You are on page 1of 12

Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.

204
ĐỀ ÔN TẬP THI HK 2 KHỐI 12 NH 2022-2023- ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 y  3 y  4 z  5  0 vectơ nào trong
các vectơ được cho dưới đây là vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. u  (2; 3; 4) . B. u  (2;3; 4) . C. n  (2; 4;5) . D. n  (2; 3; 5) .
   
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho OA  2i  3 j  k . Hình chiếu của A lên mặt phẳng  Oxz  là

A. M  2;0;3 . B. N  0; 1;0  . C. P  2;0; 1 . D. Q  0;3;0  .

x 1 y  5 z  2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một véc tơ chỉ phương là
3 2 5
   
A. u 1 ; 5 ;  2  . B. u  3 ; 2 ;  5  . C. u  3 ; 2 ;  5 . D. u  2 ; 3 ;  5  .

Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1;  1; 2 và có vectơ chỉ phương

u  1;2;  3 là

x  1 t x  1 t x  1 x  1 t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  1  t . C. d :  y  1  3t . D. d :  y  1  2t .
 z  3  2t  z  2  2t  z  2  5t  z  2  3t
   
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?

A.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx , với mọi hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  .


B.  f   x  dx  f  x   C với mọi hàm số f  x  có đạo hàm trên  .
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f  x  liên tục trên  .
D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx , với mọi hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  .
Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2

1
 f  x dx  6 x  C .  f  x dx  x  C .  f  x dx  x  f  x dx  3 x C .
3
A. B. C. 3
 C . D.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?


1 6
A.  cos x dx   sin x  C . x dx  x C .
5
B.
5
e x 1 1
C.  e x dx   C , x  1 . D.  dx  ln x  C .
x 1 x
Câu 8: Cho mặt phẳng  P  :  2 x  y  3 z  1  0 . Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
   
A. n  (2; 1;3) . B. n  (2;1;3) . C. n  (2; 1; 3) . D. n  (4; 2;6) .

Câu 9: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm

M 1; 2; 1 và có một vectơ pháp tuyến n  (2;0; 3) ?

A. 2 x  3z  5  0 . B. 2 x  3z  5  0 . C. x  2 y  z  6  0 . D. x  2 y  z  5  0 .
3
Câu 10: Cho số phức w  . Khi đó phần ảo của số phức w là
5i
15 3 3 15
A. . B.  . C. . D.  .
26 26 26 26
Trang - 1 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
Câu 11: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  ?

A. P . B. M . C. N . D. Q .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  . Viết phương trình đường thẳng

đi qua A và có VTCP u 1; 2; 3

x 1 y 1 z  2 x  1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .C.   .D.  
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 13: Tìm số phức thỏa mãn 1  2i  x  1  2 y  i  1  i .

A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  1  i .

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn  1  i  z  i  3  i   6  6i . Phần ảo của số phức z là

A. 1 . B. 1 . C. i . D. i .

Câu 15: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  5  0 . Tính z1  z 2 .
2

A. 5 . B. 13 . C. 2 13 . D. 2 5 .

Câu 16: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  z  3  4i .


A. z  3  4i . B. z  1  4i . C. z  1  4i . D. z  3  4i .

Câu 17: Hiệu của phần thực với phần ảo của số phức z thỏa mãn 1  i  z  3i z  18  i là:

A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tính
1  z 
2

M 1

-2 O x

A. 1  z   2i . B. 1  z   8i . C. 1  z    1  i . D. 1  z    2  2 i .
2 2 2 2

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 1; 0) và C (0; 0;1) . Phương trình đường
thẳng d đi qua điểm B và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) là

x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1  t (t   ) . B.  y  1  t (t  ) . C.  y  1  t (t   ) . D.  y  1  t (t  ) .
z  t z  t z  t z  t
   
Trang - 2 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
x
2
Câu 20: Để tính cos xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

u  x 2 cos x u  x u  cos x u  x2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 dv  d x dv  x cos xdx dv  x dx dv  cos xdx
2

Câu 21: Xét I   x3  4 x 4  3 dx . Bằng cách đặt: u  4x  3 , khẳng định nào sau đây đúng?
5 4

1 5 1 1
D. I   u 5du .
4 16  12 
A. I  u du . B. I  u 5 du . C. I  u 5 du .
2
4
Câu 22: Cho hàm số f ( x )  x 2 
x
Giá trị của  f ( x) dx bằng
1

7 7
A. 3 . B. 5 . C. . D.  ln 2 .
3 3
d d b

 f  x dx  5 , f  x dx  2 với a  d  b thì  f  x  dx bằng.


Câu 23: Nếu
a

b a

A. 3 . B. 2 . C. 8 . D. 0 .
1 1 1

Câu 24: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   2 g  x  dx bằng


0 0 0

A. 0. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  a ; b ;1 thuộc mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. 2a  b  3 . B. 2a  b  2 . C. 2a  b  2 . D. 2a  b  4 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt
phẳng  Oxy  ?

A. M  0;0;3 . B. P 1; 2; 0  . C. Q 1; 0;3 . D. N  0; 2;3  .

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4z  25  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  :

A. I  2;  4;4  , R  35 . B. I  1;2;  2  , R  34 .

C. I 1;  2;2 , R  34 . D. I 1;  2;2 , R  4 .

Câu 28: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là


A. 2  3i . B. 3  2i . C. 3  2i . D. 2  3i .

Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  tâm I  3; 4;5 , bán kính R  6 có phương trình là

A.  S  : x  3   y  4    z  5   6 . B.  S  : x  3   y  4    z  5   6 .
2 2 2 2 2 2

C.  S  : x  3   y  4    z  5   36 . D.  S  : x  3   y  4    z  5   36 .
2 2 2 2 2 2

Câu 30: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục hoành và hai đường thẳng
x  1 , x  3 là
A. 20 . B. 21 . C. 19 . D. 18 .

Trang - 3 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
9 1
Câu 31: Cho  f  x dx  10 . Tính tích phân
4
J   f  5 x  4 dx .
0

A. J  4 . B. J  10 . C. J  50 . D. J  2 .

Câu 32: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 e x


3
1

 f  x  dx   f  x  dx  3 e
3
1 x 3 1
A. ex C B. C
1 3 x 3 x3 1
C.  f  x  dx  e x 1  C D.  f  x  dx  e C
3 3
Câu 33: Ký hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình

4 z2  16 z  17  0. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức wiz0
1   1   1  1 
A. M1  ;2  . B. M 2   ;2  . C. M 3   ;1 . D. M4  ;1 .
2   2   4  4 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1; 3), B(0; 2;5)
và C (1;1;3) . Tính diện tích của hình bình hành ABCD .

349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2

Câu 35: Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx biết F  0   19 .

A. F  x   x 2  cos x  20 . B. F  x   x 2  cos x  20 .
1 2 1
C. F  x  x  cos x  20 . D. F  x   x 2  cos x  20 .
2 2
Câu 36: Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 là một hình vuông có
cạnh 2 1  x 2 . Thể tích của vật thể T  bằng

8 16 16
A. B. C. D. 
3 3 3

Câu 37: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2 và đường thẳng y  2 x . Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành.

4 64 16 20


A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
π
u  x 2
Câu 38: Tính tích phân I   x 2 cos 2 xdx bằng cách đặt  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 dv  cos 2 xdx
π π
1 2 1 2
A. I  x sin 2 x π0   x sin 2 xdx . B. I  x sin 2 x π0  2  x sin 2 xdx .
2 0
2 0

π π
1 2 1 2
C. I  x sin 2 x π0  2  x sin 2 xdx . D. I  x sin 2 x π0   x sin 2 xdx .
2 0
2 0

Trang - 4 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
Câu 39: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ.

4
Giá trị của tích phân I   (2 f (x)  3)dx bằng
1

67
A. 17 . B. 21 . C. . D. 8 .
3

Câu 40: Cho


2

 f  x  dx  2 . Hãy tính 
4 f  x  dx .
1 1 x

1
A. I  4 . B. I  1 . . C. I  D. I  2 .
2
Câu 41: Cho hàm số y  f  x liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f 1  1 , biểu thức
f  x   f   x  3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1  f  5  2 . B. 3  f  5   4 . C. 2  f  5   3 . D. 4  f  5   5 .

Câu 42: Cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2;  1; 3 và C  3; 5;1 . Điểm D là đỉnh thứ tư của hình bình hành
ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. D  4; 8;  3 . B. D  2; 8;  3 . C. D  4; 8;  5 . D. D  2; 2; 5 .

 x  1  3t

Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  8;  4;3 và đường thẳng d :  y  2  2t . Gọi H là hình
z  t

chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó tọa độ của điểm H là

A. H  7;  6; 2  . B. H  9;  2;4  . C. H  2; 0;  1 . D. H 1;  2;1 .

Câu 44: Cho hai mặt phẳng ( P ) : x  y  z  1  0 và (Q ) : x  y  z  5  0. Có bao nhiêu điểm M trên trục
Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt phẳng ( P ) và (Q )?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;   . Biết 3x là một nguyên hàm x 2 f   x  trên
2

 0;   và f 1  2 . Tính giá trị f  e  .


A. f  e   8 . B. f  e   6e  2 . C. f  e   4 . D. f  e   3e  2 .
3 3
Câu 46: Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có phương trình y  4  x 2
9
(với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Biết thể tích của khối tròn xoay tạo
 a c a c
thành khi quay ( H ) quanh trục hoành là V    3    , trong đó a, b, c, d  N * và ,
 b d b d
là các phân số tối giản. Tính P  a  b  c  d .
Trang - 5 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
A. P  52 . B. P  40 . C. P  46 . D. P  34 .

Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  z  5i . Tính môđun nhỏ nhất của z  i .

5 3 5
A. 5 B. . C. . D. 3 5 .
5 5
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  1  0 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3 5
d:    Gọi (Q ) là mặt phẳng chứa d và tạo với ( P ) một góc  , với cos  
1 1 1 6

. Biết rằng n  (2; b ; c ) (với b  0 ) là một vectơ pháp tuyến của (Q ) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. b  c  6 . B. b  c  24 . C. b  c  2 . D. b  c  12 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  27. Gọi ( ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4), B (2;0;0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) sao
cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng
( ) : ax  by  z  c  0, khi đó a  b  c bằng

A. 4 . B. 8 . C. 0 . D. 2 .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;8 và có đồ thị như hình vẽ. Biết S1  23 , S2  3 , S3  15
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  và trục hoành. Giá trị
6
I    2 x3  9 x 2  9 x  f   x 2  3x  10  dx là
5

A. I  15 . B. I  65 . C. I  5 . D. I  35 .

Trang - 6 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
ĐỀ ÔN TẬP THI HK 2 KHỐI 12 NH 2022-2023- ĐỀ SỐ 2
  
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i  k . Bộ số nào
dưới đây là tọa độ của điểm M ?

A.  0;1; 2 . B.  0; 2;1 . C.  2;0;1 . D.  2;1;0 .

Câu 2: Trong không gian với hộ trục tọa độ Oxyz , cho măt phẳng  P  : z  2 x  3  0 . Một véctơ pháp
tuyến của  P  là
   
A. u   0;1;  2  . B. v  1;  2;3 . C. n   2;0;  1 . D. w  1;  2;3 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1;0;0  và bán kính bằng 2 là

A.  x  1  y  z  2 . B.  x  1  y  z  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1  y  z  4 . D.  x  1  y  z  4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 4: Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức z là


A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2.

Câu 5: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  5 f  x  dx  5 f  x  dx. B.  5 f  x  dx   f  x  dx.

1
C.  5 f  x  dx  f  x  dx. D.  5 f  x  dx  5   f  x  dx.
5

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : 2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  4  0 . Tính
diện tích mặt cầu  S  .

A. 96 . B. 7 . C. 24 . D. 28 .


Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2  và N  3; 4;5  . Tọa độ một vectơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm M và N là

A.  2; 3;3 . B.  2;3;3 . C.  4;5;3 . D.  2; 3; 3 .

x 1 y  2 z  3
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Phương trình tham số của
2 3 1
đường thẳng  là

x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  3  2t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
 z  1  3t z  3  t  z  3  t z  3  t
   
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ( d ) đi qua hai điểm
A(3; 2;1) và B (1; 0; 3) .

x 1 y z  3 x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1 x 1 y z  3
A.   . B.   . C.   . D.  
2 1 2 2 2 2 4 2 4 1 1 1
Câu 10: Cho hai số phức z1  1  i và z2  3  6i . Tính môđun của số phức z1 z2

A. z1 z2  30 . B. z1 z 2  3 10 . C. z1 z2  10 3 . D. z1 z2  10 .

Trang - 7 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
Câu 11: Cho số phức z  1  2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  z  iz trên mặt
phẳng toạ độ?
A. P  3;3 . B. M  3;3 . C. Q  3; 2  . D. N  2;3 .

Câu 12: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1 .

5 34 34
A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  .
3 3

x2
Câu 13: Nếu  f  x  dx   e x  C thì f  x  bằng:
2

x3 x3 x
A. f  x    ex . B. f  x   x  e x . C. f  x    ex . D. f  x    ex .
6 3 2

Câu 14: Cho hàm số f  x  xác định trên K và F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K .
Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F   x   f   x  , x  K . B. F  x   f  x  , x  K .

C. F   x   f  x  , x  K . D. f   x   F  x  , x  K .

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  4 x là

A.  cos x  4 x 2  C . B. cos x  4 x 2  C . C.  cos x  2 x 2  C . D. cos x  2 x 2  C .

Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  7 .


x

7x 7x1
 C .C.  7 dx  C . D.  7 dx  C .
x x
A.  7 dx  7 ln 7  C .
x x
B.  7 dx  7
x x 1

ln 7 x 1
Câu 17: Giả sử a , b là hai số thực thỏa mãn 2 a   b  3  i  4  5i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a , b
bằng
A. a  1 , b  8 . B. a  8 , b  8 . C. a  2 , b  2 . D. a  2 , b  2 .
3 5 5

Câu 18: Cho  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 . Tích phân  f  x  dx bằng


1 3 1

A. 10 . B. 7. C. 3. D.  7 .
4 2

Câu 19: Cho  f ( x)dx  16 . Tính I   f (2 x)dx


0 0

A. I 32 . B. I 8 . C. I 16 . D. I  4
Câu 20: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2  6 z  5  0 trong đó z2 có phần ảo âm. Phần
thực và phần ảo của số phức z1 3z2 lần lượt là

A. 6;1 . B. 1; 6 . C. 6; 1 . D. 6 ;1 .

Câu 21: Gọi x0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  13  0 . Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là

A. N  3;  3 . B. M  1;3 . C. Q  3;3 . D. P  1;  3 .


Trang - 8 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
Câu 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên  2;5 và F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên đoạn  2 ;5
5

. Biết  f  x  dx  5 , F  5   2 . Tính F  2  .
2

A. 7. B. 3 . C. 4 . D. 3.
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x   là
   
A.  sin 2 xdx . B.   sin xdx . C.  sin x dx . D.   sin xdx .
0 0 0 0
2 2 2

Câu 24: Cho  3 f  x   2 g  x   dx  1 ,  2 f  x   g  x  dx  3 . Khi đó,  f  x  dx bằng


1 1 1

11 5 6 16
A. . B.  . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 25: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x   , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x    thì được
thiết diện là một tam giác đều cạnh là 2 sin x .

A. V  8 . B. V  2 3 . C. V  8 . D. V  2 3 .
Câu 26: Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  3x  2 và đồ
thị hàm số y  x quay quanh trục Ox .
2

4 1 4 
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 6

Câu 27: Cho số phức z  a  bi với a , b   thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  13  2i . Tính tổng a  b

A. a  b  1 . B. a  b  2 . C. a  b  2 . D. a  b  0 .
1
Câu 28: Tính tích phân A   dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A   dt . B. A   2 dt . C. A   tdt . D. A   dt .
t t
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng.

A.  e x sin xdx  e x cos x   e x cos xdx . B.  e x sin xdx  e x cos x   e x cos xdx .
C.  e x sin xdx  e x cos x   e x cos xdx . D.  e x sin x dx  e x cos x   e x cos xdx .
1
Câu 30: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   ; biết F 1  2 . Tính F  2  .
2x 1
1
A. F  2   2 ln 3  2 B. F  2   ln 3  2
2
1
C. F  2   ln 3  2 D. F  2   ln 3  2
2
e e
1 1
Câu 31: Xét  x ln x dx , nếu đặt t  ln x thì  x ln x dx bằng
1 1
e e

1 1 1 1
1 1
A.  dt .
1
B. 1 t 2 dt . C. 1 t dt . D.  tdt .
1

Trang - 9 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục và có nguyên hàm trên  2; 4 đồng thời có đồ thị như
4
hình vẽ bên. Tính tích phân I   f  x  dx
2

A. I  4 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  8 .

Câu 33: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z biết z  1  z  2i .

A. Đường tròn. B. Elip. C. Parabol. D. Đường thẳng.


Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;1 , B 1; 0; 4 , C  0; 2; 1 . Phương
trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC là

A. 2 x  y  2 z  5  0 . B. x  2 y  5 z  5  0 . C. x  2 y  3 z  7  0 . D. n4   2; 1; 3 .

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;  3; 2  , B  0;1; 1 , G  2;  1;1 . Tìm tọa
độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm ?

 2
A. C  5;  1; 2  . B. C  3;  3;2  . C. C  1;  1;  . D. C 1;1;0  .
 3
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2; 0; 2), B (1; 1; 2), C ( 1;1; 0), D (2;1; 2). Thể tích
của tứ diện ACBD bằng
42 14 21 7
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. .3
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  và C  0; 0;3  . Mặt phẳng  ABC 
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M  2; 1; 3  . B. Q  2; 1;3  .

C. P  3; 1; 2  . D. N 1; 2;3 .

x2  2
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số f  x   ln x là
x
x2 x2 x2 x2
A. 2 ln 2 x  ln x   C . B. ln 2 x  ln x   C .
2 4 2 4
x2 x2 ln 2 x x 2 x2
C. ln 2 x  ln x   C . D.  ln x   C .
2 2 2 2 4

Trang - 10 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204

21
1
Câu 39: Cho f ( x ) là hàm liên tục trên  thỏa f (1)  1 và  f (t )dt   Tính I   sin 2 xf (sin x)dx.
0
3 0

4 2 1 2
A. I   B. I   C. I   D. I   
3 3 3 3
1
Câu 40: Biết rằng I    2 x  1 e x dx  a.e  b với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T  a  b
2 2

bằng
A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 10 .

x  t

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M 1; 0; 2  và đường thẳng d :  y  1  t gọi H  a; b; c 
 z  1

là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d . Giá trị của biểu thức T  a  b  c là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 42: Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e , y  0 , x  0 và x  ln 4 . Đường thẳng
x

xk  0  k  ln 4  chia  H  thành hai phần có diện tích là S1 , S2 và như hình vẽ bên dưới.
Tìm k để S1  2S2 .

.
8 2
A. k  ln 3 . B. k  ln . C. k  ln 4 . D. k  ln 2 .
3 3

Câu 43: Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . Biết rằng
2 2
3 67
F 1  1 , F  2   4 , G 1  , G  2   2 và  f  x  G  x  dx  . Tính  F  x  g  x  dx
2 1
12 1

145 11 145 11
A. . B. . C.  . D.  .
12 12 12 12

Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;   . Biết x2 là một nguyên hàm của x f '  x  trên
2

 0;   và f 1  1 . Tính f  e  .

A. 2 . B. 3 . C. 2e  1 . D. e .

Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên đoạn  0;1 thỏa mãn xf   x   f  x   x 2 , với mọi

x   0;1 và f 1  1 . Tính tích phân


1
 xf  x  dx bằng
0

1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4

Trang - 11 -
Ôn thi TN THPT 2023 GV: Ao Thi Kim Anh 0969.205.204
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;5;6) và mặt phẳng ( ) có phương trình:
x  y  z  3  0 . Hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng ( ) có tọa độ là:
A. H (2; 2;3) . B. N (2; 2;3) . C. P(2; 2; 3) . D. Q(2; 2; 3) .
2
 
Câu 47: Số phức z thỏa mãn z  5  2 z  z có môđun lớn nhất bằng

A. 9 . B. 11 . C. 5 . D. 4 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  2018  0 ,
 Q  : x  my  (m  1)z  2017  0 . Khi hai mặt phẳng  P và  Q  tạo với nhau một góc nhỏ nhất
thì điểm M nào dưới đây nằm trong (Q)?
A. M  2017;1;1 . B. M  2017; 1; 1 . C. M  2017; 1; 1 . D. M 1;1; – 2017  .
x 1 y  2 z  9
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;3;  3 và đường thẳng d :   . Gọi  P 
2 3 10
là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Điểm nào dưới
đây thuộc  P  ?

A. A 1;1;7  . B. D  1;1;7  . C. B 1;1;  7  . D. C 1; 1;7  .

Câu 50: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  1, z2  7 , z1  z2  2 và giá trị lớn nhất của
3z1  2 z2  z3 bằng 78. Giá trị z3 bằng

A. 5. B. 5 5 . C. 5 . D. 5  5 .

Trang - 12 -

You might also like