You are on page 1of 4

Phương trình hàm cộng tính

Một số kiến thức cần nằm

Định nghĩa 1. Xét hà m số có tậ p xá c định và tậ p hợ p con khá c rỗ ng củ a


Hà m số đượ c gọ i là cộng tính trên nếu vớ i mọ i kéo theo

Thường gặp: Tậ p kể trên là tậ p hoặ c (tậ p cá c số thự c dương) Cụ thể, cho hà m


số là hà m cộ ng tính, khi đó vớ i mọ i

Định nghĩa 2. Hà m số đượ c gọ i là nhâ n tính nếu vớ i mọ i


số thự c

Một số kết quả cần nắm: Cho hà m số là hà m cộ ng tính

1) vớ i mọ i Mở rộ ng vớ i mọ i số
hữ u tỷ

Giả sử thay suy ra

2) vớ i
3) Nếu hà m đơn điệu thì vớ i mọ i Thườ ng gặ p vớ i mọ i
thì
Giả sử f(x)>=0 vớ i mọ i x>=0, xét số thự c y>x hiển nhiên y-x>0  f(y-x)>=0
Á p dụ ng cộ ng tính  f(y)-f(x)=f(y-x) >= 0  f(y)>=f(x)  hà m f tă ng

4) Nếu hà m liên tụ c trên thì


5) Nếu hà m cộ ng tính và nhâ n tính thì vớ i mọ i số thự c

cho x=y  - f(x)>=0 với mọi x>=0 thay


suy ra
Chú ý: Kết hợ p vớ i phương phá p tính bằng hai cách.
Một số bài toán áp dụng

Ký hiệu

Bài toán 1. Tìm tấ t cả hà m số đơn điệu thỏ a mã n


vớ i mọ i
P(0,0)  f(f(0))=f(0).  f(0)=0

P(0,y)  f(f(y))=y  song á nh. (1) f(f(f(y))=f(y)


Giả sử f(x_1)=f(x_2)  f(f(x_1))=f(f(x_2)) thay và o (1)  x_1=x_2  đơn á nh.
Nhắ c lạ i : hà m f là toà n á nh nếu vớ i mọ i số thự c t, tồ n tạ i x sao cho f(x)=t.
Xét số thự c t bấ t kỳ, thay y=t và o (1)  f(f(t))=t (theo đn x=f(t))  toà n á nh.
P(x,f(y))  f(x+f(f(y)))=f(x)+f(y)  f(x+y)=f(x)+f(y)  cộ ng tính + đơn điệu suy ra
f(x)=f(1)x vớ i mọ i số thự c x. Mở rộ ng

Bài toán 2. Tìm tấ t cả hà m số đơn điệu thỏ a mã n

 f(2x)=2f(x) thay P(x,y) suy ra

suy ra (bả n chấ t xét hpt

Bài toán 3. Tìm tấ t cả hà m số thỏ a mã n

(1)
P(0,0)  2f(0)=f(0)^2  f(0)=0 hoặ c f(0)=2.
Xét f(0)=2. P(x,0)  f(x)+2=f(x)-2+2f(x)  f(x)=2 vớ i mọ i số thự c x, thử lạ i thấ y thỏ a.
Xét f(0)=0. P(x,0)  f(x)=f(x). P(0,y)  f(-y)=-f(y)  hà m lẻ.
P(x,-y)  f(x+y)-f(xy)=f(x)+f(y)-f(x)f(y) vớ i mọ i x,y. (2)
Cộ ng ( 1)+ (2)  f(x+y)+f(x-y)=2f(x)  f(x+y)=f(x)+f(y)  cộ ng tính.

 f(xy)=f(x)f(y)  nhâ n tính  f(x)=f(1)x vớ i mọ i x thự c.

Bài toán 4. Tìm tấ t cả hà m số thỏ a mã n

vớ i mọ i số thự c (1)
P(0,0)  f(0)^2=0  f(0)=0. P(x,0)  xf(x)=xf(x).
X+xy  y=-1  x+xy=0
P(-1,-1)  -f(0)=-f(-1)+f(1)f(-1)  f(-1)=0 hoặ c f(1)=1.
Xét f(-1)=0. P(x,-1)  xf(0)=xf(x)+f(x^2)f(-1)  xf(x)=0, xét x khá c 0  f(x)=0 vớ i mọ i
x khá c 0, kết hợ p vớ i f(0)=0  f(x)=0 vớ i mọ i số thự c x.
Xét f(1)=1. P(x,-1)  xf(0)=xf(x)+f(x^2)f(-1), thay x=1  f(1)+f(1)f(-1)=0  f(-1)=-1.
Thay và o  f(x^2)=xf(x) thay x-x: f(x^2)=-xf(-x)  xf(x)=-xf(-x), xét x khá c 0 suy ra
f(x)=-f(-x) vớ i mọ i x khá c 0 (f(0)=-f(-0))  hà m lẻ.
P(x,-y)  xf(x-xy)=xf(x)-f(x^2)f(y) (2)

(1) +(2)  xét x khá c 0, suy ra

vớ i mọ i x thự c.

Thay suy ra f(x+y)+f(x-y)=2f(x) vớ i mọ i x thuộ c R, y thuộ c R.


Suy ra f cộ ng tính.
Từ cộ ng tính suy ra f(x+1)=f(x)+1. Xét P(x,y)

Dẫ n tớ i f(x)=x vớ i mọ i số thự c x. thử lạ i thấ y thỏ a.

Bài toán 5. Tìm tấ t cả hà m số thỏ a mã n

vớ i mọ i

P(x,0,0)  f(f(x))=x+f(0)^2  song á nh. Vớ i số thự c t bấ t kỳ, thay thì đượ c

 toà n á nh + đơn á nh  song á nh.


F(…..)=hà m đa thứ c bậ c lẻ  f là toà n á nh.
Suy ra tồ n tạ i số thự c a sao cho f(a)=0. P(a,a,1) suy ra

Viết lạ i f(f(x))=x. P(0,y,z)  f(yz)=f(y)f(z)  nhâ n tính.

P(f(x),y,z)  từ đâ y cho
z=1  f(x+y)=f(x)+f(y) vớ i mọ i x,y.  f(x)=f(1)x.

Bài toán 6. Tìm tấ t cả hà m số thỏ a mã n

vớ i mọ i
P(0,0)  f(0)=0. Tính xf(x)^2018 theo f(…).
Thay y=0  f(x^2019)=xf(x)^2018 thay đẳ ng thứ c nà y và o pt ban đầ u thì đượ c

(bả n chấ t thay x bở i y bở i …


Tìm cá ch chỉ ra f(x)>=0 vớ i mọ i x>=0.

Bà i cũ

Vớ i x>=0 thì suy ra f(x)>=0 vớ i mọ i x>=0  đơn diệu

cộ ng tính trên  f(x+y)=f(x)+f(y) vớ i mọ i

You might also like