Professional Documents
Culture Documents
Tính chất
Ví dụ:
Với mọi z, z, z ta có:
2 2
Tính chất kết hợp: z z z z z z ; z 5 i có số đối là z 5 i.
7 7
Tính chất giao hoán: z z z z;
Cộng với 0: z 0 0 z z; z z z z 0.
Tính chất
Với mọi z, z, z ta có:
Chú ý:
• Tính chất giao hoán: zz zz;
• Ta có thể thực hiện phép cộng và phép nhân
• Tính chất kết hợp: zz z z zz ;
các số phức theo các quy tắc như phép toán
• Nhân với 1: 1.z z.1 z; cộng và nhân các số thực.
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: ° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng
z z z zz zz. đúng đối với các số phức.
Ví dụ: z 2 4 z 2 2i z 2i z 2i .
2
4. Phép chia cho số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z 0 kí hiệu là z 1 , là số phức
1 Ví dụ:
thỏa mãn zz 1 1, , hay z 1 2
z.
z z 3 2i có số phức nghịch đảo là
Thương của phép chia số phức z cho số phức z khác 0, 1 1 3 2
. 3 2i i.
z 13 13 13
z z z
kí hiêu là zz 1 2 . Ví dụ:
z z
5 4i 5 4i 3 2i 7 22i 7 22
i.
3 2i 3 2i 3 2i 13 13 13
Trang 1
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức
Phương pháp giải
Cho hai số phức z a bi và z a bi , trong đó Ví dụ:
a, b, a, b . Khi đó: Hai số phức z1 3 7i, z2 4 3i có
z z z z1 3 7i 4 3i 9 37
2. i.
z z z2 4 3i . 4 3i 25 25
A. w 3 8i. B. w 5 i. C. w 3 8i. D. w 3 i.
1 3
Ví dụ 3: Cho hai số phức z i. Số phức là w 1 z z 2
2 2
1 3
A. 2 3i. B. 1. C. 0. D. i.
2 2
Chú ý: Các hằng đẳng thức của các số thực cũng dùng đối với các số phức.
Trang 2
Ví dụ 4: Tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z 3 1 i iz 7 3i là
8 4 8 4
A. z i. B. z 4 2i. C. z i. D. z 4 2i.
5 5 5 5
7 7
A. S . B. S 3. C. S 3. D. S .
3 3
Trang 3
1
Ví dụ 8: Cho số phức z 1 i. Số phức w iz 3z là
3
8 8 10 10
A. w . B. w i. C. w i. D. .
3 3 3 3
2
Ví dụ 9: Cho z1 2 4i, z2 3 5i. Số phức w z1.z2 là
A. 152 4i. B. 152 4i. C. 152 4i. D. 152 4i.
Trang 4
z
Ví dụ 11: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 3i 5 và là số thuần ảo?
z2
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Dạng 2: Xác định các yếu tố của số phức qua các phép toán
Bài toán 1. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
Phương pháp giải
Số phức z a bi có phần thực là a và phần ảo Ví dụ: Phần thực của số phức z thỏa mãn
là b . 5 i z 7 17i là
A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.
Chú ý: Học sinh thường nhầm phần ảo của số phức Hướng dẫn giải
z 3 12i là 12i 7 17i
5 i z 7 17i z 2 3i
5i
Phần thực của số phức z là 2. Chọn C.
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 14 2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
Trang 5
Ví dụ 2: Cho hai số phức z 3 2i và z a a 2 11 i. Tất cả các giá trị thực của a dể z z là một
số thực là
A. 2. B. 4. C. 2. D. 2i.
z 12 5i. Chọn D.
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 13i 1. Mô đun của số phức z là
5 34 34
A. z 34. B. z . C. z 34. D. z .
3 3
Trang 6
Ví dụ 2: Cho số phức z1 3 2i, z2 6 5i. Số phức liên hợp của số phức z 6z1 5z 2 là
Ví dụ 3: Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng Oxy ở hình bên. Khi đó
z1 z2 bằng
1 3i
Ví dụ 5: Cho số phức z thỏa mãn z . Môđun của số phức w i.z z là
1 i
A. w 4 2. B. w 2. C. w 3 2. D. w 2 2.
Trang 7
Ví dụ 6: Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn z1 z2 1 và z1 2 z2 6.
A. P 2. B. P 3. C. P 3. D. P 1.
Bài toán 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức
1 Chú ý: Để xác định tọa
Ví dụ 1: Điểm biểu diễn của số phức z là
2 3i độ điểm biểu diễn số
2 3 phức, ta cần viết số phức
A. 3; 2 . B. ; . C. 2;3 . D. 4; 1 .
13 13 dưới dạng
z a bi a, b .
14 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
17 4 17 2
Trang 8
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 11 3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng
tọa độ là
1
Ví dụ 4: Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 3i, 1 2i i, . Số phức có điểm
i
biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z 6 4i. B. z 6 3i. C. z 6 5i. D. z 4 2i.
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức
z1 2 i, z2 1 6i, z3 8 i. Số phức z4 có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam giác ABC .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 9
Ví dụ 6: Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn z1 3, z2 4, z1 z2 5 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu
diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích S của OAB (với O là gốc toạ độ) là
25
A. S 5 2. B. S 6. C. S . D. S 12.
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Trang 10
Ví dụ 3: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z z 6 i 2i 7 i z ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Ví dụ 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa
mãn z 2m 1 i 10 và z 1 i z 2 3i ?
Trang 11
Ví dụ 5: Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 3, z2 4, z1 z2 37. Hỏi có bao nhiêu số z mà
z1
z a bi ?
z2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Ví dụ 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa
mãn z.z 1 và z 3 i m . Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Trang 12
z z
Ví dụ 7: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 và 1.
z z
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Tập hợp các điểm M thoả mãn MI R R 0 là đường biểu diễn số phức z thoả mãn
z 2 5i 4 là đường tròn tâm I 2;5 ,
tròn tâm I bán kính R.
bán kính R 2.
Tập hợp các điểm M thoả mãn MF1 MF2 2a a c
Trang 13
Ví dụ 1: Xét các số phức z thỏa mãn z 6 8 z.i là số thực. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của z là một đường tròn, có tâm I a; b và bán kính R. Giá trị a b R bằng
A. 6. B. 4. C. 12. D. 24.
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 10 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. Một parabol. B. Một đường tròn. C. Một elip. D. Một hypebol.
Trang 14
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn z 10 và w 6 8i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn số
2
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z
A. x 2 y 1 0. B. x 2 y 0. C. x 2 y 0. D. x 2 y 1 0.
Trang 15
Ví dụ 5: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 3 z i 2 z z 3i .
Ví dụ 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 z 3i 1 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo
thành một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng đó là
A. S 25 . B. S 8 . C. S 4 . D. S 16 .
Trang 16