Professional Documents
Culture Documents
Hàm số y = f (x) với tập xác định D được gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x ∈ D ta có
− x ∈ D và f (− x) = f (x).
Hàm số y = f (x) với tập xác định D được gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x ∈ D ta có − x ∈ D
và f (− x) = − f (x).
Chú ý:
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn, hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x là các hàm số lẻ.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Hàm số y = f (x) với tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số T
khác 0 sao cho với mọi x ∈ D ta có x ± T ∈ D và f (x ± T) = f (x).
Số T dương nhỏ nhất thoả mãn các điều kiện trên (nếu có) được gọi là chu kì của hàm số
tuần hoàn y = f (x).
Chú ý:
Đồ thị của hàm số tuần hoàn chu kỳ T được lặp lại trên từng đoạn giá trị của x có độ dài
T.
Người ta chứng minh được rằng
○ Các hàm số y = sin x và y = cos x là các hàm số tuần hoàn với chu kì 2π.
○ Các hàm số y = tan x và y = cot x là các hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.
2
Chương 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác / Trang 3/27
y
1 y = sin x
− 5π
2 − π2 3π
2
−3π −2π − 3π −π O π π 2π 5π 3π x
2 2 2
−1
Hàm số y = sin x có tập xác định là R, tập giá trị là [−1; 1] và có các tính chất sau
y
1 y = cos x
−3π − 5π
2 −π − π2 π
3π
2 3π
−2π − 3π O π 2π 5π x
2 2 2
−1
Hàm số y = cos x có tập xác định là R, tập giá trị là [−1; 1] và có các tính chất sau
3) Hàm số y = tan x nπ o
Ta có đồ thị của hàm số y = tan x trên R \ + kπ |k ∈ Z như sau
2
y
y = tan x
−2π −π π
− 3π − π2 O π 3π x 2π
2 2 2
nπ o
Hàm số y = tan x có tập xác định là R \ + kπ |k ∈ Z , tập giá trị là R và có các tính chất
2
sau
y = cot x
O
−2π − 3π −π − π2 π π 3π x
2 2 2
Hàm số y = cot x có tập xác định là R \ {kπ |k ∈ Z}, tập giá trị là R và có các tính chất sau
π
3) y = tan [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= + kπ, k ∈ Z.
2
4) y = cot [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= kπ, k ∈ Z.
1. Ví dụ mẫu
1) y = 1 − cos 4x.
2) y = tan 2x.
| Lời giải.
| Lời giải.
1) y = 2 + 5 sin x.
π
2) y = cot x + .
3
| Lời giải.
1) y = 2 + 5 sin x
Tập xác định: D = R.
π
2) y = cot x +
3
π π
Điều kiện xác định: x + 6= kπ ⇔ x 6= − + kπ.
n3 π o 3
Tập xác định: D = R \ − + kπ .
3 bổ sung k thuộc Z
| Lời giải.
π
1) Điều kiện xác định: cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ.
nπ o 2
Tập xác định: D = R \ + kπ .
2 bổ sung k thuộc Z
π
2) Điều kiện xác định: sin 2x 6= 0 ⇔ 2x 6= kπ ⇔ x 6= k .
n πo 2
Tập xác định: D = R \ k .
2 bổ sung k thuộc Z
1) y = 2 cot x + 3.
π
2) y = 1 + tan −x .
4
| Lời giải.
tan x
2) y = .
1 + cos2 x
| Lời giải.
Câu 7. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot x.
π kπ
A x 6= kπ, k ∈ Z. B x 6= + kπ, k ∈ Z. C x 6= , k ∈ Z. D x ∈ R.
2 2
| Lời giải.
tắt quá
kπ
Hàm số xác định ⇔ sin 2x 6= 0 ⇔ x 6= , k ∈ Z.
2
Chọn đáp án C
2 cos 3x − 1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là
cos x + 1
A D = R\n {π + kπ; k ∈ Z}o. B D = R \ {k2π; k ∈ Z}.
π
C D = R\ + kπ; k ∈ Z . D D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}.
2
| Lời giải.
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x + 1 6= 0 ⇔ cos x 6= −1 ⇔ x 6= π + k2π, k ∈ Z.
Vậy hàm số có tập xác định D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}.
Chọn đáp án D
√
2 + cos x
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = là
sin 3x
kπ kπ kπ
ß ™ ß ™ ß ™
A D = R\ . B D = R \ {kπ }. C D = R\ . D D = R\ .
3 4 2
| Lời giải.
Ta có ∀ x ∈ R : −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 1 ≤ cos x + 2 ≤ 3.
kπ
Khi đó: Hàm số xác định ⇔ sin 3x 6= 0 ⇔ 3x 6= kπ ⇔ x 6= .
3
kπ
ß ™
Vậy tập xác định của hàm số là D = R\ |k∈Z .
3
Chọn đáp án A
1
Câu 10. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số y = có tập xác định là R.
sin 2x − m
A [−1; 1]. B (−∞; −1) ∪ (1; ∞). C (−1; 1). D (−∞; −1] ∪ [1; ∞).
| Lời giải.
Hàm số có tập xác định là R ⇔ sin 2x − m 6= 0, ∀ x ⇔ m 6= sin 2x, ∀ x
/ [−1; 1] ⇔ m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; ∞).
⇔m∈
Chọn đáp án B
Bước 2. Tính f (− x), nghĩa là sẽ thay x bằng − x, sẽ có 2 kết quả thường gặp sau
Chú ý
Ta thường sử dụng cung góc liên kết dạng cung đối trong dạng toán này, cụ thể:
cos(− a) = cos a, sin(− a) = − sin a, tan(− a) = − tan a, cot(− a) = − cot a.
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn, hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x là các hàm số lẻ.
1. Ví dụ mẫu
1) f (x) = cos 3x
| Lời giải.
π
L Ví dụ 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: f (x) = cos − 2x .
2
| Lời giải.
Tập xác định D = R. Do đó
π ∀ x ∈ D thì − x ∈ D.
Ta có f (x) = cos − 2x = sin 2x.
2
Có f (− x) = sin(−2x) = − sin 2x = − f (x).
Vậy hàm số f (x) là hàm số lẻ.
1) f (x) = sin 2x
2) f (x) = x cos x
chấm câu
| Lời giải.
Å ã
9π
Bài 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: f (x) = sin 2x + .
2
| Lời giải.
Tập xác định D = Å R. Do đó
ã ∀x ∈ D thì − x ∈ D.
9π π π
Ta có f (x) = sin 2x + = sin 2x + + 4π = sin 2x + = cos 2x.
2 2 2
Có f (− x) = cos (−2x) = cos 2x = f (x).
Vậy hàm số f (x) là hàm số chẵn.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó??
A y = sin x. B y = cos x. C y = tan x. D y = cot x.
| Lời giải.
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn trên R.
Chọn đáp án B
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó?
A y = sin x. B y = cos x. C y = 1. D y = x4 .
| Lời giải.
Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
Chọn đáp án A
Câu 5. Hàm
số nào trong các hàm số dưới
đây là hàm số chẵn?
π π
A y = sin x + . B y = cos x + . C y = sin 2x. D y = tan 2x.
2 2
| Lời giải.
π
Xét y = sin x + có tập xác định D = R.
2
π
Mặt khác y = sin x + = cos x nên là hàm chẵn.
2
Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A y = x sin x. B y = x cos x. C y = x2 tan x. D y = cot x.
| Lời giải.
Xét hàm số y = x sin x có tập xác định D = R.
Mặt khác y(− x) = − x sin(− x) = x sin x = y(x) nên y = x sin x là hàm chẵn.
Chọn đáp án A
Câu 7. Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số y = sin 2x, y = x cos x, y = x sin x, y = cos 2x là hàm lẻ
trên R?
A 1. B 3. C 4. D 2.
| Lời giải.
Hàm số y = x cos x và y = sin 2x là hàm lẻ trên R.
Chọn đáp án D
Xét tính tuần hoàn các các hàm số lượng giác, ta sử dụng một số kết quả:
2π
3) Hàm số y = sin(ax + b), y = cos(ax + b) (a 6= 0) tuần hoàn với chu kỳ .
| a|
π
4) Hàm số y = tan(ax + b), y = cot(ax + b)(a 6= 0) tuần hoàn với chu kỳ .
| a|
1. Ví dụ mẫu
| Lời giải.
π
1) Hàm số y = 2 cos + x tuần hoàn với chu kì T = 2π.
4
2π
2) Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì T = = π.
2
| Lời giải.
2π π
Ta có: y = 4 sin 3x · cos 3x = 2 sin 6x. Vậy hàm số y = 4 sin 3x · cos 3x tuần hoàn với chu kì T = = .
6 3
| Lời giải.
π
1) Hàm số y = 2 sin x + tuần hoàn với chu kì T = 2π.
3
2π
2) Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu kì T = = π.
2
1) y = tan 6x.
2) y = sin x · cos x.
| Lời giải.
π
1) Hàm số y = tan 6x tuần hoàn với chu kì T = .
6
1
2) Hàm số y = sin x · cos x = sin 2x.
2
2π
Suy ra hàm số y = sin x · cos x tuần hoàn với chu kì T = = π.
2
Bài 3. Tìm chu kì của các hàm số sau:
1) y = sin x + cos x.
2) y = 4 sin2 2x.
| Lời giải.
√ π
1) Ta có: y = sin x + cos x = 2 sin x + .
4
Suy ra hàm số y = sin x + cos x tuần hoàn với chu kỳ 2π.
1 − cos 4x
2) Ta có: y = 4 sin2 2x = 4 · = 2 − 2 cos 4x.
2
2π π
Vậy hàm số y = 4 sin2 2x tuần hoàn với chu kì T = = .
4 2
1. Ví dụ mẫu
L Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
1) y = 2 sin x + 3.
2) y = 3 sin2 2x − 4.
| Lời giải.
L Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số: y = − sin2 x − cos x + 2.
| Lời giải.
Ta có: y = − sin2 x − cos x + 2 = − 1 − cos2 x − cos x + 2 = cos2 x − cos x + 1
1 2 3
Å ã
Cách 1: y = cos x − + .
2 4
3 1 1
Do −1 ≤ cos x ≤ 1 nên − ≤ cos x − ≤ .
ã 2 2 2
1 2
Å
9 3
Suy ra 0 ≤ cos x − ≤ ⇔ ≤ y ≤ 3.
2 4 4
3 1 π
◦ y = khi cos x = , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = .
4 2 3
◦ y = 3 khi cos x = −1, luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = π.
3
Vậy min y = và max y = 3.
4
Cách 2: Đặt t = cos x, −1 ≤ t ≤ 1. Khi đó: y = t2 − t + 1, −1 ≤ t ≤ 1.
Bảng biến thiên:
1
t −1 1
2
3 1
y 3
4
3
Vậy min y = và max y = 3.
4
1) y = 5 − 3 cos 2x.
2) y = 3 − 2| sin 4x |.
| Lời giải.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
√
1) y = 1 − cos 4x.
| Lời giải.
√ √
1) Do −1 ≤ cos 4x ≤ 1 nên 2 ≥ y = 1 − cos 4x ≥ 0.
√ π
◦ y = 2 khi cos 4x = −1, luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = .
4
◦ y = 0 khi cos 4x = 1, luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.
√
Vậy max y = 2 và min y = 0.
5 5
2) Ta có: y = 4 − 5 sin2 2x cos2 2x = 4 − (2 sin 2x cos 2x)2 = 4 − sin2 2x.
4 4
2 11
Do 0 ≤ sin 2x ≤ 1 nên 4 ≥ y ≥ .
4
◦ y = 4 khi sin 2x = 0, luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.
11 π
◦y= khi sin2 2x = 1, luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = .
4 4
11
Vậy max y = 4 và min y = .
4
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số: y = cos2 x + 2 sin x + 2.
| Lời giải.
Ta có: y = cos2 x + 2 sin x + 2 = 1 − sin2 x + 2 sin x + 2 = − sin2 x + 2 sin x + 3 = 4 − (sin x − 1)2 .
√
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos2 x − 2 3 sin x cos x + 1.
| Lời giải.
Ta có
√
y = 2 cos2 x − 2 3 sin x cos x + 1
√
= 2 cos2 x − 1 − 3 sin 2x + 2
√
= cos 2x − 3 sin 2x + 2
Ç √ å
1 3
= 2 cos 2x − sin 2x + 2
2 2
π
= 2 cos 2x + + 2.
3
π
Mặt khác −1 ≤ 2 cos 2x + + 2 ≤ 4, ∀ x ∈ R
3
⇒ 0 ≤ y ≤ 4, ∀ x ∈ R.
Vậy max y = 4 và min y = 0.
Câu 1. Tập giá trị của hàm số y = cos x là tập hợp nào sau đây?
A R. B (−∞; 0]. C [0; +∞]. D [−1; 1].
| Lời giải.
Với mọi x ∈ R thì −1 ≤ cos x ≤ 1.
Chọn đáp án D
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = | cos x | + 2.
A max y = 3 và min y = 1. B max y = 3 và min y = 2.
C max y = 3 và min y = −2. D max y = 3 và min y = −1.
| Lời giải.
Ta có 0 ≤ | cos x | ≤ 1, ∀ x ∈ R ⇒ 2 ≤ | cos x | + 2 ≤ 3, ∀ x ∈ R.
Ngoài ra khi cos x = 1 thì y = 3 và khi cos x = 0 thì y = 2. Vậy max y = 3 và min y = 2.
Chọn đáp án B
√
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin x + 3.
√ √ √
A max y = 5, min y = 1. B max y = 5, min y = 2 5.
√ √
C max y = 5, min y = 2. D max y = 5, min y = 3.
| Lời giải.
√
Ta có 1 ≤ 2 sin x + 3 ≤ 5 ⇒ 1 ≤ y ≤ 5.
√
Vậy max y = 5 khi sin x = 1 và min y = 1 khi sin x = −1.
Chọn đáp án A
π
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 sin 2x − .
4
A min y = −2, max y = 4. B min y = 2, max y = 4.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2 cos2 3x.
A min y = 1, max y = 2. B min y = 1, max y = 3.
C min y = 2, max y = 3. D min y = −1, max y = 3.
| Lời giải.
Ta có: 0 ≤ cos2 3x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ y ≤ 3.
y = 1 ⇔ cos2 3x = 1 ⇒ min y = 1.
y = 3 ⇔ cos2 3x = 0 ⇒ max y = 3.
Chọn đáp án B
√
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 + sin 2x.
√ √
A min y = 2, max y = 1 + 3. B min y = 2, max y = 2 + 3.
√
C min y = 1, max y = 1 + 3. D min y = 1, max y = 2.
| Lời giải.
√ √ √
Ta có −1 ≤ sin 2x ≤ 1 ⇔ 1 ≤ 2 + sin x ≤ 3 ⇔ 1 ≤ 2 + sin x ≤ 3 ⇔ 2 ≤ y ≤ 1+ 3.
y = 2 ⇔ sin 2x = −1 ⇒ min y = 2.
√ √
y = 1+ 3 ⇔ sin 2x = 1 ⇒ max y = 1 + 3.
Chọn đáp án A
4
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = .
1 + 2sin2 x
4 4
A min y = , max y = 4. B min y = , max y = 3.
3 3
4 1
C min y = , max y = 2. D min y = , max y = 4.
3 2
| Lời giải. tắt quá
4
Ta có: 0 ≤ sin2 x ≤ 1 ⇒ ≤ y ≤ 4.
3
4 4
y= ⇔ sin2 x = 1 ⇒ min y = .
3 3
y = 4 ⇔ sin2 x = 0 ⇒ max y = 4.
Chọn đáp án A
√ π
y = 2 cos2 x − sin 2x + 5 = cos 2x − sin 2x + 6 = 2 sin − 2x + 6.
π √ 4
Vì sin − 2x ∈ [−1; 1] nên y ≤ 6 + 2.
4 π
Dấu bằng xảy ra khi sin − 2x = 1.
4
Chọn đáp án A
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin2 x + cos2 2x.
3
A max y = 4, min y = . B max y = 3, min y = 2.
4
3
C max y = 4, min y = 2. D max y = 3, min y = .
4
| Lời giải.
Đặt t = sin2 x, 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ cos 2x = 1 − 2t
1 2 3
Å ã
⇒ y = 2t + (1 − 2t)2 = 4t2 − 2t + 1 = 2t − + .
2 4
Å ã2
1 1 3 1 9 3
Do 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ − ≤ 2t − ≤ ⇒ 0 ≤ 2t − ≤ ⇒ ≤ y ≤ 3.
2 2 2 2 4 4
π 3 1
Vậy max y = 3 khi x = + kπ và min y = khi sin2 x = .
2 4 4
Chọn đáp án D
1. Ví dụ mẫu
ï ò
π 3π
L Ví dụ 1. Sử dụng đồ thị ở hình dưới, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn − ; để hàm
2 2
số y = sin x
y
1
− 5π
2 −2π
− π2 π
3π
2
−π O 2π x
− 3π
2
π
2
5π
2
−1
T = 2π
| Lời giải.
ï ò
π 3π
1) Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn − ; , y = 0 khi x = 0; x = π.
2 2
L Ví dụ 2. Xét sự biến thiên của hàm số y = sin x trên các khoảng sau:
Å ã Å ã
9π 7π 21π 23π
a) − ; − . b) ; .
2 2 2 2
| Lời giải.
Å ã Å ã
9π 7π π π 9π 7π
1) Do − ; − = − − 4π; − 4π nên hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng − ; − .
2 2 2 2 2 2
Å ã Å ã Å ã
21π 23π π 3π 21π 23π
2) Do ; = + 10π; + 10π nên hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng ; .
2 2 2 2 2 2
L Ví dụ 3.
Trong Địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng để vẽ một bản đồ
phẳng như trong hình bên. Trên bản đồ phẳng lấy đường xích đạo
làm trục hoành và kinh tuyến 0◦ làm trục tung. Khi đó tung độ của
◦
π cóvĩ độ ϕ (−90 < ϕ < 90) được cho bởi hàm số y =
một điểm
20 tan ϕ (cm). Sử dụng đồ thị hàm số tang, hãy cho biết những
180
điểm ở vĩ độ nào nằm cách xích đạo không quá 20 (cm) trên bản đồ.
(Theo https://geologyscience.com/geology/types-of-maps/)
| Lời giải.
chỉnh lại hàm số
Vì điểm nằm cách xích đạo không quá 20 (cm) trên bản đồ nên ta có −20 ≤ y
y ≤ 20. π π
y = tan x
| Lời giải.
1) Do (−20π; −19π) = (−20π; π − 20π) nên hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng (−20π; −19π).
2) Do (−9π; −8π) = (−π − 8π; −8π) nên hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng (−9π; −8π).
ï ò
3π π
Bài 2. Sử dụng đồ thị ở hình dưới, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn − ; để hàm số y = cos x
2 2
y
1
− 5π −π − π2 π 3π
2 2
O x
−2π − 3π
2
π
2 2π
5π
2
−1
T = 2π
| Lời giải.
ï ò
3π π 3π π π
1) Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn − ; , y = 0 khi x = − , x = − , x = .
2 2 2 2 2
2) Hàm số nhận giá trị âm ứng với
ï phần đồ
ò thị nằm dưới trụcÅhoành. ã
3π π 3π π
Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn − ; , thì y < 0 khi x ∈ − ; − .
2 2 2 2
1
Bài 3. Dựa vào đồ thị của hàm số y = sin x, xác định các giá trị x ∈ [−π; π] thoả mãn sin x = .
2
| Lời giải.
1
Vẽ đồ thị hàm y = sin x và đường thẳng y = trên cùng một hệ trục toạ độ.
2
y
1
1 1
2 y= 2
O
−π − π2 π π 5π π x
6 2 6
y = sin x
−1
1 π
Quan sát hình vẽ ta thấy trên [−π; π] đồ thị hàm số y = sin x cắt đường thẳng y = tại hai điểm x =
2 6
5π
và x = .
6 ß ™
π 5π
Vậy các giá trị cần tìm là x ∈ ; .
6 6
− 3π
2 −π − π2 O π
2 π 3π x
2
| Lời giải.
ï ò
3π
1) Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn −π; , y = 0 khi x = −π; x = 0; x = π.
2
2) Hàm số nhận giá trị dương ứngï với phần
ò đồ thị nằm trêntrục hoành. Å ã
3π π π 3π
Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn −π; thì y > 0 khi x ∈ −π; − ∪ 0; ∪ π; .
2 2 2 2
h π i
Bài 5. Sử dụng đồ thị ở hình dưới, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn − ; 2π để hàm số y = cot x :
2
y
−2π −π O x
− 3π
2 − π2 π π 3π 2π
2 2
| Lời giải.
h π i π π 3π
1) Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn − ; 2π y = 0 khi x = − ; x = ; x = .
2 2 2 2
2) Hàm số nhận giá trị âm ứng với phần đồ thị nằm dưới trục hoành.
h π i π π Å 3π ã
Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn − ; 2π thì y < 0 khi x ∈ − ; 0 ∪ ;π ∪ ; 2π .
2 2 2 2
Bài 6.
Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một
cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác α = (Ox, OM) theo
hàm số v x = 0,3 sin α (m/s) (Hình vẽ bên).
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của v x .
2) Dựa vào đồ thị của hàm số sin, hãy cho biết trong vòng
quay đầu tiên (0 ≤ α ≤ 2π), góc α ở trong các khoảng
nào thì v x tăng?
| Lời giải.
0{,}3
1) Vì −1 ≤ sin α ≤ 1 nên −0,3 ≤ 0,3 sin α ≤ 0, 3 hay −0,3 ≤ v x ≤ 0, 3.
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của v x lần lượt là 0,3 m/s và −0,3 m/s.
−0, 3
Bài 7.
Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước và bán kính của
guồng đều bằng 3 m. Xét gàu G của guồng. Ban đầu gàu G nằm ở
vị trí A (Hình vẽ bên).
1) Viết hàm số h biểu diễn chiều cao (tính bằng mét) của gàu G
so với mặt nước theo góc α = (OA, OG).
2) Guồng nước quay hết mỗi vòng trong 30 giây. Dựa vào đồ thị
của hàm số sin, hãy cho biết ở các thời điểm t nào trong 1 phút
đầu, khoảng cách của gàu đến mặt nước bằng 1,5 mét?
| Lời giải.
hα = 3 + 3 sin α (m).
2) Vì guồng nước quay hết mỗi vòng trong 30 giây nên trong 60 giây đầu, guồng G đi được đúng 2 vòng.
Ta có đồ thị của hàm số hα trong 2 chu kì đầu tiên như sau:
hα (m)
6
3
h = 1,5
Dựa vào đồ thị hàm số sin, ta thấy trong 2 chu kì đầu tiên thì có 4 thời điểm mà gàu G cách mặt nước
1,5 mét, ứng với các thời điểm t = 17, 5s; t = 27, 5s; t = 47, 5s và t = 57, 5s.
Bài 8. Trong hình vẽ bên dưới, một chiếc máy bay A bay ở độ cao 500 m theo một đường thẳng đi ngang
qua phía trên trạm quan sát T ở mặt đất. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đất là H, α là góc lượng giác
(Tx, TA) (0 < α < π).
A (máy bay)
500m
α
T (trạm quan sát) H x (m)
| Lời giải.
2)
√
π 2π 3
Dựa vào đồ thị hàm số cot x, ta thấy với <α< thì − < y
√ 6 3 3
cot α < 3. √
500 3 √
Do đó − < x H < 500 3. Làm tròn kết quả đến hàng phần
3
mười ta được
√
−288,7 < x H < 866. 3
2π
O 3
√ π π x
3 6
− 3
Câu 1. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Å ã
π π 3π
A 0; . B ;π . C (0; π). D π; .
2 2 2
| Lời giải.
Hàm số y = sin x đồng biến khi x thuộc góc phần tư thứ I và thứ IV; nghịch biến khi x thuộc góc phần tư
thứ II và thứ III.
Chọn đáp án A
Câu 2. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Å ã Å ã Å ã
3π π 3π 5π π 3π
A π; . B −π; . C ; . D ; .
2 2 2 2 2 2
| Lời giải.
Hàm số y = sin x đồng biến khi x thuộc góc phần tư thứ I và thứ IV; nghịch biến khi x thuộc góc phần tư
thứ II và thứ III.
Chọn đáp án C
Câu 3. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Å ã
π π 3π
A 0; . B ;π . C (0; π). D π; .
2 2 2
| Lời giải.
Hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng (−π + k2π; k2π) (k ∈ Z). Cho k = 1.
Chọn đáp án D
Câu 4. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Å ã Å ã Å ã Å ã
3π π 11π 11π 19π
A − ; . B − ; −5π . C ; 7π . D ; 10π .
2 2 2 2 2
| Lời giải.
Hàm số y = cos x nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π; π + k2π) (k ∈ Z). Cho k = −3.
Chọn đáp án B
Câu 6. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
cách
p Dự án ĐCHT Toán 11 - CTST Ô Nhóm LATEX
Chương 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác / Trang 26/27
y
1
−π π
O 2π x
−1
Câu 7. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
cách y = tan x
−2π −π π
− 3π − π2 O π 3π x 2π
2 2 2
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
cách
y = cot x
O
−2π − 3π −π − π2 π π 3π x
2 2 2
y
y 1
− π2 O π x
2
O x
A . B .
y y
1 π
− π2 O1
2
− π2 O x π x
2
−1 −1
C . D .
| Lời giải.
chưa có lời giải
Chọn đáp án D
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
y
2
1
−π π O π π x
−
2 2
A y = cos x + 1. B y = 2 − sin x. C y = 2 cos x. D y = cos2 x + 1.
| Lời giải.
Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (0, π). Trong các hàm số đã cho chỉ có hàm số y = cos x + 1 thỏa mãn.
Chọn đáp án A
đáp án D cũng qua
nha?