You are on page 1of 12

2.

2 CHU KỲ - TÍNH ĐƠN ĐIỆU

Học trò:....................................... của Thầy Thông: 0979 347 244 tại Làng Việt Kiều Châu Âu
*Chu kì của hàm số lượng giác
2
* sin x có chu kỳ là 2 thì sin  ax  b  có chu kỳ là T 
a
2
* cos x có chu kỳ là 2 thì cos  ax  b  có chu kỳ là T 
a

* tan x có chu kỳ là  thì tan  ax  b  có chu kỳ là T 
a

* cot x có chu kỳ là  thì cot  ax  b  có chu kỳ là T 
a
Đặc biệt: Xét hàm số y  f  x   g  x 
Chu kì của hàm số y  f  x  là T1
Chu kì của hàm số y  g  x  là T2
Vậy chu kì của hàm số đã cho là: T  BCNN T1 , T2 
Ví dụ 1. Tìm chu kỳ của hàm số:
  1
a) y  sin x b) y  sin  2 x  c) y  sin  7 x   d) y   sin 100 x  50 
 6 2
Lời giải
a) y  sin x có chu kỳ là T  2
2
b) y  sin  2 x  có chu kỳ là T  
2
  2
c) y  sin  7 x   có chu kỳ là T 
 6 7
1 2 1
d) y   sin 100 x  50  có chu kỳ là T  
2 100 50
Ví dụ 2. Tìm chu kỳ của hàm số:
x    
a) y  cos x b) y  cos c) y  cos  3 x   d) y   cos   x 
2  8 5 
Lời giải
a) y  cos x có chu kỳ là T  2
x 2
b) y  cos có chu kỳ là T   4
2 1
2

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
  2 2
c) y  cos  3 x   có chu kỳ là T  
 8 3 3
  2
d) y   cos   x  có chu kỳ là T   2
5  1
Ví dụ 3. Tìm chu kỳ của hàm số:
a) y  cos 2 x b) y  sin 2 3x c) y  sin 2 x cos 2 x d) y  cos 2 5 x  sin 2 5 x
Lời giải
1  cos 2 x 2 
a) y  cos 2 x  có chu kỳ là T  
2 2
1  cos 6 x 2 
b) y  sin 2 3 x  có chu kỳ là T  
2 6 3
1 2 
c) y  sin 2 x cos 2 x  sin 4 x có chu kỳ là T  
2 4 2
2 
d) y  cos 2 5 x  sin 2 5 x  cos10 x có chu kỳ là T  
10 5
Ví dụ 4. Tìm chu kỳ của hàm số:
a) y  tan x b) y  tan  4 x  c) y  cot  2 x  11  d) y  cot  3x  1
Lời giải
a) y  tan x có chu kỳ là T  
 
b) y  tan  4 x  có chu kỳ là T  
4 4
 
c) y  cot  2 x  11  có chu kỳ là T  
2 2
 
d) y  cot  3x  1 có chu kỳ là T  
3 3
Ví dụ 5. Tìm chu kỳ của hàm số:
x 3x 2x
a) y  sin 2 x  cos b) y  tan x  cot 3 x c) y  tan x  sin 2 x d) y  cos  sin e) y  2sin x.cos 3 x
2 5 7
Lời giải
x
a) y  sin 2 x  cos
2
2
Chu kì của hàm số y  sin 2 x là T1  
2
x 2
Chu kì của hàm số y  cos là T2   4
2 1
2
Vậy chu kì của hàm số đã cho là: T  4
b) y  tan x  cot 3 x
Chu kì của hàm số y  tan x là T1  

Chu kì của hàm số y  cot 3 x là T2 
3
Vậy chu kì của hàm số đã cho là: T  
c) y  tan x  sin 2 x

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
Chu kì của hàm số y  tan x là T1  
2
Chu kì của hàm số y  sin 2 x là T2  
2
Vậy chu kì của hàm số đã cho là: T  
3x 2x
d) y  cos  sin
5 7
3x 2 10
Chu kì của hàm số y  cos là T1  
5 3 3
5
2x 2
Chu kì của hàm số y  sin là T2   7
7 2
7
Vậy chu kì của hàm số đã cho là: T  70
1
e) y  2sin x.cos 3 x  2. sin  2 x   sin 4 x   sin  2 x   sin 4 x
2
2
Chu kì của hàm số y  sin  2 x  là T1  
2
2 
Chu kì của hàm số y  sin 4 x là T2  
4 2
Vậy chu kì của hàm số đã cho là: T  
Dạng 5: Tính đơn điệu của hàm số lượng giác
   
+ Hàm số y  sin x đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ;  k 2  và nghịch biến trên mỗi
 2 2 
 3 
khoảng    k 2 ;  k 2 
2 2 
+ Hàm số y  cos x đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ; k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
 k 2 ;   k 2 
   
+ Hàm số y  tan x đồng biến trên mỗi khoảng    k ;  k 
 2 2 
+ Hàm số y  cot x nghịch biến trên mỗi khoảng  k ;   k 
Ví dụ 6. Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng nào?
   3       
A.  0;  B.  ; 2  C.  ;  D.  ;  
 2  2   2 2 2 
Lời giải
Chọn D
Ví dụ 7. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng nào?
  3      
A. ( ; 2 ) B.  ;  C.  0;  D.  ;0 
2 2   2  2 
Lời giải
Chọn A
Ví dụ 8. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng nào?
    
A. (0;  ) B. ( ; 2 ) C.  ;  D.  ;  
 2  2 
Lời giải
Chọn D
Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
Ví dụ 9. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng nào?
  3        3 
A.  ;  B.  ;  C. (3 ; 4 ) D.  ; 
2 2   2 2  2 2 
Lời giải
Chọn C
Ví dụ 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  0;  
A. Hàm số y  tan x B. Hàm số y  sin x C. Hàm số y  x 2 D. Hàm số y  cos x
Lời giải
Chọn C
Ví dụ 11. Hàm số y  sin 2 x đồng biến trên khoảng nào?
 3   3     
A.  ; 2  B.   ;  C.  ;   D.  0; 
 2   2  2   4
Lời giải
Chọn D

Đặt t  2 x
Xét hàm số y  sin t
Khi đó ta viết lại(gấp đôi góc)
 
A.  3 ; 4  B.  2 ;3  C.  ; 2  D.  0; 
 2
Ví dụ 12. Hàm số y  cos 2 x nghịch biến trên khoảng nào?
 3   3   7    3 
A.  ; 2  B.  ; 2  C.  3 ;  D.  ; 
 2   4   2  4 4 
Lời giải
Chọn C

Đặt t  2 x
Xét hàm số y  cos t
Khi đó ta viết lại(gấp đôi góc)
 3    3 
A.  3 ; 4  B.  ; 4  C.  6 ;7  D.  ; 
 2  2 2 

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
  
Ví dụ 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên các khoảng   ; 
 3 6
   
A. y  tan  2 x   B. y  cot  2 x  
 6  6
   
C. y  sin  2 x   D. y  cos  2 x  
 6  6
Lời giải
Chọn A, C
   
Đặt t  2 x   t    ; 
6  2 2
Dạng 6: Đọc đồ thị
Ví dụ 14. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y  1  sin 2 x B. y  cos x
C. y   sin x D. y   cos x
Lời giải
Chọn B
Ví dụ 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

x x
A. y  sin B. y  cos
2 2
x  x
C. y   cos D. y  sin   
4  2
Lời giải
Chọn D
Ví dụ 16. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
A. y  sin x B. y   sin x
C. y  sin x D. y  sin x
Lời giải
Chọn B
Ví dụ 17. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

   
A. y  2sin  x   B. y  sin  x    1
 2  2
   
C. y   sin  x    1 D. y  sin  x    1
 2  2
Lời giải
Chọn B
B. BÀI TẬP TẠI LỚP
TT1. Tìm chu kỳ của hàm số:
 
a) y  sin 2 x b) y  sin   x  c) y  sin   3x  d) y   sin  3  5 x 
6 
TT2. Tìm chu kỳ của hàm số:
x    
a) y  cos 3 x b) y  cos c) y  cos   x   d) y   cos   2 x 
5  3 6 
TT3. Tìm chu kỳ của hàm số:
a) y  cos 2 2 x b) y  sin 2 4 x c) y  2 sin x cos x d) y  cos 2 2 x  sin 2 2 x
TT4. Tìm chu kỳ của hàm số:
a) y  tan 2 x b) y  tan   x  c) y  cot  5 x  3  d) y  cot   x  1
TT5. Tìm chu kỳ của hàm số:
x
a) y  sin 3 x  cos b) y  tan 6 x  cot 4 x c) y  tan 3 x  sin x d) y  sin 5 x.sin x
5
TT6. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào?
 3     
A.  0;   B.  ;   C.  0;  D.  ;  
 2   2 2 
TT7. Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng nào?
  3      5 
A. ( ; 2 ) B.  ;  C.  ;0  D.  0; 
2 2   2   6 
TT8. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng nào?
   
A. (0;  ) B. ( ; 2 ) C.  0;  D.  ;  
 3 6 
TT9. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng nào?
  3        3 
A.  ;  B. ( ; 2 ) C.  ;  D.  ; 
2 2   2 2  2 2 
TT10. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  
Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
A. Hàm số y   x B. Hàm số y  sin x C. Hàm số y  x 2 D. Hàm số y   cos x
TT11. Hàm số y  sin 2 x nghịch biến trên khoảng nào?
      
A.  ;   B.  ;  C.  0;  D.  ; 2 
2  4 2  2
TT12. Hàm số y  cos 2 x đồng biến trên khoảng nào?
 3   3   7    3 
A.  ; 2  B.  ; 2  C.  3 ;  D.  ; 
 2   4   2  4 4 
  
TT13. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên các khoảng   ; 
 3 6
A. y  tan 3 x B. y  cot 3 x C. y  sin 3 x D. y  cos 3 x
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ TỰ LUẬN
TT1. Tìm chu kỳ của hàm số:
2�
a) y  sin 5 x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 5
b) y  sin  4 x 
−�
Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 2
  2�
c) y  sin   x  Chu kỳ của đồ thị hàm số là: −1
6 
d) y   sin  3  2 x  Chu kỳ của đồ thị hàm số là: �
TT2. Tìm chu kỳ của hàm số:
a) y  cos 2 x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: �
x
b) y  cos Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 8�
4
  −2�
c) y  cos  5 x   Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 5
 3
  −�
d) y   cos   4 x  Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 2
6 
TT3. Tìm chu kỳ của hàm số:

a) y  cos 2 5 x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 5

b) y  sin 2 6 x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 6

c) y  2sin 4 x cos 4 x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 4

d) y  cos 2 3x  sin 2 3x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 3
TT4. Tìm chu kỳ của hàm số:
2x 3�
a) y  tan Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 2
3
b) y  tan  3x  Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 3
−�

c) y  cot  x  3  Chu kỳ của đồ thị hàm số là: �


x 
d) y  cot   1 Chu kỳ của đồ thị hàm số là: 2�
2 
TT5. Tìm chu kỳ của hàm số:
a) y  sin 2 x  cos 4 x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: �
b) y  tan 5 x  cot x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: �
c) y  tan 4 x  sin 5 x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: �
d) y  cos 2 x.cos 4 x Chu kỳ của đồ thị hàm số là: �

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số y  sin x
 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng   k 2 ;   k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng   k 2 ; k 2  với
2 
k 
 3 5 
B. Đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ;  k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
 2 2 
   
   k 2 ;  k 2  với k  .
 2 2 
 3     
C. Đồng biến trên mỗi khoảng   k 2 ;  k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng    k 2 ;  k 2 
2 2   2 2 
với k  .
     3 
D. Đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ;  k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng   k 2 ;  k 2 
 2 2  2 2 
với k  .
Câu 2: Hàm số y  cos x :
 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng   k 2 ;   k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng   k 2 ; k 2  với
2 
k  .
B. Đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ; k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng  k 2 ;   k 2  với k  .
 3     
C. Đồng biến trên mỗi khoảng   k 2 ;  k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng    k 2 ;  k 2 
2 2   2 2 
với k  .
D. Đồng biến trên mỗi khoảng  k 2 ;   k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng   k 2 ;3  k 2  với
k  .
Câu 3: Hàm số: y  3  2 cos x tăng trên khoảng:
     3   7    
A.   ;  . B.  ;  . C.  ; 2  . D.  ;  .
 6 2 2 2   6  6 2
  
Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng   ;  :
 3 6
A. y  cos x . B. y  cot 2 x . C. y  sin x . D. y  cos2 x .

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?


 
A. Hàm số y  sinx tăng trong khoảng  0;  .
 2
 
B. Hàm số y  cotx giảm trong khoảng  0;  .
 2
 
C. Hàm số y  tanx tăng trong khoảng  0;  .
 2
 
D. Hàm số y  cosx tăng trong khoảng  0;  .
 2

Câu 7: Hàm số y  sin x đồng biến trên:

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
   
A. Khoảng  0;   . B. Các khoảng    k 2 ;  k 2  , k  .
 4 4 
    3 
C. Các khoảng   k 2 ;   k 2  , k  . D. Khoảng  ;  .
2  2 2 
Câu 9: Hàm số y  cosx :
   
A. Tăng trong  0;   . B. Tăng trong 0;  và giảm trong  2 ;   .
 2
C. Nghịch biến  0;   . D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 10: Hàm số y  cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
 
A. 0;  . B.  ; 2  . C.   ;   . D.  0;   .
 2
 
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng  0;  khác với các hàm số còn lại ?
 2
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . D. y   cot x .
Câu 13: Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng:
     3   3  
A.  0;  . B.  0;  . C.  0;  . D.   ;  .
 2  2  2   2 2
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
  3 
A. Hàm số y  sin x đồng biến trong khoảng  ;  .
4 4 
  3 
B. Hàm số y  cos x đồng biến trong khoảng  ;  .
4 4 
 3  
C. Hàm số y  sin x đồng biến trong khoảng   ;   .
 4 4
 3  
D. Hàm số y  cos x đồng biến trong khoảng   ;   .
 4 4
 
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  ?
 2
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . D. y   cot x .
  3 
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;  ?
2 2 
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  cot x . D. y  tan x .

Câu 17: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x 1
A. y  sin x . B. y  x  1 . C. y  x 2 . D. y  .
x2
Câu 18: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x2  1
A. y  sin x  x . B. y  cos x . C. y  x sin x D. y  .
x
Câu 19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
1
A. y  x cos x . B. y  x tan x . C. y  tan x . D. y  .
x
Câu 20: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
sin x
A. y  . B. y  tan x  x . C. y  x 2  1 . D. y  cot x .
x
Câu 21: Chu kỳ của hàm số y  sin x là:

A. k 2 ,  k   . B. . C.  . D. 2 .
2
Câu 22: Chu kỳ của hàm số y  cos x là:
2
A. k 2 . B. . C.  . D. 2 .
3
Câu 23: Chu kỳ của hàm số y  tan x là:

A. 2 . B. . C. k ,  k   . D.  .
4
Câu 24: Chu kỳ của hàm số y  cot x là:

A. 2 . B. . C.  . D. k ,  k   .
2
Câu 25: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D

 x x
A. y  sin    B. y  sin
 2 2
x x
C. y  sin D. y  cos
4 2
Câu 26: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D

   3 
A. y  2 sin  x   B. y  cos  x  
 6  4 
 3   
C. y  sin  x   D. y  cos  x  
 4   4
Câu 27: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
A. y  cos x B. y  cos x
C. y   cos x D. y  cos 2 x

Câu 28: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D

A. y  cos x B. y  cos x
C. y   cos x D. y  cos 2 x

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu
Câu 29: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D

A. y  cos x  1 B. y  cos x  1
x
C. y  cos x D. y  cos
2
Câu 30: Cho bảng biến thiên

Biết bảng biến thiên trên là của một trong 4 hàm số dưới đây trên đoạn [0; 2 ], hỏi đó là hàm số nào?
A. y  cos x B. y  cot x
C. y  sin x D. y  tan x

Thầy Thông Toán Face: Phạm Văn Thông 0979 347 244 Số 6A3 Làng Việt Kiều Châu Âu

You might also like