Professional Documents
Culture Documents
Cauhoi Ônthi Hkii Thêm7
Cauhoi Ônthi Hkii Thêm7
ÔN THI HỌC KÌ II
Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2x x 2 và y x khi quay quanh trục Ox tạo thành
khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 4 3
3
Câu 10: Hàm số F x e x là một nguyên hàm của hàm số:
3
ex 3 3 3
A. f x . B. f x ex . C. f x x 3 .e x 1
. D. f x 3x 2 .e x .
3x 2
Trang2 Ôn Thi HKII_Th6
2
Câu 11: Để tính tích phân I esin x cos xdx bằng phương pháp đổi biến số, ta chọn cách đặt nào sau đây
0
cho phù hợp?
A. Đặt t sin x . B. Đặt t cos x . C. Đặt t esin x . D. Đặt t ex .
e
1 e2 2 e2 1 e2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 4 4
Câu 13: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 z 1 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số
phức z1 là:
1 3 1 3 1 3
M( ; i). M( ; ). M( ; ).
A. 2 2 B. M( 1; 1). C. 2 2 D. 2 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng
x 3 2t x 5 t'
d: y 2 3t và d ' : y 1 4t ' có tọa độ là:
z 6 4t z 2 8t '
A. 3;7;18 . B. 3; 2;1 . C. 3; 2;6 . D. 5; 1; 20 .
x 2 t
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 t . Phương trình nào sau đây là
z t
phương trình chính tắc của d ?
x 2 y 1 z x 2 y z 3
A. . B. .
1 1 1 1 1 1
x 2 y z 3 x 2 y z 3
C. . D. .
1 1 1 1 1 1
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 24 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 9 . Vị trí tương đối của P và S là:
A. P tiếp xúc với S . B. P không cắt S .
C. P đi qua tâm của S . D. P cắt S .
Câu 17: Cho điểm I( 3;0;1) . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 theo thiết diện là một
đường tròn. Diện tích của hình tròn này bằng . Viết phương trình mặt cầu (S).
2 2 2 2
A. x 3 y2 z 1 25. B. x 3 y2 z 1 2.
2 2 2 2
C. x 3 y2 z 1 4. D. x 3 y2 z 1 5.
4
Câu 18: Nếu f 1 12, f x liên tục trên đoạn 1; 4 và f ' x dx 17 . Giá trị của f 4 bằng:
1
A. 9. B. 5. C. 19. D. 29.
Câu 19: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 2 3i 5 là
Trang3 Ôn Thi HKII_Th6
2 2 2 2
A. Đường tròn (C) : x 2 y 3 25. B. Đường tròn (C) : x 2 y 3 25.
2 2
C. Đường tròn (C) : x 2 y 3 25. D. Đường tròn (C) : (x 2) 2 (y 3) 2 25.
Câu 20: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là?
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 1 z 2 26. B. x 1 y 3 z 2 26.
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 2 26. D. x 3 y 1 z 2 26.
Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
2
A. V (
1) . B. V 1. C. V ( 1) . D. V 1.
Câu 22: Số phức z thay đổi sao cho | z |= 1 thì giá trị bé nhất m và giá trị lớn nhất M của | z − i | là
A. m = 0, M = 2. B. m = 1, M = 2. C. m = 0, M = 2. D. m = 0, M = 1.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; 2;3) và mặt phẳng P : 2x 2y z 4 0.
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H ?
A. H( 3;0; 2). B. H 1; 4; 4 . C. H 1; 1;0 . D. H 3;0; 2 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x 3y 4z 20 0 và
Q : 4x 13y 6z 40 0 . Vị trí tương đối của P và Q là:
A. Trùng nhau. B. Cắt nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 25: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức -4; 4i; x-3i ( x R ) . Tìm giá trị của x để
A, B, M thẳng hàng?
A. x = 1. B. x = 7. C. x = −1. D. x = −7.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 4; 2 , B 5;6; 2 , C 4;7; 1 . Tìm tọa độ
điểm D thỏa mãn AD 2AB 3AC .
A. D 10;17; 7 . B. D 10; 17;7 . C. D 10; 17;7 . D 10;17; 7 .
D.
2
Câu 27: Thu gọn số phức z 2 3i được:
A. z 7 6 2i. B. z C. z 5.
11 6 2i. D. z 1 6 2i.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B( 1; 4;1) và đường thẳng
x 2 y 2 z 3
d: . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm
1 1 2
đoạn thẳng AB và song song với d.
x y 1 z 1 x y 2 z 2
A. . B. .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
2
2
5
Câu 42: Tính tích phân: I x 1 x dx .
1
1 13 1
I . B. I . C. I . D. I 0.
A. 6 42 3
Câu 43: Cho số phức z a bi (a; b ) thỏa mãn: (3z z)(1 i) 5 z 1 8i. Giá trị P a b là:
A. 1. B. 6. C. 0. D. 5.
2
ln x
Câu 44: Tính tích phân I dx .
1
x
ln 2 2 ln 2 2
A. I 2. B. I . C. I ln 2. D. I .
2 2
1
2
Câu 45: Tính tích phân I xe x dx.
0
e 1 e 1 e
A. I . B. I . C. I . D. I e.
2 2 2
Câu 46: Tìm số thực x, y thỏa: x y 2x y i 3 6i
A. x 1; y 4. B. x 1; y 4. C. y 1; x 4. D. x 1; y 4.
5 4i
Câu 47: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z . 4 3i
3 6i
73 17 73 17 17 73 73 17
A. a ,b i. B. a ,b . C. a ,b . D. a ,b .
15 5 15 5 5 15 15 5
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1) và B(−2; 2;3) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z 6 0. B. 3x y z 1 0.
C. 3x y z 0. D. 6x 2y 2z 1 0.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; −1; −2) và mặt phẳng ( ) : 3x − y + 2 z + 4 = 0 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với ( ) ?
A. 3x y 2z 14 0. B. 3x y 2z 6 0.
C. 3x y 2z 6 0. D. 3x y 2z 6 0.