You are on page 1of 14

Chủ đề. ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG.

I. Kiến thức cần nhớ


Loại 1. Dao động điều hòa theo thời gian.
  
v = x ' = A cos  t +  +  cm/s ( )
( )( )
1. x = A cos t +  cm    2
(
a = v ' =  A cos t +  +  cm/s2

2
)( )

(
2. Fhp = −kx = kA cos t +  +  )
Fmax

 y = FÐH

t = x
3. FÐH ( ) ( ) (
= −k  + x = −k − kA cos t +  : y = −6 − 12 cos x +  →  )
k. = 6
kA = 12

Câu 1. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Chu kì
dao động của con lắc lò xo và tốc độ cực đại có giá trị là
75 25 75 125
A. 0,24 s; cm/s. . B. 0,2 s; cm/s . C. 0,25s; cm/s. . D. 0,4 s; cm/s .
2 3 2 3
Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

 3   3 
A. x = 8 cos  2t +
4
( )
 cm . B. x = 8 cos  2t −
4
( )
 cm .
   
 3   
C. x = 8 cos  5t − ( )
 cm .
4 
D. x = 8 cos  3t +  cm
4
( )
 
Câu 3. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

   5 
A. x = 10 cos  4t +  cm . B. x = 10 cos  6t −  cm .
 4  6 
 3   
C. x = 10 cos  6t −  cm . D. x = 10 cos  4t −  cm .
 4   4

Câu 4. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
 3   
A. x = 7 cos  2t +  cm . B. x = 7 cos  4t −  cm .
 4   6
   
C. x = 7 cos  2t −  cm . D. x = 7 cos  4t +  cm
 6  6

Câu 5. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vận tốc là

   5 
(
A. v = 6 cos  t +  cm/s .
6
) B. v = 12 cos  2t − (
 cm/s .
6 
)
 
 3   
C. v = 12 cos  t − (
 cm/s .
4 
) (
D. v = 12 cos  2t +  cm/s .
3
)
 
Câu 6. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của vận tốc
của vật có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

 t 5   t 2 
A. x = 24 cos  −
3 6
( )
 cm . B. x = 24 cos  −
3 3
( )
 cm .
   
 t   t  
( )
C. x = 8 cos  −  cm . D. x = 8 cos  −  cm .( )
3 3  3 3
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t
như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0 , gia tốc của chất điểm là

A. −2, 5 3 m/s2. C. 12, 5 3 m/s2. D. −12, 5 3 m/s2.


2 2 2
B. −12, 52 m/s2.

Câu 8. Đồ thị vận tốc theo thời gian t của chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Sự biến đổi trạng
thái dao động từ điểm M đến điểm N trên đồ thị là
A. đang từ vị trí cân bằng theo chiều âm đến vị trí biên.
B. đang từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí biên.
C. đang từ biên dương điến vị trí cân bằng rồi đến vị trí biên âm.
D. đang từ biên âm điến vị trí cân bằng rồi đến vị trí biên dương.
Câu 9. Đồ thị vận tốc theo thời gian t của chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Ứng với điểm N trên
đồ thị li độ của chất điểm bằng

A. 2 3 cm . B. −2 3 cm . C. 2 cm . D. −2 cm

Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị vận tốc của vật phụ thuộc vào thời gian
như hình bên. Ứng với điểm M trên đồ thị li độ của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
(
v cm/s )
28

1 ()
t s
O

A. -5,5 cm. B. 5,5 cm. C. -5,9 cm. D. 5,9 cm.


Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị vận tốc của vật phụ thuộc vào thời gian
như hình bên. Ứng với điểm M trên đồ thị li độ của chất điểm gàn giá trị nào nhất sau đây?

A. -3,5 cm. B. 3,5 cm. C. -2,1 cm. D. 2,1 cm.


Câu 12. Ba con lắc lò xo có độ cứng giống nhau gắn các vật có khối lượng lần lượt là m1 , m2 và m3 đang
dao động điều hòa. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ con lắc (1) và (2). Nếu
m3 = 2m1 + 3m2 thì chu kì dao động con lắc thứ 3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 5s.
Câu 13. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc
theo thời gian t. tại t = 0,64 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn

A. 4,33 N. B. 4,83 N. C. 5,83 N. D. 3,43 N.

(
Câu 14. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = Acos t +  . Biết )
đồ thị lực hồi phục tác dụng lên vật biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Lấy  = 10 . Phương trình dao
2

động của vật là

( )( )
A. x = 4 cos 2t + 2/3 cm . ( )( )
B. x = 4 cos t + /3 cm .

C. x = 2 cos (2t − 2/3 )( cm ) . D. x = 4 cos ( t − /3 )( cm ) .

Câu 15. Một lò xo một đầu A treo vật có khối lượng m = 100 g , còn đầu B giữ cố định dao động điều

( )
hòa theo phương trình x = Acos t +  . Biết đồ thị lực hồi phục tác dụng lên điểm B biến thiên theo

thời gian như hình vẽ. Lấy  = 10 . Phương trình dao động của vật là
2

( )( )
A. x = 4 cos 2t + 2/3 cm . ( )( )
B. x = 4 cos t + /3 cm .

C. x = 2 cos (2t − 2/3 )( cm ) . D. x = 4 cos ( t − 2/3 )( cm ) .

Câu 16. Một vật nặng 500g dao động điều hòa có đồ thị lực hồi phục (lực kéo về) phụ thuộc vào thời gian
như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Ứng với điểm M trên đồ thị vật có li độ bằng
A. 3 cm . B. − 3 cm . C. 2 3 cm . D. −2 3 cm .

Câu 17. Một vật nặng 500g dao động điều hòa có đồ thị lực hồi phục (lực kéo về) phụ thuộc vào thời gian
như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Ứng với điểm M trên đồ thị vật có li độ bằng

A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 3 cm . D. −2 3 cm .

Câu 18. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng (đầu trên lò xo cố định đầu dưới gắn với vật
nặng). Đồ thị biểu diễn sự biến thiên chiều dài của lò xo theo thời gian t được cho như hình vẽ. Lầy
g = 2 m/s2 . Biết độ cứng của lò xo là 120 N/m , lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực đại bằng

A. 12 N . B. 22, 8 N . C. 15, 6 N . D. 14 N .

Câu 19. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo thời gian như hình
vẽ bên. Lấy g = 2 = 10 m/s2 . Cơ năng của vật bằng

A. 0,54J . B. 0,18 J . C. 0, 38J . D. 0,96J .


Câu 20. Một vật có khối lượng m = 100g , dao động dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
5
phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Li độ dao động của vật tại thời điểm t = s là
6

A. 2 3 cm . B. −2 3 cm . C. 2 cm . D. −2 cm .

Câu 21. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo

thời gian t. Lấy g = 2 m s2 . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.

Câu 22. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo

thời gian t. Lấy g = 2 m s2 . Tại t = 2, 02 s vật có li độ bằng

A. −1, 85 cm . B. 1,85 cm . C. −5, 87 cm . D. 5, 87 cm .


Loại 2. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc: xOv, vOa, …

( )( )  2 2
x = A cos t +  cm x   v 

   
  +  = 1 Elip
 x max   v max 
( )
2
(
1. v = x ' = A cos  t +  +  cm/s   ) 2 2
   a   v 
( )(
a = v ' = 2 A cos t +  +  cm/s2 )
 a  +  v  = 1 Elip ( )
  max   max 
2 2
 F   v 
2. Fhp = −kx  
F  +  (
 = 1 Elip )
 max   v max 

3. a = −2 x (Đoạn thoẳng qua gốc tọa độ O)

4. Fhp = −kx (Đoạn thoẳng qua gốc tọa độ O)

5. Fhp = −kx = ma (Đoạn thoẳng qua gốc tọa độ O)


Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị vận tốc của vật phụ thuộc vào li độ x
như hình bên. Chất điểm dao động với tần số

A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 4 Hz.


Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị vận tốc v của vật phụ thuộc vào gia tốc a
như hình bên. Lấy 2 = 10 . Biên độ dao động của chất điểm bằng

A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.


Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị li độ x của vật phụ thuộc vào gia tốc a
như hình bên. Chu kì dao động bằng

A. 0,5 s. B. 0,3 s. C. 0,6 s. D. 1s.

Câu 26. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 .
Trong hệ trục vuông góc xOv , đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của con lắc như hình
bên. Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi tác dụng lên vật nhỏ của
con lắc ngược chiều nhau bằng

A. 26,18 ms . B. 78, 54 ms . C. 52, 36 ms . D. 104, 72 ms .


Câu 27. (QG - 2016)Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục
Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông
góc xOy, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị
biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết lực kéo về cực đại tác dụng lên vật 1
gấp 3 lần lực kéo về cực đại tác dụng lên vật 2. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1

A. 1/9. B. 9. C. 1/27. D. 27.


Câu 28. Một vật khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biễu diện sự
phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật. Động năng của vật khi nó có li độ x = 1 cm là

A. 2,00 mJ. B. 1,00 mJ. C. 1,125 mJ D. 3,00 mJ.


Câu 29. Đầu trên của một lò xo treo điểm cố định, đầu dưới gắn vật m. Kích thích m dao động điều hòa
với chu kì T, theo phương thẳng đứng theo trục của lò xo. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực
đàn hồi lò xo tác dụng lên vật vao li độ x của vật. Lấy g = 10 m/s2 . Giá trị của T gần giá trị nào nhất sau
đây?

A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,3 s.


Câu 30. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ
được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là

A. 100 N/m. B. 200 N/m. C. 150 N/m. D. 50 N/m.


Câu 31. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò
xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2 . Biên độ và chu kì dao động của con lắc

A. A =8 cm; T = 0,56 s. B. A = 6 cm; T = 0,28 s.


C. A = 6cm; T = 0,56s. D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
Câu 32. Hai con lắc lò xo (1) và (2) dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm
trên đường thẳng vuông góc với phương dao động hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x
của hai con lắc được biểu diễn như hình bên. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng con lắc
thứ (1) là W thì cơ năng con lắc (2) là

2 3
A. W. B. 2W . C. W. D. W .
3 2
Câu 33. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 .
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật và độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật
như hình vẽ bên. Gia tốc cực đại của vật là

A. 3, 3 m/s2 . B. 6, 0 m/s2 . C. 16, 7 m/s2 . D. 20,2 m/s2

Câu 34. Con lắc gồm lò xo nhẹ gắn cố định một đầu, đầu kia treo vật nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do
g = 10 m / s2 . Khi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lực đàn hồi trên lò xo có độ lớn
được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, lấy
10 = 2 . Phương trình dao động của con lắc là
 
( )( )
A. x = 6 cos 10t +  cm . B. x = 4 cos  10t +  ( cm ) .
2

( )( )
C. x = 2 cos 10t +  cm . ( )( )
D. x = 6 cos 10t cm .
Loại 3. Đồ thị năng lượng
( EÐOt , ETOt , thế năng đàn hồi theo t, ETOx , EÐOv , ETOEÐ )

 1 2 1 1
2
2
( 4
)
E Ð = kA cos t +  = kA + kA cos 2t + 2
2

4
2
( )
1. 
1 1 1
( ) (
E = kA2 sin2 t +  = kA2 − kA2 cos 2t + 2
 T 2 4 4
)

1
2. E Ð = mv2
2

1 2
3. E T = kx
2

1 2 1
4. E T = kx và E Ð = E − kx 2
2 2
1 2 1
5. E Ð = kv và E T = E − kv2
2 2

1
( )
2
6. WTÐH = k. Ðô biên dang :
2

1
7. E Ð = kA2 − E T  E Ð = const − E T
2

Câu 35. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị. Biết lực
kéo về cực đại tác dụng lên vật (1) gấp 3 lần lực kéo về cực đại tác dụng lên vật (2). Tỉ số giữa khối lượng
của vật (2) với khối lượng của vật (1) là
A. 21. B. 1/21. C. 7/3. D. 3/7.
Câu 36. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là

   2 
A. x = 2.cos  2t +  cm . B. x = 4.cos  2t +  cm .
 3  3 
 2   2 
C. x = 2.cos  2t +  cm . D. x = 2.cos  2t −  cm .
 3   3 
Câu 37. (ĐHSP HÀ NỘI) Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng
của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động theo chiều dương. Lấy
2 = 10. Phương trình dao động của vật là

   
6
( )
A. x = 10 cos  t −  cm . ( )
B. x = 5 cos  2t −  cm .
3
 
 5   
C. x = 5 cos  2t − ( )
 cm .
6 
( )
D. x = 10 cos  t +  cm .
6
 

Câu 38. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị,
con lắc (1) là đường liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc
bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là

91 3 9 9
A. . B. . C. . D. .
25 2 4 5

You might also like