Professional Documents
Culture Documents
S6. HỆ PT ĐỐI XỨNG LOẠI 1 LOẠI 2 HỆ PT VÔ TỈ CB
S6. HỆ PT ĐỐI XỨNG LOẠI 1 LOẠI 2 HỆ PT VÔ TỈ CB
ĐẠI SỐ 9
CHỦ ĐỀ 6:
HỆ PT ĐỐI XỨNG LOẠI 1, LOẠI 2
HỆ PT VÔ TỈ (CƠ BẢN)
[1]
A. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
3. Các ví dụ
x y xy 1
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình 2 2
x y 3 xy 3
Giải: Đặt S x y , P xy . Điều kiện S 2 4 P .
P 1 S
S P 1 S P 1 P 1 S
Khi đó hệ trở thành 2 2 2 S 1
S 2 P 3P 3 S P 3 S S 2 0 S 2
* TH1: Nếu S 1 thì P 2 (loại)
* TH2: Nếu S 2 thì P 1
Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: X 2 2 X 1 0 X 1 2
Suy ra x, y 1 2 1 2 hoặc x, y 1 2 1 2
Vậy hệ đã cho có nghiệm x, y 1 2 1 2 hoặc x, y 1 2 1 2
x y xy 1
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình 2 2
x y 2
Giải: Đặt A x y ; B xy
B 1 A
A B 1 B 1 A A 0 A 2
Khi đó hệ trở thành 2 2 A 0 or
A 2B 2 A 2 1 A 2 A 2 B 1 B 1
A 0 x y 0 x y 1
*TH1: ...
B 1 xy 1 x y 1
A 2 x y 2 x 1
*TH2: ...
B 1 xy 1 y 1
Vậy hệ pt có nghiệm x, y là 1,1 , 1, 1 hoặc 1,1
[2]
Khi đó hệ phương trình trở thành
2 S 3 3SP 3SP
S 6
S 6 P 8
S 6 3 x 3 y 6 x 64 x 8
Với ................... hoặc
P 8 3 xy 8 y 8 y 64
Vậy hệ pt có nghiệm ( x, y ) (64;8) hoặc ( x; y ) (8;64)
x y 26
5
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình y x
x 2 y 2 24 (2)
Giải: Điều kiện xy 0 . Đặt S x y , P xy . Điều kiện S 2 4 P .
2 2 26 2 26
x y xy S 2P P
Bình phương pt (2), hệ pt trở thành 5 5
( x y )2 ( x y )2 576 S 2 .( S 2 4 P ) 576
2 36 P 5(ok )
2 26 S P
S 2P P 5
5 P 5( false) ( xy 0)
S 2 .( S 2 4 P ) 576 36 P 36 P 4 P 576 S 6
5 5
x y 6 x 1; y 5
* TH1: ...
xy 5 x 5; y 1
x y 6 x 1; y 5
* TH2: ... Vậy hệ pt có 4 nghiệm ……………….
xy 5 x 5; y 1
x2 y2 1
2
2
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình y 1 x 1 2
3xy x y 1
Giải: Điều kiện x, y 1
2
x 2 y 2 1 x 2 y 2 1
x y 2
1
y 1 x 1 2 y 1 x 1 2
Hệ pt y 1 x 1 2
xy 1 x . y 1
4 xy ( x 1)( y 1)
x 1 y 1 4 y 1 x 1 4
1
AB A B 1 A B 1
x y 4
Đặt A , B ta được 1 hoặc 1
y 1 x 1 A2 B 2 1 AB 4 AB 4
2
A B 1
1 x y 1 2 x y 1
*TH1: 1 A B x y 1
AB 4 2 y 1 x 1 2 2 y x 1
A B 1
1
*TH2: 1 giải tương tự ta được x y
AB 4 3
1 1
Vậy hệ pt có nghiệm ( x, y ) (1;1) hoặc ( x; y ) ( ; )
3 3
[3]
4. Bài tập - Giải các hệ phương trình sau:
y x
2 2
x xy y 4 x y xy 3 x y 2
a) b) 2 2
c)
x xy y 2 x y xy 2 1 1 x y 4
x y
1 1 7
2
x xy y 1
2 x y xy 1 x y xy 2
d) e) 2 2
f)
x y xy 3 x y 2 x y 3 xy
2
x 2 y 2 1 x 2 y 2 1 3 xy x y 2 5
2
g) h) i)
3 3 8 8 10 10 2 2 4 4
x y 1 x y x y 7 x y x y 155
x3 y 3 1 2 y 3
k)
x y x 2 y 2 3
x 2 y 2 xy 78
m)
n) x 2 x
2 2
x y x y 15 x 4 y 4 97 2 2
y y
x x
x 2 y 2 x 2 y 2 1 2 xy x y y 4 x 2 y y 6
o) p) r)
x y 1 xy 1 xy x 2 xy y 0 x 2 2 xy 6 y 0
x y
x y 4 x y x 2 y 2 3 xy 11
y x x x 1 1 4
s) t) 1 1 u) y y
x y x2 y2 x y xy 1 3 3 2 2 3
4 x y xy x y 1 4 y
y x
1. Các ví dụ
2 2 1
x y 1 2 2 49
x y
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình Điều kiện xy 0
1
x y 1 xy 5
2 1 2 1 1 2 2 1
x x 2 y y 2 49 A x x A 2 x x 2
Giải: Hệ pt tương đương Đặt
x 1 y 1 5 B y 1 B 2 2 y 2 12
x y y y
A2 B 2 53 A 7 ; B 2
Hệ pt trở thành ............
A B 5 A 2 ; B 7
73 5
x ; y 1
A 7 2
*TH1: .....
B 2 73 5
x ; y 1
2
A 2
*TH2: ...... Vậy hệ pt có 4 nghiệm.
B 7
[4]
y x2 1
2x y 2
1
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình 1 Điều kiện xy 0
2
x y
2
1 2 2 16
x y
x2 1 y2 1 1 1
2. x 2 y
x y x y
Giải: Hệ pt tương đương
x 2 1 y 2 1 16 x 2 1 y 2 1 16
2 2
x y x2 y2
A
1 1 2 A 2B A 4;B 2
Đặt A x , B y . Hệ pt trở thành B 2
x y A2 B 2 20 5B 20 A 4;B 2
1
x 4 2
A 4 x x 4 x 1 0 x 2 3
*TH1:
y 1 2
2
B 2 y 2 x 1 0 y 1
y
1
x 4 2
A 4 x x 4 x 1 0 x 2 3
*TH2:
y 1 2
2
B 2 y 2 x 1 0 y 1
y
Vậy hệ pt có các nghiệm x, y 2 3 1 2 3 1
1
( x y ) 1 5
xy
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình Điều kiện xy 0
xy 1 4
xy
1 1 1 1
x y 5 x y 5
y x y x
Giải: Hệ pt tương đương
xy 1 1 1 x 1 y 1 6
6
xy
y x
1 1 A B 5 A 3 ;B 2
Đặt A x , B y . Hệ pt trở thành
y x AB 6 A 2 ;B 3
63 3 2 63 3
x ;y
A 3 2 3 2
*TH1: ........ 2 x 3 y .........
B 2
x 63 3 2 63 3
;y
2 3 2
42 3 3 42 3
x ;y
A 2 3 2 3
*TH2: ....... 3 x 2 y .........
B 3
x 42 3 3 42 3
;y
3 2 3
Vậy hệ pt có 4 nghiệm ……..
[5]
x 2 y 2 xy x y
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình Điều kiện xy 0
2 2
x y 3
A2 B 2 A2 B 2
A
Giải: Đặt A x y , B x y . Hệ pt trở thành 2 4
AB 3
2 27
A 2 4A 0 A4 4 A3 27 0
2 2
A 3B 4 A 0 A
3
AB 3 B 3 B
A
A
A 32 A2 2 B 3 0
A 3
3
B B 1
A
x y 3 x 2
Vậy hệ pt có nghiệm x, y 2;1
x y 1 y 1
2 2 4 2
x y y 1 3 y
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình 2
xy x 2 y
x2 y2 y4 2 y2 1 5 y2 ( y 2 1) 2 y 2 (5 x 2 ) (1)
Giải: Hệ pt tương đương 2 2y 2 2y
y 1 x y 1 x (2)
4 y2 y 0( false)
Thay (2) vào (1) ta được 2 y 2 (5 x 2 ) 4 2
x x 5 x 4 0 (*)
Phương trình (*) được gọi là phương trình trùng phương, HS có thể giải trực tiếp hoặc đặt ẩn
2
x2 1
phụ t x 0 , khi đó pt (*) 2 , ta được
x 4
x 1 x 1
* Với x 2 1 thay vào (2) thì hoặc
y 1 y 1
* Với x 2 4 ta không giải được y. Vậy hệ pt có hai nghiệm (1;1);( 1; 1)
2 x y 2 2 x y 6 x 3 y 6 x 0,5
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình Điều kiện
2 x 1 y 1 4 y 1
A 2 x 1 0 A2 B 2 2 x y
Giải: Đặt 2 2
B y 1 0 A B 2 x y 2
( A2 B 2 )( A2 B 2 ) 3( A2 B 2 2) 6
Hệ pt trở thành ..........
A B 4
3
4( A B )( A2 B 2 3) 0 A B 0 x
A B 2 ...... 2
A B 4 A B 4 y 5
3
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất ;5
2
[6]
2 3 2 5
x y x y xy xy 4
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình
x 4 y 2 xy 1 2 x 5
4
2 2 5
x y xy ( x y ) xy 4 A x2 y
Giải: Hệ pt tương đương Đặt
x 2 y xy 5 B xy
2
4
5 5
A AB B 4 A(1 B A) 0 A 0; B
4
Hệ pt trở thành ..... 2 5
A2 B 5
A B
4 A 1 ; B 3
4 2 2
5
A 0 x 3
4
*TH1: 5 .....................................
B 4 y 3 25
16
1
A 2 x 1
*TH2: .................................... 3
B 5 y 2
4
5 25 3
Vậy hệ pt có hai nghiệm 3 ; 3 và 1 ;
4 16 2
2. Bài tập - Giải các hệ phương trình sau:
7 x y 2 x y 5 2 x y 1 x 1 y
a) b)
2 x y x y 2 x3 y 2 7
1
x y 1 xy 18 xy x y 1 6
xy
c) 2 d)
2
2 2
x y 1 x y 208 x y
2 2
2 2 1
2
x y 1 xy 18
x y 2
x 1 y 1 3
2 2
xy 2 x y 6 y 2 x 0
2
e) f) 2 2 1
x y 1 1 6
x y 1 8
xy
xy
2 x 2 y y 2 x 2 y x 6 xy x 2 y 2 x y 4 xy
g) 1 y x h) 1 1 y x
x y xy x y 4 x y x2 y 2 4
1 1
4 4 2 x y 9
x 4 x y 4 y 2
k) m)
2 2 1 1
x y 2 x 6 y 23 1 1 1 3 1 3 18
3 x 3 y x y
[7]
C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 2
PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
3. Các ví dụ
3
x 1 2 y
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình
3
y 1 2 x
x3 1 2 y x3 1 2 y 1
Giải: Hệ pt
2 2
x y x xy y 2 x y
2
2
x y x xy y 2 0 2
Phương trình (2) x y hoặc x 2 xy y 2 2 0
x 1
* TH1: x y thay vào (1) ta được x 2 x 1 0 x 1 x x 1 0
3 2
x 1 5
2
2
2 2 y 3y2
* TH2: x xy y 2 0 x 2 0 (vô nghiệm)
2 4
1 5 1 5
Vậy hệ pt có nghiệm x, y 1,1 hoặc x, y ,
2 2
2 2
x y xy 3
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình
2
x 2 xy 7 x 5 y 9
Giải: Cộng vế theo vế hai phương trình ta được:
2 x 2 y 2 3xy 7 x 5 y 6 0 y 2 3x 5 y 2 x 2 7 x 6 0
y 2 3 x 5 y 2 x 3 x 2 0 y 2 2 x 3 x 2 y 2 x 3 x 2 0
y 2 x 3 y x 2 0
y 2 x 3 0 hoặc y x 2 0
y 2 x 3 0 y 3 2 x x 1 x 2
* TH1: 2 2
2
hoặc
x y xy 3 3x 9 x 6 0 y 1 y 1
y 2 x 3 0 y 2 x x 1
* TH2: 2 2
2
x y xy 3 x 2 x 1 0 y 1
Vậy hệ pt có nghiệm là x, y 1;1 ; 2; 1
[8]
x 2 2 xy 2 y 2 3 x 0
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình
2
xy y 3 y 1 0
Giải: Lấy phương trình thứ nhất cộng hai lần phương trình thứ hai ta được:
x 2 y 2 3 x 2 y 2 0 x 2 y 1 x 2 y 2 0
* TH1: x 2 y 1 0 x 2 y 1 thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được
y 1 2 x 2 2 3
y 2 2 y 1 0 y 1 2 , từ đó ta được
y 1 2 x 2 2 3
* TH2: x 2 y 2 0 x 2 y 2 thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được
1 5
y x 3 5
1 5 2
y2 y 1 0 y , từ đó ta được
2 1 5
y x 3 5
2
Vậy hệ pt có nghiệm là:
1 5 1 5
x, y 3 2 2 ;1 2 ; 3 2 2 ;1 2 ; 3 5 ;
; 3 5 ;
2 2
x3 2 3 y 1
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình 3
x y 2 3
1
2 3 y x 3
Giải: Dễ thấy x 0 không là nghiệm của hệ. Với x 0 , khi đó hệ
y3 2 3
x
Cộng vế theo vế của hệ phương trình ta được
1 3 1 1 1 y 1 1
y3 3 y 3 y 3 3 3 y 0 y y 2 2 3 y 0
x x x x x x x x
2
1 1 3 1
y y 2 3 0 y
x 2x 4x x
x 1 y 1
1 3
Thay vào phương trình thứ hai của hệ: 3 2 2 x 3x 1 0
3 2
1
x x x y 2
2
1
Vậy hệ pt có nghiệm là x, y 1; 1 ; ; 2
2
x 5 y 2 7 (1)
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình
y 5 x 2 7 (2)
Giải: Điều kiện x, y 2 . Lấy (1) – (2) ta được x5 y 2 y 5 x 2 (*)
Bình phương 2 vế của (*) ta được x y 3 2 ( x 5)( y 2) x y 3 2 ( y 5)( x 2)
7x 7 y x y
x y x y
Thay x y vào (1) ta được hệ
x 5 7 x 2 x 5 49 14 x 2 x 2
x y 11 . Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất ( x; y ) (11;11)
[9]
4. Bài tập - Giải các hệ phương trình sau:
y y2 2
3 x 3 y 4 x 3 y
x 5 x y x2
a) b) c) 2
y 3x 4 x
3
y 5 y x 3 x x 2
y y2
3x 2 y y 2 2 0 x 2 x 2 x 1 y2 y 1 x2 2
d) e) f)
2 2
3 y x x 2 0 y 2 y 2 x 1 x 2 y 1 y2 2
2 x 3 5 y 8 3 3 x 5 y 1 x 1 2 y3
g) h) k)
2 y 3 5 x 8 3 3 y 5 x 1 y 1 2 x3
m)
x 2 y 2 1 2 2 4 3
4 x y 4 xy 1
n) o)
2 2
x 1 2 y 2 y y x
2 2 2 2
x 2 y 2 xy 1 3 x 2 2 x y 2 xy 1 2 x xy y x
2 2 2 2
x 2 xy y 4 2 x 2 xy y 5 x y xy 3
r) s) t)
2 2 2
x xy 2 y x 5 y xy 5 x 7 y xy 5 x 4 y 9
[10]
D. MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG CÁC ĐỀ THI TS 10
x 2 xy y 1 0
Bài 1. Giải hệ phương trình
x 2 y x y 4 y 2
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2016-2017)
x 2 2 y 2 3 xy 3( x y )
Bài 2. Giải hệ phương trình
2 x 1 2 y 1 2
(Đề thi thử lần 2 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2016-2017)
x 2 2 x y 2 2 y
Bài 3. Giải hệ phương trình
2 x y x y 1
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2017-2018)
Bài 4.
Giải hệ phương trình
x 2 y2 8 x y 1 0
xy x y 16
(Đề thi thử lần 2 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2017-2018)
x 2 xy 1 2 x y
Bài 5. Giải hệ phương trình
4 x y x 2 y 1
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2018-2019)
2 2
x y 1 x y 5 0
Bài 6. Giải hệ phương trình
x y xy 19
(Đề thi thử lần 2 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2018-2019)
x 1 x y 1 2 x 2
Bài 7. Giải hệ phương trình
y 2 2 y x 2 x y
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2019-2020)
2 x 7 x y 7 0
Bài 8. Giải hệ phương trình
xy 12
(Đề thi thử lần 2 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2019-2020)
(2 x y 5) x 2 ( y 1)2 0
Bài 9. Giải hệ phương trình
x 2 y 2 2( x y) 7
(Đề thi thử lần 1 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2021-2022)
x xy y 0
Bài 10. Giải hệ phương trình 2 2
x y 8
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2009-2010)
2 2
Bài 11. Giải hệ phương trình x y 2 xy xy 0
xy x y 1
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2010-2011)
[11]
2 2
Bài 12. Giải hệ phương trình x y 2 y 1
xy x 1
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2011-2012)
x 2 2 xy 1 2 5
Bài 13. Giải hệ phương trình 1 2 1
xy 10 y 5 2
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2012-2013)
2
Bài 14. Giải hệ phương trình
2
x y 2 x 9 y 7 15 0
x2 9 y 7 8
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2013-2014)
1 1
( x y)2
Bài 15. Giải hệ phương trình x y
x y xy 2
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2014-2015)
2 2
Bài 17. Giải hệ phương trình
y x 3 y x 0
x 2 y 5
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên PTNK, năm học 2016-2017)
[12]