Professional Documents
Culture Documents
f x 2 y f ( y ) f ( x) 2 2 y x, y 0.
Lời giải. Giả sử tồn tại hàm số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta chứng minh f là đơn ánh. Giả sử tồn tại a b 0 sao cho f (a) f (b).
Từ P( x, a) và P( x, b) ta suy ra
f x 2 a f (a ) f x 2 b f (b) 2(a b) x 0.
f x T f ( x) 2T x b f (b),
với T a b 0. Bằng quy nạp ta cũng có f ( x nT ) f ( x) 2nT x b f (b) với mọi n .
Với y đủ lớn, từ P( x, y T ) ta có
f x 2 y f ( y ) 4T f x 2 y T f ( y ) T f ( x) 2 2 y 2T .
Kết hợp với P( x, y) ta suy ra T 0, vô lý. Như vậy a b hay f là đơn ánh.
Thay đổi vai trò x, y trong đẳng thức trên đối chiếu với chính nó, ta thu được
f ( y)2 f ( y)2 f ( x) 2 f ( x) 2
x2 f y 2
f x, y 0.
2 2 2 2
Cho x 1 ta được
f ( y)2 f ( y)2
Từ (*) ta suy ra k 0 vì nếu k 0 thì f k 0 khi y 0 .
2 2
f ( y)2
Khi đó P x, viết lại thành
2
2 f x 2 y 2 k f 2 x 2 k f 2 y 2 k x, y 0.
xk yk
Thay x bởi và y bởi vào đẳng thức trên, ta suy ra
2 2
x y
f ( x) f ( y ) 2 f x, y k .
2
Xét hàm số g : thỏa mãn g ( x) f ( x k ) khi đó
x y 2k x y x y
g ( x) g ( y ) f ( x k ) f ( y k ) 2 f 2f k 2g x, y 0.
2 2 2
Như vậy g ( x) thỏa mãn phương trình hàm Jensen trên . Do đó g ( x) ax b x 0 hay
f ( x) ax c x k. Với x, y k , từ P( x, y) ta dễ dàng tìm được a 1 và c 0 hay f ( x) x x k.
x 2 y f ( y ) f x 2 y f ( y ) f ( x) 2 2 y x 2 2 y f ( y ) y.
Như vậy f ( x) x x 0. Thử lại ta thấy hàm số này thỏa mãn yêu cầu bài toán.