You are on page 1of 20

Khóa học PIMAX PLUS

Sưu tầm và biên soạn


ÑAÙP AÙN CHI TIEÁT
Phạm Minh Tuấn

phaùt trieån ñeà minh hoïa caâu 40


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề thi gồm có 13 trang, 50 câu

Câu 1.

    
Ta có 3x  4  1 3x  y  1  0  34.3x  1 3x  y  1  0  1
1
Vì y nguyên dương nên y  1  , khi đó ta có:
34

1
1  4
 3x  y  1
3

1
 log 3  log 3 3x  log 3  y  1
81

 4  x  log3  y  1  x   4;log3  y  1  .

Ứng với mỗi số nguyên dương y có nhiều nhất 10 số nguyên x  4;log3  y  1  


 0  log3  y  1  7  1  y  1  37  0  y  2186 .

Vậy có 2186 giá trị nguyên y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 2.

Ta có 9.3
2x
 
 9 y  3 3x  3 y  0 (1).

Đặt 3  t  0 .
x


Khi đó, bất phương trình (1) trở thành 9t  9 y  3 t  3 y  0 (2).
2

 
Xét phương trình 9t  9 y  3 t  3 y  0 có hai nghiệm t1  y , t2 
2

9
3
.

3
Do y  *
nên bất phương trình (2) có nghiệm là t  y.
9

3 3
Từ đó suy ra  3x  y    x  log 3 y .
9 2
1
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

 3 
Ứng với mỗi số nguyên dương y có nhiều nhất 9 số nguyên x thỏa mãn x    ;log 3 y 
 2 

 0  log3 y  8  1  y  6561 .

Vậy có 6561 số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 3.


Ta có: 3x.  x  1  27 y. y  log 3 3x.  x  1   log 3 27 y. y 
 x  log3  x  1  3 y  log3 y   x  1  log3  x  1  3 y  log3 y  log3 3
  x  1  log3  x  1  3 y  log3 3 y  *
Xét hàm số f  t   t  log3 t , với t  0 .
1
f  t   1   0 , t  0 .
t ln 3
Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .

Từ đó *  f  x  1  f  3 y   x  1  3 y  x  3 y  1 .
1 2022
Vì 0  x  2021 nên 0  3 y  1  2021  y  y 1; 2;3;...;674 .
3 3
Ứng với mỗi giá trị y nguyên dương cho ta một giá trị x nguyên dương.
Vậy có 674 cặp số nguyên dương  x; y  thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4.

Điều kiện: x  0 .

 
Ta có:  log 3 x  1 3  a  0 (*)
x

 log3 x  1  x  3
 x  1
 3  a  x  log 3 a
 
 x  3 
; do a  
.
 log3 x  1   2
 3x  a   x  log 3 a

+ Nếu a  27 thì (1), (2) đều vô nghiệm nên (*) vô nghiệm.

+ Nếu a  27 thì (1) vô nghiệm. Khi đó *  x   3;log3 a  .

Yêu cầu bài toán  4  log 3 a  9  34  a  39  81  a  19683 .

Do a  
 a 82;83;...;19683  có 19602 số a .

+ Nếu a  27 thì (2) vô nghiệm. Khi đó *  x   log3 a;3 .

Vì x  0 nên yêu cầu bài toán  log3 a  2  a  9 .

2
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Do a  
 a 1;2;...;8  có 8 số a .

Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán có 19602  8  19610 giá trị.

Câu 5.

Điều kiện: x  0 .

 
Đặt t  log 2 x , bất phương trình trở thành 2t  2 y  2 t  2 y  0 (*).
2

t  y
2
 
Ta có 2t  2 y  2 t  2 y  0  
t  2
.
 2

2
Do y  *
nên (*) có nghiệm là t  y.
2
2
2
Suy ra  log 2 x  y  2 2  x  2 y .
2

y 1
Yêu cầu bài toán    1  y  log 2 12 .
2  12
y

Mà y  *
 y 2;3 .

Vậy có 2 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 6.

Điều kiện: x  0

1  y
Đặt t  log x , bất phương trình trở thành t 2    y  t   0 (*).
2  2

t  y
1  y
Ta có t    y  t   0  
2
t  1
.
2  2
 2

1
Do y  *
nên (*) có nghiệm là t  y.
2
1
1 1
Suy ra  log x  y  10 2  x  10 y   x  10 y .
2 10

 1 
Ứng với mỗi giá trị y  *
có không quá 10 giá trị nguyên của x   ;10 y 
 10 

 10 y  11  y  log11 .

Mà y  *
 y  1.
3
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Vậy có 1 số nguyên dương y thỏa.

Câu 7.

Điều kiện: x  0 .


Ta có: ln x 2  2   ln x  y   0  
 2ln x  2  ln x  y   0 
2
2
 ln x  y (do y  *
nên y 
2
2
)

2
e 2
 x  ey .

Yêu cầu bài toán  3  e y  13  ln 3  y  ln13 .

y nguyên dương nên y  2 .

Vậy có 1 giá trị y nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 8.

Điều kiện: x  0 .

Ta có:  2lg10 x  3 lg x  y   0

  2lg x 1 lg x  y   0

1 1
  lg x  y (do y  *
nên y  )
2 2

 10  x  10 y .

Yêu cầu bài toán  10 y  14  y  lg14 .

y nguyên dương nên y  1 .

Vậy có 1 giá trị y nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 9.

Xét y  *

log3 x  1  0 x  3
log 3 x  1.  3x  y   0   x  .
3  y  0  x  log3 y

Từ yêu cầu bài toán ta suy ra: 4  log3 y  9  81  y  19683 .

Vậy có 19602 nguyên dương y thỏa điều kiện bài toán.

Câu 10.

Điều kiện xác định: 2 x  4  x  2 .



Xét y 

4
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

2 x  4  0 x  2
x
 x

2  4. 5  y  0   x  .
5  y  0  x  log5 y

Từ yêu cầu bài toán suy ra: 3  log5 y  6  125  y  15625 .

Vậy có 15500 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 11.

2 x2  4 x  3  2  x  1  1  0 x 
2
Ta có . Khi đó

Bất phương trình đã cho tương đương với log3 x  y  0  x  3 .


y

Vì x nguyên dương nên 1  x  3 y .

Suy ra, với mỗi y có không quá 2186 số nguyên dương x khi và chỉ khi 3 y  2187  y  7 .

Do y nguyên dương nên y 1, 2,3, 4,5,6,7 .

Vậy có 7 giá trị y thỏa mãn.

Câu 12.

Ta có

x  2 x  2
x  2  log 2 x  y   0   
log 2 x  y  0 x  2
y

Để tồn tại x nguyên thì 2  3  y  log 2 3


y

Mà y  2021; 2021 nên y 2;3;4;...2021 . Vậy có 2020 giá trị nguyên y thỏa mãn.

Câu 13.

Điều kiện: x  13 .

Ta có  x 1     
13  x  2 x  y   0  3  13  x 3  13  x  2 x  y   0

 x  4  2x  y 

3  13  x
x

 0   x  4 2  y  0 (1)

Trường hợp 1: x  4 .

Khi đó (1) tương đương với 2 x  y  0  x  log 2 y . Suy ra x   4;13   log 2 y ;13 .

Nên để tồn tại và có không quá 5 số nguyên x thì 8  log 2 y  13  28  y  213 .

Tức là 256  y  8192 . Suy ra có 8191  256 1  7936 (số)

Trường hợp 2: x  4 .

5
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Khi đó (1) tương đương với 2 x  y  0  x  log 2 y . Suy ra x   ;4   ;log2 y  . Điều này cho
thấy có nhiều hơn 5 giá trị nguyên của x . Do đó không tồn tại giá trị y nguyên dương thỏa mãn yêu
cầu.

 
Trường hợp 3: x  4 thì (1) viết lại 0 24  y  0 . Rõ ràng không tồn tại y thỏa mãn.

Vậy số giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu đề bài là 7936.

Câu 13.

Trường hợp 1: x 2  2 x  80  0  10  x  8 . Khi đó

x 2
 2 x  80  2 x  y   0  2 x  y  0  x  log 2 y .

Để tồn tại và không quá 5 giá trị x nguyên thì 2  log 2 y  7  22  y  27 . Hay 4  y  128 .

Vì y nguyên nên có 127  4 1  124 số.

 x  10
Trường hợp 2: x 2  2 x  80  0   thì
 x  8

x 2
 2 x  80  2 x  y   0  2 x  y  0  x  log 2 y .

Do vậy mỗi y nguyên dương luôn tồn tại nhiều hơn 5 giá trị nguyên của x . Suy ra không có giá trị y
nào thỏa mãn trong trường hợp này.

  
Trường hợp 3: x  10 hoạc x  8 thì x  2 x  80 2  y  0 sai nên không có giá trị y nào.
2 x

Vậy có 124 giá trị y thỏa mãn yêu cầu đề.

Câu 14.

 
Ta có  2 x  4  3x  y  0 với x  và y 

2 x  4  02 x  4 x  2
TH1: Nếu   x  .
3  y  0 3  y  x  log3 y
x

Theo yêu cầu bài toán, ứng với mỗi y bất phương trình có không quá 7 nghiệm nguyên , mà
x  2 nên ta có 6  log3 y  1  36  y  3. Do y nguyên dương nên y 1;2 .Suy ra có 2 giá trị y
thỏa TH1.

2 x  4  02 x  4 x  2
TH2:   x  .
3  y  0 3  y  x  log3 y
x

Theo yêu cầu bài toán, ứng với mỗi y bất phương trình có không quá 7 nghiệm nguyên, mà x  2 nên
ta có 3  log3 y  10  27  y  3  27  y  59049 . Do y nguyên dương nên y 28;29;...;59049 .
10

Suy ra có 59022 giá trị y thỏa yêu TH2.

Vậy có 59024 giá trị nguyên dương y thỏa yêu cầu đề bài.
6
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Câu 15.

7
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

 
Ta có x 2  2 x  log 3 x  y   0 với x 

, y 

 x  2
 x2  2x  0  x  2 
Trường hợp 1.    x  0   (do x  ).
log3 x  y  0   x  3 y

x  3
y

Vì y 

 
nên 3  2 . Khi đó ta có 2  x  3  x  2;3 y . Theo giả thiết, mỗi giá trị y có không quá
y y

10 số nguyên x nên 3  3  13  1  y  log3 13 . Vậy có 1 giá trị y nguyên thỏa mãn.


y

 x2  2x  0 0  x  2 x  1 x  1
Trường hợp 2.    y  (vô lý).
log3 x  y  0 x  3 3  1 y  0
y

Câu 16.

Điều kiện: x  0

Ta có  3x  27  log2 x  y   0 với x 

và y 

3x  27  0 x  9
TH1: Nếu   .
log 2 x  y  0 x  2
y

Theo giả thiết, mỗi y tồn tại và có không quá 8 số nguyên x , mà x  9 nên ta có:

9  x  2 y  18  log 2 9  y  log 218 . Do y  nên ta có 1 giá trị y  4 thỏa mãn yêu cầu.

3x  27  0 x  9
TH2:   .
log 2 x  y  0 x  2
y

Theo giả thiết, mỗi y tồn tại và có không quá 8 số nguyên x , mà x  9 nên ta có
nên ta có 2 giá trị y 1;2 thỏa mãn yêu cầu.

2 y  x  9  y  log 2 9 . Do y 

Vậy tất cả có 3 giá trị y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 17.

8
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

 
Xét bất phương trình  log 1 x  1  log 2 x  y   0 .
 2 

Do x  nên log 1 x  0  log 1 x  1  0 .


*

2 2

 
Khi đó  log 1 x  1  log 2 x  y   0  log 2 x  y  0  x  2 y .
 2 

Do x  1  1  x  2 y .

Theo giả thiết, ứng với mỗi giá trị nguyên dương của y có nghiệm nguyên dương x và có không quá 10
số nguyên x nên: 1  2  11  0  y  log 2 11  3.46 .
y

Vì y nguyên dương nên y 1, 2,3 nên có 3 giá trị của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 18.
 
Xét bất phương trình ln  2 x  1  1  ln x  m  0 1 .
Do x x 1. Khi đó ln  2 x  1  0  ln  2 x  1  1  0, x  1 .

Bất phương trình 1 tương đương ln x m 0 x em .

Kết hợp điều kiện, ta có 1 x em .

Để ứng với mỗi giá trị của m có nghiệm nguyên dương x và có không quá 2021 số nguyên x ta có:
1  e  2022  0  m  ln 2022 .
m

Kết hợp điều kiện m m 1;2;3;4;5;6;7

Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19.

Xét bất phương trình  log3 x  2021 log3 x  y   0 (1)

Do x  
 x  1 . Khi đó: log3 x  0  log3 x  2021  0, x  1.

Bất phương trình (1) tương đương log 3 x  y  0  x  3 .


y

Kết hợp điều kiện ta có: 1  x  3 y .

Để ứng với mỗi giá trị của y có nghiệm nguyên dương x và có không quá 100 số nguyên x ta có:
1  3  101  0  y  log3 101 .
y

Với y 

 y 1;2;3;4 .

Vậy có 4 giá trị của y thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 20.

Xét  log2 x  3 log2 x  y   0 . Do x  1 nên log 2 x  3  0 .


9
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Khi đó bpt  log 2 x  y  0  x  2 y .

Kết hợp điều kiện x  1 ta có 1  x  2 y .

Để ứng với mỗi số nguyên dương y luôn tồn tại nhưng không quá 2021 số nguyên dương x thì
1  2 y  2022  0  y  log 2 2022  10,98 .

Kết hợp y nguyên dương ta có y 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 .

Vậy có 10 giá trị y thỏa mãn bài toán.

Câu 21.

    
Ta có: 3x  2  3 3 3x  y  0  3x 1  3 3x  y  0 (1). 
3x 1  3  0  1
x  
Lại có x nguyên dương nên 3 x1
 3  0 , do đó: (1)   x  2
3  y  0  x  log 3 y

Theo đề bài yêu cầu ứng với mỗi giá trị nguyên dương y thì có nghiệm nguyên dương x và có không
quá 4 số nguyên x nên 1  log3 y  5  3  y  243.
Vì y nguyên dương nên có tất cả 240 giá trị y thỏa mãn yêu cầu đề.

Câu 22.

Xét hàm số f  x   e x  x  1 . Ta có f   x   e x 1 ; f   x   0  x  0 .

Bảng biến thiên

Do đó f  x   0 , x  .

Bất phương trình đã cho tương đương 3x  y  0  3x  y  x  log3 y .


Vì x nguyên dương nên 1  x  log3 y .
Suy ra, với mỗi y bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương x và số nghiệm đó không quá 5
khi và chỉ khi 1  log3 y  6  3  y  36 .


Vì y nguyên dương nên y  4,5, 6,...,36   Có 36  3  726 giá trị y thỏa mãn.
Câu 23.
Đặt t  3x  0 thì ta có bất phương trình:

10
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

3
(9t  3)(t  y )  0 hay (t  )(t  y )  0 (*).
9
 3 3 3 3
Vì y  nên y  , do đó (*)  t  y   3x  y   x  log 3 y .
9 9 9 2
Nếu log 3 y  7 thì x  {1;0,1, 2, , 7} đều là nghiệm, không thỏa mãn.
Nếu log3 y  3 thì x chỉ lấy các giá trị trong tập 1;0;1;2 , không thỏa mãn.

Suy ra 3  log3 y  7 hay 3  y  3  27  y  2187 , vì y  nên y {28, 29,
3 7
, 2187}.
Vậy có tất cả 2187  28  1  2160 giá trị y thỏa mãn.
Câu 24.


x 1
 
Theo giả thiết: 3  9 3  y  0 nên có 2 trường hợp sau:
x

3x 1  9  0
3x 1  9  x  1
Trường hợp 1:    x 
3  y  0 3  y  x  log 3 y
x

Vì x, y  *
nên không có x, y nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán trong trường hợp này.

3x 1  9  0 3x 1  9  x  1
Trường hợp 2:   x  1  x  log3 y
3  y  0 3  y  x  log 3 y
x

Để ứng với mỗi số nguyên dương y có nghiệm nguyên dương x và và có không quá 6 số nguyên x
thì 2  log3 y  8  9  y  6561 .

Mà y  *  y 10,11,12,....,6561 nên có 6552 giá trị cần tìm.

Câu 25.

Xét g  x   3x  x  11

g  x   0  3x  11  x , khi đó phương trình có duy nhất một nghiệm x  2 .

Bảng xét dấu

x  2 
g  x - 0 +

3  y  0
x
 x  log 3 y
Trường hợp 1:  x 
3  x  11  0
 x  2

mà y là số nguyên dương sao cho ứng với mỗi y có đồng thời và có không quá 6 số nguyên x nên
3  log 3 y  9  33  y  39 , vậy ta có 19656 số nguyên dương y thỏa mãn đề


3  y  0
x
 x  log 3 y
Trường hợp 2:  
3  x  11  0
 x  2
x

11
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

mà y là số nguyên dương sao cho ứng với mỗi y có đồng thời và có không quá 6 số nguyên x nên
1
1  log 3 y  5  3  y  . Vậy có 2 số nguyên dương y  1; 2 thỏa đề
35
Kết luận: có 19658 số nguyên dương y thỏa mãn đề.

Câu 26.
Xét hàm số f  x   5  x  2021 với x  1
x

f   x   5x ln 5 1  0  x  1 . Hàm số đồng biến trên 1;  .

Do đó x  1  f  x   f 1  5 1  2021  0


Khi đó bất phương trình: 5  x  2021 5  y  0
x x
 
 5 x  y  0  5 x  y  x  log 5 y (do y nguyên dương).


Để bất phương trình có đúng 6 nghiệm nguyên dương của x x 1;2;3;4;5;6 thì ta cần 
6  log5 y  7  56  y  57  15625  y  78125  y  

 y  15626;15627;...;78125

Vậy có 78125 15626 1  62500 số.

Câu 27.

Xét g ( x)  3x  x.3x  9 ; g ( x)  3 .ln 3  3  x.3 ln 3  3 ln 3 1  x ln 3


x x x x

3x  0  ln 3  1
g ( x)  0   x
ln 3  1  x ln 3  0 ln 3

BBT

 ln 31
 ln 3  1  ln 3  1  lnln331
Do g ( )3 ln 3
( ).3 9  0
ln 3 ln 3

12
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Từ (3x  x.3x  9)(3x  y)  0 do 3x  x.3x  9  0 x nên suy ra 3x  y  x  log3 y


Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên dương của x x 1;2;3;4;5 thì ta cần 
5  log3 y  6  35  y  36  243  y  729  y  

 y  244; 245;...;729

Vậy có 729  244 1  486 số.

Câu 28.

+ Xét hàm số f  x   3x  4x  x  8 có f '  x   3x ln 3  4x ln 4  1  0 x 

Nên f  x   3x  4x  x  8 đồng biến trên và f 1  0 . Suy ra f  x   f 1  0 với x  1

 f  x   0 x  1
Ta có 3 x
 4 x  x  8  5x  y   0   x  x
5  y  0 5  y  0

x  1
  1  x  log5 y .
 x  log 5 y

Vì có không quá 5 số nguyên dương x nên 2  log 5 y  7  52  y  57. Vậy có 78100 giá trị.

Câu 29.

Điều kiện: x  0 .

Xét f  x   log2 x  x  3, x  0 .

Hàm số f  x  đồng biến trên  0;   và f  2   0 .

Do đó: f  x   0  x  2 và f  x   0  0  x  2 .

Khi đó:

log 2 x  x  3  0 log 2 x  x  3  0 0  x  2 
 x  2
BPT      2 x2 y

log 2 x  y  0 log 2 x  y  0 x  2
 x  2

y y


(Vì 2
y
 2, y  ).

Với mỗi số nguyên dương y BPT có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 10 nên
ta có:

3 2  13   log 2 3  y   log 2 13 .


y 2 2

Mà y  
suy ra y 3, 4,...,13 . Vậy có 11 giá trị thỏa mãn ycbt.

Câu 30.

Điều kiện x  0

13
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

1
Đặt f  x   log3 x  x  1  f   x    1  0 x  0
x.ln 3

Nên hàm số f  x  đồng biến trên  0;   .

Mặt khác f 1  0 nên f  x   f 1  x  1 , f  x   f 1  0  x  1 .

 log 3 x  x  1  0
 I 
 log 3 x  y
Ta có  log3 x  x  1 y  log3 x   0 
log x  x  1  0
 3  II 
 log 3 x  y

0  x  1
Hệ (I)   để hệ có nghiệm x thì 3y  1  y  0 . Không có số nguyên dương y nào thỏa
x  3
y

mãn.

x  1
để hệ có nghiệm và không quá 15 nghiệm nguyên x thì 1  3  17 
y
Hệ (II)  
x  3
y

y  log3 17  2,6 . Mà y nguyên dương nên y 1;2 .

Vậy có đúng hai số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 31.

(log3 x  x  12)(log3 x  y )  0 (*)

Điều kiện: x  0

Đặt f ( x)  log3 x  x  12

Hàm số f ( x ) liên tục trên (0;  ) và f (9). f (10)  1.(log3 10  2)  0 nên phương trình f ( x )  0 có
nghiệm x0  (9;10) (1)

Mặt khác: f ( x)  0  log3 x  12  x , trong đó hàm số y  log 3 x đồng biến trên (0;  ) và hàm số
y  12  x nghịch biến trên (0;  ) (2)

Từ (1) và (2) suy ra phương trình f ( x )  0 có nghiệm duy nhất x 0  (9;10) .

(Nếu làm trắc nghiệm thì bấm máy để được nghiệm gần đúng x0  9,91 )

x 0 x0 
f ( x)  log3 x  x  12 - 0 +
log3 x  x  12  0 1  x  9
Nếu x  x0 : (*)   
log3 x  y  0 x  3
y

Suy ra 1  3y  x  9  0  y  2  y  1 ( vì y nguyên dương)

14
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

log3 x  x  12  0  x  10
Nếu x  x0 : (*)   
log3 x  y  0 x  3
y

Vì tồn tại không quá 100 giá trị nguyên của x nên ta có: 10  x  109

Do đó 10  3y  110  log3 10  y  log3 110  y 3;4

Vậy y 1;3; 4 nên có 3 giá trị của y thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 32.

 log 2 x  x  11  0
 1
log 2 x  y  0
Ta có:  log2 x  x 11 log2 x  y   0  
 log x  x  11  0
 2  2
 log 2 x  y  0

1
Xét hàm số: f  x   log 2 x  x 11  f   x    1  0 x   0;   .
x ln 2
Do đó hàm số f  x  đồng biến trên  0;   .

Khi đó ta có:

x  8 x  8
1    .
log 2 x  y  0  y
 x 2

Hệ 1 có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 7 số nguyên x thỏa mãn  2  2  7
y

y 1
 (do y nguyên dương).
y  2

x  8 x  8
 2   .
log 2 x  y  0 x  2
y

Hệ  2  có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 7 số nguyên x thỏa mãn  9  2  16
y

 log 2 9  y  4  y  4 (do y nguyên dương). Vậy có 3 số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y

bất phương trình đã cho có nghiệm x và có không quá 7 số nguyên x thỏa mãn.

Câu 33.

Tập xác định D  là tập đối xứng.

Ta có f ( x)  e x  x2 1
 e x  x2 1
và f ( x)  e  x  x 2 1
 e x x 2 1

  ex x 2 1
 e x  x 2 1
   f ( x) .
Suy ra f  x  là hàm số lẻ.

 x  x  x   x
Ta có f ( x)  1 
x2 1 x2 1
e  1  e  0, x  .
 x2  1   x2  1 
15
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

 f  x  đđồng biến trên .


 12   12   12 
f (m  7)  f    0  f (m  7)   f    f  .
 m 1   m 1   m 1 
12 1  m  5
 m7    .
m 1  m  1
Vì m là số nguyên dương nên m1, 2,3, 4,5.
Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34.
15 x 100
 2x 10 x50  x2  25x  150  0 .
2 2
Ta có 22 x
 22 x 15 x100  2x 10 x50  2 x2  15x  100   x2  10 x  50   0 .
2 2

Đặt a  2 x 2  15 x  100 , b  x 2  10 x  50 .

Khi đó bất phương trình trở thành: 2a  2b  a  b  0  2a  a  2b  b 1 .


Xét hàm số f  t   2t  t có f   t   2t ln 2  1  0 với t  .

Suy ra f  t  nghịch biến trên .

Bất phương trình 1  a  b  2 x 2  15 x  100  x 2  10 x  50  x 2  25 x  150  0 .

 10  x  15 .

Mà x  nên x 11;12;13;14 .

Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên.

Câu 35.

Điều kiện x  0 .

  x
2
Khi đó ta có log 4 8  y  y 2  log5  x log5 2 .
2

390625

 log 2  8  y 2   y 2  log 5 x  8  x log5 2 .

 log 2  8  y 2   y 2  8  log 5 x  2log5 x .

 
 log2 8  y 2   2
log2 8 y 2
 log5 x  2log5 x .

Xét hàm số f  t   t  2t , t  
suy ra f log 2 8  y 2
  f  log x  .
5

Ta có f   t   1  2t.ln 2  0 t  .


Suy ra f log 2 8  y  2
  f  log x   log 8  y   log
5 2
2
5 x.

 
Ta lại có log 2 8  y 2  log 2 8  3, y  suy ra log5 x  3  x  125 .

16
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Vậy ta được 1  x  125 suy ra có 125 giá trị nguyên của x thì bài toán thỏa mãn.

Câu 36.

Xét hàm số f  x    x3  x  sin x .

TXĐ: D  .

f   x   3x2 1  cos x  0 nên hàm số nghịch biến trên tập xác định.
f   x      x     x   sin   x   x3  x  sin x     x3  x  sin x    f  x  .
3

Suy ra hàm số f  x  là hàm số lẻ trên tập xác định.

   1 
 
Xét bất phương trình e x  y  x  y  1  f  log 2  x  10   1  f  log 2 
     0 có:
   x  y   

 x  10

Điều kiện:  x  y  0 .
 x; y 
  

Xét hàm số y  et  t  1 với t  0 . khi đó y  et  1  0   t  0 . Mặt khác y  0  e0  0 1  0 nên


y  et  t 1 0  t  0 , lúc đó e x y  x  y  1 0 với mọi  x ; y  thoả mãn điều kiện.
   1 
e x y
 x  y  1  f  log 2  x  10   1  f  log 2 
   0.
   x  y   
  1 
 f  log 2  x  10   1  f  log 2    0
  x  y 
  1 
 f  log 2  x  10   1   f  log 2   .
  x  y 
  1 
 
Mà f   x    f  x  nên f log 2  x  10   1   f  log 2   .
  x  y 
  1 
 f  log 2  x  10   1  f   log 2     f  log2  x 10  1  f  log2  x  y   .
  x  y 
Mà hàm số f  x  nghịch biến trên tập xác định nên
log2  x 10  1  log2  x  y   2  x 10  x  y  2 x  20  x  y  x  20  y
 x  10  x  10  x  10
  
Vậy ta có:  x  20  y  10  20  y   y  10 .
 x; y    x; y    x; y 
      

20  y  x  10 10  x  10  y  0
 
nên 1  y  10  1  y  10 .
 x; y    x; y  
   
Đặt x  x 10  0 lúc đó x  y  10  x  y  k  10 với k  
.
Vậy số bộ số  x ; y  thỏa mãn bằng số bộ số  x ; y  là C92  36 bộ số.
17
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

Câu 37.

 
Ta có log3 3x2  6 x  6  3y  y 2  x2  2 x  1 .
2

 log3 3  x2  2 x  2  3y  y 2  x2  2 x 1 .
2

 1  log3  x2  2 x  2   3y  y 2  x2  2 x  1 .
2

 log3  x2  2 x  2  x2  2 x  2  3y  y 2 .
2

 log3  x2  2 x  2  x2  2 x  2  log3 3y  3y .
2 2

1
Xét hàm số f (t )  log3 t  t (t  0) ta có f (t )   1  0 , t  0 do đó hàm số đồng biến trên
t ln 3
 0;   nên f ( x2  2x  2)  f (3y )  x2  2x  2  3y (1).
2 2

Bất phương trình (1) có nghiệm khi:

3y  max( x2  2 x  2)  3y  4076362  y 2  log3 4076362


2 2

(0;2020]

Vì y  nên y 0;1;2;3 .

Với y  0 ta có (1)  x 2  2 x  1  0 do đó x 1;2;...;2020 suy ra có 2020 cặp  x; y  .

Với y  1 ta có (1)  x 2  2 x  1  0 do đó x 3;4;...;2020 suy ra có 2018 cặp  x; y  .

Với y  2 ta có (1)  x 2  2 x  79  0 do đó x 10;11;...;2020 suy ra có 2011 cặp  x; y  .

Với y  3 ta có (1)  x 2  2 x  19681  0 do đó x 142;143;...;2020 suy ra có 1879 cặp  x; y  .

Do đó có tất cả 7928 cặp  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 38.

Xét hàm số: f  x    x  41 x  f   x   1  41 x.ln 4  0 x  .

Do đó: x  0;1  f  0  f  x   f 1 hay 4   x  41 x  0 .

2
Bất phương trình đã cho tương đương với:  m  1 4 
x
 2m  1  0, x   0;1 .
4x

42 x  4 x  2
Biến đổi BPT về dạng m  , x   0;1 1 .
4x  4x  2

Đặt t  4 x . Với x  0;1  t  1;4  .

18
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS

t2  t  2 3t 2  4t  4
Xét hàm số g  t   , với t   
1;4  g  
t  .
t 2  2t  
2
t 2
 2t

t  2
Cho g   t   0   .
t   2  1; 4 
 3

Ta có bảng biến thiên sau:

1
Vậy 1  m  . Vì m thuộc đoạn 0;2022 nên có giá trị m  0 thỏa mãn.
2

Câu 39.


Ta có 9 log 27 3
 1 
y  3x  x  3 y  1  9  log 3 y  3x   x  3 y  1 .
9 

 log 3 y  3x  2  x  3 y  1  x  2  3x  2  log 3 y  3 y  1 .

 x  2  3x2  log3  3 y   3
log3  3 y 
(*).

Xét hàm số f  t   t  3t , t  ta có f   t   1  3t ln 3  0, t  .

Suy ra hàm số f  t  luôn đồng biến trên .

Từ (*) suy ra f  x  2  f  log3 3 y   x  2  log3 3 y.

Vì y  1 nên log3 3 y  1 suy ra min*  log 3 3 y   1.


y

Yêu cầu bài toán  x  2  log 3 3 y, y 


*
 x  2  min*  log 3 3 y   x  1.
y

Do x  và x  2021;2021 nên suy ra x 2021; 2020; ; 2.

Vậy có tất cả 2020 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40.

ĐK: y  0 .

log3 y x log3 y x log3 y 2x


1 1 1 1 1 1
   6 x     3log 3 y     3log 3 y     6 x .     3log 3 y     3.2 x .
2 4 2 4 2 2

19
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
t t
1 1 1
Xét hàm số f  x      3t  f   t     ln  3  0 t  .
2 2 2

 f  t  là hàm số nghịch biến trên .

log3 y 2x
1 1
   3log 3 y     3.2 x  log3 y  2 x  y  32 x  y  9 x .
2 2

Bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi x  5  y  95  y  59049 .

 y 1;2;...;59048 .

Vậy có 59048 số nguyên y thỏa mãn bài toán.

20
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better

You might also like