You are on page 1of 6

BÀI TÂP TN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Dạng 1. Xác định các đại lượng cho sẵn hoặc suy ra từ pt dđđh
π
x=2 cos( πt+ )
Câu 1. Một vật dđđh theo phương trình: 2 (x:cm,t:s). Biên độ
dao động và tần số góc của dđđh lần lượt là:
A. 2cm và  / 2 rad/s B. 2rad/s và  rad
C. 2 rad và  rad/s C. 2cm và  rad/s
7π 1
x=2 cos( πt− − )
Câu 2. Pha ban đầu của dao động 6 2 (x: cm,t:s) là
1 7
 rad  rad
A. 2 B. 6 C.  3,14rad D.
 4,17rad

 
x  2 cos   t  
Câu 3. Chu kì của dao động  2  (x :cm,t :s) bằng
A. 2s B.  s C.  /2s D. 1/  s
 
x  2sin  2 t  
Câu 4. Tần số của dao động  t  (x:cm, t:s) là
A. 2Hz B. 2  Hz C.  /2Hz D. 1Hz
7π 1
x=2 cos( πt− − )
Câu 5. Vận tốc lớn nhất và gia tốc lớn nhất của dao động 6 2
(x:cm, t:s) lần lượt là
A. 4  cm/s và 2  2 cm/s2 B. 2  cm/s và 2  2 cm/s2
C. -2  cm/s và -2  cm/s2 D. 2  cm/s2 và 2  2 cm/s
 
x  2sin  4t  
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình  3  (x:cm, t:s).
Li độ lớn nhất là:
A. 0cm B. -2cm C. 4cm D. 2cm
Dạng 2 . Cho pt li độ , tìm phương trình vận tốc và phương trình gia tốc
 
x  2 cos   t  
Câu 7. Tìm pt vận tốc biết vận tốc dđđh theo phương trình  2
(x :cm,t :s)
 
v  2 .cos( t  ) v  2 .sin( t  )
A. 2 B. 2
 
v  2 2 .cos( t  ) v  2 2 .sin( t  )
C. 2 D. 2

x  2 cos( t  )( x : cm; t : s)
Câu 8. Tìm phương trình gia tốc biết vật dđđh theo pt 2
   
a  2 2 sin   t   a  22  cos   t  
A.  2 B.  2
  π
a  2 2 cos   t   a=−2 π sin( πt+ )
C.  2 D. 2
π
x=2 sin(5 t− )
Câu 9. Tim pt vận tốc và pt gia tốc biết vật dđđh theo pt 2
(x :cm,t :s)
     
v  10.cos  5t   a  50.sin  5t   v  10.cos  5t  
A.  2  và  2 B.  2 và
 
a  50sin  5t  
 2
     
v  10sin  5t   a  50.cos  5t   v  10.cos  5t  
C.  2 và  2 D.  2 và
 
a  50.sin  5t  
 2
 
v  25.cos 10 t  
Câu 10. Vận tốc của một vật dđđh là  2  (v :cm/s, t :s). Tìm pt gia
tốc và pt li độ :
2,5 π  
x= sin(10 πt+ ) a  250 .sin 10 t  
A. π 2 và   2
   
x  250 .sin 10 t   a  250 .sin 10 t  
B.  2  và  2
2,5    
x .sin 10 t   a  250.sin 10 t  
C.   2  và  2
2,5    
x .sin  10 t   x  250 .sin 10 t  
D.   2  và  2

Dạng 3. Xác định các đại lượng li độ, vận tốc, gia tốc và pha dao động ở thời
điểm t cho trước
 
x  5.cos  10 t   ( x : cm, t : s)
Câu 11. Một con lắc lò xo dđđh theo pt  2 . Ở thời
điểm 2s kể từ lúc bắt đầu tính thời gian, con lắc có li độ là
A. 0cm B. 5cm C. -5cm D. 2,5cm
 
x  5.cos  10 t   ( x : cm, t : s)
Câu 12. Một con lắc lò xo dđđh theo pt  2 .Ở thời
điểm 2/3 phút kể từ lúc bắt đầu tính thời gian, con lắc có vận tốc là
A. -157,1cm/s B. 157,1cm/s C. 15,71m/s D.-
15,71m/s
Câu 13. Pha dao động ở thời điểm t=10s của một con lắc dao động điều hòa theo
 
x  2.sin  4t   ( x : cm, t : s )
phương trình :  3 là
A. 38,95 rad B. 37,38 rad C.  / 3 rad D.  / 3
rad
Câu 14. Khi pha dao động của một vật dđđh là  / 6 rad thì gia tốc của vật bằng
 
x  5cos   t  
bao nhiêu? Biết ptdđ của vật là  2  (x: cm, t:s).

A.  42, 74m / s C. 427,4mm/s2 D.  0, 427 m / s


2 2
B. -427,4 cm/s2

a  64 cos(4t  )
Câu 15. Một vật dđđh theo pt gia tốc 3 (x:cm/s2, t:s). Tìm li độ của
vật lúc t=1 phút.
A.  62,83cm B.  3,93cm C.  62,86cm D.
 3,93cm
Câu 16. Tốc độ của vật ở thời điểm t=0s là bao nhiêu? Biết pt dđđh của vật là
 2 
x  4.cos  t  
2 3  (x :cm, t :s)
A. -5,44cm/s B. -2 cm/s C. 5,44cm/s D. 2cm/s
Câu 17. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là
1
v  0,1 .sin(2 t  )
2 (v:m/s, t:s).
Câu 18. Tìm khoảng cách từ vật tới VTCB lúc t=2,5s
A. 4,39cm B. 4,39m C. -4,39cm D. -0,044m

Dạng 4. Tính chiều dài quỹ đạo , quãng đường đi trong nửa chu kì , 1 chu kì , n
chu kì

Câu 19. Người ta đo được khoảng cách từ VTCB đến một biên của một vật dđđh là
2,5cm. Vậy vật dđđh trên đoạn thẳng dài
A. 2,5cm B. 5cm C.2cm D. 10cm
Câu 20. Khoảng cách giữa 2 biên của một vật dđđh là 10cm. Chiều dài quỹ đạo của
vật là
A. 10 cm B. 5cm C. 20cm D. 2,5cm
2
x  4.cos(4 t  )
Câu 21. Một vật dđđh có li độ là 3 ( x: cm, t: s). Trong một chu
kì dao động, vật này đi được quãng đường dài
A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 20cm
Câu 22. Cứ một chu kì thì con lắc lò xo đi được 10 cm. Vậy trong nữa chu kì , con
lắc lò xo đi được
A. Không tính được vì vận tốc của vật thay đổi B. 5cm
C. 10cm D. 20cm

2
v  d .cos( t  c)
Câu 23. Phương trình vận tốc của một vật dđđh là b (v :cm/s,
t :s) với b,c,d là 3 hằng số dương. Quãng đường vật đi được trong n chu kì là :
db 2 2db
n n n
A.  B.nd C. db D. 

Dạng 5. Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa

Câu 24. Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,3 m/s trên một đường tròn
có đường kính 50cm. Hình chiếu của nó lên một đường kính dđđh với biên độ
và tần số góc lần lượt là
A. 0,3m và 1,2rad/s B. 0,5m và 0,6rad/s C. 0,5m và 1,2rad/s D. 0,25m
và 1,2rad/s
 2 
a  4 2 .cos   t  
Câu 25. Một dđđh có phương trình gia tốc  3  (a:cm/s2, t:s).
Dao động này được coi là hình chiếu của một vật chuyển động tròn đều có
đường kính và chu kì bằng
A. 8cm và 2s B. 4cm và 2s C. 8cm và 1s D.2cm và
2s

Dạng 6. Tìm các đại lượng biên độ, li độ, vận tốc, gia tốc, chu kì , tần số, tần số
góc khi không cho biết thời điểm t
 
x  5.cos   t  
Câu 26. Một vật dđđh có li độ  2  (x:cm,t:s). Khi li độ của vật bằng
-2,5cm thì gia tốc của vật là
A. 24,67 cm/s2 B. -2,5cm/s2 C. -24,67 cm/s2 D. 5m/s2

Câu 27. Một chất điểm dđđh với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm.Vận tốc của chất
điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4cm/s B. 3cm/s C. 8cm/s D. 0,5cm/s

Câu 28. Một dđđh có tốc độ cực đại là 0,754 m/s và gia tốc cực đại là 96 
2

cm/s2.Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong 5 phút là
A. 150 B. 75 C. 50 D. 600
Câu 29. Khi li độ của vật bằng 3cm thì vận tốc của vật là 4 10 cm/s.Trong 10 giây
vật thực hiện được 5 chu kì dao động, lấy  =10. Biết rằng vật dđđh, biên độ
2

dao động của vật là


A. 3cm B. 2,5cm C. 7cm D.5cm
 
v  15 .cos  3 t  
Câu 30. Phương trình vận tốc của vật  2  (v:cm/s,t:s). Khi vật
có vận tốc 18,85cm/s thì li độ của vật là
A. 20 cm B.5cm C. -7cm D. 21 cm
Câu 31. Vật dđđh trên quỹ đạo dài 80cm. Khi vật ở vị trí x=20cm thì vật có vận tốc
v= 40 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A.1s B.2s C.0,1s D.0,2s
Dạng 7. Lập phương trình dao động điều hòa
Câu 32. Một con lắc lò xo dđđh với li độ cực đại là 5cm. Chu kì dao động của con
lắc là 1,5s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì
phương trình dao động của con lắc là
3 
x  5.cos   t   ( x : cm, t : s)
A. 4 2 B.
4 
x  5.cos   t   ( x : cm, t : s)
3 2
4 
x  5.cos   t   ( x : cm, t : s)
C. 3 2 D.
4 
x  5.cos   t   ( x : cm, t : s)
3 2
Câu 33. Trong 20 giây đầu tiên con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Khi
qua VTCB con lắc chuyển động nhanh nhất với tốc độ 0,04  m/s.Chọn gốc thời
gian lúc vật có li độ cực đại thì pt dao động là
 
x  2.cos  2 t   ( x : cm, t : s)
A.  2 B.
 
x  2.cos  2 t   ( x : cm, t : s)
 2
x  2.cos  2 t  ( x : cm, t : s) x  2.cos  2 t    ( x : cm, t : s)
C. D.
Câu 34. Li độ x của một dao động biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số 60 Hz,
biên độ là 5cm. Vào thời điểm ban đầu vật có li độ bằng 0 và đang giảm. Pt
dđđh của vật là
 
x  5.cos 120 t   ( x : cm, t : s)
A.  2 B.
 
x  5.cos 120 t   ( x : cm, t : s)
 2
 
x  5.sin 120 t   ( x : cm, t : s)
C.  2 D.
π
x=−5 cos(120 πt− )( x :cm, t : s)
2
Câu 35. Trong một chu kì một vật dao động đi được 16cm và cứ sau khoảng thời
gian nhỏ nhất là 0,5s thì trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ. Vào thời
điểm ban đầu vật có li độ -2cm và li độ đang tăng. Phương trình dđđh của vật
là.
 2 
x  4.cos  4 t   ( x : cm, t : s)
A.  3  B.
 2 
x  8.cos  4 t   ( x : cm, t : s)
 3 
 2 
x  16.cos  4 t   ( x : cm, t : s)
C.  3  D.
 2 
x  4.cos  4 t   ( x : cm, t : s)
 3 
Dạng 8. Tìm thời điểm vật có li độ x, vận tốc v hoặc gia tốc a

Câu 36. Cho pt dđđh x= 4cos 4 π t (x: cm. t:s). Thời điểm đầu tiên kể từ lúc t=0
vật có li độ 2cm là
A. 1/12s B.1/6s C. 5/12s D.7/12s
Câu 37. Xác định các thời điểm vật qua VTCB theo chiều dương . Biết phương
trình dao động của vật là x  4.cos(4 t   )( x : cm, t : s)
A.3/8 + k/2 (s) B. 1/8 + k/2 (s) C. 1/8 + 2k (s) D.3/8s
Câu 38. Tìm thời điểm thứ 50 vật có vận tốc 16 π cm/s. Biết pt li độ của vật là
x  4.cos(4 t   )( x : cm, t : s)
A. 12,125 s B. 24,625s C. 10,124s D. 5,562s

You might also like