Professional Documents
Culture Documents
(Lovebook.vn - Toán) Đề Thi Thử THPTQG 2018 Trường THPT Chuyên Thái Bình Lần 5
(Lovebook.vn - Toán) Đề Thi Thử THPTQG 2018 Trường THPT Chuyên Thái Bình Lần 5
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn: Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
z 1 2i z.i 15 i. cho hai mặt phẳng Q : 3x y 4 z 2 0 và
1
1 1 a 2 2
A. D ; B. D \ C. a2 2 D.
2 2 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
1
C. D ; D. D
x 1
2
3
5 5 x 3 là:
Câu 4: Giá trị lớn nhất của y x 4 4 x 2 trên đoạn
A. ; 5 B. ;0
1; 2 bằng
C. 5; D. 0;
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 5: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của
trên khoảng 1; . Tìm m ?
4
y x 1
phương trình z 2z 5 0 . Tìm tọa độ điểm biểu
2
x 1
7 4i A. m 2 B. m 5 C. m 3 D. m 4
diễn số phức trong mặt phẳng phức?
z1 Câu 11: Tìm tham số thực m để hàm số
A. P 3; 2 B. N 1; 2 x 2 x 12
khi x 4
y f x x 4 liên tục tại điểm
C. Q 3; 2 D. M 1; 2 mx 1
khi x 4
Câu 6: Cho một cấp số cộng un có u1 5 và tổng x 0 4
50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số A. m 4. B. m 3. C. m 2. D. m 5.
hạng tổng quát un . Câu 12: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là
A. un 1 4n. B. un 5n 6a3 3a 3 2a3 2a3
A. B. C. D.
C. un 3 2n D. un 2 3n 12 12 12 24
Câu 13: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
thành đa thức của biểu thức A 1 x
10
là: f x x cos x.
B. 120 D. 30 x2
f x dx
A. 30 C. 120 A. sin x C
Câu 14: Cho các vecto a 1; 2; 3 ; b 2; 4;1 ; 2
x 1
A P
y’
1 N M
y O a b x
1 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 2 x2
b
A. y
x 1
B. y
x 1
A. f x dx
a
là diện tích hình thang cong
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số B. f x dx là độ dài đoạn BP.
a
x 1
y
b
số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 22: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị
y 1
hàm số y và các đường thẳng y 0, x 1, x 4.
2 A x
Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho
hình phẳng H quay quanh trục Ox .
O 3 x 3 3
A. 2 ln2. B. . C. . D. 2ln 2.
4 4
A. Phần thực là 3, phần ảo là 2. Câu 23: Một tổ học sinh có 6 nam 4 nữ. Chọn ngẫu
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i. nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
C. Phần thực là 3, phần ảo là 2i. chọn đều là nữ.
D. Phần thực là 3, phần ảo là 2. A.
2
B.
7
C.
8
D.
1
15 15 15 3
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5
Câu 24: Mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng
C. S : x 1 y 2 z 1 9 a.e 2 b
2 2 2 e
Câu 32: Cho I x ln xdx với a, b, c .
c
D. S : x 1 y 2 z 1 9
2 2 2 1
Tính T a b c
3x khi 0 x 1
2
Câu 25: Cho hàm số y f x
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
.
4 x khi 1 x 2 Câu 33: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên
2 đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách
Tính tích phân f x dx .
0
nhau tối thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận
7 5 3 tốc 16m / s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên
A. B. 1 C. D.
2 2 2 ô tô A hãm phanh và chuyển động hậm dần đều
Câu 26: Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V. với vận tốc được biểu thị bởi công thức
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, vA t 16 4t (đơn vị tính bằng m / s ), thời gian
BD, BC. Thể tích khối chóp AMNPQ là: tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt
V V V 2.V khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải
A. B. C. D.
6 3 4 3 hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ bao nhiêu?
Oxyz , cho điểm M 1; 2; 5 . Số mặt phẳng đi A. 33 B. 12 C. 31 D. 32
qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
OA OB OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ cho ba điểm A 2;0;0 , B 0; 3;1 , C 1; 4; 2 . Độ dài
O) là: đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC.
A. 8 B. 3 C. 4 D. 1
3
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là A. 6 B. 2 D. 3
C.
2
hình thoi tâm O, cạnh a , góc BAD 60, có SO Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
vuông góc mặt phẳng ABCD và SO a . m 2018,2018 để hàm số y x2 1 mx 1
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC là: đồng biến trên ( ; ).
C. m 4;0 D. m 4; 2
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy Tìm số điểm cực trị của hàm số y e 5 .
2 f x 1 f x
A. m 2 B. m
2 D. 2616 f 2 8 2617
2
ĐÁP ÁN
1.A 6.A 11.C 16.B 21.B 26.C 31.B 36.D 41.A 46.A
2.C 7.B 12.C 17.D 22.B 27.C 32.D 37.A 42.D 47.D
3.C 8.C 13.B 18.A 23.A 28.A 33.A 38.C 43.C 48.C
4.B 9.C 14.D 19.A 24.D 29.C 34.B 39.A 44.A 49.B
5.A 10.D 15.D 20.D 25.A 30.A 35.D 40.B 45.C 50.A
trên khoảng 0; 2
Câu 3: Đáp án C.
1
Điều kiện xác định: 2 x 1 0 x M’ M
2 I
Câu 4: Đáp án B.
Dựa vào hình vẽ ta thấy đường gấp khúc quay quanh
Ta có y 4x3 8x
OI sẽ tạo hình nón tròn xoay có bán kính đáy và
x 0 TM chiều cao lần lượt là IM a và h IO a và độ dài
y 0 x 2 TM đường sinh bằng l a 2
x 2 L Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
-1 Câu 9: Đáp án C.
x 0 2
5
x 1
x 1 x 1
y’ 0 + 0 Ta có: 3
5x 3 5 3
5x 3 x3
3
3 4 x 1 3 x 9 x 5
y Câu 10: Đáp án D.
0 0 4 x 3
Ta có: y 1 . Cho y 0
x 1 x 1
2
Câu 5: Đáp án A.
z 1 2i TM Mà y 3 4 ; lim y và lim y nên hàm số
Ta có: z 2 2 z 5 0 n1 n
Câu 7: Đáp án B.
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5
Hàm số f x liên tục tại điểm x0 4 khi và chỉ khi Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có đường tiệm
cận đứng là x 1 và đường tiệm cận ngang là y 1
lim f x f 4 4 m 1 7 m 2 .
x 4
nên ta loại các đáp án A và C.
Câu 12: Đáp án C.
Mặt khác từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến
A nên lọai đáp án D.
Câu 17: Đáp án D.
a x 1 1
Do: lim y lim nên đường thẳng
x x 3x 2 3
1
B D y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
3
G a cho.
C Câu 18: Đáp án A.
Câu 19: Đáp án A.
Gọi tứ diện đều cạnh a là ABCD
x2
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Ta có: f x dx x cos x dx 2
sin x C
Ta có: AG ABC
Câu 20: Đáp án D.
Xét ABG vuông tại G , ta có: AG AB BG 2 2
x 0
Điều kiện x3
2 a 3
2
x 3 0
a 6
a .2
3 2
3 Ta có log 2 x log 2 x 3 2 log 2 x2 3x 2
Thể tích của khối tứ diện đều là: x 1 loai
x2 3x 4 0
x 4 t / m
2 3
1 1 a 3 a 6 a 2
V .SBCD .AG . .
3 3 4 3 12
Vậy phương trình có nghiệm x 4
Câu 13: Đáp án B.
Câu 21: Đáp án B.
Số hạng thứ k 1 trong khai triển là: 1 C10
k k
xk Ta có:
3 b
f x dx f x f b f a BM PM BP
Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển ứng với b
k3 a
a
1 4 2 2
1
R d I , P 1 4 4
3
Vậy hàm số y x ln x đạt cực trị tại x
2
Ta có: f x dx f x dx f x dx
0 0 1
2 2
1 2
x2
3x dx 4 x dx
2 3x 3 7
4x .
3 1 2 1 2
H
0 1 A B
Câu 26: Đáp án C.
O M
D
D C
OH SBC d O, SBC OH
B A
Q M
a 3 a
C Ta có AC a 3 , OC , OB ,
2 2
Ta có VAMNPQ 2VAPMQ (do MNPQ là hình thoi), AB OB.OC a 3
OM.BC OB.OC OM .
// MQ VAPMQ VBPMQ BC 4
16 16
3
1
6
VBPMQ d P , ABC .SBQM d D, ABC . SABC
1 1
4
Câu 29: Đáp án C.
Do tính chất đặc trưng của hàm số bậc ba nên trung
8 3
. d D , ABC .SABC
1 1 V
8
V
VAMNPQ .
4 điểm B của AC là tâm đối xứng của đồ thị, do đó
Câu 27: Đáo án C. hoành độ điểm B là nghiệm của y 0 6 x 6 0
Gọi A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c , có dạng x 1 y m 2 .
Do B thuộc trục hoành nên m 2 0 m 2 . Thử
x y z
1 , M 1 .
1 2 5
a b c a b c lại thấy m 2 thỏa ycbt do C cắt trục hoành tại ba
6 O
) a b c 1 a 6 D
a N C
B a C CB , AB
Do đó: AH d A , BC .
CB
A
Với CB 1; 1; 1 ; AB 2; 3;1
D
I
Xét f x
x
Vậy BAC , DAC 60 .
trên .
x2 1
Câu 32: Đáp án D. lim f x 1 ; lim f x 1 .
x x
1
du x dx f x
1
u ln x 0 , x nên hàm số đồng
Ta có:
dv xdx
nên
v x
2 x 2
1 x2 1
2 biến trên
a 1 Bảng biến thiên:
e2 1
e
I x ln xdx 4 b 1 . x
1 4 c 4
f’(x) +
Vậy T a b c 1
1
Câu 33: Đáp án A.
f(x)
Ta có: v A 0 16 m/s .
-1
Khi xe A dừng hẳn: v A t 0 t 4 s .
x
Quãng đường từ lúc xe A hãm phanh đến lúc dừng Ta có: m , x m 1 .
4
x 1
2
nhau tối thiểu 1m để đảm bảo an toàn nên khi dừng Vậy có 2018 số nguyên m thoả điều kiện.
Câu 36: Đáp án D.
lại ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một
khoảng ít nhất là 33m. Ta có y e2 f ( x)1 5 f ( x)
S R
Gọi H là trung điểm AB , ta có AH
2
AB 2HB 2 R2 AH 2 R 3 .
Vậy diện tích thiết diện là:
3R 3R2 3
K S AB.CD R 3. .
2 2
A N
D Câu 41: Đáp án A.
B C Ta có: IA 1 x ; 4 y ; 5 z , IB 3 x ; 4 y ; z và
3IC 6 3x ; 3 3y ; 3z .
Gọi K là hình chiếu của H trên SC .
Do ABCD là hình vuông nên DM CN . Từ (*) ta có hệ phương trình:
Có SH ABCD SH DM . 1 x 3 x 6 3x 0 x 2
4 y 4 y 3 3 y 0 y 1 I 2 ;1;1 .
Suy ra DM SHC DM HK . 5 z z 3z 0 z 1
Vậy HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC .
Khi đó:
Có DH là đường cao của tam giác vuông CDN nên
MI 2MI. IA IA .
2 2
DC 2 2a MA2 MA MI IA 2 2
CH.CN DC 2 CH .
MB MB MI IB MI 2 MI . IB IB .
CN 5 2
2 2
2 2
m 3.
1
Câu 39: Đáp án A. 22t 11 0 t .
2
Tổng số đường chéo và cạnh của đa giác là: C n2 7 1 7 1
Suy ra: M ; ; 0 . Vậy a b c 3.
Số đường chéo của đa giác là C n . 2
n
2 2 2 2
Ta có: Số đường chéo bằng số cạnh tương đương với: Câu 42: Đáp án D.
n! Ta có: 1 cos x cos 4 x m cos x m sin 2 x
C n n
2
2n n n 1 4 n
2! n 2 !
n
1 cos x cos 4 x m cos x m 1 cos 2 x 0
n 1 4 n 5.
1 cos x cos 4 x m cos x m 1 cos x 0
Câu 40: Đáp án B.
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng là hình cos x 1
cos 4 x m
3R
chữ nhật ABCD với BC
2
.
Xét phương trình cos x 1 x k2 k
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn THPT Chuyên Thái Bình lần 5
phương trình cos x 1 không có nghiệm trong Vì H BH Q H BH H 1 t ; 1 2t ; 3 2t
2
đoạn 0 ; . và H Q nên ta có
3
2 8
Xét cos 4x m . Ta có x 0 ; 4 x 0;
1 t 2 1 2t 2 3 2t 1 0 t 10
9
3 3
1 11 7
Với 4 x 0 ; 2 \ và m 1;1 phương trình H ; ; .
9 9 9
cos 4x m có 2 nghiệm. 26 11 2 1
AH ; ; 26;11; 2
8 1 9 9 9 9
Với 4 x 2 ; và m ;1 phương trình
3 2 Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó
cos 4x m có 1 nghiệm. ta có d B; d BK BH nên khoảng cách từ B đến d
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc
nhỏ nhất khi BK BH , do đó đường thẳng d đi qua
2 1
0 ; 3 khi m 2 ;1 . A và có vectơ chỉ phương u 26;11; 2 có phương
Câu 43: Đáp án C. x 3 y z 1
trình chính tắc: d : .
26 11 2
Ta có 1 i z 2 1 i z 2 4 2
Câu 45: Đáp án C.
z 1 i z 1 i 4 .
Đặt t 2 x 1 , ta có phương trình trở thành f t
10
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F1 1; 1 là 3
t 1
điểm biểu diễn của số phức z1 1 i và F2 1; 1 là Với mỗi nghiệm t thì có một nghiệm x nên số
2
điểm biểu diễn của số phức z2 1 i . Khi đó ta có
f t
10
nghiệm t của phương trình bằng số
MF1 MF2 4 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số 3
nghiệm của 3 f 2 x 1 10 0 .
phức z là Elip nhận F1 và F2 làm hai tiêu điểm.
Bảng biến thiên của hàm số y f x là
Ta có F1 F2 2c 2c 2 2 c 2
Mặt khác 2 a 4 a 2 suy ra x 0 1
b a2 c 2 4 2 2 y’ + 0 +
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A1 A2 2a 4 , độ dài
trục bé là B1 B2 2b 2 2 y
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m max z 0 3
x 2 y 2z 1 0 . f x0 3 g x0 g x0 f x0
Ta có h x0
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng Q , 3 g x0
2
f t
1
1 0 với mọi t 0 nên hàm số f t 0 0
2
t ln 3
m 0 m4 m2 m 4 m 2
luôn đồng biến và liên tục trên 0;
1 2
9 9 8y 2 m 4 m 2 0 m2 m .
Từ (*) suy ra x 1 x 1 , do 2 2
y 1 y 1 y 1
2
x 0 nên y 0; 8 Vậy m .
2
8y 9 Câu 50: Đáp án A.
Vậy ta có: P x 2 y 2y 2y 1
y 1 y 1 Hàm số y f x đồng biến trên 0; nên suy ra
2 y 1
9
3 3 6 2 f x 0, x 0; .
y 1
Mặt khác y f x liên tục, nhận giá trị dương trên
3 6 2 khi 2 y 1
9 3
y 1.
Vậy Pmin
y 1 2 0; nên:
Câu 48: Đáp án C. f x x 1 f x f x x 1 f x
2
3
n A
5.10 5
Xác suất cần tìm là P A
1
n 9.10 6
18 Bởi thế:
2 2
1
Vì A và B là hai biến cố xung khắc nên hai biến cố này f 8 8 1 23 83 9 23 83
3
3
không đồng thời xảy ra.
Câu 49: Đáp án B.
4
2 8
x 0 f 8 9
2
2613, 26.
3 3
Ta có y 4x3 4m2 x ; y 0 .
x m
2