Professional Documents
Culture Documents
Xét tính tuần hoàn các các hàm số lượng giác, ta sử dụng một số kết quả:
a) Hàm số y sin x , y cos x tuÇn hoµn víi chu kú 2 .
b) Hàm số y tan x , y cot x tuÇn hoµn víi chu kú .
Mở rộng:
2
c) Hàm số y sin ax b , y cos ax b (a 0) tuÇn hoµn víi chu kú .
a
d) Hàm số y tan ax b , y cot ax b (a 0) tuÇn hoµn víi chu kú .
a
a
Định lý: Cho cặp hàm số f ( x), g( x) tuần hoàn trên tập M có các chu kỳ lần lượt là a vµ b víi .
b
Khi đó, các hàm số: F( x) f ( x) g( x), G( x) f ( x) g( x) cũng tuần hoàn trên M.
A. T . B. T . C. T 2 . D. T 4 .
6
Câu 13. Cho hàm số y f x a sin bx c , a; b; c có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ T của hàm số
là
3
A. T . B. T 2 . C. T 3 . D. T 6 .
2
Câu 14. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
3
A. 0; . B. ; . C. 0; . D. ; .
2 2 2
Câu 15. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
3 3 5 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2 2 2
Câu 16. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
3
A. 0; . B. ; . C. 0; . D. ; .
2 2 2
Câu 17. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
3 5 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2 2 2
Câu 18. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
5 3 5
A. ; . B. ; 3 . C. ; . D. ; 2 .
2 2 2 2
Câu 19. Hàm số y cos x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3 11 11 19
A. ; . B. ; 5 . C. ;7 . D. ;10 .
2 2 2 2 2
Câu 20. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
y
1
π
- x
2 π
-π O π
2
-1
1
π π
-π - π
2 2
O 1 x
-1
O x
3π π π 3π
- -
2 2 2 2
O x
-π π π
2
-1
A. y cos x. B. y cos 2 x. C. y sin x. D. y sin 2 x.
Lời giải:
Hàm số qua các điểm 0;1 ; ; 1 .
2
Chọn đáp án B.
Câu 25. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
y
1
π
-
-π 4 x
π O π π π
-
2 4 2
-1
A. y cos x. B. y cos 2 x. C. y sin x. D. y sin 2 x.
Lời giải:
Hàm số qua các điểm 0; 0 ; ;1 .
4
Chọn đáp án D.
Câu 26. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
y
π 2π 3π
O x
-1
x x
A. y cos x. B. y cos . C. y sin x. D. y sin .
2 2
Lời giải:
Hàm số qua các điểm 0;1 ; ; 0 .
Chọn đáp án B.
Câu 27. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
y
O 2π 3π x
π
-1
x x
A. y cos x. B. y cos . C. y sin x. D. y sin .
2 2
Lời giải:
Hàm số qua các điểm 0; 0 ; ;1 .
Chọn đáp án D.
Câu 28. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
y
1
x
-π π π π
- O
2 2
-π π π π x
-
O
2 2
x
-π π O π π
-
2 2
-1
A. y cos x. B. y cos x. C. y cos x . D. y cos 2 x.
Lời giải:
Hàm số qua các điểm 0; 1 ; ; 0 ; ;1 .
2
Chọn đáp án B.
Câu 32. Cho hàm số y f x có đồ thị là hình vẽ dưới đây:
y
1
π
- x
2 π
-π O π
2
-1
-1
C. Hàm số đồng biến trên 0; . D. Hàm số đồng biến trên ; .
2 2
Lời giải:
Trên 0; , đồ thị hàm số là đường đi lên (từ trái sang phải) nên hàm số đồng biến trên
2
0; .
2
Trên ; , đồ thị hàm số là đường đi xuống (từ trái sang phải) nên hàm số nghịch biến
2
trên ; . Vậy C sai.
2
Chọn đáp án C.
Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị là hình vẽ dưới đây:
y
1
π π
-π - π
2 2
O 1 x
-1
1
π π
-π - π
2 2
O 1 x
-1
Câu 1. Hàm số nào có đồ thị trên ; được thể hiện như hình y
bên?
A. y sin x. B. y cos x. π 1
-
2 O x
C. y tan x. D. y cot x. -π 1π π
-1 2
Lời giải:
Dựa vào hình vẽ Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O Hàm số lẻ y sin x
Chọn đáp án A.
Câu 2. Hàm số nào có đồ thị trên ; được thể hiện như hình y
bên?
A. y sin x. B. y cos x.
π 1 π
-
C. y tan x. D. y cot x. -π 2 O 2 π x
1
-1
Lời giải:
Dựa vào hình vẽ Đồ thị đối xứng qua trục Oy Hàm số chẵn y cos x
Chọn đáp án B.
Câu 3. Hàm số nào có đồ thị trên ; được thể hiện như hình y
bên?
A. y sin x. B. y cos x. 1 π
-π 2 x
C. y tan x. D. y cot x. π O 1 π
-
2
Lời giải:
Dựa vào lý thuyết về đồ thị Đồ thị hàm số y tan x. (Hàm số đồng biến)
Chọn đáp án C.
Câu 4. Hàm số nào có đồ thị trên ; được thể hiện như hình y
bên?
A. y sin x. B. y cos x. π 1 π
-π -
2 O 2
C. y tan x. D. y cot x. 1 π x
Lời giải:
Dựa vào đồ thị Theo lý thuyết Đồ thị hàm số y cot x (Hàm số nghịch biến)
Chọn đáp án D.