You are on page 1of 3

Chuyên đề bất đẳng thức lớp 10 - Tuần 3-4

Mục lục
1 Phương trình hàm 2
1.1 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

1
1 CĐ BĐT

1 Phương trình hàm


Tiêu chí ta thế để phương trình “đơn giản hơn” (và để có thêm dữ kiện), và để
có thể kết hợp các dữ kiện liên quan với nhau lại.

Nhận xét 1.1. Một số phép thế thường dùng


• Thay x = 0, ±1 (và y = 0, ±1), x = y, x = −y, x → −x.
• Thay x = f (0), f (±1).

Nhận xét 1.2. Ngoài ra, nếu phương trình có một số hạng tử phi đối xứng
(qua x, y), ta có thể tráo đổi 2 biến x, y để có thêm dữ kiện (và so sánh với
phương trình hàm gốc để triệt tiêu những hạng tử đối xứng).
Nhận xét 1.3 (Phân ly biến số). Nếu phương trình (có thể sau một vài phép
thế) có thể phân ly ra thành T (x, f (x)) = S(y, f (y)) (một bên theo x, bên còn
lại theo y), ta cố định một bên, và giải bên còn lại.
Nhận xét 1.4 (Thế triệt tiêu). Ta cũng có thể chọn 2 hạng tử f (L(x, y)) và
f (R(x, y)) và thế sao cho L(x, y) = R(x, y), để 2 hạng tử trên có thể triệt tiêu.
Thông thường, ta sẽ giải theo x (hoặc theo y), và thế biểu thức tìm ra được vào
phương trình hàm gốc.

Nhận xét 1.5 (Lợi dụng 2 cách tính khác nhau của hàm hợp). content...
Ví dụ 1.6. Tìm tất cả các hàm số f : R → R thỏa mān

f x2 − y 2 = x2 − f y 2 , ∀x, y ∈ R
 

Ví dụ 1.7. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mān

f (f (x) + y) = yf (x − f (y)), ∀x, y ∈ R

Ví dụ 1.8. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mān

f (f (x) + f (y)) = f (x) + y, ∀x, y ∈ R

Ví dụ 1.9. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mān

f (x + y) − f (x − y) = 2y 3x2 + y 2 , ∀x, y ∈ R


Ví dụ 1.10 (Macedonia MO 2011). Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mān

f (x + yf (x)) = f (f (x)) + xf (y), ∀x, y ∈ R

Ví dụ 1.11 (Iran 1999). Tìm tất cả các hàm số f : R =⇒ R thỏa mãn

f (f (x) + y) = f x2 − y + 4yf (x), ∀x, y ∈ R




Trang 2
1 CĐ BĐT

1.1 Bài tập


Bài tập 1.12. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (x)2 y + 1 = f x2 y + y, ∀x, y ∈ R


Bài tập 1.13. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (xf (z) + y) = zf (x) + y, ∀x, y, z ∈ R

Bài tập 1.14. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn


p
f (x + y) + f (x − y) = f (x) + 6xy 3 f (y) + x3 , ∀x, y ∈ R

Bài tập 1.15. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (x + f (y)) + f (y) = f (f (x) + f (f (y))) + y, ∀x, y ∈ R

Bài tập 1.16. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (f (x) + y) + 1 = f x2 + y + 2f (x) + 2y, ∀x, y ∈ R




Bài tập 1.17. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (f (x) + y) + x(y + 1) = f (x + y) + xf (y) + 1, ∀x, y ∈ R

Bài tập 1.18. Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f (f (x) + y) + x(y + 1) = f (x + y) + xf (y) + 1, ∀x, y ∈ R

Bài tập 1.19 (Baltic Way 2019). Tìm tất cả hàm số f : R → R thỏa mãn

f xf (y) − y 2 = (y + 1)f (x − y), ∀x, y ∈ R




Bài tập 1.20 (THTT 377/2009). Tìm tất cả các hàm f : R → R thỏa mãn

f x3 − y + 2y 3f (x)2 + y 2 = f (y + f (x)), ∀x, y ∈ R


  

Bài tập 1.21. Tìm tất cả các hàm f : R → R thỏa mãn

f (x − y)2 = f (x)2 − 2xf (x) + y 2 , ∀x, y ∈ R




Trang 3

You might also like