Professional Documents
Culture Documents
&
ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
⚫ LÝ THUYẾT MẪU
⚫ ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM.
⚫ ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG.
➢ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH.
➢ƯỚC LƯỢNG TỈ LỆ.
➢ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI
ĐÁM ĐÔNG VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG
3
N N
1 1
Phương sai đám đông : =
2
N
i =1
(x i − ) =
2
N
i
(x
i =1
)2
− 2
M
Tỉ lệ đám đông : p =
N
MẪU NGẪU NHIÊN & MẪU CỤ THỂ
4
X2 x2
Mẫu xi
Xi
Xn xn
x1 x2 … …. …
… … … xn-1 xn
5 Lưu ý: n1 + n2 +…+ nk = n
CÁC ĐẶC TRƯNG MẪU
6
n − 1 i =1
Độ lệch chuẩn mẫu (hiệu chỉnh): S = S 2
Tỉ lệ mẫu:
2
( )
E X = ; D X = ( ) n
E (S2 ) = 2
p (1 − p )
E ( F ) = p; D ( F ) =
n
QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA CÁC ĐẶC
TRƯNG MẪU NGẪU NHIÊN
8
X − X −
n N (0;1) n Tn-1 St (n − 1)
S
X − F−p
n N (0;1) n N (0;1)
S p. (1 − p )
BÀI TẬP 1
9
p = 80%; n = 100.
a) Tính xác suất để tỉ lệ mẫu không nhỏ hơn 70%?
P(F0.7) = ?
b) Với xác suất 95%, hãy cho biết trong 100 sản phẩm
đó có khoảng bao nhiêu sản phẩm loại I?
P(Ff0) = 0.95 → f0 = ? → Số sản phẩm loại I
ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
Gọi là tham số của đám đông cần ước lượng.
12
CÁC LOẠI ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
13
lim P ˆ 1, 0
n
CÁC LOẠI ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
14
L x1 , x2 ,..., xn , f x1 , . f x2 , ... f xn ,
ˆ là ước lượng hợp lý cực đại của nếu hàm L đạt CĐ tại đó
ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM CHO CÁC THAM SỐ CỦA
ĐÁM ĐÔNG
trong đó :
➢ (1,2) : khoảng ước lượng (khoảng tin cậy) của .
➢ : độ tin cậy của khoảng ước lượng.
➢ = 1 - = P[(1,2)] : xác suất mắc sai lầm
16
ƯỚC LƯỢNG GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Khoảng ước lượng đối xứng :
(
Khảo sát mẫu → khoảng X - ; X + sao cho )
P ( X - ; X + ) =
trong đó :
17
= 95%
= 2.5%
2
−u0.025 0 u0.025
X −
U= n N ( 0;1)
= 1− u = ?
2 2
= u . ( X −; X + )
18
2
n
= 2.5%
2
( n −1) 0 ( n −1)
−t0.025 t0.025
P (T t0.025
(10)
) = 0.025 t0.025 2.228
(10)
X −
T= n Tn −1
S
= 1− t ( n −1) = ?
2 2
( X −; X + )
S
= t
( n −1)
.
19
2
n
TH1: Giả sử X có phân phối chuẩn và đã biết.
20
X-
Do U = n N (0;1) nên :
Với = 1 - → giá trị tới hạn chuẩn u/2 sao cho :
P U u = 1 − P X - u < X + u =γ
2 2 n 2 n
X-
Do T = n Tn −1 St (n − 1) nên :
S
( n −1)
Với độ tin cậy = 1 - → giá trị tới hạn t
2
Đo đường kính của một chi tiết máy do một máy tiện
tự động sản xuất, ta có số liệu sau :
Hãy ước lượng đường kính trung bình của chi tiết máy
đó với độ tin cậy 95%
BÀI TẬP 4
23
Số người 2 4 5 6 4 3
Tuổi thọ của một loại bóng đèn được biết tuân theo
quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn 100giờ. Chọn ngẫu
nhiên 120 bóng đèn để thử nghiệm, người ta thấy tuổi thọ
trung bình của mẫu này là 1000giờ.
a) Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của toàn bộ số
bóng đèn loại này với độ tin cậy 97%.
b) Nếu muốn sai số không quá 15 giờ và độ tin cậy
97% thì cần thử nghiệm ít nhất bao nhiêu bóng đèn ?
XÁC ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY
VÀ KÍCH THƯỚC MẪU NHỎ NHẤT
n
➢Độ tin cậy : u u 2 0 u
2
n 2
2
2
✓ Trường hợp đã biết n u2 2
2
25
ƯỚC LƯỢNG GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
26
(
Khảo sát mẫu → −; X + ) sao cho : P ( < X + ) =
Khoảng ước lượng phía phải:
(
Khảo sát mẫu → X - ; + ) sao cho : P ( X - ) =
TH1: X có phân phối chuẩn; 2 đã biết.
X −
Do U = n N(0;1) nên :
Với độ tin cậy = 1 - → giá trị tới hạn chuẩn u sao cho :
P U < u = 1 − P X − u =γ
n
Khoảng ước lượng phía phải x − u ; +
n
Tương tự, khoảng ước lượng phía trái: −; x + u
n
TH2: X có phân phối chuẩn; 2 chưa biết.
X −
Do T = n St (n − 1) nên :
S
( n −1)
Với độ tin cậy = 1 - → giá trị tới hạn
t
( n −1) S
P T < t
( n −1)
= 1 − P X − t =γ
n
( n −1) s
Khoảng ước lượng phía phải x − t ; +
n
s
Tương tự, khoảng ước lượng phía trái: −; x + t( n −1)
n
Tóm tắt
29
X phân phối
u u
chuẩn, n n
2
đã biết
X phân phối s s
n 30 ( n −1)
t ( n −1)
t
chuẩn, 2
n n
chưa biết
X phân phối bất s s
kỳ, n > 30 u u
n n
chưa biết 2
BÀI TẬP 6
30
Năng suất 7 9 11 13 15 17
(tấn/ha)
Số ha 2 7 12 11 3 1
Một công ty bột giặt B muốn thăm dò nhu cầu tiêu thụ
sản phẩm của công ty này tại khu vực A. Công ty tiến hành
điều tra và có kết quả cho ở bảng sau :
Nhu cầu
0,5-1 1-1,5 1,5-2 2-2,5 2,5-3 3-3,5 3,5-4
(kg/tháng)
Số hộ 21 147 192 78 34 16 12
n
➢Độ tin cậy : f u
2 f (1 f)
n
➢Kích thước mẫu nhỏ nhất :
f (1- f )
✓ Trường hợp f đã biết n u 2
2
2
f
1
✓ Trường hợp f chưa biết n u2
2
2 4
ƯỚC LƯỢNG TỈ LỆ
34
Để ước lượng tỉ lệ sinh viên bị cận thị tại một trường Đại
học, người ta chọn ngẫu nhiên 200 sinh viên thì thấy có 118
sinh viên bị cận thị.
a) Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng tỉ lệ sinh viên bị
cận thị của trường Đại học này? Nếu muốn sai số không
quá 0,05 thì cần điều tra thêm bao nhiêu sinh viên nữa?
b) Giả sử trường Đại học có 50.000 sinh viên. Hãy ước
lượng số sinh viên bị cận thị với độ tin cậy 95%?
BÀI TẬP 9
36
( n − 1) S 2
( n − 1) S 2
2 (n − 1) 2 2 (n − 1) 2 2 2
1−
2 2 (n − 1) (n − 1)
1−
2 2
Xét trên mẫu cụ thể: (n − 1).s
2
2
2
(n − 1).s
; 2
2
( n − 1) ( n − 1)
1−
2 2
ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI
39
( X i − ) 2
Ta có = i=1
2
2
( n)
2
σ
Với cho trước→ giá trị tới hạn 1− (n); (n)
2 2
2 2
n n
i
( X − ) 2
i
( X − ) 2
Mức hao phí nguyên liệu X cho một đơn vị sản phẩm
là ĐLNN tuân theo quy luật chuẩn.
Quan sát 28 sản phẩm ta thu được kết quả sau :
Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng phương sai của X