Professional Documents
Culture Documents
1 2 3 4
3. Thuật toán tô màu đa giác-Giải thuật dòng quét-Scanline.
• Ý tưởng: Sử dụng giao điểm giữa các biên đa giác và đường quét
để nhận ra pixel có trong đa giác?
1 4 scan line
1
2,3 scan line
1 2,3 4 5 2
• Thuật toán:
– Cho trước đa giác P với n đỉnh v0 đến vn-1 (vn trùng với v0)
– Cho trước C là màu tô đa giác
– Giao của mỗi đường quét với các cạnh đa giác thì sẽ là điểm vào hay
điểm ra đa giác
– Tìm ra các đoạn thẳng nằm trong đa giác để vẽ theo màu C
9
3. Thuật toán tô màu đa giác-Giải thuật dòng quét-Scanline.
10
3. Thuật toán tô màu đa giác-Giải thuật dòng quét-Scanline.
11
So sánh các thuật toán tô màu
Thuật toán rời rạc hóa trong không Thuật toán rời rạc hóa trong đối
gian màn hình tượng hoặc/và không gian màn hình
Yêu cầu gọi hệ thống GetPixel/Val Độc lập với thiết bị
12
THUẬT TOÁN TÔ MÀU
4. Nhận xét.
- Thuật toán tô màu tìm biên phức tạp hơn nhưng tiết
kiệm bộ nhớ.
14
15
Giới thiệu
• Bản chất của phép biến đổi hình học là thay đổi vị trí của đối
tượng, làm thay đổi đối tượng về hướng, kích thước, hình
dạng.
• Hai phương pháp để biến đổi hình học:
– Biến đổi đối tượng: thay đổi tọa độ của đối tượng.
– Biến đổi hệ tọa độ: tạo hệ tọa độ mới và tất cả đối tượng sẽ được
chuyển về hệ tọa độ mới.
• Các phép biến đổi hình học cơ bản: tịnh tiến, quay, biến đổi tỉ
lệ, biến dạng.
16
Phép biến đổi hình học
• Một phép biến đổi là một ánh xạ T:
T : R2 → R2
x ' = f (x , y )
P (x , y ) Q (x ' , y ' )
y ' = g (x , y )
P(x,y)
Q(x’,y’)
17
Phép biến đổi hình học (cont.)
• Phép biến đổi Affine là phép biến đổi với f(x,y) và g(x,y) là 2 hàm
tuyến tính:
x ' = ax + by + c
y ' = dx + ey + f
18
Phép tịnh tiến - Translation
• Phép tịnh tiến dùng để dịch chuyển đối tượng từ vị trí này sang vị
trí khác.
try
P trx
19
Phép tịnh tiến (cont.)
x' = x + trx
y ' = y + try
1 0 tr x
T (tr x ,tr y ) = 0 1 tr y
0 0 1
20
Phép quay - Rotation
P
O O
cos − sin 0
x ' = cos x − sin y
T ( ) = sin cos 0
y ' = sin x + cos y
0 0 1
22
Phép quay một góc α quanh gốc tọa độ
Phép đối xứng tâm (gốc tọa độ)
• P và Q đối xứng qua gốc tọa độ. Do đó, phép đối xứng tâm là phép
quay quanh gốc tọa độ một góc 1800.
=1800 P
O O
− 1 0 0
x ' = − x
(
T 180 0 ) = 0 − 1 0
y ' = −y 0 0 1
23
Phép quay đối tượng quanh điểm cố định
• Vấn đề
– Cho trước tam giác ABC, tọa độ chốt (xF, yF) và góc xoay (a)
– Thực hiện biến đổi để có kết quả (d)
• Các bước thực hiện
– Dịch đối tượng sao cho điểm chốt trùng gốc tọa độ
– Thực hiện xoay theo góc cho trước
– Dịch ngược đối tượng sao cho điểm chốt về vị trí ban đầu
xF, yF xF, yF
d)
a) b) c)
24
Phép quay đối tượng quanh điểm cố định
• Ma trận chuyển đổi được tính:
1 0 0 cos sin 0 1 0 0
0 1 0 .− sin cos 0. 0 1 0
− xR − y R 1 0 0 1 xR y R 1
cos sin 0
= − sin cos 0
(1 − cos )xR + y R . sin (1 − cos ) y R − xR . sin 1
xF, yF xF, yF
d)
a) b) c)
25
Phép quay một góc α quanh tâm bất kì
Q
Q’
P’ P
C(xc,yc)
O
27
Bài tập
Bài 1: Hãy tìm ma trận biến đổi để có đối tượng phản chiếu qua y=x và y=-x.
Bài 2: Cho tam giác A(3, 1), B(1, 3), C(3,3):
▪ Hãy xác định tọa độ mới của các đỉnh tam giác sau khi xoay một góc 900
ngược chiều kim đồng hồ xung quanh điểm P(2, 2).
▪ Phóng to tam giác lên hai lần, giữ nguyên vị trí của điểm C. Tính tọa độ các
đỉnh tam giác sau khi biến hình.
Bài 3: Lấy đối xứng hình thoi ABCD với toạ độ các đỉnh A(-1, 0), B(0,-2), C
(1, 0), D(0,2) qua:
a/ đường nằm ngang y=2.
b/ đường thẳng đứng x=2.
c/ đường thẳng y=x+2.
Bài 4. Cho ΔABC có các toạ độ đỉnh là A(2,2), B(3,1) và C(4,3).
Xác định ma trận biến đổi để biến đổi tam giác này thành A’B’C’ biết ảnh
A’(4,3), B’(4,5) và C’(7,3).
28
Phép biến đổi tỉ lệ - Scaling
• Co giản đối tượng x ' = s x x s x 0 0
T (s x , s y ) = 0 sy 0
y ' = s y y 0 0 1
• sx và sy được gọi là hệ số co giản theo trục x và trục y
29
Phép biến đổi tỉ lệ (cont.)
• Khi sy = 1 thì đối tượng co giản theo trục x
30
Phép biến đổi tỉ lệ (cont.)
• Khi sy = sy thì ta gọi đây là phép biến đổi đồng dạng – uniform scaling, bảo
toàn tính cân xứng của đối tượng.
• Nếu sx = sy < 1 thì đây là phép thu nhỏ, ngược lại thì đây là phép phóng to
Thu nhỏ
Phóng to
31
Phép biến đổi tỉ lệ (cont.)
Phép đối xứng trục
• Đối xứng qua trục hoành: • Đối xứng qua trục tung:
x '= x sx = 1
x ' = − x s x = −1
y ' = − y s y = −1
y ' = y sy = 1
1 0 0
0 − 1 0
0 0 1
− 1 0 0
0 1 0
0 0 1
32
Phép đối xứng
• Phép biến dạng theo trục x làm thay đổi hoành độ còn tung độ giữ nguyên.
1 sh x 0
x ' = x + sh x y
T (sh x , 0 ) = 0 1 0
y ' = y
0 0 1
• Phép biến dạng theo trục y làm thay đổi tung độ còn hoành độ giữ nguyên.
1 0 0
x '= x
y ' = sh x + y
T (0 , sh y ) = shy 1 0 34
y 0 0 1
Phép biến dạng - Shearing
• Phép biến dạng tổng quát
1 sh x 0
x ' = x + sh x y
y ' = sh x + y
T (sh x , sh y ) = shy 1 0
y 0 0 1
35
Bài tập
Biến đổi đối tượng 2D
• Mô tả tính chất hình học của đối tượng
points
color
center
Hệ tọa độ đối tượng
Hệ tọa độ thực
36
Bài tập
Biến đổi đối tượng 2D (cont.)
• Áp dụng các phép biến đổi trên đối tượng
tr
Hệ tọa độ thực
– Tịnh tiến đối tượng bằng vectơ tr, thực chất là tịnh tiến tâm của đối tượng
– Quay đối tượng theo góc angle, thực chất là quay các đỉnh của đa giác
– …
37