You are on page 1of 30

LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

CHỦ ĐỀ 3. MIN-MAX HÀM SỐ


DA MỨC ĐỘ 4 ĐỀ SỐ 7

Câu 301: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0301]
 
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: log x  y x 2  y 2  1 . Giá trị lớn nhất của biểu

thức A  6  x  y   14  x  y   44 là:
2

215 505
A. 36 . B. . C. 40 . D. .
6 36
Lời Giải:
Chọn C

Đặt t  x  y  0; 0  t  1 khi đó A  6t 2  14t  44  f  t 


Nếu 0  x  y  1 , từ giả thiết ta có x 2  y 2  x  y   x  y   x  y mâu thuẫn với
2

0  x  y  1.
Suy ra x  y  1 , từ giả thiết ta có
 x  y
2

x y  x y  x  y   x  y   2  x  y   0  0  x  y  2.
2 2 2

2
Kết hợp với x y 1 1 x  y  2 .

Xét f  t   6t  14t  44, t  1;2 , f '  t   12t  14  0  t  .


2 7
6

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 40 . Dấu bằng xảy ra khi x  y  2 .

Câu 302: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0302]
Cho x , y là những số thực thoả mãn x 2  xy  y 2  1 . Gọi M và m lần lượt là giá
x4  y 4  1
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  . Giá trị của A  M  15m là
x2  y 2  1

A. A  17  2 6 . B. A  17  6 . C. A  17  2 6 . D. A  17  6 .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 1


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
Lời Giải:
Chọn A
Ta có
1  xy  x2  y 2  2 xy  xy  1 vì  x  y   x 2  y 2  2 xy  0 .
2

1
x 2  xy  y 2  1   x  y   3xy  1   x  y   1  3xy  0  xy   .
2 2

3
x 4  y 4  1  x  y   2 x y  1 1  xy   2  xy   1
2 2 2 2 2 2 2

Khi đó P  2   .
x  y2 1 x2  y 2  1 xy  2
 1  t 2  2t  2
Đặt t  xy, t    ; 1 , xét hàm số P 
 3  t2
t 2  4t  2
P  ; P  0  t  2  6
t  2
2

 1  11
Mà P     ; P 1  1 ; P 2  6  6  2 6
 3  15
 
 1  11
Khi đó: m  P     ; M  P 2  6  6  2 6
 3  15
 
Vậy A  M  15m  17  2 6 .

Câu 303: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0303]
4 xy 2
Cho các số thực dương x , y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 
 
3
x  x2  4 y 2

1 1 1
A. max P  1 . B. max P  . C. max P  . D. max P  .
10 2 8
Lời Giải:
Chọn D
2
 y
4 
4 xy 2 x
P   x , y  0 .
x  
3 3
x  4y
2 2  2 
1  1  4  y  
 x 
 
2
 y t 2 1
Đặt t  1  4   , t  1 . Khi đó biểu thức trở thành P  t   với t  1 .
x  t  1
3

t 2  2t  3
P  t    0  t  3.
 t  1
4

Bảng biến thiên:

2 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

1
Vậy max P  P  3  .
8
Câu 304: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0304]
Với mỗi số thực x , gọi f  x  là giá trị nhỏ nhất trong các số g1  x   4 x  1 ,
g 2  x   x  2 , g3  x   2 x  4 . Giá trị lớn nhất của f  x  trên là
2 8
1 .
A. . B. 3 C. 3 . D. 3 .
3
Lời Giải:
Chọn C
 1
 g1  g 2 4 x  1  x  2  x  3 1
+ Nếu     x
 g1  g3 4 x  1  2 x  4 x  1 3
 2
1 1 7
 min f  x   g1  x  với x   max f  x   g1   
3 3 3
 1
 g 2  g1 x  2  4x 1  x  3
+ Nếu   
 g 2  g3  x  2  2 x  4  x  2
 3
1 2 2 8
 min f  x   g 2  x  với  x   max f  x   g 2   
3 3 3 3
 1
x
 g3  g1 2 x  4  4 x  1  2
+ Nếu   
 g3  g 2 2 x  4  x  2 x  2
 3
2 2 2 8
 min f  x   g3  x  với x   max f  x   g 3    2.  4 
3 3 3 3
8
Suy ra giá trị lớn nhất là
3
Có thể giải nhanh bằng đồ thị
 1
 g1  x  , x  3

 1 2
f  x    g2  x  , x
 3 3
 2
 g3  x  , x  3

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 3


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

2 8
Và max f  x   g3   
3 3
Câu 305: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0305]
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn x  xy  y  2. Hỏi giá trị lớn nhất của
2 2

biểu thức S  x  xy  y là?


2 2

4
A. 2. B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời Giải:
Chọn D
Ta có x  xy  y   x  y   xy  xy  xy  2
2 2 2

x  y
S  x 2  xy  y 2  2  2 xy  Smax  6  
 xy  2
Câu 306: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0306]
Cho x , y là các số thực thỏa mãn  x  3   y  1  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2

3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1
thức P  là
x  2 y 1
114
A. 2 3 . B. 3. C. . D. 3 .
11
Lời Giải:
Chọn D
Theo giả thiết, ta có  x  3   y  1  5  x 2  y 2  6 x  2 y  5 .
2 2

Đặt t  x  2 y  1 , ta có t  6   x  3  2  y  1  12
 22   x  3   y  1 

2 2

 t  6  5 hay t  1;11 .

Mặt khác, t 2   x  2 y  1  t 2   x 2  y 2   3 y 2  4 xy  2 x  4 y  1
2

 t 2   6 x  2 y  5  3 y 2  4 xy  2 x  4 y  1
 t 2   3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1   x  2 y  1  4 .
Suy ra 3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1  t 2  t  4 .

4 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

t2  t  4 4 4
Khi đó P   t   1  2 t.  1  3 , với mọi t  1;11 .
t t t
17 6
Vậy min P  3 khi t  2 . Suy ra x  1 , y  0 hoặc x  , y .
5 5
Câu 307: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0307]
Với mỗi số thực x , gọi f  x  là giá trị nhỏ nhất trong các số g1  x   4 x  1 ,
g 2  x   x  2 , g3  x   2 x  4 . Giá trị lớn nhất của f  x  trên là
2 8
1 .
A. . B. 3 C. 3 . D. 3 .
3
Lời Giải:
Chọn C.
 1
 x
 g1  g 2 4 x  1  x  2  3 1 1
+ Nếu     x   min f  x   g1  x  với x 
 g1  g3 4 x  1  2 x  4  x  1 3 3
 2
1 7
 max f  x   g1   
3 3
 1
 x 
 g 2  g1 x  2  4x 1 3 1 2
+ Nếu     min f  x   g 2  x  với  x 
 g 2  g3  x  2  2 x  4  x  2 3 3
 3
2 8
 max f  x   g 2   
3 3
 1
 x
 g3  g1  2 x  4  4 x  1  2 2
+ Nếu     min f  x   g3  x  với x 
 g3  g 2 2 x  4  x  2 x  2 3
 3
2 2 8
 max f  x   g3    2.  4 
3 3 3
8
Suy ra giá trị lớn nhất là
3
Câu 308: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0308]
Cho a, b   
; a, b  0 thỏa mãn 2 a 2  b 2  ab   a  b  ab  2  . Giá trị nhỏ nhất của

 a 3 b3   a 2 b 2 
biểu thức P  4  3  3   9  2  2  bằng
b a  b a 
21 23 23
A. 10 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Lời Giải:
Chọn C

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 5


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
a b
Đặt t    t  2  . Ta có:
b a
 a 3 b3   a 2 b 2   a b 3 a b  a b   a b  2 a b
P  4  3  3   9  2  2   4     3. .      9     2. . 
b a  b a   b a  b a  b a    b a  b a 
 4t 3  9t 2  12t  18 .
Ta có
a b  2 
2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2   2     1   a  b  1  
b a  ab 
a b 1 1
 2    1   a  b  2   
b a a b
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có

 a  b   2 
1 1
 a  b  .2 
1 1 a b 
 2    2 2   2
a b a b b a 
a b a b  a b 5
Suy ra  2     1  2 2    2     .
b a b a  b a 2
a b 5
Hay t      .
b a 2
5
Xét hàm số f  t   4t 3  9t 2  12t  18 với t  .
2
 5
 t 2
Ta có f   t   12t 2  18t  12 ; f   t   0  
2
.
t    5
1
 2 2
5 5 
Ta có f   t   0, t  , nên hàm số f  t  đồng biến trên  2 ;   .
2
5 23
Bởi vậy: f t   f     .
min

 4 2 1;
 2 4
23
Hay min P  khi a  2; b  1 hoặc a  1; b  2 .
4
Câu 309: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0309]
8 1  ab 
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4ab.2a b  . Giá trị lớn nhất của
ab
biểu thức P  ab  2ab 2 bằng
3 5 1
A. . B. 3 . C. 1. D. .
17 2
Lời Giải:
Chọn C
Từ giả thiết suy ra 1  ab  0 .
8 1  ab  8 1  ab 
4ab.2a b    a  b  .2a b    a  b  .2a b   2  2ab  .222 ab (1).
ab 2 2 ab

6 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

Xét hàm số f  t   t.2 với t   0;    D . Dễ thấy hàm số f  t  liên tục trên D và


t

f   t   2t  t.2t.ln 2  0, t  D suy ra f  t  là hàm số đồng biến trên D .


(1)  a  b  2  2ab  a 1  2b   2  b (2). Từ (2), suy ra 2  b  0  b  2 .
 2
Ta được P  ab  2ab2  ba 1  2b   b  2  b  .

 b   2  b 
2

Theo bất đẳng thức Cô – si, ta được P  b  2  b     1.


 2 
 1
a 
Vậy max P  1 , đạt được khi và chỉ khi  3.
b  1

Câu 310: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0310]
1
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3x  y  2.log 2  x  y   1  log 2 1  xy   .
2 2

2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M  2  x 3  y 3   3 xy.
13 17
A. 7 B. C. D. 3
2 2
Lời Giải:
Chọn B
1
.log 2  x  y  
 y2 2
1  log 2 1  xy    3x  y  2.log 2  x  y   log 2  2  2 xy 
2 2 2 2
Ta có 3x
2
.log 2  x  y   log 2  2  2 xy   3 x  y  .log 2  x  y   322 xy.log 2  2  2 xy 
2
 2 xy  y 2  2 2 xy
 3x
2 2

Xét hàm số f  t   3 .log 2 t trên khoảng  0;   , có


t

3t
f   t   3t ln 3.log 2 t   0; t  0
t.ln 2
Suy ra f  t  là hàm số đồng biến trên  0;   mà

f  x  y    f  2  2 xy   x 2  y 2  2
2
 
3 3
 
Khi đó M  2 x  y  3xy  2  x  y   x  y   3xy   3xy
2

 2M  2  x  y   2  x  y   3.2 xy   3.2 xy
2
 
2  x  y  2  x  y   3  x  y   6  3  x  y   6
2 2 2
 
 2  x  y  6   x  y    3  x  y   6  2a 3  3a 2  12a  6, với a  x  y   0; 4 
2 2
 
Xét hàm số f  a   2a  3a  12a  6 trên  0; 4  , suy ra max f  a   13.
3 2
 0;4 

13
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức M là .
2

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 7


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
Câu 311: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0311]
Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  0 , y  1 , x  y  3 . Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x3  2 y 2  3x2  4 xy  5 x lần lượt bằng:
A. Pmax  15 và Pmin  13 . B. Pmax  20 và Pmin  18 .
C. Pmax  20 và Pmin  15 . D. Pmax  18 và Pmin  15 .
Lời Giải:
Chọn C
Từ x  y  3  y  3  x , do y  1 nên 3  x  1  x  2 . Vậy x   0; 2 .

Ta có P  x3  2  3  x   3x 2  4 x  3  x   5 x  x3  x 2  5 x  18  f  x  .
2

x  1
f   x   3x  2 x  5 ; f   x   0  
2
.
x   5  L
 3
f  0   18 ; f 1  15 ; f  2   20 .
Vậy Pmax  20 và Pmin  15 .
Câu 312: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-
0312]Cho các số thực x, y thỏa mãn x  0, y  0, x  y  1. Gọi M , m là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  (4 x 2  3 y )(4 y 2  3x)  25 xy. Tổng M  m
bằng:
391 383 49 25
A. . B. . C. . D.
16 16 2 2
Lời Giải:
Chọn A
1
Từ x  0, y  0, 1  x  y  2 xy  0  xy  .
4
Ta có S  (4 x 2  3 y )(4 y 2  3x)  25 xy  16( xy )2  12( x3  y3 )  34 xy
 16( xy)2  12( x  y)3  36 xy( x  y)  34 xy  16( xy) 2  2 xy  12

12

191
16
Từ BBT ta suy ra:
191 2 3 2 3
m  min S  đạt tại x  ;y
16 4 4
25 1
M  max S  đạt tại x  y  .
2 2
391
Do đó M  m  .
16

8 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

Câu 313: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0313]
Với a, b  0 thỏa mãn điều kiện a  b  ab  1 , giá trị nhỏ nhất của P  a 4  b 4 bằng.

       
4 4 4 4
A. 2 2 1 . B. 2 2 1 . C. 2 1 . D. 2 1 .

Lời Giải:
Chọn C
P  a 4  b4   a 2  b2   2  a.b    a  b   2ab   2  ab  .
2 2 2 2 2
 
 P  1  ab   2ab   2  ab   1  4 x  x 2   2 x 2 với ab  x  x  0 .
2 2 2

 
 P  x 4  16 x 2  1  2 x 2  8 x3  8 x  2 x 2  x 4  8 x3  16 x 2  8x  1 .
Ta có a  b  1  ab  2 ab .
 x  2 x 1  0  0  x  2 1  0  x  3  2 2 .
P  4 x3  24 x 2  32 x  1 .
Bảng biến thiên.

   
4
min P  P 3  2 2  2 2 1 .

Câu 314: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0314]
Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện ( x  y) xy  x2  y 2  xy
1 1
. Giá trị lớn nhất M của biểu thức A   là:
x3 y 3
A. M  0. B. M  0. C. M  1. D. M  16.
Lời Giải:
Chọn C
1 1 x3  y 3 ( x  y )( x 2  xy  y 2 )  x  y   1 1 
2 2

A 3  3  3 3       .
x y x y x3 y 3  xy   x y 
Đặt x  ty . Từ giả thiết ta có: ( x  y) xy  x 2  y 2  xy  (t  1)ty3  (t 2  t  1) y 2
2 2
t 2  t 1 t 2  t 1  1 1   t 2  2t  1 
Do đó y  2 ; x  ty  . Từ đó A       2  .
t t t 1  x y   t  t 1 
t 2  2t  1 3t 2  3
Xét hàm số f (t )   f (t )  .
t2  t 1  
2
t 2
 t  1
1
Lập bảng biến thiên ta tìm giá trị lớn nhất của A là: 16 đạt được khi x  y  .
2

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 9


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
Câu 315: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0315]
x 4 y2
Cho hai số thực x; y  1;2 . Hỏi giá trị LN-NN của biểu thức P   là?
y x2
33 35
A. 3 . B. 2 . C. 20 . D. 2 .
Lời Giải:
Chọn B
1 
do x; y  1; 2 nên t   ; 2 dương ta có:
y
Đặt y  t x  t 
x 2 
x 4 y 2 x 4t 2 . x 2 1
P  2   2
  4t 2 .
y x tx x t
1 1 1
Xét hàm: f  t    4t 2  f '  t   8t  2  f '  t   0  t  .
t t 2
33
Lập bảng biến thiên ta suy ra giá trị lớn nhất của P  khi t  2 .
2
Câu 316: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0316]
Cho hai số thực x; y thỏa mãn x 2  y 2  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
3
P  x3  y 3  4 xy  ( x  y ) bằng
2
110 115 122
A. . B. . C. 5 . D. .
27 27 27
Lời Giải:
Chọn B
a2  2
Đặt a  x  y , b  x. y từ giả thiết x  y  2 ta có a  2b  2  b 
2 2 2

2
3
Ta có P   x  y   3xy  x  y   4 xy   x  y 
3

2
a2  2 a2  2 3
 a   a3  4a 2  3a  8   f  a  .
3 1 1
 a 3  3ab  4b  a  a3  3a. 4
2 2 2 2 2 2
 x  y
2

Lại có 2  x  y    x  y   4  2  x  y  2 hay 2  a  2 .
2 2 2

2
Xét f  a   a  4a  3a  8 trên  2; 2 .
3 2

 a  3   2; 2
f   a   3a  8a  3  0  
2
.
 a  1   2; 2
 3
 1  230
f  2   6 ; f  2   10; f    .
 3  27
 x2  y 2  2
130 115 
Vậy max f  a   suy ra max P  đạt được khi  1 .
27 27  x  y 
 3

10 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

Câu 317: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0317]
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn  x  4    y  4   2 xy  32 . Hỏi giá trị nhỏ
2 2

nhất của biểu thức S  x  y  3  xy  1 x  y  2  là?


3 3

17  5 5 7 5 17  5 5
7 5 4 4
A. . B. . C. 4 . D. .
4
Lời Giải:
Chọn B
Ta có  x  4    y  4   2 xy  32   x  y   8  x  y   0  0  x  y  8 .
2 2 2

Đặt t  x  y suy ra t   0;8 .


Khi đó
S  x3  y 3  3  xy  1 x  y  2    x  y 3  3  x  y   6 xy  6  3t 3  3t  6 xy  6
3
2
2
 
Suy ra S  t 3  3t  t 2  6 (vì t  x  y  t 2   x  y   2 x 2  y 2  2  x  y   4 xy
2

t2
 xy  ).
4
Đặt f  t   t 3  t 2  3t  6 , t   0;8 ta có f   t   3t  3t  3 ; f   t   0
3 2

2
 1 5
t 
 2
.
 1 5
t    0;8
 2
BBT

17  5 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có S  min f  t  
.
4 0;8
Câu 318: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0318]
Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x2  y 2  0 . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu
x2  y 2
thức P  là?
x 2  xy  4 y 2


2 5  10 . 
3 2  10  5  10 2  10
A. B. 15 . C. 3 . D. 5 .
15
Lời Giải:
Chọn A

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 11


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
2
 y
1  
x y 1 t2 t 2  6t  1
Ta xét: x  0  P  . Đặt t   P   P ' 
1  t  4t 2 1  t  4t 2 
2 2
y  y x
1  4 
x x
P '  0  x  3  10 ta có bảng biến thiên sau:

x2  y 2
Qua bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của biểu thức P  là
x 2  xy  4 y 2


2 5  10 
15
Câu 319: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0319]
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn x2  y 2  1. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x  y  x 3  y 3 là

5 5 15 5 3 5 15
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 9
Lời Giải:
Chọn D
   
Ta có P  x  y   x  y  x 2  y 2  xy  x  y  x  y x 2  y 2  xy  x  y  2  xy  .

 
Suy ra P 2  x 2  y 2  2 xy  2  xy   1  2 xy  2  xy  .
2 2

1 1  1 1
Đặt t  xy , do x 2  y 2  1    xy  hay t    ;  .
2 2  2 2
 1 1
Khi đó P 2  f  t   1  2t  2  t   2t 3  7t 2  4t  4, t   ;  .
2

 2 2
 1  1 1
t   3    2 ; 2 
 
Có f '  t   6t 2  14t  4; f '  t   0  
  1 1
t  2    ; 
  2 2
 1 9  1  125 1
Mà f     ; f    ;f  0
 2 2  3  27 2
125 5 15
nên max f  x    max P 
27 9

12 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

Câu 320: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0320]
Cho hai số x; y thỏa mãn  x  2  x 2  4x  5   y  1 y 2  2 y  2  0 .Hỏi giá trị lớn
nhất của biểu thức P  xy  x3  y 3  là?
243 1 81
243
A. . B. 5 . C. 12 . D. 4 .
16
Lời Giải:
Chọn D
Ta có

 x  2 x 2  4x  5   y  1 y 2  2 y  2  0   x  2   x  2  1  1  y  1  y  1
2 2

.
t2
f t   t t 2  1  f ' t   t 2  1   0 t .
t2 1
Do đó ta có: x  2  1  y  x  y  3 .


P  xy  x3  y 3   xy  x  y   3xy  x  y 
3

1  9xy  27  9xy 
2
1 81
P  xy  27  9xy   .9xy.  27  9xy      .
9 9 2  4
Câu 321: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0321]
Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3  2 y 2  1 . Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y .
A. P  10 B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
Lời Giải:
Chọn B
2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3  2 y 2  1 .

 2  y 3  3 y 2  3 y  1   y  1  2 1  x  1  x  3 1  x  2 1  x .

 2  y  1   y  1  2   1  x 1 .
3
1 x
3

Xét hàm số f  t   2t 3  t trên  0;    .


Ta có: f   t   6t 2  1  0 với t  0  f  t  luôn đồng biến trên  0;    .

Vậy 1  y  1  1  x  y  1  1  x .
 P  x  2 y  x  2  2 1  x với  x  1 .
Xét hàm số g  x   2  x  2 1  x trên  ;1 .
1 1  x 1
Ta có: g   x   1   . g  x   0  x  0 .
1 x 1 x
Bảng biến thiên g  x  :

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 13


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

Từ bảng biến thiên của hàm số g  x  suy ra giá trị lớn nhất của P là:
max g  x   4 .
 ;1

Câu 322: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0322]
9a 3  a
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn  3b  2 . Hỏi giá trị lớn nhất của
b 1
biểu thức S  6a  b là?
82 11 17
89
A. B. 3 C. 3 D. 12
12
Lời Giải:
Chọn C

t2  2
Đặt t  3b  2  b  (t  2)
3
 t2  2 
Thay vào pt ta được: 9a3  a    1 t  27a3  3a  t 3  t (1)
 3 
Xét f ( x)  x3  x , f   x   x 2  1  0 nên hàm số luôn đồng biến.

1  f  3a   f  t   t  3a  3b  2  3a

3 7
Suy ra S  6a  b  2 3b  2  b . S   b   1, S   0  b 
3b  2 3
Bảng biến thiên:

7
x 0 3 +∞
S' 0

S
11
3

Câu 323: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0323]
4a 3  a
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn  2b  1 . Hỏi giá trị lớn nhất của
b 1
biểu thức S  a  b  ab là?

14 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

8  13 13 13 3  8 8  13 8  3 13
A. . B. . C. . D. .
54 3 9 27
Lời Giải:
Chọn A
4a 3  a
Ta có  2b  1  8a3  2a   2b  2  2b  1
b 1
  2a   2a   
2b  1  2b  1 1
3 3

Xét hàm số f  t   t 3  t trên  0;   .


Ta có f   t   3t 2  1  0t  f  t  đồng biến trên  0;   .
4a 2  1
Nên 1  f  2a   f  
2b  1  2a  2b  1  b 
2
.

4a 2  1 4a 2  1 1
Từ đó S  a   a.   4a3  4a 2  3a  1  f  a 
2 2 2
2  13
Ta có f   a  
1
2
 12a 2  8a  3  0  a 
6
.

Ta có BBT

8  13 13
Vậy MaxS  .
54
Câu 324: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0324]
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 1  ab   ab  1  1  a  2b   a  2b  1 .
2 2

Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  2b là?


A. 2 6  4 . B. 2 6  2 . C. 6 2. D. 2 6  3 .
Lời Giải:
Chọn A
1  ab   ab  1  1  a  2b   a  2b  1
2 2

  ab  1  1   a  2b    a  2b   1    a  2b 
2 2

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 15


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
t t  t 2 1
Xét hàm số f  t   t 2  1  t  f   t   1   0, t  . Vậy hàm
t 2 1 t 2 1
số đồng biến trên .
1 a
Từ giả thiết ta có: f  ab  1  f  a  2b   ab  1  a  2b  b  .
a2
1  a a2  2
S  a  2b  a  2.  , a 0.
a2 a2
a2  2
Lập bảng biến thiên của hàm số g  a   , a  0 ta được min g  a   2 6  4 .
a2  0; 

Câu 325: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0325]
Cho x , y là các số thực thỏa mãn x  y  x  1  2 y  2 . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P  x 2  y 2  2  x  1 y  1  8 4  x  y . Tình giá
trị M  m .
A. 41 . B. 44 . C. 42 . D. 43 .
Lời Giải:
Chọn D
Đk: x  1; y  1 . Đặt t  x  y ; t  0 .
Có x  1  2 y  2  x  1  2. y  1  3  x  y   x  y  3  x  y  .
Vậy t  3t  t 2  3t  0  0  t  3 .
P   x  y   2  x  y   2  8 4   x  y  nên P  t 2  2t  2  8 4  t
2

4
P  2t  2  .
4t
t  0
P  0   2t  2  4  t  4   .
t  1  2 2   0;3
P  0   18; P  3  25 .
Suy ra M  25; m  18  M  m  43 .

Câu 326: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0326]
Cho các số thực x , y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2  2 xy  y 2  5 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x2  xy  2 y 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1; 4  . B.  7;10  . C.  4;7  . D.  2;1 .
Lời Giải:
Chọn A
2
 x 3y 
Ta có P   P  .5   x  xy  2 y    3x  2 xy  y       0 , x, y  .
5 1 2 2 1 2 2

4 4 4 2 2 
5
Suy ra P  .
4

16 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

 x 3y
  0  x  3 y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2 2 
32 y  5
2
3 x 2  2 xy  y 2  5

 3 10 10   3 10  10 
  x; y    ;  hoặc  x; y    ;  .
 8 8   8 8 
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
4
Câu 327: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0327]
Cho x , y là các số thực thỏa mãn  x  3   y  1  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2

3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1
thức P  là:
x  2 y 1
114
A. 2 3 . B. 3. C. . D. 3 .
11
Lời Giải:
Chọn D
Theo giả thiết, ta có  x  3   y  1  5  x 2  y 2  6 x  2 y  5 .
2 2

Đặt t  x  2 y  1 , ta có t  6   x  3  2  y  1  12
 22   x  3   y  1 

2 2

 t  6  5 hay t  1;11 .
Mặt khác, t 2   x  2 y  1  t 2   x 2  y 2   3 y 2  4 xy  2 x  4 y  1
2

 t 2   6 x  2 y  5  3 y 2  4 xy  2 x  4 y  1
 t 2   3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1   x  2 y  1  4 .
Suy ra 3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1  t 2  t  4 .
t2  t  4 4 4
Khi đó P   t   1  2 t.  1  3 , với mọi t  1;11 .
t t t
17 6
Vậy min P  3 khi t  2 . Suy ra x  1 , y  0 hoặc x  , y .
5 5
Câu 328: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0328]
Cho ba số thực x , y , z thỏa mãn 4 x2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P  4 x  2 y  3z .
A. 6  2 15 . B. 20 . C. 8  4 3 . D. 16 .

Lời Giải:
Chọn D
Ta có 4 x2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11   2 x  1  y 2   3z  2   16 .
2 2

Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có


 2 x  12  y 2   3z  2 2   22  22  12    2  2 x  1  2 y   3z  2   2
   

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 17


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
  4 x  2 y  3z  4   16.9  4 x  2 y  3 z  4  12  P  16  Pmax  16 .
2

Câu 329: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0329]
Cho x , y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  xy  4  4 y  3x . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P  3  x 3  y 3   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x .

5 5
A. 100 . B. . C. . D. 5.
3 5
Lời Giải:
Chọn A
x2  y 2  xy  4  4 y  3x  y  y  x  4   x  3x  4  0
2 2

   x  4   4  x 2  3x  4   3x 2  4 x  0  0  x 
2 4
.
3
x2  y 2  xy  4  4 y  3x  x2  y 2  xy  4 y  3x  4
P  3  x 3  y 3   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x  3  x  y   x 2  y 2  xy   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x
2
4 4 4
 29 x  7 y  5xy  27 x  12 y  7 y  5. y  27.  12 y  29.  
2 2 2

3 3 3
2
 4
 7  y    100 .
 3
4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 100 khi x  y  .
3

Câu 330: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0330]
Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2 x  2 y  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  (2 x2  y)(2 y 2  x)  9 xy là:
A. 18 B. 12 C. 16 D. 21
Lời Giải:
Chọn A
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
4  2 x  2 y  2 2 x.2 y  2 x  y  2  x  y  2 .
 x y
2

Lại có: xy     1.
 2 
Khi đó P   2 x 2  y  2 y 2  x   9 xy  2  x 3  y 3   4 x 2 y 2  10 xy

= 2  x  y   x  y   3xy   4  xy   10 xy
2 2
 
 4  4  3 xy   4  xy   10 xy  16  2  xy   2 xy  xy  1  18 .
2 2

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 18 khi x  y  1

Câu 331: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0331]
Cho biểu thức P  3x a  y 2  3 y a  x 2  4 xy  4 a 2  ax 2  ay 2  x 2 y 2 trong đó a
là số thực dương cho trước. Biết rằng giá trị lớn nhất của P bằng 2018 . Khi đó,
mệnh đề nào sau đây đúng?

18 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

a   500;525 a   400;500
A. a 2018 . B. . C. . D.
a   340;400
Lời Giải:
Chọn C.
Ta có P  3x a  y 2  3 y a  x 2  4 xy  4 a 2  ax 2  ay 2  x 2 y 2 .

 3x a  y 2  3 y a  x 2  4 xy  4  a  x  a  y  .
2 2

 
Đặt x  a sin m , m    ;   a  x 2  a cos m .
 2 2
  
y  a sin n , n    ;   a  y  a cos n .
2
 2 2
Thay vào biểu thức P ta được:
P  3a.sin m cos n  3a.sin n cos m  4a sin m sin n  4a cos m cos n
 3a sin  m  n   4a cos  m  n   5a
2018
Vậy max P  5a  2018  a  .
5
Câu 332: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0332]
Cho x , y thỏa mãn 2 x  3  y  3  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P  x2  y 9
1 17 3 10
A.  21. B. 6 . C. 3. D. .
2 2 2
Lời Giải:
Chọn D.
Cách 1: Đặt a  2 x  3 , b  y  3 . Ta có: a  b  4 và 0  a , b  4 .
a2  1
Khi đó, ta có: P   b 2  6  2 P  a 2  1  2b 2  12.
2

2P   4  b  1  2b 2  12  f  b  , với b   0;4 .
2
Suy ra:
b4
 0   4  b  2b 2  12  2b 4  b
2b
Ta có: f   b   1
2

4  b 1 2b 2  12
2

 
  4  b   2b 2  12   4b 2  4  b   1   b  2   b3  6b 2  48   0
2 2

b  2
 3 .
b  6b  48  0
2

Vì b3  6b 2  48  b  b  3  9  4  b   12  0 với mọi b   0;4  nên


2

f   b   0  b  2.
Ta có: f  0   17  2 3 , f  4   1  2 11 , f  2   3 5 .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 19


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
Vì f  2   f  0  , f  2   f  4  nên min  
2 P  f  2   3 5 khi a  b  2.

3 10 1
Vậy min P  khi x  , y  1.
2 2
Cách 2: Tương tự đổi biến như cách 1, ta có:
a2  1
P  b 2  6 , với a  b  4 và 0  a , b  4.
2
a2  1 4 1
     a 2  1 
2 1
Ta có: .a  .1.
2  10 10  10 10
4 6
b2  6  b 2
 6      b.
 10 10 
2
10
 6.
6
10
.

2a 1 2b 6 2 7 3 10
Suy ra: P     6.  a  b   .
10 10 10 10 10 10 2
Dấu bằng xảy ra khi và chi khi a  b  2.
3 10 1
Vậy min P  khi x  , y  1.
2 2

   
2 1 2
2x  3 1 2x  3 y 3 9
Cách 3: Ta có: P    y 3 6  4  .
2 2 2 1 1 3
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng Engel ta có:
2 2
1  2x  3  1   1
  2  2x  3  
2
2x  3  
4
2
 
2
,
2 1 1 5
2
2 2

     
2 2 2
y 3 9 y 3 3 2 y 3 3
   .
1 3 3 5
1
2 2
 1
Suy ra: P 
2  2x  3  
 2

2  y 3 3  2 7  3 10
 2x  3  y  3    .
5 5 5 2 2
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  , y  1.
2
3 10 1
Vậy min P  khi x  , y  1.
2 2
Câu 333: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0333]
Cho các số thực x , y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2  2 xy  y 2  5 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x2  xy  2 y 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1; 4  . B.  7;10  . C.  4;7  . D.  2;1 .
Lời Giải:
Chọn A

20 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

2
 x 3y 
Ta có P   P  .5   x  xy  2 y    3x  2 xy  y       0 , x, y  .
5 1 2 2 1 2 2

4 4 4 2 2 
5
Suy ra P  .
4
 x 3y
  0  x  3 y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2 2 
32 y  5
2
3 x 2  2 xy  y 2  5

 3 10 10   3 10  10 
  x; y    ;  hoặc  x; y    ;  .
 8 8   8 8 
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
4
Câu 334: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0334]
Cho các số thực x , y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2  2 xy  y 2  5 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x2  xy  2 y 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1; 4  . B.  7;10  . C.  4;7  . D.  2;1 .
Lời Giải:
Chọn A
2
 x 3y 
Ta có P   P  .5   x  xy  2 y    3x  2 xy  y       0 , x, y  .
5 1 2 2 1 2 2

4 4 4 2 2 
5
Suy ra P  .
4
 x 3y
  0  x  3 y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2 2 
32 y  5
2
3 x 2  2 xy  y 2  5

 3 10 10   3 10  10 
  x; y    ;  hoặc  x; y    ; .
 8 8   8 8 
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
4
Câu 335: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0335]
Cho các số thực x, y thỏa mãn x  y  2  
x  3  y  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  4  x 2  y 2   15 xy là.
A. min P  91 . B. min P  63 . C. min P  80 . D. min P  83 .
Lời Giải:
Chọn D.

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 21


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
Ta có x  3; y  3  x  y  0
x  y  4
x y 2  
x  3  y  3   x  y   4  x  y   8 x  3. y  3  4  x  y   
2

x  y  0
.
Xét x  y  4 .
Mặt khác x  y  2  
x  3  y  3  2 2  x  y   x  y  8  x  y   4;8 .

Xét biểu thức


P  4  x 2  y 2   15xy  4  x  y   7 xy  16  x  y   7 xy  7 x  y  3  16 y  5x .
2

Do 4( x  y)2  4( x  y).( x  y)  16( x  y) .


y 3  0
Mà   P  16  4  x   5 x  64  21x , kết hợp với
y  4  x
x  y  4  x  3;7   64  21x  83 .
Xét x  y  0  x  3; y  3  P  63 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là  83. .

Câu 336: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0336]
Cho ba số thực x , y , z thỏa mãn 4 x2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P  4 x  2 y  3z .
A. 6  2 15 . B. 20 . C. 8  4 3 . D. 16 .

Lời Giải:
Chọn D
Ta có 4 x2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11   2 x  1  y 2   3z  2   16 .
2 2

Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có


 2 x  12  y 2   3z  2 2   22  22  12    2  2 x  1  2 y   3z  2   2
   

  4 x  2 y  3z  4   16.9  4 x  2 y  3 z  4  12  P  16  Pmax  16 .
2

Câu 337: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0337]
Cho a, b  ; a, b  0 thỏa mãn 2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2  . Giá trị nhỏ nhất của

 a 3 b3   a 2 b 2 
biểu thức P  4  3  3   9  2  2  bằng
b a  b a 
21 23 23
A. 10 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Lời Giải:
Chọn C

Đặt t    t  2  . Ta có:
a b
b a

22 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

 a 3 b3   a 2 b 2   a b 3 a b  a b   a b  2 a b
P  4  3  3   9  2  2   4     3. .      9     2. . 
b a  b a   b a  b a  b a    b a  b a 
 4t 3  9t 2  12t  18 .
Ta có
a b  2 
2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2   2     1   a  b  1  
b a  ab 
a b 1 1
 2    1   a  b  2   
b a a b
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có

 a  b   2 
1 1
 a  b  .2 
1 1 a b 
 2    2 2   2
a b a b b a 
a b a b  a b 5
Suy ra  2     1  2 2    2     .
b a b a  b a 2

Hay t      .
a b 5
b a 2

Xét hàm số f  t   4t  9t  12t  18 với t 


3 2 5
.
2
 5
 t 2
Ta có f   t   12t  18t  12 ; f   t   0  
2 2
.
t   1  5
 2 2

Ta có f   t   0, t  , nên hàm số f  t  đồng biến trên  ;   .


5 5
2 2 
5 23
Bởi vậy: f t   f     .
min

 4 2 1;
 2 4
23
Hay min P  khi a  2; b  1 hoặc a  1; b  2 .
4
Câu 338: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0338]
Cho x , y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  xy  4  4 y  3x . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P  3  x 3  y 3   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x .

5 5
A. 100 . B. . C. . D. 5.
3 5
Lời Giải:
Chọn A
x2  y 2  xy  4  4 y  3x  y  y  x  4   x  3x  4  0
2 2

   x  4   4  x 2  3x  4   3x 2  4 x  0  0  x 
2 4
.
3
x2  y 2  xy  4  4 y  3x  x2  y 2  xy  4 y  3x  4
P  3  x 3  y 3   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x  3  x  y   x 2  y 2  xy   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 23


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
2
4 4 4
 29 x  7 y  5xy  27 x  12 y  7 y  5. y  27.  12 y  29.  
2 2 2

3 3 3
2
 4
 7  y    100 .
 3
4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 100 khi x  y  .
3

Câu 339: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0339]
Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2 x  2 y  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  (2 x2  y)(2 y 2  x)  9 xy là:
A. 18 B. 12 C. 16 D. 21
Lời Giải:
Chọn A
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
4  2 x  2 y  2 2 x.2 y  2 x  y  2  x  y  2 .
 x y
2

Lại có: xy     1 . Khi đó:


 2 
P   2 x 2  y  2 y 2  x   9 xy  2  x 3  y 3   4 x 2 y 2  10 xy

= 2  x  y   x  y   3xy   4  xy   10 xy
2 2
 
 4  4  3 xy   4  xy   10 xy  16  2  xy   2 xy  xy  1  18 .
2 2

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 18 khi x  y  1 .

Câu 340: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0340]
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn x  xy  y  2. Hỏi giá trị lớn nhất của
2 2

biểu thức S  x  xy  y là?


2 2

4
A. 2. B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời Giải:
Chọn D
Ta có x  xy  y   x  y   xy  xy  xy  2
2 2 2

x  y  x  2
S  x 2  xy  y 2  2  2 xy  Smax  6   
 xy  2  y  2
Câu 341: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0341]
Cho biểu thức P  3x a  y 2  3 y a  x 2  4 xy  4 a 2  ax 2  ay 2  x 2 y 2 trong đó a
là số thực dương cho trước. Biết rằng giá trị lớn nhất của P bằng 2018 . Khi đó,
mệnh đề nào sau đây đúng?

24 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

a   500;525 a   400;500
A. a 2018 . B. . C. . D.
a   340;400
.
Lời Giải:
Chọn C.
Ta có P  3x a  y 2  3 y a  x 2  4 xy  4 a 2  ax 2  ay 2  x 2 y 2 .

 3x a  y 2  3 y a  x 2  4 xy  4  a  x  a  y  .
2 2

 
Đặt x  a sin m , m    ;   a  x 2  a cos m .
 2 2
  
y  a sin n , n    ;   a  y  a cos n .
2
 2 2
Thay vào biểu thức P ta được:
P  3a.sin m cos n  3a.sin n cos m  4a sin m sin n  4a cos m cos n
 3a sin  m  n   4a cos  m  n   5a
2018
Vậy max P  5a  2018  a  .
5
Câu 342: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0342]
Cho x , y thỏa mãn 2 x  3  y  3  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P  x2  y 9
1 17 3 10
A.  21. B. 6 . C. 3. D. .
2 2 2
Lời Giải:
Chọn D.
Cách 1: Đặt a  2 x  3 , b  y  3 . Ta có: a  b  4 và 0  a , b  4 .
a2  1
Khi đó, ta có: P   b 2  6  2 P  a 2  1  2b 2  12.
2
2P   4  b  1  2b 2  12  f  b  , với b   0;4 .
2
Suy ra:
b4 2b
Ta có: f   b     0   4  b  2b 2  12  2b 4  b 1
2

4  b 1 2b 2  12
2

 
  4  b   2b 2  12   4b 2  4  b   1   b  2   b3  6b 2  48   0
2 2

b  2
 3 .
b  6b  48  0
2

Vì b3  6b 2  48  b  b  3  9  4  b   12  0 với mọi b   0;4  nên


2

f   b   0  b  2.
Ta có: f  0   17  2 3 , f  4   1  2 11 , f  2   3 5 .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 25


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
Vì f  2   f  0  , f  2   f  4  nên min  
2 P  f  2   3 5 khi a  b  2.

3 10 1
Vậy min P  khi x  , y  1.
2 2
Cách 2: Tương tự đổi biến như cách 1, ta có:
a2  1
P  b 2  6 , với a  b  4 và 0  a , b  4.
2
a2  1 4 1
     a 2  1 
2 1
Ta có: .a  .1.
2  10 10  10 10
4 6
b2  6  b 2
 6      b.
 10 10 
2
10
 6.
6
10
.

2a 1 2b 6 2 7 3 10
Suy ra: P     6.  a  b   .
10 10 10 10 10 10 2
Dấu bằng xảy ra khi và chi khi a  b  2.
3 10 1
Vậy min P  khi x  , y  1.
2 2

   
2 1 2
2x  3 1 2x  3 y 3 9
Cách 3: Ta có: P    y 3 6  4  .
2 2 2 1 1 3
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng Engel ta có:
2 2
1  2x  3  1   1
  2  2x  3  
2
2x  3  
4
2  2
 ,
2 1 1 5
2
2 2

     
2 2 2
y 3 9 y 3 3 2 y 3 3
   .
1 3 3 5
1
2 2
 1
Suy ra: P 
2  2x  3  
 2

2  y 3 3  2 7  3 10
 2x  3  y  3    .
5 5 5 2 2
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  , y  1.
2
3 10 1
Vậy min P  khi x  , y  1.
2 2
Câu 343: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0343]
Cho các số thực x , y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2  2 xy  y 2  5 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x2  xy  2 y 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1; 4  . B.  7;10  . C.  4;7  . D.  2;1 .
Lời Giải:
Chọn A

26 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

2
 x 3y 
Ta có P   P  .5   x 2  xy  2 y 2    3x 2  2 xy  y 2       0 , x, y 
5 1 1
.
4 4 4 2 2 
5
Suy ra P  .
4
 x 3y
  0  x  3 y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2 2 
32 y  5
2
3 x 2  2 xy  y 2  5

 3 10 10   3 10  10 
  x; y    ;  hoặc  x; y    ; .
 8 8   8 8 
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
4
Câu 344: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0344]
Cho các số thực x , y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2  2 xy  y 2  5 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x2  xy  2 y 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1; 4  . B.  7;10  . C.  4;7  . D.  2;1 .
Lời Giải:
Chọn A
2
 x 3y 
Ta có P   P  .5   x 2  xy  2 y 2    3x 2  2 xy  y 2       0 , x, y 
5 1 1
.
4 4 4 2 2 
5
Suy ra P  .
4
 x 3y
  0  x  3 y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2 2 
32 y  5
2
3 x 2  2 xy  y 2  5

 3 10 10   3 10  10 
  x; y    ;  hoặc  x; y    ; .
 8 8   8 8 
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
4
Câu 345: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0345]
Cho các số thực x, y thỏa mãn x  y  2  
x  3  y  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  4  x 2  y 2   15 xy là.
A. min P  91 . B. min P  63 . C. min P  80 . D. min P  83 .
Lời Giải:
Chọn D.
Ta có x  3; y  3  x  y  0
x  y  4
x y 2  
x  3  y  3   x  y   4  x  y   8 x  3. y  3  4  x  y   
2

x  y  0
.

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 27


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
Xét x  y  4 .
Mặt khác x  y  2  
x  3  y  3  2 2  x  y   x  y  8  x  y   4;8 .

Xét biểu thức


P  4  x 2  y 2   15xy  4  x  y   7 xy  16  x  y   7 xy  7 x  y  3  16 y  5x .
2

Do 4( x  y)2  4( x  y).( x  y)  16( x  y) .


y 3  0
Mà   P  16  4  x   5 x  64  21x , kết hợp với
y  4  x
x  y  4  x  3;7   64  21x  83 .
Xét x  y  0  x  3; y  3  P  63 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là  83. .

Câu 346: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0346]
Cho ba số thực x , y , z thỏa mãn 4 x2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P  4 x  2 y  3z .
A. 6  2 15 . B. 20 . C. 8  4 3 . D. 16 .

Lời Giải:
Chọn D
Ta có 4 x2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11   2 x  1  y 2   3z  2   16 .
2 2

Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có


 2 x  12  y 2   3z  2 2   22  22  12    2  2 x  1  2 y   3z  2   2
   

  4 x  2 y  3z  4   16.9  4 x  2 y  3 z  4  12  P  16  Pmax  16 .
2

Câu 347: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0347]
Cho a, b  ; a, b  0 thỏa mãn 2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2  . Giá trị nhỏ nhất của

 a 3 b3   a 2 b 2 
biểu thức P  4  3  3   9  2  2  bằng
b a  b a 
21 23 23
A. 10 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Lời Giải:
Chọn C
a b
Đặt t    t  2  . Ta có:
b a
 a 3 b3   a 2 b 2   a b 3 a b  a b   a b  2 a b
P  4  3  3   9  2  2   4     3. .      9     2. . 
b a  b a   b a  b a  b a    b a  b a 
 4t 3  9t 2  12t  18 .
Ta có

28 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE

a b  2 
2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2   2     1   a  b  1  
b a  ab 
a b 1 1
 2    1   a  b  2   
b a a b
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có

 a  b   2 
1 1
 a  b  .2 
1 1 a b 
 2    2 2   2
a b a b b a 
a b a b  a b 5
Suy ra  2     1  2 2    2     .
b a b a  b a 2
a b 5
Hay t      .
b a 2
5
Xét hàm số f  t   4t 3  9t 2  12t  18 với t  .
2
 5
 t 2
Ta có f   t   12t 2  18t  12 ; f   t   0  
2
.
t   1  5
 2 2
5 5 
Ta có f   t   0, t  , nên hàm số f  t  đồng biến trên  2 ;   .
2
5 23
Bởi vậy: min f t   f     .
 4 2 1; 
 2 4
23
Hay min P  khi a  2; b  1 hoặc a  1; b  2 .
4
Câu 348: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0348]
Cho x , y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  xy  4  4 y  3x . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P  3  x 3  y 3   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x .

5 5
A. 100 . B. . C. . D. 5.
3 5
Lời Giải:
Chọn A
x 2  y 2  xy  4  4 y  3x  y 2  y  x  4   x 2  3x  4  0

   x  4   4  x 2  3x  4   3x  4 x  0  0  x 
2 2 4
.
3
x 2  y 2  xy  4  4 y  3x  x2  y 2  xy  4 y  3x  4
P  3  x 3  y 3   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x  3  x  y   x 2  y 2  xy   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x
2
4 4 4
 29 x  7 y  5xy  27 x  12 y  7 y  5. y  27.  12 y  29.  
2 2 2

3 3 3
2
 4
 7  y    100 .
 3

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 29


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM -TEAM EMPIRE
4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 100 khi x  y  .
3

Câu 349: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0349]
Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2 x  2 y  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  (2 x2  y)(2 y 2  x)  9 xy là:
A. 18 B. 12 C. 16 D. 21
Lời Giải:
Chọn A
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
4  2 x  2 y  2 2 x.2 y  2 x  y  2  x  y  2 .
 x y
2

Lại có: xy     1 . Khi đó:


 2 
P   2 x 2  y  2 y 2  x   9 xy  2  x 3  y 3   4 x 2 y 2  10 xy

= 2  x  y   x  y   3xy   4  xy   10 xy
2 2
 
 4  4  3 xy   4  xy   10 xy  16  2  xy   2 xy  xy  1  18 .
2 2

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 18 khi x  y  1 .

Câu 350: [LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC EMPIRE TEAM][12D-01-03-04-0350]
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn x  xy  y  2. Hỏi giá trị lớn nhất của
2 2

biểu thức S  x  xy  y là?


2 2

4
A. 2. B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời Giải:
Chọn D
Ta có x  xy  y   x  y   xy  xy  xy  2
2 2 2

x  y  x  2
S  x 2  xy  y 2  2  2 xy  Smax  6   
 xy  2  y  2

30 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC

You might also like