You are on page 1of 12

PHẠM DUY THÔNG

ĐẠI SỐ 9
CHỦ ĐỀ 6:
HỆ PT ĐỐI XỨNG LOẠI 1, LOẠI 2
HỆ PT VÔ TỈ (CƠ BẢN)

Họ và tên HS: …………………..………………………………………..

[1]
A. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

1. Định nghĩa về hệ phương trình đối xứng loại 1


 f ( x, y )  0
Hệ phương trình đối xứng loại một có dạng:  , trong đó f ( x, y )  f ( y , x ) và
 g ( x, y )  0
g ( x, y )  g ( y , x ) ; hay nói cách khac khi ta thay đổi vai trò x, y cho nhau thì phương trình
không thay đổi.
2. Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 1
+ Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có)
+ Bước 2: Đặt S  x  y ; P  xy với điều kiện của S và P là S 2  4 P
+ Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi tìm x, y

3. Các ví dụ
 x  y  xy  1
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  2 2
 x  y  3 xy  3
Giải: Đặt S  x  y , P  xy . Điều kiện S 2  4 P .
P  1  S
S  P  1 S  P  1 P  1  S 
Khi đó hệ trở thành  2  2  2    S  1
 S  2 P  3P  3  S  P  3  S  S  2  0 S  2

* TH1: Nếu S  1 thì P  2 (loại)
* TH2: Nếu S  2 thì P  1
Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: X 2  2 X  1  0  X  1  2
  
Suy ra  x, y   1  2  1  2 hoặc  x, y   1  2  1  2 
 
Vậy hệ đã cho có nghiệm  x, y   1  2  1  2 hoặc  x, y   1  2  1  2 
 x  y  xy  1
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình  2 2
 x  y  2
Giải: Đặt A  x  y ; B  xy
B  1  A
A B  1  B  1  A  A  0 A  2
Khi đó hệ trở thành  2  2   A  0   or 
 A  2B  2  A  2 1  A  2  A  2 B  1  B  1

A  0 x  y  0 x  y  1
*TH1:    ...  
B  1  xy  1  x  y  1
A  2 x  y  2 x  1
*TH2:    ...  
 B  1  xy  1  y  1
Vậy hệ pt có nghiệm  x, y  là 1,1 ,  1, 1 hoặc 1,1

Ví dụ 3: Giải hệ phương trình 



 2  x  y   3 3 x 2 y  3 xy 2
 
 3 x  3 y  6
Giải: S  3 x  3 y , P  3 xy . Điều kiện S 2  4 P .
Ta có S 3  x  y  3 3 xy  3

x  3 y  x  y  3PS  x  y  S 3  3SP

[2]
Khi đó hệ phương trình trở thành 

2 S 3  3SP  3SP  
S  6
 S  6 P  8
S  6  3 x  3 y  6  x  64 x  8
Với    ...................   hoặc 
P  8  3 xy  8 y  8  y  64
Vậy hệ pt có nghiệm ( x, y )  (64;8) hoặc ( x; y )  (8;64)
 x y 26
   5
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình  y x
 x 2  y 2  24 (2)

Giải: Điều kiện xy  0 . Đặt S  x  y , P  xy . Điều kiện S 2  4 P .
 2 2 26  2 26
x  y  xy S  2P  P
Bình phương pt (2), hệ pt trở thành  5  5
( x  y )2 ( x  y )2  576  S 2 .( S 2  4 P )  576
 
 2 36   P  5(ok )
 2 26 S  P
S  2P  P  5 
 5     P  5( false) ( xy  0)
 S 2 .( S 2  4 P )  576  36 P  36 P  4 P   576  S  6
  5  5 

x  y  6  x  1; y  5
* TH1:   ...  
 xy  5  x  5; y  1
 x  y  6  x  1; y  5
* TH2:   ...   Vậy hệ pt có 4 nghiệm ……………….
 xy  5  x  5; y  1
 x2 y2 1
 2
 2

Ví dụ 5: Giải hệ phương trình   y  1  x  1 2

3xy  x  y  1
Giải: Điều kiện x, y  1
2
 x  2  y  2 1  x  2  y  2 1
 x   y  2
1      
   
    y  1   x  1  2  y  1   x  1  2
Hệ pt   y  1   x  1  2    
  xy 1  x . y 1
 4 xy  ( x  1)( y  1) 
  x  1 y  1 4  y 1 x 1 4
 
 1
 AB  A B  1  A  B  1
x y  4  
Đặt A  , B ta được   1 hoặc  1
y 1 x 1  A2  B 2  1  AB  4  AB   4
 2
A B 1
 1  x y 1 2 x  y  1
*TH1:  1  A B      x  y 1
 AB  4 2  y 1 x 1 2 2 y  x  1
 A  B  1
 1
*TH2:  1 giải tương tự ta được x  y  
 AB   4 3
1 1
Vậy hệ pt có nghiệm ( x, y )  (1;1) hoặc ( x; y )  ( ; )
3 3

[3]
4. Bài tập - Giải các hệ phương trình sau:
y x
2 2
 x  xy  y  4  x  y  xy  3 x  y 2

a)  b)  2 2
c) 
 x  xy  y  2  x y  xy  2 1  1  x  y  4
 x y
1 1 7
2
 x  xy  y  1
2  x  y  xy  1  x  y  xy  2
d)  e)  2 2
f) 
 x  y  xy  3  x  y  2  x  y  3 xy
 2
 x 2  y 2  1  x 2  y 2  1 3 xy  x  y 2  5
2
g)  h)  i) 
3 3 8 8 10 10 2 2 4 4
 x  y  1  x  y  x  y 7 x y  x  y  155
 x3 y 3  1  2 y 3

k) 
 
 x  y  x 2  y 2  3
 
 x 2  y 2 xy  78
m) 

n)  x 2 x
 2 2
 x  y  x  y  15   x 4  y 4  97   2 2
 y y
 x  x
 x 2  y 2  x 2 y 2  1  2 xy x  y  y  4 x  2 y  y  6
o)  p)  r) 
 x  y 1  xy   1  xy  x 2  xy  y  0  x 2  2 xy  6 y  0
 
 x y
x  y   4  x  y  x 2 y 2  3 xy  11 
 y x   x  x  1    1  4
s)  t)  1 1 u)  y y 
x  y  x2 y2  x  y  xy  1  3 3 2 2 3
 4   x y  xy  x y  1  4 y
 y x

B. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

1. Các ví dụ
 2 2  1 
 
 x  y 1  2 2   49
  x y 
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  Điều kiện xy  0
  1 
 x  y  1  xy   5
  
 2 1 2 1  1  2 2 1
 x  x 2  y  y 2  49  A  x  x  A  2  x  x 2
Giải: Hệ pt tương đương  Đặt  
x  1  y  1  5 B  y  1  B 2  2  y 2  12
 x y  y  y
 A2  B 2  53  A  7 ; B  2
Hệ pt trở thành   ............  
A B  5  A  2 ; B  7
 73 5
 x ; y  1
A  7 2
*TH1:   .....  
 B  2  73 5
x  ; y  1
 2
 A  2
*TH2:   ...... Vậy hệ pt có 4 nghiệm.
B  7

[4]

 y x2  1

  2x  y 2

1
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình   1  Điều kiện xy  0
2

 x y

2
  1  2 2   16
x y 

 x2  1 y2  1  1  1
  2. x   2 y  
 x y  x  y
Giải: Hệ pt tương đương  
 x 2  1  y 2  1  16  x 2  1  y 2  1  16
2 2
 x y  x2 y2
A
1 1  2  A  2B  A  4;B  2
Đặt A  x  , B  y  . Hệ pt trở thành  B  2 
x y  A2  B 2  20 5B  20  A  4;B  2

 1
 x 4 2
A  4  x  x  4 x  1  0  x  2  3
*TH1:    
y  1  2
2
B  2  y  2 x  1  0  y  1
 y
 1
 x   4 2
 A  4  x  x  4 x  1  0  x  2  3
*TH2:    
 y  1  2
2
 B  2  y  2 x  1  0  y  1
 y

 
Vậy hệ pt có các nghiệm  x, y   2  3 1  2  3 1 
  1 
( x  y )  1    5
  xy 
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình  Điều kiện xy  0
 xy  1  4
 xy
 1 1  1 1
x   y   5  x   y  5
 y x  y x
Giải: Hệ pt tương đương  
 xy  1  1  1  x  1   y  1   6
6
 xy 
 y   x 

1 1 A B  5 A  3 ;B  2
Đặt A  x  , B  y  . Hệ pt trở thành  
y x  AB  6 A  2 ;B  3
 63 3 2 63 3
x  ;y 
A  3 2 3 2
*TH1:   ........  2 x  3 y  .........  
 B  2 
x  63 3 2 63 3
;y 
 2 3 2
 42 3 3 42 3
x  ;y 
A  2 3 2 3
*TH2:   .......  3 x  2 y  .........  
 B  3 
x  42 3 3 42 3
;y 
 3 2 3
Vậy hệ pt có 4 nghiệm ……..

[5]
 x 2  y 2  xy  x  y
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình  Điều kiện xy  0
2 2
 x  y  3
 A2  B 2 A2  B 2
  A
Giải: Đặt A  x  y , B  x  y . Hệ pt trở thành  2 4
 AB  3

 2 27
A  2  4A  0  A4  4 A3  27  0

2 2
 A  3B  4 A  0 A 
   3
 AB  3 B  3 B 
  A
A
 A  32 A2  2 B  3  0
 
 A  3
 3 
B  B  1
 A
 x  y  3 x  2
  Vậy hệ pt có nghiệm  x, y    2;1
x  y  1 y 1
2 2 4 2
 x y  y  1  3 y
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình  2
 xy  x  2 y
 x2 y2  y4  2 y2  1  5 y2 ( y 2  1) 2  y 2 (5  x 2 ) (1)
 
Giải: Hệ pt tương đương  2 2y  2 2y
 y  1  x  y  1  x (2)

4 y2  y  0( false)
Thay (2) vào (1) ta được 2  y 2 (5  x 2 )   4 2
x   x  5 x  4  0 (*)
Phương trình (*) được gọi là phương trình trùng phương, HS có thể giải trực tiếp hoặc đặt ẩn
2
 x2  1
phụ t  x  0 , khi đó pt (*)   2 , ta được
x  4
x  1  x  1
* Với x 2  1 thay vào (2) thì  hoặc 
y 1  y  1
* Với x 2  4 ta không giải được y. Vậy hệ pt có hai nghiệm (1;1);( 1; 1)

 2 x  y  2  2 x  y   6 x  3 y  6  x  0,5
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình  Điều kiện 
 2 x  1  y  1  4 y 1
 A  2 x  1  0  A2  B 2  2 x  y
Giải: Đặt   2 2
 B  y  1  0  A  B  2 x  y  2
( A2  B 2 )( A2  B 2 )  3( A2  B 2  2)  6
Hệ pt trở thành   ..........
A B  4
 3
 4( A  B )( A2  B 2  3)  0 A B  0 x 
   A  B  2  ......   2
A B  4 A B  4  y  5

3 
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất  ;5 
2 

[6]
 2 3 2 5
 x  y  x y  xy  xy   4
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình 
 x 4  y 2  xy 1  2 x    5
 4
 2 2 5
 x  y  xy ( x  y )  xy   4  A  x2  y
Giải: Hệ pt tương đương  Đặt 
 x 2  y  xy   5  B  xy
2

   4
 5  5
 A  AB  B  4  A(1  B  A)  0  A  0; B 
 4
Hệ pt trở thành   .....   2 5 
 A2  B  5 
A B
4  A  1 ; B  3
 4  2 2
 5
A  0 x  3
  4
*TH1:  5  .....................................  
 B  4  y   3 25
 16
 1
 A  2 x  1

*TH2:   ....................................   3
 B  5  y   2
 4
 5 25   3 
Vậy hệ pt có hai nghiệm  3 ;  3  và  1 ; 
 4 16   2 
2. Bài tập - Giải các hệ phương trình sau:
 7 x  y  2 x  y  5 2 x  y  1  x 1  y 
a)  b) 
 2 x  y  x  y  2  x3  y 2  7
  1 
 x  y 1  xy   18 xy  x  y  1    6
  xy 
c)  2 d) 
 2
 2 2

 x  y 1  x y  208 x y
2 2
 2 2  1 
2

 
 x  y 1  xy   18
 

 x y 2

 x 1 y 1 3
2 2
  xy  2 x  y  6   y  2 x  0
  2
e)  f)  2 2  1 
 x  y  1  1   6
 
 
 x  y 1    8
 xy 
  xy  
2 x 2 y  y 2 x  2 y  x  6 xy  x 2  y 2  x  y  4 xy
 
g)  1 y x h)  1 1 y x
 x  y  xy  x  y  4  x  y  x2  y 2  4
 
1 1
4 4 2 x  y 9
 x  4 x  y  4 y  2 
k)  m) 
2 2   1  1 
 x y  2 x  6 y  23  1  1  1  3  1  3   18
 3 x 3 y x  y
 

[7]
C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 2
PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa về hệ phương trình đối xứng loại 2


 f ( x, y )  0 (1)
Hệ đối xứng loại hai là hệ có dạng  , trong đó f ( y, x )  g ( x, y ) và g( y , x )  f ( x, y )
 g ( x, y )  0 (2)
Để giải hệ này ta lấy (1) trừ (2) sau đó xử lí tiếp.
2. Phương pháp cộng đại số
 f ( x, y )  0 (1)
Từ một hệ phương trình gồm có hai hay nhiều phương trình, ví dụ  ta tạo ra một hệ
 g ( x, y )  0 (2)
mới tương đương với hệ đã cho, bằng cách tạo thêm một phương trình dạng af ( x, y )  bg ( x, y )  0
Việc chọn lựa các hệ số a,b đòi hỏi nhiều kinh nghiệm vì phương trình mới tạo ra phải đơn giản
hơn, hoặc có ý để giúp giải được hệ

3. Các ví dụ
3
 x  1  2 y
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình 
3
 y  1  2 x

 x3  1  2 y  x3  1  2 y 1
Giải: Hệ pt   

2 2

 x  y  x  xy  y  2  x  y 
2
 2
 x  y  x  xy  y  2  0  2  
Phương trình (2)  x  y hoặc x 2  xy  y 2  2  0
x  1
* TH1: x  y thay vào (1) ta được x  2 x  1  0   x  1 x  x  1  0  
3 2
 
 x  1  5
 2
2
2 2  y  3y2
* TH2: x  xy  y  2  0   x     2  0 (vô nghiệm)
 2 4
 1  5 1  5 
Vậy hệ pt có nghiệm  x, y   1,1 hoặc  x, y    , 
 2 2 
2 2
 x  y  xy  3
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình 
2
 x  2 xy  7 x  5 y  9
Giải: Cộng vế theo vế hai phương trình ta được:
2 x 2  y 2  3xy  7 x  5 y  6  0  y 2   3x  5 y  2 x 2  7 x  6  0
 y 2   3 x  5 y   2 x  3 x  2   0  y 2   2 x  3  x  2  y   2 x  3 x  2   0
  y  2 x  3 y  x  2   0
 y  2 x  3  0 hoặc y  x  2  0
 y  2 x  3  0  y  3  2 x x  1 x  2
* TH1:  2 2
  2
  hoặc 
 x  y  xy  3 3x  9 x  6  0 y 1  y  1
 y  2 x  3  0  y  2  x x  1
* TH2:  2 2
  2
 
 x  y  xy  3  x  2 x  1  0  y  1
Vậy hệ pt có nghiệm là  x, y   1;1 ;  2; 1

[8]
 x 2  2 xy  2 y 2  3 x  0
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình 
2
 xy  y  3 y  1  0
Giải: Lấy phương trình thứ nhất cộng hai lần phương trình thứ hai ta được:
 x  2 y 2  3  x  2 y   2  0   x  2 y  1 x  2 y  2   0
* TH1: x  2 y  1  0  x  2 y  1 thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được
 y  1 2  x  2 2  3
y 2  2 y  1  0  y  1  2 , từ đó ta được 
 y  1  2  x  2 2  3
* TH2: x  2 y  2  0  x  2 y  2 thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được
 1 5
 y  x  3  5
1 5 2
y2  y 1  0  y  , từ đó ta được 
2  1 5
y   x  3  5
 2
Vậy hệ pt có nghiệm là:
  1 5   1  5 
 x, y    3  2 2 ;1  2 ; 3  2 2 ;1  2 ;  3  5 ;
    ;  3  5 ; 
  2   2 

 x3  2  3 y   1
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình  3

 x y  2  3 
 1
 2  3 y  x 3
Giải: Dễ thấy x  0 không là nghiệm của hệ. Với x  0 , khi đó hệ  
 y3  2  3
 x
Cộng vế theo vế của hệ phương trình ta được
1 3 1  1  1  y 1   1
y3  3 y  3   y 3  3  3 y    0   y    y 2   2   3 y    0
x x x  x  x  x x   x
2
 1   1  3  1
  y    y    2  3  0  y 
 x   2x  4x  x
 x  1  y  1
1 3
Thay vào phương trình thứ hai của hệ: 3  2   2 x  3x  1  0  
3 2
1
x x x   y  2
 2
  1 
Vậy hệ pt có nghiệm là  x, y    1; 1 ;  ; 2 
  2 
 x  5  y  2  7 (1)
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình 
 y  5  x  2  7 (2)
Giải: Điều kiện x, y  2 . Lấy (1) – (2) ta được x5 y 2  y  5  x  2 (*)
Bình phương 2 vế của (*) ta được x  y  3  2 ( x  5)( y  2)  x  y  3  2 ( y  5)( x  2)
 7x  7 y  x  y
 x  y  x  y
Thay x  y vào (1) ta được hệ  
 x  5  7  x  2  x  5  49  14 x  2  x  2
 x  y  11 . Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất ( x; y )  (11;11)

[9]
4. Bài tập - Giải các hệ phương trình sau:
 y  y2  2
3  x  3 y  4 x 3 y 
 x  5 x  y  x2
a)  b)  c)  2
 y  3x  4 x
3
 y  5 y  x 3 x  x  2
 y  y2
3x 2 y  y 2  2  0  x  2  x  2 x 1 y2  y 1  x2  2

d)  e)  f) 
2 2
3 y x  x  2  0  y  2  y  2  x 1  x 2  y 1  y2  2
2 x  3 5  y  8  3 3 x  5  y  1 x 1  2  y3

g)  h)  k) 
2 y  3 5  x  8  3 3 y  5  x  1  y  1  2  x3

m) 
 
 x 2 y 2  1  2 2 4 3
4 x  y  4 xy  1
n)  o) 
2 2
 x 1  2 y   2 y  y  x 
2 2 2 2
 x 2 y 2  xy  1  3 x 2 2 x  y  2 xy  1 2 x  xy  y  x
2 2 2 2
 x  2 xy  y  4 2 x  2 xy  y  5  x  y  xy  3
r)  s)  t) 
2 2 2
 x  xy  2 y  x  5  y  xy  5 x  7  y  xy  5 x  4 y  9

MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH NHIỀU ẨN và PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO


 1
x  y  2
 x( y  z )  8 x  y  z  5 
 x  2 y  3z  6  y  z  t  9
   1
a) 2 x  y  z  1 b)  y ( x  z )  18 c)  d)  y   2
2 x  3y  4 z  8  z ( x  y )  20 z  t  x  7  z
 t  x  y  24  1
z  x  2

2 5 6  xyz 24
x   5
y z x  y  5
x y 5  4( x  y )  3 xy 
   3 2 4   xyz 24
e)  y x 6 f)     8 g) 12( y  z)  5yz h)  
 x2  y2  5 x y z 3( z  x )  2 zx y z 7
 1 1 2  xyz
    3  4
x y z x  z
 2x2  xy
 y
2  x  y  1 z
 x  y  xy  1 1  x   x  y  4z  1
  2 y 2  yz 
k)  x  z  xz  2 m)  2
z n)   2 x r)  y  z  4 x  1
 y  z  yz  5  1  y y z 
  2  zx  z  x  4 y  1
 2z  x  2y
1  z
2 z  x
x  y  z  4
 x 2  xy  y 2  7  2 2  3 3 
s)  3 3 t)  x  y  2,5 xy u)  x  y  7 v)  x  2 y  3z  5
 x  y  35  x  y  0,25xy  xy( x  y)  2  x 2  y 2  z2  14

[10]
D. MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG CÁC ĐỀ THI TS 10

 x 2  xy  y  1  0
Bài 1. Giải hệ phương trình 
 x  2 y  x  y  4 y  2
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2016-2017)
 x 2  2 y 2  3 xy  3( x  y )
Bài 2. Giải hệ phương trình 
 2 x  1  2 y  1  2
(Đề thi thử lần 2 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2016-2017)
 x 2  2 x  y 2  2 y
Bài 3. Giải hệ phương trình 
2 x  y  x  y  1
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2017-2018)

Bài 4.


Giải hệ phương trình 

 x 2  y2  8 x  y  1  0

 xy  x  y   16
(Đề thi thử lần 2 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2017-2018)
 x 2  xy  1  2 x  y
Bài 5. Giải hệ phương trình 
 4 x  y  x  2 y  1
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2018-2019)
  2 2 
 x  y  1  x  y  5   0
Bài 6. Giải hệ phương trình   
 x  y  xy  19

(Đề thi thử lần 2 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2018-2019)
 x  1 x  y  1  2 x  2

Bài 7. Giải hệ phương trình 
 y 2 2 y  x  2 x  y
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2019-2020)
 2 x  7  x  y  7   0
Bài 8. Giải hệ phương trình 
 xy  12
(Đề thi thử lần 2 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2019-2020)
(2 x  y  5) x 2  ( y  1)2  0
Bài 9. Giải hệ phương trình 
 x 2  y 2  2( x  y)  7
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2021-2022)
 x  xy  y  0
Bài 10. Giải hệ phương trình  2 2
x  y  8
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2009-2010)
 2 2
Bài 11. Giải hệ phương trình  x y  2 xy  xy  0
 xy  x  y  1
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2010-2011)

[11]
 2 2
Bài 12. Giải hệ phương trình  x  y  2 y  1
 xy  x  1
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2011-2012)
 x 2  2 xy  1  2 5

Bài 13. Giải hệ phương trình  1 2 1
 xy  10 y  5  2
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2012-2013)
 2  
Bài 14. Giải hệ phương trình 
  2

 x  y  2  x  9  y  7  15   0
 
 x2  9  y  7  8

(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2013-2014)
 1 1
( x  y)2  
Bài 15. Giải hệ phương trình  x y
 x  y  xy  2
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2014-2015)
 2 2

Bài 16. Giải hệ phương trình  


 x  4y 
2
 4( x 2  4 y 2 )  5
3x 2  2 y 2  5

(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2015-2016)


Bài 17. Giải hệ phương trình 

 y  x 3 y  x  0
 
 x 2  y  5
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2016-2017)

Bài 18. Giải hệ phương trình 


 
 x x  2y  3  0

 x 2  6 xy  y2  6
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2017-2018)
 x  3 x  1   y  2  x  3

Bài 19. Giải hệ phương trình  2
 x  1 y 2  5y  8   y  2 
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2018-2019)
 x  y  3  2 x  3y  1
Bài 20. Giải hệ phương trình 
 x  y  1  4  x  y   54  0
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2019-2020)

[12]

You might also like