Professional Documents
Culture Documents
com
Cây bạch đàn mỗi năm cao thêm 1m, cây phượng mỗi năm cao
thêm 50cm. Lúc mới vào trường học, cây bạch đàn cao 1m và cây
phượng cao 3m. Giả sử rằng tốc độ tăng trưởng chiều cao của hai loại
cây không đổi qua các năm.
a. Viết hàm số biểu diễn chiều cao mỗi loại cây theo
số năm tính từ lúc mới vào trường.
b. Sau bao nhiêu năm so với lúc mới vào trường thì cây bạch
đàn sẽ cao hơn cây phượng?
----------Hết-----------
⇔x=
4 ⇔ x =2
0,5
2 2 Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
⇔ x =2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
Giải phương trình x 4 − 18x 2 + 81 =
0
Đặt t = x 2 phương trình trở thành
0,5
t 2 − 18t + 81 =
0
∆′= 92 − 81= 0
b′
Câu 1b Phương trình có nghiệm kép t =
− = 9
(1,0 đ) a
Với t =⇒
9 x2 = 9⇔x= ±3 0,5
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 3; x = −3
x + 3y =
−2 2x + 6y =
−4 x + 3y =
−2 x + 3y =
−2 0,5
⇔ ⇔ ⇔
Câu 1c 2x − 4y =16 2x − 4y =
16 10y = −20 y = −2
(1,0 đ)
x + 3 ( −2 ) =−2 x = 4 0,5
⇔ ⇔
y = −2 y = −2
Vậy hệ có nghiệm x = 4; y = −2
= ( x ) x2
y f=
Câu 2a Bảng giá trị
(1,0 đ) 1,0
x −2 −1 0 1 2
y = x2 4 1 0 1 4
y1 =3ax1 − a 2 ; y 2 =3ax 2 − a 2
Câu2c y1 + y 2 = 3a ( x1 + x 2 ) − 2a 2 = 9a 2 − 2a 2 = 7a 2 0,75
(0,75đ)
(Hoặc y1 + y 2 = x12 + x 22 = ( x1 + x 2 ) − 2x1x 2 = ( 3a ) − 2a 2 = 7a 2 )
2 2
y1 + y 2 = 28 ⇔ 7a 2 = 28 ⇔ a 2 = 4 ⇔ a = ±2
Vậy a = ±2 thỏa đề bài
c
do a − b + c =0 nên phương trình có hai nghiệm x1 =−1; x 2 =− =2.
a
Câu3 Để phương trình x 2 − 2mx + 2m − 3 =0 có hai nghiệm trái dấu thì a.c < 0 0,5
b (0,
5đ)
3
⇔ 1.(2m − 3) < 0 ⇔ m <
2
+ BOD
⇒ BAC = 180° Vậy tứ
giác nội tiếp
Câu4b Tam giác APO vuông tại A , áp dụng định lý Pitago ta có 0,5
(1,0đ) PO 2 = PA 2 + OA 2 ⇒ PA 2 = PO 2 − OA 2
PA 2 = 42 − 22 = 12
PA = 2 3 cm
OA 2 3 0,5
Mặt khác tan APO
= = =
AP 2 3 3
=°
⇒ APO = 30°
30 hay APC
PB BA PA BA
= và =
PA AC PC AC
Nhân hai biểu thức ta được
2
PB PA BA BA BA
= . = .
PA PC AC AC AC
PB BA 2
⇔ =
PC AC2
Lưu ý: - Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm tổng toàn bài giữ nguyên không làm tròn.
x + 2 y = 3
b) Giải hệ phương trình
3 x − 2 y =1
55
c) Rút gọn biểu thức P = 20 − 3 45 +
11
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Vẽ parabol ( P) .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa
mãn 5 ( x1 + x2 ) =
1 − ( x1 x2 )
2
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn ( O ) ( AB < AC ) . Các đường cao BD, CE
cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp.
b) Đường thẳng ED cắt tiếp tuyến tại C của đường tròn ( O ) tại K và cắt ( O ) tại M , N ( M nằm
với KCM
giữa D và K ). So sánh KNC và chứng minh KC 2 = KM .KN .
d) Giả sử BC > AC gọi F , I lần lượt là giao điểm của hai tia AH , HQ với BC . Chứng minh rằng
S HDE DE 2
> .
S ABC 3BC 2
HƯỚNG DẪN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 TOÁN BÀ RỊA VŨNG TÀU 2023 – 2024
Câu 1 (2,5 điểm)
x + 2 y = 3
b) Giải hệ phương trình
3 x − 2 y =1
55
c) Rút gọn biểu thức P = 20 − 3 45 +
11
Lời giải:
a) Ta có x 2 − 5 x + 4 = 0 ⇔ x 2 − 4 x + 4 − x = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 4 ) = 0
=x −1 0 = x 1
⇔ ⇔
x=−4 0 = x 4
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1 và x = 4 .
c
Cách 2: Ta có a + b + c =0 nên phương trình có một nghiệm x1 = 1 và nghiệm x2= = 4.
a
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1 và x = 4 .
x=
+ 2y 3 = 4 x 4 =x 1 =x 1
b) Ta có ⇔ ⇔ ⇔
3 x − 2=
y 1 3 x − 2=
y 1 3 − 2=
y 1 =y 1
x = 1
Vậy hệ có nghiệm .
y =1
55 5. 11
c) Ta có P = 20 − 3 45 + = 2 5 − 3.3 5 + = 2 5 − 9 5 + 5 = −6 5
11 11
Vậy P = −6 5
a) Vẽ parabol ( P) .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa
mãn 5 ( x1 + x2 ) =
1 − ( x1 x2 )
2
Lời giải:
a) Ta có bảng giá trị sau
x -2 -1 0 1 2
y -4 -1 0 -1 -4
Parabol có bề lõm quay xuống dưới, nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Vẽ
9
Parabol và ( d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi ∆ > 0 ⇔ m > − .
4
Lúc này các hoành độ giao điểm là x1 , x2 theo định lý Vi-et ta có x1 + x2 =
−3; x1 x2 =
−m
Yêu cầu bài toán 5 ( x1 + x2 ) = 1 − ( x1 x2 ) ⇔ −15 = 1 − ( −m ) ⇔ m 2 = 16 ⇔ m = ±4
2 2
Lời giải:
a) Gọi x, y (m) là chiều dài và chiều rộng của mảnh đất lúc đầu ( x, y > 0) .
x= y + 15
Ta có hệ phương trình
( y − 5 ) x =
300
y = 15
Ta có phương trình ( y − 5 )( y + 15 ) =300 ⇔ y 2 + 10 y − 375 =0 ⇔ , chọn y = 15 suy ra
y = −25
x = 30 .
Vậy chiều dài và chiều rộng lúc đầu của mảnh đất là 20m và 15m .
t = 2
Đặt t = x 2 + 2 x + 4 , ( t > 0 ) ta suy ra phương trình t 2 + t − 6 = 0 ⇔ chọn t = 2
t = −3
x = 0
Với t = 2 ta có x2 + 2 x + 4 = 2 ⇔ x2 + 2 x = 0 ⇔
x = 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 2 .
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn ( O ) ( AB < AC ) . Các đường cao BD, CE
cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp.
b) Đường thẳng ED cắt tiếp tuyến tại C của đường tròn ( O ) tại K và cắt ( O ) tại M , N ( M nằm
với KCM
giữa D và K ). So sánh KNC và chứng minh KC 2 = KM .KN .
d) Giả sử BC > AC gọi F , I lần lượt là giao điểm của hai tia AH , HQ với BC . Chứng minh rằng
S HDE DE 2
> .
S ABC 3BC 2
Lời giải:
= E
a) Xét tứ giác ADHE ta có D = 90° suy ra D
+E
= 180° do vậy tứ giác ADHE nội tiếp trong
một đường tròn.
1
= MNC
b) Ta có KNC = sd MC
2
HF 1 S 1 ED 2
Từ (1), (2), (3) ta có được > và HDE > (đpcm).
AF 3 S ABC 3 BC 2
Lời giải:
Ta có a + b3 = 29 ⇔ a = 29 − b3 do đó P = a 2 + b 4 − 19 = ( 29 − b3 ) + b 4 − 19 = b 6 + b 4 − 58b3 + 822
2
a = 2
Vậy min P = 66 khi .
b = 3
b 4 + b 4 + b 4 + 34 ≥ 4. 4 ( b 4 ) .34 =
3
12b3 suy ra 3b 4 + 81 ≥ 12b3 hay b 4 + 27 ≥ 4b3
Do đó a 2 + b 4 + 31 ≥ 4a + 4b3 =
116 hay P = a 2 + b 4 − 19 ≥ 66
Dấu bằng xảy ra ở các BĐT trên là a = 2 và b = 3 .
a = 2
Vậy min P = 66 khi .
b = 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 04/6/2023
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
y 4 x + 1 và parabol ( P ) : y = x 2 có số điểm chung là
Câu 1: Đường thẳng d : =
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2: Phương trình x + 3 x − 4 =
2
0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của biểu thức A= x1 + x2 là
A. 3 . B. −4 . C. −3 . D. 4 .
Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A ,= có AB 24,= AC 18 . Chu vi đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng
A. 30π . B. 225π . C. 60π . D. 15π .
Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm và B = 60° . Độ dài cạnh AC bằng
A. 3cm . B. 6 3cm . C. 2 3cm D. 3 3cm .
Câu 5: Cho ∆ABC vuông tại A , có AB = 12cm , AC = 16cm . Độ dài đường cao kẻ từ A của ∆ABC là
A. 9, 6cm. B. 4,8cm. C. 15cm. D. 10cm.
Câu 6: Cho đường tròn ( C ) có tâm O và bán kính R = 10cm , AB là một dây cung của đường tròn ( C ) , gọi
H là trung điểm của AB . Biết AB = 16cm , độ dài đoạn thẳng OH bằng
A. 5cm . B. 8cm . C. 6cm . D. 3cm .
Câu 7: Một người thợ điện cần căng dây điện qua khu vực có một cây cau thẳng
đứng. Để đảm bảo dây điện không vướng vào cây, người đó sử dụng thước ngắm có
góc vuông đo chiều cao của cây như hình bên. Biết khoảng cách từ vị trí gốc cây đến
vị trí chân của người thợ là 3, 6m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt
của người ngắm là 1, 6m . Với các kích thước trên, người thợ đo được khoảng cách từ
điểm cao nhất của cây đến mặt đất theo phương vuông góc là (làm tròn đến chữ số
hàng đơn vị)
A. 16m . B. 10m . C. 9m . D. 4m .
Câu 8: Giá trị của biểu thức 3 − 2 2 + 3 + 2 2 là
A. 2 2 . B. 2 2 − 2 . C. −2 . D. 2 .
Câu 9: Với x ≥ 4 , kết quả rút gọn của biểu thức 25 x − 100 là
A. 5 x − 2 . B. −5 x − 4 . C. 25 x − 4 . D. 5 x − 4 .
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y= x + 1 . B. y = x 2 . C. y = −2 x 2 . D. y =−3 x + 2 .
Câu 11: Hàm số y = −5 x nghịch biến khi
2
A. x ∈ . B. x > 0 . C. x = 0 . D. x < 0 .
Câu 12: Điều kiện của x để biểu thức =A x + 2 có nghĩa là
A. x ≤ −2 . B. x ≥ −2 . C. x ≤ 2 . D. x ≥ 2 .
Câu 13: Cho x không âm và x = 3 , giá trị của x là
A. 9. B. 18. C. 3. D. 81 .
3 x + ky = 6
Câu 14: Hệ phương trình vô số nghiệm khi
x + 2 y = 2
A. k = 3 . B. k = 1 . C. k = 6 . D. k = −3 .
x + y = −1
Câu 15: Hệ phương trình có nghiệm là ( x0 ;. y0 ) . Giá trị của biểu thức 2x0 + y0 bằng
2 x − y = 4
A. −1. B. −3. C. 0 . D. 3.
Câu 16: Cho đường tròn ( O; 3) và điểm M thỏa mãn OM = 5 . Từ M kẻ cát tuyến MAB với ( O; 3) ( A và B là
các giao điểm). Tích MA.MB bằng
A. 15 . B. 9 . C. 25 . D. 16 .
y 2 x + m đi qua điểm M ( 2 ; −1) khi tham số m nhận giá trị là
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy , đường thẳng =
A. m = 4. B. m = −5. C. m = 3. D. m = 5.
Câu 18: Cặp số ( x0 ;. y0 ) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 x − y =2?
A. ( −3; 4 ) . B. ( 3; −4 ) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 4;3) .
Câu 19: Hàm số y = ( 2023 − m ) x + 2022 nghịch biến trên với giá trị của m thỏa mãn
A. m < 2023 . B. m > 2023 . C. m ≥ 2023 . D. m ≤ 2023 .
Câu 20: Giá tiền điện hàng tháng ở nhà Việt được tính theo 4 mức như sau: mức 1: tính cho 100KW đầu tiên;
mức 2: tính cho số KW điện từ 101KW đến 150KW, mỗi KW ở mức 2 đắt hơn 200 đồng so với mức 1; mức 3:
tính cho số KW điện từ 151KW đến 200KW, mỗi KW ở mức 3 đắt hơn 200 đồng so với mức 2; mức 4: từ KW
thứ 201 tính chung 1 giá, mỗi KW ở mức 4 đắt hơn so với mức 3 là 100 đồng. Ngoài ra, người sử dụng còn
phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng. Biết tháng vừa rồi nhà Việt dùng hết 205KW điện và phải trả
464200 đồng. Số tiền nhà Việt phải trả cho mỗi KW điện ở mức 1 là (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 2106 đồng. B. 2264 đồng. C. 2100 đồng. D. 1900 đồng.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c =3 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức A = 3a + bc + 3b + ac + 3c + ab .
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ...........................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và ký): ..........................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và ký): ......................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10
BẮC GIANG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÀY THI: 04/06/2023
MÔN THI: TOÁN - PHẦN TỰ LUẬN
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
(Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
3 x − 2 y =9 3 x − 2 y =
9
⇔ 0,25
x − 3y = 10 =x 3 y + 10
3 ( 3 y + 10 ) − 2 y =
9
⇔ 0,25
a) =x 3 y + 10
7 y = −21
⇔ 0,25
=x 3 y + 10
x = 1
⇔
y = −3
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( x; y=
) (1; −3) .
1 1 1 2
b) Rút gọn biểu thức Q =+
: − với x > 0 và x ≠ 1 .
x − 1 x − x x + 1 1− x 1,0 điểm
1 +
Q=
1 : 1 + 2
b)
x −1
x x −1 ( ) x +1
( x +1 )( x −1
) 0,25
x +1 x −1+ 2
Q= :
x ( x −1 ) ( )(
x +1 x −1 )
0,25
x +1 x +1
Q= :
x ( x −1 ) ( )(
x +1 x −1 )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
x +1
=Q ⋅ ( )
x −1
x ( x −1 ) 0,25
x +1
Q=
x
x +1 0,25
Vậy với x > 0 và x ≠ 1 thì Q =
x
b) Tìm
m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
0,5 điểm
x1 − x2 =−4 .
Ta có x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m =
0 ⇔ ( x − 2 )( x − 2m ) =
0
x = 2
⇔ 0,25
b) x = 2m
Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 1
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 =
−4 nên ta
2 − 2m =−4 m = 3 m = 3 (TM ) 0,25
có ⇔ ⇔ , ( m = −1 vô nghiệm)
2m − 2 =−4 m = −1 m = −3 (TM )
KL:
Trong dịp Tết trồng cây đầu năm, ban tổ chức dự kiến trồng 80 cây xanh. Tuy
nhiên, đến ngày tổ chức có 4 người không thể tham gia trồng cây nên mỗi người
Câu 3 còn lại phải trồng thêm 1 cây để hoàn thành công việc. Biết số cây mỗi người (1,0 điểm)
trồng được chia đều bằng nhau. Hỏi lúc đầu ban tổ chức dự kiến có bao nhiêu
người tham gia trồng cây?
Gọi số người dự kiến tham gia trồng cây ban đầu của ban tổ chức là x (người)
0,25
x > 4, x ∈ * .
80
Theo dự định, mỗi người phải trồng số cây là (cây).
x
80 0,25
Sau khi giảm đi 4 người thì mỗi người phải trồng số cây là (cây).
x−4
80 80
Theo bài ra, ta có phương trình: − = 1
x−4 x 0,25
a)
(1,0
điểm)
= 90o
Chỉ ra được BEH 0,25
= 90o
Chỉ ra được BDH 0,25
+ BDH
Suy ra tứ giác BEHD có BEH = , BDH
180o và BEH là hai góc ở vị trí đối
0,25
diện nhau
Kết luận tứ giác BEHD nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25
= CAK
Ta có CIK (cùng bằng 1 sđ CK )
2
=. 0,25
b) Chỉ ra tứ giác AEHF nội tiếp (Tổng hai góc đối bằng 180° ) ⇒ FAH FEH
(0,5 = NEC
Suy ra CIE
điểm) Chỉ ra hai tam giác CIE và CEN đồng dạng theo trường hợp góc – góc
CE CI 0,25
⇒ = ⇒ CE 2 = CN .CI (đpcm)
CN CE
Chỉ ra P là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF cũng là tâm đường tròn ngoại
tiếp tứ giác AEHF .
Chỉ ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BEFC . 0,25
Mà hai tứ giác AEHF và BEFC có hai điểm chung là EF nên PM đi qua trung điểm
của EF (1)
Gọi Q là hình chiếu của E trên AC . Xét ∆EAC vuông tại E , có EQ là đường cao nên
CE 2 = CQ.CA
c)
CN CA
(0,5 Theo b) ta có CE 2 = CN .CI nên CN .CI= CQ.CA ⇒ =
điểm) CQ CI
Suy ra hai tam giác CNQ; CAI đồng dạng (chung góc C và tỉ số bằng nhau)
=
⇒ CQN . Mà CIA
CIA = CBA
(góc nội tiếp cùng chắn cung CA =
) ⇒ CQN
CBA
0,25
= EBC
Do tứ giác BEFC nội tiếp nên QFN (Cùng bù với góc CFE
)
= FQN
Suy ra CQN = QFN ⇒ NQ = NF
= QEN
Chỉ ra NQE (Tương ứng phụ với hai góc bằng nhau FQN
; QFN
) ⇒ NQ =
NE
Do đó NE = NF hay N là trung điểm của EF ( 2 )
Từ (1) và ( 2 ) suy ra ba điểm M , N , P thẳng hàng.
Câu 5 (0,5 điểm)
Với điều kiện a + b + c = 3 ta có 3a + bc = a(a + b + c) + bc = (a + b)(a + c)
Áp dụng BĐT Cô-si ta có
a + b + a + c 2a + b + c
3a + bc = (a + b)(a + c) ≤ =
2 2
0,25
a + 2b + c
Tương tự ta có 3b + ca ≤
2
(0,5 a + b + 2c
điểm) 3c + ab ≤
2
4(a + b + c)
Suy ra A ≤ = 2(a + b + c)= 6
2
a + b + c = 3 0,25
Dấu bằng xảy ra khi ⇔ a = b = c =1 .
a + b = b + c = c + a
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A bằng 6 khi a= b= c= 1 .
TOAN 101 1 D 11 B
TOAN 101 2 C 12 B
TOAN 101 3 A 13 A
TOAN 101 4 D 14 C
TOAN 101 5 A 15 C
TOAN 101 6 C 16 D
TOAN 101 7 B 17 B
TOAN 101 8 A 18 C
TOAN 101 9 D 19 B
TOAN 101 10 A 20 D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẮC NINH NĂM HỌC 2023-2024
bằng
Số đo xAB
A. 100° . B. 130° . C. 120° . D. 50° .
2 x + y = 3
Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là
x − y = 3
A. . B. .
C. . D. .
3
Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A , AC = 6cm , tan B = . Độ dài cạnh BC bằng
4
A. 9cm . B. 6 3cm . C. 8cm . D. 10cm .
( −3)
2
Câu 8. Kết quả của phép tính 32 + bằng
A. 6 . B. 18 . C. ±6 . D. 0 .
Câu 9. Hàm số y =( m + 5 ) x − 2 (với m là tham số) đồng biến trên khi và chỉ khi
A. m < −5 . B. m > −5 . C. m > 7 . D. m < 7 .
Câu 10. Cho ∆MNP vuông tại M , đường cao MK . Hệ thức nào sau đây sai?
1 1 1
A. MK ⋅ KP = MN ⋅ MP . B. = 2 2
+ .
MK MN MP 2
C. MN=2
NP ⋅ NK . D. MK = 2
NK ⋅ KP .
Câu 11. Cho ∆ABC vuông tại A , đường cao AH = 6cm , BH = 4cm . Độ dài cạnh BC bằng
A. 10cm . B. 52cm . C. 9cm . D. 13cm .
7−x
Câu 12. Khi x = −2 biểu thức M = có giá trị bằng
x+3
9
A. . B. ±3 . C. 9 . D. 3 .
2
Câu 13. Hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy là 12cm , chiều cao của hộp sữa là 18cm . Thể tích
của hộp sữa bằng
A. 648π cm3 . B. 432π cm3 . C. 216π cm3 . D. 2592π cm3 .
x + y =3
Câu 14. Hệ phương trình (với m là tham số) có nghiệm ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 = 2 y0 khi
mx − y = 3
A. m = 4 . B. m = 2 . C. m = 5 . D. m = 3 .
Câu 15. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x − y =
1?
A. ( 2; 2 ) . B. ( −1;3) . C. ( −1; −3) . D. ( −2; −2 ) .
3
Câu 16. Hệ số góc của đường thẳng y= − x là
2
3
A. −2 . B. . C. −1 . D. 2 .
2
Câu 17. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
xy + 3 x =1 x − 2 y =1 x + y = 3 x2 + 3 y =
1
A. . B. . C. . D. .
y − 2x = x + 2 y = −1 2 x + y = − x + 2 y =
2
1 1 1
Câu 18. Biết parabol y = x 2 cắt đường thẳng y =−3 x + 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2
( x1 < x2 ). Giá trị của biểu thức =
T 2 x1 + 3 x2 bằng
A. −5 . B. −10 . C. 1 0 . D. 5 .
Câu 19. Giao điểm của đồ thị hai hàm số y =− x + 1 và =
y 2 x + 4 là
3
Câu 20. Cho ∆ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết CH = 6cm và sin B = . Độ dài đường
2
cho AH bằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 4 3cm . D. 2 3cm .
Câu 21. Cho hàm số y = ax 2 (với a ≠ 0 là tham số). Điểm E (1; 2 ) thuộc đồ thị hàm số khi
1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = −2 . D. a = − .
4 4
Câu 22. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng y =−2 x + 1 ?
A. =
y 2x −1. 6 2 ( x + 1) .
B. y =− C. =
y 2 x + 1. D. y = 1 − 2 x .
2 x − y =7
Câu 23. Biết ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của biểu thức x02 − y02 bằng
x + y = 2
A. 8 . B. 5 . C. 10 . D. 7 .
Câu 24. Thể tích V của một hình nón có diện tích đáy S = 6π cm 2 và chiều cao h = 3cm là
A. V = 9π cm3 . B. V = 6π cm3 . C. V = 3π cm3 . D. V = 18π cm3 .
x + 2 y =3
Câu 25. Hệ phương trình (với m là tham số) vô nghiệm khi
2 x + my = 1
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 1 . D. m ≠ 4 .
( 3 − 2x )
2
Câu 26. Biểu thức bằng
A. 2 x − 3 . B. 2 x − 3 . C. 3 − 2x . D. 2 x − 3 và 3 − 2x .
ax + 3 y = 4
Câu 28. Cho hệ phương trình (với a , b là tham số). Với giá trị nào của a , b thì hệ phương
x + by = −2
trình đã cho có nghiệm ( −1; 2 ) ?
a = −2 a = 2 a = 2
a = 2
A. . B. 1. C. 1. D. 1.
b = 0 b = − b = b = −
2 2 2
mx − y = 3
Câu 29. Cho hệ phương trình (với m là tham số). Số các giá trị nguyên của m để hệ
3 x + my =4
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x ; y ) thỏa mãn x > 0 , y < 0 là
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số =
y mx + 2 (với m ≠ 0 là tham số) cắt các trục Ox ,
Oy lần lượt tại A , B . Có bao nhiêu giá trị của m để diện tích ∆OAB bằng 3 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
2
x + 2 + y − 1 = 3
Câu 32. Hệ phương trình có nghiệm ( x0 ; y0 ) thì x0 + y0 bằng
1
− 3 y − 1 =−2
x + 2
A. 1 . B. 2 . C. −2 . D. −1 .
--------------Hết--------------
Câu 1. Trong hình vẽ dưới đây cho = 100° ; Ax là tiếp tuyến của ( O ) tại A .
AOB
bằng
Số đo xAB
A. 100° . B. 130° . C. 120° . D. 50° .
Lời giải
Chọn B
Ta có: sđ =
AnB = 100° ⇒ sđ
AOB = 360° − sđ
AmB = 360° − 100=
AnB ° 260°
Lời giải
Chọn D
2 x + y = 3 3 x = 6 x = 2
Ta có: ⇔ ⇔
x − y = 3 y= 3 − 2 x y = −1
AB 3 1
∆ABC vuông tại A . Ta có: sin
ACB= = = ⇒
ACB =°
30 .
BC 6 2
Câu 4. Căn bậc hai số học của 25 là
A. −5 ; 5 . B. 5 . C. −5 . D. 5.
Lời giải
Chọn B
Căn bậc hai số học của 25 là 25 = 5 .
Câu 5. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x 2 ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y = x 2 là một parabol có bề lõm quay lên phía trên vì a = 1 > 0
Với x = 1 thì y = 1 nên đồ thị hàm số đi qua (1;1)
Vậy đồ thị hàm số là parabol có bề lõm quay lên phía trên và đi qua (1;1) .
3
Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A , AC = 6cm , tan B = . Độ dài cạnh BC bằng
4
A. 9cm . B. 6 3cm . C. 8cm . D. 10cm .
Lời giải
Chọn D
( −3)
2
Câu 8. Kết quả của phép tính 32 + bằng
A. 6 . B. 18 . C. ±6 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
( −3) = 3 + −3 = 3 + 3 = 6 .
2
Ta có: 32 +
Câu 9. Hàm số y =( m + 5 ) x − 2 (với m là tham số) đồng biến trên khi và chỉ khi
A. m < −5 . B. m > −5 . C. m > 7 . D. m < 7 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y =( m + 5 ) x − 2 đồng biến trên ⇔ m + 5 > 0 ⇔ m > −5 .
Câu 10. Cho ∆MNP vuông tại M , đường cao MK . Hệ thức nào sau đây sai?
1 1 1
A. MK ⋅ KP = MN ⋅ MP . B. = 2 2
+ .
MK MN MP 2
C. MN=
2
NP ⋅ NK . D. MK=2
NK ⋅ KP .
Lời giải
Chọn A
Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với chiều cao tương
ứng: MN ⋅ MP = MK ⋅ NP Vậy hệ thức sai là MK ⋅ KP = MN ⋅ MP .
Câu 11. Cho ∆ABC vuông tại A , đường cao AH = 6cm , BH = 4cm . Độ dài cạnh BC bằng
A. 10cm . B. 52cm . C. 9cm . D. 13cm .
Lời giải
Chọn D
3 y = 3 y =1 y =1 y =1
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
( 2m − 1) y =
3 2m − 1 =3 2m = 4 m = 2
Vậy khi m = 2 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 = 2 y0 .
Câu 15. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x − y =
1?
A. ( 2; 2 ) . B. ( −1;3) . C. ( −1; −3) . D. ( −2; −2 ) .
Lời giải
Chọn C
x = 2
• Khi thì 2 x − y = 2 ⋅ 2 − 2 = 4 − 2 = 2 ≠ 1 nên ( 2; 2 ) không là nghiệm của phương trình.
y = 2
x = −1
• Khi thì 2 x − y =2 ⋅ ( −1) − 3 =−2 − 3 =−5 ≠ 1 nên ( −1;3) không là nghiệm của phương
y = 3
trình.
x = −1
• Khi thì 2 x − y =2 ⋅ ( −1) − ( −3) =−2 + 3 =1 nên ( −1; − 3) là nghiệm của phương trình.
y = −3
x = −2
• Khi thì 2 x − y =2 ⋅ ( −2 ) − ( −2 ) =−4 + 2 =−2 ≠ 1 nên ( −2; − 2 ) không là nghiệm của
y = −2
phương trình.
3
Câu 16. Hệ số góc của đường thẳng y= − x là
2
3
A. −2 . B. . C. −1 . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng =
y ax + b với a ≠ 0 thì a được gọi là hệ số góc.
3
Vậy hệ số góc của đường thẳng y= − x là −1 .
2
Câu 17. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
xy + 3 x =1 x − 2 y =1 x + y = 3 x2 + 3 y =
1
A. . B. . C. . D. .
y − 2x = x + 2 y = −1 2 x + y = − x + 2 y =
2
1 1 1
Lời giải
Chọn C
c và a′x + b′y =
Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c′ . Khi đó, ta có hệ hai phương
ax + by = c
trình bậc nhất hai ẩn .
a′x + b′y =c′
x + y = 3
Vậy hệ là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
2 x + y =1
Câu 18. Biết parabol y = x 2 cắt đường thẳng y =−3 x + 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2
( x1 < x2 ). Giá trị của biểu thức =
T 2 x1 + 3 x2 bằng
A. −5 . B. −10 . C. 1 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình: x 2 =−3 x + 4 ⇔ x 2 + 3 x − 4 =0
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình: − x + 1= 2 x + 4
⇔ − x − 2 x = 4 − 1 ⇔ −3 x =3 ⇔ x =−1 ⇒ y = 1 + 1 = 2
3
Câu 20. Cho ∆ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết CH = 6cm và sin B = . Độ dài đường
2
cho AH bằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 4 3cm . D. 2 3cm .
Lời giải
Chọn D
3 = 60°
Do sin B = ⇒B
2
= 90° − B
∆ABC vuông tại A nên C = 90° − 60°= 30°
Câu 21. Cho hàm số y = ax 2 (với a ≠ 0 là tham số). Điểm E (1; 2 ) thuộc đồ thị hàm số khi
1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = −2 . D. a = − .
4 4
Lời giải
Chọn A
Điểm E (1; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax 2 ⇔ 2 = a ⋅12 ⇔ a =2
Câu 22. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng y =−2 x + 1 ?
A. =
y 2x −1. 6 2 ( x + 1) .
B. y =− C. =
y 2 x + 1. D. y = 1 − 2 x .
Lời giải
Chọn B
6 2 ( x + 1) ⇔ y = 6 − 2 x − 2 ⇔ y =
Đường thẳng y =− −2 x + 4
a = a′
Đường thẳng = y a′x + b′ ( a′ ≠ 0 ) song song với nhau ⇔
y ax + b ( a ≠ 0 ) và =
b ≠ b′
Do đó, đường thẳng song song với đường thẳng y = 6 2 ( x + 1) .
−2 x + 1 là đường thẳng y =−
2 x − y =7
Câu 23. Biết ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của biểu thức x02 − y02 bằng
x + y = 2
A. 8 . B. 5 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
2 x − y =7 3 x = 9 x = 3 x = 3
Hệ phương trình ⇔ ⇔ . Tức là 0
x + y = 2 y= 2 − x y = −1 y0 = −1
Câu 24. Thể tích V của một hình nón có diện tích đáy S = 6π cm 2 và chiều cao h = 3cm là
A. V = 9π cm3 . B. V = 6π cm3 . C. V = 3π cm3 . D. V = 18π cm3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tích của hình nón là V =Sh = ⋅ 6π ⋅ 3 = 6π cm3 .
3 3
x + 2 y =3
Câu 25. Hệ phương trình (với m là tham số) vô nghiệm khi
2 x + my = 1
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 1 . D. m ≠ 4 .
Lời giải
Chọn B
m = 4
2 m 1
Hệ phương trình vô nghiệm ⇔ = ≠ ⇔ 2 ⇔m=
4
1 2 3 m ≠
3
Vậy khi m = 4 thì hệ phương trình vô nghiệm.
( 3 − 2x )
2
Câu 26. Biểu thức bằng
A. 2 x − 3 . B. 2 x − 3 . C. 3 − 2x . D. 2 x − 3 và 3 − 2x .
Lời giải
Chọn A
(3 − 2x )
2
Ta có: =3 − 2 x =2 x − 3 .
Câu 27. Đường thẳng = y 2 x − 3 đi qua điểm nào sau đây?
A. N ( −1;1) . B. Q ( −1; −1) . C. M (1;1) . D. P (1; −1) .
Lời giải
Chọn D
• Khi x = −1 thì y =2 ⋅ ( −1) − 3 =−2 − 3 =−5 nên đồ thị hàm số không đi qua các điểm ( −1;1)
và ( −1; − 1) .
• Khi x = 1 thì y =2 ⋅1 − 3 =−1 nên đồ thị hàm số đi qua (1; − 1) và không đi qua (1;1) .
ax + 3 y = 4
Câu 28. Cho hệ phương trình (với a , b là tham số). Với giá trị nào của a , b thì hệ phương
x + by = −2
trình đã cho có nghiệm ( −1; 2 ) ?
a = −2 a = 2 a = 2
a = 2
A. . B. 1. C. 1. D. 1.
b = 0 b = − 2 b = 2 b = − 2
Lời giải
Chọn D
a ⋅ ( −1) + 3 ⋅ 2 =4
Hệ phương trình đã cho có nghiệm ( −1; 2 ) ⇔
−1 + b ⋅ 2 =−2
a = 2
−a + 6 =4 −a =−2
⇔ ⇔ ⇔ 1
−1 + 2b =−2 2b = −1 b = − 2
a = 2
Vậy khi 1 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm ( −1; 2 ) .
b = −
2
mx − y = 3
Câu 29. Cho hệ phương trình (với m là tham số). Số các giá trị nguyên của m để hệ
3 x + my =4
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x ; y ) thỏa mãn x > 0 , y < 0 là
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
mx − y = 3 =y mx − 3
Hệ phương trình ⇔
3 x + my =4 3 x + m ( mx − 3) =
4 (1)
4 ⇔ ( m 2 + 3) x =3m + 4
Phương trình (1) ⇔ 3 x + m 2 x − 3m =
Vì m 2 + 3 > 0 với mọi m nên phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
3m + 4 3m + 4 3m 2 + 4m 3m3 + 9 4m − 9
Khi đó: x = ⇒ y = m ⋅ − =
3 ⇔ y − 2 ⇔ y =2
m +3
2
m +3
2
m +3
2
m +3 m +3
−4
m>
x > 0 3m + 4 > 0 3m > −4 3 −4 9
Do đó: ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ <m<
y < 0 4m − 9 < 0 4m < 9 m < 9 3 4
4
Mà m nguyên nên m ∈ {−1;0;1; 2}
1 1 2 2
∆OAB vuông tại O nên diện tích ∆OAB là S = OA ⋅ OB = ⋅ ⋅ 2 =
2 2 m m
2 2 2
Do đó, diện tích ∆OAB bằng 3 ⇔ 3 ⇔ m =⇔ m =
= ± (thỏa mãn)
m 3 3
Vậy có 2 giá trị của m để diện tích ∆OAB bằng 3 .
⇔=
3 (m 2
+ 1) ⋅1 + m ⇔ m 2 + m − 2 =0
y 2 x + 1 ⇒ ( d3 ) trùng ( d 2 ) → loại
Với m1 = 1 thì ( d3 ) : =
2
x + 2 + y − 1 =3
Câu 32. Hệ phương trình có nghiệm ( x0 ; y0 ) thì x0 + y0 bằng
1 − 3 y − 1 =−2
x + 2
A. 1 . B. 2 . C. −2 . D. −1 .
Lời giải
Chọn A
x + 2 ≠ 0 x ≠ −2
Hệ phương trình xác định ⇔ ⇔
y −1 ≥ 0 y ≥1
6 7
x + 2 + 3 y − 1 =9 x + 2 = 7
Khi đó, hệ phương trình đã cho ⇔ ⇔
1 − 3 y − 1 =−2 y −1 = 3 − 2
x + 2 x+2
x + 2 =1 x = −1 x = −1
⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện xác định)
y − 1 = 1 y −1 = 1 y = 2
x = −1
Tức là 0 . Vậy x0 + y0 =−1 + 2 =1 .
y0 = 2
--------------Hết------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẮC NINH NĂM HỌC 2023-2024
2) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
A=
x+2 x
=
x ( x +2 )= x 0,25
x +2 x +2
Vậy với x ≥ 0 ; x ≠ 4 thì A = x . 0,25
2.a 0,75
Thay m = 0 vào phương trình (1) ta được phương trình: x + 2 x − 3 =0 2
0,25
Vì 1 + 2 + ( −3) =0 nên phương trình có nghiệm x1 = 1 ; x2 = −3 0,25
Vậy khi m = 0 thì phương trình có nghiệm x1 = 1 ; x2 = −3 . 0,25
2.b 0,75
Ta có: ∆′ = − ( m − 1) − 1 ⋅ ( m − 3)= m 2 − 2m + 1 − m + 3 = m 2 − 3m + 4
2
= 90°
Vì AH ⊥ BC nên IHC
0,25
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên BDC
BDC = 90°
+ BDC
Ta có: IHC = 90° + 90°= 180° 0,25
4.b 0,5
1
=
Ta có:
ADB =
ACB sđ AB (1)
2
+
∆ABH vuông tại H ⇒ BAI ABC =90° ( 2 )
0,25
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒
BAC ACB + 90 ( 3)
ABC =°
=
Từ (1) ; ( 2 ) và ( 3) ⇒ BAI
ADB
4.c 0,5
AB BI BM BI
Do BM = AB , mà = nên BM=
2
BI ⋅ BD ⇒ =
BD AB BD BM
chung; BM = BI
Xét ∆BMI và ∆BDM có: DBM
BD BM 0,25
Suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp ∆MID thuộc đường thẳng vuông góc với BC tại M 0,25
x 2 + y 2 + 72 z 0,25
⇒ x 2 + y 2 + 72 z ≤ 8 ( x + y + z ) hay x + y + z ≥
8
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
• x 2 + y 2 ≥ 2 xy
• 2 xy + 72 z ≥ 2 2 xy ⋅ 72 z =
24 xyz
x 2 + y 2 + 72 z
Do đó: x 2 + y 2 + 72 z ≥ 2 xy + 72 z ≥ 24 xyz ⇒ ≥ 3 xyz
8
x+ y+z
⇒ x + y + z ≥ 3 xyz hay ≥ xyz 0,25
3
72
x= y= 17
Dấu " = " xảy ra khi x= y= z= 0 hoặc
z = 144
289
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẾN TRE NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/06/2023
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm).
Câu 3: Kết quả rút gọn của biểu thức M = 9 xy 2 với x ≥ 0, y < 0 bằng
A. M = −3 y x . B. 3y x . C. M = −3 xy . D. 3 xy .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng =
y 7x − 6 ?
A. M ( 0;1) . B. N ( 2; 4 ) . C. P (1;1) . D. Q ( 2; 2 ) .
( )
Câu 12: Một nghiệm của phương trình 3 x 4 − 2 + 3 x 2 − 1 + 3 =0 là
A. x = −2 . B. x = −3 . C. x = 2 . D. x = −1 .
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm và AC = 5cm . Khi đó độ dài của đoạn thẳng
BC bằng
A. BC = 6 cm . B. BC = 41 cm . C. BC = 3cm . D. BC = 41cm .
Câu 14: Cho đường tròn ( O ; 4 cm ) , đường kính của ( O ) có độ dài bằng
A. 8cm . B. 4 cm . C. 2 cm . D. 1cm .
Câu 15: Cho tam giác ABD nội tiếp đường tròn (O ) và
AOB= 60° (tham khảo hình vẽ bên). Số đo của góc
ADB bằng
A. 60° . B. 120° .
C. 30° . D. 90° .
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A biết ABC= 30° và
AC = 7 cm (tham khảo hình vẽ bên). Độ dài của đoạn
thẳng AB bằng
A. 3 3 cm . B. 3 cm .
7 3
C. cm . D. 7 3 cm .
3
Câu 17: Một hình trụ có chiều cao h = 10 cm và đường kính của đường tròn đáy bằng 6 cm . Diện tích
xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 30π cm 2 . B. 15π cm 2 . C. 60π cm 2 . D. 90π cm 2 .
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại B có đường cao BD , biết
AD = 4 cm , DC = 8cm (tham khảo hình vẽ bên). Độ dài
của đoạn thẳng AB bằng
A. 3 cm . B. 4 3 cm .
C. 32 cm . D. 4 2 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm từ câu 21 đến câu 28):
Câu 21 (0,5 điểm): Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 x 2 .
Câu 22 (1,0 điểm): Giải phương trình: 3 x 2 + 4 x − 9 =0.
x + y = 3
Câu 23 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: .
2 x − 3 y =−4
x− x 1
Câu 24 (0,5 điểm): Rút gọn biểu thức: A = : với x > 0 và x ≠ 1 .
x −1 x
Câu 25 (0,5 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: x 2 − ( m + 1) x − 2023 =
0 có hai
1 1
nghiệm x1 , x2 thỏa: + =
1.
x1 − 2023 x2 − 2023
Câu 26 (0,5 điểm): Cho các số thực a, b thỏa: a 2 + b 2 − 14a + 12b + 85 =
0 . Tính giá trị của biểu thức
= 3a + 2b .
B
Câu 27 (0,5 điểm):
Để chuẩn bị tham gia kì thi tuyển sinh vào lớp 10 đạt kết quả như mong đợi, bạn A đã lập kế
hoạch sẽ làm xong 80 bài tập trong khoảng thời gian nhất định với số lượng bài tập được chia đều trong
các ngày. Trên thực tế, khi làm bài tập mỗi ngày bạn A đã làm thêm 2 bài tập so với kế hoạch ban đầu
nên đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày bạn A phải làm xong bao
nhiêu bài tập?.
Câu 28 (1,5 điểm):
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Kẻ AH vuông góc với BC tại H , kẻ HE vuông
góc với AB tại E , kẻ HD vuông góc với AC tại D .
a) Chứng minh: tứ giác AEHD là tứ giác nội tiếp.
b) Dựng đường kính AK của đường tròn ( O ) . Chứng minh AE. AK = AH . AC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm).
1A 2D 3A 4B 5C 6C 7B 8D 9A 10C
11B 12D 13B 14A 15C 16D 17C 18A 19D 20B
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm từ câu 21 đến câu 28):
Câu 22 (1 điểm)
Giải phương trình: .
3x 2 + 4 x − 9 =0
∆=′ b′2 − ac
=4 − 3. ( −9 ) =31
Do ∆′= 31 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
−b′ + ∆′ −2 + 31
=x1 =
a 3
−b′ − ∆′ −2 − 31
=x2 =
a 3
−b′ + ∆′ −2 + 31 −b′ − ∆′ −2 − 31
Vậy phương trình có nghiệm
= x1 = = , x2 =
a 3 a 3
Câu 23 (1 điểm)
x + y = 3
2 x − 3 y =−4
3 x=+ 3y 9 = 5 x 5 =x 1
⇔ ⇔ ⇔
2 x − 3 y =
−4 2 x − 3 y =
−4 y =
2
A
x− x 1
= :
x (=
x − 1)
. x x
x −1 x x −1
Vậy A = x với x > 0 và x ≠ 1
Tìm các giá trị của tham số để phương trình: có hai nghiệm
thỏa:
x 2 − ( m + 1) x − 2023 =
0
− ( m + 1) + 2023 =+
( m 1) + 2023 > 0 với ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
2
∆=
2
x2 − 2023 + x1 − 2023
⇔ =
1
( x1 − 2023)( x2 − 2023)
⇔ x1 + x2 − 4046= x1 x2 − 2023 ( x1 + x2 ) + 20232
Cho các số thực thỏa: . Tính giá trị của biểu thức .
a 2 + b 2 − 14a + 12b + 85 =
0
⇔ a 2 − 14a + 49 + b 2 + 12b + 36 =
0
⇔ ( a − 7) + (b + 6) =
2 2
0
Vì ( a − 7 ) ≥ 0 với ∀a ∈ ; ( b + 6 ) ≥ 0 với ∀b ∈
2 2
a=−7 0 = a 7
⇒ ⇔
b + 6 =0 b =−6
Do đó B = 3a + 2b = 3.7 + 2. ( −6 ) = 9
Vậy B = 9
Gọi x là số bài tập mỗi ngày bạn A phải làm theo kế hoạch ban đầu
Điều kiện: x ∈ , 0 < x < 80
Trên thực tế mỗi ngày bạn A phải làm là x + 2 bài tập
80
Theo kế hoạch số ngày để bạn A hoàn thành 80 bài tập là (ngày)
x
Do bạn A hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với kế hoạch ban đầu nên ta có phương trình:
80 80
− = 2
x x+2
Giải phương trình ta được x = 8 (thỏa điều kiện)
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày bạn A phải làm xong 8 bài tập.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không (kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2 điểm)
5 x + 3 y =
1
1. Giải hệ phương trình: .
x − 3y = 5
x 3 x 4 x + 32
=
2. Cho biểu thức: P + − ; x ≥ 0, x ≠ 16.
x +4 x − 4 x − 16
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 2: (2 điểm)
1
1. Cho phương trình: x 2 − ( m + 3) x + m 2 + 1 =0 (m là tham số). Tìm tất cả giá trị của m
4
để phương trình có hai nghiệm phân biết x1 , x2 và thõa mãn điều kiện 2 ( x1 + x2 ) − 8 x1.x2 =
2
34.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( d1 ) với trục hoành, trục tung. Tính khoảng cách từ
gốc tọa độ O đền đường thẳng ( d1 ) .
Bài 3: (1,5 điểm) Trong các kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, cả hai trường A và B có tổng số
380 thí sinh dự thi. Sau khi có kết quả, số thí sinh trúng tuyển của cả hai trường là 191 thí sinh.
Theo thống kê thì trường A có tỉ lệ trúng tuyển là 55% tổng số thí sinh dự thi của trường A,
trường B có tỉ lệ trúng tuyển là 45% tổng số thí sinh dự thi của trường B. Hỏi mỗi trường có bao
nhiêu thí sinh dự thi?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) có AB < AC , các đường cao
BE , CF của tam giác ABC cắt nhau tại H, đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại K.
Bài 5: (1 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thõa a + b + c =2024. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
a b c
thức P = + + .
a + 2024a + bc b + 2024b + ca c + 2024c + ab
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
1. Giải hệ phương trình
x = 1
5 x +=3y 1 =6 x 6 =
x 1
⇔ ⇔ ⇔ −4
x − =
3 y 5 x − =
3 y 5 1 − =
3 y 5 y = 3
−4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = 1;
3
2. a) Với x ≥ 0; x ≠ 16 ta có:
P=
x
+
3 x
−
4 x + 32
=
x ( x −4 ) +
3 x ( x +4 ) −
4 x + 32
x +4 x − 4 x − 16 ( x +4 )( x −4 )( x − 4) ( x + 4)( x − 4)
) ( x +4
x − 4 x + 3 x + 12 x − 4 x − 32 8 x − 32 8 ( x − 4) 8
= = = .
(
x +4 )( x −4 ) ( x + 4)( x − 4) ( x + 4)( x − 4) x + 4
8 8
b) Với x ≥ 0; x ≠ 16 ta có: x + 4 ≥ 4 . Suy ra:=
P ≤= 2
x +4 4
Dấu "=" xảy ra khi x = 0 . Vậy GTLN của P là 2 khi x = 0
Bài 2:
1
1. Phương trình có ∆ = (m + 3) 2 − 4 ⋅ m 2 + 1 = m 2 + m
6 + 9 − m 2 − 4 = m
6 +5
4
−5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 ⇔ 6 m + 5 > 0 ⇔ m >
6
x1 + x2 = m + 3
Theo hệ thức Vi - ét ta có: 1 2
x1 ⋅ x2= 4 m + 1
1
⇔ 2.(m + 3) 2 − 8. m 2 + 1 = 34 ⇔ 2 m 2 + 12 m + 18 − 2 m 2 − 8 − 34 = 0
4
Vậy a = −9 .
2
b) Tọa độ giao điểm của ( d1 ) với trục hoành là A ;0
3
2 2
=
Ta có: OA = ( đvđd) OB= | 2=| 2 (đvđd)
3 3
2
2 2 10
=
AB OA 2 + OB=
2
+ 2=
2
(dvdd)
3 3
2
2⋅
2.SOAB 3 10
= = (đvđd)
AB 2 10 5
3
Bài 3: Gọi x, y (thí sinh) lần lượt là số thí sinh dự thi của hai trường A và B .
Vì số thí sinh dự thi của cả hai trường là 380 thí sinh nên ta có phương trình: x + y =
380
Số thí sinh trúng tuyển của trường A là: 55% x = 0,55 x (thí sinh)
Số thí sinh trúng tuyển của trường B là: 45% y = 0, 45 y (thí sinh)
x + y = 380
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
0,55 x + 0, 45 y =
180
x = 200
Giải hệ phương trình ta được: (TMĐK)
y = 180
Vậy số thí sinh dự thi của trường A là 200 thí sinh
: chung
BKF
Do đó: ∆KBF ∽ ∆KEC(g.g)
KB KF
Suy ra: = ⇒ KB.KC =
KF.KE (1)
KE KC
3) Ta chứng minh được ∆KBG ∽ ∆KAC (g.g)
KB KG
Suy ra: = ⇒ KB.KC =
KA.KG (2)
KA KC
Từ (1), (2) suy ra: KA.KG = KE.KF
KG KF : chung
Xét ∆KGF và ∆KEA có: = (vì KA.KG = KE.KF ); GKF
KE KA
Do đó: ∆KGF ∽ ∆KEA (c.g.c)
⇒ Tứ giác AGFE nội tiếp
= KEA
Suy ra: KGF (3)
+ AFH
Tứ giác AEHF nội tiếp (vì AEH = 180° ) (4)
Từ (3) và (4) suy ra 5 điểm: A, G, F, H, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH .
4) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O) . Khi đó: BH / /CD (vì cùng vuông góc với AC )
CH / /BD (vì cùng vuông góc với AB ). Do đó tứ giác BHCD là hình bình hành.
Lại có I là trung điểm của đường chéo BC nên I là trung điểm của đường chéo HD
Suy ra: H, I, D thẳng hàng (5)
= 90° (vì nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Ta có: AGD (6)
=
AGH = 90° (vì nội tiếp cùng chắn cung AH )
AFH (7)
Từ (5), (6) và (7) suy ra: H, G, I thẳng hàng. Vậy HI vuông góc với AK .
Bài 5:
Cách 1: Ta có:
a a a a ( (a + b)(a + c) − a )
= = =
a + 2024a + bc a + (a + b + c)a + bc a + (a + b)(a + c) (a + (a + b)(a + c)) ⋅ ( (a + b)(a + c) − a)
a ( (a + b)(a + c) − a ) a ( (a + b)(a + c) − a )
=
(a + b)(a + c) − a 2 ab + bc + ac
2a + b + c
a − a
a ( (a + b)(a + c) − a ) ab + ac
≤
a 2
Do đó: = =
a + 2024a + bc ab + bc + ac ab + bc + ac 2(ab + bc + ac)
b bc + ab
Tương tự: ≤
b + 2024b + ca 2(ab + bc + ac)
c ac + bc
≤
c + 2024c + ab 2(ab + bc + ac)
2(ab + bc + ca )
Từ (1), (2) và (3) suy ra: P ≤ =
1
2(ab + bc + ca )
a= b= c 2024
Dấu "=" xảy ra khi ⇔ a =b =c =
a + b + c =2024 3
2024
Vậy GTLN của P là 1 khi a= b= c=
3
a b c
Do đó P = + +
a + (a + b)(a + c) b + (a + b)(a + c) c + (a + c)(b + c)
(a + b)(c =
+ a) (( )( )
a ) 2 + ( b ) 2 ⋅ ( c ) 2 + ( a ) 2 ≥ ac + ab
a a a
Suy ra ≤ =
a + (a + b)(a + c) a + ac + ab a+ b+ c
b b c c
Tương tự ≤ ; ≤
b + (a + b)(a + c) a + b + c c + (a + c)(b + c) a+ b+ c
a+ b+ c
Do đó P ≤ =
1
a+ b+ c
a + b + c =2024 2024
Dấu "=" xảy ra ⇔ ⇔ a =b =c = .
a= b= c 3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BÌNH DƯƠNG Năm học: 2023 – 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 02/06/2023
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 4 (1,5 điểm). Bác Tư đến siêu thị mua một cái quạt máy và một ấm đun siêu tốc với tổng
số tiền theo giá niêm yết là 630000 đồng. Tuy nhiên, trong tuần lễ tri ân khách hàng nên
siêu thị đã giảm giá quạt máy 15% và giảm giá ấm đun siêu tốc 12% so với giá niêm yết
của từng sản phẩm. Nên Bác Tư chỉ phải trả 543000 đồng khi mua hai sản phẩm trên.
Hỏi giá niêm yết (khi chưa giảm giá) của một cái quạt máy và một ấm đun siêu tốc là
bao nhiêu ?
Bài 5 (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C tùy ý trên (O) (C khác
A, B và AC < CB). Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại D. Dựng
CH vuông góc với BD tại H (H nằm trên BD). Đường thẳng DO cắt CH và CB lần lượt
tại M và N.
1) Chứng minh tứ giác CNHD nội tiếp được trong đường tròn.
2) Chứng minh CM = CO.
3) Các đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E. Chứng minh EA.EB = EC 2 .
4) Khi quay tam giác DNB một vòng quanh cạnh DN ta được một hình nón. Biết
=OB 6= cm, BD 8cm . Tính thể tích của hình nón tạo thành.
…………Hết………..
ĐÁP ÁN:
Bài 1 (2 điểm).
1) Giải phương trình x 2 + x − 6 =0.
∆= 25 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
−1 + 5 −1 − 5
x1 = = 2; x2 = = −3 .
2 2
Tập nghiệm phương trình là = S {2; −3} .
x − y = −1
3) Giải hệ phương trình
2 x + 3 y =8
x − y = −1 3 x − 3 y =−3 5 x = 5 x = 1 x =1
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
2 x + =
3 y 8 2 x + =3y 8 2 x + =
3 y 8 2 + =
3y 8 =
y 2
Tập nghiệm hệ phương trình là S = {(1;2 )} .
Bài 2 (1,5 điểm)
1) Vẽ đồ thị của hàm số y = −0,5 x 2 .
-4 -2 O 2 4 x
-2
-8
2) ( d1 ) : = −0,5 x + 2 nên có a.( −0,5 ) =−1 ⇔ a =2 .
y ax + b vuông góc với (d ) : y =
( d1 ) : =
y 2 x + b tiếp xúc ( P) : y = −0,5 x 2 nên phương trình
−0,5 x=
2
2 x + b ⇔ −0,5 x 2 − 2 x − b= 0 có nghiệm kép nên ∆ = 4 − 2b = 0 ⇔ b = 2 .
Vậy phương trình đường thẳng ( d1 ) : =
y 2x + 2 .
Bài 3 (1,5 điểm).
0 có hai nghiệm phân biệt khi
1) Phương trình x 2 − 2(m + 1) x + m 2 + m =
∆′= m 2 + 2m + 1 − m 2 − m= m + 1 > 0 ⇔ m > −1.
Vậy m > −1 thì phương trình x 2 − 2(m + 1) x + m 2 + m =
0 có hai nghiệm phân biệt.
2) x 2 − 2(m + 1) x + m 2 + m =
0
x +x
= m 1 2 −1
x1 + x2 = 2(m + 1) 2
Ta có ⇔ ⇒
+ +
2
1 2
x . =
x m 2
+ m x= x x x x
1 x2
1 2
− 1 + 1 2 − 1
2 2
( x1 + x2 ) − 2 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 0 là hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ
2
x + y = 630000
Giải hệ
0,85 x + 0,88 y =
543000
1 2
C H
M
N
E A O B
=D
2) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau CD và BD, ta có DC = DB, ta có D
1 2
Theo tính chất tiếp tuyến và giả thiết, ta có góc COD = DMH (cùng phụ với hai góc
=D
bằng nhau D )
1 2
= CMO
Mặt khác DMH (đối đỉnh) ⇒ COD = CMO
= CMO
∆COM có COM ⇒ cân tại C ⇒ CM = CO .
3) ∆EAC và ∆ECB có góc E chung và góc ECA = CBA
(cùng chắn cung AC)
EA EC
⇒ đồng dạng ⇒ = ⇒ EA.EB = EC 2 .
EC EB
4) Hình nón được tạo bởi tam giác vuông DNB quay quanh DN
⇒ bán kính r = NB và chiều cao h = ND .
Theo Pitago cho tam giác vuông BOD: OD = OB 2 + BD 2 = 36 + 64 = 10cm .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2023
BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUNG)
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian làm bài: 120 phút
(đề thi gồm có 1 trang) Ngày thi: 05/06/2023
Câu 1 (2 điểm).
1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
=
A 16 + 9 B = 7 + ( 4 − 7 )2
x −9
2. Cho biểu thức = P + x + 2 với x ≥ 0
x +3
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4
Câu 2 (2 điểm).
1. Cho parabol ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng ( d ) : y= x − 2
a) Vẽ Parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy .
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) bằng phép tính
2 x + y =
5
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình:
x − 3y =−1
Câu 3 (2,5 điểm).
1. Cho phương trình x 2 − 2 x + m − 3 =0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 0
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 sao cho biểu thức
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 600m 2 . Biết rằng nếu tăng chiều dài 10m và giảm
chiều rộng 5m thì diện tích không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
Câu 4 (1 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết rằng
= AB 3=
cm,Cˆ 300
a) Tính B̂, AC, AH
b) Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC = 2 MB , tính diện tích tam giác AMC
Câu 5 (2,5 điểm).
Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . lấy điểm C thuộc ( O ) ( C khác A và B ), tiếp tuyến của
đường tròn ( O ) tại B cắt AC ở K . Từ K kẻ tiếp tuyến KD với đường tròn ( O ) ( D là tiếp điểm
khác B )
a) Chứng minh tứ giác BODK nội tiếp.
b) Biết OK cắt BD tại I . Chứng minh rằng OI ⊥ BD và KC.KA = KI .KO
c) Gọi E là trung điểm của AC , kẻ đường kính CF của đường tròn ( O ) , FE cắt AI tại H .
Chứng minh rằng H là trung điểm của AI .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2023
BÌNH PHƯỚC MÔN: TOÁN (CHUNG)
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/06/2023
(Đáp án gồm có 05 trang)
(4 − 7 ) .
2
=
A 16 + 9 B= 7+
Câu 1 x−9
2. Cho biểu thức =
P + x + 2 với x ≥ 0 .
x +3
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4 .
Tính giá trị của các biểu thức sau: 1.0
1
(4 − 7 ) .
2
=
A 16 + 9 B= 7+
A= 4+3= 7 0.25
0.25
B= 7 + 4 − 7= 4 0.25
0.25
x−9 1.0
Cho biểu thức =
P + x + 2 với x ≥ 0 .
2 x +3
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4 .
P=
( x −3 )( x +3 )+ x + 2= x − 3 + x + 2= 2 x − 1
0.25
0.25
x +3 0.25
x = 4 ⇒ P = 2. 4 − 1 = 3 0.25
1. Cho Parabol ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng ( d ) : y= x − 2 . 2.0
a) Vẽ Parabol ( P ) và đường thẳng (d ) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol ( P ) và đường thẳng (d ) bằng phép
Câu 2
tính.
2 x + y = 5
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: .
x − 3y = −1
1a Vẽ Parabol ( P ) và đường thẳng (d ) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. 0.75
Bảng giá trị 0.25
x −2 −1 0 1 2
y = − x2 −4 −1 0 −1 −4
x 0 2
y= x − 2 −2 0
Đồ thị 0.25
0.25
1b. Tìm toạ độ giao điểm của Parabol ( P ) và đường thẳng (d ) bằng phép tính. 0.5
Phương trình hoành độ giao điểm của Parabol ( P ) và đường thẳng (d ) là 0.25
0.25
x =−2 ⇒ y =−4
− x2 = x − 2 ⇔ − x2 − x + 2 = 0 ⇔ .
x =⇒
1 y= −1
Vậy ( P ) cắt (d ) tại hai điểm có toạ độ lần lượt là ( −2; −4) và (1; −1).
2 x + y =
5 0.75
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: .
x − 3y =−1
Ta có 0.25
=2x + y 5 6=x + 3 y 15
⇔ .
x − 3y =−1 x − 3 y =−1
=7 x 14= x 2 = x 2 0.25
⇔ ⇔ ⇔ .
x − 3y =
−1 2 − 3 y =
−1 y =
1
x = 2 0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất .
y = 1
1. Cho phương trình x 2 − 2 x + m − 3 =0 ( m là tham số). 2.5 đ
a) Giải phương trình khi m = 0.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức
P = x12 + x22 + ( x1 x2 ) đạt giá trị nhỏ nhất.
2
Câu 3.
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 600m 2 . Biết rằng nếu tăng chiều
dài 10m và giảm chiều rộng 5m thì diện tích không đổi. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh vườn.
1a Giải phương trình khi m = 0. 0.5
Khi m = 0 ta có phương trình x 2 − 2 x − 3 =0 0.25
∆= ( −2 ) + 12 = 16 ⇒ ∆ = 4.
2
Ta có ∆ = ( −2 ) − 4 ( m − 3) = −4m + 16 0.25
2
P = m 2 − 8m + 19 = ( m − 4) + 3 ≥ 3.
2
Dấu bằng xảy ra khi m = 4. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi m = 4. 0.25
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m 2 . Biết rằng nếu tăng chiều dài 1.0
2 10 m và giảm chiều rộng 5m thì diện tích không đổi. Tính chiều dài và chiều
rộng của mảnh vườn.
Gọi chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là x ( m ) , x > 5. 0.25
600
Suy ra chiều dài khu vườn là ( m ).
x
600 0.25
Chiều dài khu vườn sau khi tăng là + 10 ( m ) .
x
Chiều rộng khu vườn sau khi giảm là x − 5 ( m ) .
Diện tích khu vườn sau khi tăng chiều dài 10 m và giảm chiều rộng 5m thì 0.25
không đổi nên ta có phương trình
600
+ 10 ( x − 5 ) =
600.
x
x = 20 0.25
⇔ ( 600 + 10 x )( x − 5 ) =600 x ⇔ 10 x 2 − 50 x − 3000 =0 ⇔ .
x = −15 ( L )
Vậy chiều dài mảnh vườn là 30 ( m ) , chiều rộng mảnh vườn là 20 ( m ) .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết rằng AB = 3cm , 1
= 30°.
C
a) Tính B , AC , AH .
Câu 4
b) Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC = 2 MB , tính diện tích tam giác
AMC.
a , AC , AH .
Tính B 0.75
= 60°
Ta có B 0.25
= AB AB 3 0.25
Ta có sin C ⇒ BC = = =6 ( cm ) .
BC 1
sin C
2
Ta có AC = BC 2 − AB 2 = 62 − 32 = 3 3 ( cm ) .
AB ⋅ AC 3 ⋅ 3 3 3 3 0.25
AH ⋅ BC = AB ⋅ AC ⇔ AH = = = ( cm ) .
BC 6 2
b Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC = 2 MB , tính diện tích tam giác AMC. 0.25
0.25
⋅ 6 3 3 ( cm 2 ) .
1 1 2 1 3 3 2
=
S AMC AH ⋅ MC
= AH ⋅ BC = ⋅ ⋅ =
2 2 3 2 2 3
Cho đường tròn (O ) đường kính AB , lấy điểm C thuộc (O) ( C khác A 2.5
và B , tiếp tuyến của đường tròn tại B cắt AC ở K . Từ K kẻ tiếp tuyến KD
với đường tròn (O) ( D là tiếp điểm khác B ).
Câu 5 a) Chứng minh tứ giác BODK nội tiếp.
b) Biết OK cắt BD tại I . Chứng minh rằng OI ⊥ BD và
KC ⋅ KA = KI ⋅ KO.
c) Gọi E là trung điểm của AC , kẻ đường kính CF của đường tròn (O) ,
FE cắt AI tại H . Chứng minh rằng H là trung điểm của AI .
a Chứng minh tứ giác BODK nội tiếp. 1
0.25
= 90.
= ODK
Ta có OBK 0.25
+ ODK
⇒ OBK = 180. 0.25
Do đó tứ giác BODK nội tiếp. 0.25
x 1 x 1
b) B : với 0 x và x ≠ 1 .
x 1 x x 3 x
Bài 6. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn từ A , vẽ hai tiếp tuyến
AB , AC ( B , C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ đường kính CE , nối AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F .
Chứng minh AB 2 AE·AF .
c) Cho OA cắt BC tại H , BF cắt OA tại I . Chứng minh I là trung điểm của AH .
Bài 7. (0,5 điểm) Từ hình vuông đầu tiên, bạn Hùng vẽ hình vuông thứ hai có các đỉnh là trung điểm
của các cạnh hình vuông thứ nhất, vẽ tiếp hình vuông thứ ba có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình vuông thứ hai và cứ tiếp tục như vậy (xem hình minh họa bên). Giả sử hình vuông thứ
bảy có diện tích bằng 32 cm 2 . Tính diện tích hình vuông thứ năm.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
4 y = 8
⇔
x + y = 3
y = 2
⇔
x + 2 =3
y = 2
⇔
x = 1
Vậy tập nghiệm hệ phương trình S = {(1; 2 )}
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 27 12 48 3
x 1 x 1
b) B : với 0 x và x ≠ 1 .
x 1 x x 3 x
Lời giải
a) A 27 12 48 3
A= (3 3 − 2 3 + 4 3 ) 3
A = 5 3. 3
A = 15
x 1 x 1
b) B : với 0 x và x ≠ 1 .
x 1 x x 3 x
x 1
x 1
B :
x 1 x x 1 3 x
x 1 3 x
B .
x x 1 x 1
B
x 1 x 1 . 3 x
x x 1 x 1
B3
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y x 2 có đồ thị ( P) .
a) Vẽ đồ thị ( P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng (d ) : y 2mx m 2 1 cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 thỏa mãn x1 2024 x2 .
Lời giải
a) Vẽ đồ thị ( P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
Bảng giá trị:
x −2 −1 0 1 2
y = x2 4 1 0 1 4
Đồ thị hàm số y x 2 là một Parabol ( P) đi qua các điểm ( −2; 4 ) , ( −1; 1) ; ( 0; 0 ) ; (1; 1) ,
( 2; 4 )
b) Tìm giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng (d ) : y 2mx m 2 1 cắt ( P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 thỏa mãn x1 2024 x2 .
Hoành độ giao điểm của (d ) và ( P) là nghiệm phương trình:
x 2 = 2mx − m 2 + 1
⇔ x 2 − 2mx + m 2 − 1 =0 (1)
Đường thẳng (d ) cắt ( P) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt
⇔ ∆' > 0
⇔ ( −m ) − 1.( m 2 − 1) > 0
2
⇔ m2 − m2 + 1 > 0
⇔ 1 > 0 (Hiển nhiên)
Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 hay đường thẳng (d ) luôn cắt ( P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 với mọi giá trị m .
m− 1
x=
1 = m −1
1
m+ 1
x=
1 = m +1
1
Ta có: x1 < 2024 < x2
⇔ m − 1 < 2024 < m + 1
m − 1 < 2024
⇔
m + 1 > 2024
m < 2025
⇔
m > 2023
⇔m=
2024 (Vì cần tìm m có giá trị nguyên)
Vậy m = 2024 thì (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 thỏa mãn
x1 2024 x2 .
Bài 4. (1,0 điểm) Một công ty dự định thuê một số xe lớn cùng loại để chở vừa hết 210 người đi du lịch
Mũi Né. Nhưng thực tế, công ty lại thuê toàn bộ xe nhỏ hơn cùng loại. Biết rằng số xe nhỏ phải
thuê nhiều hơn số xe lớn là 2 chiếc thì mới chở vừa hết số người trên và mỗi xe nhỏ chở ít hơn
mỗi xe lớn là 12 người. Tính số xe nhỏ đã thuê.
Lời giải
Gọi số xe nhỏ (chiếc) công ty đã thuê là x , ( x ∈ , x > 2 ) .
Do đó số xe lớn (chiếc) công ty dự định thuê là x − 2 .
Số xe lớn và nhỏ đều chở vừa hết 210 người nên:
210
Số người trên xe nhỏ là: (người)
x
210
Số người trên xe lớn là: (người)
x−2
Theo đề mỗi xe nhỏ chở ít hơn mỗi xe lớn là 12 người, nên ta có phương trình:
210 210
− =
12
x−2 x
⇔ 210 x − 210 ( x − 2=
) 12 x ( x − 2 )
⇔ 210 x − 210 x + 420 = 12 x 2 − 24 x
⇔ 12 x 2 − 24 x − 420 =
0
⇔ 12 ( x − 7 )( x + 5 ) =
0
x − 7 =0
⇔
x + 5 =0
x =7 ( Nhaän )
⇔
x = −5 ( Loaïi )
Vậy công ty đã thuê 7 chiếc xe nhỏ.
Bài 5. (0,5 điểm) Một cái chai có chứa một lượng nước, phần chứa nước là hình trụ có chiều cao 10
cm, khi lật ngược chai lại thì phần không chứa nước cũng là một hình trụ có chiều cao 8 cm (như
hình vẽ bên. Biết thể tích của chai là 450π cm3 . Tính bán kính của đáy chai (giả sử độ dày của
thành chai và đáy chai không đáng kể).
Lời giải
Gọi R (cm) là bán kính đáy chai. ( R > 0 )
Thể tích nước trong chai (hình trụ có chiều cao 10 cm) là:
= R 2 .h1 10π R 2 ( cm 3 )
V1 π=
Thể tích không chứa nước trong chai khi lật ngược chai (hình trụ có chiều cao 8 cm) là:
= R 2 .h2 8π R 2 ( cm 3 )
V2 π=
Thể tích của chai ( 450π cm 3 ) là tổng thể tích của nước và phần không chứa nước trong chai
450π
khi lật ngược chai lại, nên ta có: V1 + V2 =
⇔ 10π R 2 + 8π R 2 =
450π
⇔ 18π R 2 =
450π
⇔ R2 =
25
5 (Do R > 0 )
⇒R=
Vậy bán kính của đáy chai là 5 cm.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn từ A , vẽ hai tiếp tuyến
AB , AC ( B , C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ đường kính CE , nối AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F .
⇒
ABO +
ACO =
180°
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp (Hai góc đối bù nhau)
b) Xét ∆ABF và ∆AEB có:
là góc chung
BAF
1
AEB = sñ
ABF = AF cuûa ( O )
2
Do đó ∆ABF ∆AEB (g – g)
AB AE
⇒ = (tính chất hai tam giác đồng dạng)
AF AB
⇒ AB 2 =
AE. AF
c) Xét ( O ) có AB , AC lần lượt là tiếp tuyến tại B , C của ( O ) , OA BC = H
⇒ OA ⊥ BC tại H
Xét ∆ABO vuông tại B , đường cao BH , ta có:
AB 2 = AH . AO
Do đó AE. AF = AH . AO ( = AB 2 )
AE AO
⇒ =
AH AF
Xét ∆AEO và ∆AHF , ta có:
là góc chung
HAF
AE AO
=
AH AF
Do đó ∆AEO ∆AHF (c – g – c)
⇒
AHF (Hai góc tương ứng)
AEO =
Mà =
AHF + FHO 180° (hai góc kề bù)
nên =
AEO + FHO + FHO
180° hay FEO = 180°
Suy ra tứ giác OHFE nội tiếp (Hai góc đối bù nhau)
+ HOE
⇒ HFE = 180° (Tính chất tứ giác nội tiếp)
Kéo dài AO cắt ( O ) tại K ( O nằm giữa A và K ta có: KOE =
+ HOE 180°
=
⇒ KOE (Cùng bù HOE
HFE )
Xét ( O ) , ta có:
= 90° (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
EBC
⇒ EB ⊥ BC
Mặt khác, ta có: ⇒ OA ⊥ BC tại H (cmt) ⇒ AK ⊥ BC
=
Do đó: EB // AK (cùng vuông góc với BC ) ⇒ KOE (Hai góc so le trong)
OEB
=
⇒ KOE
CEB
CEB
Suy ra=
HFE
= KOE ( )
= 1 sñ BE
= BCE
Xét ( O ) , ta có: BFE cuûa ( O )
2
Trong ∆EBC vuông tại B , ta có: BEC =°
+ BCE 90
Ta có:
=
BFH + HFE
BFE = + BEC
BCE =°90 ⇒ HF ⊥ BI tại F
Xét ∆BHI vuông tại H , đường cao HF , ta có:
IH 2 = IF .IB (1)
Xét ∆IAF và ∆IBA , ta có:
AIF là góc chung
IBA ( IBA
= IAF = BEF = IAF
cùng chắn cung BF của ( O ) , BEF là hai góc so le trong của
EB // AK )
Vậy ∆IAF ∆IBA (g – g)
IA IF
⇒ =
IB IA
⇒ IA2 =
IF .IB ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ IH 2 =
IA2
Lời giải
Nhận xét:
Xét hình vuông ABCD , gọi E , F , G, H lần lượt là trung điểm AB, BC , CD, DA .
Khi đó hình vuông EFGH có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình vuông ABCD
Dễ dàng nhận thấy ∆AEH = ∆BEH = ∆CGF =
∆DGH =∆OEH = ∆OEF = ∆OGF =∆OHG (c
– c – c) (hoặc trường hợp hai cạnh góc vuông)
Do đó S ABCD = 8.S ∆OHG , S EFGH = 4.S ∆OHG
⇒ S ABCD =
2 S EFGH
Quay lại bài toán, gọi S1; S 2 ; S3 ; S 4 ; S5 ; S6 ; S7 lần lượt là điện tích của các hình vuông
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Theo nhận xét, ta có: Diện tích hình vuông bất kì bằng hai lần diện tích hình vuông có các đỉnh
là trung điểm của các cạnh hình vuông đã cho.
Do đó ta có:
=
S5 2=
S6 2.2=
S7 4= = 128 cm 2
S7 4.32
Nhận xét:
Xét hình vuông ABCD có cạnh là a . Gọi E , F , G, H lần lượt là trung điểm
AB, BC , CD, DA .
Khi đó hình vuông EFGH có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình vuông ABCD .
2 2
BA BC a2 a2 2a
EF = BE + BF =
2 2
+ = + =
2 2 4 4 2
S ABCD AB 2 a 2
Khi đó = = = 2
S EFGH EF 2 a 2
2
⇒ S ABCD = 2 S EFGH .
Quay lại bài toán, gọi S1; S 2 ; S3 ; S 4 ; S5 ; S6 ; S7 lần lượt là điện tích của các hình vuông
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Theo nhận xét, ta có: Diện tích hình vuông bất kì bằng hai lần diện tích hình vuông có các đỉnh
là trung điểm của các cạnh hình vuông đã cho.
Do đó ta có:
=
S5 2=
S6 2.2=
S7 4= = 128 cm 2
S7 4.32
Vậy diện tích hình vuông thứ 5 là 128 cm 2
---------------------------------@Hết@---------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 916
Đề thi gồm hai phần: Trắc nghiệm và Tự luận.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20).
Câu 1. Cho đường tròn (O ) có hai dây MN và PQ . Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại điểm
75 .
I (minh họa như hình bên dưới). Biết sđ MmP 35 , sđ NnQ
N
M n
O
m
I P Q
bằng
Số đo của NIQ
Câu 12. Cho hàm số y x b có đồ thị đi qua điểm A(1; 2) .Giá trị của b bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình x 2 3x 4 0 là
A. 1 . B. 4;1 . C. 4 . D. 1; 4 .
Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành có tọa độ là
A. (0;1). B. (0; 3). C. (1; 0). D. (3; 0).
Câu 15. Cho tứ giác EFHG nội tiếp một đường tròn (O ) (minh họa như hình bên dưới)
F
E
H
G
Số đo của E F bằng
A. 270. B. 360. C. 180. D. 90.
Câu 16. Cho hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ bên dưới?
A. y x 2. B. y x 4. C. y 3x 2 . D. y 3x 2 .
Câu 17. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 7x 8 ?
A. y 8x 7. B. y 7x 8. C. y 8x 7. D. y 7x 8.
Câu 18. Từ chân C của một tòa nhà cao 49 m nhìn lên một góc 40 thấy ngọn B của một cây AB
và từ đỉnh D của tòa nhà này nhìn xuống một góc 50 cũng ngọn B của cây đó (minh họa như hình
bên dưới).
Chiều cao của cây AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứu nhất) là
A. 28, 8 m. B. 22, 2 m. C. 20, 2 m. D. 24,1 m.
Câu 19. Cho đường tròn (O ) bán kính R 7cm và đường thẳng d cắt (O ) tại hai điểm phân biệt
A, B . Biết khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 6cm (minh họa như hình vẽ bên dưới).
d
A B
6 2 8
2
a) Rút gọn biểu thức Q 3 1 .
6
3 2
b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đồ thị của hàm số y x .
2
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Một phòng giáo dục và đào tạo phát động phong trào “Học sinh quyên góp sách giáo khoa lớp
9” nhằm giúp học sinh lớp 9 có hoàn cảnh khó khăn. Hưởng ứng phong trào trên, tổng số học sinh tham
gia của Trường Trung học cơ sở A và Trường Trung học cơ sở B là 322. Mỗi học sinh của Trường
Trung học cơ sở A quyên góp 6 quyển sách, mỗi học sinh của Trường Trung học cơ sở B góp 5 quyển
sách. Tổng số sách quyên góp của Trường Trung học cơ sở A nhiều hơn tổng số sách quyên góp của
Trường Trung học cơ sở B là 172 quyển. Hỏi mỗi trường đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách giáo
khoa?
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho phương trình x 2 (2m 1)x m 2 1 0 có
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB AC ) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O .
Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O ) cắt đường thẳng BC tại K . Từ O kẻ OD vuông góc với BC
tại D , tia OD cắt đường tròn (O ) tại E .
a) Chứng minh tứ giác KDOA nội tiếp.
b) Đường thẳng AE cắt BC tại N . Chứng minh tam giác KNA cân và KN 2 KB.KC .
c) Kẻ tiếp tuyến KM của đường tròn (O ) ( M là tiếp điểm). Chứng minh tia MN và tia ED cắt
nhau tại một điểm thuôc đường tròn (O ) .
------HẾT------
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:…...............................
Chữ kí cán bộ coi thi 1: ..............................…Chữ kí cán bộ coi thi 2:……….....................
5 69 4 5 69
Câu 1 x1 ; x2 3
1,0 điểm 2.3 3 2.3 0,25
4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3;
3
2x y 7
4x 2y 14
5x 20
x 4
b)
0,25
x 2y 6
x 2y 6
y 2 x 7
y 1
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x ; y ) (4;1)
6 2 8
2
a) Rút gọn biểu thức Q 3 1 .
6
6 12 3
Q
6
32 2 3 1 0,25
Q 1 2 3 (4 2 3)
Câu 2 Q 3 0,25
1,0 điểm
3 2
b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đồ thị của hàm số y x .
2
Bảng giá trị
x −2 −1 0 1 2
0,25
3 2 3 3
y x . 6 0 6
2 2 2
a) Một phòng giáo dục và đào tạo phát động phong trào “Học sinh quyên góp
sách giáo khoa lớp 9” nhằm giúp học sinh lớp 9 có hoàn cảnh khó khăn. Hưởng
ứng phong trào trên, tổng số học sinh tham gia của Trường Trung học cơ sở
A và Trường Trung học cơ sở B là 322. Mỗi học sinh của Trường Trung học
1,0
cơ sở A quyên góp 6 quyển sách, mỗi học sinh của Trường Trung học cơ sở
B góp 5 quyển sách. Tổng số sách quyên góp của Trường Trung học cơ sở A
nhiều hơn tổng số sách quyên góp của Trường Trung học cơ sở B là 172
quyển. Hỏi mỗi trường đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách giáo khoa?
Gọi x , y lần lượt là số học sinh trường THCS A và trường THCS A (ĐK: 0,25
*
x , y và x , y 322 ).
Theo đề bài ta có hệ phương trình
5x 5y 1610
x y 322
11x 1782
x 162
6x 5y 172
6x 5y 172
6x 5y 172
y 160
0,25
x 162
Giải hệ phương trình tìm được (thỏa mãn ĐK)
y 160
Câu 3 Vậy số quyển sách của trường THCS A quyên góp được là 162.6 972
1,5 điểm quyển. 0,25
Số quyển sách của trường THCS B quyên góp được là 160.5 800 quyển
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho phương trình
x 2 (2m 1)x m 2 1 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn
3
4m 3 0 m
4
x + x 2 = 2m + 1
Theo hệ thức Viet, ta có: 1
x 1. x=
2
m2 + 1 0,25
x 12 x 22 2(x 1 x 2 ) 2 13
x 12 x 22 2(x 1 x 2 ) 11 0
2
(x 1 x 2 ) 2x 1x 2 2(x 1 x 2 ) 11 0
(2m 1)2 2(m 2 1) 2(2m 1) 11 0
2m 2 8m 10 0 0,25
m 1 (Nhaän)
m 5 (Loaïi)
Vậy m 1 thỏa mãn đề bài
Cho tam giác ABC (AB AC ) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm
3a
(2,5đ) O . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O ) cắt đường thẳng BC tại K . Từ O
kẻ OD vuông góc với BC tại D , tia OD cắt đường tròn (O ) tại E .
A
K O
B
D
C
E
Suy ra KAO KDO 180 KDOA là tứ giác nội tiếp. 0,25
b) Đường thẳng AE cắt BC tại N . Chứng minh tam giác KNA cân và
KN 2 KB.KC .
A
K O
B
N D
C
E
K
O
B
N
D
C
M E
Ta có: BMN KMN KMB
KNM
CMN BCM
(góc ngoài của tam giác MNC )
Mà KMN KNM ( KMN cân do đó KM KN KA )
BCM
KMB (cùng chắn BM
) 0,25
CMN
BMN
Cách 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT
CAO BẰNG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm: 01 trang)
với O và B . Gọi H là trung điểm của AC , kẻ dây cung DE của đường tròn ( O ) vuông góc với
AC tại H . Gọi K là giao điểm của BD với đường tròn đường kính BC .
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh ba điểm E , C , K thẳng hàng.
Câu 5: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : y = 2mx − m 2 + 1 và parabol ( P ) : y = x 2 ( m là
tham số).
a) Chứng minh đường thẳng ( d ) luôn cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt.
1 1 −2
có hoành độ x1 và x2 thỏa mãn + = + 1.
x1 x2 x1 x2
b) Đường thẳng qua E , vuông góc với BC cắt tia AF tại G . Chứng minh rằng tứ giác CEFG nội tiếp
và CD.EG = CB.CE .
c) Gọi H là giao điểm của tia GE và AD . Đường thẳng qua H , song song với AC cắt đường thẳng
qua E , song song với FC tại K . Chứng minh rằng ba điểm G, C , K thẳng hàng.
……………………..…..Hết……………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Tính A = 4 + 20 − 5 − 2
Ta có:
A= 4 + 20 − 5 − 2 = 22 + 22 ⋅ 5 − 5 − 2
= 2 + 2 5 − 5 − 2 = (2 − 2) + 2 5 − 5 = 5 ( )
Vậy A = 5 .
1 1 x −1
=
b) Cho biểu thức B − : với x > 0, x ≠ 1 . Rút gọn biểu thúc B và so sánh giá
x + 1 x + x ( x + 1)
2
x 1 x −1
=B − :
x
( x +1 ) x ( x +1
) ( x +1)
2
( )=
2
x −1 x +1 x +1
B= ⋅
x ( x +1) x −1 x
x +1 1
Ta có: B = = 1+ > 1; ∀x > 0, x ≠ 1 .
x x
x +1
Vậy với x > 0, x ≠ 1 =
thì B > 1.
x
Bài 2: (2,0 điểm)
1 2
Cho hàm số y = x có đồ thị (P) .
2
a) Vẽ đồ thị (P).
Ta có bảng giá trị sau:
x −2 −1 0 1 2
1 2 1 1
y= x 2 0 2
2 2 2
⇒ Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm
1 1
O ( 0; 0 ) ; A ( −2; 2 ) ; B −1; ; C 1; ; D ( 2; 2 )
2 2
1
Hệ số a= > 0 nên parabol có bề cong hướng xuống. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
2
1
Ta vẽ được đồ thị hàm số y = x 2 như sau:
2
y
4
3
2
-3 -2 -1 O 1 2 x
-1
c) Đường thẳng y =− x + b (với b > 0 ) lần lượt cắt Ox, Oy tại E , F . Chứng minh rằng tam giác OEF
vuông cân và tìm b để tâm đuờng tròn ngoại tiếp tam giác OEF là gốc tọa độ.
Cho y = 0 ⇒ − x + b = 0 ⇔ x = b
⇒ Đường thẳng y =− x + b cắt Ox tại E(b;0) .
Cho x = 0 ⇒ y = 0 + b = b
⇒ Đường thẳng y =− x + b cắt Oy tại F(0; b) .
OE ⊥ OF ( do Ox ⊥ Oy )
Xét ∆OEF có: ⇒ ∆OEF vuông cân tại O .
= OF
OE = b ( do b > 0 )
⇒ Tâm đường tròn ngoại tiếp ∆OEF là trung điểm cạnh huyền EF .
Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp ∆OEF là H .
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H lên Ox , Oy .
HM ⊥ Ox
Ta có ⇒ HM // OF (từ vuông góc đến song song).
OF ⊥ Ox
Mà H là trung điểm của EF ⇒ M là trung điểm của OE (Tính chất đường trung bình của tam giác).
1 b
⇒ HM là đường trung bình của tam giác OEF ⇒ HM = OF = .
2 2
b b b
Chứng minh tương tự ta tính được HN = ⇒H ;
2 2 2
b b
Để tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF là một điểm thuộc (P) ⇔ H ; ∈ ( P) .
2 2
2
b 1 b b b2
⇔ = ⋅ ⇔ = ⇔ b 2 − 4b = 0
2 2 2 2 8
b = 0 ( L )
⇔ b ( b − 4 ) =0 ⇔
b = 4 (TM )
Vậy b = 4 là giá trị cần tìm.
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tổng của hai số bằng 23. Hai lần số này hơn số kia 1 đơn vị. Tim hai số đó.
Gọi số thứ nhất là a , số thứ hai là b .
Theo đề bài:
Tổng của hai số bằng 23 , ta có phương trình: a + b = 23 ;
Hai lần số này hơn số kia 1 đơn vị, ta có phương trình: 2a − b =
1.
=a + b 23 =a + b 23 =a + b 23 =a 8
Theo bài ra ta có hệ phương trình: ⇔ ⇔ ⇔
2=a −b 1 =3a 24 = a 8 =b 15
Vậy số thứ nhất là 8 , số thứ hai là 15 .
6 2
b) Đổi 1 giờ 12 phút = h; 40 phút = h
5 3
6
Gọi thời gian đội A làm riêng hoàn thành công việc là x(h) , x >
5
6
Thời gian đội B làm riêng hoàn thành công việc là y(h); y >
5
1 1
Trong 1 giờ, đội A làm được công việc; đội B làm được công việc.
x y
1 1
⇒ Trong 1 giờ hai đội cùng làm được + (công việc)
x y
6
Theo đề bài, hai đội làm cùng nhau thì sau 1 giờ 12 phút = h xong công việc nên ta có phương
5
6 1 1 1 1 5
trình: ⋅ + =1 ⇔ + =
5 x y x y 6
2
Theo đề bài, nếu đội A làm 40 phút = h và đội B làm 2 giờ thì xong công việc nên ta có phương
3
2 2
trình: + = 1
3x y
1 1 5
x + y =
6
Ta có hệ phương trình: .
2
+ = 2
1
3 x y
1
u = x
Đặt Hệ phương trình trở thành
v = 1
y
5 5 5
u + v = v = − u v= −u
6 6 6
⇔ ⇔
2 u= 2 2 5
+ 2v 1 u= + 2v 1 u + 2 − u = 1
3 3 3 6
5 5 5 1 1 1
v = −u v= −u v= −u v = =
6 6 6 3 x 2 x = 2
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ ⇔
2 u + 5=− 2u 1 = 4 u = 2 u 1= u 1 1 = 1 y = 3
3 3 3 3 2 2 y 3
Vậy thời gian đội A làm riêng hoàn thành công việc là 2 giờ; thời gian đội B làm riêng hoàn thành
công việc là 3 giờ.
Bài 4. (1,5 điểm).
Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 − 2m + 5 =0 (*) , với m là tham số.
a) Giải phurơng trinh (*) khi m = 1 .
Thay m = 1 vào phương trình (*) ta được:
x 2 − 2 (1 + 1) x + 1 − 2 + 5 = 0 ⇔ x 2 − 4 x + 4 = 0 ⇔ ( x − 2 ) = 0 ⇔ x − 2 = 0 ⇔ x = 2
2
( 2 x1 + m ) ( x2 + 2m )
2 2
⇔ + =7 m + 2
⇔ 2 x1 + m + x2 + 2m = 7 m + 2
x1 + x2 = 2 ( m + 1) = 2m + 2 > 0 ( do m > 1)
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
x1 x2 = m − 2m + 5 = ( m − 1) + 4 > 0 ∀m
2 2
x > 0 2 x + m > 0
⇒ 1 ∀m > 1 ⇒ 1 ∀m > 1
x2 > 0 x2 + 2m > 0
Khi đó ta có: 2 x1 + m + x2 + 2m = 7 m + 2 ⇔ 2 x1 + m + x2 + 2m = 7 m + 2
⇔ 2 x1 + x2 = 4m + 2 ⇔ 2m + 2 + x1 = 4m + 2
⇔ x1 = 2m ⇒ x2 = 2m + 2 − x1 = 2
⇒ x1 x2 = 4m = m 2 − 2m + 5 ⇔ m 2 − 6m + 5 = 0
m = 1 (ktm)
Ta có a + b + c =1 − 6 + 5 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1
m2 = 5 (tm)
Vậy m = 5 thoả mãn yêu cầu bài toán
Bài 5. (1,5 điểm).
B F
A C
O
H K
= BCA
a) Chứng minh rằng AB = CD và CFD .
• Chứng minh AB = CD
Xét tam giác AOB và tam giác COD có:
= =( R )
OA OC
=O
O (đối đỉnh)
1 2
= =
OB OD ( R)
⇒ ∆AOB = ∆COD (c ⋅ g ⋅ c)
⇒ AB = CD (2 cạnh tương ứng) (đpcm)
̣
= BCA
Chứng minh CFD
= CBD
Ta có: CFD (hai góc nội tiếp cùng góc chắn cung CD ).
=
Lại có: OB= OC= R ⇒OBC cân tại O ⇒ OBC (tính chất tam giác cân)
OCB
=
⇒ CBD
BCA
= BCA
Vậy CFD .
b) Đường thẳng qua E vuông góc với BC cắt tia AF tại G . Chứng minh rằng tứ giác CEFG nội tiếp và
CD.EG= CB ⋅ CE
• Chứng minh tứ giác CEFG nôi tiếp
Ta có:
AFC= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=°
⇒ CFG 90
= CEG
Xét tứ giác CEFG có: CFG = 90° .
Mà hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn dưới CG dưới hai góc bằng nhau
⇒ Tứ giác EFGC nội tiếp (dhnb) (đpcm)
• Chứng minh CD.EG = CB.CE
Ta có:
AGC =
1
2
(
sñ
AC − sñCF
2
)
= 1 sñ
AF =
ACF .
=
Mà CEFG là tứ giác nội tiếp ⇒ FGE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EF ).
FCE
⇒ACH =
FCE
=
Ta có: EK // FC (gt) ⇒ FCE (so le trong)
CEK
HK // AC (gt) ⇒ (so le trong)
ACH =
CHK
=
⇒ CEK Mà hai đinh E, H kề nhau củng nhìn CK dưới hai góc bằng nhau
CHK
⇒ CEHK là tứ giác nội tiếp (dhnb).
+ HKC
⇒ HEC = 180°
= 90° (do GH ⊥ BC tại E ) ⇒ HKC
Mà HEC = 90° ⇒ CK ⊥ HK .
Mà HK / /AC(gt) ⇒ CK ⊥ AC (từ vuông góc đến song song).
Mà CG ⊥ AC (cmt ) .
Vậy G, C, K thẳng hàng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút, không tính thời gian phát đề
a) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) và đường thẳng ( ∆ ) song song với nhau,
với ( ∆ ) là đồ thị của hàm số y =(5 − m) x − 3 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 thoả mãn x22 + 4mx1 =
105 .
Câu 4 (1,0 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m . Tính diện tích
của khu vườn, biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi khu vườn
không thay đổi.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa cung AB ,
E là điểm trên cung AM ( E khác A và M ). Lấy điểm F trên đoạn BE sao cho BF = AE .
Gọi K là giao điểm của MO và BE .
a) Chứng minh rằng EAOK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng ∆EM F vuông cân.
c) Hai đường thẳng AE và OM cắt nhau tại D . Chứng minh rằng MK .ED = MD.EK .
Câu 6 (0,5 điểm). Bút chì có dạng hình trụ, có đường kính đáy 8mm và chiều cao bằng 180mm. Thân
bút chì được làm bằng gỗ, phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng hình trụ có chiều
cao bằng chiều dài bút và đáy là hình tròn có đường kính 2mm. Tính thể tích phần gỗ của 2024
chiếc bút chì (lấy π = 3,14 ).
Câu 7 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thay đổi và thoả mãn điều kiện a + 9b + 6c =
2023 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Họ và tên của cán bộ coi thi 1:……………………..Họ và tên của cán bộ coi thi 2:................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Ý ĐÁP ÁN Điểm
a) Rút gọn biểu thức E = 3 5 − 20 + 5
Ta có: E = 3 5 − 4.5 + 5 = 3 5 − 4. 5 + 5 0,25
= 3 5 − 2 5 + 5 = ( 3 − 2 + 1) 5 = 2 5 . 0,25
x = 2
⇔
y = 3 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2;3) .
2
a) x 1 x −1 x +1
Cho biểu thức A =
− . + với x > 0, x ≠ 1 . Rút gọn A
2 2 x x +1 1− x
x −1 x +1
2
x −1
=
Ta có: A . − 0,25
2 x x +1 x − 1
( ) ( )
2 2
x −1
2
x −1 − x +1
= .
0,25
2 2 x x −1
2
x − 1 −4 x
= . 0,25
2 x x −1
1− x
= . 0,25
x
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A ≥ 0
Vì x > 0 nên A ≥ 0 ⇔ 1 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 1 0,25
b) Tìm các giá trị của tham số m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
2
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m . Tính diện tích
của khu vườn, biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi
khu vườn không thay đổi.
Gọi chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là x, y ( m ) , điều kiện
0,25
x > 0, y > 45 . Ta có: y − x =45 (1)
Chiều dài giảm hai lần, chiều rộng tăng 3 lần ta được hình chữ nhật có hai
) 2 3x +
y y
cạnh là và 3x . Theo giả thiết chu vi không đổi nên: 2 ( x + y = 0,25
2 2
4 (2)
y − x = 45
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
) 2 3x +
y
2 ( x + y =
2 0,25
x = 15
⇔
y = 60
Vậy diện tích của khu vườn là =
S x=
. y 900 m 2 . ( ) 0,25
a) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa cung AB , E
là điểm trên cung nhỏ AM ( E khác A và M ). Lấy điểm F trên đoạn BE sao cho
BF = AE . Gọi K là giao điểm MO và BE . Chứng minh rằng EAOK là tứ giác nội
tiếp.
Hình vẽ D
M
E
0,5
K
F
A B
O
Ta có:
AEK=
AEB= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),
0,25
AOK=
AOM= 90° ( M là điểm chính giữa của cung AB ).
AEK +
AOK =
180° nên EAOK là tứ giác nội tiếp. 0,25
b) Chứng minh rằng ∆EMF vuông cân.
5
Xét ∆AEM và ∆BFM có:
= MBF
AE = BF (giả thiết), AM = BM (giả thiết), EAM (góc nội tiếp cùng 0,25
chắn cung EM )
⇒ ∆AEM = ∆BFM (c-g-c) ⇒ EM =
FM ⇒ ∆MEF cân tại M 0,25
Thể tích phần gỗ của một chiếc bút chì: VG = VB − VC = 2700π ( mm3 ) . Thể
tích phần gỗ của 2024 chiếc bút chì là: 0,25
V =2024 × 2700π =5464800π = 17159472 ( mm3 ) .
Cho các số thực dương a, b, c thay đổi và thoả mãn điều kiện a + 9b + 6c =
2023 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức:
P= 3a 2 + 63ab + 243b 2 + 243b 2 + 378bc + 108c 2 + 108c 2 + 42ca + 3a 2
13 1 13
Ta có: 3a 2 + 63ab + 243b 2 = ( a + 9b ) − ( a − 9b ) ≤ ( a + 9b )
2 2 2
4 4 4
13 13 0,25
⇒ 3a 2 + 63ab + 243b 2 ≤ ( a + 9b ) = ( a + 9b ) , dấu " = " xảy ra khi
2
4 2
a = 9b
7
13
Tương tự ta có: 243b 2 + 378bc + 108c 2 ≤ ( 9b + 6c ) , dấu " = " xảy ra khi
2
0,25
13
9b = 6c ; 108c + 42ca + 3a ≤
2
( 6c + a ) , dấu " = " xảy ra khi 6c = a .
2
2
13
⇒P≤ ( a + 9b + 9b + 6c + 6c + =
a) 13 ( a + 9b + 6=
c ) 2023 13 0,25
2
2023 2023 2023
Vậy max P = 2023 13=
khi a = ,b = ,c . 0,25
3 27 18
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang, có 05 câu)
( ) 1
2
Rút gọn biểu thức A= 2 −1 − 18 .
3
Câu 3. (2,25 điểm)
1) Vẽ đồ thị hàm số y = −2 x 2 .
2) Tìm tham số thực m để đồ thị hàm số y = −2 x 2 và đường thẳng y= x − m
có điểm chung.
3) Cho phương trình 3 x 2 + 5 x − 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức
T=6 x1 − 7 x1 x2 + 6 x2 .
Câu 4. (1,75 điểm)
1) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (không có nước) sau 40 phút thì đầy bể. Nếu
mở vòi thứ nhất chảy trong 15 phút rồi khóa lại, sau đó mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 20 phút
5
thì lúc này lượng nước trong bể chiếm thể tích của bể nước. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì
12
thời gian để mỗi vòi chảy đầy bể là bao lâu?
2) Một hình nón có bán kính đáy r = 6cm, độ dài đường sinh l = 10cm. Tính thể tích của
hình nón đó.
Câu 5. (3,25 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh AB lấy điểm M (M khác A, M khác B). Từ
điểm M vẽ đường thẳng MN vuông góc với BC (N thuộc BC), đường thẳng MN cắt đường
thẳng AC tại K.
1) Chứng minh tứ giác AMNC nội tiếp.
2) Chứng minh ABK = ACM .
3) Đoạn thẳng BK cắt đường tròn đường kính BM tại điểm D (D khác B). Gọi I là tâm
1 1 1 1
và r là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác BKC. Chứng minh = + + ⋅
r KN CD AB
……………………HẾT……………………
0,25đ
⇔ ( x 2 + 3 x ) + ( 5 x + 15 ) =0 ⇔ x ( x + 3) + 5 ( x + 3) =0 ⇔ ( x + 3)( x + 5 ) =0
x + 3 = 0
⇔ 0,25đ
x + 5 = 0
x = −3
⇔
x = −5 0,25đ
{ 3; − 5} .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =−
Cách 1: Giải phương trình x 4 − 3 x 2 − 4 =0 (1). Σ = 0,75đ
Đặt
= t x2 (t ≥ 0) .
0,25đ
Khi đó phương trình (1) trở thành t 2 − 3t − 4 =0 ( 2) .
1.2
Ta có a − b + c = 1 − ( −3) + ( −4 ) = 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm
0,25đ
t1 = −1 (loại); t2 = 4 (nhận).
Với =
t t2= 4 ta có x 2 = 4 . Suy ra x1 = 2; x2 = −2. 0,25đ
0,25đ
Khi đó phương trình (1) trở thành t 2 − 3t − 4 =0 (2) .
a=
1; b =
−3; c =
−4
∆ = b 2 − 4ac = ( −3) − 4.1. ( −4 ) = 25 > 0 ⇒ ∆ = 25 = 5
2
0,25đ
⇔ x 2 ( x 2 + 1) − 4 ( x 2 + 1) = 0 ⇔ ( x 2 + 1)( x 2 − 4 ) = 0
x2 + 1 =0 ( 2)
⇔ 2 0,25đ
x − 4 =0 ( 3)
Giải phương trình (2): x 2 + 1 =0
(vô nghiệm vì với mọi x ∈ thì x 2 + 1 > 0)
0,25đ
Giải phương trình (3): x 2 − 4 =0 ⇔ x 2 =4 ⇔ x =±2
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = {−2; 2} .
2 x + 3 y =13
Cách 1: Giải hệ phương trình Σ = 0,5đ
x − 3y = 2
2 x=
+ 3 y 13 =
3 x 15
⇔ 0,25đ
x=
− 3y 2 x=
− 3y 2
= x 5= x 5= x 5
⇔ ⇔ ⇔
1.3 x −=
3y 2 5 −=
3y 2 = y 1 0,25đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = (5; 1).
2 x + 3 y =13
Cách 2: Giải hệ phương trình Σ = 0,5đ
x − 3y = 2
2 x= + 3 y 13 2 ( 3 y + 2 ) + 3 y =
+ 3 y 13 2 x= 13
⇔ ⇔ 0,25đ
x − 3y = 2 x = 3y + 2 =
x 3y + 2
6 y +=4 + 3 y 13 =9 y 9 = x 5
⇔ ⇔ ⇔ ⋅
x = 3y + 2 x =3y + 2 y =
1
0,25đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = (5; 1).
( ) 1
2
Rút gọn biểu thức A= 2 −1 − 18 . Σ = 0,75đ
3
( ) 1 1
2
Câu 2 A= 2 −1 − 18= 2 −1 − 9.2 0,25đ
3 3
= 2 −1− 2 0,25đ
= −1. 0,25đ
Câu 3 Σ = 2,25đ
Vẽ đồ thị hàm số y = −2 x 2 . Σ = 1,0đ
+ Hàm số xác định với mọi x ∈ .
+ Bảng giá trị:
0,25đ
x –2 –1 0 1 2
y –8 –2 0 –2 –8
+ Nhận xét: Đồ thị hàm số y = −2 x 2 là một đường cong parabol đi qua
gốc tọa độ O ( 0;0 ) , nhận trục Oy làm trục đối xứng, nằm phía dưới trục 0,25đ
3.1 hoành, điểm O là điểm cao nhất của đồ thị.
y
-2 -1 O 1 2
x
-2
-4
0,5đ
-6
-8 y = -2x2
b −5
x1 + x2 = − =
a 3
theo hệ thức Vi-ét thì .
x x= c= −1
1 2 a 3
T = 6 x1 − 7 x1 x2 + 6 x2 = 6 ( x1 + x2 ) − 7 x1 x2 0,25đ
−5 −1 −23
= 6 − 7. = 0,25đ
3 3 3
Cách 2: Cho phương trình 3 x 2 + 5 x − 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá
Σ = 0,75đ
trị biểu thức T =6 x1 − 7 x1 x2 + 6 x2 .
Giải được hai nghiệm của phương trình 3 x 2 + 5 x − 1 =0
−5 + 37 −5 − 37 0,25đ
= x1 = ; x2
6 6
−5 + 37 −5 + 37 −5 − 37 −5 − 37
T = 6 x1 − 7 x1 x2 + 6 x2 = 6 ⋅ −7⋅ ⋅ + 6⋅ 0,25đ
6 6 6 6
−23
= 0,25đ
3
Câu 4 Σ = 1,75đ
Tính thời gian để mỗi vòi chảy đầy bể. Σ = 1,25đ
Gọi x (phút) là thời gian chỉ riêng vòi thứ nhất chảy đầy bể nước.
y (phút) là thời gian chỉ riêng vòi thứ hai chảy đầy bể nước. 0,25đ
Điều kiện x, y > 0.
1
Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được (bể nước).
x
1
Mỗi phút vòi thứ hai chảy được (bể nước).
y
Vì cả hai vòi cùng chảy sau 40 phút thì đầy bể nên mỗi phút cả hai vòi
1
cùng chảy được (bể nước).
40
Từ đó ta có phương trình + = (1)
1 1 1 0,25đ
4.1 x y 40
Khi mở vòi thứ nhất chảy trong 15 phút rồi khóa lại, sau đó mở vòi thứ hai
5
chảy tiếp trong 20 phút thì lúc này lượng nước trong bể chiếm thể tích
12
1 1 5
của bể nước nên ta có phương trình 15 ⋅ + 20 ⋅ = ( 2 ) 0,25đ
x y 12
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
1 1 1 1 1
x + y = =
x = 60
40 x 60 0,25đ
⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
15 ⋅ 1 + 20 ⋅ 1 =5 1 = 1 y = 120
x y 12 y 120
Vậy nếu mở riêng từng vòi thì thời gian để vòi thứ nhất chảy đầy bể là
0,25đ
60 (phút), thời gian để vòi thứ hai chảy đầy bể là 120 (phút).
4.2 Tính thể tích của hình nón. Σ = 0,5đ
10
A
M
B 0,25đ
A
M
B 0,25đ
5.2
⇒
ABK =(hai
ANK góc nội tiếp cùng chắn cung AK). (1) 0,25đ
Vì tứ giác AMNC nội tiếp (chứng minh câu 5.1)
nên ANM = ACM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AM). 0,25đ
hay ANK = ACM (K thuộc đường thẳng MN). (2)
Từ (1) và (2) suy ra
ABK =
ACM . 0,25đ
1 1 1 1
5.3 Chứng minh = + + ⋅ Σ = 0,75đ
r KN CD AB
C
A M
B
r I
r
D
1 1 1 1
Vậy = + + ⋅
r KN CD AB
…………………HẾT…………………
Hướng dẫn chung:
- Nếu học sinh giải cách khác đúng thì đạt điểm tối đa theo quy định và thống nhất
cách cho điểm thành phần trên cơ sở của hướng dẫn chấm và biểu điểm này.
- Tổ giám khảo môn Toán căn cứ hướng dẫn chấm và biểu điểm này, họp thống nhất
trước khi chấm. Hội đồng chấm thi lưu biên bản về nội dung họp thống nhất này.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM HỌC 2023 - 2024
________________
Môn: TOÁN (cơ sở)
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 09/6/2023
(Đề gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM HỌC 2023 - 2024
________________
Môn: TOÁN (cơ sở)
HƯỚNG DẪN CHẤM Ngày thi: 09/06/2023
(HDC gồm có 04 trang) ______________________________________
2
B= 0,25
x −1
x1 + x2 = 5
Theo định lí Viet ta có 0,25
x1 x2 = −14
x ( x + 1) + x2 ( x2 + 1)
P= 1 1 0,25
x1 x2
(x + x ) − 2 x1 x2 + ( x1 + x2 )
2
P= 1 2 0,25
x1 x2
52 + 28 + 5 29
P= = − 0,25
−14 7
0,25
x =0 ⇒ y =0
Phương trình hoành độ giao điểm − x 2 = 2 x ⇔ 0,25
x =−2 ⇒ y =−4
Vậy toạ độ giao điểm là ( 0;0 ) và ( −2; −4 ) .
0,25
(Tìm toạ độ giao điểm bằng đồ thị vẫn cho điểm tối đa)
Thể tích của khối kim loại là V =V1 + V2 = 54π ( cm3 ) 0,25
= 90°
MAO 0,25
= 90°
MCO 0,25
+ MCO
MAO = 180° 0,25
Suy ra tứ giác AMCO nội tiếp đường tròn. 0,25
b) Gọi I là giao điểm của CH và BM . Chứng minh rằng I là trung điểm của
1,0
CH .
Gọi N là giao điểm của tiếp tuyến tại C và B .
Theo tính chất tiếp tuyến ta có
= MC MA = , NC NB . 0,25
Vì CI || NB nên theo định lí Thalet ta có
CI MC CN IB
= và = (1)
NB MN NM BM 0,25
CI NB CN
⇒ = = (2)
MC MN MN
Vì IH || AM nên theo định lí Thalet ta có
IH BI 0,25
= (3)
AM BM
CI IH
Từ (1), (2) và (3) ta có = ⇒ CI = IH ⇒ I là trung điểm của CH . 0,25
MC MA
--- HẾT---
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) có phương trình y = x 2 , đường thẳng
(d ) có phương trình y = 2 x + m 2 − 4m + 9 (với m là tham số) và đường thẳng ( ∆ ) có phương trình
y =( a − 3) x + 4 (với a là tham số).
1. Tìm a để đường thẳng ( d ) và đường thẳng ( ∆ ) vuông góc với nhau.
2. Chứng minh đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m . Gọi
A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) (với x1 < x2 ), tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
x1 − 2023 − x2 + 2023 = y1 + y2 − 48.
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn ( O ) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với
đường tròn ( O ) ( A, B là các tiếp điểm). Lấy điểm C trên cung nhỏ AB ( C không nằm chính giữa cung AB ,
C khác A và B ). Gọi D, E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên các đường thẳng AB, AM , BM .
1. Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
= CFD
2. Chứng minh rằng CDE .
3. Gọi I là giao điểm của AC và ED , K là giao điểm của CB và DF . Chứng minh CD ⊥ IK .
4. Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE và CKF cắt nhau tại điểm thứ hai N ( N khác C ). Chứng
minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
TỈNH HÀ NAM Năm học: 2023-2024
(Hướng dẫn chấm thi có 05 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUNG)
Ghi chú:
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương.
Nội dung Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A = 2 3 − 3 27 + 7 7 + 4 3.
(2 + 3)
2
A = 2 3 −9 3 +7 0,5
A = 2 3 −9 3 + 7(2 + 3) 0,25
A = 14 0,25
1 1 x
2. (1,0 điểm) Cho biểu thức P = − + (với x ≥ 0, x ≠ 4 ).
2 x −4 2 x +4 x−4
a) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức P.
8 x
=P + 0,25
4 x − 16 x − 4
x +2 1
=P = 0,25
x−4 x −2
b) (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x để P đạt giá trị nguyên.
P đạt giá trị nguyên ⇔ x − 2 =±1 0,25
x − 2 =1 ⇔ x = 3 ⇔ x = 9 (thỏa mãn điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4 ).
0,25
x − 2 =−1 ⇔ x =1 ⇔ x =1 (thỏa mãn điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4 ).
Câu II (1,5 điểm).
1. (0,75 điểm) Giải phương trình x 2 + 2 x − 15 =
0.
∆ ' = 1 + 15 = 16 > 0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
0,25
x1 =−1 + 16 =3
x2 =−1 − 16 =−5 0,25
x ( 4 − 2 y ) = 7 + y − 2 xy
2. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình .
2 x − 14 = 2 ( y − 3)
x ( 4 − 2 y ) = 7 + y − 2 xy =4x − y 7 =4x − y 7
⇔ ⇔ 0,25
2 x − 14 = 2 ( y − 3) 2 x −=2y 8 x=
−y 4
3 x = 3
⇔ 0,25
x − y = 4
x = 1
⇔ 0,25
y = −3
)
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y= (1; −3)
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) có phương trình y = x 2 , đường thẳng
(d ) có phương trình y = 2 x + m 2 − 4m + 9 (với m là tham số) và đường thẳng ( ∆ ) có phương trình
y =( a − 3) x + 4 (với a là tham số).
1. (0,5 điểm) Tìm a để đường thẳng (d ) và đường thẳng ( ∆ ) vuông góc với nhau.
(d ) ⊥ ( ∆ ) ⇔ 2. ( a − 3) =−1 0,25
5
⇔ a =. 0,25
2
2. (1,0 điểm) Chứng minh đường thẳng (d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m . Gọi
A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) (với x1 < x2 ), tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
x1 − 2023 − x2 + 2023 = y1 + y2 − 48.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và ( P )
0,25
x 2 = 2 x + m 2 − 4m + 9 ⇔ x 2 − 2 x − m 2 + 4m − 9 = 0 (1)
∆ =' m 2 − 4m + 10= ( m − 2 ) + 6 > 0 ∀m
2
0,25
Vậy đường thẳng (d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m
a.c =− m 2 + 4m − 9 =− ( m − 2 ) − 5 < 0 ∀m ⇒ Phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu
2
x1 < 0 < x2
0,25
x1 − 2023 < 0
⇒ x1 − 2023 − x2 + 2023 = − ( x1 + x2 )
x2 + 2023 > 0
x1 − 2023 − x2 + 2023= y1 + y2 − 48 ⇔ − ( x1 + x2 )= x12 + x22 − 48
⇔ − ( x1 + x2 )= ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 − 48 ⇔ −2= 22 − 2 ( − m 2 + 4m − 9 ) − 48
2
0,25
m = 6
⇔ m 2 − 4m − 12 =0 ⇒ .
m = −2
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn ( O ) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn ( O ) ( A, B là các tiếp điểm). Lấy điểm C bất kì trên cung nhỏ AB ( C khác A và B ).
Gọi D, E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên các AB, AM , BM .
1. (1,0 điểm) Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
DC ⊥ AD ⇒
ADC =90° 0,25
AE ⊥ EC ⇒
AEC =90° 0,25
ADC + AEC = 180° 0,25
⇒ Tứ giác AECD nội tiếp đường tròn. 0,25
= CFD
2.(1,0 điểm) Chứng minh rằng CDE .
=
Tứ giác AECD nội tiếp ⇒ CDE .
CAE 0,25
+ CFB
CDB =
= 180° ⇒ Tứ giác CDBF nội tiếp ⇒ CFD .
CBD 0,25
= CAE
Mà CBD ( Cùng chắn cung AC ) 0,25
=
⇒ CDE .
CFD 0,25
3.(1,0 điểm) Gọi I là giao điểm của AC và ED , K là giao điểm của CB và DF . Chứng minh
CD ⊥ IK .
=
Tứ giác CDBF nội tiếp ⇒ CFD .
CBD
= CFD
CDE (Chứng minh trên)
= CBD
⇒ CDE hay CDI = CBA
(1)
0,25
= CBF
Tứ giác CDBF nội tiếp CDF
= CAB
Mà CBF (Cùng chắn cung BC )
=
⇒ CDK ( 2)
CAB
1800
Từ (1) , ( 2 ) ⇒ ICK + IDK = ICK + IDC + CDK = ACB + CBA + CAB = 0,25
⇒ Tứ giác CIDK nội tiếp
= CDK
Suy ra CIK
= CAB
Mà CDK (Chứng minh trên) 0,25
=
⇒ CIK
CAB
⇒ IK // AB
0,25
Mà CD ⊥ AB ⇒ CD ⊥ IK .
4. (1,0 điểm) Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE và CKF cắt nhau tại điểm thứ hai là N . Chứng
minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
Ta có:
( b − c=
) (b + c ) (b + c )
2 2 2
⇒ 2022a + ≤ 2022a +
2 2
(b − c ) (1011 + a )
2 2
⇒ 2022a + ≤
2 2
0,25
(b − c ) bc = 0
2
1011 + a
⇒ 2022a + ≤ dấu = xảy ra ⇔
2 2 a + b + c =
1011
(c − a)
2
1011 + b
Tương tự: 2022b + ≤
2 2
0,25
( c − b ) ≤ 1011 + c
2
2022c +
2 2
(b − c ) (c − a) (a − b)
2 2 2
3.1011 + a + b + c
2022a + + 2022b + + 2022c + ≤
2 2 2 2
(b − c ) (c − a) (a − b)
2 2 2
4.1011
⇒ 2022a + + 2022b + + 2022c + ≤ =
2022 2 0,25
2 2 2 2
a + b + c = 1011
Dấu = xảy ra ⇔
ab= bc = ca= 0
(Khi trong ba số a, b, c có một số bằng 1011 và hai số bằng 0).
-----------------Hết-----------------
x+2 2 x −3 3− x
Cho hai biểu thức : A = = và B + với x > 0;x ≠ 1
x x −1 x −1
1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
2 x
2) Chứng minh B =
x +1
3) Tìm tất cả các giá trị của x để A.B = 4
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Theo kế hoạch, một phân xưởng phải làm xong 900 sản phẩm trong một số ngày
quy định. Thực tế, mỗi ngày phân xưởng đã làm nhiều hơn 15 sản phẩm so với số sản
phẩm phải làm trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế 3 ngày trước khi hết thời hạn, phân
xưởng đã làm xong 900 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải làm
bao nhiêu sản phẩm ?( Giả định số sản phẩm phân xưởng làm được trong mỗi ngày là
bằng nhau).
2) Một khối gỗ dạng hình trụ có bán kính đáy là 30 cm và chiều cao là 120 cm. Tính thể
tích của khối gỗ đó ( lấy π ≈ 3,14 )
Câu III: (2,5 điểm)
2
x − 3 − 3y =
1
1) Giải hệ phương trình
3 + 2y = 8
x − 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) : y = x 2 và đường thẳng
(d) : y =(m + 2)x − m
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
b) Gọi x1 và x 2 là hoành độ giao điểm của (d) và (P) . Tìm tất cả các giá trị của m để :
1 1 1
+ =
x1 x 2 x1 + x 2 − 2
3) Vẽ đường cao CE của tam giác ABC. Qua Q là trung điểm của BE. Đường thẳng
QD cắt đường thẳng AH tại K. Chứng minh BQ.BA = BD.BI và đường thẳng CK song
song với đường thẳng SO.
Câu V (0,5 điểm)
a2 b2
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a + b ≤ 2 . Chứng minh + ≤1
a 2 + b b2 + a
x +2 2 x −3 3− x
Câu I (2,0 điểm). Cho hai biểu thức A = = và B + với x > 0, x ≠ 1.
x x −1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
2 x
b) Chứng minh B =
x +1
c) Tìm các giá trị của x để A.B = 4
Hướng dẫn
a) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:
9+2 9 + 2 11
A= ⇒A
= =
9 3 3
11
Vậy khi x = 9 thì A =
3
2 x −3 3− x
b) Với x > 0, x ≠ 1. ta=
có: B +
x −1 x −1
=
(2 x − 3)( x + 1) + 3− x
( x − 1)( x + 1) ( x −1 )( x +1 )
2x + 2 x − 3 x − 3 + 3 − x
=
( x −1 )( x +1 )
= =
2x − 2 x 2 x ( x −1 )
(
x −1 x +1 )( ) ( x −1 )( x +1 )
2 x
=
x +1
2 x
Vậy B = ( đpcm)
x +1
x +2 2 x 2x + 4
=
c) với x > 0, x ≠ 1. ta có: A.B =
.
x x +1 x +1
đề A.B =
4⇔
2x + 4
4 ⇔
=
2x + 4 4 x +1
=
( )
x +1 x +1 x +1
⇒ 2x + 4= 4 x + 4 ⇔ 2x − 4 x= 0
2 x 0=
)
x 0
(
=
⇔2 x x − 2 =0 ⇔ ⇔
x −2 =
0 x = 4
Đối chiếu với điều kiện ta được x = 4 là giá trị cần tìm.
1 7
Với a = 2 ⇒ =2 ⇒ x = .
x −3 2
7
( )
Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y = ;1 .
2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol y = x và đường thẳng (d): y = (m + 2)x − m.
2
m + 2 ≠ 2
Khi đó: ⇔m ≠0
m≠0
1 1 1
Xét: + =
x1 x 2 x1 + x 2 − 2
x1 + x 2 1
⇔ =
x 1.x 2 x1 + x 2 − 2
m +2 1
⇔ =
m m +2−2
m +2 1
⇔ =
m m
⇔m +2 =
1
S B I C
H O
S B D I C
= SIA
Theo ý a), ta có: Tứ giác SAOI nội tiếp nên SOA (hai góc nội tiếp cùng
);
chắn SA
= 90° − SIA
⇒ 90° − SOA ;
=OAH
Mà 90° − SOA = IAD
( ∆AHO vuông tại H ); 90° − SIA ( ∆ADI vuông tại
D)
=
⇒ OAH .
IAD
3) Vẽ đường cao CE của tam giác ABC . Gọi Q là trung điểm của đoạn thẳng BE .
Đường thẳng QD cắt đường thẳng AH tại điểm K . Chứng minh BQ.BA = BD.BI và
đường thẳng CK song song với đường thẳng SO .
A
E
Q
H O
I
S B D C
K
Vì OI ⊥ BC ⇒ I là trung điểm của BC (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây), mà
Q là ttrung điểm của BE ⇒ IQ là đường trung bình của ∆BEC ⇒ IQ //CE mà
=
CE ⊥ AB ⇒ IQ ⊥ AB ⇒ IQA
90° AD ⊥ SC ⇒
90° , lại có IDA = (
Tứ giác AQDI nội tiếp )
+ QDI
đường tròn đường kính AI ⇒ QAI = + QDI
180° mà BDQ = 180° (hai góc kề bù)
⇒ BDQ
= QAI (
= 180° − QDI
. )
Xét ∆BDQ và ∆BAI có:
chung; (chứng minh trên);
B BDQ = BAI
⇒ ∆BDQ ∽ ∆BAI g.g ( )
BD BA
⇒ = ⇒ BQ.BA = BD.BI .
BQ BI
= KDC
Vì BDQ =
(hai góc đối đỉnh) ⇒ KDC (1);
BAI
+ BAO
Ta có: SAB (
=90° SA ⊥ OA
) ; DAC
+ ACD
= 90° ( ∆ADC vuông tại D ); mà
= SAB
BCA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AB
)
=
⇒ BAO hay lại có (ý 2)) ⇒ BAI = (2);
DAC BAD = OAC DAI = HAO KAC
⇒ tứ giác
= KDC
Từ (1) và (2), ta có: KAC DKCA nội tiếp
⇒ ADC= AKC= 90° ⇒ AK ⊥ CK , mà AK ⊥ SO ⇒ SO //KC .
Câu V (0,5 điểm). Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a + b ≤ 2 . Chứng minh
a2 b2
+ ≤ 1.
a 2 + b b2 + a
Hướng dẫn
2 2
a b
Cách 1: Ta có + ≤1
a 2 + b b2 + a
( ) ( ) ( )( )
⇔ a 2 b 2 + a + b 2 a 2 + b ≤ a 2 + b b 2 + a hay a 2b 2 ≤ ab
b a
⇒ + 2 ≥1⇒P ≤1
a +b b +a
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
MÃ ĐỀ 02
Câu 4. (1,0 điểm) Một phòng họp ban đầu có 104 ghế được xếp thành các dãy và số ghế
trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có một lần phòng họp phải cất bớt 2 dãy ghế và mỗi dãy
còn lại xếp thêm 1 ghế (số ghế trong các dãy vẫn bằng nhau) để vừa đủ chỗ ngồi cho 120
đại biểu. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( H ∈ BC ) . Biết độ dài
đoạn AC = 5 cm và AH = 3cm . Tính độ dài đoạn CH và diện tích tam giác ABC .
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn ( O ) đường kính BC cắt các cạnh
AB, AC lần lượt tại E và K ( E khác B và K khác C ). Gọi H là giao điểm của hai đường
thẳng BK và CE .
a) Chứng minh AEHK là tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng AH cắt BC tại D và cắt đường tròn ( O ) tại điểm M ( M nằm giữa
A và H ). Đường thẳng ED cắt đường tròn ( O ) tại điểm F ( F khác E ). Gọi P là giao
điểm của KF và BC , I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEM . Chứng minh
CK 2 = BC.PC và ba điểm B, I , M thẳng hàng.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực khác không. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 b2 c2
Q= 2 + + .
a + 3(b + c) 2 b 2 + 3(c + a ) 2 c 2 + 3(a + b) 2
------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Chú ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
Câu Nội dung Điểm
Câu 1a =
A 5 2 −3 2 0,5
1,0 đ =2 2 0,5
x −1+ x +1 x −1
Với x > 0; x ≠ 1 ta có: B = .
Câu 1b ( x +1 )(
x −1 x ) 0,5
1,0 đ
2 x x −1
= = . 2 0,5
x −1 x
m − 1 =3
Để hai đường thẳng ( d ) và ( d ) song song với nhau thì 0,5
5 ≠ −2
Câu 2a 1 2
1,0đ
⇔m= 4 . Vậy m = 4 là giá trị cần tìm. 0,5
=2x + y 4 4=x + 2y 8 = 7 x 7
Ta có ⇔ ⇔ 0,5
Câu 2b 3 x − 2 y =−1 3 x − 2 y = −1 3 x − 2 y = −1
1,0
= đ x 1= x 1
⇔ ⇔ . Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) = (1; 2 ) . 0,5
3 − 2 y = − 1 y =2
Ta có ∆′ = m 2 − (m 2 − m − 1) = m + 1
0,25
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ∆′ > 0 ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > −1
Câu 3 x1 + x2 =
2m
1,0 đ Theo định lí Viet ta có 0,25
x1.x2 = m − m − 1
2
x1 x2 + 3 1 x1 x2 + 3 1
Ta có 2 = ⇔ =
x1 + x22 + 2 (1 + x1 x2 ) 3 ( x1 + x2 ) 2 + 2 3
0,25
m2 − m − 1 + 3 1 m2 − m + 2 1
Thay vào ta được phương trình = ⇔ =
(2m) 2 + 2 3 4m 2 + 2 3
m = 1
⇔ 3(m 2 − m + 2) = 4m 2 + 2 ⇔ m 2 + 3m − 4 = 0 ⇔
m = −4 0,25
Đối chiếu điều kiện ta có m = 1 thỏa mãn bài toán.
Gọi số dãy ghế ban đầu trong phòng họp là x ( x ∈ N , x ≥ 3)
Câu 4 104 0,25
1,0 đ Số ghế ở mỗi dãy ban đầu là (ghế)
x
120
Số ghế ở mỗi dãy sau khi thay đổi đủ chỗ cho 120 đại biểu là (ghế) 0,25
x−2
104 120
Từ đó ta có phương trình +1 =
x x−2
x = −8
⇔ x 2 − 18 x − 208 =0 ⇔ 0,25
x = 26
Đối chiếu điều kiện ta được x = 26 thỏa mãn. Vậy ban đầu Phòng họp có 26 dãy ghế. 0,25
A Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ACH ,
0,5
ta có: CH 2 = AC 2 − AH 2 = 25 − 9 = 16 ⇒ CH = 4cm
Câu 5 Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông ABC
1,0đ B C
Ta có AC= 2
CH .CB ⇒ BC =
25
cm.
0,25
H
4
1 1 25 75
Ta có=
S ABC =
AH .BC = .3. (cm 2 ) 0,25
2 2 4 8
A a) Theo tính chất góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn nên ta có : 0,5
=
BEC 900 ⇒ AEH = 900
=
BKC 900 ⇒ AKH = 900
E
Tứ giác AEHK có hai góc đối đều bằng 0,5
M
I 900 nên nó nội tiếp được đường tròn.
H K b)
*) Ta có H là trực tâm tam giác ABC
nên AH ⊥ BC tại D suy ra tứ giác
j
C AEDC nội tiếp ⇒ CAD = (1).
CED 0,25
Câu 6
B O D P
= CKF
Lại có CEF (2).
2,0 đ = CKF ⇒ KF / / AD
Từ (1), (2) ⇒ CAD
F Mà AD ⊥ BC ⇒ KF ⊥ BC nên KP là
đường cao tam giác vuông KBC 0,25
Suy ra CK 2 = BC.PC
*) Xét tam giác MBC vuông tại M, đường cao MD ⇒ HMC= (1).
MBC
0,25
= MEC
Có MBC (2). (hai góc nội tiếp cùng chắn MC
). Từ (1), (2) ⇒ HMC
=
MEH
Từ đó đường thẳng MC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác HEM với M
0,25
là tiếp điểm suy ra IM ⊥ MC . Mà BM ⊥ MC suy ra ba điểm B, I, M thẳng hàng.
Áp dụng BĐT (x + y) 2 ≤ 2(x 2 + y 2 )
a2 b2 c2 0,25
Q≥ 2 + +
a + 6(b 2 + c 2 ) b 2 + 6(c 2 + a 2 ) c 2 + 6(a 2 + b 2 )
⇒ 5Q + 3 ≥ 6 ( a 2 + b 2 + c 2 ) 2
1 1 1
Câu 7 + 2 + 2 2 0,25
a + 6(b + c ) b + 6(c + a ) c + 6(a + b )
2 2 2 2 2
1,0 đ
1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức + + ≥ , với x; y; z > 0
x y z x+y+z
0,25
1 1 1 9
ta có + + ≥
a 2 + 6(b 2 + c 2 ) b 2 + 6(c 2 + a 2 ) c 2 + 6(a 2 + b 2 ) 13(a 2 + b 2 + c 2 )
5Q + 3 ≥ 6 ( a 2 + b 2 + c 2 )
9 54 3
⇔ 5Q + 3 ≥ ⇔Q≥ .
13(a + b + c )
2 2 2
13 13
0,25
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng khi a= b= c ≠ 0 .
13
HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 02/06/2023
Thời gian làm bài: 120 phút, không tính thời gian phát đề
Đề thi có 01 trang
x −1
1+ x x +1
A = x.
( )(
:
)
2
x x −1 x −1
x ( x − 1)
2
1+
A= .
x −1 x +1
=
A x −1
Vậy =
A x − 1 với x > 0, x ≠ 1 .
a = 5
2) Ta có ( d ) song song với ( d ′ ) ⇒
b ≠ 3
= DEH
1. Chứng minh rằng: DAH .
2. Gọi O và M lần lượt là trung điểm của BC và AH . Chứng minh rằng: Tứ giác MDOE nội
tiếp.
3. Gọi K là giao điểm của AH và DE . Chứng minh rằng:
= AH 2 2 MK . ( AF + HF ) .
Lời giải
= CEA
1) Vì BD, CE là đường cao nên BDA = 90°
+ HEA
Tứ giác ADHE có HDA = 90° + 90°= 180° nên ADHE nội tiếp đường tròn, suy ra
= DEH
DAH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HE )
= DEH
Vậy DAH .
2) Tam giác ADH vuông tại D có DM là trung tuyến (là trung điểm AH ), suy ra
AH
= MA
MD = MH =
2
AH
= MA
Tương tự: ME = MH =
2
= MA
Suy ra MD = MH= ME ⇒ ∆MAD cân tại M , suy ra MDA = MAD.
= OCD
Tương tự: ODC
+ ODC
Do đó: MDA = + OCD
MAD =°90
= 90°
Suy ra MDO
= 90°
Tương tự: MEO
+ MEO
Tứ giác MDOE có MDO = 90° + 90°= 180° nên MDOE nội tiếp đường tròn.
có AH 2 2 MK . ( AF + HF ) (1)
3) Ta=
AH 2 2 MK . ( AH + HF + HF )
⇔=
⇔ 4 MH
= 2
2 MK . ( 2 HM + 2 HF )
⇔ MH=
2
MK .HM + MK .HF
⇔ MH 2 − MK .HM = MK .HF
⇔ MH . ( MH − MK ) =
MK .HF
⇔ MH .HK =
MK .HF
MK DK
Tam giác DKM đồng dạng với tam giác FDM suy ra = (2)
MD DH
Vì (2) được chứng minh nên (1) được chứng minh.
=
Vậy AH 2 2 MK . ( AF + HF ) .
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a 2 + b 2 + 2abc + c 2 + 1 ≥ 2 ( ab + ac + bc )
Lời giải
Xét ba a − 1; b − 1; c − 1 số luôn có hai số cùng dấu.
Giả sử a − 1; b − 1 là hai số cùng dâu, suy ra ( a − 1)( b − 1) ≥ 0
⇒ c ( a − 1)( b − 1) ≥ 0
⇒ abc − ac − bc + c ≥ 0
⇒ 2abc + 2c ≥ 2ac + 2bc (1)
Lại có ( c − 1) ≥ 0 ⇒ c 2 − 2c + 1 ≥ 0 (2)
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 02 trang, 06 bài)
( )
2
A = 3 8 − 50 − 2 −1 ;
3 x +6 x x−9
=B + : ≥ 0; ≠ 4; x ≠ 9.
với x x
x − 4 x −2 x −3
a) Rút gọn biểu thức A và B.
b) Tìm x sao cho A − 2 B =
3.
Bài 2. (1,5 điểm)
2 ( x − 3) + 3 ( 3 x + y ) = −11
1. Giải hệ phương trình .
( x − 3 ) − 2 ( 3 x + y ) =
5
2. Một quyển vở giá 14 000 đồng, một hộp bút giá 30 000 đồng. Minh muốn mua 01 hộp bút
và một số quyển vở.
( )
a) Gọi x x ∈ ∗ là số quyển vở Minh mua, y là số tiền cần trả khi mua x quyển vở
và 01 hộp bút. Hãy biểu diễn y theo x.
b) Nếu Minh có 300 000 đồng để mua vở và 01 hộp bút thì Minh mua được tối đa bao nhiêu
quyển vở?
Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − 9 =0 (1) ( x là ẩn, m là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi m = −3.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
điều kiện x1 − x2 = 2m − 10.
2. Một trường học có mảnh vườn hình chữ nhật chu vi là 100 m. Nhà trường tiến hành
mở rộng mảnh vườn đó bằng cách tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 4 m, khi đó diện
tích tăng thêm 240 m 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn trước khi mở rộng.
là 37 ,68cm. Tính thể tích của chi tiết máy đó (lấy π ≈ 3,14; kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ 2).
Bài 5. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R ) và điểm A sao cho OA > 2 R, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường
tròn (B, C là các tiếp điểm), kẻ dây cung BD song song với AC. Đường thẳng AD cắt (O; R ) tại
điểm E ( E ≠ D ) . Gọi I là trung điểm của DE.
b) Đường thẳng BC cắt OA, AD lần lượt tại H và K . Gọi F là giao điểm của BE và AC.
Chứng minh AK .AI = AH .AO và tam giác AFE đồng dạng với tam giác BFA.
( )
Cho các số thực a,b thoả mãn: a > 0 , b > 0 và ( a + b ) = 2 1 − a 2 − b 2 .
3
1 1
=
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M + 2 .
ab a + b 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÒNG Năm học 2023 – 2024
= B
(
3 x +2 ) +
x
:
( x −3 )( )
x +3 0,25
1 x −2
( )(x +2 ) x − 2
x −3
(1,5đ)
3+ x 1 1
= ⋅ = . 0,25
x −2 x +3 x −2
b. (0,5 điểm)
2
Để A − 2 B = 3 ⇔ 1− = 3⇒ x −2−2 = 3 x −6 ⇔ 2 x = 2 ⇔ x =1 0,25
x −2
⇔x= 1 (thoả mãn).
0,25
Vậy x = 1 thì A − 2 B = 3.
1. (0,75 điểm)
2 ( x − 3) + 3 ( 3 x + y ) =
−11
( x − 3) − 2 ( 3 x + y ) =
5
0,25
4 ( x − 3) + 6 ( 3 x + y ) = −22 7 ( x − 3) = −7
⇔ ⇔
3 ( x − 3) − 6 (=
3 x + y ) 15 ( x − 3) − 2 (=
3x + y ) 5
x − 3 =−1 x =2 x = 2
⇔ ⇔ ⇔ 0,25
( x − 3) − 2 ( 3 x =
+ y) 5 ( 2 − 3) − 2 ( 3.2=
+ y) 5 6 + y =−3
2
(1,5đ) x = 2
⇔
y = −9 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x; y=
) ( 2; −9 ) .
2. (0,75 điểm)
a) Công thức tính y theo x= là y 14000 x + 30000. 0,25
b) Theo đề bài ta có: 14000 x + 30000 ≤ 300000 0,25
135
Giải được x ≤ ≈ 19, 29
7 0,25
Vậy bạn Minh mua tối đa được 19 quyển vở.
3 1a. (0,5 điểm)
x + y =
50
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
( x + 5 )( y + 4 ) − xy =
240 0,25
Giải hệ phương trình.
Giải hệ phương trình ta được: = =
x 30; y 20 (thoả mãn điều kiện).
0,25
Vậy chiều dài của vườn ban đầu là 30m, chiều rộng của vườn ban đầu là 20m.
(0,75 điểm)
Độ dài bán kính đáy của phần hình trụ là:
37, 68 0,25
R≈ ≈ 6(cm)
2.3,14
Thể tích của phần có dạng hình trụ là:
4 V1 = π R 2 .2 R ≈ 3,14.62. ( 2.6 ) ≈ 1356, 48(cm3 )
(0,75đ)
Thể tích của phần có dạng hình nón là: 0,25
1 1
V2 = π R 2 .R ≈ .3,14.62.6 ≈ 226, 08(cm3 )
3 3
Thể tích của chi tiết máy đó là:
0,25
V =V1 + V2 ≈ 1582, 56(cm3 )
Vẽ hình đúng cho câu a)
0,25
B
G
I D
E
K
A
H O
a. (1,0 điểm)
Xét (O) có:
+ DE là dây không đi qua tâm O và I là trung điểm của DE 0,25
⇒ OI ⊥ DE tại I (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây) ⇒
AIO = 900
+ AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
⇒ AB ⊥ OB, AC ⊥ OC (tính chất tiếp tuyến). 0,25
⇒ ABO = ACO = 900 .
⇒ ABO = ACO = AIO =900 0,25
Hay năm điểm A, B, I , O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính AO
0,25
( quỹ tích cung chứa góc).
b. (1,0 điểm)
Xét (O; R) có AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà OB= OC = R ⇒ OA là đường trung trực của BC 0,25
⇒ OA ⊥ BC tại H ⇒ AHK = 900
Xét ∆AHK và ∆AIO có:
=
AHK = 900 (cmt)
AIO
5 chung
(3,0đ) HAK 0,25
⇒ ∆AHK # ∆AIO ( g .g )
AH AK
⇒ = ⇒ AK . AI = AH . AO.
AI AO
=
Ta có: BD // AC ( gt ) ⇒ BDE (so le trong)
FAE
0,25
= FBA
Mà BDE của (O; R) ) ⇒ FAE
(cùng chắn EB = .
FBA
Xét ∆AFE và ∆BFA có:
AFE chung
(cmt) 0,25
FAE = FBA
⇒ ∆AFE # ∆BFA ( g .g )
c. (0,75 điểm)
⇒ (a + b) + (a + b) ≤ 2
3 2
0,25
⇔ ( a + b ) + ( a + b ) − 2 ≤ 0 ⇔ ( a + b − 1) ( a + b ) + 2 ( a + b ) + 2 ≤ 0
3 2 2
⇔ a + b − 1 ≤ 0 ( vì ( a + b ) + 2 ( a + b ) + 2 > 0 với a > 0, b > 0 )
2
6
(0,75đ) ⇔ a + b ≤1.
1 1 4
Chứng minh bất đẳng thức phụ sau: + ≥ ( x > 0, y > 0 ) ( ∗)
x y x+ y
1 1 4
+ ≥ ⇔ ( x + y ) ≥ 4 xy ⇔ ( x − y ) ≥ 0 (luôn đúng)
2 2
Ta có:
x y x+ y
Áp dụng bất đẳng thức ( ∗) , ta được:
0,25
1 1 4 1 1 4
+ 2 ≥ 2 ⇔ + 2 ≥ ≥ 4 (vì a + b ≤ 1 )
2ab a + b a + b + 2ab 2ab a + b (a + b)
2 2 2 2
1
Với a > 0, b > 0 ta có 1 ≥ a + b ≥ 2 ab ⇒ 1 ≥ 4ab ⇒ ≥2
2ab
1 1 1 1 1
⇒M= + 2 = + 2 2
+ ≥ 4+2 ⇔ M ≥ 6
ab a + b 2
2ab a + b 2ab 0,25
1
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a= b=
2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 6 khi a= b= .
2
* Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng
với điểm của câu đó.
- Trong một câu:
+ Có nhiều ý mà các ý phụ thuộc nhau, học sinh làm phần trên sai phần dưới đúng thì không cho
điểm.
+ Có nhiều ý mà các ý không phụ thuộc nhau, học sinh làm đúng ý nào thì cho điểm ý đó.
- Bài hình học, học sinh vẽ hình sai phần nào thì trừ 0,25 điểm phần đó. Riêng điều kiện OA > 2 R ,
nếu học sinh vẽ không đúng tỉ lệ và không ảnh hưởng đến kết quả thì vẫn cho đủ điểm.
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ THI MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Dành cho tất cả các thí sinh)
Ngày thi: 07/6/2023
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu.
Họ và tên thí sinh: .......................................... Số báo danh: ...................... Phòng thi: ........
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Dành cho tất cả các thí sinh)
(Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang)
Câu I (3,5 điểm)
Phần, ý Nội dung Điểm
1 x − 2 có nghĩa khi x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2. 0,5
2 36 + 9 = 6 + 3 = 9 0,5
3a Tìm được x = 2 0,5
3b Tìm đúng 2 nghiệm x1 = 1; x2 = − 3 0,5
Xác định được 2 điểm thuộc đồ thị. 0,5
Vẽ đúng đồ thị:
4a
0,5
(d ') : y = 2 x + m − 1 cắt đường thẳng (d ) tại một điểm trên trục tung
4b 0,5
⇔ m −1 = 3 ⇔ m = 4 .
Câu II (1,5 điểm)
Phần, ý Nội dung Điểm
1 Tìm được nghiệm (x;y) = (1;1). 1,0
2 AH 2 =HB.HC =4.9 =36 ⇒ AH =6 (cm) 0,5
Câu III (2,0 điểm)
Phần, ý Nội dung Điểm
∆ = 16 − (m − 1)= 17 − m
'
0,25
Phương trình đã cho có hai nghiệm khi và chỉ khi ∆ ' ≥ 0 ⇔ m ≤ 17 0,25
1 Áp dụng hệ thức Viet, ta có: x1 + x2 =8; x1 x2 = m − 1 0,25
=
P ( x1 x2 ) 2 − x12 − x2 2 + 2088
= ( x1 x2 ) 2 − ( x1 + x2 ) 2 + 2 x1 x2 + 2088
= (m − 1) 2 − 82 + 2(m − 1) + 2088 = m 2 + 2023 ≥ 2023 . 0,25
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m = 0 (TM )
Gọi số chiếc xe ban đầu của đội xe là x ( x ∈ N * )
120 0,25
2 Số tấn xi măng mỗi xe phải chở theo dự định là: (tấn).
x
120 125
Lập được phương trình: = +1 0,25
x x+5
Giải phương trình tìm được x1 = 20 (TM ); x2 = − 30 ( KTM )
0,5
KL: …
= AQI
Ta có: API = 90°(gt) 0,5
+ AQI
⇒ API = 90° + 90°= 180° ⇒ tứ giác APIQ nội tiếp được. 0,5
Ta có:
ANB = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒ BN ^ AN , mà IQ^ AN ⇒ IQ / / BN ⇒ ABN =
AIQ (đồng vị) 0,25
Mà AMP (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN) ⇒
ABN = AIQ =
AMP
Xét ° PMA và ° QIA , có: = = 90o ; AIQ =
b
APM AQI AMP (cmt)
PM MA 0,25
⇒ ° PMA ” ° QIA (g.g) ⇒ = ⇒ PM . AI =MA.QI .
QI IA
1
• ° APM ” ° ANB ( =
APM = 90o ;
ANB =
AMP =
ABN sđ AN )
2
AM PM
⇒ = ⇒ AM .BN = AB.PM (1)
AB NB
0,25
1
c • ° APN ” ° AMB ( =
APN = 90o ;
AMB =
ANM =
ABM sđ AM
2
AN PN
⇒ = ⇒ AN .MB = AB.PN (2)
AB MB
Từ (1) và (2) ⇒ AM .BN + AN .BM = AB.PM + AB.PN = AB.MN ≤ 4 R 2 . 0,25
Câu IV (1,0 điểm)
Phần Nội dung Điểm
2 x + 3 xy + y + 5 x + 3 y =
2 2
11 0,25
1 ⇔ ( x + y + 2)(2 x + y + 1) =13
Vì x, y nguyên nên (x;y) = (13; –14); (–12; 23); (–11; 8); (13; –28) 0,25
2
b b b
2
b 4a + 2b ⇔ a − a. + = a +
4a − 2ab += 2 2
2 2 2
2 0,25
b
Đặt m = , ta có a 2 − am + m 2 =a + m (1) và
2
b
P 253 ( 2a + =
= b ) 506 a + = 506 ( a + m )
2
(1) ⇔ ( a + m )2 − 3am =a + m ⇔ ( a + m )2 =( a + m ) + 3am .
( a + m )2
Chứng minh được ( a + m ) ≥ 4am ⇔ am ≤
2
.
4
Suy ra
3 1
( a + m )2 = ( a + m ) + 3am ≤ ( a + m ) + ( a + m )2 ⇔ ( a + m )2 ≤ a + m
4 4
0,25
⇔ ( a + m ) [ ( a + m ) − 4] ≤ 0 ⇔ 0 ≤ a + m ≤ 4 .
Do đó 0 ≤ P ≤ 4.506 ⇔ 0 ≤ P ≤ 2024 .
a = 2
Vậy max P = 2024 ⇔ a = m = 2 ⇔ .
b = 4
* Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều được xem xét và cho điểm tối đa.
-------- Hết --------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN NĂM HỌC 2023 – 2024
SBài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề 120
A. ( −1; 2 ) . B. ( 3; 2 ) . C. ( 0;1) . D. ( 2; 4 ) .
Câu 2: Cho đường tròn ( O; 4 cm ) và đường thẳng a không có điểm chung với đường tròn. G̣ị h là khoảng
cách từ O tới đường thẳng a . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. h > 4 cm . B. h = 4 cm . C. h < 4 cm . D. h < 6 cm .
Câu 3: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?
A. Ba đường cao. C. Ba đường phân giác trong.
B. Ba đường trung tuyến. D. Ba đường trung trực.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sau đây đúng?
= AC ⋅ tanA .
A. BC = BC ⋅ tanA .
B. AB
= AB ⋅ tanA .
C. BC = AC ⋅ tanA .
D. AB
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin50 = tan40 . B. sin50 = cot40 .
C. sin50 = cos40 . D. sin50 = cos50 .
− x + y =−1
Câu 6: Hệ phương trình x − y =1 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D. Vô số nghiệm.
Câu 7: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là
1 2 1
πr l π rl
A. 3 . B. π rl . C. 2 . D. 2π rl .
Câu 10: Cho đường tròn tâm O có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm O
đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB > CD . B. AB = CD . C. AB < CD . D. AB < CD .
2 2
7 x − 3 y =11
Câu 11: Cho hệ phương trình 4 x + y = 9 có nghiệm ( x; y ) . Tổng x + y bằng
A. -2. B. 3. C. 2. D. -3.
Câu 12: Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( O ; r ) thỏa mãn R > r đồng thời R − r < OO′ < R + r . Kết luận
′
nào sau đây là đúng?
A. Hai đường tròn đó cắt nhau. C. Hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài.
B. Hai đường tròn đó tiếp xúc trong. D. Hai đường tròn đó đựng nhau.
Câu 13: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x − 2023 = B. x + 2 x − 4 = C. x − x + 1 = D. x − x + 1 =
2 4 2 2
0. 0. 0. 0.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến khi x > 0 ?
A. y = 2 x . B. y = − x . C. y = −3 x . D. y =− x + 3 .
2 2 2
A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = −4 . D. x = 2 .
Câu 18: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường tròn?
A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hinh thang.
Câu 19: Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2 cm . bằng
32
π cm 2
A. 16π cm . B. 8π cm . C. 4π cm .
2 2 2
D. 3 .
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai?
1 1 1
= +
= BH ⋅ BC .
A. AB
2
B. AC= BC ⋅ HC .
2
C. AB
2
AC 2
AH 2 . D.
=
AH 2
BH ⋅ CH .
A. -1. B. 2. C. 1. D. -6.
u 22: Cho AB là dây cung của đường tròn ( O;13 cm ) và khoảng cách từ tâm O đến dây cung AB bằng
5 cm . Độ dài dây cung AB bằng
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH= =
và HB 2 cm, BC 8 cm . Độ dài cạnh AB
bằng
A. 4 2 cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 4 3 cm .
A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.
Câu 27: Cho hàm số y =−2 x + m + 3 . Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 2;5 ) là
A. m = 9 . B. m = 4 . C. m = −2 . D. m = 6 .
Câu 28: Cung AB của một đường tròn bán kính 6 cm có độ dài 2π cm . Số đo cung AB đó bằng
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 30: Hai đường tròn ( O;6 cm ) và ( O ;5 cm ) , với OO′ = 11 cm có số tiếp tuyến chung là
′
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 31: Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x . B. y = 2 x . C. y = − x . D. y = −2 x .
2 2 2 2
y 2 x − 1 và y= x + 2 là
Câu 32: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số =
Câu 33: Hai số có tổng S = 6 và tích P = −5 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. x − 6 x − 5 = B. x − 5 x − 6 = C. x − 5 x + 6 = D. x − 6 x + 5 =
2 2 2 2
0. 0. 0. 0.
Câu 34: Cho đường tròn tâm O bán kính 4 cm và một điếm A cách O là 5 cm . Ké tiếp tuyến AB với
đường tròn ( B là tiếp điểm). Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu?
A. AB = 9 cm . B. AB = 3 cm . C. AB = 21 cm . D. AB = 41 cm .
Câu 35: Rút gọn biếu thức a 2 + 6a + 9 + a 2 − 6a + 9 với −3 ≤ a ≤ 3 ta được kết quả bằng
A. 6. B. 18. C. 2a . D. a .
Câu 36: Cho hai đường tròn ( O; 2 cm ) và ( O ;6 cm ) tiếp xúc ngoài nhau tại A , vẽ tiếp tuyến chung ngoài
′
BC của hai đường tròn ( B, C là tiếp điểm). Chu vi phần hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến chung BC và
hai đường tròn trên là (Tham khảo hình vẽ)
8π 10π 10π
+ 4 3 ( cm ) + 2 3 ( cm ) + 4 3 ( cm )
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3π + 4 3 ( cm ) .
3 x − y = 2m − 16
Câu 37: Cho hệ phương trình: x + y = 2m − 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương
trị P = mn bằng
A. -1. B. 4. C. 2. D. -4.
Câu 41: Cho hình vuông có cạnh là 6 cm nội tiếp đường tròn ( O ) . Diện tích hình tròn ( O ) bằng
A. 12π cm . B. 36π cm . C. 9π cm . D. 18π cm .
2 2 2 2
Câu 43: Một cột đèn vuông góc với mặt đất có bóng trên đó dài 8,5m , các tia sáng mặt trời mặt đất một
góc bằng 43 . Chiều cao của cột đèn là (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 9,12m . B. 5,80m. C. 6, 22m . D. 7,93m
Câu 44: Một chiếc ca-nô chạy trên sông xuôi dòng 108 km và ngược dòng 63 km thì hết 7 giờ. Một lần
khác cũng trong 7 giờ, ca-nô xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km (Biết vận tốc ca-nô và vận tốc dòng
nước không đổi). Vận tốc dòng nước là
A. 4 km / h . B. 2 km / h . C. 2,5 km / h . D. 3 km / h .
Câu 45: Cho Parabol ( P ) : y = x và đường thẳng ( d ) : y= x + m . Điều kiện của m để ( d ) cắt ( P ) tại
2
hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung là
A. m < 0 . B. m < −1 . C. m > 0 . D. m > −1 .
Câu 46: Cho đường tròn ( O ) có góc nội tiếp BAC bằng 100 ( B, C thuộc đường tròn). Só́ đo của góc
BOC bằng
A. 160 . B. 260 . C. 100 . D. 200 .
Câu 47: Cho đường tròn ( O; 20 cm ) và hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau tại O . Một dây MN cắt
= EF
hai bán kính OA, OB lần lượt tại E , F sao cho ME = FN . Độ dài dây MN là (Kết quá làm tròn đến
chũ số thập phân thứ hai)
A. 37,93 cm . B. 37,94 cm . C. 37,96 cm . D. 37,95 cm .
trị nguyên dương bé hơn 2023 của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2017. B. 2022. C. 2021. D. 2018.
Câu 49: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp ( O ) có AC = 3 . Kẻ tiếp tuyến xAy với ( O ) . Từ C kè
CM / / xy ( M ∈ AB ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. AM ⋅ AB =
9. B. AM ⋅ AB =
6. C. AM ⋅ AB =
12 . D. AM ⋅ AB =
18 .
Câu 50: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + 2b + 3c ≥ 28 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
75 9 4
A = a+b+c+ + +
a 2b c là
A. 26. B. 27. C. 29. D. 28
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
KHÁNH HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/06/2023
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Lời giải tham khảo được thực hiện bởi team Zalo Gv Nha Trang:
Nguyễn Bá Vinh, Kim Huệ, Quyên Quyên, Ntt, Minh Lan và Lê Thị Ngọc Huyên
Câu 2 (2,50 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) : =
y 6 x + 2023 và parabol
( P ) : y = x2 .
a) Vẽ parabol ( P ) .
b) Chứng minh ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
c) Gọi x1 và x2 là hoành độ giao điểm của ( d ) và ( P ) . Tính x1 + x2 và x1 ⋅ x2 . Từ đó lập phương trình
bậc hai ẩn t có hai nghiệm t=
1 x1 + 2 x2 và t=
2 x2 + 2 x1.
Lời giải
a) Bảng giá trị
x −2 −1 0 1 2
y = x2 . 4 1 0 1 4
Đồ thị
Cách 2:
Ta có: a.c =
1.(−2023) =
−2023 < 0
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu
Vậy ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
−6
x1 + x2 = − =6
c) Theo Vi-et ta có 1
x1 ⋅ x2 =−2023.
t1 +t 2 =3.6 t +t =18
⇔ ⇔1 2
t1.t 2 = 5.(−2023)+ 2 6 − 2.(−2023) t1.t 2 = −1951
2
Gọi x; y (Học sinh) lần lượt là số học sinh của tổ I và tổ II. ( x, y ∈ N * và x, y < 15)
Theo đề ta có: x + y =15 (1)
30
Số cây mỗi học sinh tổ I trồng được là: (cây)
x
36
Số cây mỗi học sinh tổ II trồng được là: (cây)
y
30 36
Mỗi học sinh ở tổ I trồng được nhiều hơn mỗi học sinh ở tổ II là 1 cây nên ta có − =
1 (2)
x y
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x + y = 15 =x 15 − y =x 15 − y
=x 15 − y
30 36 ⇔ 30 36 ⇔ 30 y − 36 (15 − y ) y (15 − y ) ⇒
x − y = 1 − = 1 y (15 − y )
=
y (15 − y ) 30 y − 540 + 36 y = 15 y − y 2
15 − y y
=x 15 − y
⇔ 2
y + 51 y − 540 =
0
=x 15 − y
=x 15 − y x = 15 − 9 = 6
⇔ ⇔ y = 9(tm) ⇔
( y − 9)( y + 60) =
0 y = −60(ktm) y = 9
Vậy: Số học sinh của tổ I là 6 (Học sinh)
Số học sinh của tổ II là 9 (Học sinh)
30
Tổ I x 30
x
36
Tổ II 15 - x 36
15 − x
30 36
Phương trình: − =
1
x 15 − x
x1 = 75(L)
... ⇒
x2 = 6 (t / m)
Vậy tổ I có 6 học sinh ; tổ II có 9 học sinh.
b) Gạch xây 3 lỗ (Như hình vẽ) được làm bằng đất nung, thường
được sử dụng trong các công trình có dạng hình hộp chữ nhật với
chiều dài 220 mm, chiều rộng 105 mm, chiều cao 60 mm. Mỗi lỗ
là hình trụ có trục song song với chiều cao viên gạch, đường kính
đáy là 14 mm. Tính thể tích phần đất nung của một viên gạch.
Biết V = abc; V = π r 2 .h lần lượt là công thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật và hình trụ (trong đó a, b, c là ba kích thước của
hình hộp chữ nhật, r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao
hình trụ, lấy π ≈ 3,14 )
Lời giải:
Thể tích viên gạch hình hộp chữ nhật khi chưa khoét lỗ là:
=
V1 a= = 1386000 (mm3)
.b.c 220.105.60
Thể tích mỗi lỗ hình trụ trong viên gạch là:
2
40
V2 π=
= r 2h π . = .60 9231, 6 (mm3)
2
Thể tích phần đất nung của viên gạch là:
V= V1 − 3.V2 =1386000 − 3.9231, 6 =1358305, 2 (mm3)
Vây: Thể tích phần đất nung của viên gạch là 1358305,2 mm3.
Câu 4 (3,00 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn sao cho AC < BC (C
khác A). Vẽ CH vuông góc với AB (H ∈ AB).
a) Chứng minh ∆ABC là tam giác vuông. Tính AC, biết AB = 4cm, AH = 1cm.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Vẽ DE vuông góc với AB (E ∈ AB). Chứng
minh BECD là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi I là giao điểm của DE và BC, K là điểm đối xứng của I qua C, tiếp tuyến của (O) tại C cắt KA
tại M. Chứng minh KA là tiếp tuyến của (O) và BM đi qua trung điểm của CH.
Lời giải:
M
I
B
A H O E
a) Chứng minh ∆ABC là tam giác vuông. Tính AC, biết AB = 4cm, AH = 1cm.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Vẽ DE vuông góc với AB (E ∈ AB). Chứng
minh BECD là tứ giác nội tiếp.
= DEB
+ Xét tứ giác BECD có DCB
Mà chúng ở vị kề nhau cùng nhìn cạnh DB
Nên tứ giác BECD nội tiếp
c) Gọi I là giao điểm của DE và BC, K là điểm đối xứng của I qua C, tiếp tuyến của (O) tại C cắt KA
tại M. Chứng minh KA là tiếp tuyến của (O) và BM đi qua trung điểm của CH.
Mà AO là bán kính của đường tròn (O) nên AK là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A.
+ Đường tròn (O) có MA, MC là 2 tiếp tuyến cắt nhau ⇒ MA = MC (1)
⇒ ∆MAC cân tại M ⇒ MAC = MCA
+ MCA
Mà KCM = + MAC
900 nên KCM = 900
+ MAC
Mà MKC = = MKC
900 ( ∆AKC vuông tại C) nên KCM
⇒ ∆KMC cân tại M ⇒ MC = MK (2)
+ Từ (1) và (2) ⇒ MA = MK hay BM đi qua trung điểm của CH
+ Gọi U là giao điểm của CH và MB
+ AK // CH (cùng ⊥ AB)
CU BU
+ MK // CU ⇒ =(Hệ quả định lý Talet) (3)
MK BM
HU BU
+ MA // UH ⇒ =(Hệ quả định lý Talet) (4)
AM BM
+ Từ (3), (4) và MK = AM ⇒ CU = HU hay U là trung điểm của CH
Vậy BM đi qua trung điểm của CH
Câu 5 (0,50 điểm) Trong quá trình thiết kế công viên thiếu nhi, kĩ sư sử dụng
mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 600 m2 để làm bãi đỗ xe. Một cạnh của
mảnh đất được xây bằng tường gạch với mỗi mét chiều dài chi phí hết 280 000
đồng, ba cạnh còn lại được rào bằng một loại thép với mỗi mét chiều dài chi phí
hết 140 000 đồng, trong đó có mở cổng rộng 5 m (như hình vẽ). Tìm chu vi của
mảnh đất sao cho chi phí làm hàng rào là ít nhất.
Lời giải
Gọi x và y (m) lần lượt là độ dài cạnh được xây bằng tường và cạnh được rào bằng thép ( x, y > 0 )
Diện tích của mảnh đất là x ⋅ y =600 (m2)
Chi phí xây tường gạch là 280 x (nghìn đồng)
Chi phí rào bằng thép là 140 ( 2 y + x − 5 ) (nghìn đồng)
Tổng chi phí làm hàng rào là C = 420 x + 280 y − 700 (nghìn đồng)
Chu vi mảnh đất bằng 2 ( x + y ) (m)
Bản chất của bài toán là tìm GTNN của C = 420 x + 280 y − 700 Với x, y > 0 và x ⋅ y =600
UBND TỈNH KON TUM – GIA LAI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/06/2023
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Hình 1 Hình 2
Lời giải tham khảo được thực hiện bởi thầy Lương Thiện Thảo Hiếu
Câu 3 (1,0 điểm) Một nhóm gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) tham gia buổi lao động trồng cây. Các bạn
nam trồng được 54 cây, các bạn nữ trồng được 30 cây. Mỗi bạn nam trồng được số cây như nhau và mỗi bạn
nữ trồng được số cây như nhau. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của nhóm, biết rằng mỗi bạn nam
trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1 cây.
Lời giải
Gọi số học sinh nam tham gia trồng cây là x (học sinh) x ∈ N * x < 15
Vì nhóm gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) tham gia buổi lao động trồng cây nên số học sinh nữ là 15 – x (học
sinh)
54
Mỗi bạn nam trồng cây như nhau, số cây mỗi bạn nam trồng là (cây)
x
30
Mỗi bạn nữ trồng cây như nhau, số cây mỗi bạn nam trồng là (cây)
15 - x
Vì mỗi bạn nam trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1 cây nên ta có phương trình:
54 30
- =1
x 15 - x
⇒ 54 (15 - x ) - 30x = x (15 - x )
⇔ x 2 - 99x + 810 = 0
x = 90
⇔
x = 9
So với điều kiện ta được x = 9
Vậy nhóm tham gia trồng cây có 9 học sinh nam và 15 – 9 = 6 học sinh nữ.
Câu 4 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : =
y 3x + m .
Tìm giá trị của m để đường thẳng ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) thoả mãn hệ thức
x1 + y1 = x2 + y2 + 4
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
x=
2
3x + m
Hay x 2 − 3 x − m =0 (1)
Ta có: ∆ = ( −3) − 4m = 9 − 4m
2
9
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì ∆ ≥ 0 ⇔ 9 − 4m ≥ 0 ⇔ m ≤
4
Đường thẳng ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 )
=
y1 3 x1 + m
Nên
=
y2 3 x2 + m
9
Với m ≤ áp dụng định lí Vi-et cho phương trình (1) ta có:
4
x1 + x2 = 3
x1.x2 = −m
Ta có:
x1 + y1 = x2 + y2 + 4
⇔ x1 + 3 x1 = x2 + 3 x2 + 4
⇔ x1 − x2 = 1
x1 =
+ x2 3 = x1 2
Suy ra: ⇔
x1 =
− x2 1 = x2 1
Do đó: x1 x2 =−m ⇒ m =−2
So với điều kiện ta được m = -2
Vậy m = -2 thì đường thẳng ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) thoả mãn hệ thức
x1 + y1 = x2 + y2 + 4
Câu 5 (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O và một điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Kẻ các tiếp tuyến MA,
MB với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BC của đường tròn (O). Gọi H là giao điểm
của MO và AB, I là giao điểm thứ hai của đường thẳng MC với đường tròn (O), AI kéo dài cắt MO tại K.
a) Chứng minh tứ giác MAOB là một tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AK vuông góc với IH
c) Cho biết BC = 2 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Lời giải
A C
M O
K H
B
a) Xét tứ giác MAOB có
+ MBO
MAO = 900 + 900 = 1800
Nên tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn đường kính MO
b) Xét (O) có MA, MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M
Nên MA = MB
Lại có : OA = OB (= R)
Do đó: MO là đường trung trực của AB
Suy ra: MO ⊥ AB
Xét ΔMAI và ΔMCA có:
chung
AMI
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AI)
MAI=ACM
Do đó: ΔMAI ∆MCA
MA MI
⇒ =
MC MA
⇒ MA2 = MI .MC (1)
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác MAO vuông tại A, đường cao AH ta có
MA2 = MH .MO ( 2 )
Từ (1), (2) suy ra: MI .MC = MH .MO
Vậy MK = 3 cm
Câu 6 (0,5 điểm) Bạn Nam cắt một tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm để được một hình chữ nhật và hai hình
tròn (như Hình 1). Bạn ấy cuộn tròn hình chữ nhật và dán hai mép giấy lại với nhau. Bạn ấy dán tiếp hai
hình tròn vào hai đầu để tạo thành một hình hộp hình trụ có nắp (như Hình 2).
Tính chiều cao của cái hộp tạo thành, biết chiều cao đó nhỏ hơn 50 cm, các mép dán không đáng kể.
Hình 1 Hình 2
Lời giải
Gọi bán kính đường tròn là r (cm)
Vì chiều cao hình hộp nhỏ hơn 50 cm
Nên chu vi hình tròn bằng chiều dài hình chữ nhật bằng 50 cm
25
Do đó: 2π r = 50 ⇒ r =
π
Chiều cao của hình trụ là
50
50 − 2r = 50 − ≈ 34, 085
π
Vậy chiều cao của cái hộp hình trụ gần bằng 34,085 cm
12 + 27
= 36 − 4 ; ( )
2
A B = 4 − 15 + 15 ; C=
3
b) Cho biểu thức P = 1
+
1 x +4 với x ≥ 0, x ≠ 9 .
x−9
:
x −3 x +3
1
2) Tính giá trị của x để P = .
2
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Vẽ đường thẳng (d): y = 3 x − 2 .
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (p): y = x và đường thẳng (d): y = 3 x − 2 .
2
2) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 + 2 x1 x2 > 5.
c) Kẻ DE cắt đường tròn đường kính AC tại M ( M ≠ D ); DF cắt đường tròn đường kính AB tại
N( N ≠ D ). Gọi= K FM ∩ EN . Chứng minh rằng AF = AM và đường thẳng EF đi qua trung điểm của
đoạn thẳng HK.
a3 b3 c3 3
+ + ≥ .
a +b b +c c +a 2
2 2 2
……………..….. HẾT……………..…..
12 + 27
= 36 − 4 ; ( )
2
A B = 4 − 15 + 15 ; C=
3
b) Cho biểu thức P = 1
+
1 x +4 với x ≥ 0, x ≠ 9 .
x−9
:
x −3 x +3
1
2) Tính giá trị của x để P = .
2
Lời giải
a) Tính giá trị các biểu thức:
=
A 36 − 4 = 6-2=4;
( )
2
B = 4 − 15 + 15 = 4 − 15 + 15 =
4 − 15 + 15 =
4;
12 + 27 4.3 + 9.3 2 3 + 3 3 5 3
C= = = = 5.
3 3 3 3
Với x ≥ 0, x ≠ 9 . Ta có:
P= 1
+
1 x +4
=
( x +3 ) +
1
. x +3
:
x −3 x−9 x +3
( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( )
x +3
x +4
x + 3 +1 x +3 x +4 x +3 1
= = =
( )( )
.
( )( )
. .
x −3 x +3 x +4 x −3 x +3 x +4 x −3
1
Vậy với x ≥ 0, x ≠ 9 thì P = .
x −3
1
2) Tính giá trị của x để P = .
2
1 1 1
Với x ≥ 0, x ≠ 9 để P = thì = ⇒2= x − 3 ⇔ x = 5 ⇔ x = 25 (thỏa mãn)
2 x −3 2
1
Vậy x = 25 thì P = .
2
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Vẽ đường thẳng (d): y = 3 x − 2 .
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (p): y = x và đường thẳng (d): y = 3 x − 2 .
2
Lời giải
2
Vậy (d) là đường thẳng qua ( 0; −2 ) và ;0
3
b) Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P): y = x và đường thẳng (d): y = 3 x − 2 là nghiệm của
2
phương trình:
x 2 = 3x − 2 ⇔ x 2 − 3x + 2 = 0
Vậy (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm là A(1;1) và B(2;4).
Câu 3. (2,5 điểm)
2) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 + 2 x1 x2 > 5.
Lời giải
a) Giải hệ phương trình:
x + y = 5 2 x=+ 2 y 10 = 5 x 15 = x 3 = x 3
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
3 x − 2 y =5 3 x − 2 y =5 y =5 − x y =5 − 3 y =2
− ( −9 ) − 25 − ( −9 ) + 25
=
x1 = 2;=
x2 = 7.
2.1 2.1
2) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 + 2 x1 x2 > 5.
= − ( m + 2 ) − 4.1. ( m − 3=
) m2 + 4m + 4 − 4m + 12= m2 + 16 >0 với mọi
2
1) Phương trình (*) có: ∆
m. Vậy (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Với mọi m thì phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa hệ thức Vi-et, ta có:
x1 + x2 = m + 2
x1.x2= m − 3.
c) Kẻ DE cắt đường tròn đường kính AC tại M ( M ≠ D ); DF cắt đường tròn đường kính AB tại
N( N ≠ D ). Gọi= K FM ∩ EN . Chứng minh rằng AF = AM và đường thẳng EF đi qua trung điểm của
đoạn thẳng HK.
Lời giải
c) Kẻ DE cắt đường tròn đường kính AC tại M ( M ≠ D ); DF cắt đường tròn đường kính AB
tại N( N ≠ D ). Gọi=K FM ∩ EN . Chứng minh rằng AF = AM và đường thẳng EF đi qua trung
điểm của đoạn thẳng HK.
=
Tứ giác AEDB có
AEB = 900 (GT) nên nội tiếp đường tròn đường kính AB ( gọi là (P))
ADB
=(
⇒ BAC cùng bù với BDE
EDC =
) ⇒ CF ( hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau)
CM
Tương tự, tứ giác AFDC có AF
= C
= 900 (GT) nên nội tiếp đường tròn đường kính AC ( gọi là
ADC
=(
(Q)) ⇒ BAC cùng bù với FDC
BDF =
) ⇒ BE ( hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng
BN
⇒ AB là trung trực của EN ( quan hệ vuông góc giữa đường kính và
nhau) ⇒ B là điểm chính giữa của EN
dây) ⇒ AB ⊥ EN ; mà AB ⊥ CF (GT) NE // CF ( cùng vuông góc với AB) hay HF //EK.
Tương tự:FK // HE ( cùng vuông góc với AC), tứ giác HFKE có các cạnh đối song song nên là hình
bình hành suy ra đường chéo EF đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK.
a3 b3 c3 3
+ + ≥ .
a +b b +c c +a 2
2 2 2
Lời giải
Với các số thực a, b, c dương thỏa mãn a + b + c = 3. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
a3 ab ab b
=a− 2 ≥a− =a− ;
a +b
2
a +b 2a b 2
b3 bc bc c
Tương tự: =b− 2 ≥b− =b− ;
b +c
2
b +c 2b c 2
c3 ca ca a
=c− 2 ≥c− =c− .
c +a
2
c +a 2c a 2
Vậy:
P= 2
a3
+ 2
b3
+ 2
c3
a +b b +c c +a
≥a−
2
b
+b−
2
c
+c−
2
a
= (a + b + c) −
1
2
( a+ b+ c )
Mặt khác, ta có:
( ) +( ) +( )
2 2 2
a− b b− c c− a ≥ 0 ⇔ a + b + c ≥ ab + bc + ca
⇔ 3( a + b + c) ≥ ( ) (a + b + c) ≥
2
a+ b+ c ⇔ 3 a+ b+ c
⇔− ( )
a + b + c ≥ − 3 a + b + c = −3
1 3
⇒ P ≥ 3 − .3 = .
2 2
3
Vậy P ≥ .
2
a= b= c
a + b + c =3
2
Dấu bằng xảy ra khi: a = b ⇔ a = b = c =1.
b 2 = c
c 2 = a
……………..….. HẾT……………..…..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
LÀO CAI NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 3/6/2023
(Đề thi gồm 10 câu, 01 trang)
Câu 1 (1,0 điểm). Tính giá trị biểu thức sau:
81
a) ; b) 16 − 9
3
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: 3 x 2 + x − 4 =0
x + y = 3
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
x − 4 y =8
Câu 4 (0,5 điểm). Gieo hai đồng xu cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất sao cho hai đồng xu xuất
hiện mặt giống nhau.
1 1 2 x
Câu 5 (1,5 điểm). Cho biểu thức P= − + ( x ≥ 0, x ≠ 1) .
x +1 x −1 x −1
a) Rút gọn biểu thức P.
1
b) Tìm các giá trị của x để P = .
3
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hàm số y = mx + 2m − 1 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu 7 (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập 10 sản phẩm gồm hai loại A và B về bán. Biết mỗi sản phẩm loại
A nặng 9kg, mỗi sản phẩm loại B nặng 10kg và tổng khối lượng của tất cả các sản phẩm là 95kg. Hỏi cửa
hàng đã nhập bao nhiêu sản phẩm mỗi loại?
Câu 8 (1,0 điểm). Cho phương trình x 2 + 2mx + m 2 + m − 2 =0 (1) (m là tham số). Tìm m để phương
trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức P đạt giá trị lớn nhất với
P = − x12 + ( 2m + 3) x2 + 3 x1 + x1 x2 .
b) Gọi M là trung điểm của BD. Tia CM cắt đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai là E. Chứng minh
rằng MO ⊥ AE.
-------------------------- HẾT --------------------------
81
a) ; b) 16 − 9
3
Lời giải.
81 9
a) = = 3;
3 3
b) 16 − 9 = 4 − 3 = 1
Ta có ∆= 12 − 4.3. ( −4 )= 49 > 0
−1 + 49 −1 − 49 −4
=x1 = 1,=
x2 =
6 6 3
Lời giải 2.
Ta có a =3, b =1, c =−4 ⇒ a + b + c =3 + 1 − 4 =0
c −4
⇒ phương trình có nghiệm x1 = 1 và x2= =
a 3
x + y = 3
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
x − 4 y =8
Lời giải.
x + y =3 5 y =−5 y = −1 x =4
⇔ ⇔ ⇔ .
x=− 4y 8 x=
+ y 3 = x −1 3 = y −1
)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y= ( 4; −1)
Câu 4 (0,5 điểm). Gieo hai đồng xu cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất sao cho hai đồng xu xuất
hiện mặt giống nhau.
Lời giải.
Quy ước: S: Là đồng xu xuất hiện mặt sấp.
Gọi A là biến cố: “Hai đồng xu xuất hiện mặt giống nhau” ⇒ A = {SS ; NN } .
n ( A) 2 1
Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A=
) = = .
n (Ω) 4 2
1 1 2 x
Câu 5 (1,5 điểm). Cho biểu thức P= − + ( x ≥ 0, x ≠ 1) .
x +1 x −1 x −1
a) Rút gọn biểu thức P.
1
b) Tìm các giá trị của x để P = .
3
Lời giải.
a) Với điều kiện x ≥ 0, x ≠ 1
1 1 2 x 1 1 2 x
P= − + = − +
x +1 x −1 x −1 x +1 x −1 ( )(
x −1 )
x +1
(
x −1− x +1 + 2 x
=
) =
(
2 x −1 ) 2
( x −1 x +1)( ) ( x −1 )(
x +1 ) x +1
2
Vậy x ≥ 0, x ≠ 1 thì P = .
x +1
b) Với điều kiện x ≥ 0, x ≠ 1
1 2 1
P =⇔ =
3 x +1 3
⇔ x +1 =6
⇔ x =
5
⇔ x 25 ( tmdk )
=
1
Vậy x = 25 thì P = .
3
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hàm số y = mx + 2m − 1 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Lời giải.
10 (1)
Vì tổng số sản phẩm loại A, B cửa hàng nhập về là 10 (sản phẩm) nên ta có phương trình: x + y =
95 ( 2 )
Vì tổng khối lượng của tất cả các sản phẩm là 95kg nên ta có phương trình: 9 x + 10 y =
Câu 8 (1,0 điểm). Cho phương trình x 2 + 2mx + m 2 + m − 2 =0 (1) (m là tham số). Tìm m để phương
trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức P đạt giá trị lớn nhất với
P = − x12 + ( 2m + 3) x2 + 3 x1 + x1 x2 .
Lời giải.
Ta có: ∆′ =m 2 − m 2 − m + 2 =−m + 2
x1 + x2 = −2m ( 2)
Áp dụng định lý Vi – ét
x1 x2 = m + m − 2
2
( 3)
Do x1 là nghiệm của phương trình (1) nên ta có:
P 2mx1 + m 2 + m − 2 + ( 2m + 3) x2 + 3 x1 + x1 x2
=
= 2mx1 + m 2 + m − 2 + 2mx2 + 3 x2 + 3 x1 + x1 x2
= ( 2m + 3)( x1 + x2 ) + x1 x2 + m2 + m − 2.
Thay (2), ( 3) vào P ta có:
P= ( 2m + 3)( −2m ) + m2 + m − 2 + m2 + m − 2.
=
−4m 2 − 6m + 2m 2 + 2m − 4
=
−2m 2 − 4m − 4
−2 ( m + 1) − 2.
=
2
Vì ( m + 1) ≥ 0 ⇒ −2 ( m + 1) − 2 ≤ −2.
2 2
Dâu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi m + 1 =0 ⇔ m =−1 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy m = −1.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ∆ ABC vuông ở A, có đường cao AH. BIết góc ABC = 60°, độ dài BC = 40 cm.
Lời giải.
a) Xét ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH có
AB 1
=
cos ABC ⇒ AB
= BC.cos ABC
= 40.cos 60
= ° 40.= 20.
BC 2
Vậy AB = 20 ( cm ) .
20 3 ( cm ) .
⇒ AC =
AC2 1200
AC = BC.HC ⇒ HC =
2
= = 30.
BC 40
= 90° − 60°= 30°.
Do ∆ ABC vuông tại A ⇒ ACB
KH 1
=
sin HCK ⇒ HK
= KC.sin HCK
= 30.sin 30
=° 30.= 15
HC 2
Vậy HK = 15 ( cm ) .
Câu 10 (2,0 điểm). Cho ∆ ABC có ba góc nhọn ( BA < BC ) và nội tiếp đường tròn tâm O. Hai tiếp tuyến
của đường tròn ( O ) tại A và C cắt nhau tại I. Tia BI cắt đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai là D.
b) Gọi M là trung điểm của BD. Tia CM cắt đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai là E. Chứng minh
rằng MO ⊥ AE.
Lời giải.
= ICO
a) Vì IA, IC là tiếp tuyến của ( O ) với tiếp điểm lần lượt là A, C nên IAO = 90°.
+ ICO
Xét tứ giác OAIC ta có IAO = 90° + 90°= 180°.
Mà hai góc này ở vị trí đối diện nên tứ giác OAIC nội tiếp (1)
b) Xét ∆ ICD và ∆ IBC ta có
=C
B (góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CD).
1 1
I1 chung
IC ID
Suy ra = =
hay IC2 IB . ID ⇒ điều phải chứng minh.
IB IC
c) Vì M là trung điểm của BD nên OM ⊥ BD (Liên hệ giữa đường kính và dây cung) (2)
= 90°
Suy ra OMI
+ OCI
Ta có OMI = 90° + 90°= 180°.
Mà hai góc này ở vị tí đối diện nên tứ giác OMIC nội tiếp (3)
Từ (1) và (3) suy ra năm điểm O, M, A, I, C cùng thuộc một đường tròn.
Suy ra tứ giác AMCI nội tiếp.
Suy ra I2 = C
(Hai góc cùng nhìn cạnh AM)
2
=A
Ta có C (Góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AE).
2 2
Suy ra I2 = A
mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên AE // BD
2 ( 4).
Từ (2) và (4) suy ra OM ⊥ AE ⇒ điều phải chứng minh.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024
LONG AN Môn: TOÁN (Công lập)
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 08/6/2023
(Đề thi có 1 trang, gồm 6 câu) Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol ( P ) : y = 2 x 2 và đường thẳng ( d ) : y =−2 x + 4.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2023 - 2024
LONG AN Môn: TOÁN (Công lập)
Ngày thi: 08/6/2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
=
x x +2
(
)
+ x − 2 : x 0,25
Câu
x
1
(2,0
điểm)
= ( x +2+ x −2 : x ) 0,25
=2 0,25
c. Giải phương trình x2 − 2 x + 1 =3.
( x − 1)
2
⇔ =
3 0,25
⇔ x −1 =3 0,25
=
x −1 3 = x 4
⇔ ⇔ . 0,25
x − 1 =−3 x =−2
{− 4}.
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = 2;
3 x + y =
9
b. Giải hệ phương trình .
2x − y =1
5 x = 10
⇔ 0,25
2 x − y =1
x = 2 x = 2
⇔ ⇔ . 0,25
2.2 − y =
1 y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( 2;3) .
c. Cho phương trình x 2 − 2 x + m + 3 =0 ( x là ẩn số, m là tham số). Với giá trị nào của m thì
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn . x12 x2 + x1.x22 =
− 4.
Ta có: ∆ = −8 − 4m
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆ 0>
0,25
⇔ m < −2.
x1 + x2 = 2
Theo hệ thức Vi-ét
x1.x2= m + 3
Theo đề bài x12 .x2 + x1.x22 = −4
0,25
x1 x2 . ( x1 + x2 ) =−4
⇔ . ⇔ ( m + 3) .2 =−4
⇔ m = −5 (thỏa mãn).
Vậy m = −5 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 .x2 + x1.x22 =
−4.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol ( P ) : y = 2 x 2 và đường thẳng ( d ) : y =−2 x + 4.
a.Vẽ parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Trên cùng hệ trục tọa độ, vẽ parabol ( P) và đường thẳng (d ) .
x −1 0 1 0,25
y = 2 x2 2 0 2
x 0 2 0,25
y=−2 x + 4 4 0
Câu
3
(1,5
điểm)
0,25
0,25
0,25
CH CH 4
* cos=
C = 0,8 hoặc cos =
C =
CA CA 5 0,25
Vậy C ≈ 370.
b. Để xác định chiều cao của một tòa tháp cao tầng (hình vẽ bên), một
người đứng tại điểm C cách chân tháp một khoảng CD = 60 m, sử
dụng giác kế nhìn thấy đỉnh tòa tháp với góc AOB = 600. Hãy Tính
chiều cao của tòa tháp. Biết rằng khoảng cách từ mặt đất đến ống
ngắm của giác kế là OC 1 m, (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
5
(2,5
điểm)
0,25
= IEB
Từ (1), (2), (3), (4) ⇒ OEA
= OEB
Mà OEI + IEB = OEB = 900
+ OEA 0,25
Vậy OE ⊥ EI tại E ⇒ EI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.
Cho các số thực x , y thỏa mãn x y 2 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A 3 x 2 y 2 10xy.
-------HẾT-------
Câu 3: Phương trình 2 x 2 − x − 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1 < x2 . Giá trị 2x1 + x2 bằng
A. 0. B. −1,5. C. −2. D. 2.
Câu 4: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = ( m − 1) x + 2 đi qua điểm A(−1;1) ?
A. m = 0. B. m = −1. C. m = −2. D. m = 2.
2 x + y =
5
Câu 5: Số nghiệm của hệ phương trình là
x − 3y =2
A. 2 . B. 0. C. 1. D. vô số.
Câu 6: Cho ∆ABC vuông tại A, biết= AC 6,= BC 10. Khi đó tan B có giá trị bằng
3 3 4 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 3
Câu 7: Một hình nón có bán kính đáy bằng 4 cm, chiều cao bằng 6 cm. Thể tích của hình nón đã cho là
A. 96π cm3 . B. 32π cm3 . C. 30π cm3 . D. 36π cm3 .
= 45o , nội tiếp trong đường tròn
Câu 8: Cho ∆ABC có BAC A
tâm O bán kính 2 cm. Diện tích tam giác OBC bằng o
45
2 2
A. 1 cm . B. 4 cm .
O
C. 2 cm 2 . D. 2 2 cm 2 .
B
C
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức 27 − 2 12 + 4 − 2 3 =
−1.
9− x 2 x +1
b) Rút gọn biểu =
thức A + : với x ≥ 0 và x ≠ 9.
x −9 x + 3 x − 3
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x 2 và y = −2 x + 3.
b) Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + 6m − 4 =0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m
− x22 3 x1 x2 ( x2 − x1 ) .
để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 =
x + 3y =4
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 1 1
x−4 + y = 1.
Câu 4 (3,0 điểm).
1) Một mảnh vườn hình thang ABCD có BAD
= = 90o ,
ADC
=AB 3= m, AD 5= m, DC 7 m. Người ta trồng hoa trên phần đất là
nửa hình tròn tâm O đường kính AD, phần còn lại của mảnh vườn
để trồng cỏ (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính diện tích phần
đất trồng cỏ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, lấy
π ≈ 3,14 ).
2) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp (O). Hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H .
Gọi M là trung điểm của AH , đường thẳng đi qua M vuông góc với BM cắt AC tại N . Gọi K là
giao điểm thứ hai của AH với đường tròn tâm O.
= KAC
a) Chứng minh bốn điểm B, M , E , N cùng thuộc một đường tròn và MBN .
b) Kéo dài KN cắt đường tròn ( O ) tại T . Chứng minh tam giác BHK cân và ba điểm B, O, T
thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Giải phương trình x 2 + 4 x = 2 1 + 3 x + 2 x − 1.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z =
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x + yz y + zx z + xy
P= + + .
y+z z+x x+ y
x +3 x −3 0,25
= .
( x −3 )( x +3 ) x +1
1 1 0,25
= . Vậy A = với x ≥ 0 và x ≠ 9.
x +1 x +1
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x 2 và y =−2 x + 3.
b) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 6m − 4 =0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m
− x22 3 x1 x2 ( x2 − x1 ) .
để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 =
Ý Nội dung Điểm
a Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x 2 và y =−2 x + 3 là nghiệm của
(0,5 điểm) x = 1 0,25
phương trình x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔
x = −3
Vậy toạ độ các điểm cần tìm là (1;1) và ( −3;9 ) . 0,25
b
Ta có ∆=' ( m − 2) + 1 > 0 ∀m.
2
x1 + x2 = 2(m + 1)
Theo hệ thức Vi-et ta có 0,25
x1 =
x2 6m − 4.
− x22 3 x1 x2 ( x2 − x1 ) ⇔ ( x1 − x2 )( x1 + x2 + 3 x=
Ta có x12 = 1 x2 ) 0
⇔ x1 + x2 + 3 x1 x2 =
0 (do x1 , x2 phân biệt) 0,25
1 1
⇔ 2 ( m + 1) + 3 ( 6m − 4 ) = 0 ⇔ m = . Vậy m = . 0,25
2 2
x + 3y = 4 (1)
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 1 1
x−4 + y = 1 ( 2)
Nội dung Điểm
ĐKXĐ: x ≠ 4; y ≠ 0 0,25
PT (1) ⇔ x − 4 =−3 y 0,25
b) Kéo dài KN cắt đường tròn ( O ) tại T . Chứng minh rằng tam giác BHK cân và ba điểm
B, O, T thẳng hàng.
Ý Nội dung Điểm
1
Diện tích hình thang ABCD là
( AB + DC ) . AD ( 3 + 7 ) .5
= = 25 m 2 .
(1,0 2 2 0,25
điểm) π . ( 2, 5 )
2
25π 2
Diện tích nửa hình tròn đường kính AD là = m . 0,25
2 8
25π
Diện tích phần đất trồng cỏ là 25 − ≈ 15,19 m 2 .
8 0,5
Chú ý: Nếu học sinh không làm tròn thì trừ 0,25 điểm bước này.
2a
(1,0 A
điểm)
T
M
E
O N
H
D
B C
K
= 900 ⇒ M thuộc đường tròn đường kính BN .
Ta có BMN 0,25
= 900 ⇒ E thuộc đường tròn đường kính BN .
Ta có BEN
Do đó bốn điểm B, M , E , N cùng thuộc đường tròn đường kính BN . 0,25
= MEA
Chứng minh được MBN . 0,25
Xét ∆AEH vuông tại E , có EM là đường trung tuyến
⇒ EM = AM ⇒ ∆AME cân tại M ⇒ MEA = MAE ⇒ MBN = KAC
. 0,25
2b = KAC
Xét (O) có KBC mà KAC = EBC
(cùng phụ với =
ACB ) ⇒ KBC
EBC 0,25
(1,0 . Lại có BC ⊥ HK ⇒ ∆BHK cân tại B. 0,25
⇒ BC là tia phân giác của góc KBH
điểm)
=
⇒ BKH . Ta có BHK
BHK = MHE = MNB
= MEH ⇒ BKM .
= BNM
Do đó tứ giác BMNK nội tiếp. 0,25
+ BKN
⇒ BMN =1800 ⇒ BKN =BKT =900 ⇒ K thuộc đường tròn đường kính
BT . Mà B, K , T ∈ ( O ) ⇒ BT là đường kính của (O) ⇒ B, O, T thẳng hàng. 0,25
a 1
x≥−
(0,5 1 + 3 x ≥ 0 1
ĐKXĐ: ⇔
3
⇔ x≥ .
điểm 2 x − 1 ≥ 0 x ≥ 1 2
) 2
5 2 ( 1 + 3 x − 2 ) + ( 2 x − 1 − 1)
Ta có: x 2 + 4 x = 2 1 + 3x + 2 x − 1 ⇔ x 2 + 4 x −= 0,25
2 (1 + 3 x − 4 ) 2x −1−1
⇔ ( x − 1=
)( x + 5) +
1 + 3x + 2 2x −1 +1
6 ( x − 1) 2 ( x − 1)
⇔ ( x − 1)(
= x + 5) +
1 + 3x + 2 2x −1 +1
6 2
⇔ ( x − 1) x + 5 − − =0
1 + 3x + 2 2x −1 +1
x = 1 (tm)
⇔ 6 2
= x + 5 +
1 + 3x + 2 2x −1 +1
6 2
Xét phương trình
= x+5 + ( *)
1 + 3x + 2 2x −1 +1
1 6 2 6 2 11
Do x ≥ ⇒ + < + = 5 và x + 5 ≥ > 5
2 1 + 3x + 2 2x −1 +1 2 1 2 0,25
nên phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 .
b Từ giả thiết x + y + z =1 ⇒ x + yz = x( x + y + z ) + yz =( x + y )( x + z ).
(0,5 Tương tự y + zx = ( y + z )( y + x); z + xy = ( z + x)( z + y ). 0,25
điểm ( x + y )( x + z ) ( y + z )( y + x) ( z + x)( z + y )
Do đó P = + + .
) y+z z+x x+ y
Đặt x + y= a , y + z= b, z + x= c ⇒ a, b, c > 0 và a + b + c =2.
1 ab ac bc ba ca cb
=
P + + + + +
2 c b a c b a
1 ab ac bc ba ca cb
0,25
≥ 2 . +2 . +2 . = a + b + c = 2.
2 c b a c b a
2
Dấu " = " xảy ra khi a= b= c= .
3
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 2 khi x= y= z= .
3
Chú ý: - Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp với kiến thức của chương
trình THCS (theo giới hạn quy định của Sở GDĐT) thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm
bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/06/2023
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
c) Tìm giá trị của b để đường thẳng y = 2x + b – 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 1
Câu 2: (2.0 điểm)
a) Giải phương trình x 2 + 3x − 10 =
0
b) Cho biết phương trình x 2 − 5 x + 3 =0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2. Không giải
( x 2 + 1)( y 2 + 1) = 4
Câu 5 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình ( x, y ∈ ) .
x y + 1 + y x +=
2 2
1 x y −1
2 2
c) Tìm giá trị của b để đường thẳng y = 2x + b – 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 1
Lời giải
a)
A = 4 + 49 + 64
A = 2+7+8
A = 17
x 1 4x
b) P = − ⋅ (x > 0 và x ≠ 1 )
2 2 x x −1
x 1 4x
P = − ⋅
2 2 x x −1
x −1 4x
=P ⋅
2 x x −1
P=2 x
c) Vì đường thẳng y = 2x + b – 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1
Nên thay x = 1; y = 0 vào y = 2x + b – 1 ta được b + 1 =0 ⇔ b =−1
Vậy b = -1
Câu 2: (2.0 điểm)
a) Giải phương trình x 2 + 3x − 10 =
0
b) Cho biết phương trình x 2 − 5 x + 3 =0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2. Không giải
Lời giải
−b − ∆ −3 − 49
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = = = −5 ;
2a 2
−b + ∆ −3 + 49
=x1 = = 2
2a 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−5; 2}
b) Phương trình x 2 − 5 x + 3 =0 có ∆ = ( −5 ) − 4 ⋅ 3 = 13 > 0 nên phương trình có hai nghiệm
2
nước thì nước trong lọ dâng lên thêm 0,5 cm. Tính thể tích viên bi bị bạn An đã bỏ vào lọ
thủy tinh (cho π ≈ 3,14 ; xem độ dày của lo không đáng kể và nước trong lọ không thất
thoát ra ngoài
Lời giải
Thể tích viên bi bị bạn An đã bỏ vào lọ thủy tinh bằng thể tích nước dâng lên trong lọ so
với ban đầu.
V = π ⋅ R 2 ⋅ h = 3,14 ⋅1,5 ⋅ 0,5 = 3,5325 cm3
c) Chứng minh rằng hai đường thẳng MH và AO vuông góc với nhau.
Lời giải
F H
B
M D O C
= FCB
Ta có BAD (cùng phụ với ACB
) hay FAD
= OCF
(1)
AFE = ACB
Mà =ABC
Suy ra OFM =1800 − BAC
+ ACB (4)
ACB = OFB
= OFM
Từ (3) và (4) suy ra ODF
L
E
F H
J
B
M D O C
K
Gọi AK là đường kính của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Suy ra AB vuông góc với BK mà CH vuông góc với AB nên CH song song với BK
Chứng minh tương tự BH song song với CK
Do đó tứ giác BHCK là hình bình hành nên ba điểm O. H, K thẳng hàng (1).
Gọi L là giao điểm của AM với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Do các tứ giác ALBC và BFEC nội tiếp nên ta có
ML.MA=MB.MC=MF.ME
Suy ra tứ giac ALFE nội tiếp nên suy ra ALH = 900 (cùng chắn cung AH)
= AFH
ĐỀ
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (1.0 điểm). Giải phương trình: 4 x − 3 = 2 − x
a + 3 1− a 4 − 4 a
Bài 2: (1.5 điểm). Cho biểu thức: P = + +
a −2 a +2 a−4
a) Với giá trị nào của a thì biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức P .
Bài 3: (1.5 điểm) Cho parabol ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng (d ) : y= x − 2 .
Bài 4: (1.5 điểm) Gia đình An dự định đi du lịch tại Nha Trang và Huế trong 7 ngày. Biết rằng chi phí
trung bình mỗi ngày tại Nha Trang là 2 triệu đồng, còn tại Huế là 3 triệu đồng. Tìm số ngày nghỉ dự
định của gia đình An tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 18 triệu
đồng.
Bài 5: (3.5 điểm) Cho đường tròn (O) tâm O bán kính R và điểm nằm ngoài đường tròn. Các tiếp tuyến
với đường tròn kẻ từ A tiếp xúc với đường tròn tại B , C . Gọi M là điểm thuộc cung lớn BC . Từ
M kẻ MH ⊥ BC , MK ⊥ AC , MI ⊥ AB .
a) Chứng minh tứ giác MIBH nội tiếp.
b) Giả sử AB = 2 R . Tính diện tích tứ giác ABOC .
c) Chứng minh: MI .MK = MH 2 .
Bài 6: (1.0 điểm). Cho hai số dương a , b có a + b =2.
4 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =
1 − 2 1 − 2 .
a b
------HẾT------
a + 3 1− a 4 − 4 a
Bài 2: (1.5 điểm). Cho biểu thức: P = + +
a −2 a +2 a−4
a) Với giá trị nào của a thì biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức P .
Hướng dẫn giải
a ≥ 0 a ≥ 0
a) ĐK: ⇔ .
a − 4 ≠ 0 a ≠ 4
a + 3 1− a 4 − 4 a
b) P = + +
a −2 a +2 a−4
=
( )(
a +3 . ) (
a + 2 + 1− a . )( ) (
a −2 + 4−4 a )
( )(
a −2 . a +2 )
a+2 a +3 a +6+ a −2−a+2 a +4−4 a
=
( a −2 . )( a +2 )
4 a +8
=
( )(
a −2 . a +2 )
4( a + 2)
=
( )(
a −2 . a +2 )
4
= .
a −2
4
Vậy P = .
a −2
Bài 3: (1.5 điểm) Cho parabol ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng (d ) : y= x − 2 .
Đồ thị hàm số của ( P ) qua các điểm: (−2; −4) , (−1; −1) , (0;0) , (1; −1) , (2; −4) .
Đồ thị hàm số của (d ) qua các điểm: (−2; −4) , (−1; −3) , (0; −2) , (1; −1) , (2;0) .
− x 2 =x − 2 ⇔ x 2 + x − 2 =0
x = 1 y = −1
⇔ 1 ⇒ 1 .
2
x = −2 2
y = −4
Bài 4: (1.5 điểm) Gia đình An dự định đi du lịch tại Nha Trang và Huế trong 7 ngày. Biết rằng chi phí
trung bình mỗi ngày tại Nha Trang là 2 triệu đồng, còn tại Huế là 3 triệu đồng. Tìm số ngày nghỉ dự
định của gia đình An tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 18 triệu
đồng.
Hướng dẫn giải
Gọi x (ngày) là số ngày nghỉ dự định của gia đình An tại Nha Trang ( x > 0 ).
Vì gia đình An dự định đi du lịch tại Nha Trang và Huế trong 7 ngày nên suy ra số ngày nghỉ dự
định tại Huế là 7 − x .
( )
Theo đề bài, ta có chi phí gia đình An chi ở Nha Trang là 2x triệu đồng, ở Huế là 3. 7 − x triệu
đồng.
Chi phí toàn bộ chuyến đi là 18 triệu đồng nên ta có phương trình:
(
2x + 3. 7 − x =
18 )
⇔ 2x + 21 − 3x =
18
⇒x =
3
Vậy số ngày nghỉ dự định của gia đình An tại Nha Trang là 3 ngày, tại Huế là 4 ngày.
Bài 5: (3.5 điểm) Cho đường tròn (O) tâm O bán kính R và điểm nằm ngoài đường tròn. Các tiếp tuyến
với đường tròn kẻ từ A tiếp xúc với đường tròn tại B , C . Gọi M là điểm thuộc cung lớn BC . Từ
M kẻ MH ⊥ BC , MK ⊥ AC , MI ⊥ AB .
a) Chứng minh tứ giác MIBH nội tiếp.
b) Giả sử AB = 2 R . Tính diện tích tứ giác ABOC .
c) Chứng minh: MI .MK = MH 2 .
Hướng dẫn giải
a) Theo đề ta có:
⊥ BC và
MH BHM
MI ⊥ AB Suy ra =
BIM
= 90o
+ BHM
Nên BIM = 180o
và BHM
Mà BIM là 2 góc đối của tứ giác MIBH
Mặc khác OC
= OB
= R
=
Iˆ H= = MCH
ˆ 900 MBI (cùng chắn cung BM của ( O ) )
a + b =2 2
⇒ a − =−b
a + b =2 2
⇒ b − =−a
4 4 8
M =−
1 2 1 − 2 =
1+
a b ab
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC
PHÚ THỌ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi có 02 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,0 ĐIỂM)
A. 3 B. 12 C. 36 D.6
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất đồng biến trên R?
1
A. Y=-2x+1 B. y=5x+2 C. y =
− x+2 D. Y=x2
3
x+ y = 7
Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là
2 x − y =
11
0 0’
C D
B
36 16 32
Độ dài BC bằng : A. B. C. 6 D.
5 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM )
CÂU 1(1.5 ĐIỂM).
5 a +4 1 1 a −a
Cho hai biểu thức A = và=B + . , với a>0, a ≠ 1, a ≠ 4 .
a −1 a 1− a a − 2
a, tính giá trị của biểu thức A khi a=16
b, rút gọn biểu thức B .
c, tìm các giá trị nguyên của a để A.B<0.
CÂU 2(2 ĐIỂM ).
a, cho prabol (P):y=ax2. Tìm giá trị của a để (P) đi qua M(1;2). Với a tìm được, tim tọa độ giao điểm
của (p) và đường thẳng (d): y=3x-1.
3 x + y = 5m + 15
b, cho hệ phương trình có nghiệm (x;y). Tìm giá trị của tham số m để biểu thức
x= y= 3m + 9
Q=xy-2x+1 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3(3.0 điểm). Cho đường tròn (0;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M
TRÊN CUNG nhỏ AC (M khác A và C ). Gọi P,Q lần lượt là giao điểm AB với MC và MD.
a, chứng minh rằng tứ giác OMPD nội tiếp.
b, gọi I,J lần lượt là giao điểm của MB với CA và CD . chứng minh rằng BJ.BM=2R2.
2 3
Câu 4(0.5 điểm). Giãi phương trình: 8 x 2 − 13 x + 11 = + 1 + 3 3 x 2 − 2.
x x
............................................HẾT ..........................................................
ĐÁP ÁN :
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B A A B D C B C D A D
5 16 + 4 5.4 + 4 24
=
A = = = 8
16 − 1 4 −1 3
1
B= +
1 a − a 1− a + a a. 1− a
= . =
1 ( )
.
a 1− a a − 2 a. 1− a a −2 a −2 ( )
c, với a>0, a ≠ 1, a ≠ 4 ta có:
5 a +4
A.B < 0 ⇔ .
1
a −1 a − 2
<0⇔ ( a −1 . )( )
a − 2 < 0 (vì 5 a + 4 >0)
Vì a ∈ z nên a ∈ {2;3}
Vậy a ∈ {2;3}
Câu 2:
a, vì M(1;2) ∈ P : y=ax2 nên a.12=2 ⇔ a=2
Với a=2 ⇒ (p):y=2x2 .Pt hoành độ giao điểm của (d) và (p) là 2x2=3x-1 ⇔ 2x2-3x+1=0 ⇔ (x-1).(2x-1)=0
x =1
⇔
x = 1
2
1 1 1 1
Với x=1 ⇒ y=2;x= ⇒ y= . Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (p) là M(1;2) và B( ; ).
2 2 2 2
3 x + y = 5m + 15 2x = 2m + 6 x= m+3
b, xét hệ phương trình ⇔ ⇔
x= y= 3m + 9 x + y = 3m + 9 y = 2m + 6
xét Q=xy-2x+1=(m+3).(2m+6)-2(m+3)-1=2m2+10m+11
2
5 3 3 3 5
⇒=
Q 2 1 + − ≥ − . Từ đó suy ra minQ= − khi m = −
2 2 2 2 2
Câu 3:
X
M
I J
A Q O B
P
a, do AB ⊥ CD tại O nên POD
=
= BOC = 900 (1)
AOC
=900 ⇒ DM ⊥ PC TẠI M
Xét (O) có MCD =
⇒ PMD 900
=PMD
Xét tứ giác OMPD có ⇒ POD = 900 ⇒ TỨ giác OMPD nội tiếp .
= 900
b, từ (1) ⇒ BOJ
XÉT (O) có
AMB = 900 (GOCs nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét ∆ BOJ VÀ ∆ BMA có :
=
B
= 900
OJ BMA
= MBA
OBJ (góc chung)
BJ BA
Do đó ∆BOJ ∆BMA ( g .g ) ⇒ = ⇒ BJ .BM = BO.BA = R.2 R = 2 R 2
BO BM
= BAC
c, XÉT (O) có BMD ( TÍNH CHẤT góc nội tiếp) =
⇒ IMQ
IAQ
XÉT ∆AOC Có
AOC= 900 ; OA= OC= R ⇒ ∆AOC vuông cân tại O
=450 ⇒ IAQ
⇒ OAC =450
Xét ∆AQI có
= 900 ; IAQ
AQI = 450 ⇒ ∆AQI vuông cân tại Q
= MAQ
d, tứ giác AOJM nội tiếp nên MIC mà (tính chất góc nội tiếp)
AMQ = CMB
MJ MA
do đó ∆MJC ∆MAQ( g .g ) ⇒ = ⇒ MJ .MQ = MA.MC
MC MQ
1 MA.MC.sin 450 ≤ 2 . ( MA + MC )
2
1
=S MQJ =
MJ .MQ.sin MQJ
2 2 4 4
Gọi X là điểm chính giữa của cung nhỏ AC ⇒ MA+MC ≤ XA+XC(không đổi)
S MQJ ≤
2 ( XA + XC )
.
2
R2 2 −1
=
(
(không đổi)
)
4 4 2
Dấu bằng xảy ra khi M ≡ X ⇒ M là điểm chính giữa cung nhỏ AC.
2 3
8 x 2 − 13 x + 11 = + 1 + 3 3 x 2 − 2. (ĐKXĐ: x ≠ 0 )
x x
( )
PT đã cho ⇔ x 8 x 2 − 13 x + 11 =2 + ( x + 3) 3 3 x 2 − 2
⇔ 8 x3 − 13 x 2 + 11x =2 + ( x + 3) 3 3 x 2 − 2
( ) ( )
⇔ 8 x 3 − 15 x 2 + 6 x + 1 + ( x + 3) 2 x − 1 − 3 3 x 2 − 2 =0
( x + 3) ( 2 x − 1)
3
(
− 3x 2 − 2
)
⇔ ( x − 1) ( 8 x + 1) +
2
=
0
( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) ( 3x )
2 2
3
3x − 2 +
2 3 2
−2
⇔ ( x − 1) ( 8 x + 1) 1 +
2 ( x + 3)
= 0
( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 3 x − 2 + 3 3 x − 2 ( )
2 2
3 2 2
( x + 3) + ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 3x − 2 + 3x − 2 ( )
2 2
3 2 3 2
⇔ ( x − 1) ( 8 x + 1)
2
= 0
( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 3 3x 2 − 2 + 3 3x 2 − 2 ( )
2 2
1 1 41
2 2
3 2 1
3 x − 2 + 2 ( 2 x − 1) + 4 12 x − 3 + 3
⇔ ( x − 1) ( 8 x + 1)
2 =
0
( ) ( ) ( )
2 2
2 x − 1 + 2 x − 1 3
3 x 2
− 2 + 3 3x 2 − 2
1 1 41
2 2
3 2 1
3 x − 2 + 2 ( 2 x − 1) + 4 12 x − 3 + 3
≥ 0, ∀x ≠ 0
Dễ thấy
(
( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) 3 3x 2 − 2 + 3 3x 2 − 2 )
2 2
1 1
Từ đó suy ra ( x − 1) ( 8 x + 1) = 0 ⇒ x ∈ 1; − .vậy tập nghiệm S= 1; −
2
8 8
A. a = 1; b = −1 B. a =
−1; b =
1 C. =
a 1;=
b 1 D. a = 2; b = −1
Câu 6. Cho m, n là nghiệm của phương trình x2 + mx +n =0. Tổng các nghiệm của phương tình bằng:
1 1
A. -1 B.1 C. − D.
2 2
Câu 7. Một cái thang AB dài 6m tựa vào tường, chân thang cách tường 3m (Hình 1). Tính góc tạo bởi
thang AB với tường AH là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 8. Tam giác MNP có đường tòn (I) nội tiếp, với E, F, G là các tiếp điểm (Hình 2). Khẳng định nào
sau đây không đúng?
= 900
A. IGP B. ME = MG = INP
C. MNI D. N, I. G thẳng hàng
Câu 9. Tam giác STR vuông tại T, đường cao TK (Hình 3). Khẳng định nào sau đây sai?
1 1 1
A. = + =
B. SR 2
ST 2 + TR 2 C. ST 2 = SK .SR D. TS .TR = TK .SR
TK TS TR
H P Q
O
J
A
K C
S
Hình 4. Hình 6
Câu 10. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (J) kẻ hai cát tuyến AHB và AKC (Hình 4). Biết
= 400
BAC , các cung HB, BC, CK cùng độ dài. Tìm số đo HCK .
A. 300 B. 200 C. 150 D. 100
Câu 11. Hình vuông DEFG cạnh bằng 2cm. M, N, I, K là trung điểm các cạnh (Hình 5). Tính
diện tích phần giởi hạn bởi bốn cung tròn KM, MN, NI, IK (tâm là các đỉnh hình vuông).
π
A. 4 − π (cm 2 ) B. π − 4(cm 2 ) C. π (cm 2 ) D. 4(cm 2 )
4
Câu 12. Đường tròn (O) bán kính bằng 1 cm. Hai đường kính PQ và RS vuông góc với nhau (Hình 6).
Tính độ dài cung lớn PR:
π π 3π 3π
A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm)
4 2 4 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
xy = −3
a) 2x2 + 5x +2 = 0 b)
2 x + 3 y + 2 xy =
0
1 2
Câu 14 (2,0 điểm). Cho hai hàm số y = x và y = ax + b.
2
a) Tìm các hệ số a, b biết đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm M(-2; 2) và N(4; -1).
b) Với các giá trị a, b vừa tìm được hãy:
1
- Tìm giao điểm của đường thẳng y = ax + b với đồ thị hàm số y = x 2 bằng phương pháp đại số.
2
1
- Vẽ đồ thị của hàm số y = x 2 và đường thẳng y = ax + b trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2
2
Câu 15 (1,5 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có tỉ số hai kích thước là .
3
Người ta làm một sân bóng đá mini 5 người ở giữa, chừa lối đi xung quanh (lối đi
thuộc khu đất). Lối đi rộng 2m và có diện tích 224 m2. Tính kích thước của khu đất.
Câu 16 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Đường tròn đường kính
AB và đường tròn tâm C bán kính AC cắt nhau tại điểm thứ hai D.
a) Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp được.
b) Tính AD.
c) Một đường thẳng d quay quanh A cắt (B) tại E khác A và cắt (C) tại F khác A. Gọi M là
giao điểm của EB và FC. Khi d thay đổi thì M chạy trên đường nào?
——— HẾT———
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HD CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B C B C A C D A C A C
xy = −3(1)
xy = −3 xy = −3
⇔ ⇔ −3
2 x + 3 y + 2 xy =0 2 x + 3 y =
6 = x 2 y + 3(2)
0,25
Câu −3
13 Thay (2) vào (1) ta được: y ( y + 3) =−3
2
(1,5 ⇔ y (−3 y + 6) = −6
điểm).
⇔ 3y2 − 6 y − 6 =0 0,25
b
⇔ y − 2y − 2 =
2
0
∆ = 4 + 2 = 6 nên PT có hai nghiệm
1+ 6 1− 6
=y1 = ; y2 0,25
2 2
Suy ra giá trị x tương ứng là:
9−3 6 9+3 6
=x1 = ; x2
4 4
0,25
Câu Vì lối đi có diện tích là 224 m2 nên ta có: xy - (x -4)(y -4) = 224 0,25
15 x 2 2
(1,5 ⇔ x+ y =60 mà = ⇔x= y
y 3 3
điểm).
2 0,5
Nên y + y = 60 ⇔ y = 36 . Từ đó x = 24
3
Vậy kích thước của khu đất là dài 36m và rộng 24m. 0,25
F
d
C
B H
a M
D
Do đó: BMC = 90 0
------------Hết-----------
MÃ ĐỀ 001 và 003
Yêu cầu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu
cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với
những bước sau có liên quan.
* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là
0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối với Câu 4, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có
vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm
từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.
Câu Nội dung Điểm
1 4
=
Cho biểu thức A + với a ≥ 0 và a ≠ 4 .
a +2 a−4
I 1. Rút gọn biểu thức A. 2,5
1
2. Tìm tất cả các giá trị của a để A = .
2
Với a ≥ 0 và a ≠ 4 ta có
1 4
= + 0,5
( )( )
A
a +2 a −2 a +2
a −2+4
1 =
( a −2 )( a +2 ) 0,5
a +2
=
( a −2 )( a +2 ) 0,25
1
= 0,25
a −2
( 3x − 2 − 1)
2
= + 2023 ≥ 2023, ∀x ∈ 0,25
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3x − 2 − 1 = 0 ⇔ 3x − 2 = 1
x = 1 0,25
3 x − 2 = 1
⇔ ⇔
3 x − 2 =− 1 x = 1
3
0,5
K
A
H O B
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
( )
2
x −1 + 3 x −1
B= ( x ≥ 0, x ≠ 1) 0,25
( x −1 )( x +1 )
x+ x
B=
( )( )
b 0,25
x −1 x +1
B=
x ( x +1 )
( )( )
0,25
x −1 x +1
x
B= 0,25
x −1
Câu 2 Nội dung Điểm
3 2
Vẽ đồ thị hàm số y = x . 1,0
2
a + Xác định đúng tọa độ đỉnh. 0.25
+ Xác định đúng tọa độ ít nhất 2 điểm (khác đỉnh) thuộc đồ thị 0,25
+ Vẽ đúng đồ thị 0,5
Xác định hàm số = y ax + b biết đồ thị của nó đi qua điểm A(0; − 3) và cắt
1,0
đường thẳng (d ) : = y 2 x − 1 tại điểm B có hoành độ bằng 4 .
+ ( d ') : =
y ax + b đi qua điểm A(0; − 3) ⇒ b =−3 0,25
b + Tìm được điểm B (4;7) 0,25
5
+ ( d ') đi qua điểm B (4;7) ⇒ 4a − 3 =7 . Tìm được a = . 0,25
2
5
+ Kết luận: Hàm số = y x−3 0,25
2
Câu 3 Nội dung Điểm
⇔ x12 + x22 + x1 x2 = 4m 2 + 3
⇔ ( x1 + x2 ) − x1 x2 = 4m 2 + 3
2
0,25
⇔ 4m 2 + 2m − 12 =
0
3
m = ( KTM )
⇔ 2
m = −2 (TM ) 0,25
Vậy m = −2
F
E N
M
0,25
H
A K O B
+
AMH= 90° 0,25
a +
AKH= 90° 0,25
AMH +
+ Suy ra AKH =
180° 0,25
Chứng minh= =
KE 2 KA.KB KI .KH . 1,25
Giả sử tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn đã cho cắt IH tại F.
= NBA
+ FNA (cùng chắn cung NA )
= NHF
+ Tứ giác NHKB nội tiếp nên NBA
= NHF
+ Suy ra FNA ⇒ FN =
FH (1) 0,25
+ FHN
FIN =°90
+ =
⇒ FNI ⇒ FI =
FIN FN (2)
FNI =°
+ FNH 90
+ Từ (1) và (2) suy ra FI = FH .
Kết luận: F là trung điểm của HI. 0,25
Câu 5 Nội dung Điểm
Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx =
2023 . Tìm giá trị
0,5
nhỏ nhất của biểu thức P = 6 x 2 + 6 y 2 + z 2 .
9 2 z2 9 2 z2
P = 6x + 6 y + z = ( x + y ) + x + + y +
2 2 3 2
2 2
2 2 9 2 9
≥ 3 xy + 3 xz + 3 yz
= 3.2023
= 6069 0,25
(Sử dụng bđt Cô-si)
x= y= 17
Dấu bằng xảy ra khi
z = 51
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 6069 . 0,25
• Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
UBND TỈNH QUẢNG NINH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
2x + y =7
c) Giải hệ phương trình
x − 2 y =
−4
1 2 x −1
d) Rút gọn biểu =
thức P + : với x ≥ 0 ,x ≠ 1,x ≠ 9 .
x −3 x +3 x −3
Câu 2. (1,75 điểm) Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x − 9 =0 , với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m = 3 ;
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 ;
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 sao cho x1 < x2 và
x1 − x2 =
−6 .
Câu 3. (1,5 điểm) Hai địa điểm A và B cách nhau 280 km . Hai ô tô cùng xuất phát tù̀ A đến B.
Biết vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai 10 km / h và xe thứ nhất đến B sớm
hơn xe thứ hai 30 phút. Tỉnh vận tốc mỗi xe?
Câu 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính BC . Trên nửa đường tròn ( O ) lấy điểm
A ( A khác B và C ) , gọi H là hình chiếu của A trên BC . Trên cung AC của nửa đường tròn
( O ) lấy điểm D ( D khác A và C ), gọi E là hình chiếu của A trên BD, I là giao điểm của hai
đường thẳng AH và BD .
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp.
b) Chứng minh BI ⋅ BD = BH ⋅ BC .
c) Chứng minh hai tam giác AHE và ACD đồng dạng.
d) Hai đường thẳng AE và DH cắt nhau tại F . Chứng minh IF //AD .
Câu 5. (0,5 điểm) Một người thợ cơ khí cần cắt vừa đủ một cây sắt dài 100 dm thành các đoạn để
hàn lại thành khung một hình lập phương và một hình hộp chữ nhật. Biết hình hộp chữ nhật có chiều
dài gấp 6 lần chiều rộng và chiều cao bằng chiều rộng (hình vẽ minh họa). Tìm độ dài của các đoạn
sắt sao cho tổng thể tích của hai hình thu được nhỏ nhất?
--Hết--
UBND TỈNH QUẢNG NINH HƯỚNG DẪN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
2x + y =7
c) Giải hệ phương trình
x − 2 y =
−4
1 2 x −1
d) Rút gọn biểu =
thức P + : với x ≥ 0 ,x ≠ 1,x ≠ 9 .
x −3 x +3 x −3
Lời giải
a) 2 9 − 16 = 2 ⋅ 32 − 42 = 2.3 − 4 = 6 − 4 = 2
2= a.12 ⇔ a= 2 .
Vậy a = 2 .
2= x+ y 7 2=x+ y 7 2 ( 2 y − 4 ) + y =7
c) ⇔ ⇔
x − 2 y =
−4 x =2y − 4 = x 2y − 4
4 y=
−8+ y 7 = 5 y 15 = y 3 = x 2
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
x =
2y − 4 x =
2y − 4 x =
2y − 4 y =
3
1 2 x −1
=P + :
x −3 x +3 x −3
P=
x +3+ 2 ( ): x −3 x −1
( x − 3)( x + 3) x −3
x +3+ 2 x −6 x −3
=P ⋅
( x −3 )( x +3 ) x −1
3 x −3 1
=P ⋅
x +3 x −1
=
3 ( x −1 )⋅ 1
x +3 x −1
3
P=
x +3
3
Vậy với x ≥ 0 ,x ≠ 1,x ≠ 9 thì P = .
x +3
Câu 2. (1,75 điểm) Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x − 9 =0 , với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m = 3 ;
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 ;
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 sao cho x1 < x2 và
x1 − x2 =
−6 .
Lời giải
ta có: Δ′ = ( −4 )2 − 1 ⋅ ( −9 ) = 25 > 0
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt:
4 + 25 4 − 25
x1 = = 9; x2 = = −1
1 1
b) ac = 1.( −9 ) < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
22 − 2 ( m + 1) 2 − 9 = 0 ⇔ 4 − 4m − 4 − 9 = 0
⇔ −4m − 9 =0
9
⇔m=−
4
9
Vậy để phương trình có nghiệm x = 2 thì m = − .
4
c) Xét phương trình x − 2 ( m + 1) x − 9 =
2
0 có a ⋅ c =−9 < 0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm trái
dấu x1 ,x2
x1 − x2 =
−6
− x1 − x2 =−6
⇔ − ( x1 + x2 ) =
−6
⇔ m +1 =3
⇔ x1 + x2 =
6
Câu 3. (1,5 điểm) Hai địa điểm A và B cách nhau 280 km . Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B.
Biết vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai 10 km / h và xe thứ nhất đến B sớm
hơn xe thứ hai 30 phút. Tỉnh vận tốc mỗi xe?
Lời giải
280 280 1
− =
x x + 10 2
560 ( x + 10 ) 560 x x ( x + 10 )
⇔ − =
2 x ( x + 10 ) 2 x ( x + 10 ) 2 x ( x + 10 )
⇔ 560 ( x + 10 ) − 560 x = x ( x + 10 )
⇔ x 2 + 10 x − 5600 =
0
⇔ x 2 − 70 x + 80 x − 5600 =
0
⇔ x ( x − 70 ) + 80 ( x − 70 ) =
0
⇔ ( x + 80 )( x − 70 ) =
0
Vậy vận tốc xe thứ nhất là 80 km / h , vận tốc xe thứ hai là 70 km / h .
Câu 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính BC . Trên nửa đường tròn ( O ) lấy điểm
A ( A khác B và C ) , gọi H là hình chiếu của A trên BC . Trên cung AC của nửa đường tròn
( O ) lấy điểm D ( D khác A và C ), gọi E là hình chiếu của A trên BD, I là giao điểm của hai
đường thẳng AH và BD .
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp;
b) Chứng minh BI ⋅ BD = BH ⋅ BC ;
c) Chứng minh hai tam giác AHE và ACD đồng dạng;
d) Hai đường thẳng AE và DH cắt nhau tại F . Chứng minh IF //AD .
A
D
E
I
F
B
H O C
a) Do AH ⊥ BC ( gt ) ; AE ⊥ BD ( gt ) ⇒
AHB =
AEB =°
90
Mà E,H là hai đỉnh kề nhau, cùng nhìn AD dưới 2 góc bằng nhau nên A,E,H ,B cùng thuộc một
đường tròn.
Hay tứ giác ABHE nội tiếp (đpcm)
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
b) Ta có BDC
Xét ∆BIH và ∆BCD có:
chung;
CBD
= BDC
BHI = 90°
⇒ BI ⋅ BD = BH ⋅ BC (đpcm)
AHE =
c) Do ABHE nội tiếp (cmt) nên ABE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AE )
Mà ABE = ACD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD )
⇒
AHE =.
ACD
Do ABHE nội tiếp (cmt) nên HAE = HBE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HE)
= CBD
=
Lại có tứ giác ABCD nội tiếp ( O ) ⇒ CBD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD )
CAD
=
⇒ HAE
CAD
AHE =
ACD ( cmt )
= CAD
HAE ( cmt )
⇒ ∆AEH ∼ ∆∆ADC ( g ⋅ g )
Lời giải
25 − 8 y
12 x + 8 y + 4.6 y= 100 ⇔ 12 x + 32 y= 100 ⇔ 3 x + 8 y= 25 ⇔ x=
3
3
25 − 8 y
12 x + 8 y + 4.6 y= 100 ⇔ 12 x + 32 y= 100 ⇔ 3 x + 8 y= 25 ⇔ x=
3
Ta có: x 3 + 33 + 33 ≥ 3 3 x 3 ⋅ 33 ⋅ 33 =
27 x
( )
6 y 3 + 23 + 23 ≥ 6 ⋅ 3 ⋅ 3 y 3 ⋅ 23 ⋅ 23 =72 y
x3 + 6 y 3 + 150 ≥ 27 x + 72 y
⇔ V + 150 ≥ 9 ( 3 x + 8 y )
⇔ V + 150 ≥ 9.25
⇔ V + 150 ≥ 225
⇔ V ≥ 75
x = 3
Dấu "=" xảy ra ⇔ .
y = 2
Vậy tổng thể tích của hai hình thu được nhỏ nhất bằng 75dm3 khi độ dài cạnh hình lập phương bằng
3dm , độ dài chiều rộng và chiều cao hình hộp chữ nhật bằng 2dm , chiều dài hình hộp chữ nhật bằng
12dm .
( 2)
2
Câu 1 : (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức =
P 4+
Câu 2 : (1,0 điểm) Giải phương trình x 2 − 5 x + 6 =0
x− y = 5
Câu 3 : (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 x + y = 4
Câu 4 : (1,0 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = −2 x 2
Câu 5 : (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 5 và đường cao AH = 3 . Tính độ
dài BC.
Câu 6 : (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) : y = 5 x − 3 . Tìm tọa độ
( 2)
2
P= 4+ = 2+2 = 4
Câu 2 : (1,0 điểm) Giải phương trình x 2 − 5 x + 6 =0
Giải:
x2 − 5x + 6 = 0
∆ = 52 − 4.1.6 = 25 − 24 = 1 > 0 , ∆ =1
5 +1 5 −1
x1 = 3 ;=
= x2 = 2
2 2
Vậy S = {3; 2}
x− y = 5
Câu 3 : (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 x + y =4
Giải:
x− y = 5 3x = 9 x=3 x=3
⇔ ⇔ ⇔
2 x + y =4 2 x + y =4 6 + y =4 y = −2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y=
) ( 3; − 2 )
Câu 4 : (1,0 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = −2 x 2
Giải: Ta có BGT
x −2 −1 0 1 2
y = −2 x 2 −8 −2 0 −2 −8
Đồ thị
Câu 5 : (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 5 và đường cao AH = 3 . Tính độ
dài BC.
Giải:
Tính độ dài BC
∆ABH vuông ở H có
HB = AB2 − AH 2 = 52 − 32 = 4 (Pitago ∆ABH )
Vì ∆ABC cân ở A và AH ⊥ BC nên HB = HC .
Do đó BC = 2BH = 2.4 = 8 .
Vậy BC = 8 .
Câu 6 : (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) : y = 5 x − 3 . Tìm tọa độ
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m 2 − 28m + 28 > 0 (*)
Khi đó theo Vi-ét, ta có: x1 + x2 =8 − m ; x1=
x2 3m + 9
Theo đề x12 + x2 2 =
25
25 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 =
x12 + x2 2 =
2
25
⇔ ( 8 − m ) − 2 ( 3m + 9 ) =
2
25
⇔ 64 − 16m + m 2 − 6m − 18 = 25
⇔ m − 22m + 21 =
2
0
⇔
m= 1 ( thoûa (*) )
m= 21 ( khoâng thoûa (*) )
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
m < 14 − 2 42
Chú ý: ∆ > 0 . Có thể trình bày ∆ > 0 ⇔ m 2 − 28m + 28 > 0 ⇔ ( *)
m > 14 + 2 42
Câu 8 : (1,0 điểm) Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và
Chùa Hang có tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các cabin của
hai tuyến đều chứa đủ số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người
ở tuyến Chùa Hang là 350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến.
Giải:
(
Gọi số cabin của tuyến Vân Sơn là x (cabin) x ∈ + , x < 191 )
(
Gọi số cabin của tuyến Chùa Hang là y (cabin) y ∈ + , y < 191 )
Hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có tổng cộng 191 cabin nên:
x+ y = 191
Vì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang là 350 người (nếu mỗi
cabin chứa đủ 10 người) nên:
10 x − 10 y = 350 hay x − y = 35
Ta có hệ phương trình
x + y = 191 x + y = 191 =x 113 (nhaän)
⇔ ⇔
x− y = 35 2 x = 226 y= 78 (nhaän)
Vậy tuyến Vân Sơn có 113 cabin
Ta có OA ⊥ BC tại F (vì OB = OC và AB = AC )
∆ACF vuông ở F, trung tuyến FD
1 = DCF (1)
⇒ DF = DC = AC ⇒ DFC
2
∆DEC” ∆DCB (vì BDC chung, DCE = DBC
= sñ EC
1
)
2
= DCB
⇒ DEC hay DEC = DCF (2)
= DFC
(1), (2) suy ra DEC
⇒ Tứ giác CDEF nội tiếp được.
Hay bốn điểm C, D, E, F cùng thuộc một đường tròn.
Cách 2:
= ABD
⇒ EDF (so le trong, DF AB ) (1)
1
⇒ ECF
= ABD = sñ EB (2)
2
= ECF
(1), (2) suy ra EDF ⇒ Tứ giác CDEF nội tiếp được.
Hay bốn điểm C, D, E, F cùng thuộc một đường tròn.
Câu 10: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung
AH
điểm của HB và HC. Kẻ MK vuông góc với AN tại K, MK cắt AH tại I. Tính tỉ số .
AI
Giải:
b) Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 − 3 x1 x2 =
5
Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
HK vuông góc với AB tại K và HI vuông góc với AC tại I ,.
a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng EA.EH = EK .EI .
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
d) Giả sử điểm A và đường tròn ( O; R ) cố định, còn dây BC thay đổi sao cho AB. AC = 3R 2 .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
( )
2) Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π cm 2 và có chiều cao gấp ba lần bán kính đáy. Tính
thể tích của hình nón đó.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
xy 3 yz 3 zx 3
P= + +
y 3 + 4 z 3 + 4 x3 + 4
---------------------------------@Hết@---------------------------------
( )
2
x − 6 x +1− x −1 1− x
p= .
( x −1 )( x +1 ) x+4
x − 6 x +1− x + 2 x −1 1− x
P= .
x −1 x+4
−4 x − ( x − 1)
P= .
x −1 x + 4
4 x
P=
x+4
x
=P 4.= 4.Q
x+4
Vậy P = 4Q với x ≥ 0; x ≠ 1 .
4 x
c) Ta có P = với x ≥ 0; x ≠ 1
x+4
4 x
Với x ≥ 0; x ≠ 1 ta có 4 x ≥ 0; x + 4 > 0 ⇒ P
= ≥ 0 (1)
x+4
( ) ( )
2
x+4− x−4 x +4 x −2
Ta cũng có: P = =
1− ≤ 1 với x ≥ 0; x ≠ 1
x+4 x+4
4 x
Do đó
= P ≤ 1( 2 )
x+4
4 x
+ Với P = 0 ⇔ = 0 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 (thỏa mãn)
x+4
4 x
( )
2
+ Với P = 1 ⇔ =1 ⇔ x + 4 = 4 x ⇔ x + 4 − 4 x = 0 ⇔ x −2 =0
x+4
⇔ x − 2 = 0 ⇔ x = 4 (thỏa mãn).
Vậy x ∈ {0; 4} thì P nhận giá trị là số nguyên
Câu 2. (2,0 điểm)
mx + y = 3
Cho hệ phương trình (với m là tham số).
− x + y =2
a) Giải hệ phương trình với m = 2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 =
10
Lời giải
a) Với m = 2 hệ phương trình đã cho có dạng:
1 1
= x = x
2=
x+ y 3 = 3 x 1 3 3
⇔ ⇔ ⇔
− x +
= y 2 − x +
= y 2 1
−= +y 2 =y 7
3 3
1 7
Vậy với m = 2 hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ; .
3 3
mx + y = 3 (1)
b) Xét hệ phương trình
− x + y =2 ( 2 )
Từ ( 2 ) ta có y= x + 2 ( 3) .
Thay ( 3) vào (1) ta được: mx + x + 2 = 3 ⇔ ( m + 1) x = 1 ( 4 )
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi phương trình ( 4) có nghiệm duy nhất
⇔ m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1
1
Với m ≠ −1 phương trình ( 4 ) có 1 nghiệm x = .
m +1
1 2m + 3
Từ ( 2 ) ta có =
y +=
2 .
m +1 m +1
1
x = m + 1
Với m ≠ −1 hệ phương trình có nghiệm duy nhất
y = 2m + 3
m +1
1 2m + 3
2 2
Theo bài ra x + y =
2
10 ⇔ 2
+ =
10
m +1 m +1
⇔ 1 + ( 2m + 3=
) 10 ( m + 1)
2 2
⇔ 1 + 4m 2 + 12m +=
9 10m 2 + 20m + 10
⇔ 6 m 2 + 8m =
0
⇔ 2m ( 3m + 4 ) =
0
m = 0
⇔
m = −4
(thỏa mãn).
3
−4
Vậy m ∈ ;0 thỏa mãn đề bài
3
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = 2x2 và đường thẳng
( d ) : y= x + m (với m là tham số).
a) Tìm m để ( d ) đi qua điểm A ( 2;8 ) .
b) Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 − 3 x1 x2 =
5
.
Lời giải
a) Đường thẳng ( d ) : y= x + m đi qua điểm A ( 2;8 ) ⇔ 2 + m = 8 ⇔ m = 6 .
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol ( P ) : y = 2x2 và đường thẳng
( d ) : y= x + m là: 2 x 2 = x + m ⇔ 2 x 2 − x − m = 0 (*) .
Để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thì phương trình (*) có hai nghiệm
−1
phân biệt x1 , x2 ⇔ ∆ > 0 ⇔ 1 + 8m > 0 ⇔ m > .
8
1
x1 + x2 =
2
Theo định lí Vi-et ta có:
x .x = − m
1 2 2
1 −m
Theo bài ra: x1 + x2 − 3 x1 x2 =
5⇔ − 3. = 5 ⇔ 1 + 3m = 10 ⇔ 3m = 9 ⇔ m = 3 (thỏa mãn).
2 2
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
HK vuông góc với AB tại K và HI vuông góc với AC tại I ,.
a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng EA.EH = EK .EI .
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
d) Giả sử điểm A và đường tròn ( O; R ) cố định, còn dây BC thay đổi sao cho AB. AC = 3R 2 .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
( )
2) Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π cm 2 và có chiều cao gấp ba lần bán kính đáy. Tính
thể tích của hình nón đó.
Lời giải
1
E J
K O
1 2
B C
H M
= I 1 .
Từ (1); (2) và (3) suy ra: F1
xy 3 yz 3 zx 3
P= 3 + +
y + 4 z 3 + 4 x3 + 4
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta có:
xy 3 yz 3 zx 3
P= + +
y3 y3 z3 z3 x3 x3
+ +4 + +4 + +4
2 2 2 2 2 2
xy 3 yz 3 zx 3 xy 3 yz 3 zx 3
P≤ + + = + +
y3 y3 z3 z3 x3 x3 3 y 2 3z 2 3x 2
3. 3 . .4 3. 3 . .4 3. 3 . .4
2 2 2 2 2 2
xy + yz + zx
P≤
3
Lại có ( x − y ) + ( y − z ) + ( z − x ) ≥ 0 ∀x, y, z
2 2 2
⇔ x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx
⇔ ( x + y + z ) ≥ 3 ( xy + yz + zx )
2
⇔ xy + yz + zx ≤
( x + y + z) = 62
= 12
3 3
12
⇒P≤ =
4
3
x= y= z
Dấu “=” xảy ra khi ⇔ x = y =z =2
x + y + z =6
Vậy MaxP = 4 ⇔ x = y = z = 2
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Câu 1. Không sử dụng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức A = 2 + 8 − 18 .
Câu 2. Không sử dụng máy tính cầm tay, giải phương trình x 2 − 3 x + 2 =0.
2 x − 3 y =3
Câu 3. Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình .
2 x + y = 7
Câu 4. Cho hàm số bậc nhất =
y 2 x + m , với m là tham số.
a. Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao?
b. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A (1;3) .
x 4 8
Câu 5. Cho biểu thức =
B − + , với x > 0 .
x +2 x x+2 x
a. Rút gọn biểu thức B .
b. Tính giá trị của biểu thức B khi x= 7 + 4 3 .
Câu 6. Cho hình chữ nhật có chu vi bằng 30 cm . Nếu chiều rộng tăng thêm 3 cm và chiều dài
giảm đi 1 cm thì diện tích của hình chữ nhật đó sẽ tăng thêm 18 cm 2 . Tính chiều rộng và chiều
dài của hình chữ nhật đã cho.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Biết AH = 4 cm và HC = 3 cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng AC , BC và AB .
Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Gọi H là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD . Biết rằng ABD = =
30°, BDC 60° . Tính số đo của các cung nhỏ AD, BC và số
.
đo của BHC
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB ) . Trên tia BA lấy điểm D sao cho
AD = AC . Kẻ DH vuông góc với BC tại điểm H . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng
DH và AC . Chứng minh rằng
= DCA
a. DHA ;
b. AK = AB .
Câu 10. Cho tam giác ABC ( AB > BC > AC ) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Gọi
điểm K là chân đường vuông góc kẻ từ điểm A đến cạnh BC và H là trực tâm của tam giác
ABC . Gọi M là điểm đối xứng với điểm B qua điểm K . Gọi điểm N là giao điểm của hai
đường thẳng HM và AC .
a. Chứng minh rằng bốn điểm A, H , C , M cùng thuộc một đường tròn.
b. Đường thẳng AH cắt đường tròn ( O ) tại điểm F ( F ≠ A ) . Gọi P là giao điểm của
hai đường thẳng KN và BF . Chứng minh rằng NA.NC = NM .FP .
2 x − 3 y =
3 −4 y = −4
⇔ 0.5
=2x + y 7 =2x + y 7
y =1
⇔ 0.25
Câu 3 2 x + 1 =7
x = 3
⇔ .
y =1 0.25
Vậy, hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) = ( 3;1)
x ( x − 4)
=
x ( x +2 ) 0.25
( )( )
Câu 5
x−4 x +2 x −2
= = = x −2 0.25
x +2 x +2
( )
2
b. Ta có: x =
7 + 4 3 =3 + 2 .
0.25
( 3 + 2)
2
Khi đó B = − 2= 3 + 2 − 2= 3.
Gọi chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là x, y ( x, y > 0 ) , đơn vị:
Câu 6 cm . 0.25
Khi đó ta có: 2 ( x + y ) = 30 ⇔ x + y = 15
Khi chiều rộng tăng thêm 3 cm và chiều dài giảm đi 1 cm thì diện tích của
hình chữ nhật đó sẽ tăng thêm 18 cm 2 nên ta có phương trình 0.25
( x + 3)( y − 1=) xy + 18 ⇔ − x + 3 y= 21 .
Từ đó ta có hệ phương trình:
=
x + y 15 = x 6 0.25
⇔ (thỏa mãn điều kiện).
−= x + 3 y 21=y 9
Vậy, chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là 6 ( cm ) ;9 ( cm ) . 0.25
0.25
0.25
Câu 8
s= 2=
đ BC
BDC 1200 . 0.25
( )
1 0.25
BHC= sđ = 900 .
AD + sđ BC
2
0.25
= DCA
a. Chứng minh DHA .
= CHD
Vì CAD = 900 (giả thiết) nên tứ giác AHCD là tứ giác nội tiếp 0.25
đường tròn.
Suy ra DHA (hai góc nội tiếp cùng chắn
= DCA AD ).
Câu 9
b. Chứng minh AK = AB .
AC = AD
Vì nên tam giác ACD vuông cân tại A .
= 900
DAC
= DCA
Suy ra DHA = 450. (1)
0.25
= KHB
Vì KAB = 900 (giả thiết) nên KAB =
+ KHB 1800 .
Do đó tứ giác AKHB là tứ giác nội tiếp đường tròn.
= KHA
Suy ra KBA (hai góc nội tiếp cùng chắn AK ). ( 2 )
= 450 .
Từ (1) và ( 2 ) suy ra KBA
Do đó
AKB = 900 − 450 = 450 .
0.25
Vậy, tam giác ABK vuông cân tại A . Suy ra AK = AB .
0.25
Câu 10
a. Chứng minh rằng bốn điểm A, H , C , M cùng thuộc một đường tròn.
Theo giả thiết ta có:
HK ⊥ BM 0.25
Đồng thời K là trung điểm của BM .
= HMC
Suy ra ∆HBM cân tại H . Suy ra HBC .
Ta có:
= FAC
FBC (hai góc nội tiếp cùng chắn FC
).
= KFP
KHN
Xét ∆KHN và ∆KFP ta có: KH = KF .
HKN = FKP
∆KFP ( g .c.g ) .
Suy ra ∆KHN =
Do đó HN = FP .
Vì:
= CMN
HAN (tứ giác AHCM nội tiếp)
(đối đỉnh)
ANH = MNC
nên ∆ANH đồng dạng với ∆MNC ( g .g ) . 0.25
AN NH
Suy ra = ⇔ AN .NC =
NH .MN .
MN NC
Vì HN = FP nên NA.NC = NM .FP .
ĐIỂM TOÀN BÀI 10,0
--- HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THANH HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN : TOÁN
Thời gian: 120 phút
Ngày thi : 10/06/2023
x x +1 2+5 x
Câu I. (2điểm) Cho biểu thức : P = + − với x ≥ 0 và x ≠ 4
x +2 x −2 x−4
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thằng ( d ) có phương trình = y ax + b . Tìm
a, b để đường thẳng ( d ) có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm M ( −1; 2 ) .
3 x + y =6
2. Giải hệ phương trình
x − y = −2
Câu IV. (3 điểm) Cho đường tròn ( O ) và điểm M nằm ngoài đường tròn .Từ điểm M kẻ
hai tiếp tuyến MA và MB đến ( O ) ( với A, B là hai tiếp điểm ). Gọi C là điểm đối xứng với
B qua O , đường thẳng MC cắt đường tròn ( O ) tại D ( D khác C )
2. Gọi N là giao của hai đường thẳng AD và MO . chứng minh rằng MN 2 = ND.NA
2
3. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng MO và AB . Chứng minh rằng HA − AC =
1
HD HN
1 16 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = + + +2023
(z + 1) 2 (y + 4) 2 (x + 3) 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚN DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO
THANH HÓA LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN : TOÁN
Thời gian: 120 phút
Ngày thi : 10/06/2023
Câu I. (2điểm)
x x +1 2 + 5 x
P= + −
x +2 x −2 x−4
x( x − 2) + ( x + 1)( x + 2) − 2 − 5 x
=
( x − 2)( x + 2)
x −2 x + x +3 x + 2−2−5 x 2x − 4 x
=
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)
2 x ( x − 2) 2 x
=
( x − 2)( x + 2) x +2
2 x
Vậy P = = với x ≥ 0 và x ≠ 4
x +2
2 x
Theo ý (1) ta có P = với x ≥ 0 và x ≠ 4
x +2
2 x
P > 1 hay > 1 ⇒ 2 x > x + 2 ( vì x + 2 > 0 với x ≥ 0 )
x +2
1. Đường thằng ( d ) : =
y ax + b có hệ số góc là 3 nên a = 3
Khi đó: ( d ) : =
y 3 x + b đi qua M ( −1; 2 ) nên thay x = 2 ta được: 2 = 3. ( −1) + b ⇔ b = 5
−1; y =
Vậy=
a 3;=
b 5
3=
x+ y 6 = 4 x 4 =x 1 =x 1
2. ⇔ ⇔ ⇔
x − y =−2 x − y =−2 1 − y =−2 y =3
c 2
nên phương trình có hai nghiệm: x1 = 1 và x2= = = 2
a 1
2.
x 2 − 2mx − m 2 − 2 =0
a = 1 ≠ 0 và ac = m − 2 < 0
2
Vì
x1 + x2 =2m
Khi đó theo định lí vi- ét ta có:
x1 .x2 =
−m 2 − 2 (3)
x2 + 2 x1 − 3 x1 x2 = 3m 2 + 3m + 4
⇒ x2 + 2 x1 = 3m − 2
x1 + x2 = 2m (1)
x1 + 2 x2 =3m − 2 (2)
A C
M
N H O
= 900 và MBO
Nên MAO = 900
+ MBO
Xét tứ giác MAOB có : MAO = 900 + 900 = 1800 . Hai góc này đối nhau
= MAN
DMN
= MAD
Suy ra ∆MND ∆ANM (g.g)
MN NA
⇒ = ⇒ MN 2 =
ND.NA
ND MN
3. Dễ thấy MA2 = MD.MC
và MA2 = MH .MO (hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông MAO )
Do đó MD.MC = MH .MO
Suy ra tứ giác CDHO nội tiếp được đường tròn.
=
⇒ MCO
MHD
⇒ ∆MDH ∆MOC ( g .g )
=
⇒ MHD
MCO
= DAH
Mà MCO (cùng chắn cung DB )
= DAH
nên MHD
+ DHA
Lại có MHD = + DHA
900 nên DAH = 900
Suy ra DH ⊥ NA
Suy ra HN 2 = ND.NA
HA2 AD. AN AN AC AC AD
Ta có= 2
= và = =
HD AD.DN DN HN HM DN
2
Suy ra
HA AC AN AD DN
− = − = =1
HD HN DN DN DN
Câu V. (1 điểm)
1 1 8
Ta chứng minh bổ đề: + 2≥
2
m n (m + n) 2
1 1 1 2
Áp dụng BĐT Cô si: 2
+ 2 ≥2 2 2
=.
m n mn mn
(m + n) 2 1 1 8
Do mn ≤ Nên suy ra + ≥
4 m 2 n 2 (m + n) 2
Ta có:
4x 2 + 4 ≥ 2 4x 2 .4 =
8x
4y 2 + 4 ≥ 8y
4z 2 + 4 ≥ 8z
y
Cộng vế với vế ta được: 24 ≥ 8x + 8z + 2y ⇔ 3 ≥ x + z +
4
Ta lại có:
1 16 8 1 1 8 8 8
+ + = + + ≥ + ≥
(z + 1) 2 (y + 4) 2 (x + 3) 2 (z + 1) 2 y (x + 3) 2 (x + 3) 2
2 2
y
+ 1 z + + 2
4 4
8 8
≥ 8. ≥ 8. =
1
(3 + 2 + 3) 2
2
y
z + + 2 + x + 3
4
1 16 8
+ + + 2023 ≥ 1 + 2023 =2024
(z + 1) (y + 4) (x + 3) 2
2 2
***LỜI GIẢI***
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức=
A x − 1 có nghĩa:
Lời giải:
Biểu thức=
A x − 1 có nghĩa khi x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
b) Không sử dụng máy tính cầm tính cầm tay tính giá trị biểu thức:
Lời giải:
B = 9 − 4 + 16
⇔ B= 32 − 22 + 42
⇔ B = 3− 2+ 4
⇔B= 5
Vậy B = 5
x 1 1
c) Rút gọn biểu thức C = + − với x ≥ 0; x ≠ 4
x−4 x +2 x −2
Lời giải:
x 1 1
C= + −
x−4 x +2 x −2
x x −2 x +2
⇔ C= + −
x−4 ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
x+ x −2− x −2
⇔C=
x−4
x−4
⇔ C= = 1
x−4
Vậy C = 1
Lời giải:
2=
x+ y 5 = 3 x 6 = x 2
Ta có ⇔ ⇔
x=
−y 1 x=−y 1 = y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) = (2;1)
b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : y= x − m . Tìm tất cả các giá trị của m để đường
thẳng ( d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Lời giải:
Đường thẳng ( d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, suy ra:
=
x 0;=y 2
= m 2 + 6m + 9 − 2m − 1
= m 2 + 4m + 8
= m 2 + 2.2m + 22 + 4
= ( m + 2 ) + 4 > 0, ∀m ∈
2
Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
c) Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn
x12 + x22 − 2 x1 − 2 x2 =
10
Lời giải:
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
b −2(m + 3)
x1 + x2 =− = − =2 ( m + 3)
a 1
(3)
x .x = c 2m + 1
= = 2m + 1
1 2 a 1
Theo đề bài, ta có: x12 + x22 − 2 x1 − 2 x2 =
10
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 − 2 ( x1 + x2 ) =
2
10
Thay (3) vào phương trình, ta có:
2 ( m + 3) − 2 ( 2m + 1) − 2.2(m + 3) =
2
10
⇔ 4 ( m 2 + 6m + 9 ) − 2 ( 2m + 1) − 4 ( m + 3) − 10 =
0
⇔ 4m 2 + 24m + 36 − 4m − 2 − 4m − 12 − 10 =
0
0 ( *)
⇔ 4m 2 + 16m + 12 =
0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm là m1 =
Ta có: 4 − 16 + 12 = −1; m2 =−3
Vậy, với m = −1 hoặc m = −3 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x12 + x22 − 2 x1 − 2 x2 =
10
=
DAB ACB ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AB )
DA AB
Suy ra: ∆DAB ∆DCA( g − g ) ⇒ = ( 2)
DC AC
Vì DF = DA ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ) (3)
FB AB
Từ (1), (2) và (3) suy ra =
FC AC
c) Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại G. Chứng minh ba điểm
A,F,G thẳng hàng
Lời giải:
Ta có: GC = GB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OC = OB (bán kính)
Nên OG là đường trung trực của BC , suy ra OG ⊥ BC
Mặt khác: OE ⊥ BC , nên ba điểm O, E , G thẳng hàng.
Ta có: OA = OF; DA=DF ; nên OD là đường trung trực của AF
Do đó OD ⊥ AF tại H (5)
Tam giác OCG vuông tại C nên OE.OG = OC 2
Tam giác OAD vuông tại H nên OA2 = OH .OD
Mà OA = OC nên OE.OG = OH .OD . Suy ra EHDG là tứ giác nội tiếp.
= 90° nên GHD
Mà GED = 90° (6)
Từ (5) và (6), suy ra A, F , G thẳng hàng.
Khi quay tam giác OBC một vòng cạnh OB cố định thì
1
= V1 = π .OC 2 .OB 800π
3
Khi quay tam giác OBC một vòng cạnh OC cố định thì
1
= V2 = π .OB 2 .OC 1920π
3
1
V1 3
π .OC 2 .OB 800π OC 5 5
Ta có: = = ⇔ = ⇒ OC = OB
V2 1 π .OB 2 .OC 1920π OB 12 12
3
2
1 5 25
Suy ra: π . .OB .OB = 800π ⇒
V1 = .OB 2 = 2400 ⇒ OB = 24(cm)
3 12 144
5 5
Do đó: =OC = .OB = .24 10 ( cm )
12 12
Vậy độ dài của OB và OC lần lượt là 24 ( cm ) và 10 ( cm )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TỈNH TIỀN GIANG NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang, gồm 06 bài) Ngày thi: 05/6/2023
y = x 2 …(P)
x −2 −1 0 1 2
y = x2 4 1 0 1 4
(HS tự vẽ đồ thị)
2. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
x=
2
2x + 3
⇔ x2 − 2 x − 3 =0 …(*)
Vì a − b + c = 1 − ( −2 ) + ( −3) = 0 nên phương trình (*) có nghiệm:
x1 =− 1⇒ y =2. ( −1) + 3 =1
−c
x2 = = 3 ⇒ y2 = 2. ( 3) + 3 = 9
a
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A ( −1;1) , B ( 3;9 )
Bài 3: (1,5 điểm)
1. x 2 + x − 10 = 0
Vì a.c = 1. ( −10 ) =
− 10 < 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 .
Theo định lý Vi – ét, ta có:
−b
S =+x1 x2 = =
a
−1
P = x x = c = − 10
1 2
a
Ta có: A =x12 + x22 − 3 x1 x2 =S 2 − 2 P − 3P = ( 1) − 5. ( −10 ) =51
S 2 − 5 P =−
2
1
2. x 2 + ( m + 1) x + m 2 + 1 =0
4
1
= ( m + 1) − 4.1. m 2 + 1=
∆ 2m − 3
2
4
3
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ 2m − 3 > 0 ⇔ m > .
2
3
Vậy m > thỏa yêu cầu bài toán.
2
Bài 4: (1,0 điểm)
Gọi x ( x > 0; m ) là chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật.
Suy ra: chiều dài của khu vườn hình chữa nhật là: x + 5 ( m ) .
Diện tích khu vườn hình chữ nhật: x ( x + 5 ) ( m 2 ) .
Theo đề bài ta có phương trình: x ( x + 5 ) =
150
⇔ x 2 + 5 x − 150 =
0
Giải phương trình thu được: x1 = 10 ( n ) ; x2 = − 15 ( l )
Vậy:
Chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật là 10 m.
Chiều dài của khu vườn hình chữa nhật là: x + 5 = 10 + 5 = 15 ( m ) .
Bài 5: (2,0 điểm)
Ta có: =
ACB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB).
ADB
= 900
Suy ra: KDB
=
Vì CH ⊥ AB nên CHB =
900 ⇒ KHB 900 .
1. Chứng minh BHKD là một tứ giác nội tiếp.
+ KDB
Tứ giác BHKD có: KHB =900 + 900 =1800
⇒ Tứ giác BHKD là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh tam giác ACK đồng dạng với tam giác ADC và chứng minh AK . AD = AC 2 .
Ta có: D = 1 sd
=1 B AC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
1
2
Mặt khác C =B (cùng phụ C
)
1 1 2
=D
Do đó C
1 1
Vậy: tam giác ACK đồng dạng với tam giác ADC (g – g)
AC AK
⇒ = ⇒ AK . AD = AC 2 .
AD AC
Bài 6: (1,0 điểm)
Gọi R ; h lần lượt là chiều cao của hình trụ đã cho. Suy ra: R = 4cm; h = 12cm
Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq =
2πR.h =π 96π ( cm 2 )
2 .4.12 =
Thể tích của hình trụ: V =
πR 2 h = 192 ( cm3 )
π.42.12 =π
x2
Bài 1. (1,5 điểm) Cho parabol P : y và đường thẳng d : y x 4 .
2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 2x 2 13x 6 0 có 2 nghiệm là x 1, x 2 . Không giải phương trình,
Bài 3. (0,75 điểm) Một nhà khoa học đã đưa ra công thức tính số cân nặng lý tưởng của con người theo
T 150
chiều cao và giới tính như sau: M T 100 . Trong đó M là cân nặng (kg). T là chiều
N
cao (cm), N 4 nếu là nam, N 2 nếu là nữ.
a) Bạn Hạnh (nữ) cao 1, 58 mét. Hỏi cân nặng lý tưởng của bạn Hạnh là bao nhiêu?
b) Bạn Phúc (nam) có cân nặng 68 kg. Để cân nặng này là lý tưởng thì chiều cao cần đạt của bạn
Phúc là bao nhiêu?
Bài 4. (0,75 điểm) Cửa hàng A niêm yết giá một bông hồng là 15000 đồng. Nếu khách hàng mua nhiều hơn
10 bông thì từ bông thứ 11 trở đi, mỗi bông được giảm thêm 10% trên giá niêm yết. Nếu mua
nhiều hơn 20 bông thì từ bông thứ 21 trở đi, mỗi bông được giảm thêm 20% trên giá đã giảm.
a) Nếu khách mua 30 bông hồng tại cửa hàng A thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Bạn Thảo đã mua một số bông hồng tại cửa hàng A với số tiền 555.000 đồng.
Hỏi bạn Thảo đã mua bao nhiêu bông hồng?
Bài 5. (1,0 điểm) Chị Lan đun sôi nước bằng ấm điện. Biết
rằng mối liên hệ giữa công suất hao phí P W của
ấm điện và thời gian đun t (giây) được mô hình
hóa bởi một hàm số bậc nhất có dạng P at b
và đồ thị như hình bên.
a) Hãy xác định các hệ số a và b .
b) Nếu đun nước sôi với công suất hao phí là
105 W thì thời gian đun là bao lâu?
Bài 6. (1,0 điểm) Bạn Nam dự định tổ chức buổi tiệc sinh nhật và chọn
loại ly có phần chứa nước dạng hình nón với bán kính đáy R 4cm
và độ dài đường sinh l để khách uống nước trái cây.
a) Tính thể tích phần chứa nước của ly (ghi kết quả làm tròn đến hàng
1
đơn vị). Biết công thức thể tích hình nón là V R 2h (với R là
3
bán kính đáy hình nón; h là chiều cao hình nón).
b) Bạn Nam cần chuẩn bị một số hộp nước trái cây có lượng nước
trong mỗi hộp là 1,2 lít. Biết rằng buổi tiệc sinh nhật có 14 người (đã
bao gồm Nam). Nếu mỗi người trung bình uống 3 ly nước trái cây
và lượng nước rót bằng 90% thể tích ly thì bạn Nam cần chuẩn bị ít
nhất bao nhiêu hộp nước trái cây?
Biết 1 lít 1000cm 3 .
Bài 7. (1,0 điểm) Nhà bạn Khanh có hai thùng đựng sữa, thùng thứ nhất có thể tích 10 lít, thùng thứ hai
có thể tích 8 lít. Biết rằng cả hai thùng đều đang chứa một lượng sữa và tổng lượng sữa ở hai
thùng lớn hơn 10 lít. Bạn Khanh muốn xác định lượng sữa ở mỗi thùng nhưng không có dụng cụ
đo thể tích nên bạn đã nghĩ ra cách làm như sau:
- Đầu tiên, Khanh đổ sữa từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai cho đầy thì lượng sữa còn lại ở
1
thùng thứ nhất bằng lượng sữa so với ban đầu.
2
- Sau đó, Khanh đổ sữa từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất cho đầy thì lượng sữa còn lại ở thùng
1
thứ hai bằng lượng sữa so với thời điểm ban đầu.
5
Hỏi thời điểm ban đầu mỗi thùng sữa chứa bao nhiêu lít sữa?
Bài 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) có đường cao AH và nội tiếp đường tròn O .
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AB, AC . Đường kính AD của O cắt EF
x 0 4
d : y x 4 4 0
x2
Xét hàm số: P : y
2
Ta có bảng giá trị:
x 4 2 0 2 4
x2
P : y 2 8 2 0 2 8
x2 x 4
x 4 x 2 2x 8 0 x 4x 2 0
x 2
2
Với x 2 y 2 .
Với x 4 y 8
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 2x 2 13x 6 0 có 2 nghiệm là x 1, x 2 . Không giải phương trình,
Ta có:
13 13
A x 1 x 2 x 1 2x 2 x 22 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 x 22 x 2 x 22
2 2
169 13
x 2 x 22
4 2
169 157 157 157
2A 2x 22 13x 2
2
2A 2x 22 13x 2 6
2
2A
2
A
4
Bài 3. (0,75 điểm) Một nhà khoa học đã đưa ra công thức tính số cân nặng lý tưởng của con người theo
T 150
chiều cao và giới tính như sau: M T 100 . Trong đó M là cân nặng (kg). T là chiều
N
cao (cm), N 4 nếu là nam, N 2 nếu là nữ.
a) Bạn Hạnh (nữ) cao 1, 58 mét. Hỏi cân nặng lý tưởng của bạn Hạnh là bao nhiêu?
b) Bạn Phúc (nam) có cân nặng 68 kg. Để cân nặng này là lý tưởng thì chiều cao cần đạt của bạn
Phúc là bao nhiêu?
Lời giải tham khảo
a) Đổi 1, 58m 158cm .
T 150
b) Từ công thức: M T 100 MN NT 100N T 150
N
MN 100N 150
T N 1 MN 100N 150 T
N 1
Để cân nặng của bạn Phúc là lý tưởng thì chiều cao bạn Phúc cần đạt là:
Bài 4. (0,75 điểm) Cửa hàng A niêm yết giá một bông hồng là
15000 đồng. Nếu khách hàng mua nhiều hơn 10
bông thì từ bông thứ 11 trở đi, mỗi bông được giảm
thêm 10% trên giá niêm yết. Nếu mua nhiều hơn 20
bông thì từ bông thứ 21 trở đi, mỗi bông được giảm
thêm 20% trên giá đã giảm.
a) Nếu khách mua 30 bông hồng tại cửa hàng A thì
phải trả bao nhiêu tiền?
b) Bạn Thảo đã mua một số bông hồng tại cửa hàng
A với số tiền 555.000 đồng.
Hỏi bạn Thảo đã mua bao nhiêu bông hồng?
Nếu mua nhiều hơn 20 bông hồng thì từ bông thứ 21 trở đi, mỗi bông được giảm 20% trên giá
đã giảm. Nên giá một bông hồng sau khi giảm từ bông hồng thứ 21 là:
Khách hàng mua 30 bông hồng tại cửa hàng A thì phải trả bao nhiêu tiền là:
10.15000 10.13500 10.10800 393000 (đồng).
Vậy khách hàng phải trả cho cửa hàng A số tiền là 393000 (đồng).
b) Ta thấy số tiền Thảo đã trả lớn hơn số tiền mua 30 bông hồng nên gọi số bông hồng từ bông
thứ 21 trở đi là x ( x *, bông).
Bài 5. (1,0 điểm) Chị Lan đun sôi nước bằng ấm điện. Biết rằng mối liên hệ giữa công suất hao phí P W
của ấm điện và thời gian đun t (giây) được mô hình hóa bởi một hàm số bậc nhất có dạng
P at b và đồ thị như hình bên.
a) Hãy xác định các hệ số a và b .
b) Nếu đun nước sôi với công suất hao phí là 105 W thì thời gian đun là bao lâu?
Lời giải tham khảo
a) Quan sát đồ thị ta có:
Đường thẳng P at b đi qua điểm 75;110 nên ta có: 75a b 110 (1)
Đường thẳng P at b đi qua điểm 180;145 nên ta có: 180a b 145 (2)
75a b 110 a 1
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 3 .
180a b 145
b 85
1 1
Vậy a và b 85 hay P t 85 * .
3 3
1
Thay P 105 vào phương trình (*) ta được: 105 t 85 t 60 .
3
Vậy thời gian đun là 60 giây.
Bài 6. (1,0 điểm) Bạn Nam dự định tổ chức buổi tiệc sinh nhật và chọn
loại ly có phần chứa nước dạng hình nón với bán kính đáy R 4cm
và độ dài đường sinh l để khách uống nước trái cây.
a) Tính thể tích phần chứa nước của ly (ghi kết quả làm tròn đến
1
hàng đơn vị). Biết công thức thể tích hình nón là V R 2h (với
3
R là bán kính đáy hình nón; h là chiều cao hình nón).
b) Bạn Nam cần chuẩn bị một số hộp nước trái cây có lượng nước
trong mỗi hộp là 1,2 lít. Biết rằng buổi tiệc sinh nhật có 14 người
(đã bao gồm Nam). Nếu mỗi người trung bình uống 3 ly nước trái
cây và lượng nước rót bằng 90% thể tích ly thì bạn Nam cần chuẩn
bị ít nhất bao nhiêu hộp nước trái cây?
Biết 1 lít 1000cm 3 .
Lời giải tham khảo
1 1
Thể tích phần chứa nước của ly là: V R 2h .42.2 21 154 (cm 3 ) .
3 3
14.415, 8
Ta thấy 4, 8 .
1200
Vậy bạn Nam cần chuẩn bị ít nhất 5 hộp nước trái cây.
Bài 7. (1,0 điểm) Nhà bạn Khanh có hai thùng đựng sữa, thùng thứ nhất có thể tích 10 lít, thùng thứ hai
có thể tích 8 lít. Biết rằng cả hai thùng đều đang chứa một lượng sữa và tổng lượng sữa ở hai
thùng lớn hơn 10 lít. Bạn Khanh muốn xác định lượng sữa ở mỗi thùng nhưng không có dụng cụ
đo thể tích nên bạn đã nghĩ ra cách làm như sau:
- Đầu tiên, Khanh đổ sữa từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai cho đầy thì lượng sữa còn lại ở
1
thùng thứ nhất bằng lượng sữa so với ban đầu.
2
- Sau đó, Khanh đổ sữa từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất cho đầy thì lượng sữa còn lại ở thùng
1
thứ hai bằng lượng sữa so với thời điểm ban đầu.
5
Hỏi thời điểm ban đầu mỗi thùng sữa chứa bao nhiêu lít sữa?
Lời giải tham khảo
Gọi lượng sữa ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai ở thời điểm ban đầu lần lượt là x , y lít sữa
0 x 10; 0 y 8; x y 10 .
Vì sau khi đổ sữa từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai cho đầy thì lượng sữa còn lại ở thùng thứ
1
nhất bằng lượng sữa so với ban đầu nên ta có phương trình:
2
1 1
x 8 x y x y 8 (1)
2 2
Vì sau khi đổ sữa từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất cho đầy thì lượng sữa còn lại ở thùng thứ
1
hai bằng lượng sữa so với thời điểm ban đầu nên ta có phương trình:
5
1 4
10 y x y x y 10 (2)
5 5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1
x y 8
x 2y 16 x 6
2
4
(thỏa mãn điều kiện)
4
x y 10
y 5
x y 10
5
5
Vậy thời điểm ban đầu thùng thứ nhất chứa 6 lít sữa, thùng thứ hai chứa 5 lít sữa.
Bài 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) có đường cao AH và nội tiếp đường tròn O .
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AB, AC . Đường kính AD của O cắt EF
ALD
Xét tứ giác ALHF có ALH 90 do chắn
đường kính AD .
AFH
Và ALH 90 nên tứ giác này nội tiếp được.
AE AF
AE .AB AF .AC hay
AC AB
ACB
AEF ACB (c.g.c) AEF
FEB
Nên ACB AEF
FEB
180 . Mà 2 góc đối nhau nên tứ giác BCFE nội tiếp.
FEA
Xét EAD BAD
ACB
BAD
ADB
90 AD EF tại K .
3 x + 2 y =12
b. Giải hệ phương trình .
x − 2 y = −4
c. Giải phương trinh x 4 − x 2 − 12 =
0.
Câu 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y =− x + 2
a. Vẽ đồ thị hai hàm số ( P ) và ( d ) .
b. Bằng phép toán, tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và ( d ) .
Câu 3. (1,0 điểm) Thang cuốn ở siêu thị giúp khách hàng di chuyển từ tầng này sang tầng khác tiện lợi.
Biết rằng thang cuốn được được thiết kế có độ nghiêng so với mặt phẳng ngang là
( )
= 36 và có vận tốc là 0,5 m / s . Một khách hàng đã di chuyển bằng thang cuốn từ
36 BAH
tầng một lên tầng hai theo hướng AB hết 12 giây. Tính chiều cao ( BH ) của thang cuốn? (Kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 4. (3,0 điểm) Từ điểm M nằm bên ng̀oài đường tròn tâm O , vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với
đường tròn ( A, B là tiếp điểm).
---------------------------------@Hết@---------------------------------
3 x + 2 y =12
b. Giải hệ phương trình .
x − 2 y = −4
c. Giải phương trinh x 4 − x 2 − 12 =
0.
Lời giải
a. Tính giá trị biểu thúc A = 20 − 2 80 + 3 45 .
Ta có: A = 20 − 2 80 + 3 45
A= 22 ⋅ 5 − 2 42 ⋅ 5 + 3 32 ⋅ 5
A = 2 ⋅ 5 − 2 ⋅ 4 5 + 3⋅3 5
A = 2 5 −8 5 +9 5
A= ( 2 − 8 + 9) ⋅ 5
A=3 5
Vậy A = 3 5 .
3 x + 2 y =12
b. Giải hệ phurơng trình
x − 2 y = −4
Đặt
= t x 2 ( t ≥ 0 ) , phương trình trở thành t 2 − t − 6 =0 .
1 + 25
= t1 = 3 ( tm )
Ta có Δ = (−1) 2 − 4 ⋅1 ⋅ ( −6 ) = 25 > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2 ⋅1 .
1 − 25
t 2 = = −2 ( tm )
2.1
Câu 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y =− x + 2
a. Vẽ đồ thị hai hàm số ( P ) và ( d ) .
b. Bằng phép toán, tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và ( d ) .
Lời giải
a. Vẽ đồ thị hai hàm số ( P ) và ( d ) .
*Vẽ đồ thị hàm số ( d ) : y =− x + 2
Lấy x = 0 ⇒ y = 2
y =0⇒ x =2
x -2 -1 0 1 2
y = x2 4 1 0 1 4
⇒ Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm O ( 0;0 ) ; A ( −2; 4 ) ; B ( −1;1) ; C (1;1) ; D ( 2; 4 ) Hệ
số a = 1 > 0 nên parabol có bề cong hướng lên. Đổ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
x 2 =− x + 2
⇔ x2 + x − 2 =0
⇔ x2 + 2x − x − 2 =0
⇔ x ( x + 2) − ( x + 2) =
0
⇔ ( x − 1)( x + 2 ) =
0
x −1 0 =
= x 1
⇔ ⇔
x + 2 =0 x =−2
Với x = 1 ta có: y= 1=
2
1
Câu 3. (1,0 điểm) Thang cuốn ở siêu thị giúp khách hàng di chuyển từ tầng này sang tầng khác tiện lợi.
Biết rằng thang cuốn được được thiết kế có độ nghiêng so với mặt phẳng ngang là
( )
= 36 và có vận tốc là 0,5 m / s . Một khách hàng đã di chuyển bằng thang cuốn từ
36 BAH
tầng một lên tầng hai theo hướng AB hết 12 giây. Tính chiều cao ( BH ) của thang cuốn? (Kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời giải
Chiều dài thang máy là: 12.0,5 = 6 ( m )
HB
Trong ∆AHB vuông tại H ta có sinHAB =
AB
AB sin36 ⋅ 6 ≈ 3,5 ( m )
= sinHAB ⋅ =
Chiều cao HB của thang cuốn là: HB
Câu 4. (3,0 điểm) Từ điểm M nằm bên ng̀oài đường tròn tâm O , vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với
đường tròn ( A, B là tiếp điểm).
+ MBO
⇒ MAO = 900 + 900 = 1800
Mà hai góc này ở vị trí đối diện của tứ giác MAOB nên tứ giác MAOB nội tiếp (dhnb) (đpcm)
b. Vẽ đường kinh AC của ( O ) , gọi D là giao điểm của MC và ( O ) , biết D khác C . Chứng
minh MA2 = MD.MC
Xét ∆MAD và ∆MCA có:
AMC chung
= MCA
MAD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung)
MA MD
⇒ ∆MAD ∽ ∆MCA ( g .g ) ⇒ = ⇔ MA
= 2
MC.MD (đpcm)
MC MA
c. Hai đoạn thẳng AB và MO cắt nhau tại H , kẻ đường kính BE của ( O ) . Chứng minh ba
điểm E , H , D thẳng hàng.
Do MA, MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau của ( O ) nên MA = MB (tính chất)
Khi đó xét tam giác MAO vuông tại A , đường cao AH có MA2 = MH .MO (hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
chung
OMC
MH MD
=
MC MO
=
⇒ ∆MHD ∽ ∆MCO (c.g.c ) ⇒ H (2 góc tương ứng)
MCO
2
⇒ AE ⊥ AB mà AO ⊥ AB ⇒ AE //AO
1 =
⇒H
AED (so le trong)
Mà
AED =
ACD (góc nội tiếp cùng chắn cung AD )
=H
Từ (1) (2) (3) suy ra H
1 2
+ EHM
Mà H = + MHE
1800 (2 góc kề bù) ⇒ H = 1800
1 2
⇒ E , H , D thẳng hàng
Lời giải
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm.
Do a = 1 ≠ 0 nên phương trình (1) là phương trình bậc 2
Ta có Δ = 32 − 4.1( m + 1) = 9 − 4m − 4 = 5 − 4m
5
Để phương trình có 2 nghiệm thì Δ ≥ 0 ⇔ 5 − 4m ≥ 0 ⇔ m ≤
4
5
Vậy m ≤ thì phương trình (1) có 2 nghiệm.
4
b. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = ( x1 − x2 ) + 7 m + 5 x1 x2
2
x + x = −3
Áp dụng hệ thức Viet ta có 1 2
x1 x2= m + 1
Ta có P = ( x1 − x2 ) + 7 m + 5 x1 x2
2
= x12 + x22 − 2 x1 x2 + 7 m + 5 x1 x2
= x12 + 2 x1 x2 + x22 + 7 m + x1 x2
=( x1 + x2 ) + x1 x2 + 7 m
2
= (−3) 2 + m + 1 + 7 m
= 8m + 10
⇒ P = 8m + 10
5
Với m ≤ ⇒ 8m ≤ 10 ⇒ 8m + 10 ≤ 20 ⇔ P ≤ 20
4
5
Vậy GTLN của P = 20 khi m = .
4
---------------------------------@Hết@---------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SÓC TRĂNG NĂM HỌC 2023-2024
Bài 4 : (1,5 điểm) Trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2023-2024 của tỉnh Sóc Trăng, bạn
An trúng tuyển thủ khoa nên được cha mẹ thưởng cho một chiếc điện thoại mới. Khi đến cửa
hàng điện thoại An được tư vấn nếu mua điện thoại kèm phụ kiện thì giá của phụ kiện sẽ được
giảm giá 30% so với giá niêm yết ban đầu. Biết rằng tổng giá tiền điện thoại và phụ kiện ban
đầu là 11500 000 đồng và nhờ mua hai thứ nên cha mẹ An chỉ phải trả tổng số tiền là 11 050 000
đồng. Hãy tính giá của chiếc điện thoại mà An được thưởng là bao nhiêu tiền?
Bài 5 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH và AB 6cm,
AC 8cm. Gọi N là trung điểm của BC , kẻ NO vuông góc với AC tại O.
a) Chứng minh AONH là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CO.CA CN .CH .
c) Tính độ dài đường cao NI của tam giác NHO.
Bài 6 : (0,5 điểm) Một bể cá hình cầu có bán kính bằng 9cm. Người ta
2
cần đổ vào bể một lượng nước chiếm thể tích bể. Hỏi cần đổ bao nhiêu
3
lít nước ? (biết rằng 1l 1000cm , 3,14)
3
-----Hết-----
A 5 6 3 6 3 5.
Bài 2. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình :
x y 3 3x 12
x 4
a)
2x y 9
x y 3
y 1
b) x 2 5x 4 0
x 1
Ta có : a b c 1 5 4 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1
x 2 4
Bài 3 : (2,0 điểm) Cho hàm số y x 2 có đồ thị là parabol (P ) và hàm số y x m có đồ
thị là đường thẳng (d ) (với m là tham số).
a) Vẽ đồ thị (P ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
y x 2 -4 -1 0 -1 -4
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x 1, x 2 sao cho biểu thức T x 1 1 x 2 x 2 1 x 1 2x 12x 22
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 x m x 2 x m 0 (*)
Đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân
1
biệt 0 1 4m 0 m
4
x 1 x 2 1
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x x m
1 2
Theo đề bài ta có: T x 1 1 x 2 x 2 1 x 1 2x 12x 22
x 1 x 2 2x 1x 2 2x 12x 22
1 2m 2m 2
2
1 1 1
2 m m
2 2 2
1
Dấu ‘‘=’’ xảy ra m (TMĐK)
2
1 1
Vậy Tmin khi m .
2 2
Bài 4 : (1,5 điểm) Trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2023-2024 của tỉnh Sóc Trăng, bạn
An trúng tuyển thủ khoa nên được cha mẹ thưởng cho một chiếc điện thoại mới. Khi đến cửa
hàng điện thoại An được tư vấn nếu mua điện thoại kèm phụ kiện thì giá của phụ kiện sẽ được
giảm giá 30% so với giá niêm yết ban đầu. Biết rằng tổng giá tiền điện thoại và phụ kiện ban
đầu là 11500 000 đồng và nhờ mua hai thứ nên cha mẹ An chỉ phải trả tổng số tiền là 11 050 000
đồng. Hãy tính giá của chiếc điện thoại mà An được thưởng là bao nhiêu tiền?
Giải
Gọi giá tiền của chiếc điện thoại mà An được thưởng và giá tiền phụ kiện lần lượt là x và y
(đồng), x 0, y 0.
x y 11500000
Theo đề bài ta có hệ phương trình
x 0, 7y 11050000
x 10000000
Giải hpt ta được
(TMĐK)
y 1500000
Vậy giá tiền của chiếc điện thoại mà AN được thưởng là 10 000 000 đồng.
Bài 5 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH và AB 6cm,
AC 8cm. Gọi N là trung điểm của BC , kẻ NO vuông góc với AC tại O.
AON
AHN 1800
AHN
OIN 900
OIN # AHN
NI ON
HN AN
ON .HN
NI (*)
AN
Ta có : N là trung điểm của BC (gt)
AB AC
ON AB
ON AC
⇒ O là trung điểm của AC
⇒ ON là đường trung bình của tam giác ABC.
1 1
ON AB .6 3(cm ).
2 2
900 , đường cao AH có BC 10cm
Xét tam giác ABC A
1
BN BC 5(cm )
2
1
AN BC 5(cm )
2
AB 2 62
BH 3, 6(cm )
BC 10
HN BN BH 5 3, 6 1, 4(cm )
ON .HN 3.1, 4
Thay độ dài ON, HN, AN vào (*) ta có NI 0, 84(cm ).
AN 5
Bài 6 : (0,5 điểm) Một bể cá hình cầu có bán kính bằng 9cm. Người ta cần đổ vào bể một lượng
2
nước chiếm thể tích bể. Hỏi cần đổ bao nhiêu lít nước ? (biết rằng 1l 1000cm 3 , 3,14)
3
4 4
Thể tích bể cá cảnh là : R 3 .3,14.93 3052, 08(cm 3 )
3 3
2
Thể tích lượng nước cần đổ là : .3052, 08 2034, 72(cm 3 ) 2, 03472 lít
3
Vậy người ta cần đổ 2, 03472 lít.
-----Hết-----