You are on page 1of 4

Bài tập: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Đại số 9

BÀI 1. Giải hệ phương trình :


x − 2y = 1 7 x − 2 y = 1 x + y = 3 2 x + y = 8
a)  b)  c)  d) 
2x + y = 7 3 x + y = 6 x − 2 y = 0 3 x − y = 7
BÀI 2. Giải hệ phương trình :
2 x + y = 2 + 1  x 2 + 3 y = 1
a)  b)  2 c) 5x + 6y = 17

 x + y = 1  3 x − y = 1  9x − y = 7
BÀI 3. Giải hệ phương trình :
1 1 2 5  2 1
 x − y − 2 = −1 x + x + y = 2  x −1 + y +1
=7
a)  b)  c) 

4 + 3 = 5  3 + 1 = 1,7  5 − 2
=4
 x y − 2  x x + y  x − 1 y −1
BÀI 4. Giải hệ phương trình:
 2( x + y ) 2 − 5( x + y ) − 7 = 0  x + y + 3 xy = −3  x 2 − y 2 = 16
a)  b)  c) 
x − y − 5 = 0  xy + 1 = 0 x + y = 8
BÀI 5 . Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm ? Có vô số nghiệm ?
4 x − 4 y = 2

− 2 x + 2 y = 2 m
2 x + 3 y = 3 + a
BÀI 6. Cho hệ phương trình : 
x + 2 y = a
1.Tìm a biết y=1 2.Tìm a để : x2+y2 =17
mx − y = −3

BÀI 7. Cho hệ phương trình :  1 (I)
 2 x − y = 1
3
1. Giải hệ phương trình (1) khi m = −
2
 x = −2
2. Tìm m để hệ phương trình (1) có nghiệm 
 y = −2
 x − my = 2
BÀI 8. Cho hệ phương trình 
 2 x + ( m − 1) y = 6
1.Giải hệ với m = 1
2. Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm
 x + y = −m
BÀI 9. Cho hệ phương trình:  (m là tham số)
 x + my = −1
1.Giải hệ với m = -2
2.Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn y = x2

(m − 1) x − my = 3m − 1
BÀI 10. Cho hệ phương trình 
2 x − y = m + 5
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà S = x2+y2 đạt giá trị nhỏ nhất
BÀI 11. Cho hệ phương trình:
(a + 1)x + y = 4
 (a là tham số)
ax + y = 2a
1. Giải hệ khi a=1.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, hệ luôn có nghiệm duy nhất (x;y)
sao cho x+y≥ 2.
 −a
19 x − ny = 2
BÀI 12 . Cho hệ phương trình(ẩn là x, y ): 
2 x − y = 7 a
 3
1. Giải hệ với n=1.
2. Với giá trị nào của n thì hệ vô nghiệm.
BÀI 13. Cho hệ phương trình:
x + y + z = 1
 (ở đó x, y, z là ẩn)
2 xy − z = 1
2

1. Trong các nghiệm (x0,y0,z0) của hệ phương trình, hãy tìm tất cả những
nghiệm có z0=-1.
2. Giải hệ phương trình trên.
mx − y = −m
BÀI 14. Cho hệ phương trình: 
( )
 1 − m x + 2my = 1 + m
2 2

1. Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.


2. Gọi (x0;y0) là nghiệm của phương trình, xhứng minh với mọi giá trị của
m luôn có: x02+y02=1

 x − 1 + y − 2 = 1
BÀI 15. Cho hệ phương trình: 
( x − y )2 + m( x − y − 1) − x − y = 0
1. Tìm m để phương trình có nghiệm (x0,y0) sao cho x0 đạt giá trị lớn nhất.
Tìm nghiệm ấy?
2. Giải hệ phương trình khi m=0.

2 x + y = 3a − 5
BÀI 16. Cho hệ phơng trình : 
x − y = 2
Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất .

 x + ay = 2
BÀI 17. Cho hệ phương trình:  (x, y là ẩn, a là tham số)
ax − 2 y = 1
1. Giải hệ phương trình trên.
2. Tìm số nguyên a lớn nhất để hệ phương trình có nghiệm (x0,y0) thoả
mãn bất đẳng thức x0y0 < 0.
x = y + 2
BÀI 18. Cho hệ phương trình: 
 xy + a = −1
2

trong đó x, y là ẩn, a là số cho trước.


1. Giải hệ phương trình đã cho với a=2011.
2. Tìm giá trị của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
3 x + (m − 1) y = 12
BÀI 19. Cho hệ phương trình: 
(m − 1)x + 12 y = 24
1. Giải hệ phương trình.
2. Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm sao cho x<y.
2 x + (n − 4) y = 16
BÀI 20. Cho hệ phương trình: 
(4 − n) x − 50 y = 80
1. Giải hệ phương trình.
2. Tìm n để hệ phương trình có một nghiệm sao cho x+y>1.
1 1 2
 − =
BÀI 21 Cho hệ phương trình:  x y a
 xy = − a 2

a) Giải hệ phương trình với a = 1
b)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất.
− 2mx + y = 5
BÀI 22. Cho hệ phương trình : 
mx + 3 y = 1
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c)Tìm m để x – y = 2 .
 x + my = 3
BÀI 23. Cho hệ phương trình : 
mx + 4 y = 6
a)Giải hệ khi m = 3
b)Tìm m để phương trình có nghiệm x > 1 , y > 0 .
mx − ny = 5
BÀI 24. Cho hệ phương trình: 
 2x + y = n
a)Giải hệ khi m = n = 1 .
 x=− 3
b)Tìm m , n để hệ đã cho có nghiệm 
y = 3 +1
2 x − my = m 2
BÀI 25.Cho hệ phương trình : 
 x+ y =2
a) Giải hệ khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình .
− 2mx + y = 5
BÀI 26. Cho hệ phương trình : 
 mx + 3 y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thoả mãn x2 + y2 = 1 .
mx − y = 3
BÀI 27. Cho hệ phương trình . 
3 x + my = 5
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
7(m − 1)
b) Tìm m để hệ có nghiệm đồng thời thoả mãn điều kiện ; x + y − =1
m2 + 3
 a 2 x − y = −7
BÀI 28.Cho hệ phương trình 
2 x + y = 1
a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b)Gọi nghiệm của hệ phương trình là ( x , y) . Tìm các giá trị của a để x + y = 2
2 x − my = m 2
Bài 29. Cho hệ phương trình : 
 x+ y =2
a) Giải hệ khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình .
− 2mx + y = 5
BÀI 30. Cho hệ phương trình : 
 mx + 3 y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thoả mãn x2 + y2 = 1 .
 a 2 x − y = −7
BÀI 31. Cho hệ phương trình 
2 x + y = 1
a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là ( x , y) . Tìm các giá trị của a để x + y = 2

− 2mx + y = 5
BÀI 32. Cho hệ phương trình : 
mx + 3 y = 1
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để x – y = 2 .
 x + my = 3
BÀI 33. Cho hệ phương trình : 
mx + 4 y = 6
a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x > 1 , y > 0 .

BÀI 34. Giải hệ


 1 1
2 xy + 1 − 2 y ≤ 2 y  x − 1 + y − 2 = 2
1.  2. 
2005 2 xy − y + 2006 y = 1003 
2

3
=1
 y − 2 x − 1
 x + y + xy = 5 x 2 + y 2 = 1
3.  4. 
 x + y + xy = 7  x 2 − x = y 2 − y
2 2

You might also like