You are on page 1of 7

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 3. ĐỌC ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG – BÀI TOÁN LẶP LẠI TRẠNG THÁI DAO ĐỘNG.
PEN-C VẬT LÍ - THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

1.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
π π
A. x = 5 cos(2πt − )cm B. x = 5 cos(2πt + )cm
2 2
π
C. x = 5 cos(πt + )cm D. x = 5 cos πt (cm)
2

2.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
π π
A. x = 4 cos(2πt − )cm B. x = 4 cos(2πt + )cm
2 2

C. x = 4 cos(πt +
π
)cm
D. x = 4 cos πt (cm)
2

3.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
π
A. x = 6 cos( t + π) cm B. x = 6 cos(2πt − π) cm
2
C. x = 6 cos πt (cm) D. x = 6 cos(πt − π) cm
4.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

Trang 1/7
2π π π 2π
A. x = 8 cos( t − ) cm B. x = 8 cos( t + ) cm
3 3 3 3
π π π π
C. x = 8 cos( t + )cm D. x = 8 cos( t − ) cm
3 3 3 3

5.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
π 2π
A. x = 6 cos(πt − ) cm B. x = 6 cos(2πt + ) cm
3 3
2π π
C. x = 6 cos(πt + ) cm D. x = 6 cos(πt + ) cm
3 3

6.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
π 2π π 2π
A. x = 4 cos( t − ) cm B. x = 4 cos( t − ) cm
6 3 3 3
π 2π π π
C. x = 4 cos( t + ) cm D. x = 4 cos( t − ) cm
6 3 6 3

7.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
2π π
A. x = 5 cos(πt − ) cm B. x = 5 cos(πt − ) cm
3 3

2π π
C. x = 5 cos(2πt + ) cm D. x = 5 cos(2πt + ) cm
3 3

8.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

Trang 2/7
3π 3π
A. x = 8 cos(2πt + ) cm B. x = 8 cos(2πt + ) cm
4 4
3π π
C. x = 8 cos(5πt − ) cm D. x = 8 cos(3πt + ) cm
4 4

9.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
2π π 2π π
A. x = 10 cos( t − ) cm B. x = 10 cos( t + ) cm
3 3 3 3
2π 2π π π
C. x = 10 cos( t + ) cm D. x = 10 cos( t − ) cm
3 3 3 3

10.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
3π π
A. x = 7 cos(2πt + ) cm B. x = 7 cos(4πt − ) cm
4 6
π π
C. x = 7 cos(2πt − ) cm D. x = 7 cos(4πt + ) cm
6 6

11.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
π 5π
A. x = 10 cos(4πt + ) cm B. x = 10 cos(6πt − ) cm
4 6
3π π
C. x = 10 cos(6πt − ) cm D. x = 10 cos(4πt − ) cm
4 4

12.

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí
tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là

Trang 3/7
7 7
10 π π 10 π π
A. q = q 0
cos ( t + ) B. q = q 0
cos ( t − )
3 3 3 3

7 7
10 π π 10 π π
C. q = q 0
cos ( t + ) D. q = q 0
cos ( t − )
6 3 6 3

13.

(ĐH-2014): Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ
dòng điện tức thời trong hai mạch là i và i được biểu diễn như hình vẽ. Biểu thức của i và i lần lượt
1 2 1 2


A. B.
3
π 3 3
π 3
i1 = 8cos (2.10 π. t − ) (mA) ;  i2 = 6cos (2.10 iπ.
1 =t −
8cos
π) (mA)
(2.10 π. t + ) (mA) ;  i2 = 6cos (2.10 π. t) (mA)
2 2

C. D.
3 3
i1 = 8cos (2.10 π. t) (mA) ;  i2 = 6cos (2.10 π. t − π) (mA) 3
π 3
i1 = 8cos (2.10 π. t + ) (mA) ;  i2 = 6cos (2.10 π. t − π) (mA)
2

14.

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ).Biết tụ điện có dung
kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và
3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Biểu thức điện áp uAN và uMB là
A. B.
π π
uAN = 200 cos(100πt) (V ) ;  uM B = 100 cos(100πt
uAN
+ = ) 200
(V )cos(100πt) (V ) ;  uM B = 100 cos(100πt + ) (V )
3 4

C. D.
π π π
uAN = 200 cos(100πt + ) (V ) ;  uM B = 100 cos(100πt
uAN = 200
+ cos(100πt)
) (V ) (V ) ;  uM B = 100 cos(100πt − ) (V )
2 3 3

15.

Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ. Không kể
thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s. B. 3,25 s
C. 3,75 s. D. 3,5 s.
Trang 4/7
π
16. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6 cos(5πt − ) (cm, s). Tính từ
3

thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 3√3 cmtheo chiều âm lần thứ hai tại thời điểm:
A. 0,40 s B. 0,50 s
C. 0,60 s. D. 0,77 s
π
17. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6 cos(5πt − ) (cm, s). Tính từ
3

thời điểm t = 0 chất điểm đi qua vị trí có li độ 3√3 cm theo chiều âm lần thứ 2017 tại thời điểm là:
A. 402,5 s B. 806,5 s.
C. 423,5 s. D. 805,3 s.
π
18. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6 cos(5πt − ) (cm, s). Tính từ
3

thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ −3√3 cmtheo chiều dương lần thứ 2014 tại thời điểm
là:
A. 402,6 s. B. 805,3 s
C. 402,5 s. D. 805,5 s.
19. 2πt
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( ) cm . Kể từ t = 0, vật qua vị trí có li độ
3

x = −2√3 cm lần thứ 8 vào thời điểm


A. 10,60 s B. 10,75 s
C. 10,25 s D. 10,50 s
20. 2πt
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( ) cm . Kể từ t = 0, vật qua vị trí cân bằng
3

lần thứ 20 vào thời điểm:


A. 50,5 s B. 27,75 s
C. 25,25 s D. 29,25 s
21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( 2πt − π
) cm . Kể từ t = 0, vật qua vị trí có li
3 4

độ x = −2√3 cm lần thứ 2013 vào thời điểm:


A. 3019,625 s B. 3019,750 s
C. 3020,625 s D. 3020,750 s
22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( 2πt) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí có li độ
3

x = 2√2 cm lần thứ 2014 vào thời điểm:


A. 3019,625 s B. 3019,250 s
C. 3020,625 s D. 3020,750 s
23. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 2π
t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể
3

từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s.
C. 3016 s. D. 6031 s.
24. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 2π
t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ
3

t = 1 s, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ 2015 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6021,5 s.
C. 3023,5 s. D. 6031 s.
25. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos( 2πt + π
) (x-cm; t-s). Kể từ t = 0, chất
3 2

điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 2014 tại thời điểm


Trang 5/7
A. 3020,75 s B. 6030 s.
C. 3016,25 s. D. 6031 s.
26. 2πt
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( ) cm . Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = 2√3
3

cm lần thứ 2017 vào thời điểm


A. t = 2034, 25s B. t = 3024, 15s
C. t = 3024, 5s D. t = 3024, 25s
27. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos (2πt − π
) cm . Kể từ t = 0, vật qua vị trí có li
4

độ x = 6 cm lần thứ ba vào thời điểm:


A. 2,625 s B. 2,125 s
C. 2,625 s D. 1,125 s
28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos ( 10πt − π
) cm . Kể từ t = 0, vật qua vị trí có li
3 6

độ x = - 6 cm lần thứ 1999 vào thời điểm:


A. 1289,35 s B. 1295,65 s
C. 1199,15 s D. 1197,35 s
29. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos( 2πt + π
) (x tính bằng cm; t tính bằng
3 3

s). Kể từ t = 10,5 s, chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần 2018 tại thời điểm
A. 3025,75 s. B. 3036,25 s.
C. 3056,75 s. D. 3051,25 s.
30. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(3πt + 5π
)cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ
6

hai vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm là


A. 5/18 s. B. 11/18 s.
C. 1/9 s. D. 4/9 s.
31. 3π
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(3πt − )cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ
4

tư vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm là


A. 11/18 B. 17/36 s
C. 1/3 s D. 2/3 s
32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(πt − π
)cm. Kể từ t =
1
(s) , chất điểm cách
6 3

vị trí cân bằng 5 cm lần thứ 2016 tại thời điểm


A. 1007, 5 s B. 1006,50 s
C. 1007,83 s D. 502,50 s
33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(5πt + π
)cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ
6

1999 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2√2 cm là?
A. 199,817 s B. 201,232 s
C. 199,93 s D. 202,081 s
34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(πt − π
)cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ
6

2013 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 5 cm là?


A. 1005, 75 s B. 1005,50 s
C. 1006,50 s D. 502,50 s
Trang 6/7
35. 5π 11
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos(2πt − )cm. Kể từ t = s, thời điểm lần
6 3

thứ 2018 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4√2 cm là?
A. 508,042 s B. 506,375 s
C. 325,532 s D. 213,29 s
36. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos(2πt + 2π
) (x tính bằng cm; t tính bằng
3

s). Khoảng thời gian từ lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 1999 (kể từ t = 0) đến lúc chất điểm
đi qua vị trí x =−4√3cm lần thứ 2018 (kể từ t = 0) là
A. 8,672 s. B. 8,833 s.
C. 8,383 s. D. 7,923 s.
37. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(πt − 3π
)cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ 5
4

vật cách vị trí cân bằng 5 cm là


A. 1,675 s B. 2,75 s
C. 1,25 s D. 4,75 s
38. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos( 2πt + π
) (x tính bằng cm; t tính bằng
3 3

s). Kể từ t = 11,125 s, chất điểm cách vị trí cân bằng 4 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng lần
thứ 15 tại thời điểm
A. 22,375 s. B. 33,5 s.
C. 44,5 s. D. 55,25 s.
39. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos(πt − π
)cm. (x tính bằng cm; t tính
6

bằng s). Kể từ t = 11,5 s, chất điểm cách vị trí cân bằng 5√2 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân
bằng lần thứ 100 tại thời điểm
A. 111,42 s. B. 99,92 s.
C. 97,08 s. D. 87,23 s.
40. π
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos(πt − )cm. (x tính bằng cm; t tính
6

bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm qua li độ x = 7 cm lần thứ 13 tại thời điểm
A. 12,42 s. B. 13,92 s.
C. 13,08 s. D. 12,02 s.
41. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên.

1516 5√3
Từ thời điểm 1,5 s đến thời điểm s, vật cách vị trí cân bằng bao nhiêu lần
3 2
A. 2013 B. 2014
C. 2015 D. 2016
Trang 7/7

You might also like