Professional Documents
Culture Documents
x 1 t
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x y z 9
2 2 2
và d : y 1 2t ,
z 2 3t
M x0 ; y0 ; z0 d . Ba điểm phân biệt A, B, C cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là các
tiếp tuyến của mặt cầu (S ) . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D(1;1;2) .
Tính tổng T x0 2 y0 2 z0 2 .
A. T 320 . B. T 26 . C. T 20 . D. T 326 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Thúy; Fb:ThuyMinh
Chọn B
Có M d nên giả sử M 1 t ;1 2t ; 2 3t OM 2 1 t 1 2t 2 3t .
2 2 2
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC với mặt cầu (S ) nên M nằm ngoài (S ) , do đó ta có
OM 2 R2 và MA MB MC OM 2 R 2 hay A, B, C cùng thuộc mặt cầu (S ') tâm M
bán kính OM 2 R 2 , trong đó:
( S ') : x 1 t y 1 2t z 2 3t OM 2 R 2
2 2 2
Mặt khác A, B, C cũng cùng thuộc mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 9 nên mặt phẳng ( ABC ) có
phương trình là: 2(1 t ) x 2(1 2t ) y 2(3t 2) z 18 0 .
Câu 2. Biết rằng biểu thức P x 2 y 2 2 x 6 y 19 x2 y 2 4 x 8 y 45 đạt giá trị nhỏ nhất
tại x x0 , y y0 . Tính tổng 16 x0 8 y0 bằng
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Phó Văn Giang; Fb:Giang Pho.
Chọn A
Khi đó ta có: P u v u v .
11
x 1 y3 3 x 8
.
2 x y 4 5 y 27
8
11
x0 8
Vậy: P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 66 khi nên 16 x0 8 y0 5.
y 27
0 8
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 3 , B 1;3; 2 , C 1; 2; 2 . Mặt phẳng P đi
qua gốc tọa độ O sao cho A, B, C nằm về cùng phía so với P . Tổng khoảng cách từ A , B ,
C đến P đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu.
Lời giải
Dấu " " xảy ra khi O ( P) và ( P) nhận GO (1; 1;1) làm vecto pháp tuyến.
Vậy P : x y z 0 và tổng khoảng cách từ A , B , C đến P đạt giá trị lớn nhất bằng 3 3 .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
phương u 1; 2; 3 . Đường thẳng song song với mặt phẳng Oxy , vuông góc với d và
cắt mặt phẳng P tại một điểm cố định. Tính khoảng cách h từ A 1; 5; 0 đến đường thẳng
m
?
A. h 5 2 . B. h 19 . C. h 21 . D. h 2 5 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Hằng; Fb: Hang Nguyen
Chọn C
d
u u
Ta có u u k 2; 1; 0 .
/ / Oxy u k 0; 0;1
y0 z0 0 x0 3
x0 y0 2 z0 0 y0 1 I 3; 1;1 .
z 1 0 z 1
0 0
AI u 1 4 100
h d A; 21 .
u 4 1 0
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 và hai điểm A 1,2,3 ,
B 3,4,5 . Gọi M là một điểm di động trên P . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
MA 2 3
có dạng a b c với a, b, c là các số nguyên. Tính a b c .
MB
A. 138 . B. 126 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả:Phạm Hải Dương; Fb: Duongpham
Chọn A
Nhận xét A P .
AB BM MA AM AB AM AB sin M sin B
Xét tam giác ABM có .
sinM sin A sin B sin M sin B BM sin A
M B
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
A d , P
.
Mặt khác
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A 2;1;0 , B 1; 2;3 , C 3;0;0 ,
D m; n; p . Biết rằng có vô số mặt phẳng đi qua A, B và cách đều C, D . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T m 2 n 2 p 2 bằng?
90 54 65 40
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Lời giải
Chọn B
a 2
b2 c2 0 .
- Theo đề ra ta có: d C , P d D, P a b a m 2 b n 1 cp
3a 3b 3a m 2 3b n 1 3cp 3a m 2 3b n 1 a b p
3m p 9 a 3n p b 0 1
.
3m p 3 a 3n p 6 b 0 2
Để có vô số mặt phẳng thoả mãn thì 1 hoặc 2 phải có vô số nghiệm a, b .
3m p 9 0
- TH1: 1 có vô số nghiệm a, b thì m n 3 m 3 n; p 3n .
3n p 0
90
Khi đó T m2 n 2 p 2 3 n n 2 9n 2 11n 2 6n 9 , n
2
.
11
3m p 3 0
- TH2: 2 có vô số nghiệm a, b thì m n 3 m 3 n; p 3n 6 .
3n p 6 0
54
Khi đó T m2 n 2 p 2 3 n n 2 3n 6 11n 2 42n 45 , n
2 2
.
11
54
Vậy Tmin .
11
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 3; 4;5 và P : x 2 y 3z 14 0 . Viết
phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và tạo với P một góc thỏa mãn
1
cos .
2 7
Lời giải
Tác giả: Dương Đức Trí; Fb: duongductric3ct
Q : a x 1 b y 2 c z 3 0 , a 2 b2 c 2 0 .
B Q : a 3 1 b 4 2 c 5 3 0 a b c 0 c a b .
1 a 2b 3c 1
cos 2 2a b a 2 b 2 a b
2
2 7 14 a b c
2 2 2
2 7
a 0
2 4a 2 4ab b 2 2a 2 2b 2 2ab 6a2 6ab 0 .
a b
Câu 8. [Mức độ 4] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz xét các điểm A 0;0;1 , B m;0;0 ,
C 0; n;0 , D 1;1;1 với m 0, n 0 và m n 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một
mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng ABC và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó.
2 3 3
A. R 1 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Thị Ngọc Hà; Fb: Ngocha Huynh
Chọn A
Gọi I a; b; c và R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng ABC và
na mb mnc mn
đi qua D . Ta có R d I , ABC .
n 2 m2 m2 n 2
1 c m2 b c a 1 m a 1 c m2 b c a 1 m a
Thay n 1 m ta có R
n m 2mn m2 n2
2 m2 m 1
1 c m2 b c a 1 m a R m 2 m 1
1 c m2 b c a 1 m a R m 2 m 1
1 c R m2 b c a 1 R m a R 0 1
1 c R m b c a 1 R m a R 0 2
2
Vì khi tham số m thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng ABC và
đi qua D có bán kính R cố định nên một trong các phương trình 1 , 2 có nghiệm với mọi
giá trị của tham số m . Ta có các trường hợp sau:
R 1 c a R
Trường hợp 1: R b c a 1 hay b R . Do đó I R; R;1 R
R a c 1 R
Mà ID R R 1 R 1 R 2 R R 1 (nhận).
2 2
R c 1 a R
Trường hợp 2: R b c a 1 hay b R . Do đó I R; R; R 1
R a c R 1
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;1), B(2;4;6). Điểm M di động trên AB và N
là điểm thuộc tia OM sao cho OM .ON 4. Biết rằng N thuộc một đường tròn cố định. Tìm
bán kính của đường tròn đó.
Lời giải
A M B
H
OM OH
OH .OK OM .ON 4.
OK ON
4
OK không đổi.
OH
62 31 1302
OK . Vậy N thuộc đường tròn có bán kính là .
21 42 42
Câu 10. Trong không gian Oxy cho bốn điểm A 1; 2;0 , B 3; 1; 2 , C 1; 2; 2 , D 3; 1;1 và điểm
M Oxy . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T MA2 2MB 2 MC 2 MD 4 .
1
4
7
A. 4. B. . C. 6. D. 24.
4
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
14 MI
2 2 2 2 2 2
T MA 2MB MC MD 4 MI IA 2 MI IB MI IC 4
4
2MI 2 MI 4 IA2 2 IB 2 IC 2 2MI ( IA 2 IB IC )
1
4
1
2MI 2 MI 4 2 (vì IA2 2 IB 2 IC 2 2, IA 2 IB IC 0 )
4
suy ra MI IH 1, M Oxy .
1
Xét hàm số f ( x) 2 x 2 x 4 2, x 1;
4
x 2
Ta có f '( x) 4 x x3 0
x 0
Vậy T đạt giá trị lớn nhất là 6 khi MI 2 hay M ( x; y;0) có tọa độ thỏa mãn
x 3 ( y 1) 2 3
2
Câu 11. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho bốn điểm A 1;1; 0 , B 2; 1;1 , C 1; 1; 2 ,
D 3;5; 6 . Điểm M a; b; c di động trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Khi biểu thức
T 6.MA2 4.MB2 8.MC 2 MD4 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b c bằng
A. 8 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
AM a 1; b 1;0 AM 2 a 1 b 1
2 2
BM a 2; b 1; 1 BM 2 a 2 b 1 1
2 2
CM a 1; b 1; 2 CM 2 a 1 b 1 4
2 2
DM a 3; b 5;6 AM 2 a 3 b 5 36
2 2
T 6 a 1 6 b 1 4 a 2 4 b 1 4 8 a 1 8 b 1 32
2 2 2 2 2 2
2
a 3 b 5 36
2 2
2
T 2a 2 12a 2b 2 2ab 12 a 3 b 5 36
2 2
2
2 a 3 2 b 5 80 a 3 b 5 36
2 2 2 2
a 3
Tmin M 3;5;0
b 5
Cách 2:
Mà H 3;5;0 cũng là hình chiếu của D trên Oxy nên của MD4 HD4
Suy ra T 6.MA2 4.MB2 8.MC 2 MD4 2.HI 2 6.IA2 4.IB2 8.IC 2 HD4
Suy ra a b c 3 5 0 8 .
điểm B 9; 7; 23 . Viết phương trình mặt phẳng P qua A tiếp xúc với S sao cho khoảng
cách từ B đến P là lớn nhất. Giả sử n 1; m; n là một vectơ pháp tuyến của P . Lúc đó
A. m.n 2 . B. m.n 2 . C. m.n 4 . D. m.n 4 .
Lời giải
Chọn D
x my nz 8m 2n
5 3m 7n 8m 2n
Vì mặt phẳng P tiếp xúc với S nên d I , P R 6 2
1 m2 n2
11m 5n 5
6 2.
1 m2 n2
4 m 4n 1
m 4n 1 18 m 2 n 2 1 12 2
1 m2 n2
d B, P 6 2 12 2 18 2
m 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
n 4
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c
là những số dương thay đổi thỏa mãn a2 4b2 16c2 49 . Tính tổng S a 2 b2 c2 khi
khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 4
Lời giải
Chọn B
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC có dạng 1 .
a b c
1
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng .
1 1 1
a2 b2 c 2
Ta có khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
1 1 1
2 2 2 P min
a b c
1 1 1
49 P a 2 4b 2 16c 2 2 2 2 1 2 4 49
2
a b c bunnhiakopxki
a 2 2b2 4c 2 7 7
Suy ra P min 1 2 a 2 7; b 2 ; c 2
a 4b 16c 49
2 2
2 4
49
S a 2 b2 c2 .
4
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 6;1 và mặt phẳng P : x y 7 0 .
Tìm tọa độ điểm B Oz , C P sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.
7 56 7 56
A. B 0;0;1 , C ; ;1 . B. B 0;0;1 , C ; ;1 .
9 9 9 9
7 42 7 56
C. B 0;0;1 , C ; ;1 . D. B 0;0;1 , C ; ;1 .
5 5 9 9
Lời giải
Chọn B
Chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi B là hình chiếu của A lên Oz B 0; 0;1 và
C AB P
x 1 t
Đường thẳng đi qua A vuông góc mặt phẳng P : x y 7 0 có dạng y 6 t
z 1
H là hình chiếu của A lên mặt phẳng P . Suy ra tọa độ H 0; 7;1 . Vậy tọa độ A 1; 8;1
xt
Phương trình đường thẳng AB là y 8t
z 1
7 56
C AB P C ; ;1
9 9
Câu 15. Cho điểm A 1;0;0 ; B 0; 2;1 ; C 2; 1;3 , mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Điểm M di động trên S . Gọi ; lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2MA2 MB 2 MC 2 . Tính a 2 2
A. 396 13 . B. 648 13 . C. 729 13 . D. 648 13
Lời giải
Chọn C
Gọi M x; y; z S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 1
Đặt T 2MA MB MC
2 2 2
2MA2 MB 2 MC 2 2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 y 4 z 11 2
Nhận xét: bài này có thể dùng phương pháp tâm tỉ cự, tuy nhiên sẽ dài hơn cách trên.
Câu 16. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A 1;1; 2 thuộc mặt cầu
đôi một tạo với nhau một góc 60 . Mặt phẳng BCD có phương trình x by cz d 0 .
o
Tính b c d .
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8
Lời giải
Chọn A
Ta có IA R 3
Đặt AB x 0
x 3 6
BH ; AH AB 2 BH 2 x
3 3
Theo công thức bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ta có
AB 2 x2
R 3 x 2 6 AH 4
2 AH 6
2. x
3
Mà AI 3 và AH cùng hướng AI do đó ta có
4 1
x 1 3 0 1 x 3
4 4 5 1 5 2
AH AI y 1 1 1 y H ; ;
3 3 3 3 3 3
4 2
z 2 3 0 2 z 3
Mặt phẳng BCD vuông góc AI nên có vecto pháp tuyến IA 1;2; 2
1 5 2
Và BCD qua H ; ; nên phương trình BCD là x 2 y 2 z 5 0
3 3 3
Suy ra b 2; c 2; d 5 b c d 5
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x z 3 0 và điểm M 1;1;1 . Gọi A là điểm
thuộc tia Oz , B là hình chiếu của A lên . Biết rằng tam giác MAB cân tại M . Diện tích
của tam giác MAB bằng:
3 3 3 123
A. 6 3. B. . C. . D. 3 3.
2 2
Lời giải
Chọn B
Gọi A 0; 0; a với a 0 . Đường thẳng AB đi qua điểm A 0; 0; a và có một vectơ chỉ
x t
phương u 1; 0; 1 có phương trình là: y 0 t .
z a t
3 a 3 a a 3
B t a t 3 0 t B ;0; .
2 2 2
a 1 a 5
2 2
AB 32 02 3 3 2 .
2
1 1 6 3 3
Do đó S ABM IM . AB . .3 2 .
2 2 2 2
Cách3:
H M
f ( x, y, z) x z 3
Tam giác MAB cân tại M nên f ( A) 2 f (M ) z A 3 2.(3) A(0;0;3)
3 9 3 3
S ABM HM .HB d M , ( ) MA2 d 2 M , ( ) . 6 .
2 2 2
Câu 18. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt cầu
S1 : x 4 y 2 z 2 16, S2 : x 4 y 2 z 2 36 và điểm A 4;0;0 . Đường thẳng
2 2
di động nhưng luôn tiếp xúc với S1 và cắt S2 tại 2 điểm B, C . Tam giác ABC có
diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 72 . B. 24 5 . C. 48 . D. 28 5 .
Lời giải
Chọn B
Do S1 và S 2 đồng tâm I 4;0;0 và có tính đối xứng nên sẽ tiếp xúc với S1 tại
1
SABC BC.d A; .
2
Khi đó d A; AM AI R1 8 4 12
1 1
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất là SABC AM .BC .4 5.12 24 5 .
2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 7; 2;3 , B 1; 4;3 , C 1; 2;6 ,
D 1; 2;3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức
P MA MB MC 3.MD đạt giá trị nhỏ nhất.
3 21 5 17
A. OM . B. OM 26 . C. OM 14 . D. OM .
4 4
Lời giải
Chọn C
Giả sử M x 1; y 2; z 3 . Ta có
MA x 6 y2 z2 x 6 6 x
2
MB x 2 y 2 z 2 y 2 2 y
2
MC x 2 y 2 z 3 z 3 3 z
2
3.MD 3 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 x y z
Do đó P 6 x 2 y 3 z x y z 11
x y z 0
6 x 0
Vậy P đạt GTNN bằng 11 2 y 0 x yz0
3 z 0
x y z 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 32 ,
S ' : x 7 y 2 z 2 25 và mặt phẳng P : my 10 z 10m 0 . Có bao nhiêu giá trị
2
nguyên của tham số m sao cho trên mặt phẳng P dựng được đúng hai tiếp tuyến chung phân
biệt của S và S ' .
A. 9 B. 11 C. 8 D. Vô số
Lời giải
Chọn A
Do đó để trong mp P dựng được đúng 2 tiếp tuyến chung phân biệt của S , S ' thì có hai
trường hợp sau:
* TH1: Mp P tiếp xúc với mc S và cắt mc S theo giao tuyến là đường tròn
10m
d O; P R
10
5 m ( loại)
m2 102 3
5
4 x
I 7 O
(S')
(S)
10m
1 d O; P 4
20 21
4 m
m 10
2 2 21
Câu 21. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho 2 mặt cầu ( S1 ) : x 4 y 2 z 2 16 ,
2
với S1 và cắt S 2 tại 2 điểm B ; C . Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao
nhiêu?
A. 24 5. . B. 48. . C. 72. . D. 28 5.
Lời giải
Chọn A
Ta có: S1 ; S2 có cùng tâm I (4;0;0) , bán kính R1 4; R2 6 ; A nằm ngoài hai mặt cầu
S1 ; S2
BC có độ dài không đổi S ABC lớn nhất d ( A; ) lớn nhất
AM max AI R1 12 .
1
S ABC max .12.4 5 24 5.
2
C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1.
m x 4 y 2z 6 n x 2 y 4z 6 0
m n x 4m 2n y 4n 2m z 6m 6n 0 .
3m 3n 3m 3n
Khi đó: A 6;0;0 ; B 0; ;0 ; C 0;0; .
2m n 2n m
3m 3n 3m 3n
AB 6; ;0 ; AC 6;0; .
2n m 2n m
Gọi H là hình chiếu của điểm O xuống mặt phẳng ABC . Vì hình chóp O. ABC là hình chóp
đều nên H là trọng tâm của tam giác.
mn mn
H 2; ; .
2m n 2n m
3 m n
2
12 0
AB. AH 0 2m n
2
m n
2m n 2n m
2 2
Ta có:
AC. AH 0 3 m n m n l
2
12 0
2n m
2
Cách 2.
Vì hình chóp O. ABC là hình chóp đều nên gọi A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c ,| a || b || c | 0
x y z
ABC : 1
a b c
6 | b || c | 6
Lấy điểm M 6;0;0 ABC có 1 a 6 , suy ra b c 6
a b c 12
x y z
Vậy ABC : 1 x y z 6 0
6 6 6
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S1 , S2 có phương trình lần lượt là
A.
u1 1;1; 3 . B.
u2 1;1; 6 . C. u3 1;1; 0 . D.
u4 1;1; 3 .
Lời giải
Chọn C
Do đường thẳng d cắt mặt cầu S1 theo đoạn thẳng AB 8 nên khoảng cách từ I1 đến đường
thẳng d là d I1 ; d 3 .
Dựng mặt cầu S3 có tâm I1 và bán kính R3 3 , suy ra d tiếp xúc với S3 .
Nhận thấy S 2 ở bên trong S3 và có chung với S3 duy nhất điểm M 0;0;3 nên d đi
qua M , vuông góc với véc tơ k 0;0;1 và véc tơ u 1; 1;0 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 2 , B 2; 2;0 và mặt phẳng
P : 2x y 2z 3 0 . Xét các điểm M , N di động trên P sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ
nhất của 2MA2 3NB2 bằng
A. 49,8 . B. 45 . C. 53 . D. 55,8 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên P .
2.3 2 2.2 3 2. 2 2 2.0 3
Khi đó ta có AH d A, P 3, AH d A, P 3.
2 1 2 2 1 2
2 2 2 2 2 2
x 3 5t
AB đi qua điểm A 3; 2; 2 và có vectơ chỉ phương u AB 5; 4; 2 AB : y 2 4t .
z 2 2t
Gọi AB P I Tọa độ I thỏa mãn phương trình:
1
2 3 5t 2 4t 2 2 2t 3 0 6 10t 2 4t 4 4t 3 0 18t 9 0 t
2
Địa chỉ truy cập https://www.facebook.com/groups/900248096852019/ Trang 19
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020
3 5
IA
1 2 HK 3.
I ;0;1
2 3
IH
2
Dễ thấy để 2MA2 3NB2 đạt GTNN thì M , N thuộc đoạn HK như hình vẽ.
Khi đó 2MA2 3 NB 2 2 AH 2 HM 2 3 BK 2 KN 2 2 9 HM 2 3 9 KN 2
Mà HK MN NK HM 2 HK KN HM 2 KN
2 MA2 3 NB 2 45 5HM 2 12 HM 12 5 HM 2 12 HM 27
2
12 57 6 249
5 HM 2 HM 5 HM
5 5 5 5
249 6
Vậy 2MA2 3NB2 đạt giá trị nhỏ nhất là khi HM .
5 5
Câu 25. Trong không gian Oxyz xét số thực m 0;1 và hai mặt phẳng :2 x y 2 z 10 0 và
x y z
mặt phẳng : 1 . Biết rằng, khi m thay đổi có 2 mặt cầu cố định tiếp xúc
m 1 m 1
đồng thời với cả hai mặt phẳng , Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng cắt các tia ox, oy, oz lần lượt tại B m;0;0 , C 0;1 m;0 , A 0;0;1 Tâm I
1
cách đều oxz ; oyz khi và chỉ khi I có tọa độ dạng I a; a; z0 . Khi m
thì mặt phẳng
2
:2 x 2 y z 1 0 . Như vậy, mặt cầu trong bài toán phải có tâm I a; a; z0 và do:
d I ;( AMN ) d I ;(Oxz ) nên ta được I a; a;1 a hoặc I a; a;1 7a lại cho d I ;( ) d I ;(Oxz ) ta
được I 3;3; 2 hoặc I 6; 6;7 . Thay vào ta được tổng bán kính bằng 9. Vậy, chọn.
C.
1 3
Câu 26. Trong không gian O.xyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 và điểm M ; ;0 Xét đường
2 2
thẳng thay đổi qua điểm M và cắt S tại hai điểm A, B . Diện tích tam giác OAB lớn nhất
bằng
A. 4 . B. 7. C. 2 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1
SABO .OA.OB sin AOB .OA.OB .R 2 .8 4
2 2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi tam giác OAB vuông tại O .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD. ABCD có tọa độ các đỉnh A 0;0;0 ,
B 1;0;0 , D 0;1;0 và A 0;0;1 . Gọi M là trung điểm cạnh AB và N là tâm hình vuông
ADDA . Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng CMN và hình lập phương đã cho bằng:
3 5 14 3 14 9
A. . B. . C. . D.
4 14 4 4 5 4 14
Lời giải
Chọn B
S ADCM
SCMKH với là góc giữa CMN và ABCD .
cos
Từ A hạ AJ CE tại J
AM . AE 1
AJ
AM 2 AE 2 5
AA 1 3
AK . cos cos AJK
3 3 14
1 1 3
S ADCM .1. 1
2 2 4
3 14 14
SCMKH . .
4 3 4
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 48 . Gọi là mặt
2 2 2
phẳng đi qua hai điểm A 0; 0; 4 , B 2; 0; 0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C .
Khối nón N có đỉnh là tâm của S , đường tròn đáy là C có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. . B. 39 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
I
R
h
A
r J
H B
Vì: IA 54 R ; IB 14 R nên A nằm ngoài và B nằm trong mặt cầu S nên mặt
phẳng luôn cắt S theo đường tròn C có bán kính r .
x 2 2t
Phương trình đường thẳng AB : y 0 .
z 4t
1
IJ AB 2 1 2t 4 4t 3 0 t .
2
Từ đó ta có IJ 2; 2; 1 IJ 3 .
V h 48 3h 2 16 h 2 .
1
3
h 0 3
V' +
39π
V
0
V h 0 16 h 2 0 h 4 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c 0 . Biết rằng
2 4 4
mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm M ; ; và tiếp xúc với mặt cầu
3 3 3
(S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 2)2 1 . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 4. B. 6. C. 9. D. 12.
Lời giải
Chọn C
2 4 4
Vì điểm M ; ; cũng thuộc mặt cầu (S ) nên mặt phẳng ( ABC ) tiếp xúc với mặt cầu (S )
3 3 3
2 4 4
tại điểm M . Suy ra mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm M ; ; và có một vecto pháp tuyến là
3 3 3
1 2 2
MI ; ; , ( với I 1; 2; 2 là tâm của mặt cầu (S ) ).
3 3 3
1 2 2 4 2 4 x y z
Ta có phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: x y z 0 1
3 3 3 3 3 3 6 3 3
.
Suy ra A 6;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;3 .
1 1
Vậy thể tích khối tứ diện OABC là: V .OA.OB.OC .6.3.3 9 ( đvtt).
6 6
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 4 , B 3; 2;6 , C 3; 2;6 . Gọi M là điểm di
động trên mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB MC bằng
A. 2 34 . B. 6 5 . C. 4 10 . D. 2 29 .
Lời giải
Chọn A
OA 4 2R R ; OI 32 62 3 5 R .
Gọi E là giao điểm của OA và mặt cầu; OA 2OM nên ta lấy F là trung điểm OE .
OF OM 1
Khi đó, FOM đồng dạng MOA MA 2MF .
OM OA 2
Mà MF MI FI , dấu xảy ra khi ba điểm F , M , I thẳng hàng (luôn xác định được điểm
M thỏa mãn).
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; 3), B(2; 2;1) và mặt phẳng
( ) : 2 x 2y – z 9 0 . Xét điểm M thuộc ( ) sao cho tam giác AMB vuông tại M và độ
dài đoạn MB lớn nhất. Phương trình đường thẳng MB là
x 2 t x 2 2t x 2 t x 2 t
A. y 2 2t . B. y 2 t . C. y 2 . D. y 2 t .
z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1
Lời giải
Chọn C
1
Gọi S là mặt cầu đường kính AB . Suy ra S có tâm là I ; 0; 1 .
2
Vì tam giác AMB vuông tại M nên M thuộc S . Mặt khác M thuộc ( ) nên M thuộc C
1
Gọi d là đường thẳng qua I ; 0; 1 và vuông góc với ( ) .
2
1
x 2 2t
Phương trình đường thẳng d là y 2t .
z 1 t
1 5
x 2 2t x 2
5
Tọa độ H là nghiệm của hệ y 2t y 2 H ; 2;0 .
z 1 t z 0 2
2 x 2 y – z 9 0
1 1
Đường thẳng MB nhận véc tơ HB ; 0; 1 1; 0;2 làm véc tơ chỉ phương nên có
2 2
x 2 t
phương trình là y 2 .
z 1 2t
2
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 3 8 và hai điểm
A 4; 4;3 , B 1;1;1 . Tập hợp tất cả các điểm M thuộc S sao cho MA 2MB là một đường
tròn C . Bán kính của C bằng
A. 7. B. 6. C. 2 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn A
Gọi M x; y; z S : x 2 y 2 z 2 6 z 1 0 .
Ta có MA 2MB x 4 y 4 z 3 4 x 1 y 1 z 1
2 2 2 2 2 2
2 29
x2 y 2 z 2 z 0 S1 .
3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 2 0 và
S2 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 4 0 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên S1 ;
hai đỉnh C, D nằm trên S 2 . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 6 3 . D. 6 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có S1 có tâm I 1; 2;1 và bán kính R1 2 , S2 có tâm I 1; 2;1 và bán kính
R2 10 .
1 1 1
Tacó VABCD AB.CD.HK .sin AB, CD AB.CD.HK AB.CD.( IH IK )
6 6 6
2
10 a 2 . 4 b 2 . a b .
3
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-cốp-xki ta có:
1
. 2b 1 a 2 2b 2
1 3
a b a a 2 2b 2 .
2 2 2
2 3
VABCD .
3 2
10 a 4 b a
2 2 2
2b 2 .
10 a 4 b a
2 2 2
2b 2
1
2
10 a 8 2b a
2 2 2
2b 2
1 10 a 8 2b a 2b
2 2 2 2 3
216
. .
2 27 2
2 3 a 2b a 2
Do đó VABCD . 216 6 2 . Dấu bằng xảy ra .
10 a 8 2b b 1
2 2
6
A 1; 1;0 , B 2;0;3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và mặt phẳng
P : x 2y 2z 4 0 M a , b, c P
. Gọi điểm thuộc sao cho AM 61 và MB vuông
góc với AB . Khi điểm M có hoành độ dương thì tổng S a b c có giá trị bằng:
A. S 13 . B. S 10 . C. S 11 . D. S 1 .
Lời giải
Chọn C
x 2 4t
Phương trình tham số của đường thẳng MB là y 5t (t ) , khi đó tọa độ điểm M có
z 3 3t
dạng: M (2 4t; 5t;3 3t )
Mà AM 2 61 (4t 1) 2 (5t 1) 2 (3 3t ) 2 61
16t 2 8t 1 25t 2 10t 1 9 18t 9t 2 61
2 2
50t 11 61 50t 50 t 1
Vậy có hai điểm M thỏa mãn là M 1 ( 2; 5;6) và M 2 (6;5;0) . Do M có hoành độ dương nên
chọn M 2 (6;5;0) thì S 11 .
x 1 t x 1
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1 : y 2 t và d 2 : y 2 7t ' .
z 3 z 3 t '
Phương trình đường phân giác của góc tù giữa d1 và d 2 là:
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
5 12 1 5 2 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
5 2 1 5 12 1
Lời giải
Chọn C
Ta có:
d1 có 1 VTCP là u1 1;1;0 u1 2
d 2 có 1 VTCP là u2 0;7;1 u2 5 2
cos u1 , u2 7
2.5 2
0 u1 , u2 nhọn.
Một VTCP của đường phân giác cần lập là u2 5u1 5; 2;1 ,
x 1 y 2 z 3
PT đường phân giác của góc tù giữa d1 và d 2 là: .
5 2 1
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 và mặt phẳng
Q : 2 x y 2 z 10 0 song song với nhau. Biết A 1; 2;1 là điểm nằm giữa hai mặt phẳng
P và Q . Gọi S là mặt cầu qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng P và Q . Biết rằng
khi S thay đổi thì tâm của nó luôn nằm trên một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn
đó.
2 5 4 2 5 2 2
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
M
)(Q)
H I
N
)(P)
Kẻ AM Q ; AN P . Ta có
2222 2 2 2 10
AN d A; P ; AM d A; Q
4 8
.
22 12 2 3 22 12 2 3
2 2
8 4
MN AM AN 4.
3 3
MN 4 4 2
Gọi H là trung điểm MN . Suy ra AH HN AN AN .
2 2 3 3
Gọi I là tâm mặt cầu S .Vì S là mặt cầu qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng P và
Q nên AI d I ; P d I ; Q
MN
2.
2
2
2 4 2
IH IA AH 2
2 2
. 2
3 3
4 2
Vậy I thuộc đường tròn tâm H bán kính .
3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm I1 2;1;0 và bán kính R1 3 , mặt cầu S 2
có tâm I 2 0;1;0 và bán kính R2 2 . Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai
mặt cầu S1 , S2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ
điểm A 1;1;1 đến đường thẳng d . Giá trị M .m bằng
A. 5,5 . B. 4,5 . C. 6,5 . D. 7,5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có I1I 2 2 R2 nên I1 S 2 , do đó hai mặt cầu chỉ có tiếp tuyến chung ngoài.
Các tiếp tuyến chung ngoài đều đi qua một điểm cố định thẳng hàng với I1 , I 2 . Gọi điểm đó là
K.
KI1 R1 3 3
K I1 I 2 K t ;1;0 . Ta có KI1 KI 2 K 4;1;0 KA 5;0;1 .
KI 2 R2 2 2
Nhận xét các tiếp tuyến chung ngoài d đều hợp với đường thẳng I1 I 2 cùng một góc thoả
R2 1
cos .
KI 2 2
Xét một vectơ chỉ phương của d là u a; b;c . Đường thẳng I1 I 2 có một vectơ chỉ phương
u1 1;0;0 .
3 b2 c 2 a 2 .
3 a 3
Ta có cos d , I1 I 2 cos
2 a b c
2 2 2 2
Thế thì b2 c2 1 a 3.
2
5 3c 5a c
2 104 5 3 c
Ta có cos KA, u 2 26
sin KA, KH 1
2 26
2 26
2
104 5 3 c
Suy ra d A, d AH AK sin KA, KH 2
.
Vì b2 c2 1 c2 1 1 c 1 . Từ đó:
2 2 2
5 3 1 5 3 c 5 3 1 104 5 3 1 104 5 3 c 104 5 3 1
28 10 3 28 10 3 5 3 5 3
Suy ra d A, d d A, d
2 2 2 2
5 3
Vậy m min d A, d , đẳng thức xảy ra khi a 3, b 0, c 1 .
2
5 3
Và M max d A, d , đẳng thức xảy ra khi a 3, b 0, c 1 .
2
11
Vậy M .m .
2
Câu 38. Trong không gia với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1;0 , B 2;0;3 và mặt phẳng
P : x 2 y 2z 4 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho AM 61 và MB vuông
góc với AB .
Lời giải
Ta thấy điểm B thuộc P nên gọi d là đường thẳng nằm trong P và d đi qua B .
x 2 4t
d có phương trình tham số: y 5t . Vì M thuộc P sao cho AM 61 và MB
z 3 3t
vuông góc với AB nên M d M 2 4t ,5t ,3 3t BM 4t ,5t , 3t .
MB 50 16t 2 25t 2 9t 2 50 t 1 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 6; 0; 0 , N 0;6;0 , P 0;0;6 . Hai mặt
cầu S1 : x3 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 và S2 : x2 y 2 z 2 8x 2 y 2 z 1 0 cắt nhau
theo đường tròn C . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc
với ba đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. vô số.
Lời giải
Chọn D
Ta có S1 : x3 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 ; S 2 : x2 y 2 z 2 8x 2 y 2 z 1 0 .
Gọi là mặt phẳng chứa đương tròn C và I là tâm mặt cầu. Trừ vế theo vế của S1 và
S2 ta được phương trình mặt phẳng : 3x 2 y z 0 .
x y z
Phương trình MNP : 1 hay x y z 1 0 .
6 6 6
Dễ thấy MNP và K 2; 2; 2 là tâm dường tròn nội tiếp tam giác đều MNP I
thuộc đường thẳng qua K và vuông góc với mặt phẳng MNP .
M
P
K
Lời giải
ChọnA
M2 M
A
I K
M1
4
Gọi K là điểm thỏa mãn IK IA 4;8; 8
9
IK IM 2
Xét các tam giác IKM và IMA có góc MIA chung và .
IM IA 3
Suy ra các tam giác IKM và IMA đồng dạng, do đó ta có
KM 2
2MA 3MK .
MA 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của tia KB với mặt cầu S .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 1 0 và
x y2 z
đường thẳng d : . Hai mặt phẳng P , P chứa d và tiếp xúc với S tại T
1 1 1
và T . Tìm tọa độ trung điểm H của TT .
5 2 7 7 1 7 5 1 5 5 1 5
A. H ; ; . B. H ; ; . C. H ; ; . D. H ; ; .
6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6
Lời giải
Chọn C
P
H I
K T
P
d
d IT
Gọi K d ITT . Ta có d ITT nên K là hình chiếu vuông góc của I trên
d IT
d . Ta có K 0; 2; 0
2
IH IH .IK R2 1 1
.
IK 2 6 6
Ta có
IK IK 2
5 xI xK 5
xH 5 1 6
1 5 y yK 2 5 1 5
IH IK 5HI HK 0 yH I H ; ; .
6 5 1 6 6 3 6
5 z I z K 5
zH 5 1 6
x y 1 z 1
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : . Hai điểm M , N lần lượt đi
2 1 1
động trên các mặt phẳng : x 2, : z 2 sao cho trung điểm K của MN luôn thuộc
đường thẳng . Giá trị nhỏ nhất của độ dài MN bằng
8 5 4 5 3 5 9 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
a d 2 2t
c2 ad 2 b
K b 2t .
4 2 2
c 4t 2
MN c 2 a d b 2 4t 4 a d 2t 2
2 2 2 2 2 2
8 5
20t 2 24t 20 a d
2
a d 2 2t 2
ad
5
b 2t
6 2 6 2 2
c 4t 2 2 b M 2; ; , N ; ; 2
a d 0 5 5 5 5 5
2
3 c 5
t
5
x y 1 z
Câu 43. Cho đường thẳng : và hai điểm A 0;1; 3 , B 1; 0; 2 . Biết điểm M thuộc
1 1 1
sao cho biểu thức T MA MB đạt giá trị lớn nhất là Tmax . Tính giá trị Tmax .
A. Tmax 3 . B. Tmax 2 3 . C. Tmax 3 3 . D. Tmax 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hoa ; Fb: Hoa Nguyen
Gọi M t ; t 1; t , ta có:
MA MB t 2 t 2 t 3 t 1 t 1 t 2
2 2 2 2
3 t 2 2t 3 t 2 2 3 t 1 2 t 2 2 (1)
2
Cách 1. Gọi M t ;0 , A 1; 2 , B 0; 2 . Khi đó, 1 T 3 M A M B , suy ra biểu
thức T đạt giá trị lớn nhất khi T M A M B đạt giá trị lớn nhất.
Nhận xét điểm M 0 x, AB / /0 x , nên không tồn tại vị trí điểm M để T đạt giá trị lớn nhất,
hay không tồn tại vị trí điểm M để T đạt giá trị lớn nhất.
f (t ) 0 t 1 t 2 2 t t 2 2t 3
t 0
t 1 t 2 t t 2t 3
2 2 2 2
t 0
4t 2 0
t 0
1 VN
t 2
3
Nhận thấy f (0) 0 nên hàm số f t đồng biến trên
3
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y f (t ) không tồn tại giá trị lớn nhất, hay không tồn
tại vị trí điểm M để T đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: + Gọi I là trung điểm của AB I 2;5; 10 IA2 69 .
2 2
Theo giả thiết M thoả mãn MA2 MB2 246. MA MB 246
2 2 2 2
MI IA MI IB 246 MI IA MI IA 246 2MI 2 2IA2 246
+ Theo giả thiết ABM là mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với P
Suy ra phương trình ABM : 2 x 5 y z 11 0 .
x 2 2 y 5 2 z 10 2 54 x 4
Khi đó toạ độ M thoả mãn hệ 2 x y z 1 0. y 2 M 4; 2; 7
2 x 5 y z 11 0 z 7
a b c 4 2 7 1 .
Cách 2:
2 MA2 MB 2 AB 2
MI 2 54 MI 3 6 d I , P .
4
x 2 2t
Phương trình IM : y 5 t thay vào PT P ta được t 3 M 4; 2; 7 a b c 1.
z 10 t
* Nhận xét: Với cách giải trên và kết quả thu được thì giả thiết bài cho thừa điều kiện
ABM P .
Cách 3:
x t
Gọi d ABM P khi đó, ud nP , n ABM 6;0;12 . PT của d : y 2
z 1 2t
Gọi M t ; 2;1 2t ta có
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho mặt (S ) : x2 y 2 z 2 1 cắt mặt phẳng
cầu
( P) : x 2 y 2 z 1 0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Mặt cầu chứa đường tròn (C) và qua
điểm A(1;1;1) có tâm là điểm I (a; b; c) , giá trị a b c bằng:
1
A. 0 B. 1 C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có tâm mặt cầu (S) là O(0;0;0) , bán kính R 1 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên
mp(P) khi đó H là tâm của đường tròn giao tuyến (C). Vì mặt cầu (S’) chứa (C) nên tâm I của
nó thuộc đường thẳng HO.
x t
Phương trình đường thẳng HO là: y 2t (t ) .
z 2t
1
HO d (O, ( P))
3
8
Gọi r là bán kính đường tròn (C ) . Khi đó: r R 2 HO 2
3
Bán kính mặt cầu (S ') chứa (C) và đi qua A là IA .
9t 1
Gọi I (t;2t; 2t ) , khi đó IH d ( I , ( P))
3
(9t 1) 2 8 1
IA IH r (t 1) (2t 1) (2t 1)
2 2 2 2 2 2
t
9 9 2
1 1
Suy ra I ( ;1; 1) a b c
2 2
S : x 1 y 2 z 2 4 và đường thẳng
2 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x 2 t
d : y t . Tổng các giá trị thực của tham số m để S cắt d tại hai điểm phân biệt A, B
z m 1 t
và các mặt phẳng tiếp diện của S tại A, B tạo với nhau góc lớn nhất bằng:
A. 1,5 B. 3 C. 1 D. 2, 25
Lời giải
Chọn C
Gọi mp
P , Q là tiếp diện của
S tại A, B và K là hình chiếu của điểm I lên giao tuyến
của 2 mp
P , Q .
Khi đó,
P , Q KA, KB . Do vậy, Max P , Q Max KA, KB 900 . Nên KAIB là
hình vuông.
IM , u m 1
2
m2 1 m 1
Suy ra, d I,d 2 2 2 m2 m 2 0
u 3 m 2
tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm M . Khi khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
P : x 2 y 2z 2018 0 đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức a b c bằng
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Lời giải
Chọn A
B
K
A
I M J
kính của S là R
AB
3.
2
Gọi d là đường thẳng qua K và vuông góc với mặt phẳng P .Phương trình đường
x t
thẳng d : y 1 2t .
z 2 2t
M d S
Dấu '' '' xảy ra khi .
d M , P 675
m 2 4m 2 4m 2 9
Gọi M m;1 2m; 2 2m ta có hệ m 2 4m 4 4m 2018 m 1.
675
3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 0 và mặt cầu S : x 2 y 6 z 2 50 tâm
2 2
I . Xét các điểm M thuộc S sao cho AMI lớn nhất, M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình là:
A. x 3 y 10 0 . B. x 2 y 10 0
C. x y 10 0 . D. 2 x y 10 0 .
Lời giải
Tác giả: Phùng Hằng ; Fb: Hằng Phùng
Nhận xét:
Mặt phẳng AIM cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn (như hình vẽ):
MA2 MI 2 AI 2 MA2 50 10 MA 2 2 MA 2 2 2
Ta có: cos AMI 2 .
2.MA.MI 2.MA.5 2 10 2 MA 10 2 MA 5
2 MA 2 2
AMI lớn nhất cos AMI MA 40 2 10
5 10 2 MA
Vậy, khi AMI lớn nhất thì M luôn nằm trên mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AI .
1 x 1 3 y 3 0 z 0 0 x 3 y 10 0 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 y 4 4 . Xét hai điểm M , N di
2 2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Diệu Thái ; Fb: Nguyễn Thị Diệu Thái
Chọn A
OI IN
2 2
Ta có: OM 2 ON 2 OI IM 2OI .IM 2OI .IN
2OI IM IN 2 OI .NM 2.OI .NM .cos OI .NM 2.5. 1 10
Vậy OM 2 ON 2 đạt giá trị nhỏ nhất là 10 khi và chỉ khi OI , NM ngược hướng.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;4; 3) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây
A. P(3;0; 3) B. M (0; 3; 5) C. Q(0;11; 3) D. N (0;3; 5)
Lời giải
Chọn B
Do đường thẳng d cách Oz một khoảng là 3 nên d thuộc mặt trụ có trục là trục Oz và bán
kính R 3 .
IK Oz IK 3
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Oz và d
K 0;0; 3 KA 4
Ta có: IA KA IK 4 3 7 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi K nằm trong đoạn thẳng IA
Vậy khoảng cách từ A đến d đạt GTLN là 7 khi và chỉ khi K nằm trong đoạn thẳng IA
3
KI KA I (0; 3; 3)
4
x 0
Suy ra phương trình đường thẳng d đi qua I và song song với Oz là: y 3
z 3 t
Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;2), B(2;2;0) và mặt phẳng
( P) : 2 x y 2 z 3 0 . Xét các điểm M , N di động trên ( P) sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 2MA2 3NB2 bằng:
A. 49,8 . B. 45 . C. 53 . D. 55,8 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Thúy; Fb:ThuyMinh
Chọn A
Khi đó: AH 3; BK 3, HK 3
a b
2 3 4
a 5
Dấu " " xảy ra khi a b 2
a 0, b 0 b 6
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2MA2 3NB2 bằng 49,8. ChọnA.
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(14;13; 4), B(7; 1;1) và mặt cầu (S ) có tâm
I (5; 5;14) và bán kính R 18 . Xét điểm M (a; b; c) di động trên mặt cầu (S ) , khi biểu thức
P 2MA 3MB đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức Q a b c.
A. Q 14 . B. Q 10 2 . C. Q 14 2 . D. Q 10 .
Lời giải
Tácgiả: Phó Văn Giang; Fb:Giang Pho.
ChọnA
Vậy P 3(MA ' MB) 3 A ' B nên P đạt giá trị lớn nhất khi M là giao của A ' B với (S ) và B
nằm giữa A‟ và M .
x 7 2t
Phương trình A ' B : y 1 4t (t ) .
z 1 5t
t 1
Mặt khác: M (S ) : 45t 2 90t 135 0 .
t 3
Với t 1 M (5; 5; 4) (thỏa mãn B nằm giữa A‟ và M vì BM ; BA ' ngược hướng) khi đó
Q 14 .
x 1 y z 1
Câu 53. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : và mặt cầu
2 1 1
S : x 4 y 5 z 7 2 . Hai điểm A và B thay đổi trên S sao cho tiếp diện
2 2 2
của S tại A và B vuông góc với nhau. Đường thẳng qua A song song với d cắt Oxy tại
M , đường thẳng qua B song song với d cắt Oxy tại N . Tìm giá trị lớn nhất của tổng
AM BN ?
A. 16 6 . B. 8 6 . C. 7 6 5 3 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Do tiếp diện S tại A và B vuông góc với nhau nên IA IB , khi đó tam giác IAB vuông cân
tại I .
AB R 2
Gọi J là trung điểm AB , ta có IJ 1 điểm J thuộc mặt cầu tâm I bán kính
2 2
R ' 1.
d J ; Oxy
Hình thang AMNB có JJ ' là đường trung bình nên AM BN 2.JJ' 2. .
sin JJ '; Oxy
Max d J ; Oxy
Vậy Max AM BN 2. 16 6 .
1/ 6
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A, B thay đổi trên mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 25
2
thỏa mãn AB 6 . Tìm giá trị lớn nhất của P OA2 OB2 .
A. 12 . B. 6 . C. 10 . D. 24 .
Lời giải
Tác giả:Phạm Hải Dương; Fb: Duongpham
Chọn B
2 2
Ta có: OA2 OB 2 OI IA OI IB 2OI IA IB
2OI .BA 2.OI .BA.cos OI , BA 2OI .BA 6 .
Dấu “=” xảy ra khi hai véc tơ OI , BA cùng hướng.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức OA2 OB2 là 6 .
Câu 55. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và điểm A 1;0;1 . Mặt phẳng
qua A và vuông góc với P sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến là lớn nhất.
Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
A. 7; 4;5 B. 1; 2; 2 C. 2; 2;1 D. 0;3; 2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Chí; Fb: Nguyễn Văn Chí
Chọn C
ac 2b 2c c 2b c
Ta có: d O;
a b c
2 2 2
5b 8bc 5c
2 2
5b 8bc 5c 2
2
Nếu c 0 thì d O;
2
1
5
b
2 1
Nếu c 0 thì d O;
c
2
b b
5 8 5
c c
b 2t 1 3t 6
Đặt t . Xét hàm số f t ; f ' t 0t 2
c 5t 2 8t 5 5t 8t 5
2 3
Từ bảng biến thiên trên ta thấy: d O; max max f t 1 đạt được khi
t 2 b 2c; a 2c .
Vậy d O; max max f t 1 đạt được khi t 2 b 2c; a 2c . Khi đó, ta chọn vectơ
Câu 56. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 3 0 và điểm A 2;1; 1 , B 0; 1;1 .
Mặt phẳng qua A vuông góc với P và hợp với đường thẳng AB một góc lớn nhất. Tính
sin của góc lớn nhất đó.
3 2 78 69 65
A. B. C. D.
9 9 9 9
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Chí; Fb: Nguyễn Văn Chí
Chọn B
1
Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là u BA 1;1; 1
2
n.u abc 3a c
Ta có: sin
n.u 3. a b c
2 2 2
3. 5a 2 8ac 5c 2
3
Nếu c 0 thì sin
15
a
3 1
c
Nếu c 0 thì sin
2
a a
3. 5 8 5
c c
a 3t 1 7t 11 11
Đặt t . Xét hàm số f t ; f ' t 0t
c 5t 2 8t 5 5t 8t 5 7
2 3
1 78
Từ bảng biến thiên trên ta thấy: sin max max f t
3 9
78
So sánh hai trường hợp ta được sin max
9
Câu 57. Trong không gian Oxyz . Mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 27;8 , cắt tia Ox , Oy , Oz lần
lượt tại A , B , C sao cho AB2 BC 2 CA2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng P có
phương trình mx 2 y nz p 0 . Tính giá trị biểu thức T m n p .
A. T 3 . B. T 75 . C. T 63 . D. T 13 .
Lời giải
Chọn B
Tác giả: Dương Đức Trí; Fb: duongductric3ct
x y z
Phương trình của P : 1 (với a , b , c 0 ).
a b c
2 143
a a
a 14
42 3
S min a 2 b 2 c 2 đạt giá trị nhỏ nhất b 2 b 42 .
b c 28
2 283
c
c
x y z
Vậy P : 1 6 x 2 y 3x 84 0 m 6 ; n 3 ; p 84 .
14 42 28
Vậy T m n p 75 .
x 2 t x 3 s
Câu 58. [Mức độ 4] Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d1 : y 1 2t , d 2 : y 2 2 s
z 2 t z s
x 4 h
d 3 : y 2 3h . Đường thẳng ∆ thay đổi cắt các đường thẳng d1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A , B , C .
z 1 h
Tìm giá trị nhỏ nhất của AC BC .
7 2 5 2 3 2 9 2
A. . B. . C. R . D. R .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Thị Ngọc Hà; Fb: Ngocha Huynh
Chọn A
Hai vectơ u1 , u 2 cùng phương và điểm M 2;1; 2 không thuộc d 2 nên d1 và d 2 song song.
Ta có: MN 1;1; 2 , u1 , MN 3; 3; 3 . Gọi là mặt phẳng chứa hai đường thẳng
song song d1 và d 2 thì n 1;1;1 là một vectơ pháp tuyến của . Phương trình mặt phẳng
là x y z 5 0 .
Đường thẳng ∆ thay đổi cắt các đường thẳng d1 , d 2 thì ∆ nằm trong mặt phẳng . Mặt khác
đường thẳng ∆ cắt đường thẳng d 3 tại C nên C là giao điểm của d 3 và . Suy ra
C 4 h; 2 3h; 1 h . Vì C thuộc mặt phẳng nên 4 h 2 3h 1 h 5 0 h 0 .
Vậy C 4;2; 1 .
Do đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng và cắt các đường thẳng d1 , d 2 tại A , B nên
Gọi H 2 t ;1 2t ; 2 t , CH 2 t ; 1 2t ;3 t . Ta có CH .u1 0
2 2
1 3 3 5 5 5 2
2 t 2 4t 3 t 0 t . Suy ra H ; 2; và CH 02 .
2 2 2 2 2 2
5 2 7 2
Vậy AC BC min dC ;d1 dC ;d2 CH CK 2 .
2 2
T K T'
d
H d
M
α
Lại có M 1;0;0 d , m
Và d : x y z 1 0, m
1 2 3 1
Ta có: d I ;
5 39
IH TH
3 3 3
39
2.
TT ' 2TK 2. 3 4 13
39 5
4
9
Câu 60. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 1; 0;3 , B 3;1;3 , C 1;5;1 . Gọi M x0 ; y0 ; z0 thuộc
mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức T 2 MA MB MC có giá trị nhỏ nhất. Tính x0 y0
Lời giải
A
I
A'
Vì M Oxy M x0 ; y0 ;0
T 2MA 2MI 2 MA MI
Vì A; I nằm cùng phía với Oxy MA MI MA ' MI A ' I (với A ' 1;0; 3 đối xứng A qua
Oxy )
M Oxy
M A ' I
x 1 2t
Ta có phương trình đường thẳng A ' I là: y 3t M 1 2t ;3t ; 3 5t . Vì
z 3 5t
1
x0
3
M Oxy 3 5t 0 t
5
5 9
y0
5
x0 y0 2
x -1 y -1 z - 2 x +1 y z
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = =
Câu 61. 1 2 2 2 1 2
Đường thẳng d thay đổi qua I(1;1;2) và tạo với hai đường thẳng d1;d2 các góc bằng nhau. Tính
khoảng cách nhỏ nhất từ A(4;0;0) đến đường thẳng d .
34 26
A. 2. B. . C. 2 2 . D. .
17 13
Lời giải
Chọn B
34
Ta có d( A;( P)) =
17
Gọi
Gọi (P);(Q) là 2 mặt phẳng qua I(1;1;2) và có vecto pháp tuyến lần lượt là là
34
ta có d( A;( P)) = và d( A;(Q)) = 2 2
17
34
Vậy khoảng cách nhỏ nhất từ A(4;0;0) đến đường thẳng d là d( A;( P)) =
17
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz xét mặt phẳng (P) có phương trình
Câu 62. 2mx + (m2 +1) y + (m2 -1)z -10 = 0 và điểm A(2;11;-5). Biết khi m thay đổi, tồn tại hai mặt
cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P) và cùng đi qua A . Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu
đó.
A. 2 2 . B. 5 2 . C. 7 2 . D. 12 2 .
Lời giải
Chọn D
m = 0 Þ (P1 ) : y - z -10 = 0
m = 1Þ (P2 ) : x + y - 5 = 0
m = -1Þ (P3 ) : x - y + 5 = 0
a + b-5 a - b+5 éa + b - 5 = a - b + 5 éb = 5
ta có = Ûê Ûê
2 2 ë a + b - 5 = -a + b - 5 ë a = 0
ìc = -5
ï
TH1: a = 0 thay vào hệ (*) suy ra í é b = 25
ïê b = 9
îë
TH2: b = 5thay vào hệ (*) suy ra hệ vô nghiệm.
Địa chỉ truy cập https://www.facebook.com/groups/900248096852019/ Trang 51
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC TỌA ĐỘ OXYZ – TỔ 8 – 2019-2020
20
Vậy tìm được I1 (0;25;-5) Þ R1 =
2
4
I 2 (0;9;-5) Þ R2 =
2
24
Vậy tổng 2 bán kính là R1 + R2 = = 12 2
2
Câu 63. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 , A 1; 2;1 , B 1; 1;1 . Mặt
cầu S đi qua A , B và cắt mặt phẳng P theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có tâm
I a ; b ; c . Tính a b c .
3 5
A. B. 3 C. D. 2
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
+/ IA IB I thuộc mặt phẳng trung trực của AB là: 2 y 1 0 I a ; ; c .
2
2a 4c 3
, d I , P
9
a 1 c 1
2 2
+/ R IA
4 2 6
9 2a 4c 3
2
+/ r R d I , P a 1 c 1
2 2 2
2 2
.
4 24
a 2c 1
2
1. a 1 2 c 1
2
1 2 . a 1
2 2 2
c 1
2
5 5 5
a 2c 1
2
a 1 c 1
2 2
.
5
a 2c 1 9 2 a 2c 1 1
2 2
Suy ra: r 2
.
5 4 24
Đặt t a 2c 1 .
2
5
4 t 240
4t 20t 265
2
= r2
2
Suy ra: r 2 2 r 2
120 120
5
t 2
a
3 3 1
Vậy rmin 2 khi 2 a b c 2 2 0 2.
a 1 c 1
c 0
1 2
Câu 64. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 6; 0; 0 , B 0;3; 0 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 0 . Gọi d là đường thẳng đi qua M 2; 2;0 , song song với P và tổng
các khoảng cách từ A, B đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất. Véctơ nào dưới đây là 1
véctơ chỉ phương của d ?
A. u1 10;3;8 B. u1 14; 1; 8 C. u1 22;3; 8 D. u1 18; 1;8
Lời giải
Chọn B
Ta có: d A, d d B, d d A, d B, AH AI
Vậy tổng các khoảng cách từ A, B đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất d đi qua H , I
d là hình chiếu của AB lên .
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;0;4 ; B 3;2;6 ; C 3; 2;6 . Gọi M là
điểm di động trên mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P MA MB MC là
A. 24 . B. 30 . C. 26 . D. 22 .
Lời giải
Chọn D
Khi đó P MA MB MC MA 2MI .
3
2
3
Ta có OI OA MI MO MA MO MO 3MA 2MI .
2
Do đó MO2 3MA2 2MI 2 6IA2 4 3MA2 2MI 2 24 3MA2 2MI 2 20 0 .
Đặt MA a, MI b . Ta được
a b MA MI IA 2 4
2 2b 3a 5 a b
2 2 2
3 a b 2a
3a 2b 20 0
2
P a 2b P a 2b P 3 b 2b 11 b 22
4 4
x 4
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y t . Gọi S là mặt cầu có bán
z 0
kính nhỏ nhất tiếp xúc với đường thẳng d và trục Oz . Cho B, C lần lượt là các điểm thay đổi
trên trục Oz và đường thẳng d sao cho BC luôn tiếp xúc với mặt cầu S tại H . Khi đó H
luôn thuộc một mặt phẳng cố định. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng là.
A. n1 1; 1;0 . B. n2 1;0;1 . C. n3 0;1; 1 . D. n4 1;1;0
Lời giải
Chọn C
x 4
d : y t có một vecto chỉ phương u d 0;1;0 u d 1 .
z 0
Gọi d là đường thẳng đi qua A song song với d , B là hình chiếu của B xuống d , H là hình
chiếu của H xuống BC .
H C A ' C H C CH
Ta có vì . Suy ra A ' H ' là đường phân giác góc B ' A ' C .
H B A ' B ' H B HB
Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 3; 1; 2 , B 1;1; 2 , C 1; 1; 4 . Đường tròn C là
giao tuyến của mặt phăng P : x y z 4 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 z 10 0 .
Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc đường tròn C sao cho T MA MB MC đạt giá trị lớn
nhất?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x 2 t
Gọi là đường thẳng đi qua I và vuông góc với P ta có : y t t .
z 3 t
5 1 8
Tâm J của đường tròn giao tuyến C chính là giao điểm của và P J ; ; .
3 3 3
Thấy A, B, C P , IA IB IC 3 nên A, B, C C
2 6
JA JB JC , AB BC CA 2 2 nên tam giác ABC đều.
3
J
E
B C
TH1: Xét M thuộc cung nhỏ BC . Lấy điểm E thuộc đoạn AM sao cho MB ME mà
BME BCA 60o (do góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) suy ra tam giác BME đều.
Ta có ABE CBM (vì cùng cộng với góc EBC bằng 60o ) ABE CBM MC AE .
MB MC ME EA MA
MA MB MC 2MA nên MA MB MC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MA đạt giá
trị lớn nhất hay MA là đường kính tức M là điểm chính giữa cung nhỏ BC . Vậy trong trường
hợp này có một điểm M thỏa mãn.
TH2 và TH3: Xét M thuộc cung nhỏ AC ; AB do vai trò bình đẳng các đỉnh của tam giác đều
hoàn toàn tương tự mỗi trường hợp cũng có một điểm M thỏa mãn.
Vậy có ba điểm M thuộc đường tròn C sao cho MA MB MC đạt giá trị lớn nhất.
x 1 y 1 x 2 x 1 y z
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : , d2 : .
1 2 2 2 1 2
Đường thẳng d thay đổi đi qua I 1;1; 2 và tạo với hai đường thẳng d1 , d 2 các góc bằng nhau.
Tính khoảng cách nhỏ nhất từ A 4;0;0 đến đường thẳng d .
34 26
A. 2 . B. . C. 2 2 . D. .
17 13
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d1 có một véc tơ chỉ phương u1 1; 2; 2 . Đường thăng d 2 có một véc tơ chỉ
phương u2 2;1; 2 . Nhận xét d1 d2 I . Vì u1 u2 3 nên gọi v là véc tơ chỉ phương của
đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d1 và d 2 thì ta có v u1 u2 3;3; 4
Gọi P là mặt phẳng chứa d1 và d 2 . Khi đó một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
nP u1 , u2 2; 2; 3 .
+) Xét mặt phẳng Q đi qua I , Q P , Q chứa phân giác góc nhọn tạo bởi d1 và d 2 thì
có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Q là nQ nP , v 17; 17;0 , suy ra phương trình
+) Xét mặt phẳng đi qua I , P , chứa phân giác góc tù tạo bởi d1 và d 2 thì có
một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là n nP , nQ 3;3; 4 , suy ra phương trình
34
+) Vậy Mind A, d . Chọn B
17
Câu 69. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 1;5; 7 ,
B 4; 2;3 và cắt mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 theo giao tuyến là đường tròn
2 2 2
có chu vi nhỏ nhất. Gọi n 5; a; b là một vec tơ pháp tuyến của P . Tính giá trị của biểu
thức T 3a 2b ?
1
A. 9 . B. 1 . C. 6 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
H
A K B
P
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng AB và mặt phẳng P .
Suy ra H là trung điểm của AB , K là tâm của đường tròn giao tuyến và đoạn AB là một dây
cung. Vậy đường tròn giao có chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi AB là đường kính của đường tròn
giao tuyến hay K H . Vậy IH là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
3 7 5 3
Mặt khác H ; ;5 IH ; ; 2 n 5;3; 4 .
2 2 2 2
Vậy T 3a 2b 1
Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 4; 2 , B 3; 2; 4 và mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 15 0 . Lấy điểm M bất kỳ trên mặt phẳng P , gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm B trên đường thẳng AM . Biết đường trung tuyến kẻ từ đỉnh H của tam
giác BHM luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định khi M thay đổi. Diện tích của mặt cầu đó
bằng:
243
A. 81 . B. 324 . C. 972 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
I
1
H 2
4 3 1
2
M B
N
(P)
Dễ thấy B 3;2;4 P và AB P .
B1 B2 900
Ta có B1 H 2 H 2 H 3 900 HI HN . Nên HN tiếp xúc với mặt cầu đường kính
B2 H 3
AB .
AB 9
Bán kính mặt cầu R . Vậy diện tích mặt cầu bằng 81
2 2
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 , D 2; 2;0
. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D ?
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
x y z
Mặt phẳng ABC có phương trình là 1 6 x 3 y 2 z 6 0 , do đó D ABC .
1 2 3
Câu 72. Trong không gian Oxyz , cho mp P đi qua M 1; 2;1 , N 1;0; 1 đồng thời cắt Ox, Oy
Lời giải
Chọn B
Giả sử P cắt ba trục tọa độ tại các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c ; abc 0 , theo ptmp
a 1
3
a 3 c nên ptmp là x 3 y 4 z 3 0 m n 1 .
4
a 1 1 c c không có giá trị thỏa mãn.
Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 1; 2;1 , và C 2; 1; 2 . Biết mặt phẳng qua
B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10; a; b . Tổng
a b là:
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là I x; y; z .
Ta có phương trình OBC : x z 0 .
Phương trình mặt phẳng ABC : 5x 3 y 4 z 15 0 .
Tâm I cách đều hai mặt phẳng OBC và ABC suy ra:
xz 5 x 3 y 4 z 15 y 3z 5 0
.
2 5 2
10 x 3 y z 15 0
Nhận xét: hai điểm A và O nằm về cùng phía với nên loại .
Hai điểm A và O nằm về khác phía nên nhận .
Thấy ngay một vectơ pháp tuyến là 10; a; b thì a 3 , b 1 .Vậy a b 2 .
Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;5) . Số mặt phẳng ( ) đi qua M
và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA OB OC ( A , B , C không trùng với
gốc tọa độ O )
A. 8 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c điều kiện: abc 0 .
x y z 1 2 5
Phương trình mặt phẳng là: 1 . Do đi qua M nên ta có: 1 (1)
a b c a b c
abc
a b c
Theo đề ra OA OB OC nên ta có a b c
a b c
a b c
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và A 3; 2;1 ,
B 2;1; 2 . Lập phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với P đồng thời cách B một
khoảng lớn nhất.
A. x y 2z 3 0 . B. x y 2z 3 0 . C. x 2 y z 0 . D. x y 2 z 3 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp P vậy phương trình đường thẳng
của đường thẳng là:
x 3 y 2 z 1
d : .
1 1 1
Gọi Q là mặt phẳng đi qua B và song song với mp P vậy phương trình mặt phẳng Q là:
Q : x y z 5 0
8 5 2
Giao điểm của đường thẳng d và mp Q là C ; ;
3 3 3
2 2 4
BC ; ;
3 3 3
Vậy để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì mặt phẳng đi qua A 3; 2;1 và vuông góc với đường thẳng
BC vậy ta có phương trình mặt phẳng cần tìm là:
P : x y 2 z 3 0
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho mp P cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c . Biết a, b, c 0 và M 9;1;1 P , khi OA 4OB OC đạt
GTNN hãy tính T a bc
A. T 4 . B. T 36 . C. T 0 . D. T 8 .
Lời giải
Chọn C
9 1 1 32 22 12 3 2 1
2
3 1 1 a 18
a 2b c
Do đó: a 4b c 36 OA 4OB OC 36 . Dấu bằng xảy ra khi b 3
9 1 1 1 c 6
a b c
Câu 77. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A 4; 1;3 , B 1; 2; 1 , C 3; 2; 3 và
D 0; 3; 5 . Gọi là mặt phẳng đi qua D và tổng khoảng cách từ A, B, C đến lớn
nhất, đồng thời ba điểm A, B, C nằm cùng phía so với . Trong các điểm sau, điểm nào
thuộc mặt phẳng .
A. E1 7; 3; 4 . B. E2 2;0; 7 . C. E3 1; 1; 6 . D. E4 36;1; 1 .
Lời giải
Chọn A
4a 2b 8c a b 4c 3a 5b 2c
Ta có : M d A; d B; d C; .
a 2 b2 c 2
Vì ba điểm A, B, C nằm về cùng một phía so với nên các số 4a 2b 8c, a b 4c
và 3a 5b 2c cùng dấu.
2a 8b 14c
Suy ra: 4a 2b 8c a b 4c 3a 5b 2c 2a 8b 14c M .
a 2 b2 c2
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky (Bu-nhi-a-cốp-ski) ta có:
2a 8b 14c
a 2
b 2 c 2 4 64 196 2a 8b 14c
2
264 .
a 2 b2 c 2
Suy ra giá trị lớn nhất của M đạt được bằng 264 .
a b c b 4a
Dấu „=‟ xảy ra khi và chỉ khi hay .
2 8 14 c 7 a
4a 2b 8c 68a
Mặt khác ta có a b 4c 33a thỏa mãn điều kiện A , B , C nằm về cùng một phía đối
3a 5b 2c 31a
với mặt phẳng . Do đó tồn tại giá trị lớn nhất của M .
Nếu a 0 b c 0 không thỏa mãn điều kiện của vectơ pháp tuyến. Suy ra a 0 .
ax 4a y 3 7a z 5 0 x 4 y 7 z 47 0 (do a 0 ).
Thay tọa độ các điểm E1 , E2 , E3 , E4 vào phương trình của ta thấy điểm E1 thỏa mãn.
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 , mặt
phẳng : x 4 y z 11 0 . Gọi P là mặt phẳng vuông góc với , P song song với
giá của v 1;6; 2 và P tiếp xúc với S . Lập phương trình mặt phẳng P .
A. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 .
B. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0 .
C. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 .
D. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
Lời giải
Chọn C
Vì P là mặt phẳng vuông góc với , P song song với giá của v 1;6; 2 nên P có cặp
VTCP là n1 và v , suy ra P có VTPT là n n1 , v 2; 1; 2 .
d I ; P R
9 D
4
3
D 3
.
D 21
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn là 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 .
Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1; 2;5 , B 2;1;0 , C 4;1;3 ,
D 2; 3;1 . Số mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng P đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D có 2 trường hợp thỏa mãn sau:
Suy ra: P đi qua A 1; 2;5 có VTPT n P AB; CD 18; 4;10 có dạng
9 x 2 y 5z 20 0 .
Mặt phẳng P đi qua hai điểm A, B và đi qua trung điểm I 3; 1; 2 của CD
Câu 80. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1;1; 0 , B 2;3; 1 , C 7; 3; 2 ,
D 1; 2;3 . Số mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và cách đều hai điểm C , D là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 3 điểm AB 3; 2; 1 , AC 6; 4; 2 , AD 0; 3;3
Mặt khác AB không cùng phương với AD , do đó 3 điểm A, B, D không thẳng hàng
Vậy mặt phẳng P đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D là mặt phẳng đi qua 3
điểm A, B, D .
Kết luận: có 1 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 81. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z2 9 và
mặt phẳng (P) : 4 x 2y 4z 7 0 . Hai mặt cầu có bán kính R1 , R2 chứa đường tròn giao
tuyến của S và P đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng Q 3 y 4 z 20 0 . Tổng R1 R2
bằng
63 35 65
A. . B. . C. 5 . D. .
8 8 8
Lời giải
Chọn D
49 275
Bán kính đường tròn C là r R2 d 2 9 .
36 36
Mặt cầu S chứa giao tuyến C có tâm nằm trên đường thẳng đi qua O và vương góc
với mặt phẳng P .
x 2t
Phương trình đường thẳng là y t .
z 2t
3t 8t 20
Do mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Q nên R d I , Q t4 .
5
8t 4t 8t 7
Khoảng cách từ I đến P là d d I , P
7
3t .
6 6
Với t 1 R 5 .
7 25
Với t R .
8 8
65
Vậy R1 R2 .
8
Cách 2.
Mặt cầu S chứa đường tròn giao tuyến của S và P có phương trình dạng:
x 2 y 2 z 2 9 4 x 2 y 4 z m 7m 0
2 2 2
x 2m y m z 2m 9m 2 7m 9 .
m 1
m 4 9m 2 7m 9 8m2 m 7 0 7 .
m
8
Với m 1 R 5 .
7 25
Với m R .
8 8
65
Vậy R1 R2 .
8
Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 2;0 , B 2; 3; 2 . Gọi S là mặt
cầu đường kính AB và Ax , By là hai tiếp tuyến với mặt cầu S sao cho Ax vuông góc với
By . Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên Ax , By sao cho đường thẳng MN luôn tiếp
xúc với mặt cầu S . Giá trị nhỏ nhất của MN bằng
A. 76 . B. 38 . C. 2 19 . D. 4 19 .
Lời giải
Chọn C
AM AB
Ta có AB 32 5 22 38 và AM ABN .
2
AM BN
BN AB
và BN AMB BN MB .
BN AM
Gọi K là trung điểm của đoạn MN .
Do MA, MK là tiếp tuyến của mặt cầu S nên MA MK và NB, NK là tiếp tuyến của mặt
cầu S nên NB NK .
Đặt AM x 0 và BN y 0 .
MB 2 MA2 AB 2 x 2 38
19
Ta có 2 xy 38 y .
MB 2 MN 2 NB 2 x y y 2 x 2 2 xy
2
x
19
Do đó MN x y x 2 19 .
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của MN 2 19 khi x y 19 . Chọn C.
Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 9 và mặt phẳng
P : x 2 y z 5 0 . Hai mặt cầu có bán kính R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của S
và P đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng Q : x 2 y 0 . Tổng R1 R2 bằng
10 5
A. 13 5 . B. 10 5 . C. 5. D. .
11
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S có tâm O 0;0;0 và bán kính R 3 . Gọi là đường thẳng đi qua O 0;0;0 và
x t
vuông góc với mặt phẳng P Phương trình tham số của đường thẳng là y 2t (t R) .
z t
5
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng P là d d O, P
5
.
1 2 1
2 2 2
6
Xét mặt cầu S có tâm I và bán kính R sao cho S chứa C và tiếp xúc với mặt phẳng
Q . Khi đó I và R d I , Q .
| 6t 5|
d' d ( I , ( P))
6
174 6t 5
2
5t
Gọi I t ; 2t ; t . Ta có R d I , Q r d ' 2
2
5 36 6
29 6t 5 t 1 R1 5
2
5t 2
6t 2 60t 54 0 R1 R2 10 5 .
6 6 t 9 R2 9 5
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x y z 4 0 và hai điểm
A( 2;2;4), B(2;6;6) . Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Gọi
a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của độ dài OM. Giá trị của biểu thức a 2 b2 bằng:
A. 4 61 . B. 104 . C. 122 . D. 4 52 .
Lời giải
Chọn B
I B
J
H
Vì AMB vuông tại M nên M thuộc mặt cầu (S) đường kính AB.
Lại có M ( P) nên M thuộc đường tròn giao tuyến của (S) và (P), kí hiệu đường tròn (C)
|0 4 5 4| 3
d ( I , ( P)) 3
12 ( 1)2 12 3
Gọi J là tâm đường tròn (C) thì J là hình chiếu của I trên (P) nên IJ ( P)
x t
Phương trình tham số của đường thẳng IJ là: y 4 t t
z 5 t
J (t , 4 t ,5 t ) ( P) nên ta có t (4 t ) 5 t 4 0 3t 3 0 t 1
Vậy J (1;3;6)
Gọi H là hình chiếu của O trên (P) thì n( P ) (1; 1;1) là một VTCP của đường thằng OH.
x t
Phương trình tham số đường thẳng OH là: y t t
z t
4 4 4
Vì H ( P) nên ta có t ( t) t 4 0 t 4/3 H ; ;
3 3 3
Do OM 2 OH 2 HM 2 mà O nằm ngoài mặt cầu (S) nên H nằm ngoài đường tròn (C) do đó
HJ r HJ r 0 . Khi đó:
2 2
HJ r HM HJ r HJ r HM 2 HJ r
OH 2 ( HJ r )2 OM 2 OH 2 ( HJ r )2 .
2 2 2 2
4 16 4 4 4 366
Mà OH 2 ; HJ 1 3 6 .
3 3 3 3 3 3
Nên
2 2
16 366 2 16 366 2 2
6 OM 6 52 2196 OM 2 52 2196 .
3 3 3 3 3 3
2 2
Khi đó a 2 52 2196; b 2 52 2196 . Ta có a2 b2 104 .
3 3
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B 3; 4;0 , mặt phẳng
P : ax by cz 46 0 . Biết khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và 3 .
Giá trị của biểu thức T a b c bằng:
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của các điểm A, B trên mặt phẳng P .
Ta có: 6 AB BK AK AH 6 .
Mà mặt phẳng P đi qua điểm H 5;6; 1 nên có phương trình là:
2 x 5 2 y 6 z 1 0 2 x 2 y z 23 0
Hay 4 x 4 y 2 z 46 0
Câu 86. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác nhọn ABC có đường phân giác trong
x 2
góc A song song với đường thẳng d : y 1 t . Đường thẳng AC có một vectơ chỉ phương
z 4 t
u 1; 2; 1 . Biết đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương u1 a; b; c với a, b, c .
Biểu thức P a2 b2 c2 có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 10 . B. 6 . C. 2 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B
Trên cạnh AB dựng AM u1 ; trên cạnh AC dựng AN u 1; 2; 1 ; trên đường phân giác
trong góc A dựng AQ u2 0;1; 1 .
Ta có AN u 6; u2 2 .
u1 AM AP AN 3u2 u 1;1; 2 .
Pmin 1 12 2 6 .
2 2
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 3;1 và cắt trục xOx tại hai điểm
A, B sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu S là
A. x 1 y 3 z 1 20. . B. x 1 y 3 z 1 11. .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 1 2. . D. x 1 y 3 z 1 10.
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Vì A, B S nên IA IB , lại theo giả thiết tam giác IAB vuông nên tam giác IAB vuông
cân tại I .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của của I trên trục xOx , toạ độ H 1; 0; 0 . Khi đó H là
trung điểm đoạn AB .
Ta có IH 10 IA IB IH 2 20 .
x 2 y 1 z
Câu 88. Trong không gia với hệ trục tọa độ Oxyz , chođường thẳng d : và điểm
1 2 1
A 2;1; 2 . Gọi là đường thẳng qua A , vuông góc với d đồng thời khoảng cách giữa d và
là lớn nhất. Biết u a; b;4 là một véc tơ chỉ phương của . Tính giá trị của biểu thức a b .
A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
A I
H
P
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng thuộc d , I d P . Giả sử
có đường thẳng P , đi qua A P , H là hình chiếu của I trên
d , d IH .
I d P I d I 2 t ; 1 2t ; t , I P 2 t 2 4t t 2 0 t 1
I 1;1;1 IA 1;0; 1 , Vì u IA, u ud u IA, ud 2;2; 2 u 4; 4;4 .
a b 8 .
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu S : x 4 y 3 z 2 25 ; mặt phẳng
2 2 2
AB 2
Gọi J là trung điểm AB IJ R 2 3 J thuộc mặt cầu S có tâm I và bán
4
kính R 3 .
Ta có n p 1;1;1 và nQ 1; 2; 2 lần lượt là vtpt của mặt phẳng P và Q . Do AC và BD
vuông góc với Q nên AC và BD cùng phương với giá của véctơ nQ . Gọi là góc tạo bởi
2d J , P
Gọi J và J lần lượt là trung điểm AB và CD . Ta có AC BD 2 JJ
sin JJ , P
4 3 94 3
d J P , mà d J , P R d I P 3
6 3
nên giá trị lớn nhất của
5 3 3
24 18 3
AC BD là .
5
Trường hợp 2. A , B nằm khác phía đối P .
d A P d B. P 1
Gọi J AB P ta có AC BD AJ BJ mà
sin sin sin
1 AB 24 3 24 3 24 18 3
AJ BJ AC BD .
sin sin 5 5 5
24 18 3
Vậy giá trị lớn nhất của AC BD là .
5
Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 6 45 và điểm M 1; 4;5 .
2 2
Ba đường thẳng d1 , d 2 , d 3 thay đổi nhưng luôn đôi một vuông góc tại O và cắt mặt cầu S
tại điểm thứ hai lần lượt là A , B , C . Khoảng cách lớn nhất từ điểm M đến mặt phẳng
ABC là
A. 3 . B. 5. C. 4 . D. 6.
Lời giải
Chọn D
I
G B
O
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta chứng minh ba điểm O , G , I thẳng hàng:
Gọi J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và OC . Dựng điểm I sao cho OJIK là
hình bình hành.
Vì OK OAB IJ (OAB) IJ là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
IO IA IB .
Mặt khác dễ thấy IK là đường trung trực cạnh OC của tam giác OJC nên IO IC .
GJ IJ 1
Ta có G là trọng tâm tam giác ABC .
GC OC 2
Mà các điểm O , I cố định nên điểm G cố định và G 0; 2; 4 mặt phẳng ABC luôn đi
qua điểm G cố định.
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng ABC , ta có khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng ABC là MH MG 6 .
Vậy khoảng lớn nhất từ điểm M đến mặt phẳng ABC là 6 khi và chỉ khi điểm H trùng
với điểm G .
Câu 91. Trong không gian Oxyz cho A0;0;3 và đường tròn C là giao tuyến của mặt phẳng Oxy và
mặt cầu x 2 y 2 z 2 4 . M thay đổi thuộc C . Gọi H là hình chiếu của O trên đoạn
2
AM . Khi M thay đổi thì luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó là:
6 6 13 3 13 12
A. . B. . C. . D. .
5 13 13 5
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Chi Mai ; Fb: Chi Mai
Chọn A
3 OA 3
Ta có OH AM nên H thuộc mặt cầu tâm E 0;0; , bán kính R (1)
2 2 2
OM ' OM
OM AOM
'
OM OA
'
OM ' OH FM OH
Lại có OH AM OH AMF OH AF
PT mp : 4 y 3z 0
Từ (1)(2) Suy ra H thuộc đường tròn C ' là giao mặt cầu tâm E và mp cố định
h d E ,
9
10
2 2
3 9
Bán kính đường tròn C ' là r
6
2 10 5
Câu 92. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;0) , B(0; 1;0),C(0;0;1), D(1; 1;1) . Mặt cầu tiếp xúc
với 6 cạnh của tứ ABCD cắt mặt phẳng ( ACD) theo thiết diện có diện tích S. Chọn mệnh đề
đúng?
A. S B. S C. S D. S
3 6 4 5
Lời giải
Chọn B
1 1 2 1 2
Gọi M ; ;1 là trung điểm của CD , G ; ; là trọng tâm tam giác ACD ,
2 2 3 3 3
1 1 1
I ; ; là trọng tâm tứ diện và r là bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu với mặt
2 2 2
phẳng (ACD)
1
Suy ra mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện có tâm I , bán kính R IM
2
3 1
Ta có d(I;(ACD)) IG r 2 R 2 IG 2 S r 2
6 6 6
14
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3
2 2 2
và
3
mặt phẳng P : 2 x 3 y z m 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng
P có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến mặt cầu S có các tiếp điểm
B, C, D sao cho tứ diện ABCD là tứ diện đều.
A. m 10, m 19 . B. m 9, m 19 .
Lời giải
Tác giả: Phùng Hằng ; Fb: Hằng Phùng
Chọn C
14 14
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 có tâm I 1; 2;3 , bán kính R
2 2 2
.
3 3
Giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều ABCD là a . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD .
2 a 3 a 3
A, G, I thẳng hàng và BG . .
3 2 3
1 1 1 1 1 1 28
Tam giác ABI vuông tại B, BG AI 2
2
2 2 2 a2
BG BA BI a a 14 3
3 3
14 28
Ta có: IA2 IB 2 AB 2 14 IA 14
3 3
Để tồn tại duy nhất một điểm A thỏa mãn yêu cầu đề bài thì d I ; P IA
2 3.2 3 m m 9
14 5 m 14 .
4 9 1 m 19
Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có B 1; 2;0 , C 4;3; 2 và
x2 y2 z 3
A a; b; c với a, b, c . Đường thẳng d : là đường phân giác trong của
7 1 2
góc A tam giác ABC . Khi đó tổng S 4a 4b 2c bằng
A. S 21 . B. S 30 C. S 45 . D. S 25 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Diệu Thái ; Fb: Nguyễn Thị Diệu Thái
Chọn B
1 3 5
BH d BH .u d 0 21 49t t 6 4t 0 t H ; ; 2 .
2 2 2
Gọi B ' đối xứng B qua, d suy ra H là trung điểm BB ' B ' 2;3; 4 B 'C 2;0; 2
x 4 t '
Phương trình đường thẳng CB ' : y 3
z 2 t '
2 7t 4 t '
t 1
Điểm A là giao điểm của d và CB ' . Xét hệ phương trình: 2 t 3
3 2t 2 t ' t ' 1
Câu 95. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x 2 y 2z 3 0 hai điểm A(1; 2;3), B 3; 4;5 .
MA 2 3
Gọi M là một điểm di động trên P . Giá trị lớn nhất của biểu thức là
MB
A. 3 3 78 B. 54 6 78 C. 8 2 . D. 6 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có A P ; AB 2 3; AB 2; 2; 2 .
d
B
d'
A M
AB AM BM AM AB
.
sin M sin B sin A sin M sin B
Suy ra,
M B M B M B
2sin cos cos
MA 2 3 MA AB sin M sin B 2 2 2 1 1
MB MB sin A A
2sin cos
A
sin
A
sin
A d , P
2 2 2 2 sin 2
M B
Dấu '' '' xảy ra khi .
A d , P
Ta có sin d , P cos AB, n AB.n
AB. n
1
3 3
.
d , P d , P 1
2sin cos
2 2 3 3 d , P
9 78
Ta có sin .
2 d , P d , P 2 18
sin cos 2 1
2 2
MA 2 3 1
Vậy 54 6 78 .
MB 9 78
18
Câu 96. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : m 2n x m n y m 2n z 3m 0 (m, n
là tham số) và điểm A(0; 1; 1) . Tìm khoảng cách lớn nhất từ A đến (P).
A. 3 B. 2 2 C. 2. D. 3 3 .
Lời giải
Chọn A
Có m 2n x m n y m 2n z 3m 0 ( x y z 3)m (2 x y 2 z)n 0
3
x 2 t
x y z 3 0
Đường thẳng cố định trong ( P) là (d ) : hay y 4t
2 x y 2 z 0 3
z 3t
2
m 2n m n m 2n 3m
Dấu “ =” xảy ra khi m 0; n 0
1 1 1 3
Câu 97. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B(0; 1;0), C (0;0;1) và mặt phẳng
( P) : 2 x 2 y z 7 0 . Xét điểm M thuộc mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của
T MA MB MC MB :
A. 19 B. 22 C. 2. D. 6.
Lời giải
Chọn B
M H N
P
I'
17 17 5 25 25 1
H ( ; ; ) . Khi đó H là trung điểm của II ' . Suy ra I '( ; ; ) .
9 9 9 9 9 9
A E
I
Khi đó: IA 6 2, IB 30 .
ME IM 1
Gọi E là điểm thuộc IA sao cho
MA IA 3
IE 1 1 1 14
IME IAM hay IE IA E ; ;0
IA 9 9 3 3
Câu 99. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 2 , B 2; 2; 0 và mặt phẳng
di động trên mặt phẳng P sao cho MN 1. Tìm
P : 2 x y 2 z 3 0 . Xét các điểm M ,N
.
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 2MA 3MB ?
2 2
A. T 49,8 . B. T 45 . C. T 53 . D. T 55,8 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hoa; Fb: Hoa Nguyen
Chọn A
Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của A, B lên mặt phẳng P .
x 3 2t
Khi đó, đường thẳng AA đi qua A và nhận n P làm VTCP là y 2 t . Suy ra,
z 2 2t
A 3 2t ; 2 t ; 2 2t .
2 3 2t 2 t 2 2 2t 3 0
9t 9 0
t 1
Ta có:
1 1
+) AM NB 2 AM 2 3BN 2 2 AM 2 3BN 2
2 24
2 3 5
24
+) 1 T 45 49,8
5
Vậy giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 2MA2 3MB2 là 49,8 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và hai điểm
A 1; 0;1 , B 3; 4;5 . Gọi M là điểm di động trên P . Giá trị nhỏ nhất của
T 2MA 3MB bằng
A. 3 2 . B. 2 7 . C. 11 3 . D. 5 3 .
Lời giải
Chọn D
M
H
x 1 y z 1
Và AB :
1 1 1
Đặt f ( x, y, z) x y z 3 0 , ta có f ( xA , yA , z A ) 3 0, f ( xB , yB , zB ) 9 0 nên
A, B nằm về hai phía của P .