You are on page 1of 10

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1. Phương trình nào KHÔNG mô tả dao động điều hòa?


A. yt   A. Imet   B. yt   A sin t   
C. yt   C1 cost  C2 sin t D. y t   e t C1 cost  C 2 sin t 
Câu 2. Dao động họ hình sin biên độ biến đổi được biểu diễn bởi phương trình nào?
A. yt   A sin t   t   B. yt   A  sin  t   
C. yt   A  sint    D . yt   At  sin t   

Câu 3. Xét hàm y(t) tuần hoàn chu kỳ T được khai triển thành chuỗi Fourier

yt   a0   ak cos kt  bk sin kt  . Công thức xác định hệ số a0, ak, bk?
k 1

Câu 4. Xác định các hệ số A,  của hệ có phương trình dao động yt   A sin t    biết rằng
 
tại thời điểm t = 0 hệ có y0   y0 , y 0   y 0 ?
Câu 5. Xét hàm y(t) không tuần hoàn được biểu diễn dạng tích phân Fourier

yt    a  cost  b  sin t d . Hệ số a  , b()

được xác định như thế nào?

Câu 6. Cho hàm y(t) có đồ thị như hình vẽ. Biểu thức tính hệ số ak của chuỗi Fourier như thế
nào?

3 3
2 2t 2 2t
A. ak   sin ktdt B. ak   cos ktdt
30 3 30 3
2 2
3 2t 3 2t
2 0 3 2 0 3
C. ak  cos ktdt D. ak  sin ktdt

Câu 7. Hệ có c1 = 3.6N/m. c2 = 1.2N/m, c3 = 8N/m, c4 = 12N/m, c5 =6N/m, c6 = 3.6N/m, m =


2,5kg. Xác định độ cứng tương đương của cơ hệ?
19,2

A. c =12 N/m B. c =14.2 N/m


C. c = 13.6 N/m D. c = 15.4 N/m
Câu 8. Vôlăng (2) được gắn vào thanh thép tròn (1) kích thước LD. Cho vôlăng một góc quay
ban đầu rồi thả ra, người ta đo được 12 dao động xoắn trong 47,1 giây. Tìm tần số riêng của dao
động xoắn?

T=47,1/12

-1-
A. 0 = 1,2 rad/s
B. 0 = 1,6 rad/s
C. 0 = 2 rad/s
D. 0 = 1 rad/s

Câu 9. Vôlăng (2) được gắn vào thanh thép tròn (1) kích thước LD. Biết mô đun đàn hồi trượt
của thép G = 8.1010 N/m2. Tìm độ cứng tương đương của thanh?
A. c = 40715 Nm/rad
B. c = 44906 Nm/rad
C. c = 28531 Nm/rad
D. c = 25381 Nm/rad

Câu 10. Vôlăng (2) được gắn vào thanh thép tròn (1) kích thước LD. Biết tần số riêng của dao
động xoắn là 0 = 2 rad/s và mô đun đàn hồi trượt của thép G = 8.1010 N/m2. Tìm moment quán
tính đối với trục quay của vôlăng?
A. J = 6135 kgm2
B. J = 5896 kgm2
C. J = 7133 kgm2
D. J = 8965 kgm2

Câu 11. Biểu thức nào KHÔNG đúng với độ tắt lôga?
qt 
A.   kT B.   ln
qt  T 
D 1 qt 
C.   2 D.   ln
1  D2 k qt  kT 
Câu 12. Một vật dao động tắt dần dưới tác dụng của lực đàn hồi và lực cản nhớt với hệ số cản
Lerh D =0,1. Hỏi độ tắt lôga  của dao động?
A.  = 0,631 B.  = 0,613 C.  = 0,861 D.  = 0,816
Câu 13. Một vật dao động tắt dần dưới tác dụng của lực đàn hồi và lực cản nhớt. Biên độ dao
động đo được A0 = 12 (cm), A6 = 2,4 (cm). Hỏi hệ số cản Lerh D của dao động?
A. D = 0,043 B. D = 0,034 C. D = 0,143 D. D = 0,234
Câu 14. Một vật dao động tắt dần dưới tác dụng của lực đàn hồi và lực cản nhớt với độ tắt lôga
 = 0,2. Hỏi biên độ giảm bao nhiêu lần sau 6 chu kỳ dao động?
A A A A
A. 0  3,23 (lần) B. 0  3,32 (lần) C. 0  2,23 (lần) D. 0  2,32 (lần)
A6 A6 A6 A6
Câu 15. Trong cơ hệ khối lượng, lò xo, cản nhớt [m-(c//b)]; vật thể m dao động tịnh tiến. Người
ta đo được đúng 13 độ lệch cực đại theo hai phía (tức là 6 CKDĐ) và ghi lại kết quả như bảng
dưới. Hỏi độ tắt loga của dao động?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ymax -
19 12 -10 7,6 -6,2 5,3 -4,2 3,5 -2,7 2,1 -1,8 1,4
(mm) 13,5
A.  = +0,4347 B.  = -0,4347 C.  = -0,4297 D.  = +0,4297

-2-
Câu 16. Trong cơ hệ khối lượng, lò xo, cản nhớt [m-(c//b)]; vật thể m dao động tịnh tiến. Trong
3 giây người ta đo được đúng 11 độ lệch cực đại theo hai phía và ghi lại kết quả như bảng dưới.
Hỏi chu kỳ T và hệ số cản  của dao động?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ymax
12 -10 7,6 -6,2 5,3 -4,2 3,5 -2,7 2,1 -1,8 1,4
(mm)
A. T = 0,6 s;  = +0,7162 B. T = 0,6 s;  = -0,7162
C. T = 0,5 s;  = +0,8693 D. T = 0,5 s;  = -0,8693
Câu 17. Một vật có khối lượng 3,6 kg dao động tắt dần với chu kỳ dao động T = 0,4s. Sau 2
giây, biên độ giảm đi 6 lần. Xác định phương trình vi phân dao động của vật?
   
A. q 1,79 q 246,74q  0 B. q 1,97 q 264,74q  0
   
C. q 1,07 q 157,91q  0 D. q 1,71 q 157,91q  0
Câu 18. Phương trình dao động đáp ứng của hệ có phương trình vi phân dao động

q  02 q  h sin t ?

B. q  A sin t    
h h
A. q  C1 cos0t  C2 sin 0t  sin t sin t
  22
0   02
2

D. q  A sin t     2
h h
C. q  C1 cost  C2 sin t  2 sin t sin t
  02 0   2
Câu 19. Biểu thức nào sau đây KHÔNG thuộc về hệ một bậc tự do dao động cưỡng bức có ma
sát nhớt?
   
A. q  2 q  02 q  h1 sin 1t  h2 sin 2t B. q  2 q  02 q  h1 sin t  h2 cost
C. q  Ae t sin t     M sin t  N cost
 2  2 h1  2h2 , N   2h1  02  2 h2
D. M  02
0  2 2  2 2 02  2 2  22
Câu 20. Vật có khối lượng m được gắn vào đầu một thanh tuyệt đối cứng. Bỏ qua trọng lượng
của thanh hãy xác định động năng, thế năng, hao tán của cơ hệ?
2 2
1   1  
A. T  m l   ,   cl 2  mgl cos ,   b a  
1
2   2 2  
2 2
1   1  
B. T  m l   ,   ca 2  mgl cos ,   b l  
1
2   2 2  
2 2
1   1  
C. T  m a   ,   cl 2  mgl cos ,   b a  
1
2   2 2  
2 2
1   1  
D. T  m a   ,   ca 2  mgl cos ,   b l  
1
2   2 2  

Câu 21. Vật có khối lượng m được gắn vào đầu một thanh tuyệt đối cứng. Bỏ qua trọng lượng
của thanh hãy xác định điều kiện để hệ có dao động nhỏ?

-3-
b ca 2  mgl
A. 
2m ml 2
b ca 2  mgl
B. 
m ml 2
cl 2  mgl
2
b a
C.   
2m  l  ml 2
cl 2  mgl
2
b a
D.   
m l  ml 2

Câu 22. Trong hệ bậc tự do dao động cưỡng bức có ma sát nhớt (PTVP dao động
 
q  2 q  02 q  h1 sin t  h2 cost ), thành phần dao động cưỡng bức được xác định qua biểu
thức nào?
h12  h22
A. Q  q sin t    , q  B. Q  M sin t  N sin t , q  M 2  N 2
2
0    2
2 2 2

h12  h22
C. Q  q cost    , q  D. Q  M cost  N cost , q  M 2  N 2
 2
0    2
2 2 2

 
Câu 23. Hệ dao động cưỡng bức (PTVP dao động q  2 q 02q  gt  ) có phương trình dao
 
động là q  C1q1  C2q2 ; với q1  et cost , q2  et sin t và C1 , C2 được xác định như thế
nào?
   
1 1 1 1
A. C1   et sin t.gt  , C2  et cost.gt  B. C1  et sin t.gt  , C2   et cost.gt 
   
   
1 1 1 1
C. C1   et cost.gt  , C2  et sin t.gt  D. C1  et cost.gt  , C2   et sin t.gt 
   
Câu 24. Tìm phương trình dao động qt  biết rằng biến đổi Laplace của q(t) là Q(s) và
1 3 2 1
Q  2   2 ?
s s s  2 s  4
4

1 1 1 1
A. qt   1  t  t 3e 2t  sin 2t B. qt   1  t  t 3e 2t  sin 2t
3 2 2 2
1 1
C. qt   1  t 2  t 3e 2t  2 sin 2t D. qt   1  t 2  t 3e 2t  2 sin 2t
3 3
Câu 25. Thanh có các khối lượng tập trung như hình vẽ, phương trình vi phân dao động và các
phần tử của ma trận độ mềm D  dij  được xác định thế nào?

   
 1  1
A. DM q  q  Cf , dij  aib j l 2  ai2  bi2 B. DM q  q  Df , dij  Mi M j
lEJ EJ
   
 1  1
C. DM q  q  Df , dij  aib j l 2  ai2  bi2 D. DM q  q  Cf , dij  Mi M j
6lEJ 6EJ
-4-
Câu 26. Thanh có các khối lượng tập trung như hình vẽ, phương trình vi phân dao động và các
phần tử của ma trận độ mềm D  dij  được xác định thế nào?

 
 1
A. DM q  q  Df , dij  Mi M j
EJ
 
 1
B. DM q  q  Cf , dij  Mi M j
6EJ
aib j l 2  ai2  bi2 
 1
C. DM q  q  Df , dij 
6lEJ
aib j l 2  ai2  bi2 
 1
D. DM q  q  Cf , dij 
lEJ

Câu 27. Cho mô hình dao động như hình vẽ với m1 = 2m, m2 = m, c1 = 2c, c2 = c. Xác định
phương trình đặc trưng của cơ hệ?

 3c  c   2m 0 
A.     2    0 B. m 2 4  5mc 2  4c 2  0
 c c   0 m
3c  4m 2 c
C. 0 D. 4m 2 4  8mc 2  3c 2  0
c c  2m 2
Câu 28. Phương trình đặc trưng của hệ dao động n bậc tự do có cản nhớt?
A. detC  B  2 M   0 B. C  B  2 M z  0
C. detC   2 M   0 D. C  B  2 M z  0

Câu 29. Điều kiện để dùng phương pháp ma trận dạng riêng cho hệ dao động tự do có cản nhớt
 
M q B q Cq  0 ?
A. B  M  C ,  và  là các hằng số B. M  B  C ,  và  là các hằng số
C. C  M  B ,  và  là các hằng số D. B  M  D ,  và  là các hằng số
 
Câu 30. Việc tính toán hệ nhiều bậc tự do dao động cưỡng bức có cản nhớt M q  B q Cq  f ,
có ma trận dạng riêng V và ma trận cản B có dạng đặc biệt – được thực hiện như thế nào?
 
A. Đổi biến q = pV và thực hiện V T MV p V T BV p V T CVp  V T f ;
 
B. Đổi biến q = Vp và thực hiện V T MV p V T BV p V T CVp  V T f ;
 
A. Đổi biến p = Vq và thực hiện V T MV p V T BV p V T CVp  V T f ;
 
B. Đổi biến p = qV và thực hiện V T MV p V T BV p V T CVp  V T f ;
Câu 31. Xác định các ma trận B, C của cơ hệ?

-5-
 b  b  b2   c  c2  b 0  c  c2  c2 
A. B   1 2  , C   2  B. B   1  , C   1 
  b2 b2    c2 c2   0 0   c2 c2 
 b  b2   c  c2  c2   b  b  b2  c 0
C. B   2  , C   1  D. B   1 2  , C   1 
  b2 b2    c2 c2    b2 b2   0 0
Câu 32. Xác định phương trình vi phân dao động của cơ hệ?

   
   
m1 q1  b1  b2  q1  b2 q2  c1q1  0 m1 q1  b2 q1  b2 q2  c1  c2 q1  c2 q2  0
A.     B.    
 m2 q2  b2 q1  b2 q2  0  m2 q2  b2 q1  b2 q2  c2 q1  c2 q2  0
  
   
m1 q1  b1 q1 c1  c2 q1  c2 q2  0 m1 q1  b1  b2  q1  b2 q2  c2 q1  c2 q2  0
C.   D.    
 m2 q2  c2 q1  c2 q2  0  m2 q2  b2 q1  b2 q2  c2 q1  c2 q2  0

Câu 33. Xác định thế năng của cơ hệ?

2 2 2 2 2
1   1   1   1   1  
A.   c12  q2  q2   c2  q2  B.   c1  q1   c12  q2  q1   c2  q2 
2   2   2   2   2  
2 2 2 2
1   1   1   1  
C.   c1  q1   c12  q2  q1  D.   c1  q1   c2  q2 
2   2   2   2  
Câu 34. Chọn biểu thức đúng với mô hình dao động?

   
A.  c1  c12 q1  c12q2 ,  c12q1  c12  c2 q2 B.  c1q1 ,  c2 q2
q1 q2 q1 q 2
 
C.  c1  c12 q1  c12q2 ,  c12q1  c12q2
q1 q1
 
D.  c12q1  c12q2 ,  c12q1  c12  c2 q2
q1 q1
Câu 35. Xác định phương trình vi phân dao động của cơ hệ?

-6-
   
  
 m1 q1  b1  b12  q1  b12 q2  c12q1  c12q2  F1  m1 q1  b1 q1  c1  c12 q1  c12q2  F1
A.     B.   
m2 q2  b12 q1  b12 q2  c12q1  c12  c2 q2  F2 m2 q2  b2 q2  c12q1  c12  c2 q2  F2
   
   
 m1 q1  b12 q1  b12 q 2  c1  c12 q1  c12 q 2  F1 m1 q1  b1  b12  q1  b12 q2  c1q1  F1
C.     D.    
m2 q 2  b12 q1  b12  b2  q 2  c12 q1  c12 q 2  F2  m2 q2  b2 q1  b2 q2  c2 q2  F2

 2 0  3  1  4  2 q 
Câu 36. Cho hệ dao động có ma trận M    , B    , C    , q   1  ,
 0 3  2 2  1 3   q2 
 3
f    sin t . Hãy viết ra phương trình vi phân dao động dạng tường minh của hệ?
 2
   
   
 2 q1  3 q1  q 2  4q1  2q2  3 sin t 2 q1  3 q1  2 q 2  4q1  2q2  sin 3t
A.     B.    
3 q 2  2 q1  2 q 2  q1  3q2  2 sin t  3 q 2  q1  2 q 2  q1  3q2  sin 2t
   
   
 2 q1  3 q1  q 2  4q1  q2  3 sin t 2 q1  3 q1  2 q 2  4q1  q2  sin 3t
C.     D.    
3 q 2  2 q1  2 q 2  2q1  3q2  2 sin t 3 q 2  q1  2 q 2  2q1  3q2  sin 2t

Câu 37. Thanh có các khối lượng tập trung như hình vẽ, xác định các phần tử d11, d22 của ma
trận độ mềm D?

a3 a3 a3 a3
A. d11  , d 22  B. d11  , d 22 
12 EJ 3EJ 24 EJ 3EJ
3
a a3 a 3
a3
C. d11  , d 22  D. d11  , d 22 
24 EJ 6 EJ 12 EJ 6 EJ
Câu 38. Thanh có các khối lượng tập trung như hình vẽ, xác định các phần tử d11, d22 của ma
trận độ mềm D?

8a 3 6a 3 6a 3 8a 3
A. d11  , d 22  B. d11  , d 22 
486 EJ 486 EJ 486 EJ 486 EJ
3
7a 7a 3 8a 3
8a 3
C. d11  , d 22  D. d11  , d 22 
486 EJ 486 EJ 486 EJ 486 EJ
Câu 39. Cho mô hình dao động như hình vẽ với m1 = 4m, m2 = m, c1 = 3c, c2 = c. Xác định các
tần số riêng của cơ hệ?

-7-
1 c 3 c 1c c
A. 12  , 22  B. 12  , 22  2
2m 2m 2m m
c c 1 c c
C. 12  , 22  4 D. 12  , 22 
m m 4m m
  2m 0   3c  c 
Câu 40. Cho hệ dao động tự do không cản M q Cq  0 có M    , C    ,
 0 m  c c 
1 1   1 1 
V    . Tính 1, 2 trong biểu thức V2   v1 v2  ?
 2  1   1  2 
A. 1   6m ,  2   3m B. 1   6m ,  2   3m
C. 1   12m ,  2   6m D. 1   8m ,  2   8m
Câu 41. Cho hệ dao động có phương trình vi phân dao động:
   
 m q1  b q1  b q 2  2c q1  c q2  0
   
m q2  b q1  b q 2  c q1  2c q2  0
Biết rằng hệ có ma trận cản có dạng đặc biệt B  M  C . Xác định các hệ số , ?
b b b 2b
A.    ,   B.    ,  
m c m c
b b b 2b
C.   ,    D.   ,   
m c m c
Câu 42. Vật có khối lượng m được gắn vào đầu một thanh tuyệt đối cứng,  là góc lệch – như
hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng của thanh, xác định PTVP dao động của vật nặng m?
A. 25ma 2   16ba 2   4ca 2  5mga  0
 

B. 25ma 2   ba 2   9ca 2  5mga  0


 

C. 25ma 2   4ba 2   16ca 2  5mga  0


 

D. 25ma 2   9ba 2   ca 2  5mga  0


 

Câu 43. Hệ một bậc tự do có cản nhớt dao động tự do (bé) với các hàm năng lượng:
2 2
1   1  
T  m 3a   ,   b 3a   ,   ca   mg3a cos 
1 2

2   2   2
Hãy xác định  trong phương trình dao động (dạng chuẩn) của hệ?
2

c g c g c g c g
A.  2   B.  2   C.  2   D.  2  
9m 3a m 3a m 2a 4m 2a
Câu 44. Hệ một bậc tự do có cản nhớt dao động tự do (bé) với các hàm năng lượng:
2 2
1   1  
T  m 2a   ,   b 2a   ,   ca   mg2a cos 
1 2

2   2   2
Hãy xác định 2 trong phương trình dao động (dạng chuẩn) của hệ?
b b b b
A. 2  B. 2  C. 2  D. 2 
4m 2m 9m m
Câu 45. Hệ một bậc tự do có cản nhớt dao động tự do (bé) với các hàm năng lượng:

-8-
2 2
1   1  
m 3a   ,   b a   ,   c3a   mg3a cos 
1
T
2

2   2   2
Xác định b để hệ có dao động?
c g c g
A. b  18m  B. b  2m 
m 3a 9m 3a
c g c g
C. b  8m  D. b  2m 
m 2a 4m 2a
   
Câu 46. Cho hai dao động y1  2 sin  3t   , y 2  3 sin  3t   . Tìm biên độ và pha ban
 9  6
đầu của dao động tổng hợp?
A. A = 7,35 cm;  = 0,6737 rad; B. A = 4,98 cm;  = 0,4384 rad;
C. A = 2,49 cm;  = 0,8768 rad; D. A = 3,67 cm;  = 0,3369 rad;
    
Câu 47. Cho hai dao động y1  3 sin  2t   , y 2  5 sin  2t   . Tìm phương trình biểu
 15   3
diễn dao động tổng hợp?
A. y = 7,35.sin(2t+0,6737); B. y = 5,37.sin(2t+0,3767);
C. y = 4,98.sin(3t+0,4384); D. y = 6,48.sin(3t+0,4843);
    
Câu 48. Cho hai dao động y1  3 sin  2t   , y 2  3 sin  4t   . Tìm biên độ của dao động
 18   3
tổng hợp?
 5   5 
A. At   6 cos t  ; B. At   6 cos 3t  ;
 36   36 
 7   7 
C. At   3 cos t   ; D. At   3 cos 3t   ;
 36   36 
    
Câu 49. Cho hai dao động y1  2 sin  t   , y 2  2 sin  5t   . Tìm góc pha của dao động
 12   5
tổng hợp?
17 7
A.  t   6t  ; B.  t   3t  ;
60 60
7 17
C.  t   6t  ; D.  t   3t  ;
60 60
    
Câu 50. Cho hai dao động y1  3 sin  2t   , y 2  3 sin  4t   . Tìm phương trình biểu
 18   3
diễn dao động tổng hợp?
 7   17   7   17 
A. y  6 cos t  . sin  3t  ; B. y  4 cos 2t  . sin  3t  ;
 36   36   60   60 
 5   7   5   7 
C. y  6 cos t  . sin  3t   ; D. y  4 cos 2t  . sin  3t   ;
 36   36   60   60 
Câu 51. Hệ gồm thanh (1) có mặt cắt ngang và chịu kéo đúng tâm bởi khối lượng m như
hình vẽ; biết L=1,8 m, E=5.107 N/m2. Hỏi độ cứng qui đổi của thanh và tần số riêng của hệ?

-9-
d = 5cm bh=46 (cm)

Hình a Hình b
Câu 52. Hệ gồm thanh (1) có mặt cắt ngang và chịu uốn bởi khối lượng m như hình vẽ; biết
L=3,6 m, E=2.1011 N/m. Hỏi độ cứng qui đổi của thanh và tần số riêng của hệ?

d = 5cm
bh = 46 (cm)

Câu 53. Hệ gồm thanh (1) có mặt cắt ngang tròn d = 5cm chịu xoắn
bởi đĩa (2) xoay một góc như hình vẽ; biết G=8.1010 N/m2, thanh có
L=1,8m, đĩa có m=180 kg, r=1,2m. Hỏi độ cứng qui đổi của thanh,
tần số riêng của hệ?

The End

- 10 -

You might also like