Professional Documents
Culture Documents
A 0; 4; 3
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và
cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới
đây?
Q 0;5; 3 . P 3;0; 3 . M 0; 3; 5 . N 0;3; 5 .
A. B. C. D.
A 0;3; 2 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và
cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
M 0;8; 5 N 0; 2; 5 P 0; 2; 5 Q 2;0; 3
A. . B. . C. . D. .
x y z
:
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 2 1 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 0 . Gọi Q
là mặt phẳng chứa sao cho góc giữa hai mặt phẳng và là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng
P Q
Q là
A. x 2 y z 0 . B. x 22 y 10 z 0 . C. x 2 y z 0 . D. x 10 y 22 z 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) , B (2;0;1) và mặt phẳng
( P) :x y 2 z 2 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng ( P) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
d : d :
A. 3 1 2 . B. 2 2 2 .
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
d : d :
C. 1 1 1 . D. 3 1 1 .
A 1; 2; 3 B 2; 2;1 :
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm , và mặt phẳng
2 x 2 y z 9 0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới
một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.
x 2 t x 2 2t x 2 t x 2 t
y 2 2t y 2 t y 2 y 2 t
z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1
A. B. C. D.
M 3;1;1 : x y z 3 0 và tạo với đường
Câu 6. Đường thẳng đi qua điểm , nằm trong mặt phẳng
x 1
d : y 4 3t
z 3 2t
thẳng một góc nhỏ nhất thì phương trình của là
x 1 x 8 5t x 1 2t x 1 5t
y t y 3 4t y 1 t y 1 4t
z 2t z 2 t z 3 2t z 3 2t
A. . B. . C. . D. .
cách từ d tới mặt phẳng là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
P P
A. x y 6 0 . B. x 3 y 2 z 10 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 . D. 3x z 2 0 .
A 3;0;1 B 1; 1;3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm , và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
P
x 3 y z 1 x3 y z 1
d: d:
A. 26 11 2 .B. 26 11 2 .
x 3 y z 1 x 3 y z 1
d: d:
C. 26 11 2 .D. 26 11 2 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 2z 3 0
và mặt cầu
S : x y z 2 x 4 y 2 z 5 0. Giả sử M P và N S sao cho MN cùng phương với
2 2 2
u 1; 0;1
vectơ và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3 B. MN 1 2 2 C. MN 3 2 D. MN 14
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x y z 2 x 4 y 2 z 3 0 và mặt
2 2 2
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm
S I 1; 2;1
; bán kính R 4 và đường thẳng
x y 1 z 1
d:
2 2 1 . Mặt phẳng P chứa d và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có diện tích nhỏ
nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng lớn nhất.
P
3 1
A 1; ;
A.
O 0;0;0
C.
B 1; 2; 3
D.
C 2;1;0
. B. 5 4 . . .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
( ) , B ( 3;2; 0) , C ( - 1;2; 4) . Gọi M là điểm
A 1; 0; 0
thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với mặt phẳng
( A BC ) các góc bằng nhau; N là
2 2 2 1
( S ) : ( x - 3) + ( y - 2) + ( z - 3) =
2 . Tính giá trị nhỏ nhất của độ
điểm thay đổi nằm trên mặt cầu
dài đoạn MN .
3 2 2
A. 2 . B. 2. C. 2 . D. 5.