Professional Documents
Culture Documents
TỈ LỆ (%) 40 30 20 10 100
Câu 7: Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thường bắt gặp lịch sử ở đâu?
A. Ở khu di tích lịch sử, bảo tàng, nhân vật lịch sử.
B. Ở khắp mọi nơi, trên mỗi nếp nhà, nẻo đường, …
C. Trong sách vở, công trình nghiên cứu khoa học lịch sử.
D. Lịch sử không xuất hiện trong cuộc sống hằng ngày.
Câu 8: Chức năng về mặt khoa học của Sử học là gì?
A. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ.
B. Truyền bá lí luận cách mạng dân tộc và thế giới.
C. Giáo dục tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.
D. Dự báo về tương lai của đất nước, nhân loại.
Câu 9: Trong kỉ nguyên toàn cầu hóa hiện nay, học tập và khám phá lịch sử có ý nghĩa như thế nào đối với
chúng ta?
A. Áp dụng thành tựu trong quá khứ vào hiện tại. B. Tạo ra tính đa dạng, hiện đại trong nghiên cứu
C. Tái hiện lại hiện thực lịch sử trong tương lai. D. Rút ra những bài học có giá trị từ lịch sử.
Câu 10: Trong việc bảo tồn giá trị của di sản, Sử học đóng vai trò như thế nào?
A. Thành tựu nghiên cứu của Sử học cung cấp cơ sở khoa học cho việc bảo tồn.
B. Giúp cho việc bảo tồn di sản đạt hiệu quả cao, ít tốn kém.
C. Việc bảo tồn di sản sẽ đáp ứng nhu cầu của cuộc sống hiện tại.
D. Đáp ứng thị hiếu của khách du lịch, nâng cao hiệu quả khai thác của di sản.
Câu 11: Hiện tại luôn kế thừa và được xây dựng trên nền tảng nào sau đây?
A. Tương lai. B. Nhận thức. C. Quá khứ. D. Cuộc sống.
Câu 12: Việc học tập và nghiên cứu lịch sử đưa đến những cơ hội nào cho con người?
A. Trở thành nhà nghiên cứu. B. Cơ hội về tương lai mới.
C. Cơ hội về nghề nghiệp mới. D. Điều chỉnh được nghề nghiệp.
Câu 13. Kết quả nghiên cứu của Sử học cung cấp gì cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá
trị đích thực của di sản?
A. Kiến thức lịch sử. B. Thời gian tồn tại.
C. Giá trị kinh tế. D. Cơ sở khoa học.
Câu 14. Nhờ vào nhu cầu nào của du lịch đã thúc đẩy chính quyền và nhân dân quan tâm đến việc giữ
gìn, bảo tồn di tích, di sản?
A. Mua bán, trao đổi văn hóa. B. Xây dựng, mua bán, trải nghiệm.
C. Tham quan, tìm hiểu, trải nghiệm. D. Học tập và nghiên cứu lịch sử.
Câu 15: Di sản nào sao đây được xem là di sản văn hóa vật thể?
A. Đàn ca tài tử. B. Hát xoan.
C. Nghệ thuật ca trù. D. Thành Điện Hải.
Câu 16: Lĩnh vực nào sao đây đã cung cấp tri thức, ý tưởng và cảm hứng sáng tạo cho các ngành như xuất
bản, điện ảnh, thời trang, kiến trúc?
A. Toán học. B. Văn học. C. Sử học. D. Địa lí.
Câu 17: Trong xu thế hội nhập hiện nay, một trong những ngành có thế mạnh và giữ vai trò quan trọng
trong phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều quốc gia là
A. Du lịch. B. Kiến trúc. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 18: Người Ai Cập cổ đại là chủ nhân của công trình kiến trúc nổi tiếng nào sau đây?
A. Đấu trường La Mã. B. Vạn Lý Trường Thành.
C. Kim tự tháp. D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 19: Nhà nước tập quyền Ai Cập cổ đại thống nhất khoảng năm 3200 TCN, do ai đứng đầu?
A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Thiên hoàng.
Câu 20: Những nền văn minh nào ở phương Đông vào thời cổ đại vẫn tiếp tục phát triển thời kỳ trung đại?
A. Văn minh May-a và văn minh In-ca. B. Văn minh Hy Lạp và văn minh La Mã.
C. Văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa. D. Văn minh A-dơ-tếch và văn minh In-ca.
Câu 21: Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập cổ là:
A. Lăng Ta giơ Ma han. B. Đền đài.
C. Kim Tự Tháp. D. Tượng Nhân sư
Câu 22: Hệ thống chữ viết cổ nhất của người Ai Cập được gọi là:
A. Chữ tượng thanh. B. Chữ tượng ý.
C. Chữ tượng hình. D. Chữ cái Rô-ma.
Câu 23: Nền văn minh nào ở phương Đông tồn tại liên tục, lâu đời nhất và có ảnh hưởng sâu sắc đến văn
minh thế giới?
A. Văn minh Ai Cập. B. Văn minh Hy Lạp- La Mã.
C. Văn minh Lưỡng Hà. D. Văn minh Trung Hoa.
Câu 24: Nền văn minh Ai Cập cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Châu Phi. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Châu Á.
Câu 25: Nền văn minh Ai Cập cổ hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Nin. B. Sông Ti-grơ. C. Sông Ơ-phrát. D. sông Hằng.
Câu 26: Trong thành tựu về Toán học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào?
A. Hình học. B. Đại số. C. Toán logic. D. Giải tích.
Câu 27: Ấn Độ là nơi ra đời của tôn giáo nào sau đây?
A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo.
C. Hồi giáo. D. Đạo Do thái.
Câu 28: Hai bộ sử thi nào nổi tiếng của nền văn minh Ấn Độ cổ đại?
A. Mahabharata và Ramayana. B. I-li-át và Ô-đi-xê.
C. Thủy hử và Tam quốc diễn nghĩa. D. Đẻ đất, đẻ nước.
Câu 29: Mười chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào?
A. Ai Cập. B. Hy Lạp. C. Ấn Độ. D. Trung Hoa.
Câu 30: Nền văn minh Ấn Độ, nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Tây Á. D. Nam Á.
Câu 31: Văn học Ấn Độ trở thành nguồn cảm hứng không chỉ trong nước mà nó còn lan một số nơi khác
trên thế giới, tiêu biểu là ở khu vực nào?
A. Phía Tây châu Á. B. Đông Nam Á.
C. Đông Bắc Á. D. Châu Đại Dương.
Câu 32: Loại chữ viết của nền văn minh nào được cư dân của nhiều quốc gia Đông Nam Á thời cổ - trung
đại tiếp thu?
A. Văn minh Ai Cập. B. Văn minh Ấn Độ.
C. Văn minh Lưỡng Hà. D. Văn minh Trung Hoa
Câu 33: Những thành tựu khoa học kĩ thuật sau đây là tứ đại phát minh của Trung Quốc?
A. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. B. La bàn, lịch, giấy, kĩ thuật in.
C. Giấy, châm cứu, la bàn, thuốc súng. D. Bàn tính, giấy, la bàn, thuốc súng.
Câu 34: Loại hình chữ viết cổ nhất của người Trung Quốc được khắc trên mai rùa, xương thú có tên là gì?
A. Chữ giáp cốt. B. Chữ Brah-mi.
C. Chữ Hán. D. Chữ cái Phê-ni-xi.
Câu 35: Thành tựu nào dưới đây là một trong “Tứ đại phát minh” về kĩ thuật của người Trung Quốc thời
kì cổ - trung đại?
A. Giấy Papirut. B. Thuốc súng.
C. Kĩ thuật làm lịch. D. Kinh Vêđa.
Câu 36: Nền văn minh Trung Hoa cổ - trung đại được hình thành và phát triển ở khu vực nào?
A. Châu Phi. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Châu Á.
Câu 37: Tác phẩm nào dưới đây được coi là nền tảng của sử học Trung Hoa thời phong kiến?
A. Tây du kí. B. Sử kí.
C. Hồng lâu mộng. D. Hán thư.
Câu 38: Phát minh kĩ thuật nào của Trung Quốc được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực hàng hải?
A. Thuốc súng. B. La bàn. C. Giấy. D. Kĩ thuật in.
Câu 39: Công trình kiến trúc nào sau đây nổi tiếng nhất của nền văn minh Trung Hoa?
A. Vạn Lý Trường Thành. B. Tượng Nhân sư.
C. Kim Tự Tháp. D. Lăng Ta giơ Ma han.
Câu 40: Người Hy Lạp – La Mã thời cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào?
A. Chữ La-tinh. B. Chữ tượng ý.
C. Chữ tượng hình. D. Chữ Quốc ngữ.
Câu 41: Triết học phương Tây ra đời ở các quốc gia cổ đại nào sau đây?
A. Hy Lạp và La Mã. B. Ai Cập và Hy Lạp.
C. Hy lạp và Trung Quốc. D. La Mã và Ấn Độ.
Câu 42: Tôn giáo nào được hình thành vào thế kỉ I ở phía Đông Đế quốc La Mã?
A. Ki tô giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Hồi giáo.
Câu 43: Tượng Đức mẹ sầu bi là của nhà điêu khắc nào sau đây?
A. Le-ô-na-đơ Vanh xi. B. Ra-pha-en
C. Mi-ken-lăng-giơ. D. Sếch-xpia.
Câu 44: Công trình kiến trúc sau đây thuộc nền văn minh nào?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại. B. Văn minh thời Phục Hưng.
C. Văn minh Ấn Độ cổ đại. D. Văn minh Hy Lạp – La Mã.
Câu 45: Người được xem là cha đẻ của nền Y học phương Tây là ai?
A. Hi-pô-crat. B. Pi-ta-go. C. Hê-rô-đốt. D. Tuy-xi-đít.