương trình bằng số
MF1  MF2  4 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số 3
nghiệm của 3 f  2 x  1  10  0 .
phức z là Elip nhận F1 và F2 làm hai tiêu điểm.
Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  là
Ta có F1 F2  2c  2c  2 2  c  2
Mặt khác 2 a  4  a  2 suy ra x 0 1
b  a2  c 2  4  2  2 y’ + 0 +
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A1 A2  2a  4 , độ dài

trục bé là B1 B2  2b  2 2 y
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m  max z 0 3

Suy ra phương trình f  t  


 maxOM  OA1  a  2 và  minOM 10
có 4 nghiệm phân
3
 OB1  b  2
biệt nên phương trình 3 f  2 x  1  10  0 có 4
2018
Do đó w  2  2i suy ra w  6  w 6 1009
. nghiệm phân biệt.
Câu 44: Đáp án A. Câu 46: Đáp án A.
Gọi mặt phẳng  Q  là mặt phẳng đi qua A và song Ta có f   x0   g   x0   h  x0   0

song với mặt phẳng  P  . Khi đó phương trình của f   x   3  g  x    g   x  f  x 


mà h  x  
mặt phẳng  Q  là 1  x  3   2  y  0   2  z  1  0  3  g  x  
2

 x  2 y  2z  1  0 . f   x0   3  g  x0    g   x0  f  x0 
Ta có h  x0  
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng  Q  ,  3  g  x0  
2

khi đó đường thẳng BH đi qua B  1;  1; 3  và nhận


  3  g  x0    3  g  x0   f  x0  .
2

nQ  1;  2; 2  làm vectơ chỉ phương có phương trình


Đặt a  g  x0  nên
x  1  t 2
  5 1
f  x0   a  5a  6   a      .
2 1
tham số là  y  1  2t
 z  3  2t  2 4 4

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Điều kiện để hàm số có ba cực trị là y   0 có ba nghiệm
Vậy f  2018    , dấu "  " xảy ra khi g  2018   .
1 5
4 2 phân biệt  m  0 .
Câu 47: Đáp án D.
x  0
Khi đó: y   0   .
Ta có log 3  x  1 y  1   9   x  1 y  1
y 1
 x  m
  y  1 log 3  x  1  log 3  y  1    x  1 y  1  9 Tọa độ các điểm cực trị là A 0; m2 , B m; m4  m2 ,   
  y  1 log 3  x  1  log 3  y  1  x  1  9 
C m; m4  m2 . 
 log 3  x  1  x  1   log 3  y  1
9 Ta có OA  BC , nên bốn điểm A , B , C , O là bốn
y 1
đỉnh của hình thoi điều kiện cần và đủ là OA và BC
 log 3  x  1  x  1  2 
9 9
 2  log 3 *  cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn
y 1 y 1  x  xO  xB  xC
 A
Xét hàm số f  t   log 3 t  t  2 với t0 có  y A  yO  y B  yC

f  t  
1
 1  0 với mọi t  0 nên hàm số f  t  0  0

 2
t ln 3

 
m  0   m4  m2   m 4  m 2   
luôn đồng biến và liên tục trên  0;  
1 2
9 9 8y  2 m 4  m 2  0  m2  m .
Từ (*) suy ra x  1  x 1  , do 2 2
y 1 y  1 y 1
2
x  0 nên y   0; 8  Vậy m   .
2
8y 9 Câu 50: Đáp án A.
Vậy ta có: P  x  2 y   2y  2y  1 
y 1 y 1 Hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   nên suy ra

 2  y  1 
9
 3  3  6 2 f   x   0, x   0;   .
y 1
Mặt khác y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên
 3  6 2 khi 2  y  1 
9 3
y  1.
Vậy Pmin
y 1 2  0;   nên:
Câu 48: Đáp án C.  f   x     x  1 f  x   f   x    x  1 f  x 
2

Số phần tử của không gian mẫu là


x   0;  
n     9000000  9.10 6 số
f  x
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán. Ta đếm số phần tử    x  1 , x   0;   ;
của A f  x
Ta có các số lẻ chia hết cho 9 là dãy 1000017 , 1000035, f  x
 dx    x  1dx  f  x 
1
 x  1
3
C ;
f  x
1000053 ,…, 9999999 lập thành một cấp số cộng có 3
u1  1000017 và công sai d  18 nên số phần tử của dãy
Từ f  3  
3 2 8
9999999  1000017 suy ra C  
này là  1  500000 . 2 3 3
18
2
Vậy n  A   5.10 5 . 1 
Như vậy f  x     x  1  23  83 
3

3
n  A  
5.10 5
Xác suất cần tìm là P  A  
1
 
n  9.10 6
18 Bởi thế:
2 2
1   
Vì A và B là hai biến cố xung khắc nên hai biến cố này f 8    8  1  23  83    9  23  83 
3

3
không đồng thời xảy ra.    
Câu 49: Đáp án B. 
4
2 8
x  0  f 8   9 
2
   2613, 26.
 3 3 
Ta có y  4x3  4m2 x ; y   0   . 
x  m
2

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com

You might also like