You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10


(gồm 02 trang) Mã đề: 209 Thời gian làm bài: 45 phút

Họ tên học sinh: ……………………………………………….………………Số báo danh: …..

Câu 1: Hệ tư tưởng, công cụ sắc bén phục vụ cho chế A. Thần A-thê-na. B. Thần Hê-ra.
độ phong kiến tập quyền ở Trung Quốc là C. Thần Dớt. D. thần A-pô-lô.
A. Phật giáo. B. Lão giáo. C. Nho giáo. D. Đạo giáo. Câu 12: Quốc gia nào sau đây hiện nay vẫn sử dụng chữ
Câu 2: Ý nào không phản ánh đúng nội dung cơ bản viết dựa trên chữ tượng hình?
của Nho giáo? A. Italia. B. Ai Cập. C. Trung Quốc. D. Hy Lạp.
A. Quan niệm về quan hệ giữa vua – tôi, cha – con, Câu 13: Tác phẩm văn học cổ xưa nhất của Ấn Độ là
chồng - vợ. A. Ra-ma-y-a-na. B. Sơ-kun-tơ-la.
B. Đề xướng con người phải tu thân, rèn luyện đạo đức. C. Ma-ha-bha-ra-ta. D. Kinh Vê-đa.
C. Giáo dục con người phải thực hiện đúng bổn phận
Câu 14: Dáng vẻ oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng và
với quốc gia, với gia đình.
thiết thực là đặc điểm nghệ thuật kiến trúc của quốc gia
D. Đề cao quyền bình đẳng của phụ nữ.
cổ đại nào?
Câu 3: Tôn giáo nào sau đây ra đời trên cơ sở Bà La
A. Hy Lạp. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc D. La Mã.
Môn giáo?
Câu 15: Vì sao nói sự ra đời của chữ viết là cống hiến
A. Hồi giáo. B. Ki-tô giáo.
lớn lao của cư dân Địa Trung Hải?
C. Phật giáo. D. Hin-đu giáo.
A. Ký hiệu đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa.
Câu 4: Thành tựu quan trọng đặt nền tảng cho sự phát
B. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh, cùng với hệ chữ số
triển chính trị, kinh tế, tư tưởng, văn học - nghệ thuật
La Mã.
của văn minh Trung Hoa là
C. Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày
A. chữ viết. B. sử học. C. văn học. D. toán học. nay.
Câu 5: Tôn giáo nào sau đây không phải là thành tựu D. Khả năng ghép chữ linh hoạt, ứng dụng rộng rãi đến
của nền văn hóa truyền thống Ấn Độ? ngày nay.
A. Hồi giáo. B. Bà La Môn giáo. Câu 16: So với các nền văn minh cổ đại phương Đông
C. Phật giáo. D. Hin - đu giáo. thì văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại được đánh giá là
Câu 6: Một số định lí của nhà toán học nào từ thời cổ A. có nhiều nhà khoa học lớn và có nhiều lĩnh vực được
đại vẫn còn được sử dụng phổ biến trong thời đại hiện nghiên cứu hơn.
nay? B. hình thành muộn hơn nhưng có tính chính xác và
A. Pi-ta-go, Hi-pô-crát. B. Ta-let, Pi-ta-go. hiểu biết cao hơn.
C. Ta-let, Hô-me. D. Ta –lét, Pla-tôn. C. tất cả các lĩnh vực văn hóa đều đạt trình độ hoàn hảo
và có giá trị cao.
Câu 7: Dân tộc nào ở Việt Nam sử dụng chữ Phạn (San
– xcrít) sáng tạo nên chữ viết riêng của họ? D. đều hình thành cùng thời gian nhưng văn minh
phương Đông phát triển cao hơn.
A. Dân tộc Mường. B. Dân tộc Chăm.
C. Dân tộc Tày. D. Dân tộc Kinh. Câu 17: Một trong tứ đại phát minh kĩ thuật ở Trung
Quốc đã thúc đẩy mạnh sự phát triển văn hoá, giáo dục,
Câu 8: Hiện nay, tôn giáo chiếm tỷ lệ cao nhất trong đời
lưu trữ và truyền bá tri thức là
sống tâm linh của người dân Ấn Độ là
A. giấy. B. la bàn. C. nghề in. D. thuốc súng.
A. Hồi giáo. B. Bà La Môn giáo.
C. Phật giáo. D. Hin- đu giáo. Câu 18: Công trình kiến trúc tiêu biểu của Hy Lạp – La
Mã cổ đại là
Câu 9: Người Hy Lạp cổ đại tổ chức Thế vận hội Ô -
lim-pic 4 năm một lần có ý nghĩa A. đền Pan-tê-ông, đền Pác – tê- nông.
B. đền Pác-tê-nông, đấu trường Cô – li- dê.
A. luyện tập thể thao.
C. đền thần Dớt, đền Pác – tê - nông.
B. vinh danh những người chiến thắng.
D. đền A-thê-na Nike, đấu trường Cô – li- dê.
C. thể hiện khát vọng hòa bình, tinh thần thượng võ.
D. tôn vinh các vị thần. Câu 19: Tác phẩm thơ ca ra đời sớm nhất ở Trung Hoa
thời cổ đại là
Câu 10: Hin – đu giáo thờ đa thần nhưng chủ yếu thờ
A. Xuân Thu. B. Kinh thi. C. Linh hiến. D. Tả truyện.
A. Si-va, Vis- nu, A-mun. B. Si- va, Vis- nu, Ra.
C. Si- va, Vis- nu, Ô-si-đít. D. Bra-ma,Vis- nu, Si- va. Câu 20: Phát minh nào của người Ấn Độ giúp cho việc
Câu 11: Thế vận hội Ô-lim-pic cổ đại được tổ chức 4 tính toán trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn?
năm một lần từ thế kỉ VIII TCN nhằm tôn vinh vị thần A. Trái Đất hình cầu. B. Tìm được số pi = 3,1416.
nào của Hy Lạp cổ đại? C. Phát minh ra hệ số 10 chữ số. D. Phát minh ra số 0.
Trang 1/2 - Mã đề thi 209
Câu 21: Một trong tứ đại phát minh của người Trung B. có sự hiểu biết chính xác hơn về Trái Đất và hệ Mặt
Hoa cổ đại có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của Trời.
ngành hàng hải hiện nay là C. biết tính lịch dựa theo sự chuyển động của Mặt
A. la bàn. B. kĩ thuật in. C. thuốc súng. D. giấy. Trăng.
D. biết đúc rút kinh nghiệm từ thực tiễn sản xuất.
Câu 22: Nghệ thuật Ấn Độ phong phú, đặc sắc, mang
Câu 32: Thành tựu toán học nào không thuộc văn minh
đậm yếu tố nào?
Trung Hoa cổ - trung đại?
A. Tôn giáo. B. Văn học. C. Thần học. D. Triết học. A. Sử dụng hệ số đếm thập phân.
Câu 23: Nền văn minh nào ở phương Đông thời cổ - B. Tìm ra số pi chính xác gồm bảy chữ số phần thập
trung đại tồn tại liên tục, lâu đời nhất và có ảnh hưởng phân.
sâu sắc đến văn minh thế giới? C. Phát minh ra bàn tính.
A. Hy Lạp - La Mã. B. Trung Hoa. D. Phát minh ra số 0.
C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà. Câu 33: Nơi chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất của văn minh
Câu 24: Các trào lưu tư tưởng của Ấn Độ chịu ảnh Ấn Độ thời cổ - trung đại là khu vực
hưởng của nhiều tôn giáo, đặc sắc nhất là A. Tây Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Trung Á.
A. tư tưởng thương yêu tất cả mọi người. Câu 34: Các tác phẩm “Hồng lâu mộng”, “Tây du kí”
B. tư tưởng giải thoát. thuộc thể loại
C. tư tưởng lấy pháp luật cai trị quốc gia. A. sử thi. B. kịch. C. phú. D. tiểu thuyết.
D. tư tưởng coi trọng giáo dục đầu tiên.
Câu 35: Công trình kiến trúc phòng thủ nào sau đây
Câu 25: Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng nào dưới được xây dựng bởi nhiều triều đại phong kiến Trung
đây của Trung Quốc thời phong kiến có đóng góp to lớn Quốc?
cho nền văn minh nhân loại?
A. Vạn Lý Trường Thành.
A. La bàn, kĩ thuật in, thuốc súng, giấy. B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
B. La bàn, kĩ thuật in, súng thần công, giấy. C. Lăng Ly Sơn.
C. La bàn, kĩ thuật in, thuốc súng, thuyền buồm. D. Quảng trường Thiên An Môn.
D. La bàn, địa động nghi, thuốc súng, giấy.
Câu 36: Vì sao văn minh Hy Lạp – La Mã cổ đại ra đời
Câu 26: Bộ sử thi lớn nhất, được coi là “bách khoa toàn muộn nhưng lại phát triển cao và rực rỡ hơn văn minh
thư” về đời sống xã hội, tư tưởng, tôn giáo của Ấn Độ các nước phương Đông?
cổ đại là
A. Vì họ tăng cường bóc lột sức lao động của nô lệ.
A. Riêm Kê. B. Ra - ma - kiên. B. Vì họ hiểu biết chính xác hơn về Trái Đất và hệ Mặt
C. Ra-ma-y-a-na. D. Ma-ha-bha-ra-ta. Trời.
Câu 27: Hai bộ sử thi nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại có C. Vì họ biết tiếp thu tinh hoa văn minh phương Đông.
tên là D. Vì đất nước có nhiều nhà khoa học tài năng.
A. Ma-ha-bra-ha-ta và Ra-ma-ya-na. Câu 37: Hình thức văn học nào của Trung Quốc thời
B. Ka-li-đa-sa và Sơ-kun-tơ-la. phong kiến phản ánh toàn diện bộ mặt xã hội và đạt đến
C. Rô-mê-ô và Ju-li-ét. đỉnh cao của nghệ thuật?
D. I-li-át và Ô- đi-xê. A. Thơ Đường. B. Tiểu thuyết.
Câu 28: Trước khi chịu ảnh hưởng của Cơ đốc giáo, C. Kịch. D. Sử thi.
người Hy Lạp – La Mã cổ đại theo Câu 38: Ấn Độ là cái nôi của những tôn giáo lớn nào
A. tín ngưỡng đa thần. B. tín ngưỡng vạn vật hữu linh. dưới đây?
C. đạo Hồi. D. đạo Phật. A. Phật giáo, Đạo giáo. B. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.
Câu 29: Các tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp – La Mã C. Phật giáo, Hin-đu giáo. D. Phật giáo, Hồi giáo.
cổ đại có đặc điểm chung là Câu 39: Ở Hy Lạp, thể loại văn học đồng thời là loại
A. thể hiện khát vọng hòa bình, tinh thần đoàn kết của hình nghệ thuật rất được ưa chuộng và phát triển mạnh
các quốc gia trên thế giới. là
B. thể hiện giá trị nhân đạo, ca ngợi hòa bình, tình yêu A. sử thi. B. thần thoại. C. truyện ngụ ngôn. D. kịch.
quê hương đất nước.
Câu 40: Những thành tựu văn minh Trung Hoa thời kì
C. thể hiện tinh thần thượng võ, cuộc đấu tranh trong thế
cổ - trung đại có ý nghĩa nào sau đây?
giới muôn loài.
D. thể hiện khát vọng vươn tới sự hoàn hảo trong vẻ đẹp A. Phản ánh sức lao động sáng tạo phi thường của nhân
hình thể của con người. dân Trung Quốc.
B. Là đặc trưng cho toàn bộ văn minh phương Đông
Câu 30: Loại chữ viết đầu tiên được người Trung Hoa
thời trung đại.
khắc trên mai rùa, xương thú, gọi là
C. Chứng tỏ sự hòa tan của văn hóa Trung Hoa với văn
A. chữ Khải thư. B. chữ Thảo thư. hóa bên ngoài.
C. chữ Kim văn. D. chữ Giáp cốt. D. Là cơ sở cho sự hình thành văn minh Phương Đông
Câu 31: Người Hy Lạp – La Mã cổ đại tính lịch chính cổ - trung đại.
xác hơn người Ai Cập, Ấn Độ, Trung Hoa vì
A. biết tính lịch dựa theo sự chuyển động của Mặt Trời. ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 209
-------------------------------------

Trang 3/2 - Mã đề thi 209

You might also like