Professional Documents
Culture Documents
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
Định nghĩa
Cho X và Y là các tập hợp. Một hàm số f đi từ tập hợp X vào tập hợp
Y , kí hiệu f : X → Y , là một quy tắc cho tương ứng mỗi giá trị x ∈ X với
một giá trị duy nhất y ∈ Y .
Chú ý rằng điều ngược lại không đúng, với một giá trị y ∈ Y có thể có hai
giá trị x1 6= x2 ∈ X sao cho f (x1 ) = f (x2 ) = y . Chẳng hạn như f (x ) = x 2 .
Tập xác định - Tập giá trị
i) TXĐ = {x ∈ X |f (x ) được định nghĩa}.
ii) TGT = {y ∈ Y |∃x ∈ X , f (x ) = y }.
Hàm số
Hàm hợp
f g
Cho R → R → R. Khi đó (g ◦ f )(x ) = g[f (x )].
Hàm số
Hàm ngược
Cho f : X → Y là một song ánh. Khi đó
f −1 : Y → X ,
y 7→ x = f −1 (y ) ⇔ y = f (x )
y = ex
y = ln x
O x
x
O
Giải tích I I ♥ HUST 7 / 91
Hàm số
y = ex
y = ln x
O x
sin x x
sin x x
− π2
π
2
x x
π
cos x cos x 0
− π2
x
tan x
− π2
x x
π 0
− π2
x arcsin x
x arcsin x
− π2
π
x x 0
− π2
arctan x
x
− π2
arccot x arccot x
π 0
− π2
Hàm số sơ cấp
Người ta gọi hàm số sơ cấp là hàm số được tạo thành bởi một số hữu hạn
các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phép lập hàm số đối với các hàm số
sơ cấp cơ bản. Các hàm số sơ cấp được chia thành hai loại.
i) Hàm số đại số: là những hàm số mà khi tính giá trị của nó ta chỉ phải
làm một số hữu hạn các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa
với số mũ hữu tỉ. Ví dụ: các đa thức, phân thức, . . .
ii) Hàm số siêu việt: là những hàm số sơ cấp nhưng không phải là hàm
số đại số, như y = ln x , y = sin x , . . .
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
Dãy số
Định nghĩa
Dãy số là một hàm số N → R, n 7→ an . Kí hiệu {an }n∈N .
i) Dãy số đơn điệu: tăng (an < an+1 ), giảm (an > an+1 ).
ii) Dãy số bị chặn: chặn trên an ≤ M ∀n, chặn dưới: an ≥ K ∀n.
i) (nói một cách nôm na) nếu ta có thể làm cho các số hạng an gần L
tùy ý bằng cách chọn n đủ lớn.
Dãy số
Định nghĩa
Dãy số là một hàm số N → R, n 7→ an . Kí hiệu {an }n∈N .
i) Dãy số đơn điệu: tăng (an < an+1 ), giảm (an > an+1 ).
ii) Dãy số bị chặn: chặn trên an ≤ M ∀n, chặn dưới: an ≥ K ∀n.
i) (nói một cách nôm na) nếu ta có thể làm cho các số hạng an gần L
tùy ý bằng cách chọn n đủ lớn.
ii) (nói một cách chính xác) nếu với mọi ǫ > 0, tồn tại số tự nhiên N
sao cho
nếu n > N thì |an − L| < ǫ.
Giải tích I I ♥ HUST 19 / 91
Dãy số
Định nghĩa
Dãy số {an } được gọi là dãy số Cauchy nếu với mọi ǫ > 0, tồn tại số tự
nhiên N sao cho |an − am | < ǫ với mọi m, n > N.
Ví dụ
n o
1
Dãy số n là một dãy số Cauchy.
Định nghĩa
Dãy số {an } được gọi là dãy số Cauchy nếu với mọi ǫ > 0, tồn tại số tự
nhiên N sao cho |an − am | < ǫ với mọi m, n > N.
Ví dụ
n o
1
Dãy số n là một dãy số Cauchy.
Định lý
Dãy số {an } là hội tụ khi và chỉ khi nó là dãy số Cauchy.
Ví dụ
1 1
Chứng minh rằng dãy số {an } với an = 1 + 2 + ··· + n là phân kỳ.
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
Định nghĩa
Giả sử rằng hàm số f (x ) được xác định tại mọi điểm x ∈ (a, b) \ {x0 }. Ta
nói giới hạn của hàm số f (x ) khi x tiến đến x0 bằng L và viết
lim f (x ) = L
x →x0
Định nghĩa
Giả sử rằng hàm số f (x ) được xác định tại mọi điểm x ∈ (a, b) \ {x0 }. Ta
nói giới hạn của hàm số f (x ) khi x tiến đến x0 bằng L và viết
lim f (x ) = L
x →x0
Định nghĩa
Giả sử rằng hàm số f (x ) được xác định tại mọi điểm x ∈ (a, b) \ {x0 }. Ta
nói giới hạn của hàm số f (x ) khi x tiến đến x0 bằng L và viết
lim f (x ) = L
x →x0
Ví dụ
sin x e x −1 ln(1+x )
Chứng minh lim = lim = lim = 1.
x →0 x x →0 x x →0 x
Giải tích I I ♥ HUST 26 / 91
Giới hạn của hàm số
1) lim e x =
x →+∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x =
x →−∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x =
x →+∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x =
x →0
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 =
x →+∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 =
x →−∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
7) lim log 1 x =
x →+∞ 2
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
7) lim log 1 x = − ∞,
x →+∞ 2
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
7) lim log 1 x = − ∞,
x →+∞ 2
8) lim+ log 1 x =
x →0 2
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
7) lim log 1 x = − ∞,
x →+∞ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
7) lim log 1 x = − ∞,
x →+∞ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x =
x→ 2
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
7) lim log 1 x = − ∞,
x →+∞ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
7) lim log 1 x = − ∞,
x →+∞ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
1) lim e x = + ∞,
x →+∞
2) lim e x = 0,
x →−∞
3) lim ln x = + ∞,
x →+∞
4) lim+ ln x = − ∞.
x →0
x
1
5) lim 2 = 0,
x →+∞
x
1
6) lim 2 = + ∞,
x →−∞
7) lim log 1 x = − ∞,
x →+∞ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
8) lim+ log 1 x = + ∞.
x →0 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
9) limπ + tan x = − ∞,
x→ 2
1)
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
lim f (x ) = 0.
x →a
Từ định nghĩa giới hạn của hàm số, nếu lim f (x ) = A thì
x →a
f (x ) = A + α(x ), trong đó α(x ) là một VCB khi x → a.
Ví dụ
f (x ) = sin x , g(x ) = tan x , h(x ) = x 2017 là các VCB khi x → 0.
Ví dụ
i) f (x ) = x a (a > 0) là VCB bậc cao hơn g(x ) = x b (b > 0) ⇔ a > b.
ii) sin x ∼ x .
α1 (x ) α2 (x )
lim = lim .
x →a β1 (x ) x →a β2 (x )
α1 (x ) + α2 (x ) α2 (x )
α1 (x ) + α2 (x ) ∼ α2 (x ) và lim = lim .
x →a β(x ) x →a β (x )
Ví dụ
2
√ √
a) lim+ e x −1
. 1 + αx − n 1 + βx
m
x 2 +x 3 c) lim
x →0
√ x →0 x
x −1 √ √
b) lim+ √
e
. m
1 + αx . n 1 + βx − 1
x →0 x +x 2 d) lim .
x →0 x
Ví dụ
sin 2x +arcsin2 x −arctan2 x 1−cos x +2 sin x −sin3 x −x 2 +3x 4
a) lim 3x . b) lim tan3 x −6 sin2 x +x −5x 3
.
x →0 x →0
Vô cùng bé
Chú ý
KHÔNG thay tương đương với hiệu hai VCB, α(x ) = sin x − tan x + x 3 .
x3
i) Thay tương đương α(x ) ∼ x 3 , ii) Thực tế, α(x ) ∼ 2 .
Vô cùng lớn
Vô cùng lớn
i) Hàm số f (x ) được gọi là một vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x → a
nếu
lim |f (x )| = +∞
.
x →a
1
ii) α(x ) là một VCB khi x → a ⇔ α(x ) là một VCL khi x → a.
Vô cùng lớn
α1 (x ) α2 (x )
lim = lim .
x →a β1 (x ) x →a β2 (x )
α1 (x ) + α2 (x ) α1 (x )
α1 (x ) + α2 (x ) ∼ α1 (x ) và lim = lim .
x →a β1 (x ) + β2 (x ) x →a β1 (x )
Ví dụ
Tính √
x+ x x + 2x
lim q √ ; lim .
x →+∞ x →+∞ x + 3x
x+ x
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
Định nghĩa
Hàm số f (x ) được gọi là liên tục tại x0 nếu nó xác định trong một lân cận
nào đó của x0 và lim f (x ) = f (x0 ).
x →x0
Ví dụ (Học kì 20163)
Tìm a để x =1 là điểm liên tục của hàm số
( √
a cos x − 1, nếu x ≥ 1,
f (x ) =
arccot(1 − x ), nếu x < 1.
Nếu y = f (x ) đồng biến và liên tục trên khoảng (a, b) thì hàm ngược
y = g(x ) cũng đồng biến và liên tục trên f (a, b).
Định lý Cauchy
Nếu f (x ) liên tục trên đoạn [a, b] và có f (a).f (b) < 0 thì ∃α ∈ (a, b) để
f (α) = 0.
Ví dụ
Cho f (x ) = ax 2 + bx + c.
a) Biết a + b + 2c = 0, chứng minh rằng f (x ) có ít nhất một nghiệm
trong khoảng [0, 1].
b) Biết 2a + 3b + 6c = 0, chứng minh rằng f (x ) có ít nhất một nghiệm
trong khoảng [0, 1].
Giải tích I I ♥ HUST 39 / 91
Hàm số liên tục
∨[ lim+ f (x ) = ∞] ∨ [ lim f (x ) = ∞]
x →x0 x →x0−
∨[ lim f (x ) 6= lim+ f (x )]
x →x0− x →x0
Chú ý: Tất cả các hàm số sơ cấp đều liên tục trên TXĐ của chúng.
Giải tích I I ♥ HUST 42 / 91
Đạo hàm và vi phân
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
Đạo hàm
Định nghĩa
1) Đạo hàm (xu hướng biến thiên của hàm số - tăng/giảm - nhanh/chậm)
f (x0 + ∆x ) − f (x0 )
f ′ (x0 ) = lim .
∆x →0 ∆x
2) Đạo hàm phải:
f (x0 + ∆x ) − f (x0 )
f ′ (x0+ ) = lim + .
∆x →0 ∆x
3) Đạo hàm trái:
f (x0 + ∆x ) − f (x0 )
f ′ (x0− ) = lim .
∆x →0− ∆x
(
sin x , nếu x ≥ 0,
Ví dụ (Giữa kì, K61). Tính f ′ (0), biết f (x ) =
x2 + x, nếu x < 0.
Giải tích I I ♥ HUST 44 / 91
Đạo hàm và vi phân
Đạo hàm
∃f ′ (x0 ) ⇔ [∃f ′ (x0+ ) hữu hạn]∧[∃f ′ (x0− ) hữu hạn]∧[f ′ (x0+ ) = f ′ (x0− )].
6⇐
2) f (x ) có đạo hàm tại x0 ⇒ liên tục tại x0 .
′
1) (x α ) =
′
1) (x α ) = αx α−1
′
2) (ax ) =
′
1) (x α ) = αx α−1
′
2) (ax ) = ax ln a
′
3) (loga x ) =
′
1) (x α ) = αx α−1
′
2) (ax ) = ax ln a
′ 1
3) (loga x ) = x ln a
′
4) (sin x ) =
′
1) (x α ) = αx α−1
′
2) (ax ) = ax ln a
′ 1
3) (loga x ) = x ln a
′
4) (sin x ) = cos x
′
5) (cos x ) =
′
1) (x α ) = αx α−1
′
2) (ax ) = ax ln a
′ 1
3) (loga x ) = x ln a
′
4) (sin x ) = cos x
′
5) (cos x ) = − sin x
′
6) (tan x ) =
′ ′
1) (x α ) = αx α−1 7) (cot x ) =
′
2) (ax ) = ax ln a
′ 1
3) (loga x ) = x ln a
′
4) (sin x ) = cos x
′
5) (cos x ) = − sin x
′ 1
6) (tan x ) = cos2 x
′ ′ 1
1) (x α ) = αx α−1 7) (cot x ) = − sin2 x
′
2) (ax ) = ax ln a ′
8) (arcsin x ) =
′ 1
3) (loga x ) = x ln a
′
4) (sin x ) = cos x
′
5) (cos x ) = − sin x
′ 1
6) (tan x ) = cos2 x
′ ′ 1
1) (x α ) = αx α−1 7) (cot x ) = − sin2 x
′
2) (ax ) = ax ln a ′
8) (arcsin x ) = √1
′ 1 1−x 2
3) (loga x ) = x ln a ′
′ 9) (arccos x ) =
4) (sin x ) = cos x
′
5) (cos x ) = − sin x
′ 1
6) (tan x ) = cos2 x
′ ′ 1
1) (x α ) = αx α−1 7) (cot x ) = − sin2 x
′
2) (ax ) = ax ln a ′
8) (arcsin x ) = √1
′ 1 1−x 2
3) (loga x ) = x ln a
9) (arccos x ) = − √ 1
′
′
4) (sin x ) = cos x 1−x 2
′
′
5) (cos x ) = − sin x 10) (arctan x ) =
′ 1
6) (tan x ) = cos2 x
′ ′ 1
1) (x α ) = αx α−1 7) (cot x ) = − sin2 x
′
2) (ax ) = ax ln a ′
8) (arcsin x ) = √1
′ 1 1−x 2
3) (loga x ) = x ln a
9) (arccos x ) = − √ 1
′
′
4) (sin x ) = cos x 1−x 2
′ 1
′
5) (cos x ) = − sin x 10) (arctan x ) = 1+x 2
′ 1 ′
6) (tan x ) = cos2 x
11) (arccot x ) =
′ ′ 1
1) (x α ) = αx α−1 7) (cot x ) = − sin2 x
′
2) (ax ) = ax ln a ′
8) (arcsin x ) = √1
′ 1 1−x 2
3) (loga x ) = x ln a
9) (arccos x ) = − √ 1
′
′
4) (sin x ) = cos x 1−x 2
′ 1
′
5) (cos x ) = − sin x 10) (arctan x ) = 1+x 2
′ 1 ′ 1
6) (tan x ) = cos2 x
11) (arccot x ) = − 1+x 2
Vi phân
Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm tại x0 . Theo định nghĩa của đạo hàm,
Vi phân
Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm tại x0 . Theo định nghĩa của đạo hàm,
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) ′
lim = f (x0 )
∆x →0 ∆x
⇒
Đạo hàm và vi phân
Vi phân
Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm tại x0 . Theo định nghĩa của đạo hàm,
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) ′
lim = f (x0 )
∆x →0 ∆x
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f ′ (x0 )∆(x )
⇒ lim =0
∆x →0 ∆x
Vi phân
Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm tại x0 . Theo định nghĩa của đạo hàm,
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) ′
lim = f (x0 )
∆x →0 ∆x
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f ′ (x0 )∆(x )
⇒ lim =0
∆x →0 ∆x
Do vậy
′
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f (x0 )∆x = o(∆x )
⇒
Đạo hàm và vi phân
Vi phân
Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm tại x0 . Theo định nghĩa của đạo hàm,
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) ′
lim = f (x0 )
∆x →0 ∆x
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f ′ (x0 )∆(x )
⇒ lim =0
∆x →0 ∆x
Do vậy
′
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f (x0 )∆x = o(∆x )
⇒
Đạo hàm và vi phân
Vi phân
Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm tại x0 . Theo định nghĩa của đạo hàm,
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) ′
lim = f (x0 )
∆x →0 ∆x
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f ′ (x0 )∆(x )
⇒ lim =0
∆x →0 ∆x
Do vậy
′
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f (x0 )∆x = o(∆x )
′
⇒f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) = f (x0 )∆x + o(∆x )
′
⇒f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) ∼ f (x0 )∆x khi ∆x → 0.
Vi phân
Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm tại x0 . Theo định nghĩa của đạo hàm,
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) ′
lim = f (x0 )
∆x →0 ∆x
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f ′ (x0 )∆(x )
⇒ lim =0
∆x →0 ∆x
Do vậy
′
f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) − f (x0 )∆x = o(∆x )
′
⇒f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) = f (x0 )∆x + o(∆x )
′
⇒f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) ∼ f (x0 )∆x khi ∆x → 0.
Định nghĩa
Cho hàm số f (x ) xác định trong một lân cận Uǫ (x0 ). Nếu có
∆f = f (x0 + ∆x ) − f (x0 ) = A∆x + o(∆x ), ở đó A chỉ phụ thuộc vào x0
chứ không phụ thuộc vào ∆x thì ta nói hàm số f (x ) khả vi tại x0 và
df = A∆x .
Giải tích I I ♥ HUST 48 / 91
Đạo hàm và vi phân
a) dx [f (2016x )]
d
= x 2. b) dx [f (2017x )]
d
= x 2.
Giải tích I I ♥ HUST 49 / 91
Đạo hàm và vi phân
dy = f ′ (x )dx .
Định nghĩa
′ ′
Nếu hàm số y = f (x ) có đạo hàm thì y = f (x ) gọi là đạo hàm cấp một
của f .
i) Đạo hàm, nếu có, của đạo hàm cấp một được gọi là đạo hàm cấp hai,
′′
kí hiệu là f (x ).
ii) Đạo hàm, nếu có, của đạo hàm cấp n − 1 được gọi là đạo hàm cấp n,
kí hiệu là f (n) (x ).
3) (sin x )(n) =
n
X
(n)
(u.v ) = Cnk u (k) v (n−k) (công thức Leibniz).
k=0
Ví dụ (Học kì 20163)
Cho y = (2x + 1) sin x . Tính d (10) y (0).
Giải tích I I ♥ HUST 53 / 91
Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
Định lý Rolle
Nếu hàm số f (x ) :
i) Liên tục trong khoảng đóng [a, b],
ii) Có đạo hàm trong khoảng mở (a, b),
iii) thỏa mãn điều kiện f (a) = f (b),
′
thì tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (a, b) sao cho f (c) = 0.
Ví dụ (Học kì 20163)
Cho hàm số f (x ) = (x − 1)(x 2 − 2)(x 2 − 3). Phương trình f ′ (x ) = 0 có
bao nhiêu nghiệm thực? Giải thích.
Định lý Lagrange
Nếu hàm số f (x ) :
i) Liên tục trong khoảng đóng [a, b],
ii) Có đạo hàm trong khoảng mở (a, b),
′ f (b)−f (a)
thì tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (a, b) sao cho f (c) = b−a .
f (b)−f (a)
i) Ý tưởng chứng minh: h(x ) = f (x ) − f (a) − b−a (x − a).
ii) Các giả thiết của Định lý đều cần thiết, không thể bỏ qua giả thiết
nào.
Ví dụ
sin x e x −1
a) lim , c) lim
x →0 x x →0 x
√
lim ln(1+x )
m
b) lim 1+αx x
−1
, d) x
x →0 x →0
Giải tích I I ♥ HUST 58 / 91
Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Nếu x0 = 0 thì công thức sau còn được gọi là công thức Maclaurin:
′
f (0) f (n) (0) n f (n+1) (c) n+1
f (x ) = f (0) + x + ··· + x + x .
1! n! (n + 1)!
1) (1 + x )α =
α(α−1) 2 α(α−1)···(α−n+1) n
1) (1 + x )α = 1 + αx + 2 x + ··· + n! x + o(x n )
1
2) 1+x =
α(α−1) 2 α(α−1)···(α−n+1) n
1) (1 + x )α = 1 + αx + 2 x + ··· + n! x + o(x n )
1
2) 1+x = 1 − x + x 2 − · · · + (−1)n x n + o(x )
n
1
3) 1−x =
α(α−1) 2 α(α−1)···(α−n+1) n
1) (1 + x )α = 1 + αx + 2 x + ··· + n! x + o(x n )
1
2) 1+x = 1 − x + x 2 − · · · + (−1)n x n + o(x )
n
1
3) 1−x = 1 + x + x 2 + · · · + x n + o(x n )
4) e x =
α(α−1) 2 α(α−1)···(α−n+1) n
1) (1 + x )α = 1 + αx + 2 x + ··· + n! x + o(x n )
1
2) 1+x = 1 − x + x 2 − · · · + (−1)n x n + o(x )
n
1
3) 1−x = 1 + x + x 2 + · · · + x n + o(x n )
x2 xn
4) e x = 1 + x + 2! + ··· + n! + o(x n )
5) sin x =
α(α−1) 2 α(α−1)···(α−n+1) n
1) (1 + x )α = 1 + αx + 2 x + ··· + n! x + o(x n )
1
2) 1+x = 1 − x + x 2 − · · · + (−1)n x n + o(x )
n
1
3) 1−x = 1 + x + x 2 + · · · + x n + o(x n )
x2 xn
4) e x = 1 + x + 2! + ··· + n! + o(x n )
x3 x5 2n+1
5) sin x = x − 3! + 5! + · · · + (−1)n (2n+1)!
x
+ o(x 2n+1 )
6) cos x =
α(α−1) 2 α(α−1)···(α−n+1) n
1) (1 + x )α = 1 + αx + 2 x + ··· + n! x + o(x n )
1
2) 1+x = 1 − x + x 2 − · · · + (−1)n x n + o(x )
n
1
3) 1−x = 1 + x + x 2 + · · · + x n + o(x n )
x2 xn
4) e x = 1 + x + 2! + ··· + n! + o(x n )
x3 x5 2n+1
5) sin x = x − 3! + 5! + · · · + (−1)n (2n+1)!
x
+ o(x 2n+1 )
x2 x4 2n
6) cos x = 1 − 2! + 4! + · · · + (−1)n (2n)!
x
+ o(x 2n )
7) ln(1 + x ) =
α(α−1) 2 α(α−1)···(α−n+1) n
1) (1 + x )α = 1 + αx + 2 x + ··· + n! x + o(x n )
1
2) 1+x = 1 − x + x 2 − · · · + (−1)n x n + o(x )
n
1
3) 1−x = 1 + x + x 2 + · · · + x n + o(x n )
x2 xn
4) e x = 1 + x + 2! + ··· + n! + o(x n )
x3 x5 2n+1
5) sin x = x − 3! + 5! + · · · + (−1)n (2n+1)!
x
+ o(x 2n+1 )
x2 x4 2n
6) cos x = 1 − 2! + 4! + · · · + (−1)n (2n)!
x
+ o(x 2n )
x2 x3 n
7) ln(1 + x ) = x − 2 + 3 + · · · + (−1)n−1 xn + o(x n )
Ứng dụng
i) Tính gần đúng. iii) Tính đạo hàm cấp cao.
ii) Tính giới hạn. Ví dụ: Khai triển e^x; e^x*cos(x) đến o(x^2)
c nằm giữa x và a
Đặt vấn đề
a) Tính lim f (x ), ở đó f (x ) = A(x )B(x ) .
x →x0
Đặt vấn đề
a) Tính lim f (x ), ở đó f (x ) = A(x )B(x ) .
x →x0
ln A(x )
b) Lời giải: lim ln f (x ) = lim B(x ) ln A(x ) = lim .
x →x0 x →x0 x →x0 1/B(x )
Đặt vấn đề
a) Tính lim f (x ), ở đó f (x ) = A(x )B(x ) .
x →x0
ln A(x )
b) Lời giải: lim ln f (x ) = lim B(x ) ln A(x ) = lim .
x →x0 x →x0 x →x0 1/B(x )
ln A(x )
i) Nếu lim có dạng 00 , nghĩa là
x →x0 1/B(x )
lim ln A(x ) = 0,
x →x0
lim 1/B(x ) = 0
x →x0
Đặt vấn đề
a) Tính lim f (x ), ở đó f (x ) = A(x )B(x ) .
x →x0
ln A(x )
b) Lời giải: lim ln f (x ) = lim B(x ) ln A(x ) = lim .
x →x0 x →x0 x →x0 1/B(x )
ln A(x )
i) Nếu lim có dạng 00 , nghĩa là
x →x0 1/B(x )
lim ln A(x ) = 0, lim A(x ) = 1,
x →x0 x →x0
⇒ ⇒ 1∞ .
lim 1/B(x ) = 0 lim B(x ) = ∞
x →x0 x →x0
Đặt vấn đề
a) Tính lim f (x ), ở đó f (x ) = A(x )B(x ) .
x →x0
ln A(x )
b) Lời giải: lim ln f (x ) = lim B(x ) ln A(x ) = lim .
x →x0 x →x0 x →x0 1/B(x )
ln A(x )
i) Nếu lim có dạng 00 , nghĩa là
x →x0 1/B(x )
lim ln A(x ) = 0, lim A(x ) = 1,
x →x0 x →x0
⇒ ⇒ 1∞ .
lim 1/B(x ) = 0 lim B(x ) = ∞
x →x0 x →x0
ln A(x )
ii) Nếu lim có dạng ∞,
∞
nghĩa là
x →x0 1/B(x )
lim ln A(x ) = ∞,
x →x0
lim 1/B(x ) = ∞
x →x0
Đặt vấn đề
a) Tính lim f (x ), ở đó f (x ) = A(x )B(x ) .
x →x0
ln A(x )
b) Lời giải: lim ln f (x ) = lim B(x ) ln A(x ) = lim .
x →x0 x →x0 x →x0 1/B(x )
ln A(x )
i) Nếu lim có dạng 00 , nghĩa là
x →x0 1/B(x )
lim ln A(x ) = 0, lim A(x ) = 1,
x →x0 x →x0
⇒ ⇒ 1∞ .
lim 1/B(x ) = 0 lim B(x ) = ∞
x →x0 x →x0
ln A(x )
ii) Nếu lim có dạng ∞,
∞
nghĩa là
x →x0 1/B(x )
lim ln A(x ) = ∞, lim A(x ) = 0 ∨ lim A(x ) = ∞
(
x →x0 x →x0 x →x0 00
⇒ ⇒
lim 1/B(x ) = ∞ lim B(x ) = 0 ∞0
x →x0 x →x0
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 =
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ =
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ =
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 =
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 =
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 = 1, ∞1 =
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 = 1, ∞1 = ∞, ∞∞ =
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 = 1, ∞1 = ∞, ∞∞ = ∞.
Ngoài ra,
1
=
0
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 = 1, ∞1 = ∞, ∞∞ = ∞.
Ngoài ra,
1 1
= ∞, =
0 ∞
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 = 1, ∞1 = ∞, ∞∞ = ∞.
Ngoài ra,
1 1 ∞
= ∞, = 0, =
0 ∞ 0
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 = 1, ∞1 = ∞, ∞∞ = ∞.
Ngoài ra,
1 1 ∞ ∞
= ∞, = 0, = ∞, =
0 ∞ 0 1
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 = 1, ∞1 = ∞, ∞∞ = ∞.
Ngoài ra,
1 1 ∞ ∞
= ∞, = 0, = ∞, = ∞, ∞×∞=
0 ∞ 0 1
Các trường hợp khác hay bị nhầm lẫn sau đây đều không phải là dạng vô
định và có thể tính trực tiếp dựa vào các quy tắc tính giới hạn:
01 = 0, 0+∞ = 0, 0−∞ = + ∞,
10 = 1, 11 = 1, ∞1 = ∞, ∞∞ = ∞.
Ngoài ra,
1 1 ∞ ∞
= ∞, = 0, = ∞, = ∞, ∞×∞=∞
0 ∞ 0 1
Ví dụ
! x −1
x2 − 1 x +1
Tính lim .
x →∞ x2 + 1
Ví dụ
Tính
x − sin x
lim .
x →0 x4
Ví dụ (Giữa kì K61)
Tính
e x − sin x − cos x
lim .
x →0 x2
VCB
1−cos x
1) lim 2
VD 6 x →0 ln(1+x )
1−cos x +x 2 −sin x
2) lim 2 3 4
VD 4 x →0 x +sin x +arcsin x +arctan x
x −sin x +x 3
3) lim x3
x →0
VD 2 VD 1 VD 3 VD 5
x −sin x −x 3
4) lim arcsin(arctan 3 x)
x →0
ln x
5) lim , hoặc lim+ x x
x → +∞ x x →0
6) lim x −sin x .
x →+∞ x +cos x
Maclaurin L’Hospital
So sánh
Ví dụ
Tính
ln x + x 2016 + e x
lim .
x →+∞ log2 x + x 2017 + 2e x
y y
increasing strictly
function increasing
function
y=f(x) y=f(x)
0 x 0 x
Ví dụ, chứng minh hàm số f (x ) = x 3 đơn điệu tăng trên R bằng định
nghĩa.
Giải tích I I ♥ HUST 73 / 91
Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng Hàm số đơn điệu và các tính chất
Định lý
Cho hàm số f (x ) xác định và có đạo hàm trong khoảng (a, b). Khi đó,
nếu f ′ (x ) ≥ 0 ∀x ∈ (a, b) thì f (x ) đơn điệu tăng trên (a, b).
Định lý
Cho hàm số f (x ) xác định và có đạo hàm trong khoảng (a, b). Khi đó,
nếu f ′ (x ) ≥ 0 ∀x ∈ (a, b) thì f (x ) đơn điệu tăng trên (a, b).
Chú ý
i) Trong Định lý trên ta đã giả thiết f (x ) là hàm số có đạo hàm trong
khoảng (a, b). Tuy nhiên, trong thực tế, một hàm số đơn điệu không
nhất thiết phải có đạo hàm. Thậm chí, nó có thể còn không liên tục.
Định lý
Cho hàm số f (x ) xác định và có đạo hàm trong khoảng (a, b). Khi đó,
nếu f ′ (x ) ≥ 0 ∀x ∈ (a, b) thì f (x ) đơn điệu tăng trên (a, b).
Chú ý
i) Trong Định lý trên ta đã giả thiết f (x ) là hàm số có đạo hàm trong
khoảng (a, b). Tuy nhiên, trong thực tế, một hàm số đơn điệu không
nhất thiết phải có đạo hàm. Thậm chí, nó có thể còn không liên tục.
ii) Xét tính đơn điệu của hàm số f (x ) = x1 .
Định lý
Cho hàm số f (x ) xác định và có đạo hàm trong khoảng (a, b). Khi đó,
nếu f ′ (x ) ≥ 0 ∀x ∈ (a, b) thì f (x ) đơn điệu tăng trên (a, b).
Chú ý
i) Trong Định lý trên ta đã giả thiết f (x ) là hàm số có đạo hàm trong
khoảng (a, b). Tuy nhiên, trong thực tế, một hàm số đơn điệu không
nhất thiết phải có đạo hàm. Thậm chí, nó có thể còn không liên tục.
ii) Xét tính đơn điệu của hàm số f (x ) = x1 .Khi xét tính đơn điệu của
hàm số, người ta chỉ xét tại những khoảng (đoạn) mà hàm số đó
được xác định.
Định lý
Cho hàm số f (x ) xác định và có đạo hàm trong khoảng (a, b). Khi đó,
nếu f ′ (x ) ≥ 0 ∀x ∈ (a, b) thì f (x ) đơn điệu tăng trên (a, b).
Chú ý
i) Trong Định lý trên ta đã giả thiết f (x ) là hàm số có đạo hàm trong
khoảng (a, b). Tuy nhiên, trong thực tế, một hàm số đơn điệu không
nhất thiết phải có đạo hàm. Thậm chí, nó có thể còn không liên tục.
ii) Xét tính đơn điệu của hàm số f (x ) = x1 .Khi xét tính đơn điệu của
hàm số, người ta chỉ xét tại những khoảng (đoạn) mà hàm số đó
được xác định.
iii) Hàm số đơn điệu chỉ có thể có các điểm gián đoạn loại I.
iv) Nếu hàm số f (x ) đơn điệu tăng trên (a, b) thì hàm ngược của nó đơn
điệu giảm trên (f (a), f (b)).
Giải tích I I ♥ HUST 74 / 91
Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng BĐT hàm lồi
Hàm lồi
Định nghĩa
Hàm số f (x ) xác định trong khoảng I được gọi là lồi nếu
Hàm lồi
Định nghĩa
Hàm số f (x ) xác định trong khoảng I được gọi là lồi nếu
Hàm số lồi
Định lý
Cho hàm số f (x ) xác định, liên tục trong khoảng I và có đạo hàm đến cấp
hai trong I. Khi đó, nếu f ′′ (x ) > 0 trong I thì f là hàm số lồi trong I.
Chú ý
Hàm số f được gọi là lõm trên khoảng I nếu −f là hàm số lồi trên khoảng
đó.
Giải tích I I ♥ HUST 76 / 91
Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng BĐT hàm lồi
Định lý (Bất đẳng thức Jensen) mở rộng từ BĐT hàm lồi với n = 2
Cho f là hàm lồi trên (a, b), x1 , x2 , . . . , xn ∈
(a, b) và
n
P n
P n
P
λ1 , λ2 , . . . , λn ∈ [0, 1], λi = 1. Khi đó f λ i xi ≤ λi f (xi ).
i=1 i=1 i=1
n n
!1/n
1X Y
ai ≥ ai ∀a1 , a2 , . . . , an > 0.
n i=1 i=1
Ví dụ
Chứng minh rằng với mọi n ∈ N∗ ,
p p p p np 2
12 + 1 + 22 + 1 + 32 + 1 + · · · + n2 + 1 ≥ n + 2n + 5.
2
Giải tích I I ♥ HUST 77 / 91
Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng BĐT hàm lồi
Định nghĩa
Cho hàm số f (x ) liên tục trên (a, b), ta nói hàm số đạt cực trị tại điểm
x0 ∈ (a, b) nếu
Định nghĩa
Cho hàm số f (x ) liên tục trên (a, b), ta nói hàm số đạt cực trị tại điểm
x0 ∈ (a, b) nếu∃U(x0 ) ⊂ (a, b) sao cho f (x ) − f (x0 ) không đổi dấu
∀x ∈ U(x0 ) \ {x0 }.
i) Nếu f (x ) − f (x0 ) > 0 thì ta nói hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
ii) Nếu f (x ) − f (x0 ) < 0 thì ta nói hàm số đạt cực đại tại x0 .
Định lý (Điều kiện đủ của cực trị) => Lập bảng biến thiên
Giả thiết hàm số f (x ) khả vi trong khoảng (a, b) \ {x0 }, ở đó x0 ∈ (a, b)
là một điểm tới hạn (đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định).
′
i) Nếu khi đi qua x0 mà f (x ) đổi dấu từ dương sang âm thì f (x ) đạt
cực đại tại x0 .
′
ii) Nếu khi đi qua x0 mà f (x ) đổi dấu từ âm sang dương thì f (x ) đạt
cực tiểu tại x0 .
Định lý
Giả thiết hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục ở lân cận của điểm
′
x0 và f (x0 ) = 0. Khi đó
′′
i) Nếu f (x0 ) > 0 thì f (x ) đạt cực tiểu tại x0 .
′′
ii) Nếu f (x0 ) < 0 thì f (x ) đạt cực đại tại x0 .
Ví dụ
Tìm cực trị của hàm số y = sin3 x , y = sin4 x , (y=x^3, y=x^4)
5) xn+1 = xn − ff ′(x n)
(xn )
Ví dụ: Bắt đầu với x1 = 2, tìm xấp xỉ thứ ba, x3 , của nghiệm của phương
trình x 3 − 2x − 5 = 0.
Giải tích I I ♥ HUST 82 / 91
Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng BĐT hàm lồi
R
A= [1 − (1 + x )−n ],
x
ở đó A là giá trị hiện tại của chiếc ô tô, R là lượng tiền phải trả hàng
tháng, n là số tháng, và x là lãi suất hàng tháng. Trong trường hợp
này,
48x (1 + x )60 − (1 + x )60 + 1 = 0.
Nghiệm xấp xỉ x = 0, 0076, tức 0, 76%/ tháng hay là 9,12%/năm.
Ví dụ
Tôi muốn mua một chiếc máy tính giá 10,5 triệu và được tư vấn 3 gói:
i) gói chi phí thấp, trả trước 70%, 6 tháng sau, mỗi tháng trả 580.000
đồng ⇒ số tiền chênh thêm sau 6 tháng là 308.000 đồng.
ii) gói vay nhanh, trả trước 50%, còn lại trả trong vòng 9 tháng với số
tiền chênh lệch sau 9 tháng là 900.000 đồng so với giá gốc sản phẩm.
iii) gói lãi suất 0%, trả trước 30%. “Tuy nhiên, mỗi tháng phải trả thêm
tiền phí thu hộ 11.000 đồng/tháng và tiền phí bảo hiểm. Tính ra, cuối
kỳ tôi sẽ phải trả thêm 300.000 đồng cho khoản vay hơn 7 triệu đồng”
iv) tôi quyết định chọn mua chiếc máy tính với gói trả góp 0%.
v) Sau khi mua tôi tham khảo giá trên thị trường và biết chiếc laptop
mua tại đây có giá cao hơn những cửa hàng nhỏ khác khoảng 1 triệu
đồng.
R
A= [1 − (1 + x )−n ],
x
Giải tích I I ♥ HUST 85 / 91
Các lược đồ khảo sát hàm số
1 Hàm số
2 Dãy số
3 Giới hạn của hàm số
4 Vô cùng lớn - Vô cùng bé
5 Hàm số liên tục
6 Đạo hàm và vi phân
7 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Các công thức khai triển Taylor, Maclaurin
Quy tắc L’Hospital
Hàm số đơn điệu và các tính chất
BĐT hàm lồi
8 Các lược đồ khảo sát hàm số
dy y′
= t′
dx xt
y y
r = a + b cos ϕ
O O
2a x x
−a