You are on page 1of 36

Chương 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

– PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11
Thực hiện: DIỆP VĂN HOÀNG

Giáo viên trường THPT Phan Ngọc Hiển


Mr Hoàng
NỘI DUNG BÀI HỌC

I. ĐỊNH NGHĨA
II. TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Mr Hoàng
BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. ĐỊNH NGHĨA
Nhắc lại bảng các GTLG của các cung đặc biệt Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
CUNG y
0    
6 4 3 2
GTLG
1 2 3
2 2 2
sinx 0 1
3 2 1
cosx 1 2 0
2 2 x

3
tanx 0 1 3 ||
3

3
cotx || 3 1 0
3
Mr Hoàng
1. Hàm số sin và hàm số côsin
y
a. Hàm số sin y
sinx M
sinx

x
0 x

Qui tắc tương ứng mỗi xR với số thực sinx


sin : R R
xl y = sinx
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sinx
Tập xác định của hàm số y = sinx là R. Tập giá trị T = [-1;1]
Ví dụ 1: Trên đường tròn lượng giác,với điểm gốc A,
hãy xác định các điểm M mà số đo tương ứng là:
a) /4
y
y
b) /6

x x
1. Hàm số sin và hàm số cosin y y
b. Hàm số côsin
M
cosx

x
cosx 0 x

Qui tắc tương ứng mỗi xR với số thực cosx


co : R R
xl y = cosx
được gọi là hàm số côsin, kí hiệu là y = cosx
Tập xác định của hàm số y = cosx là R. Tập giá trị T = [-1;1]
2. Hàm số tang và hàm số côtang
a. Hàm số tang

Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức :

sin x
y . (cos x  0)
cos x
Kí hiệu là: y  tan x


Tập xác định: D  R \   k ; k  Z 


2 
2. Hàm số tang và hàm số côtang
b. Hàm số côtang

Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức:


cos x
y . (sin x  0)
sin x
Kí hiệu là: y  cot x

Tập xác định: D  R \ k ; k  Z 


BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số Kiến thức cần nhớ
1  sin x
a) y  
cos x cos x  0  x   k ; k  Z
Giả 2
Điều kiện: cos x  0 i

 x   k ; k  Z
2
 
Tập xác định: D  R \   k  ; k  Z 
2 

Mr Hoàng
BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số Kiến thức cần nhớ
1  cos x
b) y 
sin x sin x  0  x  k ; k  Z
Giả
Điều kiện: sin x  0 i

 x  k ; k  Z

Tập xác định: D  R \ k ; k  Z 

Mr Hoàng
BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số Kiến thức cần nhớ
4  cos x
c) y  
1  sin x sin x  1  x   k 2 ; k  Z
Giả 2
i
Điều kiện: 1  sin x  0
 sin x  1

 x   k 2 ; k  Z
2
 
Tập xác định: D  R \   k 2 ; k  Z 
2 

Mr Hoàng
BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số Kiến thức cần nhớ
2  cos 5 x
d)y 
1  cos x cos x  1  x    k 2 ; k  Z
Giả
i
Điều kiện: 1  cos x  0
 cos x  1
 x    k 2 ; k  Z

Tập xác định: D  R \   k 2 ; k  Z 

Mr Hoàng
Hãy so sánh các giá trị của sinx và sin(-x), cosx và cos(-x)

Trả lời :
y
B
Sinx = - sin(-x) M
Cosx = cos(-x)
x
A’
Nhận xét : O -x A x
Hàm số y=sinx là hàm số lẻ,
hàm số y=cosx là hàm số chẵn. M’
suy các hàm số y=tanx và
B’
y = cotx đều là hàm số lẻ.
BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

II. TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Ta nói chu kì của các hàm số: y = sinx là 2


Tương tự chu kì của các hàm số: y = cosx là 2
Ta nói chu kì của các hàm số: y = tanx là 
Tương tự chu kì của các hàm số: y = cotx là 

Mr Hoàng
BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Mr Hoàng
1) Hàm số y = sinx:
Trên đoạn [ -; ], đồ thị đi qua các điểm :
(0;0); (/2;1); (-/2;-1); (-;0);(;0) .
y
1

- - /2
0 /2  x
-1
Tập xác định D = R
Hàm số lẻ
Hàm số tuần hoàn , chu kì T = 2
Tập giá trị :đoạn [ - 1; 1]
y
1

- - /2
0 /2 x
-1
2) Hàm số y = cosx:

Tập xác định D = R


Hàm số chẵn
Tuần hoàn , chu kì T = 2
Tập giá trị :đoạn [ - 1; 1]

Lưu ý : sin (x+/2 ) = cosx


Từ đó ta có đồ thị hàm số cosx
như sau:
y

- 3    3
0  x
4 2 4 2 4
3) Hàm số y = tanx:

Tập xác định: D = R \ { /2 +k; kZ }


Hàm số lẻ
Tuần hoàn , chu kì T = 
Tập giá trị : R
Tăng trên các khoảng :
(-/2 + k; /2 + k)
3π π π π π x
 
2 2 2
4) Hàm số y = cotx:
Tập xác định : D = R \ { k; kZ }
Hàm số lẻ
Tuần hoàn , chu kì T = 
Tập giá trị : R
x
Ví dụ 3: a) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  3  2sin x

Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1
⇒ -2 ≤ 2sin x ≤ 2
⇒ 1 ≤ 3 + 2sin x ≤ 5
hay 1 ≤ y ≤ 5.
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5.
Ví dụ 3: b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 sin x  5

Ta có: 0  sin x  1
 0  2 sin x  2
 5  2 sin x  5  7
hay 5  y  7
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5.
CỦNG CỐ

Hàm số Tập xác định Tập giá Tính chẵn lẻ Chu kì tuần
trị hoàn

y = sin x D=R T = [-1;1] Hàm số lẻ 2

y = cos x D=R T = [-1;1] Hàm số chẵn 2

 
y = tan x D = R\   k  , k  Z  T=R Hàm số lẻ 
2 

y = cot x D = R\ k , k  Z  T=R Hàm số lẻ 

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau Giải
 
3sin x  1   a) Điều kiện: sin  x    0
a) y  d ) y  cot  3 x    3
   6
sin  x   
 3  x   k
2  4sin x tan 3x 3
b) y  e) y  
 
cos  x  
sin x  1  x    k
 4 3
  
c) y  tan  2 x    f ) y  sin x  9 Tập xác định: D  R \   k ; k  Z 
 3 

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau Giải
 
3sin x  1   b) Điều kiện: cos  x    0
a) y  d ) y  cot  3 x    4
   6
sin  x    
 3  x    k
2  4sin x tan 3x 4 2
b) y  e) y  3
 
cos  x  
sin x  1  x   k
 4 4
 3 
c) y  tan  2 x    f ) y  sin x  9 Tập xác định: D  R \   k ; k  Z 
4 

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau Giải

3sin x  1   c) Điều kiện: cos  2 x     0


a) y  d ) y  cot  3 x  
   6 
sin  x    2 x     k
 3 2
2  4sin x tan 3x 
b) y  e) y   2 x    k
 
cos  x  
sin x  1 2
 4  k
 x 
c) y  tan  2 x    f ) y  sin x  9 4 2
  k 
Tập xác định: D  R \   ; k Z
 4 2 

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau Giải
 
3sin x  1   d) Điều kiện: sin  3 x    0
a) y  d ) y  cot  3 x    6
   6 
sin  x    3 x   k
 3
6
2  4sin x tan 3x 
b) y  e) y   3 x   k
 
cos  x  
sin x  1 6
 4  k
 x 
c) y  tan  2 x    f ) y  sin x  9 18 3
  k 
Tập xác định: D  R \   ; k Z
18 3 

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau Giải
cos 3 x  0
3sin x  1   e) Điều kiện: 
a) y 
 
d ) y  cot  3 x   sin x  1  0
 6
sin  x  
 3   k
   x 
2  4sin x tan 3x 3 x   k   6 3
b) y  e) y   2 
 
cos  x  
sin x  1 sin x  1  x    k 2
 4  2
c) y  tan  2 x    f ) y  sin x  9 Tập xác định:
  k  
D  R \   ;  k 2 ; k  Z 
6 3 2 

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau Giải

3sin x  1   f) Điều kiện: x  9  0


a) y  d ) y  cot  3 x  
   6
sin  x    x  9
 3
2  4sin x e) y 
tan 3x Tập xác định: D  9;  
b) y 
 
cos  x  
sin x  1
 4

c) y  tan  2 x    f ) y  sin x  9

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau Giải

a ) y  3sin x  1 d ) y  4  2 cos x
a) Ta có: 1  sin x  1
  3  3sin x  3
  4  3sin x  1  2
b) y  3  2 cos x e) y  9  5sin x
 4 y  2
Vậy:
c) y  sin 2 x  5 f ) y  3  cos x GTLN: y = 2
GTNN: y = -4

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau Giải

b) Ta có: 1  cos x  1
a ) y  3sin x  1 d ) y  4  2 cos x
 2  2 cos x  2
 5  3  2cos x  1
b) y  3  2 cos x e) y  9  5sin x
 5  y 1
Vậy:
c) y  sin 2 x  5 f ) y  3  cos x GTLN: y = 5
GTNN: y = 1

Mr Hoàng
LUYỆN TẬP
Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau Giải

c) Ta có: 0  sin 2 x  1
a ) y  3sin x  1 d ) y  4  2 cos x
 5  sin 2 x  5  6

b) y  3  2 cos x e) y  9  5sin x  5 y 6
Vậy:
2
GTLN: y = 6
c) y  sin x  5 f ) y  3  cos x
GTNN: y = 5

Về nhà làm bài d, e, f

Mr Hoàng
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Làm bài 2 d, e, f
2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 𝒚=𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙 −𝟒 𝒔𝒊𝒏𝒙 +𝟖
3. Bài tập trắc nghiệm

Mr Hoàng

You might also like