You are on page 1of 7

Tìm tất cả hàm số thỏa mãn

Tương tự: f là hàm tăng (x>y kéo theo f(x)>f(y)), Khi đó, xét x>y, pt ban đầu

(1)

Đặt a=f(0), thay y=0 vào (1) suy ra f(x+a)=x với mọi x>0, thay tiếp x bởi x-a suy ra
f(x)=x-a với mọi x>a.(2)

Với y bất kỳ, ta chọn x đủ lớn sao cho x>max{y,a-f(y)}.

Cách 1 : x>y suy ra f(x+f(y))=x+y (theo (1))

Cách 2 : x>a-f(y) x+f(y)>a (theo 2) suy ra f(x+f(y))=x+f(y)+a

So sánh  f(y)=y+a, thay lại vào pt ban đầu thì tìm a=0 hay f(y)=y với mọi y.

Nhân f(x)>0 vào 2 vế :

(1)

Thay bộ (x,y,z) bởi (y,z,x), (z,x,y),

(2)

(3)

Với Cộng 1, 2, 3

với mọi x,y,z>0.

Suy ra f(x)=f(y)=f(z) hay f(x)=c với mọi x>0. Thay lại vào c>0.
Đứa về truy hồi : đưa về f(x+1), f(x). Tìm cách tính f(x+1) theo f(x). Thương gặp: hàm
tuyến tính f(x+1)=f(x)+k, f(x+1)=hf(x)+k. Kết hợp tính bằng 2 cách.

Cho y=1 suy ra f(x+1)=f(x)f(1)-x. Thay x bởi x+1 suy ra f(x+2)=f(x+1)f(1)-x-1

Suy ra f(x+2)=f(1)^2f(x)-(f(1)+1)x-1. Ta cũng có, thay y=2 vào pt ban dầu

So sánh 2 pt suy ra f(x)(f(2)-f(1)^2)=(1-f(1))x-1. Xét trường hợp f(2)-f(1)^2=0. Nếu


ngược lại, chia f(2)-f(1)^2 suy ra f(x)=ax+b, thay lại vào thì dc f(x)=x+1, f(x)=-x+1.

Thường gặp: xy, x+y, f(x+y), f(xy)

Cho x=0 suy ra f(0)f(y)=f(0), nếu f(0) khác 0 thì f là hàm hằng, vô lý. Vậy f(0)=0

Thay y bởi x+z, suy ra

(1)

Cho z=0 vào (1) suy ra Hướng tính f(1). Đặt Thay


x==1, x=2 vào (2) suy ra

Từ (1), thay x=1 suy ra

Từ (1), thay x=2 suy ra

Tìm cách khử f(f(z)) thì suy ra f(z+2)=h(f(z+1)), Suy rs

(3)

Thay z=-1 (f(0))=0) suy ra c(c-1)=c(c^2-2c-1) suy ra c=0 hoặc c=3.

Nếu c=0, từ (1) thay x=1 suy ra f(f(z))=-f(2)=0, khi đó (1) trở thành
f(x)f(x+z)=xf(2x)+f(x^2)

So sánh (2) suy ra f(x)=0 với mọi x, vô lý.

Nếu c=3, (3) viết lại thành f(z+1)-f(z)=3 hay f(z+1)=f(z)+3 (*)

Thay z=1 vào (1) suy ra f(x)f(x+1)=f(x)(f(x)+3)=9x+xf(2x)+f(x^2), kết hợp với (2) suy ra
f(x)=3x với mọi x, thử lại thấy thỏa.

Đặt a=f(1), thay y=1 vào pt ban đầu

(1)

Nếu a=1 suy ra f(x-1)=-x thay x  x+1 suy ra f(x)=-x-1, thử lại không thỏa mãn.

Thay x=y vào pt ban đầu suy ra f(2)^2=f(3)+4f(2). Hướng: tính f(2) theo a, tính f(3)
theo a. Lần lượt cho x=2,x=3 vào (1) suy ra

Khi đó đặt t=a/(a-1) giải pth  a=0, a=2.

Trường hợp a=2. Khi đó (1) f(x)=f(x-1)+2x. Thay vào pt ban dầu

(2)

Thay y  y+1 vào (2) suy ra

Suy ra kết hợp với (2)

(3)

Thay y bởi 1/x (xy+x  x+1) vào (3)

Suy ra suy ra với mọi x khác 0. Tính f(0)=0, suy ra


f(x)=x^2+x với mọi x thuộc R, thử lại thấy thỏa.
Trường hợp a=0, suy ra f(x)=-f(x-1), ra f(x)=0 với mọi x.

Bài tương tự : f(f(x)f(y))+f(x+y)=f(xy) IMO 2017.

Tìm cách tính f(f(x)) theo dạng đơn giản hơn. P(x,0)

Đặt Thay lại vào pt ban đầu

Trường hợp 1. c=0. Suy ra f(f(x))=0  f(xy)=f(x)f(y). Phản chứng : giả sử tồn tại t nào
đó sao f(t) khác 0, khi đó thay y bởi f(t) vào f(xy)=f(x)f(y)

 f(x)=0 với mọi x, vô lý

Trường hợp c khác 0. Q(x,1) suyra

Biến đổi  , đặt thì f(x+1)=af(x)+1.

Từ suy ra

Kết hợp với Q(x,y) suy ra , thay x bởi suy ra

Xét x, y khác 0, khi đó f(y)+af(x)=f(x)+af(y)  (a-1)f(x)=(a-1)f(y) với mọi x,y khác 0.

Xét a khác 1, suy ra f(x)=f(y) hay f(x)=d với mọi x khác 0. Từ P(x,y) xét x,y khác 0, x+y
khác 0  d=d^2+f(d)

- d khác 0 suy ra f(d)=d, d=0, vô lý


- d=0, suy ra f(x)=0 với mọi x khác 0  f(0)=0=c, vô lý
như vậy Khi đó f(x+y)=f(x)+f(y)-c với x thực, y khác 0.

Chú ý : đẳng thức đúng với x=0 suy ra f(x+y)-c=f(x)-c+f(y)-c

Đặt suy ra g cộng tính :

Q(x,y) viết lại

Suy ra g(xy)=g(x)g(y). Suy ra g(x)=0 với mọi x, g(x)=x với mọi x.

Nếu g(x)=0 thì f(x)=c, thay vào pth ban đầu suy ra f(x)=0 với mọi x -- > nhận

Nếu g(x)=x suy ra f(x)=x+c với mọi x, thay lại vào tìm dc c=-1

Kết luận hàm cần tìm f(x)=0 với mọi x, f(x)=x-1 với mọi x.

Một số bài đưa về « truy hồi »

Thay y=0 suy ra f(f(0))=(x+1)f(0)  f(0)=0. Hướng : chứng minh f(x)=0 khi và chỉ x=0.

Thay x=-1 vào pt ban dầu-  f(f(-y)+y)=0  f(-y)+y=0  f(-y)=-y -- > f(x)=x.

Xét TH : tồn tại kkhác 0 sao cho f(k)=0

(gọi x khác y sao cho f(x)=f(y)=0). Thay x bởi suy ra

với mọi y khác 0.

Suy ra f(x)=0 với mọi x, thử lại thấy thỏa

TH2: f(x)=0 khi và chỉ x=0.

Thay x=-1 suy ra f(f(-y)+y)=0  f(-y)=-y  f(y)=y, thử lại thấy thỏa.
Thay y=-1 suy ra . Nếu f(-1) khác 0 suy ra f(x)=0 với mọi x, nhận.

Xét TH f(-1)=0. Ta chứng minh f(x)=0 khi và chỉ khi x=-1.

Trường hợp 1 : giả sử tồn tại k khác -1 sao cho f(k)=0.

Thay y=k  suy ra (thay x


bởi x+k)  f(x)= hằng số, thay lại vào thì f(x)=0 với mọi x.

Trường hợp 2. F(x)=0 khi và chỉ khi x=-1.

Thay y- x+1, suy ra

với mọi khác 0.

Thay x bởi x-1 suy ra f(x)=x+1 với mọi x khác 1. Thay x=3,y=2 vào pt ban đầu suy ra
f(1)=2. Kết luận f(x)=x+1 với mọi x thuộc R.

Thay x=0 suy ra f(y^2)=f(y)^2 -- > cho y=0  f(0)=0 hoặc f(0)=1.

Xét f(0)=1, từ P(1,0)  f(1)+2=f(1)^2 (cho y=1 vào pt trên f(1)=0, f(1)=1), vô lý.

Xét f(0)=0. P(x,y) viết lại

Xét pt xf(x)+y^2=x^2+2xy+y^2 -- ? Khi đó

với mọi x khác 0  f(x)=x với mọi x khác 0.

Ta đặt khảo sát tập A.


- x thuộc A thì f(x^2)=f(x)^2=0  x^2 thuộc A  f(-x)^2=f(x^2)=0  -x thuộc A.
- x,y thuộc A thì f(xf(x)+y^2)=f(y^2)=0=f(x+y)^2  f(x+y)=9  x+y thuộc A.
- f(0)=0 nên 0 thuộc A.

Kiểm tra dc hàm f(x)=0 thỏa mãn, xét th tồn tại t khác 0 sao cho f(t) khác 0. Chú ý

Giả sử tồn tại x khác 0 sao cho x thuộc A, từ P(x,t^2)  f(t^2)^2+2xf(t^2)=f(x+t^2)^2>0

suy ra

Với mọi x thuộc A thì x>M.

X thuộc A thì 2x thuộc A, 3x thuộc A,… nx thuộc A  -nx thuộc A  -nx >M với mọi

n nguyên dương, vô lý. Như hay f(x)=0 khi và chỉ khi x=0.

Xét tập A nào đó và luật hợp thành trong *: a*b=c thuộc A

You might also like