You are on page 1of 12

 Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x với số thực sin x :
sin x :   
x  y  sin x
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y  sin x.
 Tập xác định của hàm số sin là .

 Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x với số thực cos x
cos x :   
x  y  cos x
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y  cos x.
 Tập xác định của hàm số côsin là .

sin x
 Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức y   cos x  0  , kí hiệu là y  tan x.
cos x
 
 Tập xác định của hàm số y  tan x là D   \   k , k    .
2 

cos x
 Hàm số côtan là hàm số được xác định bởi công thức y   sin x  0  , kí hiệu là y  cot x.
sin x
 Tập xác định của hàm số y  cot x là D   \ k , k   .

 Hàm số y  f  x  có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn, nếu tồn tại một số T  0 sao
cho với mọi x  D ta có:
 x  T  D và x  T  D.
 f  x  T   f  x .

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
 Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.
Người ta chứng minh được rằng hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì T  2 ; hàm số y  cos x
tuần hoàn với chu kì T  2 ; hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì T   ; hàm số y  cot x tuần
hoàn với chu kì T   .

2
 Hàm số y  sin  ax  b  tuần hoàn với chu kì T0  .
a
2
 Hàm số y  cos  ax  b  tuần hoàn với chu kì T0  .
a

 Hàm số y  tan  ax  b  tuần hoàn với chu kì T0  .
a

 Hàm số y  cot  ax  b  tuần hoàn với chu kì T0  .
a
 Hàm số y  f1  x  tuần hoàn với chu kì T1 và hàm số y  f 2  x  tuần hoàn với chu kì T2 thì hàm
số y  f1  x   f 2  x  tuần hoàn với chu kì T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2 .

 Tập xác định D   , có nghĩa xác định với mọi x  .


 Tập giá trị T   1;1 , có nghĩa 1  sin x  1.
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa sin  x  k 2   sin x với k  .
   
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ;  k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
 2 2 
 3 
  k 2 ;  k 2  , k  .
2 2 
 Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

 Tập xác định D   , có nghĩa xác định với mọi x  .


 Tập giá trị T   1;1 , có nghĩa 1  cos x  1.
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa cos  x  k 2   cos x với k  .
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ; k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
 k 2 ;   k 2  , k  .
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
 Là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.

 
 Tập xác định D   \   k , k    .
 2 
 Tập giá trị T  .
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì  , có nghĩa tan  x  k   tan x với k  .
   
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    k ;  k  , k  .
 2 2 
 Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
y

x
3   O   3
 
2 2 2 2

 Tập xác định D   \ k , k   .


 Tập giá trị T  .
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì  , có nghĩa tan  x  k   tan x với k  .
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  k ;   k  , k  .
 Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
y

2 3 

 O   3 2 x
 2
2 2 2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x.

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?


A. y  cos x  sin 2 x. B. y  sin x  cos x. C. y   cos x. D. y  sin x.cos 3 x.

Cho hàm số f  x   cos 2 x và g  x   tan 3x , chọn mệnh đề đúng?


A. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ.
B. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.
C. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.
D. f  x  và g  x  đều là hàm số lẻ.

Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ?


sin x  tan x
A. y  . B. y  tan x  cot x . C. y  sin 2 x  cos 2 x . D. y  2  sin 2 3 x .
2 cos 2 x

Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
D. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì  .

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x2  1
A. y  sin x  x . B. y  cos x . C. y  x sin x D. y  .
x
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
1
A. y  cos x. B. y  cos 2 x. C. y  x 2 cos x . D. y  .
sin 2 x
Tìm chu kì T của hàm số y  cos 3 x  cos 5 x.
A. T   . B. T  3 . C. T  2 . D. T  5 .

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Cho hàm số y  sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   3 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   , nghịch biến trên khoảng   ;  .
2   2 
 3     
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   , nghịch biến trên khoảng   ;  .
 2 2  2 2
    
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  , nghịch biến trên khoảng   ; 0  .
 2  2 
     3 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  , nghịch biến trên khoảng  ;  .
 2 2 2 2 
Hàm số y  sin 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
     3   3 
A.  0;  . B.  ;   . C.   ;  . D.  ; 2  .
 4 2   2   2 
  3 
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;  ?
2 2 
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  cot x . D. y  tan x .

Đồ thị hàm số y  sin x được suy từ đồ thị  C  của hàm số y  cos x bằng cách:

A. Tịnh tiến  C  qua trái một đoạn có độ dài là .
2

B. Tịnh tiến  C  qua phải một đoạn có độ dài là .
2

C. Tịnh tiến  C  lên trên một đoạn có độ dài là .
2

D. Tịnh tiến  C  xuống dưới một đoạn có độ dài là .
2
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  1  sin 2 x. B. y  cos x. C. y   sin x. D. y   cos x.

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

2x 2x 3x 3x
A. y  cos . B. y  sin . C. y  cos . D. y  sin .
3 3 2 2

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  3sin x  2.
A. M  1, m  5. B. M  3, m  1. C. M  2, m  2. D. M  0, m  2.

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3 cos x  sin x  4 .
A. min y  2; max y  4 B. min y  2; max y  6
C. min y  4; max y  6 D. min y  2; max y  8

Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y  sin 2 x  2cos 2 x.
A. M  3, m  0. B. M  2, m  0. C. M  2, m  1. D. M  3, m  1.

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  2 4  cos 3 x .
A. min y  1  2 3, max y  1  2 5 B. min y  2 3, max y  2 5
C. min y  1  2 3, max y  1  2 5 D. min y  1  2 3, max y  1  2 5

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x.

Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?


A. y  sin 2 x . B. y  cos x . C. y   cos x . D. y  sin x .

Khẳng định nào sau đây sai?


A. y  tan x là hàm lẻ. B. y  cot x là hàm lẻ. C. y  cos x là hàm lẻ. D. y  sin x là hàm lẻ.

Hàm số y  sin x  5cos x là


A. Hàm số lẻ trên  . B. Hàm số chẵn trên  .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên  . D. Cả A, B, C đều sai.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y   sin x. B. y  cos x  sin x. C. y  cos x  sin 2 x. D. y  cos x sin x.

Hàm số y  sin x.cos3 x là


A. Hàm số lẻ trên  . B. Hàm số chẵn trên  .
C. Hàm số không lẻ trên  . D. Hàm số không chẵn  .
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
A. y  sin 2 x. B. y  x cos x. C. y  cos x.cot x. D. y  .
sin x

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?


x
A. y  sin x . B. y  x 2 sin x. C. y  . D. y  x  sin x.
cos x

Cho hàm số f  x   sin 2 x và g  x   tan 2 x. Chọn mệnh đề đúng


A. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ. B. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.
C. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số chẵn. D. f  x  và g  x  đều là hàm số lẻ.

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?


     
A. y  2 cos  x    sin   2 x  . B. y  sin  x    sin  x   .
 2  4  4
 
C. y  2 sin  x    sin x. D. y  sin x  cos x .
 4
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x 1
A. y  sin x . B. y  x  1 . C. y  x 2 . D. y  .
x2
Chu kỳ của hàm số y  tan x là

A. 2 . B. . C. k , k   . D.  .
4

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y  sin x B. y  x  sin x C. y  x cos x. D. y  .
x
 
Tìm chu kì T của hàm số y  sin  5 x   .
 4
2 5  
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
5 2 2 8
1
Tìm chu kì T của hàm số y   sin 100 x  50  .
2
1 1 
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  200 2 .
50 100 50
x
Tìm chu kì T của hàm số y  cos 2 x  sin .
2

A. T  4 . B. T   . C. T  2 . D. T  .
2
x 
Tìm chu kì T của hàm số y  3cos  2 x  1  2sin   3  .
2 
A. T  2 . B. T  4 C. T  6 D. T   .
   
Tìm chu kì T của hàm số y  sin  2 x    2 cos  3x   .
 3  4
A. T  2 . B. T   . C. T  3 . D. T  4 .
Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x.
 4 2 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
3 3 3 3
Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x  cot x.

A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. T  .
3
Tìm chu kì T của hàm số y  2 cos 2 x  2017.
A. T  3 . B. T  2 . C. T   . D. T  4 .
Tìm chu kì T của hàm số y  2sin 2 x  3cos 2 3 x.

A. T   . B. T  2 . C. T  3 . D. T  .
3
Hàm số nào sau đây có chu kì khác  ?
   
A. y  sin   2 x  . B. y  cos 2  x   . C. y  tan  2 x  1 . D. y  cos x sin x.
3   4
Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
x
A. y  cos x và y  cot . B. y  sin x và y  tan 2 x.
2
x x
C. y  sin và y  cos . D. y  tan 2 x và y  cot 2 x.
2 2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Cho hàm số y  sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   3 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   , nghịch biến trên khoảng   ;  .
2   2 
 3     
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   , nghịch biến trên khoảng   ;  .
 2 2  2 2
    
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  , nghịch biến trên khoảng   ; 0  .
 2  2 
     3 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  , nghịch biến trên khoảng  ;  .
 2 2  2 2 
 
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  ?
 2
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . D. y   cot x .

 31 33 
Với x   ;  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
 4 4 
A. Hàm số y  cot x nghịch biến. B. Hàm số y  tan x nghịch biến.
C. Hàm số y  sin x đồng biến. D. Hàm số y  cos x nghịch biến.

 
Với x   0;  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
 4
A. Cả hai hàm số y   sin 2 x và y  1  cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y   sin 2 x và y  1  cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y   sin 2 x nghịch biến, hàm số y  1  cos 2 x đồng biến.
D. Hàm số y   sin 2 x đồng biến, hàm số y  1  cos 2 x nghịch biến.

Hàm số y  sin 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
     3   3 
A.  0;  . B.  ;   . C.   ;  . D.  ; 2  .
 4 2   2   2 
  
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng   ;  ?
 3 6
       
A. y  tan  2 x   . B. y  cot  2 x   . C. y  sin  2 x   . D. y  cos  2 x   .
 6  6  6  6
 
Đồ thị hàm số y  cos  x   được suy từ đồ thị  C  của hàm số y  cos x bằng cách:
 2

A. Tịnh tiến  C  qua trái một đoạn có độ dài là .
2

B. Tịnh tiến  C  qua phải một đoạn có độ dài là .
2

C. Tịnh tiến  C  lên trên một đoạn có độ dài là .
2

D. Tịnh tiến  C  xuống dưới một đoạn có độ dài là .
2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Đồ thị hàm số y  sin x được suy từ đồ thị  C  của hàm số y  cos x  1 bằng cách:

A. Tịnh tiến  C  qua trái một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.
2

B. Tịnh tiến  C  qua phải một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.
2

C. Tịnh tiến  C  qua trái một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.
2

D. Tịnh tiến  C  qua phải một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.
2
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  1  sin 2 x. B. y  cos x. C. y   sin x. D. y   cos x.

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


2x 2x 3x 3x
A. y  cos . B. y  sin . C. y  cos . D. y  sin .
3 3 2 2
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


   3     
A. y  sin  x   . B. y  cos  x  . C. y  2 sin  x   . D. y  cos  x   .
 4  4   4  4

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

   
A. y  sin  x   . B. y  cos  x   .
 4  4
   
C. y  2 sin  x   . D. y  2 cos  x   .
 4  4

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

   
A. y  sin  x    1. B. y  2sin  x   .
 2  2
   
C. y   sin  x    1. D. y  sin  x    1.
 2  2

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  sin x. B. y  sin x . C. y  sin x . D. y   sin x.

Tìm tập giá trị T của hàm số y  5  3sin x.


A. T   1;1 . B. T   3;3. C. T   2;8. D. T  5;8 .

Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos 2 x  5.


A. T   1;1 . B. T   1;11 . C. T   2;8. D. T  5;8 .

 
Cho hàm số y  2sin  x    2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 3
A. y  4, x  . B. y  4, x  . C. y  0, x  . D. y  2, x  .

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính
P  M  m.
A. P  4. B. P  2 2. C. P  2. D. P  2.

 
Hàm số y  sin  x    sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  8sin 2 x  3cos 2 x . Tính
P  2M  m 2 .
A. P  1. B. P  2. C. P  112. D. P  130.

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  3  2sin x .
A. min y  2; max y  1  5 B. min y  2; max y  5
C. min y  2; max y  1  5 D. min y  2; max y  4

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2sin 2 x  3 sin 2 x .


A. m  2  3. B. m  1. C. m  1. D. m   3.

Hàm số y  cos 2 x  2sin x  2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 
A. x0   k 2 , k  . B. x0    k 2 , k  .
2 2
C. x0    k 2 , k  . D. x0  k 2 , k  .

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  7  3cos 2 x .
A. M  10, m  2. B. M  7, m  2. C. M  10, m  7. D. M  0, m  1.

Hàm số y  sin 4 x  cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x0  k 2 , k  . B. x0  k , k  .

C. x0    k 2 , k  . D. x0   k , k  .
2
Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số y  sin 4 x  2cos 2 x  1 .
A. M  2, m  2. B. M  1, m  0. C. M  4, m  1. D. M  2, m  1.

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt

You might also like