You are on page 1of 2

ỨNG DỤNG CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐA THỨC TRONG

PHƯƠNG TRÌNH HÀM


hihi

Ngày 23 tháng 11 năm 2023

1 Một số tính chất cần nhớ


Cho đa thức P (x) = an xn + an−1 xn−1 + · · · + a0 , với ai là số thực và n là số tự nhiên. Khi đó,

• Nếu P (x) có vô hạn nghiệm thực phân biệt, khi đó P (x) là đa thức không.

• Nếu n là số nguyên dương chẵn và an > 0, khi đó

lim P (x) = +∞
n→∞

Tương tự với trường hợp an < 0.

• Nếu n là số nguyên dương lẻ, khi đó P (x) sẽ nhận mọi giá trị thực.

• Nếu n là nguyên dương chẵn, khi đó P (x) sẽ bị chặn dưới nếu hệ số đầu dương; và ngược lại, P (x)
bị chặn trên nếu hệ số đầu âm.

2 Một số kĩ thuật thường dùng


• Sử dụng tính hữu hạn của nghiệm đối với đa thức khác không.

• Hàm số f : R → R thỏa
f (y + g(x)) = f (y), ∀y ∈ R, x ∈ D,
với g(x) nhận mọi giá trị trên (a, b) với mọi x ∈ D thì f là hàm hằng.

• Sử dụng định lý Viete và định lý Giá trị trung gian để chỉ ra sự tồn tại của nghiệm đa thức.

3 Bài toán
Bài toán 1. Cho số nguyên dương n ≥ 2. Tìm tất cả các hàm số f : R → R cộng tính thỏa mãn

f (xn ) = f n (x), ∀x ∈ R

Bài toán 2. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (x2023 + f (y)) = f 2023 (x) + y, ∀x, y ∈ R.

Bài toán 3. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (x3 − y 3 ) = x2 f (x) − y 2 f (y), ∀x, y ∈ R.

1
Tài liệu ôn thi VMO 2024

Bài toán 4. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (x2023 + f 2023 (y)) = f 2023 (x) + y 2023 , ∀x, y ∈ R.

Bài toán 5. Tìm tất cả hàm số f : R → R cộng tính thỏa mãn

f (P (x)) = P (f (x)), ∀x ∈ R

với P (x) là đa thức có bậc lớn hơn 1.

Bài toán 6. Cho số nguyên n ≥ 2, tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (xn + y + f (y)) = f n (x) + 2y, ∀x, y ∈ R.

Bài toán 7. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (f (x) + x2 + 2y) = f (x) + x2 + 2f (y), ∀x, y > 0

Bài toán 8. Tìm tất cả các cặp hàm số f : R → R và đa thức P (x) có bậc lớn hơn 1 thỏa mãn

f (x − f (y)) = f (x + f (y) − P (y)) + f (2f (y) − P (y)) + 2023, ∀x, y ∈ R

Bài toán 9. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn f (0) = 0 và

f (x + y 3 ) + f (x2 + y) = xf (x) + x + f (f (y + y 3 )), ∀x, y ∈ R

Bài toán 10. Cho đa thức hệ số thực P (x) có bậc lớn hơn 1 và P (x) > 0, ∀x > 0. Tìm tất cả các hàm
số f : R+ → R+ thỏa mãn

f (f (x) + P (x) + 2y)) = f (x) + P (x) + 2f (y), ∀x, y ∈ R+

Bài toán 11. Tìm các hàm số f : R → R thỏa mãn

i. f (x + 1) = f (x) + 1, ∀x ∈ R

ii. f 2 (x) = f (x2 ), ∀x ∈ R

Bài toán 12. Tìm các hàm số f : R → R thỏa mãn

i. f (x + 1) = f (x) + 1, ∀x ∈ R

ii. f x4 − x2 = f 4 (x) − f 2 (x), ∀x ∈ R




Bài toán 13. Tìm các hàm số f : R → R và số nguyên dương n chẵn thỏa mãn

i. f (x + 1) = f (x) + 1, ∀x ∈ R

ii. f n (x) + f n−1 (x) + · · · + f (x) + 1 = f (xn + · · · + x + 1), ∀x ∈ R

Bài toán 14. Tìm tất cả hàm số f : [1; +∞] → [0; ∞] thỏa mãn

f (2f (x) + y) ≥ f (x3 ) + f (y 2 f (x) + x2 + xy), ∀x, y ≥ 1.

Bài toán 15. Tìm tất cả các hàm số f : R → R thỏa mãn

f (f (x)f (y)) + f (x + y) = f (xy), ∀x, y ∈ R

Phương trình hàm 2

You might also like