You are on page 1of 2

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Đặt
g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .
y

2 3 4 x
O 1

-4

Lời giải
 f  x  0 1
Ta có g   x   f   x  . f   f  x   . Khi đó g   x   0  
 f   f  x    0  2 

Vì hàm số có hai cực trị nên phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt.

 f  x  0
Xét  2   
 f  x   a   2;3

Phương trình f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình f  x   a   2;3 có 1 nghiệm.

Vậy phương trình g   x   0 có 6 nghiệm phân biệt.

1 y
Câu 4. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log3  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
x  3xy
của biểu thức P  x  y
Lời giải
1 y
Vì x, y  0 nên  0  x ; 0  y  1 .
x  3xy

Theo giả thiết, ta có

1 y
log3  3xy  x  3 y  4  3 1  y   log3 3 1  y     x  3xy   log 3  x  3xy  *
x  3xy

1
Xét hàm số f  t   t  log3 t trên khoảng  0;   ta có f   t   1   0, t   0;   .
t.ln 3

Do đó, hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .


Từ * ta có f 3 1  y    f  x  3xy   3 1  y   x  3xy  3 1  y   x 1  3 y  **

1 3 1  y 
Để ý rằng y   không phải là nghiệm của ** nên x  .
3 1 3y

3 1  y 
Do đó, P  x  y  y
1 3y

12 2 3  1
Ta có P  y    1 ; P  y   0   3 y  1  12  y 
2
.
 3 y  1
2
3

2 3 1 2 3 3
Vì y   0;1 nên y  . Suy ra x  .
3 3

 2 3 1  4 3  4
Khi đó Pmin  P    .
 3  3

You might also like