You are on page 1of 82

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

x  1 t

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x  y  z  9
2 2 2
và d :  y  1  2t ,
 z  2  3t

M  x0 ; y0 ; z0   d . Ba điểm phân biệt A, B, C cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là các
tiếp tuyến của mặt cầu (S ) . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D(1;1;2) .
Tính tổng T  x0 2  y0 2  z0 2 .

A. T  320 . B. T  26 . C. T  20 . D. T  326 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Thúy; Fb:ThuyMinh
Chọn B

Có M  d nên giả sử M 1  t ;1  2t ; 2  3t   OM 2  1  t   1  2t    2  3t  .
2 2 2

Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC với mặt cầu (S ) nên M nằm ngoài (S ) , do đó ta có
OM 2  R2 và MA  MB  MC  OM 2  R 2 hay A, B, C cùng thuộc mặt cầu (S ') tâm M
bán kính OM 2  R 2 , trong đó:

( S ') :  x  1  t    y  1  2t    z  2  3t   OM 2  R 2
2 2 2

 ( S ') : x 2  y 2  z 2  2(1  t ) x  2(1  2t ) y  2(3t  2) z  OM 2  OM 2  R 2


 ( S ') : x 2  y 2  z 2  2(1  t ) x  2(1  2t ) y  2(3t  2) z  9  0

Mặt khác A, B, C cũng cùng thuộc mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  9 nên mặt phẳng ( ABC ) có
phương trình là: 2(1  t ) x  2(1  2t ) y  2(3t  2) z  18  0 .

Vì mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D(1;1; 2) nên


2(1  t )  2(1  2t )  4(3t  2)  18  0  6  6t  0  t  1.

Vậy M  0; 1;5   T   0    1   5   26.


2 2 2

Câu 2. Biết rằng biểu thức P  x 2  y 2  2 x  6 y  19  x2  y 2  4 x  8 y  45 đạt giá trị nhỏ nhất
tại x  x0 , y  y0 . Tính tổng 16 x0  8 y0 bằng
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .

Lời giải
Tác giả: Phó Văn Giang; Fb:Giang Pho.
Chọn A

Trong (O xyz ) đặt: u ( x  1; y  3;3) , v(2  x;  y  4;5) .

Khi đó ta có: P  u  v  u  v .

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi u và v cùng hướng

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 1 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 11
x 1 y3 3  x  8
    .
2 x y  4 5  y  27
 8

 11
 x0  8
Vậy: P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 66 khi  nên 16 x0  8 y0  5.
 y  27
 0 8

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  3 , B 1;3; 2  , C 1;  2;  2  . Mặt phẳng  P  đi
qua gốc tọa độ O sao cho A, B, C nằm về cùng phía so với  P  . Tổng khoảng cách từ A , B ,
C đến  P  đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu.
Lời giải

Gọi G 1;1; 1 là trọng tâm tam giác ABC .

Ta có d ( A, ( P))  d ( B, ( P))  d (C , ( P))  3d (G, ( P))  3GO  3 3 .

Dấu "  " xảy ra khi O  ( P) và ( P) nhận GO (1; 1;1) làm vecto pháp tuyến.

Vậy  P  : x  y  z  0 và tổng khoảng cách từ A , B , C đến  P  đạt giá trị lớn nhất bằng 3 3 .

Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

 P  : mx  m  m  1 y   m  1 z  1  0 ( m là tham số) và đường thẳng d có vectơ chỉ


2
m

phương u  1; 2; 3 . Đường thẳng  song song với mặt phẳng  Oxy  ,  vuông góc với d và
cắt mặt phẳng  P  tại một điểm cố định. Tính khoảng cách h từ A 1; 5; 0  đến đường thẳng
m

?

A. h  5 2 . B. h  19 . C. h  21 . D. h  2 5 .

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Hằng; Fb: Hang Nguyen
Chọn C

Gọi u là 1 VTCP của đường thẳng  .

 d
 u  u
Ta có    u  u  k   2; 1; 0  .
  / / Oxy  u  k   0; 0;1

Gọi I  x0 ; y0 ; z0  là điểm cố định thuộc  Pm  , khi đó

mx0  m  m  1 y0   m  1 z0  1  0 đúng với mọi m .


2

 m 2  y0  z0   m  x0  y0  2 z0   z0  1  0 đúng với mọi m .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 2 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 y0  z0  0  x0  3
 
  x0  y0  2 z0  0   y0  1  I   3; 1;1 .
z  1  0 z  1
 0  0

Do  cắt  Pm  tại điểm cố định nên I thuộc  .

Ta có AI   2; 4;1 ; u   2; 1; 0  ; AI  u  1; 2; 10  .

AI  u 1  4  100
h  d  A;      21 .
u 4 1 0

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  3  0 và hai điểm A 1,2,3 ,
B  3,4,5 . Gọi M là một điểm di động trên  P  . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức

MA  2 3
có dạng a  b c với a, b, c là các số nguyên. Tính a  b  c .
MB
A. 138 . B. 126 . C. 7 . D. 3 .

Lời giải
Tác giả:Phạm Hải Dương; Fb: Duongpham
Chọn A

Nhận xét A   P  .

Ta có AB  2 3 , AB   2;2;2  , véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1;  2;2  .

AB BM MA AM  AB AM  AB sin M  sin B
Xét tam giác ABM có      .
sinM sin A sin B sin M  sin B BM sin A

BM   M B  MB


2sin   cos   cos 
MA  AB sin M  sin B  2   2   2  1
Khi đó P    
BM sin A A A A A
2sin cos sin sin
2 2 2 2
1

 
.
 
d, P  

sin 
 2 
 

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 3 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

M  B

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 
 A  d ,  P 
.
 
Mặt khác

| 2.1  2.2  2.2 | 1  d, P      9  78



cos d ,  P    2 3.3

3 3
 sin 
 2  18
 
a  54
1 
P  54  6 78 . Suy ra b  6  a  b  c  138 .
9  78 c  78

18

Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A  2;1;0  , B 1; 2;3 , C  3;0;0  ,
D  m; n; p  . Biết rằng có vô số mặt phẳng đi qua A, B và cách đều C, D . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T  m 2  n 2  p 2 bằng?
90 54 65 40
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Lời giải
Chọn B

- Giả sử phương trình mặt phẳng có dạng  P  : a  x  2   b  y  1  cz  0 với điều kiện

a 2
 b2  c2  0 .

- Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm B 1; 2;3 nên ta có: a  b  3c  0  3c  a  b .

- Theo đề ra ta có: d  C ,  P    d  D,  P    a  b  a  m  2   b  n  1  cp

 3a  3b  3a  m  2   3b  n  1  3cp  3a  m  2   3b  n  1   a  b  p

 3m  p  9  a   3n  p  b  0 1
 .
 3m  p  3 a   3n  p  6  b  0  2
Để có vô số mặt phẳng thoả mãn thì 1 hoặc  2  phải có vô số nghiệm a, b .

3m  p  9  0
- TH1: 1 có vô số nghiệm a, b thì   m  n  3  m  3  n; p  3n .
3n  p  0

90
Khi đó T  m2  n 2  p 2   3  n   n 2  9n 2  11n 2  6n  9  , n 
2
.
11

3m  p  3  0
- TH2:  2  có vô số nghiệm a, b thì   m  n  3  m  3  n; p  3n  6 .
3n  p  6  0

54
Khi đó T  m2  n 2  p 2   3  n   n 2   3n  6   11n 2  42n  45  , n 
2 2
.
11

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 4 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

54
Vậy Tmin  .
11
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3; 4;5  và  P  : x  2 y  3z  14  0 . Viết
phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và tạo với  P  một góc  thỏa mãn
1
cos   .
2 7
Lời giải
Tác giả: Dương Đức Trí; Fb: duongductric3ct

 Q  : a  x  1  b  y  2   c  z  3  0 ,  a 2  b2  c 2  0  .
B   Q  : a  3  1  b  4  2   c  5  3  0  a  b  c  0  c  a  b .

1 a  2b  3c 1
cos      2 2a  b  a 2  b 2   a  b 
2

2 7 14 a  b  c
2 2 2
2 7
a  0
 2  4a 2  4ab  b 2   2a 2  2b 2  2ab  6a2  6ab  0   .
 a  b

Với a  0 , chọn b  1  c  1 . Vậy  Q  : y  2   z  3   0  y  z  1  0 .

Với a  b , chọn a  1  b  1  c  0 . Vậy  Q  : x  1   y  2   0  x  y  1  0 .

Câu 8. [Mức độ 4] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz xét các điểm A  0;0;1 , B  m;0;0  ,
C  0; n;0  , D 1;1;1 với m  0, n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một
mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó.
2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Thị Ngọc Hà; Fb: Ngocha Huynh
Chọn A

Phương trình mặt phẳng  ABC  là


x y z
   1  nx  my  mnz  mn  0 .
m n 1

Gọi I  a; b; c  và R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và
na  mb  mnc  mn
đi qua D . Ta có R  d I , ABC   .
n 2  m2  m2 n 2

1  c  m2   b  c  a  1 m  a 1  c  m2   b  c  a  1 m  a
Thay n  1  m ta có R  
 n  m   2mn  m2 n2
2 m2  m  1

1  c  m2   b  c  a  1 m  a  R  m 2  m  1

1  c  m2   b  c  a  1 m  a   R  m 2  m  1

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 5 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

1  c  R  m2   b  c  a  1  R  m  a  R  0 1

1  c  R  m   b  c  a  1  R  m  a  R  0  2 
2

Vì khi tham số m thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và
đi qua D có bán kính R cố định nên một trong các phương trình 1 ,  2  có nghiệm với mọi
giá trị của tham số m . Ta có các trường hợp sau:

R  1  c a  R
 
Trường hợp 1:  R  b  c  a  1 hay b  R . Do đó I  R; R;1  R 
R  a c  1  R
 

Mà ID  R   R  1   R  1  R 2  R  R  1 (nhận).
2 2

R  c 1 a   R
 
Trường hợp 2:  R  b  c  a  1 hay b   R . Do đó I   R;  R; R  1
 R  a c  R  1
 

Mà ID  R   R  1   R  1  R 2  R  R  1 (vô lí). Vậy R  1 .


2 2

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;1), B(2;4;6). Điểm M di động trên AB và N
là điểm thuộc tia OM sao cho OM .ON  4. Biết rằng N thuộc một đường tròn cố định. Tìm
bán kính của đường tròn đó.
Lời giải

A M B
H

Trong mặt phẳng (OAB) : Kẻ tia OH  AB tại H .

Trên tia OH lấy điểm K sao cho ONK  90.

Xét OMH và OKN có: Ô chung

OHM  ONK  90

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 6 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 OMH OKN (góc – góc)

OM OH
   OH .OK  OM .ON  4.
OK ON

Do O, A, B cố định nên H cố định  OH không đổi.

4
 OK  không đổi.
OH

 N thuộc đường tròn đường kính OK.

OA, AB  (16)2  (4)2  82 4 21


 
Mặt khác OH  d (O, AB)    .
AB 12  62  52 62

62 31 1302
 OK  . Vậy N thuộc đường tròn có bán kính là  .
21 42 42

Câu 10. Trong không gian Oxy cho bốn điểm A 1; 2;0  , B  3; 1; 2  , C 1; 2; 2 , D  3;  1;1 và điểm

M   Oxy  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  MA2  2MB 2  MC 2  MD 4 .
1
4
7
A. 4. B. . C. 6. D. 24.
4
Lời giải
Chọn C

Gọi I là điểm thỏa mãn IA  2 IB  IC  0  I  3; 1;1  D.

Khi đó IA   2;3; 1 , IB   0;0;1 , IC   2;3;1 .

Ta có

1
       14 MI
2 2 2 2 2 2
T  MA  2MB  MC  MD 4  MI  IA  2 MI  IB  MI  IC 4

4
 2MI 2  MI 4   IA2  2 IB 2  IC 2   2MI ( IA  2 IB  IC )
1
4

1
 2MI 2  MI 4  2 (vì IA2  2 IB 2  IC 2  2, IA  2 IB  IC  0 )
4

Gọi H là hình chiếu của I lên mp Oxy suy ra MI  IH  1,

suy ra MI  IH  1, M   Oxy  .

1
Xét hàm số f ( x)  2 x 2  x 4  2, x  1;  
4

 x  2
Ta có f '( x)  4 x  x3  0  
x  0

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 7 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020
BBT
2

Vậy T đạt giá trị lớn nhất là 6 khi MI  2 hay M ( x; y;0) có tọa độ thỏa mãn
 x  3  ( y  1) 2  3
2

Câu 11. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho bốn điểm A 1;1; 0  , B  2; 1;1 , C 1; 1; 2  ,
D  3;5; 6  . Điểm M  a; b; c  di động trên mặt phẳng tọa độ  Oxy  . Khi biểu thức
T  6.MA2  4.MB2  8.MC 2  MD4 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b  c bằng
A. 8 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải
Chọn A
Cách 1:

Vì M   Oxy  nên M  a; b;0  .

AM   a  1; b  1;0   AM 2   a  1   b  1
2 2

BM   a  2; b  1; 1  BM 2   a  2    b  1  1
2 2

CM   a  1; b  1; 2   CM 2   a  1   b  1  4
2 2

DM   a  3; b  5;6   AM 2   a  3   b  5   36
2 2

 T  6  a  1  6  b  1  4  a  2   4  b  1  4  8  a  1  8  b  1  32
2 2 2 2 2 2

2
  a  3   b  5   36 
2 2
 
2
 T  2a 2  12a  2b 2  2ab  12   a  3   b  5   36 
2 2
 
2
 2  a  3  2  b  5   80   a  3   b  5   36 
2 2 2 2
 

a  3
Tmin    M  3;5;0 
b  5

Cách 2:

Gọi I là điểm thỏa mãn 6IA  4IB  8IC  0 suy ra I  3;5; 6 

Khi đó: 6.MA2  4.MB2  8.MC 2  2.MI 2  6.IA2  4.IB2  8.IC 2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 8 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Gọi H  3;5;0  là hình chiếu của I trên  Oxy 

Khi đó: 6.MA2  4.MB2  8.MC 2  2.HI 2  6.IA2  4.IB2  8.IC 2

Mà H  3;5;0  cũng là hình chiếu của D trên  Oxy  nên của MD4  HD4

Suy ra T  6.MA2  4.MB2  8.MC 2  MD4  2.HI 2  6.IA2  4.IB2  8.IC 2  HD4

Suy ra T đạt GTNN  M  H .

Suy ra a  b  c  3  5  0  8 .

Câu 12. Cho điểm A  0;8; 2  và mặt cầu  S  có phương trình  S  :  x  5    y  3   z  7   72 và


2 2 2

điểm B  9; 7; 23 . Viết phương trình mặt phẳng  P  qua A tiếp xúc với  S  sao cho khoảng
cách từ B đến  P  là lớn nhất. Giả sử n  1; m; n  là một vectơ pháp tuyến của  P  . Lúc đó
A. m.n  2 . B. m.n  2 . C. m.n  4 . D. m.n  4 .

Lời giải
Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm I  5; 3;7  , bán kính R  6 2 .

Mặt phẳng  P  qua A có vectơ pháp tuyến n  1; m; n  có phương trình


x  m  y  8  n  z  2   0

 x  my  nz  8m  2n

5  3m  7n  8m  2n
Vì mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ,  P    R  6 2
1  m2  n2

11m  5n  5
 6 2.
1  m2  n2

9  7m  23n  8m  2n  11m  5n  5   4m  16n  4 


Mặt khác d  B,  P    
1  m2  n 2 1  m2  n2

11m  5n  5 4m  16n  4 4  m  4n  1


  6 2
1  m2  n 2 1  m2  n 2 1  m2  n2

Áp dụng BCS:  m  4n  1  12  42  12  m 2  n 2  12 


2

4  m  4n  1
 m  4n  1  18 m 2  n 2  1   12 2
1  m2  n2

d  B,  P    6 2  12 2  18 2

Nên khoảng cách từ B đến  P  lớn nhất bằng 18 2 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 9 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 m  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
n  4

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c
là những số dương thay đổi thỏa mãn a2  4b2  16c2  49 . Tính tổng S  a 2  b2  c2 khi
khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 4
Lời giải
Chọn B
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng    1 .
a b c

1
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng .
1 1 1
 
a2 b2 c 2

Ta có khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
 1 1 1
 2  2  2   P min
a b c 
 1 1 1
49 P   a 2  4b 2  16c 2   2  2  2   1  2  4   49
2

 a b c  bunnhiakopxki
 a 2  2b2  4c 2 7 7
Suy ra P min  1   2  a 2  7; b 2  ; c 2 
a  4b  16c  49
2 2
2 4
49
 S  a 2  b2  c2  .
4

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 6;1 và mặt phẳng  P  : x  y  7  0 .
Tìm tọa độ điểm B  Oz , C   P  sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.
 7 56   7 56 
A. B  0;0;1 , C  ; ;1 . B. B  0;0;1 , C  ; ;1 .
9 9   9 9 

 7 42   7 56 
C. B  0;0;1 , C  ; ;1 . D. B  0;0;1 , C   ; ;1 .
5 5   9 9 

Lời giải
Chọn B

B  Oz  B  0;0; c  . Thay tọa độ điểm A, B vào phương trình mặt phẳng  P  : x  y  7  0 .

Ta suy ra A, B nằm cùng phía với nhau bờ là mặt phẳng  P  .

Chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi B là hình chiếu của A lên Oz  B  0; 0;1 và
C  AB   P 

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 10 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

với A là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  P  : x  y  7  0 .

 x  1 t

Đường thẳng đi qua A vuông góc mặt phẳng  P  : x  y  7  0 có dạng  y  6  t
 z 1

H là hình chiếu của A lên mặt phẳng  P  . Suy ra tọa độ H  0; 7;1 . Vậy tọa độ A  1; 8;1

 xt

Phương trình đường thẳng AB là  y  8t
 z 1

 7 56 
C  AB   P   C   ;  ;1
 9 9 

Câu 15. Cho điểm A 1;0;0 ; B 0; 2;1 ; C  2; 1;3  , mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Điểm M di động trên  S  . Gọi  ;  lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2MA2  MB 2  MC 2 . Tính a 2   2
A. 396 13 . B. 648 13 . C. 729 13 . D. 648 13

Lời giải
Chọn C

Gọi M  x; y; z    S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0

 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3 1

Đặt T  2MA  MB  MC
2 2 2

Mặt khác, từ giả thiết ta tính được

2MA2  MB 2  MC 2  2 x 2  2 y 2  2 z 2  2 y  4 z  11  2 

Thế (1) vào (2) ta được:


2 MA2  MB 2  MC 2  4 x  6 y  17  T  4 x  6 y  17  4 x  6 y  17  T  0

Suy ra M thuộc mặt phẳng  P  : 4 x  6 y  17  T  0

M  x; y; z    S  có tâm I 1; 2;1 ; R  3

 P và S  có điểm chung khi và chỉ khi


4  12  17  T
d  I ,  P   R   3  T  33  6 13  33  6 13  T  33  6 13
42  62

Suy ra   33  6 13;   33  6 13   2   2  792 13

Nhận xét: bài này có thể dùng phương pháp tâm tỉ cự, tuy nhiên sẽ dài hơn cách trên.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 11 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Câu 16. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A 1;1; 2  thuộc mặt cầu

 S  : x 2   y  1  z 2  9 . Từ điểm A kẻ ba dây cung AB, AC, AD có độ dài bằng nhau và


2

đôi một tạo với nhau một góc 60 . Mặt phẳng  BCD  có phương trình x  by  cz  d  0 .
o

Tính b  c  d .

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8

Lời giải
Chọn A

Xét tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  DAC  60o nên ABCD là tứ


diện đều. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD chính là tâm I của mặt cầu  S  .

Ta có IA  R  3

Đặt AB  x  0

x 3 6
BH  ; AH  AB 2  BH 2  x
3 3
Theo công thức bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ta có
AB 2 x2
R 3  x  2 6  AH  4
2 AH 6
2. x
3

Mà AI  3 và AH cùng hướng AI do đó ta có

 4  1
 x  1  3  0  1 x   3
 
4  4  5  1 5 2
AH  AI   y  1   1  1   y    H   ;  ; 
3  3  3  3 3 3
 4  2
 z  2  3 0  2 z  3
 

Mặt phẳng  BCD  vuông góc AI nên có vecto pháp tuyến IA  1;2; 2 

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 12 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 1 5 2
Và  BCD  qua H   ;  ;  nên phương trình  BCD  là x  2 y  2 z  5  0
 3 3 3

Suy ra b  2; c  2; d  5  b  c  d  5

Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  z  3  0 và điểm M 1;1;1 . Gọi A là điểm
thuộc tia Oz , B là hình chiếu của A lên   . Biết rằng tam giác MAB cân tại M . Diện tích
của tam giác MAB bằng:
3 3 3 123
A. 6 3. B. . C. . D. 3 3.
2 2

Lời giải

Chọn B
Gọi A  0; 0; a  với a  0 . Đường thẳng AB đi qua điểm A  0; 0; a  và có một vectơ chỉ
x  t

phương u  1; 0;  1 có phương trình là:  y  0  t  .
z  a  t

3 a  3 a a 3
B     t  a  t  3  0  t   B ;0; .
2  2 2 
 a 1   a 5
2 2

Vì tam giác MAB cân tại M  MA  MB  1  1   a  1    1 


2

 2   2 
a 2  2a  1 a 2  10a  25
 a 2  2a  1  1    4a2  8a  8  2a2  8a  26  2a2  18
4 4
 a  3  A  0;0;3 và B  3;0;0  .
1
Cách 1: AM  1;1;  2  , BM   2;1;1   AM , BM    3;3;3  S ABM   AM , BM  .
2 
3 3
 .
2
3 3
Cách 2: Gọi I là trung điểm của AB . Ta có I  ;0;  .
2 2
2 2
1 1
IM      1    
2 6
.
2 2 2

AB  32  02   3  3 2 .
2

1 1 6 3 3
Do đó S ABM  IM . AB  . .3 2  .
2 2 2 2
Cách3:

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 13 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

H M

f ( x, y, z)  x  z  3
Tam giác MAB cân tại M nên f ( A)  2 f (M )   z A  3  2.(3)  A(0;0;3)
3 9 3 3
S ABM  HM .HB  d  M , ( )  MA2  d 2  M , ( )   . 6  .
2 2 2

Câu 18. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt cầu
 S1  :  x  4   y 2  z 2  16,  S2  :  x  4   y 2  z 2  36 và điểm A  4;0;0  . Đường thẳng
2 2

   di động nhưng luôn tiếp xúc với  S1  và cắt  S2  tại 2 điểm B, C . Tam giác ABC có
diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 72 . B. 24 5 . C. 48 . D. 28 5 .

Lời giải
Chọn B

Do  S1  và  S 2  đồng tâm I  4;0;0  và có tính đối xứng nên    sẽ tiếp xúc với  S1  tại

trung điểm M của BC suy ra BC  2 BM  2 R22  R12  4 5 .

1
SABC  BC.d  A;   .
2

Ta có S ABC đạt GTLN  d  A; BC  max  AM max khi  A, M , I thẳng hàng.

Khi đó d  A;    AM  AI  R1  8  4  12

1 1
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất là SABC  AM .BC  .4 5.12  24 5 .
2 2

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  7; 2;3 , B 1; 4;3 , C 1; 2;6  ,
D 1; 2;3  và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức
P  MA  MB  MC  3.MD đạt giá trị nhỏ nhất.
3 21 5 17
A. OM  . B. OM  26 . C. OM  14 . D. OM  .
4 4

Lời giải
Chọn C

Ta có DA   6;0;0  ; DB   0; 2;0  ; DC   0;0;3 nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh


D.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 14 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Giả sử M  x  1; y  2; z  3 . Ta có

MA   x  6  y2  z2  x  6  6  x
2

MB  x 2   y  2   z 2  y  2  2  y
2

MC  x 2  y 2   z  3  z  3  3  z
2

3.MD  3  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2  x  y  z

Do đó P   6  x    2  y    3  z    x  y  z   11

x  y  z  0
6  x  0

Vậy P đạt GTNN bằng 11  2  y  0  x yz0
3  z  0

 x  y  z  0

Khi đó M 1; 2;3 suy ra OM  12  22  32  14

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  32 ,
 S ' :  x  7   y 2  z 2  25 và mặt phẳng  P  : my  10 z  10m  0 . Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên của tham số m sao cho trên mặt phẳng  P  dựng được đúng hai tiếp tuyến chung phân
biệt của  S  và  S ' .
A. 9 B. 11 C. 8 D. Vô số
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  bán kính R  4 2 .

Mặt cầu  S   có tâm I  7;0;0  bán kính R  5 .

Ta có mp  P  / / Ox ; Tâm O; I thuộc trục Ox .

Do đó để trong mp  P  dựng được đúng 2 tiếp tuyến chung phân biệt của  S  ,  S ' thì có hai
trường hợp sau:

* TH1: Mp  P tiếp xúc với mc  S  và cắt mc  S  theo giao tuyến là đường tròn
10m
 d  O;  P    R  
10
5 m ( loại)
m2  102 3

* TH2: Mp  P  cắt mc  S   và  S  theo 2 đường tròn  C1  và  C2  sao cho  C1  và  C2 


cắt nhau tại hai điểm. 1

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 15 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

5
4 x
I 7 O
(S')
(S)

Dễ thấy  S   và  S  cắt nhau theo đường tròn có bán kính r  4 nên ta có

10m
1  d  O;  P    4 
20 21
4 m 
m  10
2 2 21

Do m  Z  m  4;  3;  2;  1;0 nên có 9 giá trị nguyên của m .

Câu 21. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho 2 mặt cầu ( S1 ) :  x  4   y 2  z 2  16 ,
2

 S2  : x  4   y 2  z 2  36 và điểm A(4;0;0) . Đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc


2

với  S1  và cắt  S 2  tại 2 điểm B ; C . Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao
nhiêu?
A. 24 5. . B. 48. . C. 72. . D. 28 5.

Lời giải
Chọn A

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 16 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Ta có:  S1  ;  S2  có cùng tâm I (4;0;0) , bán kính R1  4; R2  6 ; A nằm ngoài hai mặt cầu
 S1  ;  S2 
BC có độ dài không đổi  S ABC lớn nhất  d ( A; ) lớn nhất

Gọi tiếp điểm của    và  S1  là M .

BC  2MB  2 R22  R12  4 5 .

d  A,    AM , AM max  AM qua I (4;0;0) và I ở giữa A; M .

AM max  AI  R1  12 .

1
 S ABC max  .12.4 5  24 5.
2

Câu 22. Trong không gian O.xyz cho  P  : x  4 y  2 z  6  0 ;  Q  : x  2 y  4 z  6  0 . Lập phương


trình mặt phẳng   chứa giao tuyến chung của 2 mặt phẳng  P  ;  Q  và cắt các trục tọa độ lần
lượt tại A , B , C sao cho hình chóp O. ABC là hình chóp đều.
A. x  y  x  6  0 . B. x  y  z  6  0 .

C. x  y  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 .

Lời giải
Chọn B
Cách 1.

Mặt phẳng   thuộc chùm mặt phẳng:

m  x  4 y  2z  6  n  x  2 y  4z  6  0

  m  n  x   4m  2n  y   4n  2m  z   6m  6n   0 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 17 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Giả sử A , B , C lần lượt là giao điêm của   với các trục Ox , Oy , Oz .

 3m  3n   3m  3n 
Khi đó: A  6;0;0  ; B  0; ;0  ; C  0;0; .
 2m  n   2n  m 

 3m  3n   3m  3n 
 AB   6; ;0  ; AC   6;0; .
 2n  m   2n  m 

Gọi H là hình chiếu của điểm O xuống mặt phẳng  ABC  . Vì hình chóp O. ABC là hình chóp
đều nên H là trọng tâm của tam giác.

 mn mn 
 H  2; ; .
 2m  n 2n  m 

 3 m  n
2

12  0
 AB. AH  0  2m  n 
2
 m  n
   2m  n    2n  m   
2 2
Ta có: 
 AC. AH  0 3 m  n  m  n  l 
2

 12   0
 2n  m 
2

Chọn m  n  1, khi đó phương trình mặt phẳng   : x  y  z  6  0 .

Cách 2.

Vì hình chóp O. ABC là hình chóp đều nên gọi A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  ,| a || b || c | 0
x y z
  ABC  :   1
a b c

Ta có G  ; ;  là tâm của tam giác đều ABC  OG   ; ; 


a b c a b c
 3 3 3  3 3 3

   P    Q   u   nP ; nQ   12; 6; 6  / /  2;1;1

Nên  OG.u  0  2a  b  c  0

6 | b || c | 6 
Lấy điểm M  6;0;0    ABC  có  1  a  6 , suy ra b c 6
a b  c  12 

x y z
Vậy  ABC  :    1  x  y  z  6  0
6 6 6

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ;  S2  : x 2  y 2   z  12  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ


u  1; 1;0  tiếp xúc với mặt cầu  S 2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài
bằng 8 . Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?

A.

u1  1;1; 3 . B.

u2  1;1; 6 . C. u3  1;1; 0  . D.

u4  1;1;  3 .
Lời giải

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 18 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Chọn C

Mặt cầu  S1  có tâm I1  0;0;0  và bán kính R1  5 .

Mặt cầu  S 2  có tâm I 2  0;0;1 và bán kính R2  2 .

Do đường thẳng d cắt mặt cầu  S1  theo đoạn thẳng AB  8 nên khoảng cách từ I1 đến đường
thẳng d là d  I1 ; d   3 .

Dựng mặt cầu  S3  có tâm I1 và bán kính R3  3 , suy ra d tiếp xúc với  S3  .

Nhận thấy  S 2  ở bên trong  S3  và có chung với  S3  duy nhất điểm M  0;0;3 nên d đi
qua M , vuông góc với véc tơ k   0;0;1 và véc tơ u  1; 1;0  .

Do u; k    1; 1;0  nên d có một véc tơ chỉ phương là u3  1;1;0  .

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 2  , B  2; 2;0  và mặt phẳng
 P  : 2x  y  2z  3  0 . Xét các điểm M , N di động trên  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ
nhất của 2MA2  3NB2 bằng
A. 49,8 . B. 45 . C. 53 . D. 55,8 .

Lời giải

Chọn A
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên  P  .
2.3  2  2.2  3 2.  2   2  2.0  3
Khi đó ta có AH  d A, P    3, AH  d A, P    3.
2   1  2 2   1  2
2 2 2 2 2 2

 x  3  5t

AB đi qua điểm A  3; 2; 2  và có vectơ chỉ phương u AB   5; 4; 2   AB :  y  2  4t .
 z  2  2t

Gọi AB   P    I   Tọa độ I thỏa mãn phương trình:
1
2  3  5t    2  4t   2  2  2t   3  0  6  10t  2  4t  4  4t  3  0  18t  9  0  t 
2
Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 19 
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 3 5
 IA 
1   2  HK  3.
 I  ;0;1  
2   3
IH 
 2
Dễ thấy để 2MA2  3NB2 đạt GTNN thì M , N thuộc đoạn HK như hình vẽ.
Khi đó 2MA2  3 NB 2  2  AH 2  HM 2   3  BK 2  KN 2   2  9  HM 2   3  9  KN 2 
Mà HK  MN  NK  HM  2  HK  KN  HM  2  KN

 2 MA2  3 NB 2  45   5HM 2  12 HM  12   5 HM 2  12 HM  27
2
 12 57   6  249
 5  HM 2  HM    5  HM   
 5 5   5 5

249 6
Vậy 2MA2  3NB2 đạt giá trị nhỏ nhất là khi HM  .
5 5

Câu 25. Trong không gian Oxyz xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng   :2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
mặt phẳng    :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có 2 mặt cầu cố định tiếp xúc
m 1 m 1
đồng thời với cả hai mặt phẳng   ,    Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 9 .

Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng    cắt các tia ox, oy, oz lần lượt tại B  m;0;0  , C  0;1  m;0  , A  0;0;1 Tâm I
1
cách đều  oxz  ;  oyz  khi và chỉ khi I có tọa độ dạng I  a; a; z0  . Khi m 
thì mặt phẳng
2
   :2 x  2 y  z  1  0 . Như vậy, mặt cầu trong bài toán phải có tâm I  a; a; z0  và do:
d  I ;( AMN )   d  I ;(Oxz )  nên ta được I  a; a;1  a  hoặc I  a; a;1  7a  lại cho d  I ;( )   d  I ;(Oxz )  ta
được I  3;3;  2  hoặc I  6;  6;7  . Thay vào ta được tổng bán kính bằng 9. Vậy, chọn.
C.

1 3 
Câu 26. Trong không gian O.xyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 và điểm M  ; ;0  Xét đường
 2 2 
thẳng  thay đổi qua điểm M và cắt  S  tại hai điểm A, B . Diện tích tam giác OAB lớn nhất
bằng
A. 4 . B. 7. C. 2 7 . D. 8 .

Lời giải
Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm I  0, 0, 0  , R  2 2 .

Ta có OM  R nên điểm M nằm trong mặt cầu.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 20 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

1 1 1 1
 SABO  .OA.OB sin AOB  .OA.OB  .R 2  .8  4
2 2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi tam giác OAB vuông tại O .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD. ABCD có tọa độ các đỉnh A  0;0;0  ,
B 1;0;0  , D  0;1;0  và A  0;0;1 . Gọi M là trung điểm cạnh AB và N là tâm hình vuông
ADDA . Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng  CMN  và hình lập phương đã cho bằng:

3 5 14 3 14 9
A. . B. . C. . D.
4 14 4 4 5 4 14

Lời giải
Chọn B

Thiết diện là hình thang CMKH .

S ADCM
SCMKH  với  là góc giữa  CMN  và  ABCD  .
cos

Từ A hạ AJ  CE tại J

AM . AE 1
AJ  
AM 2  AE 2 5

AA 1 3
AK   .  cos  cos AJK 
3 3 14

1  1 3
S ADCM  .1. 1   
2  2 4

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 21 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

3 14 14
 SCMKH  .  .
4 3 4

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  48 . Gọi   là mặt
2 2 2

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0;  4  , B  2; 0; 0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  .
Khối nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. . B. 39 . C. . D. .
3 3 3

Lời giải
Chọn B

I
R
h
A
r J
H B

Mặt cầu  S  có tâm I 1;  2;3 và bán kính R  4 3 . AB   2; 0; 4 

Vì: IA  54  R ; IB  14  R nên A nằm ngoài và B nằm trong mặt cầu  S  nên mặt
phẳng   luôn cắt  S  theo đường tròn  C  có bán kính r .

 x  2  2t

Phương trình đường thẳng AB :  y  0 .
 z  4t

Gọi J là hình chiếu của I trên AB  J  2  2t ;0; 4t   IJ  1  2t ; 2; 4t  3 .

1
IJ  AB  2 1  2t   4  4t  3  0  t  .
2

Từ đó ta có IJ   2; 2;  1  IJ  3 .

Gọi h là khoảng cách từ I đến mặt phẳng   , ta có: 0  h  3 và r  R 2  h 2  48  h 2 .

Thể tích khối nón  N  là: V   r 2 h    48  h 2  h    48h  h3  .


1 1 1
3 3 3

Xét hàm số V  h     48h  h3  với 0  h  3 .


1
3

V   h     48  3h 2    16  h 2  .
1
3

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 22 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

h 0 3
V' +
39π
V
0

V   h   0   16  h 2   0  h  4 .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta có Vmax  39 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c  0 . Biết rằng
2 4 4
mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm M  ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu
3 3 3
(S ) : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  2)2  1 . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 4. B. 6. C. 9. D. 12.

Lời giải

Chọn C
2 4 4
Vì điểm M  ; ;  cũng thuộc mặt cầu (S ) nên mặt phẳng ( ABC ) tiếp xúc với mặt cầu (S )
3 3 3
2 4 4
tại điểm M . Suy ra mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm M  ; ;  và có một vecto pháp tuyến là
3 3 3
1 2 2
MI   ; ;  , ( với I 1; 2; 2  là tâm của mặt cầu (S ) ).
3 3 3
1 2 2 4 2 4 x y z
Ta có phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:  x     y     z    0     1
3 3 3 3 3 3 6 3 3
.
Suy ra A  6;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;3  .
1 1
Vậy thể tích khối tứ diện OABC là: V  .OA.OB.OC  .6.3.3  9 ( đvtt).
6 6
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0; 4  , B  3; 2;6  , C  3;  2;6  . Gọi M là điểm di
động trên mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB  MC bằng

A. 2 34 . B. 6 5 . C. 4 10 . D. 2 29 .

Lời giải
Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  , bán kính R  2 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 23 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Gọi I là trung điểm của BC  I   3;0;6  .

Ta có: MA  MB  MC  MA  2.MI  MA  2MI .

OA  4  2R  R ; OI  32  62  3 5  R .

Với điểm M bất kì, ta xét mặt phẳng  OAM  :

Gọi E là giao điểm của OA và mặt cầu; OA  2OM nên ta lấy F là trung điểm OE .

OF OM 1
Khi đó,    FOM đồng dạng MOA  MA  2MF .
OM OA 2

OE  R  OA  E là trung điểm OA  E   0;0; 2   F   0;0;1 .


1
2

Ta có: MA  MB  MC  MA  2.MI  MA  2MI  2MF  2MI  2  MF  MI  .

Mà MF  MI  FI , dấu  xảy ra khi ba điểm F , M , I thẳng hàng (luôn xác định được điểm
M thỏa mãn).

Vậy, giá trị nhỏ nhất của MA  MB  MC  2 FI  2 32  52  2 34 .

Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; 3), B(2; 2;1) và mặt phẳng
( ) : 2 x  2y – z  9  0 . Xét điểm M thuộc ( ) sao cho tam giác AMB vuông tại M và độ
dài đoạn MB lớn nhất. Phương trình đường thẳng MB là
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  t . C.  y  2 . D.  y  2  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t z  1
   

Lời giải
Chọn C

 1 
Gọi  S  là mặt cầu đường kính AB . Suy ra  S  có tâm là I   ; 0; 1 .
 2 

Gọi  C  là giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng ( ) .

Vì tam giác AMB vuông tại M nên M thuộc  S  . Mặt khác M thuộc ( ) nên M thuộc  C 

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 24 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Để độ dài đoạn MB lớn nhất thì MB là đường kính của  C  .

 1 
Gọi d là đường thẳng qua I   ; 0; 1 và vuông góc với ( ) .
 2 

 1
 x   2  2t

Phương trình đường thẳng d là  y  2t .
 z  1  t

Tâm H của đường tròn  C  là giao điểm của d và ( ) .

 1  5
 x   2  2t x   2
   5 
Tọa độ H là nghiệm của hệ  y  2t   y  2  H   ; 2;0  .
 z  1  t z  0  2 
 
2 x  2 y – z  9  0 

 1  1
Đường thẳng MB nhận véc tơ HB    ; 0; 1   1; 0;2  làm véc tơ chỉ phương nên có
 2  2
 x  2  t

phương trình là  y  2 .
 z  1  2t

2
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x2  y 2   z  3  8 và hai điểm
A  4; 4;3 , B  1;1;1 . Tập hợp tất cả các điểm M thuộc  S  sao cho MA  2MB là một đường
tròn  C  . Bán kính của  C  bằng
A. 7. B. 6. C. 2 2 . D. 3.

Lời giải
Chọn A

Gọi M  x; y; z    S  : x 2  y 2  z 2  6 z  1  0 .

Mặt cầu  S  có tâm là I  0; 0;3 , bán kính R  2 2 .

Ta có MA  2MB   x  4    y  4    z  3  4  x  1   y  1   z  1 
2 2 2 2 2 2
 

2 29
 x2  y 2  z 2  z   0  S1  .
3 3

Gọi  C  là giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt cầu  S1  .

Gọi mặt phẳng ( ) qua  C   phương trình mặt phẳng   là z  2  0 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 25 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Ta có d  I ,     1 , suy ra bán kính của đường tròn  C  là r  R 2  d 2  8  1  7 .

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên  S1  ;
hai đỉnh C, D nằm trên  S 2  . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 6 3 . D. 6 2 .

Lời giải
Chọn D

Ta có  S1  có tâm I 1; 2;1 và bán kính R1  2 ,  S2  có tâm I 1; 2;1 và bán kính
R2  10 .

Gọi HK là đoạn vuông góc chung của AB và CD và IK  a; IH  b .

1 1 1
Tacó VABCD  AB.CD.HK .sin  AB, CD   AB.CD.HK  AB.CD.( IH  IK )
6 6 6

2
 10  a 2 . 4  b 2 .  a  b  .
3
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-cốp-xki ta có:

   1
. 2b   1    a 2  2b 2  
1 3
a b  a  a 2  2b 2 .
 2   2  2

2 3
 VABCD  .
3 2
10  a  4  b  a
2 2 2
 2b 2  .

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số ta có

10  a  4  b  a
2 2 2
 2b 2  
1
2
10  a 8  2b  a
2 2 2
 2b 2 

1 10  a  8  2b  a  2b 
2 2 2 2 3
216
 .  .
2 27 2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 26 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

2 3 a  2b a  2
Do đó VABCD  . 216  6 2 . Dấu bằng xảy ra    .
10  a  8  2b b  1
2 2
6

A 1; 1;0 , B 2;0;3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và mặt phẳng
P : x 2y 2z 4 0 M a , b, c P
. Gọi điểm thuộc sao cho AM 61 và MB vuông
góc với AB . Khi điểm M có hoành độ dương thì tổng S a b c có giá trị bằng:
A. S  13 . B. S  10 . C. S  11 . D. S  1 .

Lời giải
Chọn C

Thay tọa độ A, B vào phương trình P thì B ( P) mà M ( P) nên MB ( P) .

Vậy MB AB; MB (P ) nên đường thẳng MB có một vecto chỉ phương là u n( P ) ; AB .

Ta có n( P ) (1; 2; 2) và AB (1;1;3) nên n( P ) ; AB ( 4; 5;3) nên u ( 4; 5;3) .

x 2 4t
Phương trình tham số của đường thẳng MB là y 5t (t ) , khi đó tọa độ điểm M có
z 3 3t
dạng: M (2 4t; 5t;3 3t )
Mà AM 2 61 (4t 1) 2 (5t 1) 2 (3 3t ) 2 61
16t 2 8t 1 25t 2 10t 1 9 18t 9t 2 61
2 2
50t 11 61 50t 50 t 1
Vậy có hai điểm M thỏa mãn là M 1 ( 2; 5;6) và M 2 (6;5;0) . Do M có hoành độ dương nên
chọn M 2 (6;5;0) thì S 11 .

x  1 t x  1
 
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1 :  y  2  t và d 2 :  y  2  7t ' .
z  3 z  3  t '
 
Phương trình đường phân giác của góc tù giữa d1 và d 2 là:

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
5 12 1 5 2 1

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
5 2 1 5 12 1

Lời giải
Chọn C

Dề thấy: d1 và d 2 cắt nhau tại điểm I 1; 2;3 .

Ta có:
d1 có 1 VTCP là u1  1;1;0   u1  2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 27 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

d 2 có 1 VTCP là u2  0;7;1  u2  5 2


cos u1 , u2   7
2.5 2

 0  u1 , u2 nhọn. 
Một VTCP của đường phân giác cần lập là u2  5u1   5; 2;1 ,
x 1 y  2 z  3
PT đường phân giác của góc tù giữa d1 và d 2 là:   .
5 2 1

Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 và mặt phẳng
 Q  : 2 x  y  2 z  10  0 song song với nhau. Biết A 1; 2;1 là điểm nằm giữa hai mặt phẳng
 P  và  Q  . Gọi  S  là mặt cầu qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  . Biết rằng
khi  S  thay đổi thì tâm của nó luôn nằm trên một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn
đó.
2 5 4 2 5 2 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B

M
)(Q)

H I

N
)(P)

Kẻ AM   Q  ; AN   P  . Ta có

2222 2  2  2  10
AN  d  A;  P    ; AM  d  A;  Q   
4 8
  .
22  12   2  3 22  12   2  3
2 2

8 4
MN  AM  AN    4.
3 3

MN 4 4 2
Gọi H là trung điểm MN . Suy ra AH  HN  AN   AN    .
2 2 3 3

Gọi I là tâm mặt cầu  S  .Vì  S  là mặt cầu qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng  P  và

Q  nên AI  d  I ;  P    d  I ;  Q   
MN
 2.
2

2
2 4 2
IH  IA  AH  2    
2 2
. 2
3 3

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 28 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

4 2
Vậy I thuộc đường tròn tâm H bán kính .
3

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S1  có tâm I1  2;1;0  và bán kính R1  3 , mặt cầu  S 2 
có tâm I 2  0;1;0  và bán kính R2  2 . Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai
mặt cầu  S1  ,  S2  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ
điểm A 1;1;1 đến đường thẳng d . Giá trị M .m bằng
A. 5,5 . B. 4,5 . C. 6,5 . D. 7,5 .

Lời giải
Chọn A

Ta có I1I 2  2  R2 nên I1   S 2  , do đó hai mặt cầu chỉ có tiếp tuyến chung ngoài.

Các tiếp tuyến chung ngoài đều đi qua một điểm cố định thẳng hàng với I1 , I 2 . Gọi điểm đó là
K.

KI1 R1 3 3
K  I1 I 2  K  t ;1;0  . Ta có    KI1  KI 2  K  4;1;0   KA   5;0;1 .
KI 2 R2 2 2

Nhận xét các tiếp tuyến chung ngoài d đều hợp với đường thẳng I1 I 2 cùng một góc  thoả
R2 1
cos    .
KI 2 2

Xét một vectơ chỉ phương của d là u   a; b;c  . Đường thẳng I1 I 2 có một vectơ chỉ phương
u1  1;0;0  .

 3  b2  c 2   a 2 .
3 a 3
Ta có cos  d , I1 I 2   cos    
2 a b c
2 2 2 2

Không mất tính tổng quát ta chọn a, b, c thoả mãn a2  b2  c2  4 và a  0

Thế thì b2  c2  1  a  3.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 29 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d .

 
2

5 3c  5a  c 
2 104  5 3  c

Ta có cos KA, u   2 26

 sin KA, KH  1  
 2 26 
 
2 26

 
2
104  5 3  c

Suy ra d  A, d   AH  AK sin KA, KH   2
.

Vì b2  c2  1  c2  1  1  c  1 . Từ đó:

     
2 2 2
5 3  1  5 3  c  5 3  1  104  5 3  1  104  5 3  c  104  5 3  1

28  10 3 28  10 3 5 3 5 3
Suy ra  d  A, d     d  A, d  
2 2 2 2

5 3
Vậy m  min d  A, d   , đẳng thức xảy ra khi a  3, b  0, c  1 .
2

5 3
Và M  max d  A, d   , đẳng thức xảy ra khi a  3, b  0, c  1 .
2
11
Vậy M .m  .
2

Câu 38. Trong không gia với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1;0  , B  2;0;3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  4  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc  P  sao cho AM  61 và MB vuông
góc với AB .
Lời giải

Ta thấy điểm B thuộc  P  nên gọi d là đường thẳng nằm trong  P  và d đi qua B .

AB  1;1;3  AB  11 . Tam giác MAB vuông tại B nên MB  50 .

Gọi u là vec tơ chỉ phương của d  u   nP , AB    4,5, 3  , d đi qua điểm B .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 30 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 x  2  4t

 d có phương trình tham số:  y  5t . Vì M thuộc  P  sao cho AM  61 và MB
 z  3  3t

vuông góc với AB nên M  d  M  2  4t ,5t ,3  3t   BM   4t ,5t , 3t  .

MB  50  16t 2  25t 2  9t 2  50  t  1 .

Với t  1  M  4;5; 3 ; với t  1  M  4; 5;3 .

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0;6;0  , P  0;0;6  . Hai mặt
cầu  S1  : x3  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và  S2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau
theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc
với ba đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. vô số.

Lời giải
Chọn D

Ta có  S1  : x3  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 ;  S 2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 .

Gọi   là mặt phẳng chứa đương tròn  C  và I là tâm mặt cầu. Trừ vế theo vế của  S1  và
 S2  ta được phương trình mặt phẳng   : 3x  2 y  z  0 .

x y z
Phương trình  MNP  :    1 hay x  y  z  1  0 .
6 6 6

Dễ thấy     MNP  và K  2; 2; 2     là tâm dường tròn nội tiếp tam giác đều MNP  I
thuộc đường thẳng qua K và vuông góc với mặt phẳng  MNP  .

M
P
K

Vậy có vô số mặt cầu thỏa mãn bài toán.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 31 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

A  14;13;  4  B  7;  1;1


Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , . Xét điểm M di động

trên mặt cầu


 S  :  x  52   y  52   z  14 2  324 . Giá trị lớn nhất của T  2MA  3MB
bằng
A. 9 5 . B. 3 309 . C. 12 5 . D. 9 11 .

Lời giải
ChọnA

M2 M

A
I K
M1

Mặt cầu  S  có tâm I  5;  5;14  và bán kính R  18 .

Ta có IA   9;18;  18   IA  27 , IB   2; 4;  13  IB  3 21 .

Dễ thấy IB  R  IA và 2IA  3R  3IM .

4
Gọi K là điểm thỏa mãn IK  IA   4;8;  8 
9

 K  9;3;6  , IK  12 , BK   2; 4;5   BK  3 5 .

IK IM 2
Xét các tam giác IKM và IMA có góc MIA chung và   .
IM IA 3
Suy ra các tam giác IKM và IMA đồng dạng, do đó ta có

KM 2
  2MA  3MK .
MA 3

Do đó T  2MA  3MB  3MK  3MB  3KB  3.3 5  9 5 .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của tia KB với mặt cầu  S  .

Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 và
x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P  chứa d và tiếp xúc với  S  tại T
1 1 1
và T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 32 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

5 2 7  7 1 7 5 1 5  5 1 5
A. H  ; ;   . B. H   ; ;  . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
6 3 6  6 3 6 6 3 6  6 3 6

Lời giải
Chọn C
P

H I

K T
P
d

S  có tâm mặt cầu I 1; 0;  1 , bán kính R  1 .

d  IT
Gọi K  d   ITT   . Ta có   d   ITT   nên K là hình chiếu vuông góc của I trên
d  IT 
d . Ta có K  0; 2; 0 
2
IH IH .IK R2  1  1
    .
IK 2  6  6
Ta có
IK IK 2

 5 xI  xK 5
 xH  5  1  6

1  5 y  yK 2  5 1 5 
 IH  IK  5HI  HK  0   yH  I  H ; ; .
6  5 1 6 6 3 6 
 5 z I  z K 5
 zH  5  1  6

x y 1 z 1
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Hai điểm M , N lần lượt đi
2 1 1
động trên các mặt phẳng   : x  2,    : z  2 sao cho trung điểm K của MN luôn thuộc
đường thẳng  . Giá trị nhỏ nhất của độ dài MN bằng
8 5 4 5 3 5 9 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Lời giải
Chọn A

c2 ad b2


Gọi M  2; a; b     , N  c; d ; 2      . Khi đó: K  ; ; .
 2 2 2 

a  d  2  2t
c2 ad 2 b 
K       b  2t .
4 2 2 
 c  4t  2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 33 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020
Do đó:

MN   c  2   a  d   b  2   4t  4    a  d    2t  2 
2 2 2 2 2 2

8 5
 20t 2  24t  20   a  d  
2

Dấu bằng xảy ra khi


a  d  2  2t  2
 ad 
 5
 b  2t 
  6  2 6 2 2 
 c  4t  2  2 b    M  2; ;   , N  ; ; 2 
a  d  0  5  5 5 5 5 
  2
 3 c  5
 t 
 5

x y 1 z
Câu 43. Cho đường thẳng  :   và hai điểm A  0;1; 3 , B  1; 0; 2  . Biết điểm M thuộc 
1 1 1
sao cho biểu thức T  MA  MB đạt giá trị lớn nhất là Tmax . Tính giá trị Tmax .
A. Tmax  3 . B. Tmax  2 3 . C. Tmax  3 3 . D. Tmax  2 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hoa ; Fb: Hoa Nguyen

Gọi M  t ; t  1; t    , ta có:

MA  MB  t 2  t 2   t  3   t  1   t  1   t  2 
2 2 2 2

 3 t 2  2t  3  t 2  2  3  t  1  2  t 2  2 (1)
2

   
Cách 1. Gọi M   t ;0  , A 1; 2 , B 0; 2 . Khi đó, 1  T  3 M A  M B , suy ra biểu
thức T đạt giá trị lớn nhất khi T   M A  M B đạt giá trị lớn nhất.

Nhận xét điểm M   0 x, AB / /0 x , nên không tồn tại vị trí điểm M  để T  đạt giá trị lớn nhất,
hay không tồn tại vị trí điểm M để T đạt giá trị lớn nhất.

Cách 2. Xét hàm số f (t )  3  t 2  2t  3  t 2  2 . 


 t 1 t 
Ta có f (t )  3   
 t  2t  3 t2  2 
2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 34 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

f (t )  0   t  1 t 2  2  t t 2  2t  3
t  0

 t  1  t  2   t  t  2t  3
2 2 2 2

t  0

4t  2  0
t  0

  1 VN
t  2

3
Nhận thấy f (0)   0 nên hàm số f  t  đồng biến trên
3

Ta có bảng biến thiên của hàm số y  f (t ) trên

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y  f (t ) không tồn tại giá trị lớn nhất, hay không tồn
tại vị trí điểm M để T đạt giá trị lớn nhất.

A  1;3; 2  B  3;7; 18 


Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm , và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm M  a; b; c 
thuộc
 P sao cho mặt phẳng
 ABM  vuông góc với
 Pvà MA2  MB2  246. Tính S  a  b  c.
A. 0 . B. 1 . C. 10 . D. 13 .

Lời giải
Chọn B
Cách 1: + Gọi I là trung điểm của AB  I  2;5; 10   IA2  69 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 35 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

   
2 2
Theo giả thiết M thoả mãn MA2  MB2  246.  MA  MB  246

       
2 2 2 2
 MI  IA  MI  IB  246  MI  IA  MI  IA  246  2MI 2  2IA2  246

 IM 2  54  M thuộc mặt cầu  S  tâm I bán kính 54 .

Suy ra phương trình mặt cầu  S  :  x  2    y  5    z  10   54 .


2 2 2

+ Theo giả thiết  ABM  là mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với  P 
Suy ra phương trình  ABM  : 2 x  5 y  z  11  0 .
 x  2 2   y  5 2   z  10 2  54 x  4
 
Khi đó toạ độ M thoả mãn hệ 2 x  y  z  1  0.   y  2  M  4; 2; 7 
2 x  5 y  z  11  0  z  7
 
 a  b  c  4  2   7    1 .
Cách 2:

Tọa độ trung điểm của AB là I  2;5; 10  .

2  MA2  MB 2   AB 2
MI 2   54  MI  3 6  d  I ,  P   .
4

 M là hình chiếu của I trên  P  .

 x  2  2t

Phương trình IM :  y  5  t thay vào PT  P  ta được t  3  M  4; 2; 7   a  b  c  1.
 z  10  t

* Nhận xét: Với cách giải trên và kết quả thu được thì giả thiết bài cho thừa điều kiện
 ABM    P  .
Cách 3:

AB  2; 4; 16  , nP  2; 1;1  n ABM   AB, nP    12; 30; 6  .

Khi đó, PT mặt phẳng  ABM  : 2 x  5 y  z  2  0 .

x  t

Gọi d   ABM    P  khi đó, ud   nP , n ABM    6;0;12  . PT của d :  y  2
 z  1  2t

Gọi M  t ; 2;1  2t  ta có

MA2  MB2  246   t  1  1   3  2t    t  3  25  19  2t   246


2 2 2 2

10t 2  80t  160  0  t  4  M  4; 2; 7  .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 36 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Câu 45. Trong không gian Oxyz cho mặt (S ) : x2  y 2  z 2  1 cắt mặt phẳng
cầu
( P) : x  2 y  2 z  1  0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Mặt cầu chứa đường tròn (C) và qua
điểm A(1;1;1) có tâm là điểm I (a; b; c) , giá trị a  b  c bằng:
1
A. 0 B. 1 C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn C

Ta có tâm mặt cầu (S) là O(0;0;0) , bán kính R  1 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên
mp(P) khi đó H là tâm của đường tròn giao tuyến (C). Vì mặt cầu (S’) chứa (C) nên tâm I của
nó thuộc đường thẳng HO.
x  t

Phương trình đường thẳng HO là:  y  2t (t  ) .
 z  2t

1
HO  d (O, ( P)) 
3
8
Gọi r là bán kính đường tròn (C ) . Khi đó: r  R 2  HO 2 
3
Bán kính mặt cầu (S ') chứa (C) và đi qua A là IA .
9t  1
Gọi I (t;2t; 2t ) , khi đó IH  d ( I , ( P)) 
3
(9t  1) 2 8 1
IA  IH  r  (t  1)  (2t  1)  (2t  1) 
2 2 2 2 2 2
 t 
9 9 2
1 1
Suy ra I ( ;1; 1)  a  b  c 
2 2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 37 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 S  :  x  1  y 2   z  2   4 và đường thẳng
2 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x  2  t

d : y  t . Tổng các giá trị thực của tham số m để  S  cắt d tại hai điểm phân biệt A, B
z  m 1 t

và các mặt phẳng tiếp diện của  S  tại A, B tạo với nhau góc lớn nhất bằng:

A. 1,5 B. 3 C. 1 D. 2, 25

Lời giải
Chọn C

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 2  và bán kính R  2


Đường thẳng d đi qua điểm M  2;0; m  1 và có vecto chỉ phương u  1;1; 1

Gọi mp
 P  , Q  là tiếp diện của
S  tại A, B và K là hình chiếu của điểm I lên giao tuyến

của 2 mp
 P  , Q  .
Khi đó,
  P  ,  Q     KA, KB  . Do vậy, Max   P  ,  Q    Max  KA, KB   900 . Nên KAIB là
hình vuông.
 IM , u   m  1
2
 m2  1 m  1
 
Suy ra, d  I,d   2   2  2  m2  m  2  0  
u 3  m  2

Vậy, chọn đáp án C.


Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;3), B  2;  1;1 .Gọi  S1  ,  S2  lần lượt là hai mặt
cầu thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng AB lần lượt tại các điểm A, B , đồng thời

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 38 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm M . Khi khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  2018  0 đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức a  b  c bằng
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Lời giải
Chọn A

B
K
A

I M J

Gọi    là tiếp diện chung của  S1  ,  S2  tại M , K  AB      KA  KB  KM , suy ra


K là trung điểm của AB và M thuộc mặt cầu  S  đường kính AB .Ta có K  0;1; 2  và bán

kính của  S  là R 
AB
 3.
2

Ta có phương trình mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   9 .


2 2

Gọi  d  là đường thẳng qua K và vuông góc với mặt phẳng  P  .Phương trình đường
x  t

thẳng  d  :  y  1  2t .
 z  2  2t

Với mọi điểm M thuộc mặt cầu  S  ta có: d  M ,  P    d  K ,  P    R  675.

 M   d    S 
Dấu ''  '' xảy ra khi  .
d  M ,  P    675

 m 2  4m 2  4m 2  9

Gọi M  m;1  2m; 2  2m ta có hệ  m  2  4m  4  4m  2018  m 1.
  675
 3

Vậy M 1;3;0  nên a  b  c  4 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 39 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 0  và mặt cầu  S  :  x  2    y  6   z 2  50 tâm
2 2

I . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho AMI lớn nhất, M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình là:
A. x  3 y  10  0 . B. x  2 y  10  0

C. x  y  10  0 . D. 2 x  y  10  0 .

Lời giải
Tác giả: Phùng Hằng ; Fb: Hằng Phùng
Nhận xét:

Mặt cầu  S  :  x  2    y  6   z 2  50 có tâm I  2; 6;0  , bán kính R  50  5 2


2 2

Điểm A 1; 3; 0  nằm trong mặt cầu, do IA  12  32  02  10  R .

Mặt phẳng  AIM  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn (như hình vẽ):

MA2  MI 2  AI 2 MA2  50  10 MA 2 2 MA 2 2 2
Ta có: cos AMI     2 . 
2.MA.MI 2.MA.5 2 10 2 MA 10 2 MA 5

2 MA 2 2
AMI lớn nhất  cos AMI     MA  40  2 10
5 10 2 MA

Khi đó: MI 2  MA2  IA2  2 2


50  40  10
2
  AIM vuông tại A

Vậy, khi AMI lớn nhất thì M luôn nằm trên mặt phẳng   đi qua A và vuông góc với AI .

* Viết phương trình mặt phẳng   :

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 40 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

  có 1 VTPT n  AI  1; 3;0   PT mặt phẳng   :

1 x  1  3  y  3  0  z  0   0  x  3 y  10  0 .

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  3   y  4   4 . Xét hai điểm M , N di
2 2

động trên  S  sao cho MN  1. Giá trị nhỏ nhất OM 2  ON 2 bằng


A. 10 . B. 4  3 5. C. 5 . D. 6  2 5 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Diệu Thái ; Fb: Nguyễn Thị Diệu Thái
Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm I  0;3; 4  và bán kính R  2 .

Ta có: OI  02  32  42  5  R  O nằm ngoài mặt cầu  S  .

   OI  IN 
2 2
Ta có: OM 2  ON 2  OI  IM  2OI .IM  2OI .IN

   
 2OI IM  IN  2 OI .NM  2.OI .NM .cos OI .NM  2.5.  1  10

Vậy OM 2  ON 2 đạt giá trị nhỏ nhất là 10 khi và chỉ khi OI , NM ngược hướng.

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;4; 3) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây
A. P(3;0; 3) B. M (0; 3; 5) C. Q(0;11; 3) D. N (0;3; 5)

Lời giải
Chọn B

Do đường thẳng d cách Oz một khoảng là 3 nên d thuộc mặt trụ có trục là trục Oz và bán
kính R  3 .

 IK  Oz  IK  3

Gọi K , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Oz và d  
 K  0;0; 3  KA  4

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 41 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Ta có: IA  KA  IK  4  3  7 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi K nằm trong đoạn thẳng IA

Vậy khoảng cách từ A đến d đạt GTLN là 7 khi và chỉ khi K nằm trong đoạn thẳng IA
3
 KI   KA  I (0; 3; 3)
4

x  0

Suy ra phương trình đường thẳng d đi qua I và song song với Oz là:  y  3
 z  3  t

Vậy d đi qua điểm M (0; 3; 5) .

Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;2), B(2;2;0) và mặt phẳng
( P) : 2 x  y  2 z  3  0 . Xét các điểm M , N di động trên ( P) sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 2MA2  3NB2 bằng:
A. 49,8 . B. 45 . C. 53 . D. 55,8 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Thúy; Fb:ThuyMinh
Chọn A

Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng  P .


AH  t.nP  AH  2t ; t ; 2t   H (2t  3; t  2; 2t  2) mà H   P  nên
2(2t  3)  (t  2)  2(2t  2)  3  0  t  1  H (1; 1;0).

Gọi K là hình chiếu của B trên mặt phẳng  P .


BK  k .nP  BK  2k ; k ; 2k   K (2k  2; k  2; 2k  0) mà K   P  nên
2(2k  2)  (k  2)  2(2k )  3  0  k  1  K (0;1;2).

Khi đó: AH  3; BK  3, HK  3

Đặt MH  a, NK  b(a  0, b  0) có MA2  AH 2  HM 2  9  a2 và


NB2  BK 2  KN 2  9  b2 nên T  2MA2  3NB2  2a2  3b2  45 .
Trong mp ( P) có HM  MN  NK  HK  a  1  b  3  a  b  2 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 42 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Áp dụng bất đẳng thức “Bun” ta có

 2a 2  3b2  ( 12  13)  ( 2a. 12  3b. 13 )2   2a 2  3b2  ( 12  13)  (a  b)2


  2a 2  3b 2  .  4  2a 2  3b 2 
5 24 24
T   45  49,8.
6 5 5

a b
2  3  4
 a  5
Dấu "  " xảy ra khi a  b  2  
a  0, b  0 b  6
  5

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2MA2  3NB2 bằng 49,8. ChọnA.

Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(14;13; 4), B(7; 1;1) và mặt cầu (S ) có tâm
I (5; 5;14) và bán kính R  18 . Xét điểm M (a; b; c) di động trên mặt cầu (S ) , khi biểu thức
P  2MA  3MB đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức Q  a  b  c.
A. Q  14 . B. Q  10 2 . C. Q  14 2 . D. Q  10 .

Lời giải
Tácgiả: Phó Văn Giang; Fb:Giang Pho.
ChọnA

Ta có phương trình (S ) : x2  y 2  z 2  10 x  10 y  28z  78  0 .

Do M(a;b;c)  (S ) :a 2  b2  c2  10a  10b  28c  78  0 .

2MA  2 (a  14) 2  (b  13) 2  (c  4) 2 .

 2 a 2  b 2  c 2  28a  26b  8c  381 .

 2 18a  36b  36c  459 .

 3 8a 16b  16c  204

 3 a 2  b 2  c 2  18a  6b  12c  126 .

 3 (a  9) 2  (b  3) 2  (c  6) 2  3MA ' , với A '(9;3;6) .

Vậy P  3(MA ' MB)  3 A ' B nên P đạt giá trị lớn nhất khi M là giao của A ' B với (S ) và B
nằm giữa A‟ và M .

Ta có: A ' B  (2; 4; 5) .

 x  7  2t

Phương trình A ' B :  y  1  4t (t  ) .
 z  1  5t

Do M  A ' B nên: M (7  2t; 1  4t;1  5t ) .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 43 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

t  1
Mặt khác: M  (S ) : 45t 2  90t  135  0   .
t  3

Với t  1  M (5; 5; 4) (thỏa mãn B nằm giữa A‟ và M vì BM ; BA ' ngược hướng) khi đó
Q  14 .

t  3 thì M  13; 11; 16  loại vì B không nằm giữa A‟ và M.

x 1 y z 1
Câu 53. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :   và mặt cầu
2 1 1
 S  : x  4    y  5    z  7   2 . Hai điểm A và B thay đổi trên  S  sao cho tiếp diện
2 2 2

của  S  tại A và B vuông góc với nhau. Đường thẳng qua A song song với d cắt  Oxy  tại
M , đường thẳng qua B song song với d cắt  Oxy  tại N . Tìm giá trị lớn nhất của tổng
AM  BN ?
A. 16 6 . B. 8 6 . C. 7 6  5 3 . D. 20 .

Lời giải
Chọn A

Ta có mặt cầu  S  có tâm I  4;5; 7  , bán kính R  2 .

Do tiếp diện  S  tại A và B vuông góc với nhau nên IA  IB , khi đó tam giác IAB vuông cân
tại I .

AB R 2
Gọi J là trung điểm AB , ta có IJ    1  điểm J thuộc mặt cầu tâm I bán kính
2 2
R '  1.

Gọi J ' là trung điểm của MN .

d  J ;  Oxy  
Hình thang AMNB có JJ ' là đường trung bình nên AM  BN  2.JJ'  2. .
sin  JJ ';  Oxy  

2.0  1.0  1.1


 
Trong đó sin  JJ ';  Oxy    sin  d ;  Oxy    cos ud ; nOxy  
22  12  12 .1

1
6
.

Mà Max d  J ;  Oxy    d  I ;  Oxy    R '  8 .

Max d  J ; Oxy  
Vậy Max  AM  BN   2.  16 6 .
1/ 6

Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A, B thay đổi trên mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  25
2

thỏa mãn AB  6 . Tìm giá trị lớn nhất của P  OA2  OB2 .
A. 12 . B. 6 . C. 10 . D. 24 .

Lời giải
Tác giả:Phạm Hải Dương; Fb: Duongpham

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 44 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Chọn B

Mặt cầu  S  có tậm I  0; 0;1 bán kính R  5 .

     
2 2
Ta có: OA2  OB 2  OI  IA  OI  IB  2OI IA  IB


 2OI .BA  2.OI .BA.cos OI , BA  2OI .BA  6 .
Dấu “=” xảy ra khi hai véc tơ OI , BA cùng hướng.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức OA2  OB2 là 6 .

Câu 55. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và điểm A  1;0;1 . Mặt phẳng
  qua A và vuông góc với  P  sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến   là lớn nhất.
Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   .
A.  7; 4;5  B. 1; 2; 2  C.  2; 2;1 D.  0;3; 2 

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Chí; Fb: Nguyễn Văn Chí
Chọn C

Giả sử mặt phẳng   qua A có phương trình: a  x  1  by  c  z  1  0 ;  a 2  b 2  c 2  0 

Vì mặt phẳng   vuông góc với  P  nên a  2b  2c  0  a  2b  2c

ac 2b  2c  c 2b  c
Ta có: d  O;      
a b c
2 2 2
5b  8bc  5c
2 2
5b  8bc  5c 2
2

Nếu c  0 thì d  O;    
2
1
5

b
2 1
Nếu c  0 thì d  O;    
c
2
b b
5   8  5
c c

b 2t  1 3t  6
Đặt t   . Xét hàm số f  t   ; f ' t   0t 2
c 5t 2  8t  5 5t  8t  5
2 3

Bảng biến thiên:

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 45 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Từ bảng biến thiên trên ta thấy: d  O;   max  max f  t   1 đạt được khi
t  2  b  2c; a  2c .

Vậy d  O;   max  max f  t   1 đạt được khi t  2  b  2c; a  2c . Khi đó, ta chọn vectơ

pháp tuyến của mặt phẳng   là n  2; 2;1 .

Câu 56. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và điểm A  2;1; 1 , B  0; 1;1 .
Mặt phẳng   qua A vuông góc với  P  và hợp với đường thẳng AB một góc lớn nhất. Tính
sin của góc lớn nhất đó.
3 2 78 69 65
A. B. C. D.
9 9 9 9
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Chí; Fb: Nguyễn Văn Chí
Chọn B

Giả sử mặt phẳng   qua có véctơ pháp tuyến là: n  a; b; c  với  a 2  b 2  c 2  0 

Vì mặt phẳng   vuông góc với  P  nên 2a  b  2c  0  b  2a  2c

1
Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là u  BA  1;1; 1
2

Đặt  là góc hợp bởi AB và  

n.u abc 3a  c
Ta có: sin    
n.u 3. a  b  c
2 2 2
3. 5a 2  8ac  5c 2

3
Nếu c  0 thì sin  
15

a
3 1
c
Nếu c  0 thì sin  
2
a a
3. 5    8  5
c c

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 46 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

a 3t  1 7t  11 11
Đặt t   . Xét hàm số f  t   ; f ' t   0t 
c 5t 2  8t  5  5t  8t  5  7
2 3

Bảng biến thiên:

1 78
Từ bảng biến thiên trên ta thấy:  sin  max  max f  t  
3 9

78
So sánh hai trường hợp ta được  sin  max 
9

Câu 57. Trong không gian Oxyz . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 27;8 , cắt tia Ox , Oy , Oz lần
lượt tại A , B , C sao cho AB2  BC 2  CA2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng  P  có
phương trình mx  2 y  nz  p  0 . Tính giá trị biểu thức T  m  n  p .
A. T  3 . B. T  75 . C. T  63 . D. T  13 .

Lời giải
Chọn B
Tác giả: Dương Đức Trí; Fb: duongductric3ct
x y z
Phương trình của  P  :    1 (với a , b , c  0 ).
a b c

M 1; 27;8    P  nên ta có:   1 . Đặt S  AB2  BC 2  CA2  2  a 2  b 2  c 2  .


1 27 8

a b c

 143 143   2 423 423   2 283 283  31 27 8 


a 2  b2  c2   a 2     b     c     2.14    
 a a   b b   c c  a b c

 3 142  422  282   2.143  2744 .

 2 143
a  a
 a  14
 42 3

S min  a 2  b 2  c 2 đạt giá trị nhỏ nhất  b 2   b  42 .
 b c  28
 2 283 
 c 
 c

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 47 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

x y z
Vậy  P  :    1  6 x  2 y  3x  84  0  m  6 ; n  3 ; p  84 .
14 42 28

Vậy T  m  n  p  75 .

x  2  t x  3  s
 
Câu 58. [Mức độ 4] Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d1 :  y  1  2t , d 2 :  y  2  2 s
z  2  t z  s
 
x  4  h

d 3 :  y  2  3h . Đường thẳng ∆ thay đổi cắt các đường thẳng d1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A , B , C .
 z  1  h

Tìm giá trị nhỏ nhất của AC  BC .
7 2 5 2 3 2 9 2
A. . B. . C. R  . D. R  .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Thị Ngọc Hà; Fb: Ngocha Huynh
Chọn A

Đường thẳng d1 đi qua điểm M  2;1; 2  và có vectơ u1   1; 2; 1 .

Đường thẳng d 2 đi qua điểm N  3; 2;0  và có vectơ u2  1; 2;1 .

Hai vectơ u1 , u 2 cùng phương và điểm M  2;1; 2  không thuộc d 2 nên d1 và d 2 song song.

Ta có: MN  1;1; 2  , u1 , MN    3; 3; 3 . Gọi   là mặt phẳng chứa hai đường thẳng

song song d1 và d 2 thì n 1;1;1 là một vectơ pháp tuyến của   . Phương trình mặt phẳng
  là x  y  z  5  0 .

Đường thẳng ∆ thay đổi cắt các đường thẳng d1 , d 2 thì ∆ nằm trong mặt phẳng   . Mặt khác
đường thẳng ∆ cắt đường thẳng d 3 tại C nên C là giao điểm của d 3 và   . Suy ra
C  4  h; 2  3h; 1  h  . Vì C thuộc mặt phẳng   nên 4  h  2  3h 1  h  5  0  h  0 .
Vậy C  4;2; 1  .

Do đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng   và cắt các đường thẳng d1 , d 2 tại A , B nên

 AC  BC min  dC ;d   dC ;d 


1 2
hay A , B lần lượt trùng với hình chiếu H , K của C lên d1 ,
d2 .

Gọi H  2  t ;1  2t ; 2  t  , CH   2  t ; 1  2t ;3  t  . Ta có CH .u1  0
2 2
1 3 3 5 5 5 2
 2  t  2  4t  3  t  0  t  . Suy ra H  ; 2;  và CH     02     .
2 2 2 2 2 2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 48 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Gọi K  3  s; 2  2 s;s  , CK   1  s; 2s;1  t  . Ta có CK .u2  0  1  s  4s  1  s  0

 s  0 . Suy ra K  3; 2;0  và CK   1  02  12  2 .


2

5 2 7 2
Vậy  AC  BC min  dC ;d1   dC ;d2   CH  CK   2 .
2 2

 S  :  x  1   y  2    z  3  4 . Xét đường thẳng


2 2 2
Câu 59. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
x  1 t

d :  y  mt với m là tham số thực. Giả sử  P  và  P ' là hai mặt phẳng chứa d tiếp xúc
z  m 1 t
  
với  S  lần lượt tại T và T ' . Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT ' .
Lời giải

T K T'

d
H d
M
α

Ta có:  S  : I 1; 2;3 ; R  2

Lại có M 1;0;0    d  , m 

Và d    : x  y  z  1  0, m 

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên  

Khi đó TT 'min   P  và  P ' chứa MH và tiếp xúc với  S  tại T ; T '

1 2  3 1
Ta có: d  I ;    
5 39
  IH  TH 
3 3 3

39
2.
TT '  2TK  2. 3  4 13
39 5
4
9

Câu 60. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 1; 0;3 , B  3;1;3 , C 1;5;1 . Gọi M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức T  2 MA  MB  MC có giá trị nhỏ nhất. Tính x0  y0
Lời giải

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 49 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

A
I

A'

Vì M   Oxy   M  x0 ; y0 ;0 

Gọi I là trung điểm BC  I  1;3; 2 

 T  2MA  2MI  2  MA  MI 

Vì A; I nằm cùng phía với Oxy  MA  MI  MA ' MI  A ' I (với A ' 1;0; 3 đối xứng A qua
 Oxy  )
 M   Oxy 

 M  A ' I

 x  1  2t

Ta có phương trình đường thẳng A ' I là:  y  3t  M 1  2t ;3t ; 3  5t  . Vì
 z  3  5t

 1
 x0  
3 
M   Oxy   3  5t  0  t   
5
5  9
y0 
 5

 x0  y0  2

x -1 y -1 z - 2 x +1 y z
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = =
Câu 61. 1 2 2 2 1 2
Đường thẳng d thay đổi qua I(1;1;2) và tạo với hai đường thẳng d1;d2 các góc bằng nhau. Tính
khoảng cách nhỏ nhất từ A(4;0;0) đến đường thẳng d .

34 26
A. 2. B. . C. 2 2 . D. .
17 13
Lời giải
Chọn B

34
Ta có d( A;( P)) =
17

d1 có vecto chỉ phương là

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 50 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

d2 có vecto chỉ phương là và

Gọi

Gọi (P);(Q) là 2 mặt phẳng qua I(1;1;2) và có vecto pháp tuyến lần lượt là là

(P) :3x + 3y + 4z -14 = 0; (Q) : -x + y = 0

(P);(Q) là 2 mặt phẳng đi qua I(1;1;2) và cách đều d1;d2

suy ra d qua I và d nằm trong mp (P) hoặc (Q)

34
ta có d( A;( P)) = và d( A;(Q)) = 2 2
17

34
Vậy khoảng cách nhỏ nhất từ A(4;0;0) đến đường thẳng d là d( A;( P)) =
17
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz xét mặt phẳng (P) có phương trình
Câu 62. 2mx + (m2 +1) y + (m2 -1)z -10 = 0 và điểm A(2;11;-5). Biết khi m thay đổi, tồn tại hai mặt
cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P) và cùng đi qua A . Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu
đó.
A. 2 2 . B. 5 2 . C. 7 2 . D. 12 2 .

Lời giải
Chọn D

m = 0 Þ (P1 ) : y - z -10 = 0

m = 1Þ (P2 ) : x + y - 5 = 0

m = -1Þ (P3 ) : x - y + 5 = 0

Gọi toạ độ tâm cầu cần tìm là I(a;b;c) suy ra d( I ;( P )) = d( I ;( P )) = d( I ;( P )) = IA = R


1 2 3

b - c -10 a+ b-5 a - b+5


Û = = = (a - 2)2 + (b -11)2 + (c + 5)2 (*)
2 2 2

a + b-5 a - b+5 éa + b - 5 = a - b + 5 éb = 5
ta có = Ûê Ûê
2 2 ë a + b - 5 = -a + b - 5 ë a = 0

ìc = -5
ï
TH1: a = 0 thay vào hệ (*) suy ra í é b = 25
ïê b = 9
îë
TH2: b = 5thay vào hệ (*) suy ra hệ vô nghiệm.
Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 51 
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

20
Vậy tìm được I1 (0;25;-5) Þ R1 =
2

4
I 2 (0;9;-5) Þ R2 =
2

24
Vậy tổng 2 bán kính là R1 + R2 = = 12 2
2

Câu 63. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 , A 1; 2;1 , B 1;  1;1 . Mặt
cầu  S  đi qua A , B và cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có tâm
I  a ; b ; c  . Tính a  b  c .
3 5
A. B. 3 C. D. 2
2 2
Lời giải

Chọn B

Ta có:

 1 
+/ IA  IB  I thuộc mặt phẳng trung trực của AB là: 2 y  1  0  I  a ; ; c  .
 2 

2a  4c  3
, d  I ,  P  
9
 a  1   c  1 
2 2
+/ R  IA 
4 2 6

9  2a  4c  3
2

+/ r  R   d  I ,  P     a  1   c  1  
2 2 2
2 2
.
4 24

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có:

 a  2c  1
2


1. a  1  2  c  1
2


1   2 . a  1
2 2 2
  c  1
2

5 5 5

 a  2c  1
2

  a  1   c  1 
2 2
.
5

 a  2c  1 9  2  a  2c  1  1
2 2

Suy ra: r  2
  .
5 4 24

Đặt t  a  2c  1 .
2
 5
4  t    240
4t  20t  265
2
=  r2  
2
Suy ra: r 2  2 r 2
120 120

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 52 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 5
t  2 
a 
3 3 1
Vậy rmin  2 khi   2  a b  c  2  2  0  2.
a 1 c 1
  c  0
 1 2

Câu 64. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  6; 0; 0  , B  0;3; 0  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  0 . Gọi d là đường thẳng đi qua M  2; 2;0  , song song với  P  và tổng
các khoảng cách từ A, B đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất. Véctơ nào dưới đây là 1
véctơ chỉ phương của d ?
A. u1   10;3;8  B. u1  14;  1;  8  C. u1   22;3;  8  D. u1   18;  1;8 

Lời giải

Chọn B

Vì d đi qua M  2; 2;0  và d song song với  P  nên d    : x  2 y  2 z  2  0 ( với  


đi qua M  2; 2;0  và   / /  P  )

Xét A  6;0;0  , B  0;3;0  , M  2; 2;0  và mặt phẳng   ta có:

MA   4;  2;0  , MB   2;1;0   MA  2MA  A, B khác phía so với   và


AB     M

Ta có: d  A, d   d  B, d   d  A,     d  B,     AH  AI

Vậy tổng các khoảng cách từ A, B đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất  d đi qua H , I
 d là hình chiếu của AB lên   .

Khi đó: ud   n  ,  n  , AB     42;  3;  24   3. 14;  1;  8  hay u1  14;  1;  8  là một


 
véctơ chỉ phương của d .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 53 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;0;4  ; B  3;2;6  ; C  3; 2;6  . Gọi M là
điểm di động trên mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  MA  MB  MC là
A. 24 . B. 30 . C. 26 . D. 22 .

Lời giải
Chọn D

Với điểm M  x; y; z    S  thì x2  y 2  z 2  4  0 .

Điểm I  3;0;6  là trung điểm của BC .

Khi đó P  MA  MB  MC  MA  2MI .

3
2
3

Ta có OI  OA  MI  MO  MA  MO  MO  3MA  2MI .
2

Do đó MO2  3MA2  2MI 2  6IA2  4  3MA2  2MI 2  24  3MA2  2MI 2  20  0 .

Đặt MA  a, MI  b . Ta được

 a  b  MA  MI  IA  2 4
 2 2b  3a  5  a  b 
2 2 2
 3 a  b  2a
3a  2b  20  0  
2

 P  a  2b  P  a  2b  P  3 b  2b  11 b  22
  4 4

Trong đó b  MI  MO  OI  2  6  8 . Dấu bằng đạt tại M  0;0; 2  .

x  4

Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t . Gọi  S  là mặt cầu có bán
z  0

kính nhỏ nhất tiếp xúc với đường thẳng d và trục Oz . Cho B, C lần lượt là các điểm thay đổi
trên trục Oz và đường thẳng d sao cho BC luôn tiếp xúc với mặt cầu  S  tại H . Khi đó H
luôn thuộc một mặt phẳng   cố định. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng   là.
A. n1 1; 1;0  . B. n2 1;0;1 . C. n3  0;1; 1 . D. n4 1;1;0 

Lời giải
Chọn C

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 54 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

x  4

d :  y  t có một vecto chỉ phương u d  0;1;0   u d  1 .
z  0

Gọi d  là đường thẳng đi qua A song song với d , B là hình chiếu của B xuống d  , H  là hình
chiếu của H xuống BC .

H C A ' C H C CH
Ta có  vì  . Suy ra A ' H ' là đường phân giác góc B ' A ' C .
H B A ' B ' H B HB

Do đó U A ' H '  U d  k   0;1;1 .

Mà H   AA ' H '  . Suy ra n   AA',A'H'   0, 1,1 .

Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3; 1; 2  , B 1;1; 2  , C 1; 1; 4 . Đường tròn  C  là
giao tuyến của mặt phăng  P  : x  y  z  4  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 z  10  0 .
Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc đường tròn  C  sao cho T  MA  MB  MC đạt giá trị lớn
nhất?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Lời giải
Chọn D

Ta có mặt cầu  S  có tâm I  2; 0;3 và bán kính R  3 .

x  2  t

Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với  P  ta có  :  y  t t  .
z  3  t

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 55 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

5 1 8
Tâm J của đường tròn giao tuyến  C  chính là giao điểm của  và  P   J  ;  ;  .
3 3 3

Thấy A, B, C   P  , IA  IB  IC  3 nên A, B, C   C 

2 6
JA  JB  JC  , AB  BC  CA  2 2 nên tam giác ABC đều.
3

J
E
B C

TH1: Xét M thuộc cung nhỏ BC . Lấy điểm E thuộc đoạn AM sao cho MB  ME mà
BME  BCA  60o (do góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) suy ra tam giác BME đều.

Ta có ABE  CBM (vì cùng cộng với góc EBC bằng 60o )  ABE  CBM  MC  AE .

 MB  MC  ME  EA  MA
 MA  MB  MC  2MA nên MA  MB  MC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MA đạt giá
trị lớn nhất hay MA là đường kính tức M là điểm chính giữa cung nhỏ BC . Vậy trong trường
hợp này có một điểm M thỏa mãn.

TH2 và TH3: Xét M thuộc cung nhỏ AC ; AB do vai trò bình đẳng các đỉnh của tam giác đều
hoàn toàn tương tự mỗi trường hợp cũng có một điểm M thỏa mãn.

Vậy có ba điểm M thuộc đường tròn  C  sao cho MA  MB  MC đạt giá trị lớn nhất.

x 1 y 1 x  2 x 1 y z
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   .
1 2 2 2 1 2
Đường thẳng d thay đổi đi qua I 1;1; 2  và tạo với hai đường thẳng d1 , d 2 các góc bằng nhau.
Tính khoảng cách nhỏ nhất từ A  4;0;0  đến đường thẳng d .
34 26
A. 2 . B. . C. 2 2 . D. .
17 13
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d1 có một véc tơ chỉ phương u1 1; 2; 2  . Đường thăng d 2 có một véc tơ chỉ
phương u2  2;1; 2  . Nhận xét d1  d2  I . Vì u1  u2  3 nên gọi v là véc tơ chỉ phương của

đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d1 và d 2 thì ta có v  u1  u2   3;3; 4 

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 56 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Gọi  P  là mặt phẳng chứa d1 và d 2 . Khi đó một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là
nP  u1 , u2    2; 2; 3 .

+) Xét mặt phẳng  Q  đi qua I ,  Q    P  ,  Q  chứa phân giác góc nhọn tạo bởi d1 và d 2 thì
có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  là nQ   nP , v   17; 17;0  , suy ra phương trình

 Q  : x  y  0 . Đường thẳng d   Q  , nên d  A, d   d  A,  Q    2 2 .

+) Xét mặt phẳng   đi qua I ,     P  ,   chứa phân giác góc tù tạo bởi d1 và d 2 thì có
một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n   nP , nQ    3;3; 4  , suy ra phương trình

  : 3x  3 y  4 z  14  0 . Đường thẳng d    , nên d  A, d   d  A,    


34
.
17

34
+) Vậy Mind  A, d   . Chọn B
17

Câu 69. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P đi qua hai điểm A  1;5; 7  ,
B  4; 2;3 và cắt mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 theo giao tuyến là đường tròn
2 2 2

có chu vi nhỏ nhất. Gọi n   5; a; b  là một vec tơ pháp tuyến của  P  . Tính giá trị của biểu
thức T  3a  2b ?
1
A. 9 . B. 1 . C. 6 . D. .
2
Lời giải
Chọn B

H
A K B
P

Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;3 , bán kính R  5 .

Dễ thấy A  1;5;7    S  , B  4; 2;3   S  nên A, B thuộc giao tuyến của  P  và  S  .

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng AB và mặt phẳng  P  .
Suy ra H là trung điểm của AB , K là tâm của đường tròn giao tuyến và đoạn AB là một dây
cung. Vậy đường tròn giao có chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi AB là đường kính của đường tròn
giao tuyến hay K  H . Vậy IH là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 57 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

3 7  5 3 
Mặt khác H  ; ;5   IH   ; ; 2   n   5;3; 4  .
2 2  2 2 

Vậy T  3a  2b  1

Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0; 4; 2  , B  3; 2; 4  và mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  15  0 . Lấy điểm M bất kỳ trên mặt phẳng  P  , gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm B trên đường thẳng AM . Biết đường trung tuyến kẻ từ đỉnh H của tam
giác BHM luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định khi M thay đổi. Diện tích của mặt cầu đó
bằng:
243
A. 81 . B. 324 . C. 972 . D. .
2
Lời giải
Chọn A

I
1
H 2
4 3 1
2
M B
N
(P)

Dễ thấy B  3;2;4    P  và AB   P  .

Gọi N , I lần lượt là trung điểm của MB và AB .

 B1  B2  900

Ta có  B1  H 2  H 2  H 3  900  HI  HN . Nên HN tiếp xúc với mặt cầu đường kính

 B2  H 3
AB .
AB 9
Bán kính mặt cầu R   . Vậy diện tích mặt cầu bằng 81
2 2

Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 , D  2; 2;0 
. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D ?

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 58 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .

Lời giải
Chọn B

x y z
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là    1  6 x  3 y  2 z  6  0 , do đó D   ABC  .
1 2 3

Lại có A là trung điểm BD .

Ta có  Oxy  chứa các điểm O , A , B , D .

 Oyz  chứa các điểm O , B, C;

 Oxz  chứa các điểm O , A, C ;

 ABC  chứa các điểm A , B ,C , D .

 OCD  chứa các điểm O , C , D.

Vậy có 5 mặt phẳng phân biệt thỏa mãn bài toán.

Câu 72. Trong không gian Oxyz , cho mp  P  đi qua M 1; 2;1 , N  1;0; 1 đồng thời cắt Ox, Oy

 3 . Khi đó  P  có một VTPT n 1; m; n  thì


AM
theo thứ tự tại A, B (khác O ) sao cho
BN
tổng m  n bằng
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .

Lời giải
Chọn B

Giả sử  P  cắt ba trục tọa độ tại các điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  ;  abc  0  , theo ptmp

theo đoạn chắn ta có ptmp  P  có dạng:


x y z
  1.
a b c
1 2 1
 a  b  c  1 b  1
Vì   qua M , N nên: 
P 
 1  1  1 a  c  ac
 a c
a  3
Từ AM  3BN   a  1  5  3  2  b 2   
2

 a  1
3
a  3  c   nên ptmp là x  3 y  4 z  3  0  m  n  1 .
4
a  1  1  c  c không có giá trị thỏa mãn.

Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;0;0  , B 1; 2;1 , và C  2; 1; 2  . Biết mặt phẳng qua
B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10; a; b  . Tổng
a  b là:
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 59 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là I  x; y; z  .
Ta có phương trình  OBC  : x  z  0 .
Phương trình mặt phẳng  ABC  : 5x  3 y  4 z  15  0 .
Tâm I cách đều hai mặt phẳng  OBC  và  ABC  suy ra:

xz 5 x  3 y  4 z  15   y  3z  5  0  
  .
2 5 2   
10 x  3 y  z  15  0
Nhận xét: hai điểm A và O nằm về cùng phía với   nên loại   .
Hai điểm A và O nằm về khác phía    nên nhận    .
Thấy ngay một vectơ pháp tuyến là 10; a; b  thì a  3 , b  1 .Vậy a  b  2 .
Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;5) . Số mặt phẳng ( ) đi qua M
và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA  OB  OC ( A , B , C không trùng với
gốc tọa độ O )
A. 8 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

Lời giải

Chọn C
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  điều kiện: abc  0 .

x y z 1 2 5
Phương trình mặt phẳng   là:    1 . Do   đi qua M nên ta có:    1 (1)
a b c a b c

 abc
 a  b  c
Theo đề ra OA  OB  OC nên ta có a  b  c  
a  b  c

 a  b  c

Với a  b  c thay vào (1) ta được a  b  c  8 .

Với a  b  c thay vào (1) ta được a  b  c  2 .

Với a  b  c thay vào (1) ta được a  b  c  6 .

Với a  b  c thay vào (1) ta được a  b  c  4 .

Vậy chọn đáp án (C) .

Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và A  3; 2;1 ,
B  2;1; 2  . Lập phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với  P  đồng thời cách B một
khoảng lớn nhất.
A. x  y  2z  3  0 . B. x  y  2z  3  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  y  2 z  3  0 .

Lời giải

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 60 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Chọn A

Gọi  d  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp  P  vậy phương trình đường thẳng
của đường thẳng là:

x  3 y  2 z 1
d  :   .
1 1 1

Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua B và song song với mp  P  vậy phương trình mặt phẳng  Q  là:

Q  : x  y  z  5  0
8 5 2
Giao điểm của đường thẳng  d  và mp  Q  là C  ; ; 
3 3 3

 2 2 4 
BC  ; ; 
3 3 3 

Vậy để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì mặt phẳng đi qua A  3; 2;1 và vuông góc với đường thẳng
BC vậy ta có phương trình mặt phẳng cần tìm là:

 P  : x  y  2 z  3  0
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho mp  P cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  . Biết a, b, c  0 và M  9;1;1   P  , khi OA  4OB  OC đạt
GTNN hãy tính T  a  bc
A. T  4 . B. T  36 . C. T  0 . D. T  8 .

Lời giải
Chọn C

Áp dụng pt mp theo đoạn chắn, mp  P  có dạng:


x y z
  1.
a b c

9 1 1 32 22 12  3  2  1
2

Vì M  9;1;1   P  nên ta có    1 , suy ra 1       


9 1 1
.
a b c a b c a 4b c a  4b  c

3 1 1 a  18
 a  2b  c 
Do đó: a  4b  c  36  OA  4OB  OC  36 . Dấu bằng xảy ra khi   b  3
 9  1  1  1 c  6
 a b c 

Câu 77. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A  4; 1;3 , B  1; 2; 1 , C  3; 2; 3 và
D  0; 3; 5  . Gọi   là mặt phẳng đi qua D và tổng khoảng cách từ A, B, C đến   lớn
nhất, đồng thời ba điểm A, B, C nằm cùng phía so với   . Trong các điểm sau, điểm nào
thuộc mặt phẳng   .
A. E1  7; 3; 4  . B. E2  2;0; 7  . C. E3  1; 1; 6  . D. E4  36;1; 1 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 61 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Lời giải
Chọn A

Giả sử vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n   a; b; c  (điều kiện: a2  b2  c2  0 ).

Khi đó mặt phẳng   có phương trình là : ax  b  y  3  c  z  5   0 .

4a  2b  8c  a  b  4c  3a  5b  2c
Ta có : M  d  A;     d  B;     d  C;     .
a 2  b2  c 2

Vì ba điểm A, B, C nằm về cùng một phía so với   nên các số 4a  2b  8c, a  b  4c
và 3a  5b  2c cùng dấu.

2a  8b  14c
Suy ra: 4a  2b  8c   a  b  4c  3a  5b  2c  2a  8b  14c  M  .
a 2  b2  c2
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky (Bu-nhi-a-cốp-ski) ta có:

2a  8b  14c
a 2
 b 2  c 2   4  64  196    2a  8b  14c  
2
 264 .
a 2  b2  c 2

Suy ra giá trị lớn nhất của M đạt được bằng 264 .

a b c b  4a
Dấu „=‟ xảy ra khi và chỉ khi   hay  .
2 8 14 c  7 a

4a  2b  8c  68a

Mặt khác ta có a  b  4c  33a thỏa mãn điều kiện A , B , C nằm về cùng một phía đối
3a  5b  2c  31a

với mặt phẳng   . Do đó tồn tại giá trị lớn nhất của M .

Nếu a  0  b  c  0 không thỏa mãn điều kiện của vectơ pháp tuyến. Suy ra a  0 .

+) Với b  4a , c  7a ta có mặt phẳng   có phương trình là:

ax  4a  y  3  7a  z  5   0  x  4 y  7 z  47  0 (do a  0 ).

Thay tọa độ các điểm E1 , E2 , E3 , E4 vào phương trình của   ta thấy điểm E1 thỏa mãn.

Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt
phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song với
giá của v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 .

B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .

C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 .

D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 62 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Lời giải
Chọn C

Mặt cầu  S  có tâm I 1;  3; 2  và bán kính là R  4 .

Mặt phẳng ( ) có VTPT là n1  1; 4;1 .

Vì  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá của v  1;6; 2  nên  P  có cặp
VTCP là n1 và v , suy ra  P  có VTPT là n   n1 , v    2;  1; 2  .

Phương trình mp  P  có dạng 2 x  y  2 z  D  0 . Vì ( P) tiếp xúc với  S  nên ta có

d  I ;  P   R

9 D
 4
3

D  3
 .
 D  21
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn là 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 .

Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz  , cho 4 điểm A 1; 2;5  , B  2;1;0  , C  4;1;3 ,
D  2; 3;1 . Số mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Lời giải

Chọn B
Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D có 2 trường hợp thỏa mãn sau:

TH1: C, D nằm cùng phía  P  .

Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A, B và song song với C, D

Suy ra:  P đi qua A 1; 2;5  có VTPT n P    AB; CD    18; 4;10  có dạng
9 x  2 y  5z  20  0 .

TH2: C, D khác phía  P  .

Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A, B và đi qua trung điểm I  3; 1; 2  của CD

Suy ra:  P  đi qua 3 điểm A, B, I có dạng 12 x  19 y 11z  5  0 .

Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 80. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz  , cho 4 điểm A 1;1; 0  , B  2;3; 1 , C  7; 3; 2  ,
D 1; 2;3 . Số mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và cách đều hai điểm C , D là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 63 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Lời giải

Chọn A
Ta có 3 điểm AB   3; 2; 1 , AC   6; 4; 2  , AD   0; 3;3

Suy ra AB cùng phương với AC do đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng

Mặt khác AB không cùng phương với AD , do đó 3 điểm A, B, D không thẳng hàng

Vậy mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D là mặt phẳng đi qua 3
điểm A, B, D .

Kết luận: có 1 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 81. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z2  9 và
mặt phẳng (P) : 4 x  2y  4z  7  0 . Hai mặt cầu có bán kính R1 , R2 chứa đường tròn giao
tuyến của  S  và  P  đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng  Q  3 y  4 z  20  0 . Tổng R1  R2
bằng
63 35 65
A. . B. . C. 5 . D. .
8 8 8

Lời giải
Chọn D

Cách 1. Gọi  C  là giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  .

Mặt cầu  S  có tâm là O  0; 0; 0  , bán kính R  3 .

Khoảng cách từ O đến  P  là d  d  I ,  P   


7
.
6

49 275
Bán kính đường tròn  C  là r  R2  d 2  9   .
36 36

Mặt cầu  S   chứa giao tuyến  C  có tâm nằm trên đường thẳng  đi qua O và vương góc
với mặt phẳng  P  .

 x  2t

Phương trình đường thẳng  là  y  t .
 z  2t

Gọi I là tâm của mặt cầu  S   , ta có I  2t; t;2t  .

3t  8t  20
Do mặt cầu  S   tiếp xúc với mặt phẳng  Q  nên R   d  I ,  Q     t4 .
5

8t  4t  8t  7
Khoảng cách từ I đến  P  là d   d  I ,  P   
7
 3t  .
6 6

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 64 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020
2
 7 275 49 275
R 2  d 2  r 2   t  4    3t   
2
Ta có  t 2  8t  16  9t 2  7t  
 6 36 36 36
t  1
 8t  t  7  0  
2
.
t   7
 8

Với t  1  R  5 .

7 25
Với t    R  .
8 8

65
Vậy R1  R2  .
8
Cách 2.

Mặt cầu  S   chứa đường tròn giao tuyến của  S  và  P  có phương trình dạng:

x 2  y 2  z 2  9   4 x  2 y  4 z  m  7m  0
2 2 2
  x  2m    y  m    z  2m   9m 2  7m  9 .

Mặt cầu  S   có I  2m; m; 2m  , bán kính R  9m 2  7m  9 .

Để  S   tiếp xúc với mặt phẳng  Q  thì R   d  I ,  Q   .

 m  1
 m  4  9m 2  7m  9  8m2  m  7  0   7 .
m 
 8

Với m  1  R  5 .

7 25
Với m  R .
8 8

65
Vậy R1  R2  .
8

Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  1; 2;0  , B  2; 3; 2  . Gọi  S  là mặt
cầu đường kính AB và Ax , By là hai tiếp tuyến với mặt cầu  S  sao cho Ax vuông góc với
By . Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên Ax , By sao cho đường thẳng MN luôn tiếp
xúc với mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của MN bằng
A. 76 . B. 38 . C. 2 19 . D. 4 19 .

Lời giải
Chọn C

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 65 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 AM  AB
Ta có AB  32   5   22  38 và   AM   ABN  .
2

 AM  BN
BN  AB 
và   BN   AMB   BN  MB .
BN  AM 
Gọi K là trung điểm của đoạn MN .
Do MA, MK là tiếp tuyến của mặt cầu  S  nên MA  MK và NB, NK là tiếp tuyến của mặt
cầu  S  nên NB  NK .
Đặt AM  x  0 và BN  y  0 .
MB 2  MA2  AB 2  x 2  38 
 19
Ta có   2 xy  38  y  .
MB 2  MN 2  NB 2   x  y   y 2  x 2  2 xy 
2
x

19
Do đó MN  x  y  x   2 19 .
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của MN  2 19 khi x  y  19 . Chọn C.

Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  9 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  5  0 . Hai mặt cầu có bán kính R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của  S 
và  P  đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  0 . Tổng R1  R2 bằng
10 5
A. 13 5 . B. 10 5 . C. 5. D. .
11
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua O  0;0;0  và
x  t

vuông góc với mặt phẳng  P   Phương trình tham số của đường thẳng  là  y  2t (t  R) .
z  t

5
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  P  là d  d  O,  P   
5
 .
1  2 1
2 2 2
6

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 66 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Gọi C  là đường tròn giao tuyến của S  và  P , khi đó C  có bán kính


2
 5  174
r  R 2  d 2  32     6 và tâm H  .
 6

Xét mặt cầu  S   có tâm I và bán kính R sao cho  S   chứa  C  và tiếp xúc với mặt phẳng
 Q  . Khi đó I  và R  d  I ,  Q   .

| 6t 5|
d' d ( I , ( P))
6

174  6t  5 
2
5t
Gọi I  t ; 2t ; t    . Ta có R  d  I ,  Q    r  d '   2
 2

5 36 6

29  6t  5 t  1  R1  5
2

 5t  2
  6t 2  60t  54  0     R1  R2  10 5 .
6 6 t  9  R2  9 5

Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x y z 4 0 và hai điểm
A( 2;2;4), B(2;6;6) . Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Gọi
a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của độ dài OM. Giá trị của biểu thức a 2 b2 bằng:
A. 4 61 . B. 104 . C. 122 . D. 4 52 .

Lời giải
Chọn B

I B

J
H

Vì AMB vuông tại M nên M thuộc mặt cầu (S) đường kính AB.

Lại có M ( P) nên M thuộc đường tròn giao tuyến của (S) và (P), kí hiệu đường tròn (C)

(S) có tâm I 0; 4;5 và bán kính R 3.

|0 4 5 4| 3
d ( I , ( P)) 3
12 ( 1)2 12 3

Bán kính đường tròn (C) là r R2 d 2 ( I , ( P)) 32 ( 3) 2 6

Gọi J là tâm đường tròn (C) thì J là hình chiếu của I trên (P) nên IJ ( P)

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 67 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Ta có n( P ) (1; 1;1) là một VTCP của đường thẳng IJ.

x t
Phương trình tham số của đường thẳng IJ là: y 4 t t
z 5 t

J (t , 4 t ,5 t ) ( P) nên ta có t (4 t ) 5 t 4 0 3t 3 0 t 1

Vậy J (1;3;6)

Gọi H là hình chiếu của O trên (P) thì n( P ) (1; 1;1) là một VTCP của đường thằng OH.

x t
Phương trình tham số đường thẳng OH là: y t t
z t

4 4 4
Vì H ( P) nên ta có t ( t) t 4 0 t 4/3 H ; ;
3 3 3

Do OM 2 OH 2 HM 2 mà O nằm ngoài mặt cầu (S) nên H nằm ngoài đường tròn (C) do đó
HJ r HJ r 0 . Khi đó:
2 2
HJ r HM HJ r HJ r HM 2 HJ r

OH 2 ( HJ r )2 OM 2 OH 2 ( HJ r )2 .

2 2 2 2
4 16 4 4 4 366
Mà OH 2 ; HJ 1 3 6 .
3 3 3 3 3 3

Nên
2 2
16 366 2 16 366 2 2
6 OM 6 52 2196 OM 2 52 2196 .
3 3 3 3 3 3

Dấu “=” xảy ra khi H, J, M thẳng hàng.

2 2
Khi đó a 2 52 2196; b 2 52 2196 . Ta có a2 b2 104 .
3 3

Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  3; 4;0  , mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  46  0 . Biết khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng  P  lần lượt bằng 6 và 3 .
Giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng:
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .

Lời giải
Chọn B

Ta có: AB  3  d  A,  P    hai điểm A, B nằm cùng phía với mặt phẳng  P  .

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của các điểm A, B trên mặt phẳng  P  .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 68 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Ta có: 6  AB  BK  AK  AH  6 .

Suy ra: 4 điểm A, B, H , K thẳng hàng và B là trung điểm của AH

Do đó: AB   P  hay AB  2; 2; 1 là 1 VTPT của mặt phẳng  P  .

Mà mặt phẳng  P  đi qua điểm H  5;6; 1 nên có phương trình là:

2  x  5   2  y  6    z  1  0  2 x  2 y  z  23  0

Hay 4 x  4 y  2 z  46  0

Suy ra: a  4; b  4; c  2 . Do đó T  6 .

Câu 86. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác nhọn ABC có đường phân giác trong
x  2

góc A song song với đường thẳng d :  y  1  t . Đường thẳng AC có một vectơ chỉ phương
z  4  t

u  1; 2;  1 . Biết đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương u1   a; b; c  với a, b, c  .
Biểu thức P  a2  b2  c2 có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 10 . B. 6 . C. 2 . D. 14 .

Lời giải
Chọn B

Trên cạnh AB dựng AM  u1 ; trên cạnh AC dựng AN  u  1; 2;  1 ; trên đường phân giác
trong góc A dựng AQ  u2   0;1;  1 .

1.0  2.1   1 1



cos NAQ  cos u; u2   u.u2
 
3
12  22   1 . 02  12   1 2
u . u2 2 2

 MAQ  NAQ  30 .

Ta có AN  u  6; u2  2 .

Dựng hình thoi AMPN . Do MAN  60 suy ra AP  3 2  AP  3u2

 u1  AM  AP  AN  3u2  u   1;1;  2  .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 69 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Pmin   1  12   2   6 .
2 2

Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 3;1 và cắt trục xOx tại hai điểm
A, B sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu  S  là
A.  x  1   y  3   z  1  20. . B.  x  1   y  3   z  1  11. .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3   z  1  2. . D.  x  1   y  3   z  1  10.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Vì A, B   S  nên IA  IB , lại theo giả thiết tam giác IAB vuông nên tam giác IAB vuông
cân tại I .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của của I trên trục xOx , toạ độ H  1; 0; 0  . Khi đó H là
trung điểm đoạn AB .

Ta có IH  10  IA  IB  IH 2  20 .

Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  1  20. .


2 2 2

x  2 y 1 z
Câu 88. Trong không gia với hệ trục tọa độ Oxyz , chođường thẳng d :   và điểm
1 2 1
A  2;1; 2 . Gọi  là đường thẳng qua A , vuông góc với d đồng thời khoảng cách giữa d và
 là lớn nhất. Biết u  a; b;4  là một véc tơ chỉ phương của  . Tính giá trị của biểu thức a  b .
A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn B

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 70 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

A I
H
P

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng thuộc d , I  d   P  . Giả sử
có đường thẳng    P  ,  đi qua A     P  , H là hình chiếu của I trên 
 d  , d   IH .

Vậy IH  IA . Vậy d  , d   IH lớn nhất khi H  A .

 P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình:  x  2 y  z  2  0 .

I  d   P   I  d  I  2  t ; 1  2t ; t  , I   P   2  t  2  4t  t  2  0  t 1
 I 1;1;1  IA   1;0; 1 , Vì u  IA, u  ud u   IA, ud    2;2; 2   u   4; 4;4  .
 a  b  8 .

Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu  S  :  x  4    y  3   z  2   25 ; mặt phẳng
2 2 2

 P  : x  y  z 1  0 và mặt phẳng  Q  : x  2 y  2z  3  0 . Gọi A , B là hai điểm di động


trên  S  , C và D là hai điểm di động trên  P  sao cho AB  8 . Khi AC , BD vuông góc với
mặt phẳng  Q  thì giá trị lớn nhất của AC  BD là
24 3 24  18 3 24 3 24  18 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 15
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm I  4; 2; 2  và bán kính R  5 .

AB 2
Gọi J là trung điểm AB  IJ  R 2   3  J thuộc mặt cầu  S   có tâm I và bán
4
kính R  3 .
Ta có n p  1;1;1 và nQ  1; 2; 2  lần lượt là vtpt của mặt phẳng  P  và  Q  . Do AC và BD
vuông góc với  Q  nên AC và BD cùng phương với giá của véctơ nQ . Gọi  là góc tạo bởi

AC , BD với  P  ta có sin   cos  nP , nQ  


5 3
.
9
Trường hợp 1. A và B nằm cùng phía với  P  .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 71 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

2d  J ,  P  
Gọi J và J  lần lượt là trung điểm AB và CD . Ta có AC  BD  2 JJ  
sin  JJ ,  P  
4 3 94 3
d  J  P   , mà d  J ,  P    R  d  I  P    3 
6 3
  nên giá trị lớn nhất của
5 3 3
24  18 3
AC  BD là .
5
Trường hợp 2. A , B nằm khác phía đối  P  .

d  A  P  d  B.  P   1
Gọi J   AB   P  ta có AC  BD     AJ   BJ  mà
sin  sin  sin 
1 AB 24 3 24 3 24  18 3
 AJ   BJ     AC  BD   .
sin  sin  5 5 5
24  18 3
Vậy giá trị lớn nhất của AC  BD là .
5
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  3   z  6   45 và điểm M 1; 4;5  .
2 2

Ba đường thẳng d1 , d 2 , d 3 thay đổi nhưng luôn đôi một vuông góc tại O và cắt mặt cầu  S 
tại điểm thứ hai lần lượt là A , B , C . Khoảng cách lớn nhất từ điểm M đến mặt phẳng
 ABC  là
A. 3 . B. 5. C. 4 . D. 6.

Lời giải
Chọn D

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 72 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

I
G B
O

Mặt cầu  S  có tâm I  0;3;6  và bán kính R  3 5 .

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta chứng minh ba điểm O , G , I thẳng hàng:

Gọi J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và OC . Dựng điểm I sao cho OJIK là
hình bình hành.

Vì OK   OAB   IJ  (OAB)  IJ là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
 IO  IA  IB .
Mặt khác dễ thấy IK là đường trung trực cạnh OC của tam giác OJC nên IO  IC .

Do vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .

Gọi G  OI  CJ , G thuộc trung tuyến CJ của tam giác ABC .

GJ IJ 1
Ta có    G là trọng tâm tam giác ABC .
GC OC 2

Vậy suy ra ba điểm O , G , I thẳng hàng và 3OG  2OI .

Mà các điểm O , I cố định nên điểm G cố định và G  0; 2; 4   mặt phẳng  ABC  luôn đi
qua điểm G cố định.

Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng  ABC  , ta có khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng  ABC  là MH  MG  6 .

Vậy khoảng lớn nhất từ điểm M đến mặt phẳng  ABC  là 6 khi và chỉ khi điểm H trùng
với điểm G .
Câu 91. Trong không gian Oxyz cho A0;0;3 và đường tròn C  là giao tuyến của mặt phẳng Oxy và
mặt cầu x 2   y  2   z 2  4 . M thay đổi thuộc C  . Gọi H là hình chiếu của O trên đoạn
2

AM . Khi M thay đổi thì luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó là:

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 73 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

6 6 13 3 13 12
A. . B. . C. . D. .
5 13 13 5

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Chi Mai ; Fb: Chi Mai
Chọn A

 3 OA 3
Ta có OH  AM nên H thuộc mặt cầu tâm E  0;0;  , bán kính R   (1)
 2 2 2

Đường tròn C  có tâm I 0;2;0 và bán kính R  2

Lấy M ' đối xứng M qua tâm I

OM '  OM 
  OM   AOM 
'

OM  OA 
'

 OM '  OH  FM  OH
Lại có OH  AM  OH   AMF   OH  AF

Do AF cố định nên H thuộc mp  đi qua O và vuông góc AF (2)

PT mp  : 4 y  3z  0

Từ (1)(2) Suy ra H thuộc đường tròn C ' là giao mặt cầu tâm E và mp  cố định

h  d E ,   
9
10
2 2
3  9 
Bán kính đường tròn C ' là r       
6
 2   10  5

Câu 92. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;0) , B(0; 1;0),C(0;0;1), D(1; 1;1) . Mặt cầu tiếp xúc
với 6 cạnh của tứ ABCD cắt mặt phẳng ( ACD) theo thiết diện có diện tích S. Chọn mệnh đề
đúng?

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 74 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

   
A. S  B. S  C. S  D. S 
3 6 4 5

Lời giải
Chọn B

1 1  2 1 2
Gọi M  ;  ;1 là trung điểm của CD , G  ;  ;  là trọng tâm tam giác ACD ,
2 2  3 3 3
1 1 1
I  ;  ;  là trọng tâm tứ diện và r là bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu với mặt
2 2 2
phẳng (ACD)

Do AB  AC  AD  BC  CD  BD  2 nên tứ diện ABCD là tứ diện đều

1
Suy ra mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện có tâm I , bán kính R  IM 
2

3 1 
Ta có d(I;(ACD))  IG   r 2  R 2  IG 2   S   r 2 
6 6 6

14
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3 
2 2 2

3
mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  m  0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng
 P có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến mặt cầu  S  có các tiếp điểm
B, C, D sao cho tứ diện ABCD là tứ diện đều.
A. m  10, m  19 . B. m  9, m  19 .

C. m  9, m  19 . D. m  10, m  19 .

Lời giải
Tác giả: Phùng Hằng ; Fb: Hằng Phùng
Chọn C

14 14
Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  có tâm I 1; 2;3  , bán kính R 
2 2 2
.
3 3

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 75 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

Giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều ABCD là a . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD .

2 a 3 a 3
 A, G, I thẳng hàng và BG  .  .
3 2 3
1 1 1 1 1 1 28
Tam giác ABI vuông tại B, BG  AI  2
 2
 2 2 2  a2 
BG BA BI a a 14 3
3 3

14 28
Ta có: IA2  IB 2  AB 2    14  IA  14
3 3

Để tồn tại duy nhất một điểm A thỏa mãn yêu cầu đề bài thì d  I ;  P    IA

2  3.2  3  m m  9
  14  5  m  14   .
4  9 1  m  19

Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có B 1; 2;0  , C  4;3; 2  và
x2 y2 z 3
A  a; b; c  với a, b, c  . Đường thẳng d :   là đường phân giác trong của
7 1 2
góc A tam giác ABC . Khi đó tổng S  4a  4b  2c bằng
A. S  21 . B. S  30 C. S  45 . D. S  25 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Diệu Thái ; Fb: Nguyễn Thị Diệu Thái
Chọn B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên d , giả sử H  2  7t ; 2  t ; 3  2t 


 BH   3  7t ; t ; 3  2t  .

1 3 5 
BH  d  BH .u d  0  21  49t  t  6  4t  0  t   H  ; ; 2  .
2 2 2 

Gọi B ' đối xứng B qua, d suy ra H là trung điểm BB '  B '  2;3; 4   B 'C   2;0; 2 

x  4  t '

Phương trình đường thẳng CB ' :  y  3
 z  2  t '

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 76 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

2  7t  4  t '
 t  1
Điểm A là giao điểm của d và CB ' . Xét hệ phương trình: 2  t  3 
3  2t  2  t ' t '  1

 A  5;3; 1  S  4a  4b  2c  4.5  4.3  2.(1)  30 .

Câu 95. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2z  3  0 hai điểm A(1; 2;3), B  3; 4;5 .
MA  2 3
Gọi M là một điểm di động trên  P  . Giá trị lớn nhất của biểu thức là
MB
A. 3 3  78 B. 54  6 78 C. 8 2 . D. 6 3 .

Lời giải
Chọn B

Ta có A   P  ; AB  2 3; AB   2; 2; 2  .

VTPT của  P  là n 1; 2; 2  .

d
B

d'
A M

Xét tam giác AMB có

AB AM BM AM  AB
   .
sin M sin B sin A sin M  sin B
Suy ra,
M B M B M B
2sin cos cos
MA  2 3 MA  AB sin M  sin B 2 2  2  1  1
  
MB MB sin A A
2sin cos
A
sin
A
sin
A  d ,  P 
2 2 2 2 sin 2

M  B

Dấu ''  '' xảy ra khi  .
 A   d ,  P 


Ta có sin  d ,  P    cos AB, n   AB.n
AB. n

1
3 3
.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 77 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

   d ,  P     d ,  P   1
2sin   cos  
  2    2  3 3    d ,  P  
  9  78
Ta có   sin   .
 
 2   d ,  P     d ,  P     2  18
sin    cos 2   1
2    2  
  

MA  2 3 1
Vậy   54  6 78 .
MB 9  78
18

Câu 96. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  :  m  2n  x   m  n  y   m  2n  z  3m  0 (m, n
là tham số) và điểm A(0;  1;  1) . Tìm khoảng cách lớn nhất từ A đến (P).
A. 3 B. 2 2 C. 2. D. 3 3 .

Lời giải
Chọn A

Có  m  2n  x   m  n  y   m  2n  z  3m  0  ( x  y  z  3)m  (2 x  y 2 z)n  0

 3
x   2  t
x  y  z  3  0 
Đường thẳng cố định trong ( P) là (d ) :  hay  y  4t
2 x  y  2 z  0  3
 z   3t
 2

Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên (d )  K (1; 2;0)

Có: d ( A,( P))  AK  m axd ( A, ( P))  AK  3

m  2n m  n m  2n 3m
Dấu “ =” xảy ra khi     m  0; n  0
1 1 1 3

Câu 97. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B(0; 1;0), C (0;0;1) và mặt phẳng
( P) : 2 x  2 y  z  7  0 . Xét điểm M thuộc mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của
T  MA  MB  MC  MB :

A. 19 B. 22 C. 2. D. 6.

Lời giải
Chọn B

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 78 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

M H N
P

I'

Gọi I là điểm thỏa mãn IA  IB  IC  0  I (1;1;1)


Ta có:
T  MA  MB  MC  MB  MI  IA  MI  IB  MI  IC  MB  MI  MB  MI  MB
Đặt f ( x, y, z)  2 x  2 y  z  7 , ta có f ( xI , yI , zI )  4  0, f ( xB , yB , zB )  9  0 nên I và B cùng
phía đối với mp(P). Gọi I’ là điểm đối xứng với I qua mp(P).
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng II ' :  y  1  2t . Gọi H là giao điểm của II ' và ( P)
z  1 t

17 17 5 25 25 1
H ( ; ; ) . Khi đó H là trung điểm của II ' . Suy ra I '( ; ; ) .
9 9 9 9 9 9

T  MA  MB  MC  MB  MI  MB  MB  MI '  BI ' . Vậy giá trị nhỏ nhất của

T  BI '  22 khi M , I ', B thẳng hàng.

Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2


 y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm
A  5;10; 0 , B  4; 2;1 . Gọi M   S  . Tìm giá trị nhỏ nhất của MA  3MB ?
22 2 11 2
A. . B. 22 2 . C. 11 2 . D. .
3 3
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Hồng Nhung; Fb:Hongnhung Nguyen
Chọn C

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 79 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

A E
I

Mặt cầu  S  có tâm I  1; 4;0  , bán kính R  2 2 .

Khi đó: IA  6 2, IB  30 .

ME IM 1
Gọi E là điểm thuộc IA sao cho  
MA IA 3

IE 1 1  1 14 
 IME  IAM   hay IE  IA  E   ; ;0 
IA 9 9  3 3 

Ta có: P  MA  3MB  3ME  3MB  3  ME  MB   3EB  11 2 .

Dấu "  " xảy ra khi M  EB   S  .

Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 2  , B  2; 2; 0  và mặt phẳng
di động trên mặt phẳng  P  sao cho MN  1. Tìm
 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Xét các điểm M ,N
.
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2MA  3MB ?
2 2

A. T  49,8 . B. T  45 . C. T  53 . D. T  55,8 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hoa; Fb: Hoa Nguyen
Chọn A

Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của A, B lên mặt phẳng  P  .

Ta có VTPT mặt phẳng  P  là nP   2; 1; 2  .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 80 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

 x  3  2t

Khi đó, đường thẳng AA đi qua A và nhận n P làm VTCP là  y  2  t . Suy ra,
 z  2  2t

A   3  2t ; 2  t ; 2  2t  .

Mặt khác, A   P  , nên ta có:

2  3  2t    2  t   2  2  2t   3  0
 9t  9  0
 t  1

Vậy A  1; 1;0 .

Tương tự ta tìm được B   0;1; 2  .

Ta có:

+) T  2MA2  3MB 2  2  AA2  AM 2   3  BB 2  BN 2 

T  45  2 AM 2  3BN 2 . 1

+) AM  MN  NB  AB  AM  NB  2

1 1
+)  AM  NB       2 AM 2  3BN 2   2 AM 2  3BN 2 
2 24
 2 3 5

24
+) 1  T  45   49,8
5

Vậy giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2MA2  3MB2 là 49,8 .

Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  3  0 và hai điểm
A  1; 0;1 , B  3; 4;5 . Gọi M là điểm di động trên  P  . Giá trị nhỏ nhất của
T  2MA  3MB bằng
A. 3 2 . B. 2 7 . C. 11 3 . D. 5 3 .

Lời giải
Chọn D

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 81 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020

M
H

Ta có AB   4; 4; 4  nP  1; 1;1  AB   P  .

x 1 y z 1
Và AB :  
1 1 1

Đặt f ( x, y, z)  x  y  z  3  0 , ta có f ( xA , yA , z A )  3  0, f ( xB , yB , zB )  9  0 nên
A, B nằm về hai phía của  P  .

Gọi H là giao điểm của AB và  P   H  0; 1; 2  .

Khi đó: 2MA  3MB  2 AH  3BH  2 3  3 3  5 3

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 82 

You might also like