Professional Documents
Culture Documents
Góc giữa hai véc tơ thì thuộc từ 0;1800 còn học giữa đường, mặt thì luôn thuộc từ 0;900
a.b u1.u2
1/ Góc giữa hai véctơ: cos a; b 2/ Góc giữa hai đường thẳng: cos d1; d2
a.b u1 . u2
+) Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 900 u1.u2 0
+) Hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 00 .
n1.n2
3/ Góc giữa hai mặt phẳng: cos P , Q
n1 . n2
+) Hai mặt song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0 ;
+) Hai mặt vuông góc thì góc giữa chúng bằng 900 ; (P) (Q) n1.n2 0
u.n
4/ Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng: sin d, P
u.n
+) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì góc giữa chúng bằng 900 , khi đó u kn
+ Đường thẳng song song hoặc nằm trên mặt phẳng thì góc giữa chúng bằng 00
VD1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x t
x 1 y 2 z 1
d1 : y 5 2t và d2 : . Xác định góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 :
z 14 3t 4 1 5
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
x 4 y 3 z 1
VD2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
2 1 1
x 5 y 7 z 3
và đường thẳng : .Xác định góc giữa hai đường thẳng d và
2 4 2
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
VD3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai phẳng (P): 2 x y z 3 0 và mặt phẳng
( Q): x y 2 z 1 0 .Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó, góc là:
A. 300 B. 600 C. 1200 D. 1500
Page | 1
VD4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ) : 2 x y z 5 0 và mặt
phẳng ( 0 xy ) là:
A. 600 B. 300 C. 450 D. 900
x2 y4 z4
VD5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 2 3
( ) : x y z 2 0 . Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( )
A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800
x 3 y 4 z 3
VD6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là góc tạo bởi đường thẳng d :
1 2 1
và mặt phẳng (P): 2 x y z 1 0 . Khi đó, giá trị cos bằng:
3 1 1 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
VD7: Giá trị của m để hai mặt phẳng : 7 x 3 y mz 3 0 và : x 3 y 4 z 5 0 vuông góc
với nhau là
A. 6 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
VD8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 1 t x 2 t
d1 : y 2t và d2 : y 1 2t . Để hai đường thẳng hợp với nhau góc 600 thì giá trị m bằng:
z 2 t z 2 mt
1 1
A. m 1 B. m 1 C. m D. m
2 2
II/ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
1/ Khoảng cách từ điểm đến mặt: M0(x0; y0; z0) đến (): Ax + By + Cz + D = 0 là
VD9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và mặt phẳng
P : 2x y 2z 5 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P là
A. 9 2 / 2 . B. 3 2 . C. 3. D. 3.
VD10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 3x 2y z 6 0 và hai điểm
MA
A 5;7; 3 , B 1; 2;0 . Gọi M là giao điểm của AB và P . Tính tỉ số .
MB
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Page | 2
VD11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M nằm trên Oz có khoảng cách đến mặt phẳng
( P) : 2 x y 2 z 2 0 bằng 2 là
A. M (0;0;0), M (0;0; 2) . B. M (0;0;2), M (0;0; 4) .
C. M (0;0;2) . D. M (0;0; 4) .
Ax By Cz D 0
D D
2/ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: là
Ax By Cz D 0 A2 B2 C 2
Chú ý : Nếu hai mặt phẳng cắt hoặc trùng nhau thì khoảng cách giữa chúng bằng 0.
VD12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 2z 3 0 và
Q : x 2 y 2z 1 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q là:
4 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 3
VD13: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
: x 2 y 2 z 4 0 và : x 2 y 2 z 7 0 .
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
3/ Khoảng cách giữa đường song song đến mặt: Quy về điểm đến mặt thôi :D
Đường thẳng cắt mặt phẳng, đường thẳng nằm trên mặt phẳng thì khoảng cách bằng 0.
VD15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2 y z 2 0 và đường thẳng
x 3 y 1 z 2
d: . Tính khoảng cách từ đường thẳng d đến P ?
2 1 2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 / 3 .
1. MP KHÔNG CẮT MC d I ; P R
Page | 3
I
2. MP TIẾP XÚC MC (TIẾP DIỆN) d I ; P R
H
P
3. MP CẮT MC
Thiết diện là ĐƯỜNG TRÒN tâm là
hình chiếu vuông góc của I lên mp d I ; P R I
VD16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có
tâm I 1;2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 8 0 ?
A. x 1 y 2 z 1 3 . B. x 1 y 2 z 1 3
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9. D. x 1 y 2 z 1 9.
2 2 2 2 2 2
VD17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z m2 4m 5 0; và mặt
cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 6 . Tất cả các giá trị của m để P tiếp xúc với S là:
A. m 1 hoặc m 5 B. m 1 hoặc m 5
C. m 1 D. m 5
x t
VD19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 và 2 mặt phẳng P và Q
z t
lần lượt có phương trình x 2 y 2z 3 0 ; x 2 y 2 z 7 0 . Viết phương trình mặt cầu S
có tâm I thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q .
4 4
A. x 3 y 1 z 3 B. x 3 y 1 z 3
2 2 2 2 2 2
. .
9 9
4 4
C. x 3 y 1 z 3 . D. x 3 y 1 z 3 .
2 2 2 2 2 2
9 9
Page | 4
VD20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu S có tâm I (2;3;4) biết
mặt cầu S cắt mặt phẳng tọa độ Oxz theo một hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16 .
A. x 2 y 3 z 4 25 . B. x 2 y 3 z 4 5 .
2 2 2 2 2 2
VD21: Cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
S tại điểm A3;4;3 .
A. : 2 x 4 y z 25 0 B. : 2 x 2 y z 17 0
C. : 4 x 4 y 2 z 22 0 D. : x y z 10 0
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : mx (m 1) y z 3 0 và
mặt phẳng ( ) : (m1) x my z 5 0 . Với giá trị nào của m để ( ) và ( ) tạo với nhau góc
600
m 1 m 1
A. B. m 1 C. m 2 D.
m 2 m 2
x 1 y 1 z 3
Câu 2: Cho d : và P : x 2 y – z 5 0 . Góc giữa d và P là:
2 1 1
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x 2 y 2 z 3 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 2
d: .Tính sin của góc hợp bởi giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( ) :
1 2 3
6 3 14 6
A. B. C. D.
4 2 14 3
x y 1 z 1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính góc giữa hai đường thẳng d1 : và
1 1 2
x 1 y z 3
d2 : .
1 1 1
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
x 1 t
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 3 4t và
z 3 3t
x y 8 z 3
d2 : . Tính góc hợp bởi đường thẳng d1 và d 2 .
1 4 3
A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 30 .
Page | 5
Câu 6: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng P :8x 4 y 8z 11 0 ;
Q : 2x 2 y 7 0 .
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 2z 3 0
Câu 7: , mặt phẳng
Q : x 3 y 5z 2 0 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng P , Q là
35 35 5 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y 2 z 1 0 ,
: x 2 y z 2 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
A. 120 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : x y z 1 0 . Trong các mặt phẳng sau tìm mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ) ?
A. 2x y z 1 0 . B. 2 x 2 y 2 z 1 0 .C. x y z 1 0 . D. 2x y z 1 0 .
y z 1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : x và mặt phẳng
2 3
P : 4 x 2 y z 1 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Góc tạo bởi và P lớn hơn 30 . B. // P .
C. P . D. P .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 và đường thẳng d
x 1 y z 1
: . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P .
1 2 1
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
x 6 5t
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 1
P : 3x 2 y 1 0 . Tính góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng P .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4 y 5z 8 0 và đường thẳng
x 2 3t
d : y 1 4t . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là
z 5 5t
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Page | 6
x 1 y 3 z 1
Câu 14: Với giá trị nào của m thì đường thẳng D : vuông góc với mặt phẳng
2 m m2
P : x 3 y 2z 2 .
A. 5 . B. 7 . C. 1 . D. 6 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : mx ny 2 z 1 0 và đường thẳng
x y 1 z
với m 0 , m 1 . Khi P d thì tổng m n bằng bao nhiêu?
n 1 m 1
1 2
A. m n 2 . B. Kết quả khác. C. m n . D. m n .
2 3
Câu 18: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1;2; 3 đến mặt phẳng
P : x 2 y z 2 0 .
11 1
A. . B. . C. 6. D. 1
3 3
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M nằm trên Oz có khoảng cách đến mặt phẳng
( P) : 2 x y 2 z 2 0 bằng 2 là
A. M (0;0;0), M (0;0; 2) . B. M (0;0;2), M (0;0; 4) .
C. M (0;0;2) . D. M (0;0; 4) .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 2; 3 , B 3; 4; 4 . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn thẳng
AB .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2
y2 z 1 5 và mặt phẳng
2
Page | 7
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 2z 3 0 và
Q : x 2 y 2 z 1 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là
4 4 2
A. . B. . C. . D. 4 .
9 3 3
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và
với : x y z 5 0 và : 2 x 2 y 2 z 3 0 bằng:
17 7 3 7
A. 2 2 . B. . C. . D. .
6 6 6
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 6 0 và Q : x 2 y 2 z 3 0
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 1 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Câu 26: Cho S : x 1 y 1 z 1 64 và : 2x 2 y z 10 0 . Tính bán kính r đường
2 2 2
A. S : x 1 y 2 z 1 9. B. S : x 1 y 2 z 1 9.
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 3. D. S : x 1 y 2 z 1 3.
2 2 2 2 2 2
Câu 28: Cho mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 và mặt cầu S có tâm I 2; 1;4 , bán kính R . Tìm R
biết rằng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính r 1
5 15 15 3
A. R B. R C. R D. R
3 3 5 5
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;2; 1 và cắt mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 theo
một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là:
A. x 1 y 2 z 1 9 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 3 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 . Mặt phẳng Oxy cắt
mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng.
A. r 4 . B. r 5 . C. r 6 . D. r 2 .
Page | 8
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến với mặt
cầu S : x 1 y 1 z 1 64 với mặt phẳng : 2 x 2 y z 10 0
2 2 2
7 7 2 2 7 7 7 2 7
A. ; ; . B. 2; 2; 2 . C. ; ; . D. ; ; .
3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , nếu mặt cầu S tâm I a; b; c bán kính bằng 1 , tiếp xúc
mặt phẳng Oxz thì
A. a 1. B. b 1 . C. c 1 . D. a b c 1 .
--HẾT-
Page | 9