You are on page 1of 7

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.

635
ĐÁP ÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ – HÀM NGƯỢC
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
x  1 x 1  2
Câu 1: Lời giải: Từ đồ thị hàm số ta thấy f '  x  1  0   x  3   x  1  4.
 x  5  x  1  6
t  2
Đặt x  1  t  f '  t   0  t  4.
t  6
Do đó ta có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
t  2 4 0 
f ' t   0  0  0 
 Điểm cực đại của hàm số: x  4. Chọn A.
Câu 2: Lời giải:
t  2  x  7
t  0  x  1
Cách 1: Đặt x  t  1  f '  x   f '  t  1  0  
3 3
.
t  1  x  2

t  2  x  9
Xét y '  2 x. f '  x 2   0 dễ thấy có 7 điểm cực trị.
Cách 2: Chọn f '  x3  1   x3  8 x3  x3  1 x3  8
 f '  x    x  7  x  1 x  2  x  9 
 y '  2 x. f '  x 2   2 x  x 2  7  x 2  1 x 2  2  x 2  9  . Dễ thấy có 7 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 3: Lời giải: Số điểm cực đại của hàm số y  f  x  bằng số điểm cực đại của hàm số
y  f  x  2024  .
Do  f  x  2024 '  f '  x  2024  Hàm số y  f  x  2024  có 1 điểm cực đại tại x  0 . Chọn D.
x  1 3 x  5  8
Câu 4: Lời giải: Ta có: f '  3x  5  0    .
 x  2 3x  5  1
Đặt 3x  5  t , khi đó ta có bảng xét dấu đạo hàm:

t  1 8 
f ' t   0  0 
 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  ;8 . Chọn A.

x  2  x3  1  9
 x  2  3
x  1  7
Câu 5: Lời giải: Ta có: f '  x  1  0 
3    3
x  0 x 1  1
 
x  1  x3  1  2

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
t  7
t  1
Đặt x3  1  t , khi đó f '  t   0   .
t  2

t  9

Ta có bảng xét dấu đạo hàm:


t  7 1 2 9 
f ' t   0  0  0  0 
 Hàm số nghịch biến trên  7;1 và  2;9  . Chọn B.
Câu 6: Lời giải:
t  1
Cách 1: Đặt x  1  t  t 3 ; f '  x   f ' 1  t  t 3   0  
t   0;1
t  t 3  2 x  3
   .
t  t   0; 2   x   1;1
3

Cách 2: Chọn f ' 1  x  x3    x3  x  2  x3  x  x3  x  2 


 f '  x    3  x 1  x   x  1 .
   
1 1 3 f ' x
Vậy x   1;1 hoặc x  3.
Câu 7: Lời giải: Ta có: g '  x   2 f '  2 x  1  g '  x   0  f '  2 x  1  0
 1
Từ đồ thị hàm số y  f '  3x   ta có:
 2
 1 1  7 5   23 
f '  3x    0  x   1;1   4;    3x     ;    ;  
 2 2  2 2  2 
1  7 5   23 
Đặt 3x   t  f '  t   0  t    ;    ;  
2  2 2  2 
 7 5   23   5 7   25 
Do đó f '  2 x  1  0  2 x  1   ;    ;    x    ;    ;   . Chọn D.
 2 2  2   4 4  4 
Câu 8: Lời giải: Ta có:
x  0 2  x  2
g ' x   f '2  x  f '2  x  g ' x  f '2  x   0   
x  4  2  x  2
Đặt t  2  x , khi đó f '  t   0  t  2, t  2. Bảng xét dấu của f '  t  :
t  2 2 
f ' t   0  0 
x  0 x  0
 
Mặt khác  f  x  3  '  2 xf '  x  3   f  x  3 '  0   x  3  2   x  1 .
2 2 2 2

 x2  3  2 x   5
 

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Suy ra bảng biến thiên của  f  x 2  3 '
x   5 1 0 1 5 
 f  x 2  3  '  0  0  0  0  0 
 

Dựa vào bảng biến thiên Chọn D.


  x  1  x
Câu 9: Lời giải: Ta có:  f 1    '   f ' 1   .
  2  2  2
 x x
Khi đó f ' 1    0  x   ;0    4;    1    ; 1  1;  
 2 2
x
Đặt 1   t  f '  t   0  t   ; 1  1;  
2
Trên  6;   ta có f  x  m   f  x  m    f  x  m  '  f '  x  m 
Do đó hàm số đồng biến trên  6;    x  m   ; 1  1;   , x   6;   .
 x  m  1, x   6;    m  5. Chọn A.
Câu 10: Lời giải: Từ đồ thị hàm số ta nhận thấy f '  x  2   0
 x  3  x  2  5
 x  1  x  2  3
 f '  x  2   2  2   
x  1  x  2  1
 
x  3 x  1
t  5
t  3
Đặt x  2  t  f '  t   0  
t  1

t  1
Khi đó ta có bảng biến thiên:
t  5 3 1 1 
f ' t   0  0  0  0 

f t 

 Hàm số y  f  x  có 4 điểm cực trị. Chọn A.


Câu 11: Lời giải: Số nghiệm của phương trình f '  x   0 bằng số nghiệm của phương trình
m m
f '  2024m  x  hay f '  2024m  x    .
4 4
m m
Từ đồ thị hàm số ta thấy f  x  có 4 điểm cực trị hay f '  x   0 có 4 nghiệm  f '  x  2024 m    có
4 4
m
4 nghiệm  3   4  12  m  16.
4
Vậy có 3 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn B.

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Lời giải: Do f '  x  1   x  1 x  x 2  2  m  1 x  2m  6  f '  x   x 2  x  1  x 2  2mx  5
2
Câu 12:
Để hàm số có đúng 1 cực trị, ta có 2 trường hợp như sau:
+ TH1: x2  2mx  5  0, x    '  0  m2  5  0   5  m  5.
+ TH2: x2  2mx  5  0 có nghiệm x  1  m  3.
Do đó m   5; 5   3. Suy ra có 6 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn C.

Câu 13: Lời giải: Ta có: g '  x   f '  x   3x.


Đặt x  1  t  g '  x   f ' 1  t   3t  3  g '  x   0  f ' 1  t   3  3t
Kẻ thêm đường thẳng y  3  3x vào đồ thị f ' 1  x 

Ta thấy g '  x   0  t   ;0   1; x1 


 1  x   ;0   1; x1   x  1  x1;0   1;   . Chọn A.
 x  2 x  2  0
Câu 14: Lời giải: Ta có: f '  x  2   0  f  x  2   2  2    .
x  1 x  2  3
t  0
Đặt x  2  t  f '  t   0   . Suy ra bảng xét dấu của f '  t 
t  3

t  0 3 
f ' t   0  0 
 x  1
x  1 
 2 x  0
3 2    3x  0   x  2
3x
Mặt khác g '  x    3x  3 f '  x  3x   g '  x   0 
 2   2 
 2 x  1 3
 3 x
 3x  3 
 2  x  1  3
Bảng xét dấu của g '  x  :
x  1 3 0 1 2 1 3 
g ' x  0 0 0 0 0
 Hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn D.

Lời giải: Đặt t  x3  9 x 2  27 x  t   x  3  27  x  3  3 t  27.


3
Câu 15:

 
Xét hàm số f '  t   g 3  3 t  27 . Dựa vào đồ thị hàm số g  x  , ta có:

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


3  3

t  27  1
t  37

3  3
t  27   3 t  27
 
f '  t   0  g 3  t  27  0  
3
 .
 3  3
t  27   4 t  28

 t  35

 3  3
t  27   5

Vẽ bảng biến thiên f  t  ta nhận thấy f '  t   0  t   37;27    28;35 .


 f  x  đồng biến trên  37; 27  và  28;35 . Chọn B.

Lời giải: Đặt t  3 x  1  x   t  1


3
Câu 16:
 t  13  4
 t  1  3 4
 t  13 
 1 t  2
 f '  t   g  t  1  0  
  
3
.
   t  13 t 0
1 

 t  1 t  1  3 5
5
3

 3
 x 
2
 2
 x  3x  1  1  3 4 VN 

Xét y  f  x 2  3x  1  y '   2 x  3 . f '  x 2  3 x  1  0   x 2  3 x  1  2 VN  .
 2
 x  3x  1  0  2 nghiem 
 x 2  3x  1  1  3 5 2 nghiem
  

Chọn C.

 2023 t  1  d   0;1
Câu 17: Lời giải: Đặt t  x 2023
1  x  2023
t 1  f ' t   g  2023

t 1  0  
 2023 t  1  e  1
t  1  d 2023
 .
t  1  e
2023

 1
x   2

Ta có: h '  x    2 x  1 . f '  x 2  x   0   x 2  x  1  d 2023
 2
x  x  1 e
2023


Do d   0;1  x2  x  1  d 2023 có 2 nghiệm; e  1  x2  x  1  e2023 có 2 nghiệm.
Vậy h  x   f  x 2  x  có 5 điểm cực trị. Chọn C.

t 1
Câu 18: Lời giải: Đặt t  3x  1  x 
3
 t 1  1  t 1 
Ta xét hàm f  t   g   , có f   t   .g   .
 3  3  3 
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
5
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 t 1
 t 1   3  1 t  2
f t   0  g 
    0   t 1  .
 3    t4
1
 3

Ta có y  f   x  m  . ; y  0  f   x  m  .  0
x x
x x
x  0 x  0
x  0  
   x  m  2   x  m  2 .
 f   x  m   
 x m  4  x  m4
m  2  0
Để hàm số có 3 điểm cực trị   m
 4  m  2   m  3; 2;..; 2 .Chọn A.
 m  4  0

t 1
Câu 19: Lời giải: Đặt t  2 x  1  x 
2
 t 1  1  t 1 
Ta xét hàm f  t   g   , có f   t   g   ;
 2  2  2 
 t 1  1
 2  x1   1;  2  t  t1   1;0 
 t 1   
f  t   0  g    0     và
 2   t 1  3 
 t  t2   3; 4 
  x2  1; 
 2  2
 f  1  g  1  3

 1
 f  2  g    0 .
 2
 f  3  g 1  1

Vẽ bảng biến thiên hàm số y  f  x  .

 5 
x 0; 
Đặt t  2cos x 
 2 
 t   0; 2 .
 1
Quan sát BBT và đồ thị ta thấy hàm số f  t  nghịch biến trên  0; 2  và f  0   g     2 ;
 2
1
f  2   g    0 . Do đó phương trình f  t   1  t  a  0;2 .
2
a
Khi đó 2cos x  a  0; 2  cos x   0;1 .
2

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


6
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

a  5 
Quan sát đồ thị ta dễ thấy phương trình cos x    0;1 có 5 nghiệm trên khoảng  0;  . Chọn C.
2  2 

 1  x  2t  2 , ( x   2;6  t   2;2 ).
x
Câu 20: Lời giải: Đặt t 
2
Ta xét hàm g  t   h  2t  2  , có g   t   2.h  2t  2  .
 a2  3
 t   2;  
 2t  2  a   2; 1 2  2
 
 2t  2  0 t  1

f   t   0  g   2t  2   0  2t  2  2
  t  0 .

 2t  2  4 t  1
 2t  2  b  5;6 
   t  b  2   3 ; 2 
  
2 2 
Ta có đồ thị hàm g  t  trên đoạn  2; 2 như hình bên.
x3  3x  2  8 8  x3  3x  2
Ta có: f   x   m   0 x   2; 2  m  x   2; 2 .
g  x g  x
Xét h  x   8  x3  3x  2 trên đoạn  2; 2 ta có min h  x   h  1  h  2   4.
2;2

h  x  h  2 4
Kết hợp đồ thị hàm số g  x  ta được: min    1 . Do đó m  1. Chọn A.
 2;2 g  x  g  2 4

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


7

You might also like