You are on page 1of 26

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH


LUYỆN THI LỚP 10
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)

Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 1 năm 2023


1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI LỚP 10

I. Hệ phương trình không chưa tham số


Dạng 1: Hệ phương trình bậc nhất đối với x và y
Phương pháp giải:
ax + by = c
• Bước 1: Đưa hệ phương trình đã cho về dạng  .
a ' x + b ' y =c'
• Bước 2: Dùng phương pháp thế hoặc cộng đại số.
• Bước 3: Giải phương trình tìm x và y.
• Bước 4: Kết luận.
( x + 4)( y + 4) = xy + 216
Bài 1: Giải hệ phương trình  .
( x + 2)( y − 5) = xy − 30
Lời giải:
( x + 4)( y + 4) = xy + 216  xy + 4 x + 4 y + 16 = xy + 216 4 x − 4 y = 200
 ⇔ ⇔
( x + 2)( y − 5) = xy − 30  xy − 5 x + 2 y − 10 = xy − 50 −5 x + 2 y = −40
4=x + 4 y 200 = 14 x 280 =  x 20 =  x 20
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
−10 x + 4 y = −80 4 x + 4 y = 200 4 y =120 y = 30
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) = (20;30) .
2( x + 1) + 3( x + y ) =15
Bài 2: Giải hệ phương trình  .
4( x − 1) − ( x + 2 y ) =0
Lời giải:
2( x + 1) + 3( x=+ y ) 15 2 x + 2 + 3 y=+ 3 x 15 5 x=
+ 3 y 13 10 x=+ 6 y 26
 ⇔ ⇔ ⇔
4( x − 1) − ( x +=2 y) 0  4a − 4 − x =− 2y 0 3 x=
− 2y 4 9 x=− 6 y 12
= 19 x 38 = x 2 = x 2
⇔ ⇔ ⇔
3 x − 2 y = 4 6 − 2 y = 4 y = −1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y=
) (2; − 1) .
3( x + 1) + 2( x + 2 y ) =4
Bài 3: Giải hệ phương trình  .
4( x + 1) − ( x + 2 y ) =9
Lời giải:
Cách 1. Giải trực tiếp
3( x + 1) + 2( x + =
2 y) 4 3 x + 3 + 2 x +=4y 4 5 x +=
4y 1 5 x +=
4y 1
 ⇔ ⇔ ⇔
4( x + 1) − ( x +=2 y) 9 4 x + 4 − x −= 2y 9 3 x −=
2y 5 6 x −=
4 y 10
= 11x 11 = x 1
⇔ ⇔
3 x − 2 y = 5 y =−1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y=
) (1; − 1) .
Cách 2: Đặt ẩn phụ.

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
x + 1 = a
Đặt  . Hệ đã cho trở thành:
x + 2 y = b

3a +=2b 4 3a +=2b 4 3a +=


2b 4 =
a 2
 ⇔ ⇔ ⇔
4a − b =9 8a − 2b =18 11a =22 b =−1
=x + 1 2 = x 1
⇒ ⇔
x + 2 y =
−1  y =
−1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y=
) (1; −1) .
Dạng 2: Hệ phương trình chưa phân thức
Phương pháp giải:
• Bước 1: Đặt điều kiện xác định.
• Bước 2: Giải hệ đã cho bằng cách đặt ẩn phụ hoặc giải trực tiếp.
• Bước 3: Sử dụng phương pháp thế hặc cộng đại số.
• Bước 4: Thay giá trị vừa tìm được vào bước 2 tìm ẩn ban đầu.
• Bước 4: Kết luận.
 2 1
 x −1 + y + 2 =
2

Bài 1: Giải hệ phương trình:  .
 8 3
− =
1
 x − 1 y + 2
Lời giải:
Cách 1: Đặt ẩn phụ
x −1 ≠ 0 x ≠ 1
Điều kiện:  ⇔ .
y + 2 ≠ 0  y ≠ −2
 1
 x − 1 = a
Đặt  . Hệ phương trình trở thành:
 1
=b
 y + 2
 1
=2a + b 2 6=
a + 3b 6 =14a 7 a =
 ⇔ ⇔ ⇔ 2
8a −= 3b 1 8a −
= 3b 1 2a=+b 2 b = 1

 1 1
 x − 1 = 2 =x −1 2 = x 3
⇒ ⇔ ⇔ .
 1 =1 y + 2 =1  y =−1
 y + 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( x; y=
) (3; −1) .
Cách 2: Giải trực tiếp

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
 2 1  6 3  14  2
 x −1 + = 2
y+2  + =
= 6
 7=  x − 1 1
  x −1 y + 2  x −1
 ⇔ ⇔ ⇔
 8 − 3  8 3  2 1 1 + 1 = 2
= 1 − = 1 + = 2
 x − 1 y+2  x − 1 y + 2  x − 1 y + 2  y + 2
x −1 = 2
 x = 3
⇔ 1 ⇔
y + 2 =1  y = −1

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( x; y=
) (3; −1) .
 3x 2
 x −1 − y + 2 =
4

Bài 2: Giải hệ phương trình:  .
 2 x 1
+ =
5
 x − 1 y + 2
Lời giải:
Cách 1: Đặt ẩn phụ
x −1 ≠ 0 x ≠ 1
Điều kiện:  ⇔ .
 y + 2 ≠ 0  y ≠ −2
 x
 x − 1 = a
Đặt  . Hệ phương trình trở thành:
 1 =b
 y + 2
3a =
+ 2b 4 3a =− 2b 4 =
7 a 14 =
a 2
 ⇔ ⇔ ⇔
2a=+b 5  4a =
+ 2b 10 2a=+b 5 =
b 1
 x
 x − 1 = 2 x = 2x − 2 x = 2
⇒ ⇔ ⇔ .
 1 =1 y + 2 =1  y =−1
 y + 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( x; y=
) (2; −1) .
Cách 2: Giải trực tiếp
 3x 2  3x 2  7x  x
 x −1 − = 4  x −1 − =
= 4
 =
14 2
 y+2  y+2  x −1  x − 1
 ⇔ ⇔ ⇔
 2x + 1  4x + 2  2 x 1 2 x + 1 = 5
= 5 = 10 + = 5
 x − 1 y+2  x − 1 y+2  x − 1 y + 2  y+2

=x 2x − 2
 x = 2
⇔ 1 ⇔
y + 2 =1  y = −1

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( x; y=
) (2; −1) .
Dạng 3: Hệ chứa căn
Phương pháp giải:

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
• Bước 1: Tìm điều kiện xác định.
• Bước 2: Đặt ẩn phụ hoặc giải trực tiếp.
• Bước 3: Đối với đặt ẩn phụ, thay vào hệ phương trình tìm ẩn ban đầu.
• Bước 4: Kết luận.
4 x − 3 y =4
Bài 1: Giải hệ phương trình:  .
 2 x + y =
2
Lời giải:
x ≥ 0
Điều kiện:  .
y ≥ 0
 x = a
Cách 1: Đặt  (a, b ≥ 0) . Hệ phương trình trở thành:
 y = b

4a=
− 3b 4  4a =
− 2b 4 =
10a 10 =a 1  x = 1 x = 1
 ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ ⇔
2a=
+b 2 6a =+ 3b 6 2a=+b 2 =
b 0  y = 0 y = 0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) = (1;0) .
2 x + 2 + y − 1 = 10
Bài 2: Giải hệ phương trình:  .
2 x + 2 − 3 y − 1 =−6
Lời giải:
x + 2 ≥ 0  x ≥ −2
Điều kiện:  ⇔ .
 y −1 ≥ 0 y ≥1
Cách 1: Đặt ẩn phụ
 x + 2 = a
Đặt  (a, b ≥ 0) . Hệ phương trình trở thành:
 y − 1 =b

=
2a + b 10 = 4b 16 = a 3  x + 2 = 3 =x+2 9 = x 7
 ⇔  ⇔  ⇒  ⇔ ⇔ (thỏa mãn đk)
2a − 3b =−6  2a + b =10 b =4  y − 1 =4 = y − 1 16 = y 17
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) = (7;17) .
Cách 2: Giải trực tiếp
2 x + =2 + y − 1 10 4 y − 1 16
=  y=
−1 4  y − 1 =16
 ⇔ ⇔ ⇔
2 x + 2 − 3 y − 1 =−6 2 x + 2 + y − 1 =10 2 x + 2 =
6  x + 2 = 3

= =
 y 17 x 7
⇔ ⇔ (thỏa mãn đk)
 x=
+2 9 =
 y 17
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) = (7;17) .
Dạng 4: Hệ pương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương pháp giải:
• Bước 1: Tìm điều kiện xác định.
• Bước 2: Đặt ẩn phụ.
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
• Bước 3: Dùng phương pháp thế hoặc cộng đại số tìm ẩn.
• Bước 4: Kết luận.
 2
 x + 3 + y − 1 =
1
Bài 1: Giải hệ phương trình  .
 1 +2 y−7 = −7
 x + 3
Lời giải:
Điều kiện: x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ −3 .
 1
 =a
Cách 1: Đặt  x + 3 (b ≥ 0) . Hệ phương trình trở thành:
 y −1 = b

 2a + b =1 a + 2b =2 5a =5 a =−1
 ⇔ ⇔ ⇔
a − 2b = −7 a − 2b =−7 a − 2b =
−7 b =3

 1  x + 3 =−1  x + 3 =−1
 = −1  
⇒ x +3 ⇔=
 y − 1 3 = ⇔  y 4 (thỏa mãn đk)
 y −1 =  
 3   y − 1 =−3   y =−2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) ∈ {(−4; 4), (−4; −2)} .

 x − 2 + 4 y − 1 = 5
Bài 2: Giải hệ phương trình  .
3 x − 2 − 2 y − 1 =1
Lời giải:
Điều kiện: y − 1 ≥ 0 ⇔ y ≥ 1 .
Cách 1: Đặt ẩn phụ
 x − 2 =a
Đặt  (a, b ≥ 0) . Hệ phương trình trở thành:
 y − 1 =b
a +=4b 5 a +=4b 5 =7a 7 =
a 1
 ⇔ ⇔ ⇔
3a −=2b 1 6a −=4b 2 a +=
4b 5 =
b 1
  x −=2 1 =x 3
 x − 2 =1  
⇒ ⇔   x − 2 =−1 ⇔   x =1 (thỏa mãn đk)
 y − 1 =1  
=  y −1 1 = y 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) ∈ {(3; 2), (1; 2)} .
Cách 2: Giải trực tiếp
 x − 2 + 4 = y −1 5  x − 2 + 4 =
y −1 5  x − 2 + 4 y − 1 =5 1 + 4 y − 1 =5
 ⇔  ⇔  ⇔ 
3 x − 2 − 2 =y − 1 1 6 x − 2 − 4 = y −1 2 7 x − 2 = 7  x − 2 =1

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
 x − 2 = 1  x = 1
 
⇔   x − 2 =−1 ⇔   x = 3
 
 y − 1 =−1  y = 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) ∈ {(3; 2), (1; 2)} .
Dạng 5: Mối liên hệ giữa hệ phương trình và phương trình đường thẳng
Phương pháp giải:
 −a c
=
 y x+ (d )
 ax + by = c  by = − ax + c  b b
• Bước 1: ( I )  ⇔ ⇔
a ' x + b ' y = c' b ' y = −a ' x + c '
= y −a ' x + c ' (d ')
 b' b'
• Bước 2:
−a −a ' a b
Nếu d cắt d’ thì ≠ ⇔ ≠ ⇒ Hệ (I) có một nghiệm duy nhất.
b b' a' b'
 −a −a ' a b
=  b =  a ' b '
b'
Nếu d // d’ thì  ⇔ ⇒ Hệ (I) vô nghiệm.
 ≠c c '  ≠c b
 b b '  c ' b '
 −a −a '
=
 b b' a b c
Nếu d ≡ d ' thì  ⇔ = = ⇒ Hệ (I) có vô số nghiệm.
c = c' a' b' c'
 b b '
• Bước 3: Kết luận.
Bài 1: Không giải hệ phương trình, kiểm tra xem hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiêm.
 −1
= y 2 x + 2022
 y= 3 − 2 x
a)  b) 
=y 3x − 5
=  y −1 x + 1
 2
2 x − 3 y + 6 =0 x − 3y = 5
c)  d) 
x − y + 1 = 0 2 x − 6 y =10
Lời giải:
 y =−
3 2x y =−2 x + 3
a)  ⇔ .
y = 3x − 5 y =3x − 5
Do −2 ≠ 3 nên hệ phương trình có một nghiệm ( x; y ) .
 −1 −1
 =
b) Ta có  2 2 nên hệ phương trình vô nghiệm.
2022 ≠ 1
a b a b
c) Ta có =2, =3 ⇒ ≠ ⇒ Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.
a' b' a' b'

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
a 1 b 1 c 1 a b c
d) Ta có = , = , = ⇒ = = ⇒ Hệ phương trình có vô số nghiệm.
a' 2 b' 2 c' 2 a' b' c'
mx + y =5
Bài 2: Cho hệ phương trình  . Tìm m để:
 x + my =
2022
d) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b) Hệ phương trình vô nghiệm.
Lời giải:
m 1
a) Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì ≠ ⇔ m 2 ≠ 1 ⇔ m ≠ ±1 .
1 m
Vậy với m ≠ ±1 thì hệ phương trình có nghiệm.
m 1
 =
b) Để hệ phương trình vô nghiệm thì  1 m ⇒ m 2 =⇔
1 m=±1 .
5 ≠ 2022

Với m = ±1 thi hệ phương trình vô nghiệm.


(m + 1) x + y =
7
Bài 3: Cho hệ phương trình  . Tìm m để:
2 x + my = 7
a) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b) Hệ phương trình vô nghiệm.
Lời giải:
a) Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì
m +1 1 m ≠ −2
≠ ⇔ m 2 + m ≠ 2 ⇔ m 2 + m − 2 ≠ 0 ⇔ (m + 2)(m − 1) ≠ 0 ⇔ 
2 m m ≠ 1
Vậy với m ≠ −2 và m ≠ 1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
m +1 1 m = −2
 2 = m 
b) Để hệ phương trình vô nghiệm thì  ⇔ m = 1 .
 1 =1 m = 1
 m 
Vậy với m = 1 thì hệ phương trình vô nghiệm.
Dạng 5: Giải và biện luận số nghiệm của hệ phương trình
Phương pháp giải:
• Bước 1: Dùng phương pháp thế hoặc cộng đại số đưa hệ đã cho về phương trình bậc nhất
dạng Ax = B.
• Bước 2:
Hệ có nghiệm duy nhất khi A ≠ 0 và B ≠ 0 .
Hệ vô nghiệm =
khi A 0 và B ≠ 0 .
Hệ có vô số nghiệm khi A = 0 và B = 0.
• Bước 3: Kết luận.

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
2 x + y =8
Bài 1: Cho hệ phương trình  với m là tham số. Giải và biện luận hệ phương
4 x + my = 2m + 18
trình đã cho.
Lời giải:
Ta có:
2 x + y = 8  y =8 − 2x  y =8 − 2x
 ⇔ ⇔
4 x + my = 2m + 18 4 x + m(8 − 2 x) =
2m + 18 4 x + 8m − 2mx =
2m + 18
 y= 8 − 2 x
⇔
 x(4 − 2m) =8 − 16m (*)
18 − 6m 9 − 3m
Nếu 4 − 2m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 thì (*) có nghiệm duy=
nhất x =
4 − 2m 2−m
9 − 3m 16 − 8m − 18 + 6m −2 − 2m
⇒ y =8 − 2. = =
2−m 2−m 2−m
 9 − 3m −2 − 2m 
⇒ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ; .
 2−m 2−m 
Nếu 4 − 2m =0 ⇔ m =2 ⇒ 0 x =6 (vô lí ) ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm.
 9 − 3m −2 − 2m 
Kết luận: Với m ≠ 2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ; .
 2−m 2−m 
Với m = 2 hệ phương trình vô nghiệm.
(m − 1) x − my = 2m − 2
Bài 2: Cho hệ phương trình  (m là tham số). Giải và biện luận hệ phương
2 x − y = m + 5
trình.
Lời giải:
Ta có:
(m − 1) x − my = 2m − 2 (m − 1) x − m(2 x − m − 5) = 2m − 2 (m − 1) x − 2mx + m 2 + 5m = 2m − 2
 ⇔ ⇔
2 x − y = m + 5  y = 2x − m − 5  y = 2x − m − 5
 x(−m − 1) =−m 2 − 3m − 5  x(−m − 1) =−m 2 − 3m − 5  x(m + 1) = (m + 1)(m + 2) (*)
⇔ ⇔ ⇔
 y = 2x − m − 5  y = 2x − m − 5  y = 2x − m − 5

Nếu m + 1 =0 ⇔ m =−1 hệ phương trình đã cho trở thành:


−2 x + y = −4 x = a∈
 ⇔ 2x − y = 4 ⇔ 
2 x − y = 4  y = 2a − 4
Nếu m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1 . Từ (*) ta có x = m + 2 ⇒ y = 2(m + 2) − m − 5 = m − 1
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) =(m + 2; m − 1).
Kết luận: Với m = –1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = (a; 2a − 4), a ∈  .
Với m ≠ −1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) =(m + 2; m − 1).
Dạng 6: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp giải:
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
• Bước 1: Dùng phương pháp cộng đại số hoặc thế để tìm điều kiện hệ phương trình có
nghiệm duy nhất.
• Bước 2: Thay nghiệm duy nhất vào điều kiện đề bài tìm m.
• Bước 3: Kết luận.
mx + 2 y =m + 1
Bài 1: Cho hệ phương trình  (m là tham số).
2 x + my = 2m − 1
a) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất, tìm m để x + y = 3.
Lời giải:
 −mx + m + 1
y=  −mx + m + 1
mx + 2 y =m + 1  2 y =
Ta có  ⇔ ⇔ 2
2 x + my = 2m − 1 2 x + m. −mx + m + 1 =
2m − 1 4 x − m x + m 2 + m = 4m − 2
2
 2
 −mx + m + 1  −mx + m + 1
y = y
⇔ 2 ⇔ 2
4 x − m 2 x + m 2 + m =4m − 2 
  x(2 − m)(2 + m) = −m 2 + 3m − 2
 −mx + m + 1  −mx + m + 1
y = y (2)
⇔ 2 ⇔ 2
 x(2 − m)(2 + m) = −(m − 1)(m − 2)  x(m − 2)(m + 2) =(m − 1)(m − 2) (1)
m −1
Nếu (m − 2)(m + 2) ≠ 0 ⇔ m ≠ ±2 thì (1) có nghiệm duy nhất x = , thay vào (2) ta được:
m+2
−m2 + m
+ m +1
m + 2 = −m + m + m += 3m + 2 4m + 2 m +1
2 2
=y =
2 2(m + 2) 2(m + 2) m + 2
 m −1 m +1 
Vậy với m ≠ ±2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) =  ; .
m+2 m+2
3 ta được:
b) Theo phần a kết hợp giả thiết x + y =
m −1 m +1
+ =3 ⇔ 2m =3m + 6 ⇔ m =−6 (thỏa mãn đk)
m+2 m+2
Vậy với m = –6 thì hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn x + y =
3.
2 x + y = 5m − 1
Bài 2: Cho hệ phương trình  (m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
x − 2 y = 2
thoả mãn x 2 − 2 y 2 =
−2 .
Lời giải:
Ta có:
2 x + y = 5m − 1 2(2 + 2 y ) + y = 5m − 1 5 y = 5m − 5  y = m −1  y = m −1
 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
 x − 2 y =2  x =2 + 2 y  x =2 + 2 y  x =2 + 2(m − 1)  x =2m
Vậy với mọi giá trị của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất =
( x; y ) (2m; m − 1) .
Theo bài ra:
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
x 2 − 2 y 2 =−2 ⇔ (2m) 2 − 2(m − 1) 2 =2 ⇔ 4m 2 − 2(m 2 − 2m + 1) =−2 ⇔ 2m 2 + 4m =0
m = 0
⇔ 2m(m + 2) =0 ⇔ 
 m = −2
Vậy m = 0, m = –2 thì hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x 2 − 2 y 2 =
−2 .
 x + my =m + 1
Bài 3: Cho hệ phương trình  (m là tham số).
mx + y = 2m
a) Giải hệ phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x ≥ 2, y ≥ 1 .
Lời giải:
a) Với m = 2 ta có:
 2  2
=  y =  y
 x +=
2y 3 2 x +=
4y 6 =
3 y 2 3 3
 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
2=x+ y 4 2=x+ y 4  x=
+ 2y 3  x= +
4
3 =x 5
 3  3
5 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) =  ;  .
3 3
 x + my =m + 1  y =2m − mx =y 2m − mx
b) Ta có:  ⇔ ⇔
mx + y = 2m  x + m(2m − mx) = m + 1  x + 2m − m x =m +1
2 2

y = 2m − mx y = 2m − mx
⇔ ⇔
 x(1 − m ) =−2m + m + 1  x(m − 1) =2m 2 − m − 1 (*)
2 2 2

Nếu m 2 − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±1 thì (*) có nghiệm duy nhất


 1
2(m − 1)  m + 
2m − m − 1
2
 2  2m + 1 m(2m + 1) 2m 2 + 2m − 2m 2 − m m
x= = = ⇒ y = 2m − = =
m −1
2
(m − 1)(m + 1) m +1 m +1 m +1 m +1

 2m + 1 m 
Vậy với m ≠ ±1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) =  ; .
 m +1 m +1
 2m + 1  2m + 1  −1
 ≥2  −2≥0  m + 1 ≥ 0
x ≥ 2  m +1  m +1
Theo bài ra:  ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ m + 1 < 0 ⇔ m < −1 .
y ≥1  m ≥1  m −1 ≥ 0  −1 ≥ 0
 m + 1  m + 1  m + 1
Kết hợp điều kiện m ≠ ±1 ta có với m < –1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
(m + 1) x − y =
3
Bài 4: Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất ( x; y )
mx + y = m
thỏa mãn x, y là các số nguyên.
Lời giải:
(m + 1) x − y =3 (m + 1) x + mx =3 + m  x(2m + 1) =3 + m (*)
Ta có:  ⇔ ⇔ .
= mx + y m =mx + y m =mx + y m
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
−1 3+ m
Nếu 2m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ thì (*) có nghiệm duy nhất x = .
2 2m + 1
m(3 + m) 2m 2 + m − 3m − m 2 m 2 − 2m
⇒ y = m− = = .
2m + 1 2m + 1 2m + 1
Nếu m, x ∈  thì y =m − mx ∈ 
Do đó ta cần chỉ ra x ∈  .
6 + 2m 5
Mặt khác 2 x = = 1+ .
2m + 1 2m + 1
5
Ta có x ∈  ⇔ 2 x ∈  ⇔ ∈  ⇔ 2m + 1 ∈ U (5) ={±1; ± 5} .
2m + 1
Bảng giá trị:
2m + 1 –5 –1 1 5
m –3 –1 0 2
mx − y = 3
Bài 5: Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) sao cho biểu
2 x + my =9
thức =
A 3 x − y nhận giá trị nguyên.
Lời giải:
mx − y = 3 y = mx − 3 y = mx − 3
Ta có:  ⇔ ⇔ 
2 x + my = 2 x + m x − 3m =9  x(2 + m ) =9 + 3m (*)
2 2
9
Ta có m 2 + 2 > 0∀m ⇒ (*) luôn có nghiệm với mọi m
9 + 3m 9m + 3m 2 9m − 6
⇒x= = ⇒ y = −3
2+m 2
2+m 2
2 + m2
 9 + 3m 9m − 6 
Vậy hệ phương trình đã cho luôn =
có nghiệm ( x; y )  ; 2 
∀m .
2+m 2+m 
2

9 + 3m 9m − 6 27 + 9m 9m − 6 33
Theo đề bài ta có A =
3x − y =
3. − = 2 − = 2.
2+m 2
2+m 2
2+m 2+m 2
2+m
Để A nhận giá trị nguyên thì 2 + m 2 ∈ U (33) = {±1; ± 3; ±11; ± 33} .

Do 2 + m 2 > 2 ⇒ 2 + m 2 ∈ {3; 11; 33} .


Bảng giá trị:
2 + m2 3 11 33
m ±1 ±3
Vậy với m = ±1 hoặc m = ±3 thì =
A 3 x − y nhận giá trị nguyên.
x − 2 y = −3m − 4
Bài 6: Tìm m để hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn:
 2 x + 3 y = 8m − 1
a) biểu thức P = y 2 + 3 x − 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
S x 2 − y 2 đạt giá trị lớn nhất.
b) biểu thức =

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
Lời giải:
Ta có:
 x − 2 y = −3m − 4  x = 2 y − 3m − 4  x = 2 y − 3m − 4
 ⇔ ⇔
 2 x + 3 y = 8m − 1 2(2 y − 3m − 4) + 3 y = 8m − 1 4 y − 6m − 8 + 3 y = 8m − 1
 x =2 y − 3m − 4  x =2(2m + 1) − 3m − 4  x =4m + 2 − 3m − 4  x =m − 2
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
7 y =14m + 7 y = 2m + 1 y = 2m + 1 y = 2m + 1
Vậy với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm ( x; y ) =(m − 2; 2m + 1) .
a) Ta có:
= y 2 + 3 x −=
P 1 (2m + 1) 2 + 3(m − 2) −=
1 4m 2 + 4m + 1 + 3m − 6 −=
1 4m 2 + 7 m − 6

7  145 −145
2
7 49 49 
= (2m) 2 + 2. .2m + − − 6=  2m +  − ≥ ∀m .
4 16 16  4 16 16
−145 7 −7
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là khi 2m + = 0 ⇔ m = .
16 4 8
b) Ta có:
S =− ( m − 2 ) − ( 2m + 1) =
x2 y 2 = m 2 − 4m + 4 − 4m 2 − 4m − 1 =
−3m 2 − 8m + 3
2 2

2
 8   4 16 16   4  25 25
=−3  m 2 + m − 1 =−3  m 2 + 2. m + − − 1 =−3  m +  + ≤ .
 3   3 9 9   3 3 3
25 −4
Vậy giá trị lớn nhất của S bằng khi m = .
3 3
Dạng 7: Tìm hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số
Phương pháp giải:
• Bước 1: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) .
• Bước 2: Biểu diễn x, y theo tham số m.
• Bước 3: Cộng, trừ, nhân, chia với một số thích hợp triệt tiêu m.
 x − my =−2m
Bài 1: Cho hệ phương trình  (m là tham số)
mx − 4 y =−m − 6
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ) .
b) Tìm hệ thức liện hệ giữa x0 , y0 không phụ thuộc vào m trong trường hợp hệ phương trình có
nghiệm duy nhất.
Lời giải:
a) Ta có:
 x − my = −2m x =−2m + my x = −2m + my
 ⇔ ⇔
mx − 4 y =−m − 6 mx − 4 y =−m − 6 m(−2m + my ) − 4 y =−m − 6
x = −2m + my x = −2m + my
⇔ ⇔
−2m + m y − 4 y =−m − 6  y (m − 4) =2m − m − 6 (*)
2 2 2 2

(*) có nghiệm duy nhất khi m 2 − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±2 .

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
 3
2(m − 2)  m + 
2m − m − 62
 2  2m + 3
Với m ≠ ±2=
, (*) ⇔ y = =
(m − 2)(m + 2) (m − 2)(m + 2) m+2
 2m + 3  −2m − 4m + 2m + 3m −m
2 2
⇒x=−2m + m.  = =
 m+2  m+2 m+2
Vậy với m ≠ ±2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
 − m 2m + 3 
b) Với m ≠ ±2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ) =  ; .
m+2 m+2 
−m 4m + 6 3m + 6
Ta có: x0 + 2=
y0 + = = 3 (m ≠ −2) .
m+2 m+2 m+2
Vậy x0 + 2=
y0 3 (m ≠ −2) .
Chú ý: Tùy từng bài toán cụ thể ta cần nhân một số thích hợp vào x0 hoặc y0 sao cho có thể giản
ước tử và mẫu đưa về biểu thức không chứa tham số.
2mx + y = 2
Bài 2: Cho hệ phương trình  (m là tham số).
8 x + my =m + 2
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ) .
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x0 và y0 không phụ thuộc vào m.
Lời giải:
2mx + y = 2  y= 2 − 2mx  y= 2 − 2mx
a) Ta có:  ⇔ ⇔
8 x + my =m + 2 8 x + m ( 2 − 2mx ) =m+2 8 x + 2m − 2m x =m + 2
2

 y= 2 − 2mx
⇔
 x ( 8 − 2m ) =
2 − m (*)
2

Phương trình (*) có nghiệm duy nhất khi 8 − 2m 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±2 .


2−m 1 1 8 + 4m − 2m 4 + m
Với =
m ≠ ±2 ta có x = ⇒ y = 2 − 2m. = =
2(2 − m)(2 + m) 4 + 2m 4 + 2m 4 + 2m 2+m
 1 4+m
Vậy với m ≠ ±2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ) =  ; .
 4 + 2m 2 + m 
 1 4+m
b) Theo phần a với m ≠ ±2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ) =  ; 
 4 + 2m 2 + m 
 1  −2
=  x0 4 + 2m =
−4 x0 2 + 2m 4+m −2
Ta có:  ⇔ ⇔ y0 − 4 x= − = 1
4+m 4+m 2 + m 2 + 2m
0
=  y =  y
 0 2 + m  0 2 + m
Vậy y0 − 4 x0 =
1.
B. Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải hệ phương trình:

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
 1
( x + 4)( y + 4) = xy + 216  x + y + 3(y + 1) =
5

a)  b) 
( x + 2)( y − 5) = xy − 50  2 − 5( y + 1) = −1
 x + y

 8 1
2 x + 1 + 3 y − 2 =  x − 3 2y −1 =
+ 5
8 
c)  d) 
3 x + 1 − 2 y − 2 =−1  4 + 1 = 3
 x − 3 1 − 2 y

 2
 x −1 + y − 4 =5

Bài 2: Giải hệ phương trình: 
3 x − 1 − 5 = 4
 y −4

 5
 x − 3 + 2 y +1 =
2

Bài 3: Giải hệ phương trình: 
2 x − 3 − 1 = 9
 2 y +1 5
 1
 + y +1 =4
 x +1
Bài 4: Giải hệ phương trình: 
 2
− 3 y +1 =3
 x +1

 3 2
 x −1 − y+2
=
2

Bài 5: Giải hệ phương trình: 
 1 + 4
=
3
 x − 1 y+2

 4
 x − y + 3 y −1 = 5

Bài 6: Giải hệ phương trình:  (1)
 1 3
− 2 y − 1 =−
 x − y 2
3 x + 1 − 2 y − 1 =4
Bài 7: Giải hệ phương trình: 
 2 x + 1 + y − 1 =5

1
 x + 2 y − 1 =3
Bài 8: Giải hệ phương trình: 
3 + 5 y −1 = 7
 x
 x − 2 + 2 ( y − 1) =6
Bài 9: Giải hệ phương trình sau: 
2 x − 2 − ( y − 1) =2

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
2 x + by =
a
Bài 10: Tìm a, b biết hệ phương trình:  có nghiệm x = 1 ; y = 3.
bx + ay =5
 x + 2 y =m + 3
Bài 11: Cho hệ phương trình  ( I ) ( m là tham số) .
2 x − 3 y =m
a) Giải hệ phương trình ( I ) khi m = 1 .

b) Tìm m để hệ ( I ) có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x + y =−3 .

 2 x + y = 5m − 1
Bài 12: Cho hệ phương trình:  .
x − 2 y = 2
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: x 2 − 2 y 2 =
−2
(m − 1) x + y =2
Bài 13: Cho hệ phương trình:  ( m là tham số)
mx + y = m + 1
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 ;
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy
nhất ( x; y ) thỏa mãn: 2 x + y ≤ 3 .

2 x + ay =
−4
Bài 14: Cho hệ phương trình : 
ax − 3 y =
5
a) Giải hệ phương trình với a = 1
b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
 x + my =m + 1
Bài 15: Cho hệ phương trình:  ( m là tham số)
mx + y = 2m
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .
x ≥ 2
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn 
y ≥1
5 (1)
x − 2 y =
Bài 16: Cho hệ phương trình: 
mx − y =4 ( 2)

a) Giải hệ phương trình với m = 2 .


b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y ) trong đó x, y trái dấu.

c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x = y .

mx + ( m + 1) y = 1
Bài 17: Cho hệ phương trình:  .
( m + 1) x − my = 8m + 3
Chứng minh hệ luôn có nghiệm duy nhất ( x; y )

2x + y = 8
Bài 18. Cho hệ phương trình:  với m là tham số.
4x + my = 2m + 18
1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) và tìm nghiệm duy nhất đó.
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
2. Với (x; y) là nghiệm duy nhất ở trên, hãy tìm m để:
a) 2x – 3y > 0.
b) Cả x và y là các số nguyên.
c) Biểu thức S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Biểu thức T = xy đạt giá trị lớn nhất.
mx − 2 y = 2m − 1
Bài 19. Cho hệ phương trình  với m là tham số.
2 x − my = 9 − 3m
1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) và tìm nghiệm duy nhất đó.
2. Với ( x; y ) là nghiệm duy nhất ở trên:
a) Tìm một hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m .
b) Tìm m nguyên để cả x và y là các số nguyên.
c) Tìm m để biểu thức =
S x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m để biểu thức T = xy đạt giá trị lớn nhất.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Bài 1.
( x + 4 )( y + 4 ) = xy + 216  xy + 4 x + 4 y + 16 = xy + 216
a) Có  ⇔
( x + 2 )( y − 5 ) = xy − 50  xy − 5 x + 2 y − 10 = xy − 50
4=
x + 4 y 200 2=
x + 2 y 100 = 7 x 140 =  x 20
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
−5 x + 2 y =−40 −5 x + 2 y =−40 x + y =50 y =30
Vậy: ( x ; y ) = ( 20 ; 30 )
b) Điều kiện: x + y ≠ 0
Cách 1: (Đặt ẩn phụ)
1
Đặt = a; y += 1 b hệ đã cho trở thành
x+ y
=a + 3b 5 2=
a + 6b 10 =11b 11 = b 1
 ⇔ ⇔ ⇔
2a − 5b =−1 2a − 5b =
−1 2a − 5b =
−1 a =
2
 1 y = 0
 =2 
Suy ra  x + y ⇔ 1 (thỏa mãn điều kiện)
 x =
y +1 = 1  2
1
Vậy (x ; y) = ( ; 0)
2
Cách 2: (Giải trực tiếp)
 1  2
 x + y=+ 3(y + 1) 5  x + y=+ 6(y + 1) 10 11(y + 1) = 11
  
Có  ⇔ ⇔ 2
 2 − 5( y + 1) = −1  2
− 5( y + 1) =−1  x + y − 5( y + 1) =−1

 x + y  x + y

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
 1 y = 0
 =2 
⇔ x + y ⇔ 1 (thỏa mãn điều kiện)
y +1 = x =
 1  2
1
Vậy (x ; y) = ( ; 0)
2
c) Điều kiện: x ≥ – 1 ; y ≥ 2
Cách 1: (Đặt ẩn phụ)
Đặt x+
= 1 a; 2 b (điều kiện a ≥ 0 ; b ≥ 0 )hệ đã cho trở thành
y −=
2a=+ 3b 8 4a=+ 6b 16 =13a 13 =a 1
 ⇔ ⇔ ⇔ (TM)
3a − 2b =
−1 9a − 6b =
−3 3a − 2b =
−1 b =
2
 x + 1 = 1 =
x +1 1 =x 0
Suy ra  ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
 y − 2 = 2 =
y−2 4 = y 6
Vậy (x ; y) = (0; 6)
Cách 2: (Giải trực tiếp)
2 x + 1 += 3 y−2 8 4 x + 1 +=6 y − 2 16
Có  ⇔
3 x + 1 − 2 y − 2 =−1 9 x + 1 − 6 y − 2 =−3
= 13 x + 1 13 =  x + 1 1 x = 0
⇔ ⇔⇔  ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
3 x + 1 − 2 y − 2 = −1  y − 2 =2  y = 6
Vậy (x ; y) = (0; 6)
 8 1
 x − 3 + 2y −1 =5
1 
d) Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 9, y ≠ . Do 1 − 2 y = 2 y − 1 nên hệ ⇔ 
2  4 + 1 = 3
 x − 3 2 y − 1
Cách 1 (Đặt ẩn phụ)
4 1
Đặt a =
= ,b (điều kiện: a ≠ 0, b > 0 ), hệ đã cho trở thành
x −3 2y −1
2a= +b 5 = a 2
 ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
= a+b 3 = b 1
 1 1
 x −3 = 2
  x − 3 = 2  x = 5 =  x 25 =  x 25
Suy ra  ⇔ ⇔ ⇔ ;  (thỏa mãn điều kiện).
 1  2 y − 1 = 1 
 2 y − 1 = ±1 =  y 1=  y 0
=1
 2 y − 1
Cách 2 (Giải trực tiếp)
 8
5 
1 1 1
 x − 3 2y −1 =
+ =
  x −3 2 =  x 25 =  x 25
Có  ⇔ ⇔ ;  (thỏa mãn điều kiện).
 4 1 1 =  y 1=  y 0
+ = 3  =1
 x − 3 1 − 2 y  2 y − 1

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
=  x 25 =  x 25
Vậy  ; 
=  y 1= y 0
Bài 2:
ĐKXĐ: x ≥ 1; y ≠ ±4 ).
=a x −1

Đặt  2 ( a ≥ 0 ) , ta có hệ
b = y − 4

a=+ 2b 5 3a=+ 6b 15 = 11b 11 = b 1
 ⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn).
3a − 5b =4 3a − 5b =4 a =5 − 2b a =3
 x −1 = 3
 =
 x − 1 9 =  x 10  x = 10
Thay lại ta có:  1 ⇒ ⇔ ⇔ (thỏa mãn).
 y −4 = 1 
 =
y − 4 1 =
 y 5  y = ±5

Vậy hệ phương trình có tập nghiệm
= là S {(10;5) ; (10; −5)} .
 5
 x − 3 + =
2
 2 y +1 1
Bài 3:  ; y≠−
2 x − 3 − 1 = 9 2
 2 y +1 5
1
Đặt a =x − 3 ;b = ( DK : a ≥ 0) (*). Khi đó hệ phương trình trở thành:
2y +1
a + 5b 2 = a 1
 a=+ 5b 2 = a 1 
 9⇔ ⇔ ⇔ 1
2a − b 10a −=
= 5b 9 a +=
5b 2 b
5  5
 x = 4
 x−3 = 1  x − 3 = 1 
   x=2
Thay vào (*), ta được:  1 1 ⇔   x − 3 =−1 ⇔  
2y +1 = 2 2 y + 1 =  1
  2  y = 2 (TM )

 1   1  
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm duy nhất S =  4;  ;  2;  
 2   2  
Bài 4: Điều kiện xác định: x ≠ −1 ; y ≥ −1
Với x ≠ −1; y ≥ −1 ta có:
1
Đặt = a; y + 1= b ( a > 0; b ≥ 0 ) ta có hệ phương trình:
x +1
a + b =4 2a + 2b =
8 b = 1
 ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
2a − 3b =3 2a − 3b =
3 a = 3

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
 1  −2
 x +1 =  x=
1 1 3 3
Với a =
3⇔ =
3 ⇔ x +1 = ⇔  ⇔ ( thỏa mãn điều kiện)
x +1 3  x + 1 =−1 x = −4
 3  3
Với b = 1 ⇔ 0 (thỏa mãn điều kiện)
y +1 =1 ⇔ y =
 −2   −4  
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( x; y ) ∈  ;0  ,  ;0   .
 3   3  
 1
 x −1 = a
 x > 1
Bài 5: Đặt  với 
 1 =b  y > −2
 y + 2
Hệ đã cho trở thành :
a = 1
3a =
− 2b 2 6 a =
− 4b 4 = 7 a 7 
 ⇔ ⇔ ⇔ 1
a +
= 4b 3 a += 4b 3 a +
= 4b 3 b = 2
 1
 x −1 = 1
  x − 1 =1 x = 2
⇒ ⇔ ⇔ ( Thỏa mãn điều kiện)
 1 =1  y + 2 =2 y = 2
 y + 2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) = ( 2; 2 ) .
Bài 6: Điều kiện: x ≠ y ; y ≥ 1
 4  4
 x − y + 3 y −1 = 5  x − y + 3 y −1 = 5 11 y − 1 = 11
  
 ⇔ ⇔ 4
 1
− 2 y − 1 =−
3  4
− 8 y − 1 =−6  x − y + 3 y −1 =5
 x − y 2  x − y 

 y −1 = 1  y −1 =1
  =  y 2=  y 2(tm)
⇔ 4 ⇔ 4 ⇔ ⇔
 x − y + 3.1 =
5 x − y = 2  x=
−y 2 =  x 4(tm)
 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 4; 2 ) .

3 x + 1 − 2 y − 1 =4
Bài 7: Giải hệ phương trình: 
 2 x + 1 + y − 1 =5
Điều kiện: x ≥ −1 , y ≥ 1 .
Đặt x + 1= a ( a ≥ 0 ) ; y − 1= b ( b ≥ 0 ) . Ta có hệ phương trình:

3a=− 2b 4  3a=− 2b 4 =7 a 14 =a 2


 ⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn)
 2a=+b 5  4a =
+ 2b 10 2a=+b 5 =b 1

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
 x + 1 =2 =x +1 4 =
x 3
⇒ ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện xác định).
 y − 1 =1 =y −1 1 =
y 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là ( x ; y ) = ( 3; 2 ) .
Bài 8: Điều kiện x ≠ 0 và y ≥ 1.
1 3  y −1 =
 x + 2 y − 1 =3  x + 6 y − 1 =9 2  y −1 = 4
 
 ⇔ ⇔ 1 ⇔ 1
3
 + 5 y −1 = 7
3
 + 5 y −1 = 7  + 2 y − 1 =3  x + 2 y − 1 =3
 x  x x

y = 5 y = 5 y = 5 y = 5
   
⇔ 1 ⇔ 1 ⇔ 1 ⇔ 1
 x + 2 y − 1 =3  x + 2 5 − 1 =3  x + 4 =3  x = −1

 y = 5 ( nhaän )
⇔
 x = −1 ( nhaän )
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( 5; − 1) .
Bài 9: Điều kiện: x ≥ 2 .

 x − 2 + 2 ( y − 1) =6 2 x − 2 + 4 ( y − 1) = 12 5 ( y − 1) =
10
 ⇔  ⇔ 
2 x − 2 − ( y − 1) =2 2 x − 2 − ( y − 1) =2 2 x − 2 − ( y − 1) =2

 y − 1 =2  y = 3 y = 3  x = 6 (TM )
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .
2 x − 2 − 2 =2  x − 2 =2 x − 2 =4  y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x ; y ) = ( 6;3) .
Bài 10:
Thay x = 1 ; y = 3 vào hệ ta có:
 −1
2.1 + b.3 =
a a − 3b =2 3a − 9b =6 10b = −1 b = 10
 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  .
b.1 + a.3 =
5 3a + b =5 3a + b =5 3a + b =5 a = 17
 10
−1 17
Vậy a = ; y= thì hệ phương trình có nghiệm x = 1 ; y = 3.
10 10
Bài 11: a) Với m = 1 , hệ phương trình ( I ) có dạng:

x + =2y 4 2 x + =
4y 8 =
x 2
 ⇔ ⇔
2 x −=3 y 1 2 x −=3y 1 =
y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y ) = ( 2;1) .

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
 5m + 9
 x=
 x + 2 y =m + 3  2 x + 4 y =2 m + 6  x + 2 y =m + 3  7
b)  ⇔ ⇔ ⇔
2 x − 3 y =m 2 x − 3 y =m 7 y =m + 6 y = m + 6
 7
 5m + 9 m + 6 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) =  ; .
 7 7 
Lại có x + y =−3 hay
5m + 9 m + 6
+ =−3 ⇔ 5m + 9 + m + 6 =−21 ⇔ 6m =−36 ⇔ m =−6
7 7
Vậy với m = −6 thì hệ phương trình ( I ) có nghiệm duy nhất ( x, y ) thỏa mãn
x+ y =−3 .
2 x + y= 5m − 1  y= 5m − 1 − 2 x  y= 5m − 1 − 2 x  x= 2m
Bài 12:  ⇔ ⇔ ⇔
x − 2 y = 2  x − 2(5m − 1 − 2 x) = 2 5 x = 10m  y = m −1
Thay vào ta có
m = 0
x 2 − 2 y 2 =−2 ⇔ (2m) 2 − 2(m − 1) 2 =−2 ⇔ 2m 2 + 4m =0 ⇔  . Vậy m ∈ { –2;0} .
 m = −2
Bài 13: a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .
 x=+y 2  x=
+y 2 =
x 1
Ta có:  ⇔ ⇔ .
2 x=+y 3 =
x 1 =
y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;1) .

b) có y 2 – ( m − 1) x thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:


Ta=

mx + 2 – ( m − 1) x = m + 1 ⇔ x = m – 1 suy=
ra y 2 – ( m − 1) với mọi m
2

Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất ( x; y ) = (


m − 1; 2 – ( m − 1)
2
)
2 x + y =2 ( m − 1) + 2 – ( m − 1) =−m 2 + 4m − 1 =3 – ( m − 2 ) ≤ 3 với mọi m .
2 2

Bài 14: a) Với a = 1 , ta có hệ phương trình:


2 x + y =−4 6 x + 3 y = −12 7 x =−7 x = −1 x =
−1
 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
x − 3y = 5 x − 3y = 5 x − 3y =5 −1 − 3 y =
5 y =
−2
Vậy với a = 1 , hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: ( x; y ) = ( −1; −2 ) .

b) Ta xét 2 trường hợp:


 x = −2
2 x = −4 
+ Nếu a = 0 , hệ có dạng:  ⇔ 5 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất
−3 y = 5  y = −
3
2 a
+ Nếu a ≠ 0 , hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: ≠ ⇔ a 2 ≠ −6 (luôn đúng,
a −3
vì a 2 ≥ 0 với mọi a )
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Do đó, với a ≠ 0 , hệ luôn có nghiệm duy nhất.
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a .
Bài 15: a) Thay m = 1 ta có hệ phương trình
 5
 x=
 x + =
2 y 3  x + =
2 y 3 =
3 x 5  3
 ⇔ ⇔ ⇔
2= x+ y 4 4 x=+ 2y 8 2=x+ y 4 y = 2
 3
 x + my =m + 1 (1)
b) Xét hệ 
mx + y =2m ( 2)
Từ ( 2 ) ⇒ y = 2m − mx thay vào (1) ta được
x + m ( 2m − mx ) = m + 1 ⇔ 2m 2 − m 2 x + x = m + 1

⇔ (1 − m 2 ) x =−2m 2 + m + 1 ⇔ ( m 2 − 1) x =2m 2 − m − 1 ( 3)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ⇔ ( 3) có nghiệm duy nhất
m 2 − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±1 (*)

 2m + 1
 x = m + 1
Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất 
y = m
 m +1
 2m + 1  −1
 ≥2  m + 1 ≥ 0
 x ≥ 2  m +1
Ta có  ⇔ ⇔ ⇔ m + 1 < 0 ⇔ m < −1
y ≥1  m ≥1  −1 ≥ 0
 m + 1  m + 1
Kết hợp với (*) ta được giá trị m cần tìm là m < −1 .

Bài 16:
x − 2 y =
5 =
x 2y + 5
a) Với m = 2 ta có hệ phương trình:  ⇔
2 x − y =4 2 ( 2 y + 5 ) − y =4

x = 2y + 5 x =
1
⇔ ⇔ . Vậy m = 2 hệ có nghiệm duy nhất ( x; y=
) (1; −2)
3 y =−6 y =
−2
b) Từ phương trình (1) ta có = x 2 y + 5 vào phương trình ( 2 ) ta được:
x 2 y + 5 . Thay =
m ( 2 y + 5 ) − y = 4 ⇔ ( 2m − 1) . y = 4 − 5m ( 3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi ( 3) có nghiệm duy nhất. Điều này tương
1
đương với: 2m − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ .
2
4 − 5m 3
Từ đó ta được: y = ; x =5 + 2 y = .
2m − 1 2m − 1

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
3 ( 4 − 5m ) 4
Ta có: x. y = . Do đó x. y < 0 ⇔ 4 − 5m < 0 ⇔ m > (thỏa mãn điều kiện)
( 2m − 1)
2
5

3 4 − 5m
c) Ta có: x =
y ⇔ = ( 4)
2m − 1 2m − 1
1 1
Từ ( 4 ) suy ra 2m − 1 > 0 ⇔ m > . Với điều kiện m > ta có:
2 2
 1
 4 − 5m =
3 m = (l ) 7
( 4 ) ⇔ 4 − 5m = 3 ⇔  ⇔
5
. Vậy m = .
 4 − 5m =
−3 m = 7 5
 5
Bài 17: Xét hai đường thẳng ( d1 ) : mx + ( m +=
1) y − 1 0; ( d 2 ) : ( m + 1) x − my −=
8m + 3 0 .

+ Nếu m = 0 thì ( d1 ) : y − 1 =0 và ( d 2 ) : x − 5 =0 suy ra ( d1 ) luôn vuông góc với ( d 2 ) .

+ Nếu m = −1 thì ( d1 ) : x + 1 =0 và ( d 2 ) : y + 11 =
0 suy ra ( d1 ) luôn vuông góc với ( d 2 ) .
m m +1
+ Nếu m ≠ {0;1} thì đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) lần lượt có hệ số góc là: a1 =
− , a2 =
m +1 m
suy ra a1 .a2 = −1 do đó ( d1 ) ⊥ ( d 2 ) .

Tóm lại với mọi m thì hai đường thẳng ( d1 ) luôn vuông góc với ( d 2 ) . Nên hai đường
thẳng luôn vuông góc với nhau.
1) y − 1 0; ( d 2 ) : ( m + 1) x − my −=
Xét hai đường thẳng ( d1 ) : mx + ( m += 8m + 3 0 luôn vuông
góc với nhau nên nó cắt nhau, suy ra hệ có nghiệm duy nhất
Bài 18.
1. Từ 2x + y = 8 ⇒ y = 8 – 2x, thay vào 4x + my = 2m + 18 ta được
4x + m(8 – 2x) = 2m + 18 ⇔ (4 – 2m)x = 18 – 6m (*)
Hệ có nghiệm duy nhất (x; y) khi phương trình (*) có nghiệm duy nhất ⇔ 4 – 2m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2.

18 − 6m 3m − 9 3m − 9 2m + 2
Khi đó x = = ⇒ y =8 − 2 x =8 − 2. =
4 − 2m m−2 m−2 m−2
 3m − 9 2m + 2 
Vậy m ≠ 2 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất là ( x; y ) =  ; .
 m−2 m−2 
6m − 18 6m + 6 −24
2. a) Có 2 x − 3 y > 0 ⇔ − >0⇔ >0
m−2 m−2 m−2
⇔ m − 2 < 0 (do −24 < 0 ) ⇔ m < 2 (thỏa mãn).
Vậy m < 2 thì 2 x − 3 y > 0 .
 3m − 9 3m − 6 − 3 3
 x= m − 2 = m−2
= 3−
m−2
b) Có 
 y= 2m + 2= 2m − 4 + 6= 2 + 6
 m−2 m−2 m−2

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
3 m − 2
Do đó cả x, y ∈ Z ⇔  ⇔ m − 2 ∈ UC ( 3;6 ) = {±1; ±3}
6  m − 2
⇔ m ∈ {3;1;5; −1} (thỏa mãn m ≠ 2 )
Vậy m ∈ {3;1;5; −1} thì cả x và y là các số nguyên.
2 2
 3   6 
c) S = x + y =  3 −
2 2
 + 2 + 
 m−2  m−2
3
Đặt a = , thì S = ( 3 − a ) + ( 2 + 2a ) = 5a 2 + 2a + 13
2 2

m−2
2
 2 13   1  64 64
= 5  a2 + a +  = 5  a +  + ≥ .
 5 5  5 5 5
64 1 3 1
Vậy MinS = khi a =− ⇒ =− ⇔ m =−13 (thỏa mãn m ≠ 2 ).
5 5 m−2 5
 3  6 
d) Có T =xy = 3 −  2 + 
 m − 2  m−2
3
Đặt a = , ta được T =( 3 − a )( 2 + 2a ) =−2a 2 + 4a + 6 =−2 ( a − 1) + 8 ≤ 8 .
2

m−2
3
Vậy MaxT=8 khi a =1 ⇔ =1 ⇔ m =5 (thỏa mãn m ≠ 2 ).
m−2
mx − 2m + 1
Bài 19. 1. Từ mx − 2 y= 2m − 1 ⇒ y= , thay vào 2 x − my = 9 − 3m ta được
2
mx − 2m + 1
2 x − m. =9 − 3m ⇔ ( 4 − m 2 ) x =18 − 5m − 2m 2 (*)
2
Hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) khi phương trình (*) có nghiệm duy nhất
⇔ 4 − m 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±2 .
18 − 5m − 2m 2 2m 2 + 5m − 18 ( m − 2 )( 2m + 9 ) 2m + 9
Khi đó x
= = = =
4 − m2 m2 − 4 ( m − 2 )( m + 2 ) m+2
1  2m + 9  3m + 1
=y  m. −=
2m + 1  .
2 m+2  m+2
 2m + 9 3m + 1 
Vậy m ≠ ±2 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất là ( x; y ) =  ; .
 m+2 m+2 
 2m + 4 + 95 3m + 6 − 5   5 5 
2. a) Có ( x; y ) =
 ; =2 + ;3 − .
 m+2 m+2   m+2 m+2
 5   5 
Suy ra x + y =  2 +  + 3 −  = 5 không phụ thuộc m .
 m+2  m+2
Vậy x + y = 5 là hệ thức cần tìm.
 5 5 
b) Có ( x; y ) =
2 + ;3 − 
 m+2 m+2
Do đó cả x, y ∈ Z ⇔ 5 m + 2 ∈ U ( 5 ) = {±1; ±5}
m ∈ {−1; −3;3; −7} (thỏa mãn m ≠ 2 ).
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
Vậy m ∈ {−1; −3;3; −7} thì x và y là các số nguyên.
2 2
 5   5 
c) Có S = x + y =  2 +
2 2
 + 3 − 
 m+2  m+2
5
Đặt a = , ta được S = ( 2 + a ) + ( 3 − a ) = 2a 2 − 2a + 13 .
2 2

m+2
25
Xét 2 S = 4a 2 − 4a + 26 = ( 2a − 1) + 25 ≥ 25 ⇒ S ≥
2
.
2
25 1 5 1
Vậy MinS = khi a = ⇒ = ⇔ m = 8 (thỏa mãn m ≠ 2 ).
2 2 m+2 2
 5  5 
d) Có T = xy = 2 + 3 − 
 m + 2  m+2
2
5  1  25 25
Đặt a = , ta được T =( 2 + a )( 3 − a ) =−a 2 + a + 6 =−  a −  + ≤ .
m+2  2 4 4
25 1 5 1
Vậy MaxT= khi a = ⇒ = ⇔ m = 8 (thỏa mãn m ≠ 2 ).
4 2 m+2 2

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like