Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN CHI TIẾT THI THỬ THANH TƯỜNG LẦN 2
ĐÁP ÁN CHI TIẾT THI THỬ THANH TƯỜNG LẦN 2
Câu 39.1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong nửa khoảng 0;2022 thỏa mãn bất phương trình
2x 32
0
log3 x 4 1
A. 2016 . B. 2014 . C. 2015 . D. 2017 .
Lời giải
x 5
Điều kiện
1 .
x 7
A. 7 . B. 10 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
x 2
Từ bảng biến thiên suy ra f x 0 x 0
x 2
f x 1 2 f x 1
Do đó f f x 1 0 f x 1 0 f x 1
f x 1 2 f x 3
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f (x ) 1 có 4 nghiệm, f (x ) 1 có 3 nghiệm
Và f (x ) 3 có 1 nghiệm
Vậy phương trình f f x 1 0 có 8 nghiệm thực phân biệt.
Câu 40.2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f x 2 0 là
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải
x 2
Từ bảng biến thiên suy ra f x 0 x 0
x 2
f x 2 2 f x 4
Do đó f f x 1 0 f x 2 0 f x 2
f x 2 2 f x 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f (x ) 4 có 3 nghiệm, f (x ) 2 có 4 nghiệm
Và f (x ) 0 có 4 nghiệm
Vậy phương trình f f x 1 0 có 11 nghiệm thực phân biệt.
Câu 41.1 Hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f x 2e2x 1, x f 0 1 . Biết F x là nguyên
1
hàm của f x thỏa mãn F 1 , khi đó F 2 bằng
2
e 4 e2 e4 e2 e 4 e2 e4 e2
A. 2 . B. 2. C. 2. D. 2.
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
f x dx
2x
Ta có: f (x ) 2e 1 dx e2x x C .
Vậy f x e2x x .
1 2x 1 2
Mà F x là nguyên hàm của f x nên F x e
2x
x 1 dx e x C1
2 2
1 e2 1 1 e2
F 1 C1 C1 .
2 2 2 2 2
1 2x 1 2 e 2
Suy ra F x e x .
2 2 2
e 4 e2
Vậy F 2 2.
2 2
Câu 41.2 Hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f x 2e2x 1, x f 0 1 . Biết F x là nguyên
1
hàm của f x thỏa mãn F 1 , khi đó F 2 bằng
2
e 4 e2 e 4 e2 e 4 e2 e4 e2
A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1.
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Ta có: f (x ) f x dx 2e 1 dx e2x x C .
2x
Vậy f x e2x x .
1 2x 1 2
Mà F x là nguyên hàm của f x nên F x e
2x
x dx e x C1
2 2
1 e2 1 1 e2
F 1 C1 C1 1 .
2 2 2 2 2
1 2x 1 2 e 2
Suy ra F x e x 1.
2 2 2
e4 e2
Vậy F 2 1.
2 2
Câu 42.1 Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng 2a và
BDC 300 . Tính thể tích của khối chóp S .ABCD .
A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 3 3 . D. 4a 3 3 .
Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB
SAB ABCD
Có SH AB mà
SAB ABCD AB
Nên SH ABCD .
Có CD //AB CD // SAB d SB,CD d CD, SAB d C , SAB
CB AB
Ta có:
CB SH
CB SAB . Do đó d C , SAB CB 2a
BC 2a tan 300 CD 2a 3 .
Có tan BDC
CD CD
Tam giác SAB đều có SH là đường cao.
3
SH 2a 3. 3a .
2
1 1
Thể tích khối chóp S .ABCD VS .ABCD SH .S ABCD .3a.2a.2a 3 4a 3 3 .
3 3
Câu 42.1 Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng 2a và
BDC 300 . Tính thể tích của khối chóp S .ABCD .
A. 4a 3 3 . B. 2a 3 . C. 2a 3 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Có CD //AB CD // SAB d SB,CD d CD, SAB d C , SAB
CB AB
Ta có:
CB SH
CB SAB . Do đó d C , SAB CB 2a
BC 2a
Có tan BDC tan 300 CD 2a 3 .
CD CD
Tam giác SAB vuông cân tại S có SH là đường cao.
1
SH .2a 3 a 3 .
2
1 1
Thể tích khối chóp S .ABCD VS .ABCD SH .S ABCD .a 3.2a.2a 3 4a 3 .
3 3
2
Câu 43.1 Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2mz 7m 10 0 ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1, z 2 sao cho
2 2
2 z1 z 2 3 z 1z 2 ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
m 2
TH1: Nếu m 2 7m 10 0 .
m 5
2 2
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó: z1 2 z 2 3 z1z 2
z z (ktm )
1 2
z z z z
3 z1z 2 1 1
2 2
2 2
2 z1 z 2
2 z 1 z 2 2
1z z 2
2z z
1 2
+) z 1 z 2 0 2m 0 m 0 ( thỏa mãn).
2m
z1
2 z z
+)
1 2
3
z z 2m
z m4
1 2
2
3
m 6 (tm )
8m 2
mà z1z 2 m 6 7m 10 8m 63m 90 0
2
9 m 15 (ktm )
8
z 2z
z 2m
+)
2 1
1
z 1 z 2 2m
z 4m
2
7 3 41
mà z1z 2 7m 10 8m 2 7m 10 8m 2 7m 10 0 m (loại)
6
TH2: 0 m 2 7m 10 0 m 2;5 .
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức z1, z 2 là 2 số phức liên hợp của nhau, ta luôn có z1 z 2 .
2 2 2 2 2 2
Do đó z1 2 z 2 3 z1z 2 z1 2 z 2 3 z1 z 2 3 z1 3 z 1 luôn đúng.
m 2
TH1: Nếu m 2 7m 10 0 .
m 5
2 2
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó: z1 2 z 2 3 z1z 2
z z (ktm )
1 2
z z z z
3 z1z 2 1 1
2 2
2 2
2 z1 z 2
2
1z z 2
2
1z z 2
2z z
1 2
+) z 1 z 2 0 2m 0 m 0 ( thỏa mãn).
2m
2z z
z1
+) 1 2 3
z
1 z 2m
z m4
2
2
3
m 6 (tm )
8m 2
mà z1z 2 m 6 7m 10 8m 2 63m 90 0
9 m 15 (ktm )
8
z 2 2z1
+) z1 2m
z z 2 2m
z 4m
1 2
7 3 41
mà z1z 2 7m 10 8m 2 7m 10 8m 2 7m 10 0 m
6
TH2: 0 m 2 7m 10 0 m 2;5 .
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức z1, z 2 là 2 số phức liên hợp của nhau, ta luôn có z1 z 2 .
2 2 2 2 2 2
Do đó z1 2 z 2 3 z1z 2 z1 2 z 2 3 z1 z 2 3 z1 3 z 1 luôn đúng.
Vì m nguyên nên m 0; 3; 4;6 có tổng các giá trị bằng 13 .
Câu 44.1 Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2i z là số thuần ảo và w 3 w i . Giá trị nhỏ nhất của
A. 4 . B. 5 . C. 5 3 1 . D. 3 5 1 .
Lời giải
Gọi z x yi , x , y là số phức được biểu diễn bởi điểm M x ; y .
Từ z 2i z x yi x (2 y )i là số thuần ảo
x 2 y(2 y) 0 x 2 (y 1)2 1
Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn C có tâm I 0;1 và bán kính R 1 .
a 3 b 2 a 2 b 1 a 2 6a 9 b 2 a 2 b 2 2b 1
2 2
Từ w 3 w i
3a b 4 0 . Suy ra tập hợp điểm N là đường thẳng : 3x y 4 0 .
Gọi A 3; 3 , ta có P z 1 3i z w AN MN .
Nhận xét nên A, I nằm cùng phía đối với đồng thời C và không cắt nhau.
Do đó, điểm A và đường tròn C nằm cùng phía đối với đường thẳng .
Gọi A là điểm đối xứng của A qua , ta tìm được A 3; 5 .
Khi đó: P AN MN A N MN A M A M A I R 85 2 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M M và N N .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 85 2 .
Câu 44.2 Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2i z là số thuần ảo và w 3 w i . Giá trị nhỏ nhất của
A. 4 . B. 5 . C. 5 3 1 . D. 3 5 1 .
Lời giải
Gọi z x yi , x , y là số phức được biểu diễn bởi điểm M x ; y .
Từ z 2i z x yi x (2 y )i là số thuần ảo
x 2 y(2 y) 0 x 2 (y 1)2 1
Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn C có tâm I 0;1 và bán kính R 1 .
a 3 b 2 a 2 b 1 a 2 6a 9 b 2 a 2 b 2 2b 1
2 2
Từ w 3 w i
3a b 4 0 . Suy ra tập hợp điểm N là đường thẳng : 3x y 4 0 .
Gọi A 1; 3 , ta có P z 1 3i z w AN MN .
Nhận xét nên A, I nằm cùng phía đối với đồng thời C và không cắt nhau.
Do đó, điểm A và đường tròn C nằm cùng phía đối với đường thẳng .
Ta có f (x ) x 4 ax 3 bx 2 cx d .
f '(x ) 4x 3 3ax 2 2bx c . Theo bài ra ta có:
f ' 0 0
c0
a 4
f ' 1 0 3a 2b c 4 b 4 suy ra f (x ) x 4 4x 3 4x 2 d .
f ' 2 0
12a 4b c 32
c0
Ta có hàm số đạt cực tiểu tại x 0 và x 2 .
Đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu A 0; d và B(2; d ) nên có phương trình y d .
Phương trình hoành độ giao điểm
x 0
x 4 4x 3 4x 2 d d x 2 x 2 0
2
x 2
2
16
Diện tích hình phẳng cần tính là S x 4 4x 3 4x 2 dx
15
.
0
Câu 45.2 Cho hàm số f (x ) x ax bx cx d a, b, c, d có ba điểm cực trị là 2; 1; 0. Gọi d
4 3 2
đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f (x ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f (x ) và đường thẳng d bằng
22 44 16 8
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Lời giải
Ta có f (x ) x 4 ax 3 bx 2 cx d .
f '(x ) 4x 3 3ax 2 2bx c . Theo bài ra ta có:
f ' 0 0
c 0
a 4
f ' 1 0 3a 2b c 4 b 4 suy ra f (x ) x 4 4x 3 4x 2 d .
12a 4b c 32 c 0
f ' 2 0
Ta có hàm số đạt cực tiểu tại x 0 và x 2 .
Đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu A 0; d và B(2; d ) nên có phương trình y d .
Phương trình hoành độ giao điểm
x 0
x 4 4x 3 4x 2 d d x 2 x 2 0
2
x 2
2
16
Diện tích hình phẳng cần tính là S x 4 4x 3 4x 2 dx
15
.
0
x 1 y z 1
Câu 46.1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , điểm A 2; 2; 4 và mặt
1 2 3
phẳng P : x y z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong P , cắt d sao cho
khoảng cách từ A đến lớn nhất
x y z2 x3 y 4 z 3
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x2 y2 z4 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Tọa độ giao điểm B của d và P là nghiệm của hệ phương trình
x 1 y z 1 x 1
1 2 3 y 0 . Suy ra B 1;0;1 . Ta có đi qua B.
x y z 2 0 z 1
Gọi H là hình chiếu của A lên .
d
A
B
(P) H
Gọi d A, AH AB , nên d A, đạt giá trị lớn nhất là AB , khi đó đường thẳng qua B và
có một véc tơ chỉ phương là u nP , AB 1; 2;1 với nP 1;1;1 .
Thế tọa độ B 1;0;1 vào bốn phương án, chỉ phương án B thỏa mãn.
x 1 y z 1
Câu 46.2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , điểm A 2; 2; 4 và mặt
1 2 3
phẳng P : x y z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong P , cắt d sao cho
khoảng cách từ A đến lớn nhất
x y z2 x3 y 4 z 3
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x2 y2 z4 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Tọa độ giao điểm B của d và P là nghiệm của hệ phương trình
x 1 y z 1 x 1
1 2 3 y 0 . Suy ra B 1;0;1 . Ta có đi qua B.
x y z 2 0 z 1
Gọi H là hình chiếu của A lên .
d
A
B
(P) H
Gọi d A, AH AB , nên d A, đạt giá trị lớn nhất là AB , khi đó đường thẳng qua B và
có một véc tơ chỉ phương là u nP , AB 1; 2;1 với nP 1;1;1 .
Thế tọa độ B 1;0;1 vào bốn phương án, chỉ phương án B thỏa mãn.