Professional Documents
Culture Documents
x=
∑x i
n
• x : Số trung bình
• xi : Giá trị lượng biến quan sát
• n : Số quan sát
2. Số trung bình số học gia quyền (Weighted mean):
x=
∑x .f i i
∑f i
x=
∑M i
=
∑x f i. i
M x .f
∑x i
∑ x i i
i i
R = Xmax – Xmin
d=
∑ x −x
i
n
xi : giá trị lượng biến thứ i
n : Số quan sát
d=
∑ ( x − x) f
i i
∑f i
(khi có tần số)
n −1
1
Nếu dãy số có tần số fi:
∑x
2
2
f − nx
i i
S2 =
n −1
7. Số tương đối động thái (lần, %):
y1
số tương đối động thái
=
y0
• y1: mức độ cần nghiên cứu (mức độ kỳ báo cáo)
• y0: mức độ kỳ gốc (mức độ làm cơ sở so sánh)
8. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch (KH):
y KH
KH = ×100% y KH : Mức kế hoạch
y0 y 0 : Mức thực tế ở kỳ gốc
9. Số tương đối hoàn thành kế hoạch (HT):
y1
HT = ×100% y1 : Mức thực tế đạt được
y KH
10. Mối liên hệ giữa số tương đối động thái và số tương đối kế hoạch:
y1 yKH y
= × 1 = KH × HT
y0 y0 yKH
11. Số tương đối kết cấu (%):
Số tương đối kết cấu =(số tương đối từng bộ phận): (số tuyệt đối tổng thể)
∑p q1 0
Ip =
∑p q0 0
b. Phương pháp Paasche: chọn trọng số ở kỳ nghiên cứu làm căn bản để so sánh.
∑p q 1 1
Ip =
2
∑p 0 q1
Lưu ý: muốn nhận xét về lượng tuyệt đối ta lấy tử số trừ đi mẫu số.
14. Chỉ số tổng hợp nghiên cứu sự biến động của khối lượng sản phẩm
a/ Phương pháp Laspeyres: chọn trọng số ở kỳ gốc làm căn bản để so sánh.
∑q p 1 0
Iq =
∑q 0 p0
b/ Phương pháp Paasche: chọn trọng số ở kỳ nghiên cứu làm căn bản để so sánh
∑q 1 p1
Iq =
∑q 0 p1
15. Chỉ số trung bình số học về biến động của chỉ tiêu khối lượng
Trong trường hợp tài liệu chỉ cho giá trị kỳ gốc (p0q0) và chỉ số khối lượng cá thể
(iq).
q1
∑q p 1 0 ∑q q0 p0 ∑i q
q 0 p0
Iq = = 0
=
∑q 0 p0 ∑q 0 p0 ∑q 0 p0
b.Chỉ số tổng hợp nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu khối lượng ở hai thị
trường A và B:
3
I q ( A / B) =
∑q Ai . pi
hoặc I q ( A / B) =
∑q Ai . pi
∑q Bi . pi ∑q Bi . pi
qAi : sản lượng mặt hàng thứ i tại thị trường A
qBi : sản lượng mặt hàng thứ i tại thị trường B
pi : giá cố định của sản phẩm thứ i
pi : giá trung bình của sản phẩm thứ i ở hai thị trường
17. Hệ thống chỉ số liên hoàn 2 nhân tố:
Ipq = Ip x Iq
q1
∑ q1 p0 ∑ q q0 p0 ∑i q
q 0 p0
Iq = = 0
=
∑q 0 p0 ∑q 0 p0 ∑q 0 p0
Về số tuyệt đối:
∑ p q −∑ p q
1 1 0 0 = (∑ p1q1 − ∑ p0 q1 ) + (∑ p0 q1 − ∑ p0 q0 )
Về số tương đối so với giá trị tiêu thụ kỳ gốc:
∑ p q −∑ p q
1 1 0 0 ∑ p q −∑ p q ∑ p q −∑ p q
1 1 0 1 0 1 0 0
= +
∑p q 0 0 ∑p q 0 0 ∑p q 0 0