Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.
Ta có 3x 4 1 3x y 1 0 34.3x 1 3x y 1 0 1
1
Vì y nguyên dương nên y 1 , khi đó ta có:
34
1
1 4
3x y 1
3
1
log 3 log 3 3x log 3 y 1
81
4 x log3 y 1 x 4;log3 y 1 .
Vậy có 2186 giá trị nguyên y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2.
Ta có 9.3
2x
9 y 3 3x 3 y 0 (1).
Đặt 3 t 0 .
x
Khi đó, bất phương trình (1) trở thành 9t 9 y 3 t 3 y 0 (2).
2
Xét phương trình 9t 9 y 3 t 3 y 0 có hai nghiệm t1 y , t2
2
9
3
.
3
Do y *
nên bất phương trình (2) có nghiệm là t y.
9
3 3
Từ đó suy ra 3x y x log 3 y .
9 2
1
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
3
Ứng với mỗi số nguyên dương y có nhiều nhất 9 số nguyên x thỏa mãn x ;log 3 y
2
0 log3 y 8 1 y 6561 .
Vậy có 6561 số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3.
Ta có: 3x. x 1 27 y. y log 3 3x. x 1 log 3 27 y. y
x log3 x 1 3 y log3 y x 1 log3 x 1 3 y log3 y log3 3
x 1 log3 x 1 3 y log3 3 y *
Xét hàm số f t t log3 t , với t 0 .
1
f t 1 0 , t 0 .
t ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; .
Từ đó * f x 1 f 3 y x 1 3 y x 3 y 1 .
1 2022
Vì 0 x 2021 nên 0 3 y 1 2021 y y 1; 2;3;...;674 .
3 3
Ứng với mỗi giá trị y nguyên dương cho ta một giá trị x nguyên dương.
Vậy có 674 cặp số nguyên dương x; y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4.
Điều kiện: x 0 .
Ta có: log 3 x 1 3 a 0 (*)
x
log3 x 1 x 3
x 1
3 a x log 3 a
x 3
; do a
.
log3 x 1 2
3x a x log 3 a
+ Nếu a 27 thì (1), (2) đều vô nghiệm nên (*) vô nghiệm.
Do a
a 82;83;...;19683 có 19602 số a .
2
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Do a
a 1;2;...;8 có 8 số a .
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán có 19602 8 19610 giá trị.
Câu 5.
Điều kiện: x 0 .
Đặt t log 2 x , bất phương trình trở thành 2t 2 y 2 t 2 y 0 (*).
2
t y
2
Ta có 2t 2 y 2 t 2 y 0
t 2
.
2
2
Do y *
nên (*) có nghiệm là t y.
2
2
2
Suy ra log 2 x y 2 2 x 2 y .
2
y 1
Yêu cầu bài toán 1 y log 2 12 .
2 12
y
Mà y *
y 2;3 .
Câu 6.
Điều kiện: x 0
1 y
Đặt t log x , bất phương trình trở thành t 2 y t 0 (*).
2 2
t y
1 y
Ta có t y t 0
2
t 1
.
2 2
2
1
Do y *
nên (*) có nghiệm là t y.
2
1
1 1
Suy ra log x y 10 2 x 10 y x 10 y .
2 10
1
Ứng với mỗi giá trị y *
có không quá 10 giá trị nguyên của x ;10 y
10
10 y 11 y log11 .
Mà y *
y 1.
3
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Câu 7.
Điều kiện: x 0 .
Ta có: ln x 2 2 ln x y 0
2ln x 2 ln x y 0
2
2
ln x y (do y *
nên y
2
2
)
2
e 2
x ey .
Vậy có 1 giá trị y nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 8.
Điều kiện: x 0 .
2lg x 1 lg x y 0
1 1
lg x y (do y *
nên y )
2 2
10 x 10 y .
Vậy có 1 giá trị y nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 9.
Xét y *
log3 x 1 0 x 3
log 3 x 1. 3x y 0 x .
3 y 0 x log3 y
Câu 10.
4
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
2 x 4 0 x 2
x
x
2 4. 5 y 0 x .
5 y 0 x log5 y
Câu 11.
2 x2 4 x 3 2 x 1 1 0 x
2
Ta có . Khi đó
Suy ra, với mỗi y có không quá 2186 số nguyên dương x khi và chỉ khi 3 y 2187 y 7 .
Câu 12.
Ta có
x 2 x 2
x 2 log 2 x y 0
log 2 x y 0 x 2
y
Mà y 2021; 2021 nên y 2;3;4;...2021 . Vậy có 2020 giá trị nguyên y thỏa mãn.
Câu 13.
Điều kiện: x 13 .
Ta có x 1
13 x 2 x y 0 3 13 x 3 13 x 2 x y 0
x 4 2x y
3 13 x
x
0 x 4 2 y 0 (1)
Trường hợp 1: x 4 .
Khi đó (1) tương đương với 2 x y 0 x log 2 y . Suy ra x 4;13 log 2 y ;13 .
Trường hợp 2: x 4 .
5
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Khi đó (1) tương đương với 2 x y 0 x log 2 y . Suy ra x ;4 ;log2 y . Điều này cho
thấy có nhiều hơn 5 giá trị nguyên của x . Do đó không tồn tại giá trị y nguyên dương thỏa mãn yêu
cầu.
Trường hợp 3: x 4 thì (1) viết lại 0 24 y 0 . Rõ ràng không tồn tại y thỏa mãn.
Vậy số giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu đề bài là 7936.
Câu 13.
x 2
2 x 80 2 x y 0 2 x y 0 x log 2 y .
Để tồn tại và không quá 5 giá trị x nguyên thì 2 log 2 y 7 22 y 27 . Hay 4 y 128 .
x 10
Trường hợp 2: x 2 2 x 80 0 thì
x 8
x 2
2 x 80 2 x y 0 2 x y 0 x log 2 y .
Do vậy mỗi y nguyên dương luôn tồn tại nhiều hơn 5 giá trị nguyên của x . Suy ra không có giá trị y
nào thỏa mãn trong trường hợp này.
Trường hợp 3: x 10 hoạc x 8 thì x 2 x 80 2 y 0 sai nên không có giá trị y nào.
2 x
Câu 14.
Ta có 2 x 4 3x y 0 với x và y
2 x 4 02 x 4 x 2
TH1: Nếu x .
3 y 0 3 y x log3 y
x
Theo yêu cầu bài toán, ứng với mỗi y bất phương trình có không quá 7 nghiệm nguyên , mà
x 2 nên ta có 6 log3 y 1 36 y 3. Do y nguyên dương nên y 1;2 .Suy ra có 2 giá trị y
thỏa TH1.
2 x 4 02 x 4 x 2
TH2: x .
3 y 0 3 y x log3 y
x
Theo yêu cầu bài toán, ứng với mỗi y bất phương trình có không quá 7 nghiệm nguyên, mà x 2 nên
ta có 3 log3 y 10 27 y 3 27 y 59049 . Do y nguyên dương nên y 28;29;...;59049 .
10
Vậy có 59024 giá trị nguyên dương y thỏa yêu cầu đề bài.
6
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Câu 15.
7
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Ta có x 2 2 x log 3 x y 0 với x
, y
x 2
x2 2x 0 x 2
Trường hợp 1. x 0 (do x ).
log3 x y 0 x 3 y
x 3
y
Vì y
nên 3 2 . Khi đó ta có 2 x 3 x 2;3 y . Theo giả thiết, mỗi giá trị y có không quá
y y
x2 2x 0 0 x 2 x 1 x 1
Trường hợp 2. y (vô lý).
log3 x y 0 x 3 3 1 y 0
y
Câu 16.
Điều kiện: x 0
Ta có 3x 27 log2 x y 0 với x
và y
3x 27 0 x 9
TH1: Nếu .
log 2 x y 0 x 2
y
Theo giả thiết, mỗi y tồn tại và có không quá 8 số nguyên x , mà x 9 nên ta có:
9 x 2 y 18 log 2 9 y log 218 . Do y nên ta có 1 giá trị y 4 thỏa mãn yêu cầu.
3x 27 0 x 9
TH2: .
log 2 x y 0 x 2
y
Theo giả thiết, mỗi y tồn tại và có không quá 8 số nguyên x , mà x 9 nên ta có
nên ta có 2 giá trị y 1;2 thỏa mãn yêu cầu.
2 y x 9 y log 2 9 . Do y
Vậy tất cả có 3 giá trị y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17.
8
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Xét bất phương trình log 1 x 1 log 2 x y 0 .
2
2 2
Khi đó log 1 x 1 log 2 x y 0 log 2 x y 0 x 2 y .
2
Do x 1 1 x 2 y .
Theo giả thiết, ứng với mỗi giá trị nguyên dương của y có nghiệm nguyên dương x và có không quá 10
số nguyên x nên: 1 2 11 0 y log 2 11 3.46 .
y
Vì y nguyên dương nên y 1, 2,3 nên có 3 giá trị của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 18.
Xét bất phương trình ln 2 x 1 1 ln x m 0 1 .
Do x x 1. Khi đó ln 2 x 1 0 ln 2 x 1 1 0, x 1 .
Để ứng với mỗi giá trị của m có nghiệm nguyên dương x và có không quá 2021 số nguyên x ta có:
1 e 2022 0 m ln 2022 .
m
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19.
Do x
x 1 . Khi đó: log3 x 0 log3 x 2021 0, x 1.
Để ứng với mỗi giá trị của y có nghiệm nguyên dương x và có không quá 100 số nguyên x ta có:
1 3 101 0 y log3 101 .
y
Với y
y 1;2;3;4 .
Câu 20.
Để ứng với mỗi số nguyên dương y luôn tồn tại nhưng không quá 2021 số nguyên dương x thì
1 2 y 2022 0 y log 2 2022 10,98 .
Câu 21.
Ta có: 3x 2 3 3 3x y 0 3x 1 3 3x y 0 (1).
3x 1 3 0 1
x
Lại có x nguyên dương nên 3 x1
3 0 , do đó: (1) x 2
3 y 0 x log 3 y
Theo đề bài yêu cầu ứng với mỗi giá trị nguyên dương y thì có nghiệm nguyên dương x và có không
quá 4 số nguyên x nên 1 log3 y 5 3 y 243.
Vì y nguyên dương nên có tất cả 240 giá trị y thỏa mãn yêu cầu đề.
Câu 22.
Xét hàm số f x e x x 1 . Ta có f x e x 1 ; f x 0 x 0 .
Do đó f x 0 , x .
Vì y nguyên dương nên y 4,5, 6,...,36 Có 36 3 726 giá trị y thỏa mãn.
Câu 23.
Đặt t 3x 0 thì ta có bất phương trình:
10
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
3
(9t 3)(t y ) 0 hay (t )(t y ) 0 (*).
9
3 3 3 3
Vì y nên y , do đó (*) t y 3x y x log 3 y .
9 9 9 2
Nếu log 3 y 7 thì x {1;0,1, 2, , 7} đều là nghiệm, không thỏa mãn.
Nếu log3 y 3 thì x chỉ lấy các giá trị trong tập 1;0;1;2 , không thỏa mãn.
Suy ra 3 log3 y 7 hay 3 y 3 27 y 2187 , vì y nên y {28, 29,
3 7
, 2187}.
Vậy có tất cả 2187 28 1 2160 giá trị y thỏa mãn.
Câu 24.
x 1
Theo giả thiết: 3 9 3 y 0 nên có 2 trường hợp sau:
x
3x 1 9 0
3x 1 9 x 1
Trường hợp 1: x
3 y 0 3 y x log 3 y
x
Vì x, y *
nên không có x, y nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán trong trường hợp này.
3x 1 9 0 3x 1 9 x 1
Trường hợp 2: x 1 x log3 y
3 y 0 3 y x log 3 y
x
Để ứng với mỗi số nguyên dương y có nghiệm nguyên dương x và và có không quá 6 số nguyên x
thì 2 log3 y 8 9 y 6561 .
Câu 25.
Xét g x 3x x 11
x 2
g x - 0 +
3 y 0
x
x log 3 y
Trường hợp 1: x
3 x 11 0
x 2
mà y là số nguyên dương sao cho ứng với mỗi y có đồng thời và có không quá 6 số nguyên x nên
3 log 3 y 9 33 y 39 , vậy ta có 19656 số nguyên dương y thỏa mãn đề
3 y 0
x
x log 3 y
Trường hợp 2:
3 x 11 0
x 2
x
11
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
mà y là số nguyên dương sao cho ứng với mỗi y có đồng thời và có không quá 6 số nguyên x nên
1
1 log 3 y 5 3 y . Vậy có 2 số nguyên dương y 1; 2 thỏa đề
35
Kết luận: có 19658 số nguyên dương y thỏa mãn đề.
Câu 26.
Xét hàm số f x 5 x 2021 với x 1
x
Do đó x 1 f x f 1 5 1 2021 0
Khi đó bất phương trình: 5 x 2021 5 y 0
x x
5 x y 0 5 x y x log 5 y (do y nguyên dương).
Để bất phương trình có đúng 6 nghiệm nguyên dương của x x 1;2;3;4;5;6 thì ta cần
6 log5 y 7 56 y 57 15625 y 78125 y
y 15626;15627;...;78125
Câu 27.
3x 0 ln 3 1
g ( x) 0 x
ln 3 1 x ln 3 0 ln 3
BBT
ln 31
ln 3 1 ln 3 1 lnln331
Do g ( )3 ln 3
( ).3 9 0
ln 3 ln 3
12
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên dương của x x 1;2;3;4;5 thì ta cần
5 log3 y 6 35 y 36 243 y 729 y
y 244; 245;...;729
Câu 28.
f x 0 x 1
Ta có 3 x
4 x x 8 5x y 0 x x
5 y 0 5 y 0
x 1
1 x log5 y .
x log 5 y
Vì có không quá 5 số nguyên dương x nên 2 log 5 y 7 52 y 57. Vậy có 78100 giá trị.
Câu 29.
Điều kiện: x 0 .
Xét f x log2 x x 3, x 0 .
Do đó: f x 0 x 2 và f x 0 0 x 2 .
Khi đó:
log 2 x x 3 0 log 2 x x 3 0 0 x 2
x 2
BPT 2 x2 y
log 2 x y 0 log 2 x y 0 x 2
x 2
y y
(Vì 2
y
2, y ).
Với mỗi số nguyên dương y BPT có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 10 nên
ta có:
Mà y
suy ra y 3, 4,...,13 . Vậy có 11 giá trị thỏa mãn ycbt.
Câu 30.
Điều kiện x 0
13
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
1
Đặt f x log3 x x 1 f x 1 0 x 0
x.ln 3
log 3 x x 1 0
I
log 3 x y
Ta có log3 x x 1 y log3 x 0
log x x 1 0
3 II
log 3 x y
0 x 1
Hệ (I) để hệ có nghiệm x thì 3y 1 y 0 . Không có số nguyên dương y nào thỏa
x 3
y
mãn.
x 1
để hệ có nghiệm và không quá 15 nghiệm nguyên x thì 1 3 17
y
Hệ (II)
x 3
y
Vậy có đúng hai số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31.
Điều kiện: x 0
Đặt f ( x) log3 x x 12
Hàm số f ( x ) liên tục trên (0; ) và f (9). f (10) 1.(log3 10 2) 0 nên phương trình f ( x ) 0 có
nghiệm x0 (9;10) (1)
Mặt khác: f ( x) 0 log3 x 12 x , trong đó hàm số y log 3 x đồng biến trên (0; ) và hàm số
y 12 x nghịch biến trên (0; ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình f ( x ) 0 có nghiệm duy nhất x 0 (9;10) .
(Nếu làm trắc nghiệm thì bấm máy để được nghiệm gần đúng x0 9,91 )
x 0 x0
f ( x) log3 x x 12 - 0 +
log3 x x 12 0 1 x 9
Nếu x x0 : (*)
log3 x y 0 x 3
y
14
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
log3 x x 12 0 x 10
Nếu x x0 : (*)
log3 x y 0 x 3
y
Vì tồn tại không quá 100 giá trị nguyên của x nên ta có: 10 x 109
Vậy y 1;3; 4 nên có 3 giá trị của y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 32.
log 2 x x 11 0
1
log 2 x y 0
Ta có: log2 x x 11 log2 x y 0
log x x 11 0
2 2
log 2 x y 0
1
Xét hàm số: f x log 2 x x 11 f x 1 0 x 0; .
x ln 2
Do đó hàm số f x đồng biến trên 0; .
Khi đó ta có:
x 8 x 8
1 .
log 2 x y 0 y
x 2
Hệ 1 có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 7 số nguyên x thỏa mãn 2 2 7
y
y 1
(do y nguyên dương).
y 2
x 8 x 8
2 .
log 2 x y 0 x 2
y
Hệ 2 có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 7 số nguyên x thỏa mãn 9 2 16
y
log 2 9 y 4 y 4 (do y nguyên dương). Vậy có 3 số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y
bất phương trình đã cho có nghiệm x và có không quá 7 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 33.
Ta có f ( x) e x x2 1
e x x2 1
và f ( x) e x x 2 1
e x x 2 1
ex x 2 1
e x x 2 1
f ( x) .
Suy ra f x là hàm số lẻ.
x x x x
Ta có f ( x) 1
x2 1 x2 1
e 1 e 0, x .
x2 1 x2 1
15
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Đặt a 2 x 2 15 x 100 , b x 2 10 x 50 .
10 x 15 .
Mà x nên x 11;12;13;14 .
Câu 35.
Điều kiện x 0 .
x
2
Khi đó ta có log 4 8 y y 2 log5 x log5 2 .
2
390625
log2 8 y 2 2
log2 8 y 2
log5 x 2log5 x .
Xét hàm số f t t 2t , t
suy ra f log 2 8 y 2
f log x .
5
Ta có f t 1 2t.ln 2 0 t .
Suy ra f log 2 8 y 2
f log x log 8 y log
5 2
2
5 x.
Ta lại có log 2 8 y 2 log 2 8 3, y suy ra log5 x 3 x 125 .
16
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Vậy ta được 1 x 125 suy ra có 125 giá trị nguyên của x thì bài toán thỏa mãn.
Câu 36.
TXĐ: D .
f x 3x2 1 cos x 0 nên hàm số nghịch biến trên tập xác định.
f x x x sin x x3 x sin x x3 x sin x f x .
3
1
Xét bất phương trình e x y x y 1 f log 2 x 10 1 f log 2
0 có:
x y
x 10
Điều kiện: x y 0 .
x; y
20 y x 10 10 x 10 y 0
nên 1 y 10 1 y 10 .
x; y x; y
Đặt x x 10 0 lúc đó x y 10 x y k 10 với k
.
Vậy số bộ số x ; y thỏa mãn bằng số bộ số x ; y là C92 36 bộ số.
17
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
Câu 37.
Ta có log3 3x2 6 x 6 3y y 2 x2 2 x 1 .
2
log3 3 x2 2 x 2 3y y 2 x2 2 x 1 .
2
1 log3 x2 2 x 2 3y y 2 x2 2 x 1 .
2
log3 x2 2 x 2 x2 2 x 2 3y y 2 .
2
log3 x2 2 x 2 x2 2 x 2 log3 3y 3y .
2 2
1
Xét hàm số f (t ) log3 t t (t 0) ta có f (t ) 1 0 , t 0 do đó hàm số đồng biến trên
t ln 3
0; nên f ( x2 2x 2) f (3y ) x2 2x 2 3y (1).
2 2
(0;2020]
Vì y nên y 0;1;2;3 .
Câu 38.
2
Bất phương trình đã cho tương đương với: m 1 4
x
2m 1 0, x 0;1 .
4x
42 x 4 x 2
Biến đổi BPT về dạng m , x 0;1 1 .
4x 4x 2
18
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
t2 t 2 3t 2 4t 4
Xét hàm số g t , với t
1;4 g
t .
t 2 2t
2
t 2
2t
t 2
Cho g t 0 .
t 2 1; 4
3
1
Vậy 1 m . Vì m thuộc đoạn 0;2022 nên có giá trị m 0 thỏa mãn.
2
Câu 39.
Ta có 9 log 27 3
1
y 3x x 3 y 1 9 log 3 y 3x x 3 y 1 .
9
log 3 y 3x 2 x 3 y 1 x 2 3x 2 log 3 y 3 y 1 .
x 2 3x2 log3 3 y 3
log3 3 y
(*).
Xét hàm số f t t 3t , t ta có f t 1 3t ln 3 0, t .
Vậy có tất cả 2020 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40.
ĐK: y 0 .
19
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better
Khóa học PIMAX PLUS
t t
1 1 1
Xét hàm số f x 3t f t ln 3 0 t .
2 2 2
log3 y 2x
1 1
3log 3 y 3.2 x log3 y 2 x y 32 x y 9 x .
2 2
y 1;2;...;59048 .
20
Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better