Professional Documents
Culture Documents
Chủ đề 2
Chủ đề 2
(
2. Fhp = −kx = kA cos t + + )
Fmax
y = FÐH
t = x
3. FÐH ( ) ( ) (
= −k + x = −k − kA cos t + : y = −6 − 12 cos x + → )
k. = 6
kA = 12
Câu 1. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Chu kì
dao động của con lắc lò xo và tốc độ cực đại có giá trị là
75 25 75 125
A. 0,24 s; cm/s. . B. 0,2 s; cm/s . C. 0,25s; cm/s. . D. 0,4 s; cm/s .
2 3 2 3
Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
3 3
A. x = 8 cos 2t +
4
( )
cm . B. x = 8 cos 2t −
4
( )
cm .
3
C. x = 8 cos 5t − ( )
cm .
4
D. x = 8 cos 3t + cm
4
( )
Câu 3. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
5
A. x = 10 cos 4t + cm . B. x = 10 cos 6t − cm .
4 6
3
C. x = 10 cos 6t − cm . D. x = 10 cos 4t − cm .
4 4
Câu 4. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
3
A. x = 7 cos 2t + cm . B. x = 7 cos 4t − cm .
4 6
C. x = 7 cos 2t − cm . D. x = 7 cos 4t + cm
6 6
Câu 5. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vận tốc là
5
(
A. v = 6 cos t + cm/s .
6
) B. v = 12 cos 2t − (
cm/s .
6
)
3
C. v = 12 cos t − (
cm/s .
4
) (
D. v = 12 cos 2t + cm/s .
3
)
Câu 6. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của vận tốc
của vật có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
t 5 t 2
A. x = 24 cos −
3 6
( )
cm . B. x = 24 cos −
3 3
( )
cm .
t t
( )
C. x = 8 cos − cm . D. x = 8 cos − cm .( )
3 3 3 3
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t
như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0 , gia tốc của chất điểm là
Câu 8. Đồ thị vận tốc theo thời gian t của chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Sự biến đổi trạng
thái dao động từ điểm M đến điểm N trên đồ thị là
A. đang từ vị trí cân bằng theo chiều âm đến vị trí biên.
B. đang từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí biên.
C. đang từ biên dương điến vị trí cân bằng rồi đến vị trí biên âm.
D. đang từ biên âm điến vị trí cân bằng rồi đến vị trí biên dương.
Câu 9. Đồ thị vận tốc theo thời gian t của chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Ứng với điểm N trên
đồ thị li độ của chất điểm bằng
A. 2 3 cm . B. −2 3 cm . C. 2 cm . D. −2 cm
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị vận tốc của vật phụ thuộc vào thời gian
như hình bên. Ứng với điểm M trên đồ thị li độ của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
(
v cm/s )
28
1 ()
t s
O
(
Câu 14. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = Acos t + . Biết )
đồ thị lực hồi phục tác dụng lên vật biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Lấy = 10 . Phương trình dao
2
( )( )
A. x = 4 cos 2t + 2/3 cm . ( )( )
B. x = 4 cos t + /3 cm .
Câu 15. Một lò xo một đầu A treo vật có khối lượng m = 100 g , còn đầu B giữ cố định dao động điều
( )
hòa theo phương trình x = Acos t + . Biết đồ thị lực hồi phục tác dụng lên điểm B biến thiên theo
thời gian như hình vẽ. Lấy = 10 . Phương trình dao động của vật là
2
( )( )
A. x = 4 cos 2t + 2/3 cm . ( )( )
B. x = 4 cos t + /3 cm .
Câu 16. Một vật nặng 500g dao động điều hòa có đồ thị lực hồi phục (lực kéo về) phụ thuộc vào thời gian
như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Ứng với điểm M trên đồ thị vật có li độ bằng
A. 3 cm . B. − 3 cm . C. 2 3 cm . D. −2 3 cm .
Câu 17. Một vật nặng 500g dao động điều hòa có đồ thị lực hồi phục (lực kéo về) phụ thuộc vào thời gian
như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Ứng với điểm M trên đồ thị vật có li độ bằng
A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 3 cm . D. −2 3 cm .
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng (đầu trên lò xo cố định đầu dưới gắn với vật
nặng). Đồ thị biểu diễn sự biến thiên chiều dài của lò xo theo thời gian t được cho như hình vẽ. Lầy
g = 2 m/s2 . Biết độ cứng của lò xo là 120 N/m , lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực đại bằng
A. 12 N . B. 22, 8 N . C. 15, 6 N . D. 14 N .
Câu 19. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo thời gian như hình
vẽ bên. Lấy g = 2 = 10 m/s2 . Cơ năng của vật bằng
A. 2 3 cm . B. −2 3 cm . C. 2 cm . D. −2 cm .
Câu 21. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo
thời gian t. Lấy g = 2 m s2 . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
Câu 22. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo
( )( ) 2 2
x = A cos t + cm x v
+ = 1 Elip
x max v max
( )
2
(
1. v = x ' = A cos t + + cm/s ) 2 2
a v
( )(
a = v ' = 2 A cos t + + cm/s2 )
a + v = 1 Elip ( )
max max
2 2
F v
2. Fhp = −kx
F + (
= 1 Elip )
max v max
Câu 26. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 .
Trong hệ trục vuông góc xOv , đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của con lắc như hình
bên. Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi tác dụng lên vật nhỏ của
con lắc ngược chiều nhau bằng
2 3
A. W. B. 2W . C. W. D. W .
3 2
Câu 33. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 .
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật và độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật
như hình vẽ bên. Gia tốc cực đại của vật là
Câu 34. Con lắc gồm lò xo nhẹ gắn cố định một đầu, đầu kia treo vật nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do
g = 10 m / s2 . Khi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lực đàn hồi trên lò xo có độ lớn
được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, lấy
10 = 2 . Phương trình dao động của con lắc là
( )( )
A. x = 6 cos 10t + cm . B. x = 4 cos 10t + ( cm ) .
2
( )( )
C. x = 2 cos 10t + cm . ( )( )
D. x = 6 cos 10t cm .
Loại 3. Đồ thị năng lượng
( EÐOt , ETOt , thế năng đàn hồi theo t, ETOx , EÐOv , ETOEÐ )
1 2 1 1
2
2
( 4
)
E Ð = kA cos t + = kA + kA cos 2t + 2
2
4
2
( )
1.
1 1 1
( ) (
E = kA2 sin2 t + = kA2 − kA2 cos 2t + 2
T 2 4 4
)
1
2. E Ð = mv2
2
1 2
3. E T = kx
2
1 2 1
4. E T = kx và E Ð = E − kx 2
2 2
1 2 1
5. E Ð = kv và E T = E − kv2
2 2
1
( )
2
6. WTÐH = k. Ðô biên dang :
2
1
7. E Ð = kA2 − E T E Ð = const − E T
2
Câu 35. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị. Biết lực
kéo về cực đại tác dụng lên vật (1) gấp 3 lần lực kéo về cực đại tác dụng lên vật (2). Tỉ số giữa khối lượng
của vật (2) với khối lượng của vật (1) là
A. 21. B. 1/21. C. 7/3. D. 3/7.
Câu 36. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là
2
A. x = 2.cos 2t + cm . B. x = 4.cos 2t + cm .
3 3
2 2
C. x = 2.cos 2t + cm . D. x = 2.cos 2t − cm .
3 3
Câu 37. (ĐHSP HÀ NỘI) Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng
của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động theo chiều dương. Lấy
2 = 10. Phương trình dao động của vật là
6
( )
A. x = 10 cos t − cm . ( )
B. x = 5 cos 2t − cm .
3
5
C. x = 5 cos 2t − ( )
cm .
6
( )
D. x = 10 cos t + cm .
6
Câu 38. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị,
con lắc (1) là đường liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc
bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là
91 3 9 9
A. . B. . C. . D. .
25 2 4 5