Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de He PT Dai So
Chuyen de He PT Dai So
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Báo cáo viên: Đặng Bảo Hòa
THPT chuyên Lý Tự Trọng
A. CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH MẪU MỰC.
1. Hệ phương trình đối xứng loại I.
1) Định nghĩa:
a) Biểu thức f(x, y) được gọi là đối xứng đối với x, y nếu f (x;y) = f (y;x)
�f (x;y) = 0
�
b) Hệ phương trình đối xứng loại I là hệ có dạng � , trong đó f (x;y), g(x;y) là các biểu
�
� g (x; y) = 0
thức đối xứng đối với hai ẩn x, y.
�f (x;y) = 0
�
2) Cách giải hệ phương trình đối xứng loại I: �
�
� g(x;y) = 0
Cách 1 (cách giải thông thường):
� x +y = S
� , điều kiện: S 2 �4P (1)
+ Bước 1: Đặt �
�
� xy = P
� F (S;P ) = 0
�
+ Bước 2: Đưa hệ phương trình về dạng: � (*)
�
�G (S;P ) = 0
+ Bước 3: Giải hệ phương trình (*) tìm S, P (thỏa điều kiện (1)).
+ Bước 4: Với S, P tìm được thì x, y là nghiệm của phương trình X 2 - S.X + P = 0 (2)
Giải phương trình (2) ta được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Cách 2: Tùy vào cách cho đề.
Chú ý:
+ Nếu ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ thì ( y0 ; x0 ) cũng là nghiệm của hệ. Từ đó điều kiện cần để hệ có
nghiệm duy nhất là x = y.
+ Một số biểu thức đối xứng thường gặp:
x2 + y2 = (x + y)2 - 2xy = S 2 - 2P
x3 + y3 = (x + y)3 - 3xy(x + y) = S 2 - 3SP
( )
2
x4 + y4 = (x2 + y2)2 - 2x2y2 = S 2 - 2P - 2P 2 = S 4 - 4S 2P + 2P 2
1 1 x2 + y2 S 2 - 2P
+ = =
x2 y2 x2y2 P2
3
1 1 x3 + y3 S - 3SP
3+ 3= =
x y x3y3 P3
1 1 x4 + y4 S 4 - 4S 2P + 2P 2
4 + = =
x y4 x4y4 P4
1
3) Bài tập áp dụng:
�x + y + xy = 11
�
Bài 1. Giải hệ phương trình: �2
�
�x + y2 + 3(x + y) = 28
�
Giải:
�x +y = S
� , điều kiện: S 2 �4P (1)
Đặt �
�
�xy = P
Hệ phương trình trở thành:
�S + P = 11 �P = 11- S �P = 11- S
�
�2 � �
�2 � �
�2
�
�S - 2P + 3S = 28 � �S - 2(11- S) + 3S = 28 � �S + 5S - 50 = 0
� � �
�
S = 5; P = 6
�� � (thỏa điều kiện (1))
S = - 10; P = 21
�
�
TH1: Với S = 5;P = 6 , ta có x, y là nghiệm của phương trình:
�X =2
X 2 - 5X + 6 = 0 � � � hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (x; y): (2; 3),(3; 2)
�X = 3
�
TH2: Với S = - 10;P = 21, ta có x, y là nghiệm của phương trình:
�
X =- 3
X 2 + 10X + 21 = 0 � � � hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (x; y): (2; 3),(3; 2)
X
� = - 7
�
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm (x; y): (2; 3),(3; 2) ; (2; 3),(3; 2) .
�x2 + y2 = 5
�
Bài 2. Giải hệ phương trình: �4
�
�x - x2y2 + y4 = 13
�
Giải:
�x +y = S
� , điều kiện: S 2 �4P (1)
Đặt �
�
�xy = P
Hệ phương trình trở thành:
�S 2 - 2P = 5 � S 2 - 2P = 5 � S 2 - 2P = 5
�
�4 �
� �2 2 �� �
�
�S - 4S 2P + P 2 = 13 � � S (S - 4P ) + P 2 = 13 � � (2P + 5)(5 - 2P ) + P 2 = 13
� � �
��S2 = 9
��
��
�S 2 - 2P = 5 �S 2 - 2P = 5 � �
�P =2
�� � � �
� � ��
�
�(2P + 5)(5 - 2P ) + 3P 2 = 13 � �P2 =4 ��
�S2 = 1
� � ��
��P =- 2
��
�
�
S = �3; p = 2
�� � . So với điều kiện (1) ta chỉ nhận S = �3;P = 2
S
� = � 1; p = - 2
�
Khi đó x, y là nghiệm của các phương trình: X 2 �3X + 2 = 0
�
X =- 1
+ Với phương trình X + 3X + 2 = 0 � � thì (x, y) nhận các giá trị: (- 1;- 2);(- 2;- 1)
2
�
X = - 2
�
�
2
�X =1
+ Với phương trình X - 3X + 2 = 0 � � thì (x, y) nhận các giá trị: (1; 2);(2; 1)
2
�X =2
�
�
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm (x; y): (1; 2);(2; 1);(- 1; - 2);(- 2;- 1)
�
� 1 1
x +y + + = 5
�
� x y
Bài 3. Giải hệ phương trìn �
�
�
� 1 1
x2 + y2 + 2 + 2 = 9
�
�
� x y
�x + y + xy = 11
�
1) �2
�
�x y + y2x = 30
�
�x y + y x = 30
�
2) �
�
�
�x x + y y = 35
�
�x + y + xy = 11
�
3) �2
�
�x y + y2x = 30
�
�x2 + y2 + xy = 7
�
4) �4
�
�x + y4 + x2y2 = 21
�
� 1 1
�
�x +y + + = 5
� x y
5) �
�
�
� 1 1
�x2 + y2 + 2 + 2 = 9
�
� x y
�x2 + y2 = 5
�
6) �4
�
�x - x2y2 + y4 = 13
�
� 6( x + y)(1 + xy ) = 35 xy
x + y - xy = 3 �x - y = 3 y - 3 x
� 3 3
�
� �
7) � 8) � 2 9) � 4
�
� x +1+ y +1 = 4 �36( x + y 2 )(1 + x 2 y 2 ) = 481x 2 y 2 �x + y = 32
4
�
� 2
�x 1 - y + y 1 - x = �
�x - y = 3x - 3 y � x -1 + y -1 = 3
3 3
� � 2
10*) � 4 11*) � 12) �
�x + y = 1 �x 2 + y 2 = 1 - 2 xy
4
�x + y - ( x - 1)( y - 1) = 5
�
� x+ y
�
�x + y + x + y = 20
13) � 2
�
� x + y + 2 xy = 8 2
14) �
2 2 �
�
15) �
(
2( x + y ) = 3 3 x 2 y + 3 xy 2 )
�x + y = 136
2
� x + y = 4 �
�x+ y =6
3
� 3
3
�x + y = 1 �
x + y + xy = m �
� � �x + y + x2 + y2 = 8
1) �
� 2) �2 3) �
�
x x + y y = 1- 3m
� �
x + y2 = m
� �
�xy(x + 1)(y + 1) = m
� � �
� 1 1
� �
x + +y + = 5
�
�x + xy + y = m + 1 � x y
4) �2 ,(x, y > 0) 5) � �
�
�
2
x y +y x = m �
� 1 1
� x3 + 3 + y3 + 3 = 15m - 10
�
�
� x y
� x2 + y2 = 2(1+ m)
�
�
Bài 3. Tìm m để hệ có đúng hai nghiệm: � 2
(�x + y) = 4
�
�
Bài 4. Tìm điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất:
�x + y + xy = m + 2 �
x + xy + y = 2m + 1 �x2y + y2x = 2(m + 1)
� � �
1) �2 2) � 3) �
�
�x y + y2x = m + 1 �
xy(x + y) = m2 + m
� �
�2xy + x + y = 2(m + 2)
� � �
2. Hệ phương trình đối xứng loại II.
�f (x;y) = 0
�
1) Định nghĩa: Hệ phương trình đối xứng loại 2 là hệ có dạng: � (*)
�
�f (y;x) = 0
�
�
� x- y =0
�
� (I )
�
�
�f (x;y) - f (y; x) = 0 � (x - y).g(x;y) = 0 �
�
� f (x;y) = 0
�
2) Cách giải: Hệ (*) � � � �� � ��
�
�
�f (x; y) = 0 �
�f (x;y) = 0 � g(x;y) = 0
� � �
�
�
� (II )
�
�f (x;y) = 0
�
�
�
Giải các hệ (I) và (II) ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho
Bài 5. Giải các hệ phương trình:
� y � 1 3
� x - 3y = 4 � �
�2x + =
�
� x 3
= 3 x + 8 y � y x
1) �
� x 2) �
�3 3) �
�
�
� x �
�y = 3y + 8x �
� 1 3
� y - 3x = 4 � �2y + =
�
� y �
� x y
� 8
� 3 � �
�7x + y - 2 = 0
� x + 1 = 2 y � x + 1 + 7 - y = 4 � x
4) �3 5) �
� 6) �
�
� y + 1 = 2x � y +1 + 7- x = 4 �
� 8
�
� �
� �7y + x - 2 = 0
�
� y
� 2
x +2
�
� 3x =
�
� y2 �x (2 + 3 y ) = 1
� 3
log x ( x 3 + 2 x 2 - 3 x - 5 y ) = 3
�
�
7) � 8) � 3 9) �
�
� y2 + 2 �x( y - 2) = 3 log y ( y 3 + 2 y 2 - 3 y - 5 x) = 3
� 3y = �
�
� x2
Bài 6. Tìm điều kiện của m để hệ có nghiệm:
�x +1+ y - 2 = m �
2x + y - 3 = m
�
� �
1) � 2) �
�
�
� y +1+ x - 2 = m �
2y + x - 3 = m
�
� �
Bài 7. Tìm điều kiện của m để hệ có nghiệm duy nhất:
4
� 2
� �
1) �
�
�( x + 1) = y + m
2) �
� xy + x2 = m(y - 1) �
3) �2
x2 + y = mxy + 1
�
�(y + 1)2 = x + m �
� xy + y2 = m(x - 1) �
� y + x = mxy + 1
� � �
3. Hệ phương trình đẳng cấp.
1. Định nghĩa:
a) Biểu thức f ( x; y ) được gọi là đẳng cấp bậc n ( n ��) đối với x, y nếu f ( kx; ky ) = k n f ( x; y )
�f ( x; y ) = u ( x; y )
b) Hệ phương trình đẳng cấp là hệ có dạng: � , trong đó f ( x; y ), g ( x; y ) cùng đẳng cấp
�g ( x; y ) = v ( x; y )
bậc m và u ( x; y ), v ( x; y ) cùng đẳng cấp bậc n.
2 Cách giải:
+ Xét xem với x = 0 thì hệ có nghiệm hay không?
�f ( x; tx) = u ( x; tx) (1)
+ Với x 0, đặt y = tx và đưa hệ về dạng: �
�g ( x; tx) = v ( x; tx) (2)
Đặt ĐK thích hợp của t và lấy (1) chia cho (2) (hoặc lấy (2) chia cho (1)) ta được một phương trình ẩn t:
h(t) = 0 (3). Giải phương trình (3) tìm t, từ đó tìm được x, y.
Bài 8. Giải các hệ phương trình:
� 2x2 + 3xy + y2 = 12 �x2 + 2xy + 3y2 = 9 � x2y + xy2 = 30
� � �
1) �2 2) � 2 3) �3
�
� x - xy + 3y2 = 11 �
�2x + 2xy + y2 = 2 �
� x + y3 = 35
� � �
� (2 x + y ) 2 - 5(4 x 2 - y 2 ) + 6(2 x - y ) 2 = 0
�
�x 2
- 2 xy - 3 y 2
= 0 �
�2 y ( x 2
- y 2
) = 3 x �
4) � 5) � 2 6) � 1
�x x + y y = -2 �x( x + y ) = 10 y �2 x + y + 2 x - y = 3
2
�
�x + 2 xy + 12 y = 0
� �2 x + 3 y = x + 3 xy + y
�
3 2 2 2
7) � 2 8) � 2
�x + 8 y = 12 �x + 2 y = x + 2 y
2 2
5
B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
KHÔNG CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT
x2 - 1
HD: x = 0 không phải là nghiệm nên từ pt (2) được: y + 1 = thay vào pt (1) được pt:
x
(x-1)(2x3 +2x2 -4x) = 0
� x + y + 2x + y + 2 = 7
� �x 2 - 4 xy + 4 y - 1 = 0
�
Bài 2: Giải các hệ pt: 1) � 2) � 2
3 x + 2 y = 23
� �3 x - 2 xy - 1 = 0
�x( x + y - 1) - 3 = 0
�x + 2 x y + x y = 2 x + 9
� 4 3 2 2
�
3) � 5 (D-2009) 4) � 2 (B-2008)
�( x + y)2 - 2 + 1 = 0 �x + 2 xy = 6 x + 6
� x
6x + 6 - x2
HD: Từ pt (2): xy = thay vào pt (1): x(x3 + 12x2 + 48x + 64) = 0 � x(x + 4)3 = 0
2
�x + x y + 2 x y - 5x + y = 0
� 4 2 2 2 2 2
6
2. Loại 2: Một phương trình trong hệ đưa được về dạng tích:
�xy + x + y = x - 2 y
� 2 2
�xy = 1
HD: Pt (2) có dạng: ( xy - 1)( x + y ) + 2(1 - xy ) = 0 � �2
2 2
�x + y2 = 2
�
�2 x 3 + y 3 + 7 x 2 y - 6 xy 2 - 6 x + 3 y = 0
Bài 3: � 2 ( x, y ��)
�2 x + 3 y 2 - xy - 7 = 0
HD: 2 x3 + y 3 + 7 x 2 y - 6 xy 2 - 6 x + 3 y = 0 � (2 x - y )( x 2 - y2 + 4 xy - 3) = 0
�y - 2 xy + 7 y = - x + 7 x + 8
� 4 2 2 2
Bài 4: � 2 ( x, y ��)
� 3 x + 13 - 15 - 2 x = x + 1
HD: y 4 - 2 xy 2 + 7 y 2 = - x 2 + 7 x + 8 � ( y 2 - x - 1)( y 2 - x + 8) = 0
�x - 6 x y + 9 xy - 4 y = 0
� 3 2 2 2
Bài 5: � ( x, y ��)
� x - 2y - x + 2y = 2
HD: x 3 - 6 x 2 y + 9 xy 2 - 4 y 2 = 0 � ( x - y )2 ( x - 4 y ) = 0
�y ( y - x + 2) = 3 x + 3
�
Bài 6: �2 ( x, y ��)
�x - 5 y + 3 + 6 y - 7 x + 4 = 2
2
HD: y ( y - x + 2) = 3 x + 3 � ( y + 3)( x - y + 1) = 0
�x - y = 3 x - y
�
Bài 7: Giải hệ pt: �
�
�
x +y = x +y + 2
�
�
�
x + xy + y = 1 �
� (x + 1)(y + 1) = 2
�
�
� �
�
y + yz + z = 4 � �
Bài 8: � (y + 1)(z + 1) = 5
�
� �
z + zx + x = 9 �
�
� (z + 1)(x + 1) = 10
�
�
�y + xy2 = 6x2
�
Bài 9: � HD: Chia cả hai vế của hai phương trình cho x2
�
�1 + x2 2
y = 5x2
�
x 2 - 8 y 3 = 2 xy(1 - 2 y)
Bài 10. ( 2 y + 1)
2
x + 4x = 1+
3
3
HD: ĐK: từ pt (2) ,suy ra x> 0
(1) x( x - 2 y ) = 4 y 2 (2 y - x) ( x - 2 y )( x + 4 y 2 ) = 0 x = 2 y ( vì x+4y2> 0 )
7
Thay vào phương trình (2) có 3 x 3 + 4 x = x 2 + 2 x + 4 (*)
Ap dụng bất dẳng thức AM-GM tacó
x2 + 4 x2 + 4 3 2 3
x x 2 + 2x + 4 = + ( x + 4) + 2 x x + ( x 2 + 4 x) + 2 x =
4 4 4 4
3 x +4
2
3
= ( + 2 x ) .2 x 3 + 4 x = 3 x 3 + 4 x
2 2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 2. Hệ phương trình có nghiệm (2,1)
�x - x y = x - x + y + 1
� 3 2 3
( 1)
Bài 11. �3
�x - 9 y + 6 ( x - 3 y ) - 15 = 3 6 x + 2 ( 2)
2 3 2
�
Giải:
Ta có
( 1) � x 2 ( x - 1) + ( x - 1) - y ( x 2 + 1) = 0 � ( x 2 + 1) ( x - y - 1) = 0 � y = x - 1
Thế vào ( 2 )
x3 - 9 ( x - 1) + 6 ( x 2 - 3x+3) - 15 = 3 3 6 x 2 + 2 � x 3 - 9x 2 + 6 x - 6 = 3 3 6 x 2 + 2
2
(
� x3 - 3x 2 + 6x - 4 = 6 x 2 + 2 + 3 3 6 x 2 + 2 � ( x - 1) + 3 ( x - 1) = ( 6 x 2 + 2 ) + 3 3 6 x 2 + 2
3
) ( *)
Xét f ( z ) = t + 3t trên �. f ' ( z ) = 3t + 3 > 0"t ��� f ( z ) đồng biến trên �( **)
3 2
2 +1
( )
3
� 2 ( x - 1) = ( x + 1) � 3 2 ( x - 1) = x + 1 �
3 3 3
2 -1 x = 3 2 + 1 � x = 3
2 -1
3. Loại 3: Cộng hoặc trừ hoặc nhân các phương trình (lưu ý: trước khi cộng hoặc trừ hoặc nhân
phương trình có thể ta phải nhân một hằng số vào một phương trình nào đó)
�x - y = 9
� 3 3
HD: Nhân pt (2) cho -3 rồi cộng 2 pt lại được (x-2)3 = (y+1)3
�2 5
�x + y + x 3 y + xy 2 + xy = -
� 4
Bài 2: � HD: (lấy (1) - (2))
�x 4 + y 2 + xy (1 + 2 x) = - 5
� 4
�x + y + 7 x + 3 y + 8 = 0
� 2 2
Bài 3: � 2
�x + y + 6 x + 2 y = 0
2
� xy - 3x - 2y = 16
�
Bài 4: �2
�
� x + y2 - 2x - 4y = 33
�
HD Giải:
Cách (1): pp thế
Cách (2): Nhân pt (1) cho 2 và cộng với pt (2) được:
x2 + y2 + 2xy - 8x - 8y - 65 = 0 � (x + y)2 - 8(x + y) - 65 = 0 � (x + y + 5)(x + y - 13) = 0
8
�� 12 � �
��1 - �
�
��
� �x = 2
�� y + 3x � �
Bài 4: � �
�
�� 12 � �
��1+ �
� y =6
�
��
� y + 3 x �
�
�
Giải: ĐK: x > 0, y > 0, y + 3x > 0 . Khi đó hệ pt tương đương:
� 12 2 �1 3
�1 - = �
� + = 1 (1)
�
� �
� y + 3x x ��x y
� 12 6 �
�
� �
� 1 3 12
�1 + = � - =- (2)
� y + 3x y �
� x y y + 3x
� �
Lấy (1) nhân với (2) vế theo vế được:
1 9 12
- =- � y2 + 6xy - 27x2 = 0 � (y + 9x)(y - 3x) = 0 � y = 3x (do ĐK nên y + 9x > 0)
x y y + 3x
2 2
Thay vào (1) được x = (1 + 3) , y = 3(1+ 3)
� 20y
�
�
� x = x + y + x - y (1)
Bài 5: �
�
�
� 20x
�
� = x + y - x - y (2)
�
� y
Giải: Từ cách cho hệ ta có ĐK: x > 0, y > 0, x �y
Nhân vế theo vế 2 phương trình ta được: 10 = y
�� 1 �
�
��
�1 + �
� 3x = 2
�� x + y �
�
�� �
Bài 6: � � (giải như bài (4))
�
�� 1 � �
��1- �
� 7y = 4 2
�
��
� x + y �
�
�
�2x2 + 2 - x + y - 1 - 34x = x + 2xy
�
�
Bài 7: � 2
�
�2y + 2 - x + y - 1 - 34x = 2y - xy
�
HD: ĐK x �2, y �1
Trừ vế theo vế các pt ta được:
�
x = 2y
2x2 - 2y2 - 3xy - x + 2y = 0 � (x - 2y)(2x + y - 1) � � �
y = 1- 2x
�
�
�x = 2y �2 � x=2
� ��
TH1: Nếu x = 2y .Từ đk ta có � � . Thử lại vào hệ đã cho ta thấy không thỏa.
�x �2 �y =1
� �
TH2: Nếu y = 1- 2x . Thay vào pt đầu của hệ ta được: 6x2 - 3x - 34 + 2 - x + - 2x = 0 (1)
Nhẩm ta thấy pt có nghiệm x = 2. Từ đó:
(1) � 6x2 - 3x - 30 + ( 2- x - 2 +) ( )
- 2x - 2 = 0 (ĐK x �0)
x +2 2(x + 2)
� 3(x + 2)(2x - 5) - - =0
2- x + 2 - 2x + 2
9
� 1 2 �
� (x + 2) � 3(2 x - 5) - - �
= 0� x =- 2� y = 5
� �
� 2- x + 2 - 2x + 2�
�
�
�
Bài 8: �
( )
(x + y) 3xy - 4 x = - 2 (1)
�
�
�
�
( )
(x + y) 3xy + 4 y = 2 (2)
Bài 10. �
�
�3x x 2 + 1 + 3 y y 2 + 1 = 2 + 3x 2 + 3 y 2
Giải:Nhận xét
Với x = 0 ; y = 0 không phải là nghiệm của phương trình chia cả hai vế của phương trình (1) cho xy ta
được
� x2 + 1 y2 + 1
�
�x y 2
+ 1 + y x 2
+ 1 = 4 xy �
� + =4
� �� x y
3x x 2 + 1 + 3 y y 2 + 1 = 2 + 3x 2 + 3 y 2
�
� �
�3 x( x 2 + 1 - x) + 3 y ( y 2 + 1 - 1) = 2
� x2 + 1 y2 + 1
� + =4
� x y
�
�� 3 x2 + 1 y2 + 1
3 Đặt u = ;v=
� 2 + =2 x y
� x + 1 y 2
+ 1
+1 +1
�
� x y
� x2 + 1 � 1
�u+v= 4 � =2 �x=
� u=2
� � x � 3
Thay vào hệ phương trình ta được: � 3 3 �� . Suy ra � 2 ��
� + =2 �v=2 � y +1 �y = 1
�u + 1 v + 1 � y =2 �
� � 3
10
�4 x - ( 8 y + 3) x + 12 xy + 4 y = 0
� 4 2 2
Bài 11. � 3
�4 x - 3 x - 4 xy + 36 y = 0
2 2
Giải: Với x = 0, thay vào hệ ta có y = 0 nên hệ có nghiệm (x;y) = (0;0).
Với x 0, chia cả 2 vế của mỗi phương trình cho x2 ta có hệ
� 2 y y2 � �2 y2 � y
� 4 x - 8 y - 3 + 12 + 4 2 = 0 ��4 x - 2 y + �+ 12 - 3 = 0
� x x �� x2 � x
� � 2
� y 36 y 2 �36 y + 4 �x - y �- 3 = 0
4x - 3 - 4 + 2 = 0 � �
�
� x x �
�x
2
� x�
� y
�x- =u �4u 2 + 4v - 3 = 0 ( 1)
� x �
Đặt � ta có hệ � 2
� 3y = v �4v + 4u - 3 = 0 ( 2 )
� x
� 2 y
�
� x - (x + y) =
�
Bài 12. � 3
x- y (x, y ��).
�
� 2 2
2(x + y ) - 3 2x - 1 = 11
�
�
1
Giải: Điều kiện x ≥
2
Từ phương trình thứ nhất dễ dàng suy ra được y > 0.
Ta có :
y
x2 - (x + y) = � x2 - (x + y)( 3 x - y - 1) + x2 - (x + y) - y = 0
3
x- y
x2 - (x + y)(x - y - 1) x2 - (x + y) - y2
� + =0
3 2 3 2
(x - y) + x - y + 1 x - (x + y) - y
� �
�
� x2 - (x + y) x +y �
�
� (x - y - 1) � + �
�=0
�
� 2 2 �
�3 3
� (x - y) + x - y + 1 �
x - (x + y) - y �
� x - y - 1= 0 � y = x - 1
Thay vào phương trình thứ hai ta được 4 x 2 - 4 x + 2 - 3 2 x - 1 = 11
5 3
Đặt t = 2 x - 1 ta được t4 – 3t – 10 = 0 t = 2. Từ đó tìm được ( x, y ) = ( , )
2 2
4. Loại 4: Đưa một phương trình trong hệ về dạng phương trình bậc 2 của một ẩn, ẩn còn lại là
tham số.
�x4 + y2 = 9
�
Bài 1: �2
�
�x + y2 + xy - 3x - 4y + 4 = 0
�
Giải:
+ Nếu xem phương trình (2) là pt bậc 2 theo x thì ta có: x2 + (y - 3)x + y2 - 4y + 4 = 0
11
7
(y 3)2 4(�ۣ
Điều kiện để pt có nghiệm là: D=---+��-+- y2� 4y 4) 0 3y2 10y 7 0 1 y
3
+ Nếu xem phương trình (2) là pt bậc 2 theo y thì ta có: y2 + (x - 4)y + x2 - 3x + 4 = 0
4
Điều kiện để pt có nghiệm là: D=---+��-+�ۣx�
(x 4)2 4( 2
3x 4) 0 3x2 4x 0 0 x
3
256 49 697
Từ đó suy ra: x4 + y2 � + = <9
81 9 81
Vậy hệ pt vô nghiệm
�y2 = (5x + 4)(4 - x) (1)
�
Bài 2: �2
�
�
2
y - 5x - 4xy + 16x - 8y + 16 = 0 (2)
�
HD giải:
Xem pt (2) là pt bậc 2 theo ẩn y: y2 - 4(x + 2)y - 5x2 + 16x + 16 = 0
�y = 5x + 4
Ta có D ' = 4(x + 2) - (- 5x + 16x + 1) = 9x � D ' = 3| x | � �
2 2 2
�y = 4- x
�
�
�2x - y = 1 + x(y + 1) (1)
�
Bài 3: �
�3
�
�x - y2 = 7 (2)
�
HD giải: Từ pt (2) ta có ĐK x > 0. Khi đó ta chia 2 vế của pt (1) cho x được pt tương đương
y +1 y +1 y +1 y +1
+ - 2= 0 � =1� = - 2 (loại) � y = x - 1
x x x x
Thay vào pt (2) được:
x3 - (x - 1)2 = 7 � x3 - x2 + 2x - 8 = 0� (x - 2)(x2 + x + 4) = 0 � x = 2 � y = 1
(
�
�
� x + x + 5 +) (
y + y + 5 = 13 )
�
�
�
�
( ) (
x + x + 5 + y + y + 5 = 13 )
� �� 5 5
(
�
�
�
�
x + 5 - x +) (
y + 5 - y = 3 ) �
�
�x +5+ x
�
+
y + 5 + y
=3
�
Đặt: u = x + x + 5, v = y + y + 5
12
�1 1
�
� + = 3 - xy
�
� x y
Bài 3: � (hệ đối xứng loại I)
�
� 1 1 3x2y2 + 2
� + 2 = 7-
�
�x
2
y xy
HD giải: ĐK: xy � 0
Hệ tương đương:
�1 1 �1 1
� �
� + = 3 - xy
� + = 3 - xy �
�
�x y � x y 1 1
� �� 2 . Đặt u = + , v = xy
� 1 1 2 �� 1 1� � x y
�
� + 2+ = 7 - 3xy �
��
� + � = 7 - 3xy
� 2
xy �� �
�
�x y �
�� x y�
�
�
� x + y + x2 - y2 = 12
Bài 4: � 2
�
� y x - y2 = 12
�
HD giải: ĐK: x2 - y2 �0
u2 1� �
�
u2 �
2 2
Đặt: u = x - y , v = x + y � x - y = �y= � v - �
�
v 2� � v�
� �
�
�
2 2
x + y = xy + x + y
Bài 5: �2
�
� x - y2 = 3
�
�1
��
� 3(x - y)2 + (x + y)2�
� �
= x +y
HD: Hệ tương đương: �4
�
�(x + y)(x - y) = 3
�
�
Đặt u = x + y; v = x - y
� 2
� x + 2x + 6 = y + 1
Bài 6: ��2
�
� x + xy + y2 = 7
�
�
� �
�
� y � 0 �y �0
�
� �
�
HD: Hệ tương đương � x2 + 2x + 6 = y2 + 2y + 1 � � x2 - y2 + 2(x - y) + 5 = 0
�
� �
�
� x2 + xy + y2 = 7 � 1�
�
� �
� 3(x + y)2 + (x - y)2 �
=7
�4 � �
Đặt u = x + y; v = x - y
Bài 7. Giải các hệ phương trình:
�x 2 �x y 7
� x3 �
�
�
� ( ) + ( ) = 12 �y + x = +1
2) �y y 3) � xy ,(x, y > 0)
�
� 2 �
�
� (xy) + xy = 6 � x xy + y xy = 78
� �
�
�x +1+ y +1 = 3
�
4) �
�
�
� x y +1+y x +1+ y +1+ x +1 = 6
�
� 2 2x + y = 3 - 2x - y
�
5) �
�2 HD: Đặt t = 2x + y , Đs: (1;- 1),(- 3;7)
�
� x - 2 xy - y2
= 2
�
13
� 2 1
�
�3(x + y2) + = 2(10 - xy)
�
� (x - y)2
Bài 8: �
�
� 1
�2x + =5
�
� x- y
HD: ĐK x �y
�
� 1
2(x + y)2 + (x - y)2 +
� = 20
�
� (x - y)2
Hệ tương đương: �
�
� 1
(x + y) + (x - y) +
� =5
�
� x- y
1
Đặt u = x + y; v = (x - y) +
(x - y)
�
�( x + 2 ) 2 x - 1 + ( y + 2 ) 2 y - 1 = 2. ( x + 2) ( y + 2) ( x, y ��).
Bài 9. �
�x + y = 2 xy
Giải:
� ( x + 2 ) ( 2 x - 1) ( y + 2 ) ( 2 y - 1) = 2
1 1 � +
Điều kiện x � , y � , ( *) . Viết lại hệ dưới dạng: � y+2 x+2
2 2 �
�x + y = 2 xy
�
�u=
( x + 2 ) ( 2 x - 1) �0
� y+2
Đặt � � uv = ( 2 x - 1) ( 2 y - 1) = 4 xy - 2( x + y ) + 1 = 1
�
v=
( y + 2 ) ( 2 y - 1)
�0
�
� x+2
u+v = 2
�
Hệ phương trình trở thành : � � u = v =1
uv = 1
�
�
� ( x + 2 ) ( 2 x - 1) = y + 2 � �2 x 2 + 3x - 4 = y ( x - y ) ( x + y + 2) = 0
�
�
hay � �� 2 �� 2
� ( y + 2 ) ( 2 y - 1) = x + 2 �2 y + 3 y - 4 = x �2 x + 3x - 4 = y
�x - y = 0 do ( *)
�
�� 2 � ( x; y ) �{ ( 1;1) , ( -2; -2 ) } .
� 2 x + 3x - 4 = y
Kết hợp điều kiện (*) ta được nghiệm của hệ là: ( x; y ) = ( 1;1) .
Phương pháp 4: PP đánh giá (Hàm số, bất đẳng thức).
�
(4x2 + 1)x + (y - 3) 5 - 2y = 0
�
�
Bài 1. Giải hệ phương trình: � 2
�
4x + y2 + 2 3 - 4x = 7
�
�
�
1 �
HD: Xét hàm số f (2x) = f ( ) � ;2�
5 - 2y , f (t) = t(t 2 + 1) , Đs: (x;y) = �
�
2 �
�
�
�
�
�
x3 - 5x = y3 - 5y (1)
�
Bài 2. Giải hệ phương trình : �8
�
x + y4 = 1
� (2)
�
8
Giải. Từ phương trình (2) của hệ, ta có x �1ۣ ;y�
� 4
1 x 1; y 1
14
Xét hàm số f ( t ) = t - 5t;t �-
�1;1�có f / ( t ) = 3t2 - 5 < 0; " t �-
�1;1�do đó f (t) nghịch biến trên
3
� � � �
khoảng (-1;1) hay phương trình (1) � x = y thay vào phương trình (2) ta được phương trình:
x8 + x4 - 1 = 0
g(a) nghịch biến trên � và do phương trình (4) có nghiệm a = 0 nên phương trình (4) có nghiệm duy
nhất a = 0 .
Từ đó ta được nghiệm của hệ ban đầu là: x = y = 1.
� 2xy
�
�x+ = x2 + y
�
� 3 2
x - 2x + 9
Bài 3: �
�
� 2xy
�y+ = y2 + x
�
� 3 2
y - 2y + 9
�
2xy 2xy
HD: Cộng vế theo vế 2 pt ta được 3 2 + = x2 + y2
x - 2x + 9 3 y2 - 2y + 9
2xy 2| xy |
Nhận xét : � �| xy | và x2 + y2 �2| xy |
3 2 2
x - 2x + 9 3
(x - 1) + 8
�
2y(4y2 + 3x2) = x4(x2 + 3)
�
Bài 4: �
�x
� (
2 2y - 2x + 5 - x + 1 = 4
�
�
)
3
�2y � �2y � 3
� �
HD: x = 0 không phải là nghiệm nên chia 2 vế của pt (1) cho x được: � �
� � �
+ 3.�
3 �
�= x + 3x
�
�x �� �x �
� �
2y x2
Xét hàm f (t) = t 3 + 3t � =x�y=
x 2
15
Thay vào pt (2) được: g(x) = 2
x- 1
( )
(x - 1)2 + 4 - (x - 1) - 2 (*)
16
1
Giải: ĐK: x �0, y �-
2
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được phương trình;
x 2 - x + x = 4 y 2 + 2 y + 2 y + 1 � x 2 - x + x = (2 y + 1) 2 - (2 y + 1) + 2 y + 1 (3)
Xét hàm số f (t ) = t 2 - t + t . Đây là hàm số liên tục trên tập D = [0; + �) và có đạo hàm trên khoảng
1
(0; + �) là f (t ) = 2t - 1 +
2 t
1 1 1 3
Theo bất đẳng thức Cauchy: " t �(0; + �), 2t + = 2t + + � >1
2 t 4 t 4 t 2
Suy ra f '(t ) > 0, "t �(0; + �) . Chứng tỏ f (t ) đồng biến trên D.
Do x, 2 y + 1 �D nên từ (3) suy ra: x = 2 y + 1
Từ đó hệ phương trình đã cho tương đương:
�x = 2 y + 1
�x = 2 y + 1 �x = 2 y + 1 �x = 2 y + 1 �
� 2 �� 2 �� 2 � � -23 + 209
�3x - 2 y + 5x + y = 0
2
� 3x - 2 y + 5 x + y = 0
2
�10 y + 23 y + 8 = 0 �y =
� 20
� -13 + 209 � -13 - 209
�x = �x =
� 10 � 10
�� ��
�y = -23 + 209 �y = -23 - 209
�
� 20 �
� 20
�-13 + 209 -23 + 209 �
Do ĐK nên hệ pt đã cho chỉ nhận nghiệm (x; y): � � 10 ; �
�
� 20 �
Bài 6 (Khối AA1 - 2014) Giải hệ phương trình:
�
�x 12 - y + 22 y (12 - x ) = 12 (1)
2
�3 ( x, y ��)
�
�x - 8 x - 1 = 2 y - 2 (2)
Giải:
Cách 1: ĐK: | x |�2 3 và 2 �y �12
Theo bất đẳng thức B.C.S áp dụng cho 2 bộ số x; 12 - x ,
2
( )( )
12 - y ; y ta có:
( )
2
x 12 - y + y (12 - x 2 ) ��
� [ y + (12 - y ) ] = 144
x 2 + (12 - x 2 ) �
�
� x 12 - y + y (12 - x 2 ) �12 . Dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi
�x �0 �x �0
x y = 12 - x 2 . 12 - y � � 2 � �
�x y = (12 - x )(12 - y ) �y = 12 - x
2 2
( )
x3 - 8 x - 1 = 2 10 - x 2 � x3 - 8 x - 3 = 2 10 - x 2 - 1 � ( x - 3)( x 2 + 3 x + 1) =
2(9 - x 2 )
10 - x 2 + 1
�2 2( x + 3) �
� ( x - 3) � x + 3x + 1 + �= 0 (*)
� 10 - x 2 + 1 �
2( x + 3)
Do 0 �x � 10 nên x + 3x + 1 + > 0 . Suy ra (*) � x - 3 = 0 � x = 3 � y = 3
2
10 - x 2 + 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; 3).
17
Cách 2: ĐK: | x |�2 3 và 2 �y �12
�
� 12 - x 12 - y �0
Ta có: pt(1) � y (12 - x 2 ) = 12 - x 12 - y � �
�y (12 - x ) = 144 - 24 x 12 - y + x (12 - y )
2 2
� �12 - x 12 - y �0
�12 - x 12 - y � 0 12 - x 12 - y �0 �12 - x 12 - y �0 �
� � �
���۳
� � � �x 0
( )
2
�12 - y - 2 x 12 - y + x 2
= 0 � 12 - y - x = 0 � 12 - y = x �y = 12 - x 2
� �
Tới đây thì giải như cách 1
rr r r r r r
r
r
( 2 r
)
Cách 4: Trong mp tọa độ Oxy xét các vector u = x; 12 - x , v = 12 - y ; y ( )
Ta luôn có: u.v =| u |. | v | .cos(u, v) �| u | . | v |
hay x 12 - y + y (12 - x 2 ) � x 2 + 12 - x 2 . y + 12 - y = 12
r r x 12 - x2 �
x �0
Dấu “=” chi xảy ra khi: u Z Z v � = ��
� . Giải tiếp như cách (1)
12 - y y �
y = 12 - x2
�
�
Bài 7 (Khối B-2015). Giải hệ phương trình:
�
�(1 - y) x - y + x = 2 + ( x - y - 1) y (1)
� 2 ( x, y ��)
�2 y - 3 x + 6 y + 1 = 2 x - 2 y - 4 x - 5 y - 3 (2)
Giải:
Cách 1: Từ pt (1) ta có điều kiện x �y �0 (*):
(
Pt (1) � (1 - y ) x - y + x(1 - y ) - (1 - y ) - 1 - y = 0
3
)
� (1 - y ) � �(1 + y ) x - y + x - 1 - (1 + y + y) ��= 0
� (1 - y ) �
� ( ) (
(1 + y ) x - y - 1 + ( x - y - 1) �= 0 � (1 - y ) x - y - 1 �
� � )
(1 + y ) + ( x - y + 1) �
�= 0 (3)
Nhận thấy với ĐK (*) thì (1 + y ) + ( x - y + 1) > 0 . Do đó:
y =1
( )
(3) � (1 - y ) x - y - 1 = 0 � �
�
�x = y +1
TH1: Với y =1 thay vào pt (2) được:
-3x + 9 = 2 x - 2 - 4 x - 8 � x = 3
TH2: Với x = y + 1, thay vào pt (2) được:
2 y 2 - 3( y + 1) + 6 y + 1 = 2 1 - y - 1 - y � 2 y 2 + 3 y - 2 = 1 - y (4) . Điều kiện 0 �y �1 (5)
Cách 1.1: (4) � 2 y + y = 2(1 - y ) + 1 - y � f ( y ) = f
2
( )
1 - y (4), với f (t ) = 2t 2 + t
18
Xét hàm f (t ) = 2t 2 + t với 0 �t �1 , ta có f '(t ) = 4t + 1 > 0, "t �[0;1] . Chứng tỏ f(t) đồng biến trên đoạn
� 0 �y �1 -1 + 5 1+ 5
[0;1]. Do y , 1 - y �[0;1] nên (4) � 1 - y = y � � 2 � y= �x=
�y + y - 1 = 0 2 2
Cách 1.2: Kết hợp với ĐK (5) Ta có:
�1 �1 �1
� �y �1 � �y �1 � �y �1
(4) � �2 � �2 � �2
�(2 y 2 + 3 y - 2) 2 = 1 - y �4 y 4 + 12 y 3 + y 2 - 11 y + 3 = 0 �( y 2 + y - 1)(4 y 2 + 8 y - 3) = 0
� � �
�1
� �y �1
�2 -1 + 5 1+ 5
�� � y= �x=
�y = -1 � 5 ; y = -2 � 7 2 2
� 2 2
�
1 + 5 -1 + 5 �
Vậy hệ pt đã cho có 2 nghiệm (x; y) là: (3;1); �
� 2 ; 2 � �
� �
Cách 2: Đặt u = y , v = x - y , u �0, v �0 . Pt (1) trở thành:
u =1
�
(1 - u 2 )v + v 2 + u 2 - uv 2 + u - 2 = 0 � (1 - u )(v - 1)(u + v + 2) = 0 � �
v =1
�
Từ đây giải tiếp như trên
Bài 8. Giải hệ phương trình:
�
�
�x + x2 - 2x + 5 = 3y + y2 + 4 (1)
�2
�
�x - y2 - 3x + 3y + 1 = 0 (2)
�
HD giải: (1) cộng (2) vế theo vế được:
Pt (1) tương đương: (x - 1)2 + (x - 1)2 + 4 = y2 + y2 + 4 (3)
Cách 1:Đặt f (t) = t + t + 4 thì pt trên có dạng: f ((x - 1)2) = f (y2)
Cách 2: pt (3) tương đương:
(x - 1)2 - y2 + (x - 1)2 + 4 - y2 + 4 = 0
� �
�
2 2 (x - 1)2 - y2 � 2 �
2�
� 1 �
� (x - 1) - y + = 0� �
(x - 1) - y �
�1+ �
�=0
2 2 �
� 2 2 �
�
(x - 1) + 4 + y + 4 � (x - 1) + 4 + y + 4 �
�
y =x- 1
� (x - 1)2 - y2 = 0 � � �
y = 1- x
�
�
Bài 9. Giải hệ phương trình:
�
�
�(x + x2 + 1)(y+ y2 + 1) = 1 (1)
�
�
�x 2x2 + 6x + 1 = 4xy + 6x + 1 (2)
�
Giải:
Pt (1) tương đương: x + x2 + 1 = - y+ y2 + 1 � f (x) = f (- y) (3) với f (t) = t + t2 + 1
t t2 + 1 + t
Xét hàm f (t) = t + t 2 + 1 . Ta có TXĐ: �, f �
(t) = 1+ = > 0, " t ��
t2 + 1 t2 + 1
Chứng tỏ f (t) đồng biến trên �. Vậy (3) � x = - y � y = - x
Thay vào (2) được phương trình: x 2x2 + 6x + 1 = - 4x2 + 6x + 1 (4)
Cách 1: Pt (4) tương đương:
19
2 2
1 25 � 2 1 � � 5 �
2x + 6x + 1- x 2x + 6x + 1 + x2 = x2 � � �2x + 6x + 1 - x� =�� x�
2 2
�
� �
�
4 4 �
� 2 �� � �2 ��
� 2
2 1 5 �2x + 6x + 1 = 3x
� 2x + 6x + 1 - x = � x � �
2 2 �2x2 + 6x + 1 = - 2x
�
� x �0 �x �0
TH1: 2 x2
+ 6x + 1 = 3 x � �
� 2 � �
� 2 � x = 1� y = - 1
�
� 2x + 6x + 1 = 9x2
�
�7 x - 6x - 1 = 0
� �
TH2:
�x �0 �x �0 3 - 11 - 3 + 11
2x2 + 6x + 1 = - 2x � � � 2 � �
� 2 �x= �y=
�
�2x + 6x + 1 = 4x 2
�
�2x - 6x - 1 = 0 2 2
� �
�3 - 11 - 3 + 11 � �
� �
Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là �
� ; �
�, (1;- 1)
�
� 2 2 �
�
Cách 2: Pt (4) suy ra:
x2(2x2 + 6x + 1) = (- 4x2 + 6x + 1)2 � 14x4 - 54x3 + 27x2 + 12x + 1 = 0
1 3 � 11
� (x - 1)(7x + 1)(2x2 - 6x - 1) = 0 � x = 1;x = - ;x=
7 2
�x - 12 x - y + 6 y - 16 = 0
� 3 3 2
HD Giải:
�-2 �x �2
Điều kiện: �
0 �y �4
�
( x + 2 ) - 6 ( x + 2 ) = y 3 - 6 y 2 (1)
� 3 2
�
Hệ phương trình tương đương: �
�
�4 x 2 + 2 4 - x 2 - 5 4 y - y 2 + 6 = 0 (2)
Bài 11.
� 3 + 2 x2 y - x4 y 2 + x4 ( 1 - 2 x2 ) = y 2
�
�
( ) = x3 ( x3 - x + 2 y )
2
�
1
� + 1 + x - y
Giải:
�
( )
2
� 4 - x 2
y - 1 = 2 x6 - x4 + y 2 (1)
HPT �
� 1 + ( x - y ) 2 = x6 - x 4 + 2 x3 y - 1 (2)
�
20
4 - ( x 2 y - 1) - 1 + ( x - y ) = ( x 3 - y ) + 1
2 2 2
Lấy (1) trừ (2) ta được: (3)
Nhận thấy VT ≤ 1, VP ≥ 1.
�x 2 y - 1 = 0
�
Do đó (3) �x - y - 0 � x = y =1
�x3 = y
�
�6 x 2 x3 - 6 x + 5 = ( x 2 + 2 x - 6)( x3 + 4)
�
Bài 12: � 2 2 .
�x + = 1 + 2
� x y
Giải:
Từ phương tình thứ hai của hệ suy ra
2
x+ > 0 � x > 0 � x 3 + 4 > 0 � x 2 + 2 x - 6 > 0 � x > 7 - 1.
x
21 - 1
Kết hợp với điều kiện x3 – 6x + 5 > 0 ta được x > .
2
Với điều kiện này, theo bất đẳng thức AM – GM ta có
� 3 ( x - 1) + ( x 2 + x - 5) x 2 + 2 x - 6
� x - 6 x + 5 = ( x - 1)( x + x - 5) � =
2
� 2 2
�
�x 2 = 3 x 6 = 3 x . x .4 �x + 4
3 3 3
�
� 2 2 3
�x = 2 �x = 2
Suy ra x = 2 . Thay lại hệ ta được y = �1 . Vậy hệ có nghiệm là � và � .
�y = 1 �y = -1
( )(
�x + x 2 + 1 y + y 2 + 1 = 1 (1)
� ) ( x, y ��)
Bài 13. �
(
� 1 + 1 - x 2 = x 1 + 2 1 - y 2 (2)
� )
Điều kiện: x �1, y �1
"x, y �� (x+ )(
x2 + 1 - x + x2 + 1 = 1 )
( y+ y2 + 1 )( - y + y + 1) = 1
2
�y + y 2 + 1 = - x + x 2 + 1 (3)
�
Kết hợp với (1) ta được: �
2 2
�x + x + 1 = - y + y + 1 (4)
�
Cộng (3) và (4) ta được y = -x, thế vào (2) ta được:
(
1 + 1 - x2 = x 1 + 2 1 - x2 ) (5)
21
�p�
Đặt x = sin t , t ��
0; , phương trình (5) trở thành
� 2� �
1 + cos t = sin t (1 + 2cos t )
t t t � � �
t�
� 2 cos = 2sin .cos . � 1 - 2sin 2 �
1 + 2� �
2 2 2 � � 2�
�
� p 4p
t
� 6= + k
t t 2 t p 3
� 3sin - 4sin 3 = � sin 3 = sin � �
2 2 2 2 4 � p 4p
t = +k
� 2 3
� p
�t= � 1
�p� 6 x=
Với t �� 0; �ta được � �� 2
� 2� � p �
t= �x =1
� 2
�1 1 �
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x,y) = � ; - � ; (x,y) = (1;-1)
�2 2 �
�
�x + 2( x + 1) = 3 y + 2 y
3
Bài 14. � 2
�3x - y y = 2
3 2
Giải: Cộng hai phương trình vế theo vế thu được phương trình x3 + 3x 2 + 2 x = y + 3 y + 2 y , xét
hàm số f ( x) = x 3 + 3x 2 + 2 x với x �R có f '( x ) = 3x 2 + 6 x + 2 > 0 nên hàm số đồng biến, nên từ
f ( x ) = f ( y ) suy ra x = y , từ đó thay vào giải ra được x = y = 1 hoặc x = 1 + 3, y = 4 + 2 3 .
�x + y = 1
3 2
�
Bài 15. �
�17 5 - x + 3 y 4 - y = 14 4 - y + 3x 5 - x
Giải:
Điều kiện x �5; y �4
17 5 - x + 3 y 4 - y = 14 4 - y + 3x 5 - x � ( 3 ( 5 - x ) + 2 ) 5 - x = ( 3 ( 4 - y ) + 2 ) 4 - y (1)
3t + 2
Xét hàm số f (t ) = (3t + 2) t liên tục trên [ 0; + �) có f '(t ) = 3 t + > 0, "t > 0
2 t
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên [ 0; + �)
Khi đó (1) � f ( 5 - x ) = f (4 - y ) � 5 - x = 4 - y � y = x - 1
Thay y vào phương trình đầu ta được
x=0
�
x 3 + ( x - 1) = 1 � x3 + x 2 - 2 x = 0 � �
2
x =1
�
x = -2
�
�
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( 0; -1) ; ( 1;0 ) ; ( -2; -3)
22
23