You are on page 1of 488

ST&BS: Th.

S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 39. (ĐTK BGD 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 4x  5.2 x 2  64   2  log(4 x)  0 ?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Lời giải
Chọn D
2  log(4 x)  0
Điều kiện:   0  x  25
4 x  0
Ta có:
 2  log(4 x )  0(1)
4 x
 5.2 x 2  64 
2  log(4 x)  0   x x 2
 4  5.2  64  0(2)
+ (1)  log(4 x)  2  4 x  102  x  25(tm)
 2 x  16 x  4
+ (2)  22 x  20.2 x  64  0   x  . Kết hợp với điều kiện, ta có các giá trị
2  4 x  2
Nguyên thỏa mãn trong trường hợp này là x  1; 2  4;5;6;...; 25 .
Vậy có 24 số nguyên x thỏa mãn đề bài.
Bình luận thêm: Bất phương trình ở dạng tích, có cả mũ và logarit. Học sinh cần nhận
biết và giải đủ các điều kiện. Phù hợp mức trên dưới 8 điểm cho học sinh khá.
Đề xuất cách xử lý bằng máy tính Casio:
Vào Chức năng Mode 8, nhập f  x  là vế trái của bất phương trình.
Giá trị bắt đầu = 1; Giá trị kết thúc = 45; Bước = 1.
Quan sát cột f  x  để đếm số nghiệm nguyên.
Đề xuất các giải bất phương trình bằng cách giải phương trình

2  log(4 x)  0
Điều kiện:   0  x  25 (*0
4 x  0
 x  25
 2  log(4 x )  0(1)
 x x 2

Xét phương trình: 4  5.2  64 2  log(4 x )  0   x x 2
  x  2 (**)
 4  5.2  64  0(2)  x  4
Từ (*) và (**) ta lập bảng xét dấu cho VT của bất phương trình.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  4 x  7.2 x  12  1  log x  0 ?
A.7. B. 8. C. 10. D. 9.
 2
2 2x
Câu 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8 x.21x  ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  4  5.2  1 3  log 2 x  0 ?
x x

A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  9 x  9.3x  2  729  2  log  2 x   0 ?


A. 52. B. 25 . C. 50. D. 49.
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  4  5.2  64  2  log 3 x  0 ?
x x 2

A. 5. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 6. x x
 
Tập nghiệm của bất phương trình 4  65.2  64  2  log3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
1
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Bất phương trình  x  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
3

A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 9. Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương
trình trên.
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3 
x2  x
 2


 9 2 x  m  0 có đúng
5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
x x
 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 4  65.2  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Bất phương trình  x  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
3

A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 14. Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương
trình trên.
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
 
3x  2  3  3 x  2m   0 khác rỗng và chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3281. B. 3283. C. 3280. D. 3279.
2

 2

 
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3 x  x  9 2 x  m  0 có đúng
5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
Câu 17. (ĐTK2021) Có bao nhiêu số nguyên a  a  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
log a
a log x
 2  x2
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 2  x  2021 và 2  log 2  x  2 y 1   2 x  y ?
y

A. 2020 . B. 9 . C. 2019 . D. 10 .
Câu 19. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và 3  3x  6  9 y  log3 y3 .
x

A. 2020 B. 9. C. 7 . D. 8 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 20. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2020 thỏa mãn
2  3 x  y   3 1  9 y   log 3  2 x  1
A. 1010 . B. 2020 . C. 3 . D. 4 .
Câu 21. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  thỏa mãn 1  a  100 và 2  3  2 ?
a b a 1

A. 163 . B. 63 . C. 37 . D. 159 .
Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  với 1  a  b  100 để phương trình a x ln b  b x ln a có
nghiệm nhỏ hơn 1 ?
A. 2 . B. 4751 .
C. 4656 . D. 4750 .
x y x2  y 2
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 4  3 ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  với 1  a  100 ; 1  b  100 sao cho tồn tại đúng 2 số thực
1 1
x thỏa mãn a  x   b  x  ?
b a
A. 9704 . B. 9702 . C. 9698 . D. 9700 .
Câu 25. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 1  x  2020 , y2 và
x 2  x  xy  x log 2  xy  x   2x
A. 2021 . B. 6 . C. 2020 .
D. 11 .
x
 2 1 
Câu 26. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 3  x
  y 1 2 ?
 y 
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Câu 27. (ĐTK2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số

nguyên x thỏa mãn 2 x 1  2  2 x  y   0 ? 
A. 1024 . B. 2047 . C. 1022 . D. 1023 .
Câu 28. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 0  y  2020 và 3  3x  6  9 y  log3 y3 ?
x

A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 2019 .
Câu 29. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thoả mãn 0  x  2020 và 3  x  1  27 y y .
x

A. 2020. B. 673 . C. 672 . D. 2019 .


Câu 30. Có bao nhiêu cặp số nguyên
 x; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log 2  2 x  2   x  3 y  8 y ?
A. 2021 . B. 2020 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P  3x  y  2x  y  1 . Biết x , y   thỏa mãn
2 2

x2  2x  2
log 2
2
 2x2  y 2  4x  y  4  0 .
y  y 1
A. Pmax  12 . B. Pmax  13 . C. Pmax  14 . D. Pmax  10 .
Câu 32. Cho hai số thực x , y thỏa mãn
5  4x  x2 2
log 3 y 2

 8 y  16  log 2  5  x 1  x    2log3
3
 log 2  2 y  8  .

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức P  x2  y2  m
không vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. 2047 . B. 16383 . C. 16384 . D. 32 .
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log 3  x  y   log 4  x 2  y 2  ?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số
y
Câu 34. Cho 0  x  2020 và log 2 (2 x  2)  x  3 y  8 . Có bao nhiêu cặp số ( x ; y) nguyên thỏa mãn
các điều kiện trên?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
1 y
Câu 35. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3  3 xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  3xy
của P  x  y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 3 9 9
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log 3  x  2 y   log 2 x 2  y 2 ?  
A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực a, b  1 thỏa mãn
5b  a
log 9 a  log12 b  log16 .
c
A. 4 . B. 5 . C. 2 .
D. 3 .
x
 2 1 
Câu 38. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 3  x
  y 1 2 ?
 y 
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  x; y  thỏa mãn
e3 x 5 y  e x  3 y 1  1  2 x  2 y , đồng thời thỏa mãn log32  3x  2 y 1   m  6  log3 x  m2  9  0 ?
A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 40. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực
y thỏa mãn log3  x  y   log4  x  y 
2 2

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 41. Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn
log x2  y2  2  4 x  4 y  6  m 2   1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .
A. S  5; 1;1;5 . B. S  1;1 .
C. S  5;5 . D. S  7  5; 1;1;5; 7 .
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn 0  x  2020 và log 4  512 x  768   2 x  1  2 y  16 y
?
A. 2019 B. 0 C. 2020 D. 1
y2 x2 x 2  2017
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn: 2016  2 ;
y  2017
3log3 ( x  2 y  6)  2log 2 ( x  y  2) 1
A. 2 B. 1
C. 3 D. 0
Câu 44. Xét các số thực x , y  x  0 thỏa mãn
1
2018 x 3 y  2018xy 1  x  1  2018 xy 1   y  x  3 .
2018x 3 y
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m  0;1 . B. m 1;2  .
C. m  2;3 . D. m  1;0 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2x2  y2 x y
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 2 3 ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log 3  x  2 y   log 2  x 2  y 2  ?
A. 3. B. 2. C. 1 . D. vô số.
x y
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy.
3
x  y2  xy  2
2

A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
y
Câu 48. Cho 0  x  2020 và log2 (2x  2)  x  3y  8 .Có bao nhiêu cặp số ( x ; y ) nguyên thỏa mãn các
điều kiện trên?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn 3 y  x  27 x  y và 0  y  101 .
3
A. 102 . B. 101. C. 34 . D. 33 .
 x2

Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3  9 log 3  x  25  3  0
x

A. 27. B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Câu 51. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3  9  x2 x
log ( x  30)  5  0?
2

A. 30 . B. Vô số. C. 31 . D. 29 .
 2


Câu 52. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x log 2  x  14   4   0 ?
A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .
2

 
Câu 53. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3  0 ?
A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.
Câu 54. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 2  x  1  log 2  x  31   32  2 x 1   0 ?
2

A. 27 . B. Vô số. C. 26 . D. 28 .
Câu 55. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 3  x  1  log 3  x  21  16  2 x 1   0?
2

A. 17. B. 18. C. 16. D. Vô số.


Câu 56. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 2 ( x  1)  log 2 ( x  21)  (16  2 x 1 )  0 ?
2

A. Vô số. B. 17 . C. 16 . D. 18 .
Câu 57. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 3  x 2  1  log 3  x  21  16  2 x 1   0?
A. 17. B. 18. C. 16. D. Vô số.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  4 x  7.2 x  12  1  log x  0 ?


A.7. B. 8. C. 10. D. 9.
Lời giải
Chọn C
1  log x  0
Điều kiện xác định:   0  x  10 .
x  0
Bpt tương đương
 2x  3  x  log 2 3
 x 2
x x
 4  7.2  12  0
 
 2   7.2  12  0
x
 x
  2  4   x  2 .
1  log x  0 
 x  10  x  10  x  10

x  1
Kết hợp với điều kiện xác định ta được:  .
 2  x  10
Vậy có 7 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
 2
2 2x
Câu 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8 x.21x  ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình 8 x.21x   2   2 3 x .21x  2 x  2 3 x 1x  2 x
2 2x 2 2

 3 x  1  x 2  x  x 2  2 x 1  0  1  2  x  1  2 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  1  2;1  2 . 
Suy ra các giá trị nguyên dương thuộc S là 1;2.
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  4 x  5.2 x  1 3  log 2 x  0 ?
A.7. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải
Chọn A
3  log 2 x  0
Điều kiện xác định:   0  x  8.
x  0
Bpt tương đương
2
 2x  1 x  0
x x
 4  5.2  1  0  2   .52  1  0
x x
 x
    2  4   x  2 .
3  log 2 x  0  x  8 x  8  x  8

Kết hợp với điều kiện xác định ta được: 2  x  8 .
Vậy có 7 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  9 x  9.3x  2  729  2  log  2 x   0 ?
A. 52. B. 25 . C. 50. D. 49.
Lời giải
Chọn D
2  log  2 x   0
Điều kiện xác định:   0  x  50 .
 x  0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Bpt tương đương


3x  9 x  2
x x2 x 2
 3   90.2  729  0
x
9  9.3  729  0  x
   3  81   x  4 .
 2  log  2 x   0  2 x  100  x  50  x  50

0  x  2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được:  .
 4  x  50
Vậy có 49 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  4 x  5.2 x 2  64  2  log 3 x  0 ?
A. 5. B.8. C. 10. D. 9.
Lời giải
Chọn B
2  log3  x   0
Điều kiện xác định:  0 x9.
 x  0
Bpt tương đương
2x  4 x  2
 x 2
x x2
 4  5.2  64  0
 
 2   20.2  64  0
x
 x
  2  16   x  4 .
 2  log 3 x  0  x  9 x  9  x  9

0  x  2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được:  .
4  x  9
Vậy có 8 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6.  
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64  2  log3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
 
4 x  65.2 x  64  2  log3  x  3   0
 1  2 x  64  0  x  6
 4 x  65.2 x  64  0 
 
 x  6 x  6
 2  log 3  x  3  0  x  6
    2 x  64   x  6  .
x x
4  65.2  64  0      3  x  0
 x   x  0
 2  log x  3  0
     2  1 
 3
 3  x  6  3  x  6
x    x  2;  1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị nguyên.
1
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện 3x 1  1  0  3x1  1  x  1 .
Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
Với x  1 , bất phương trình tương đương với (32 x  9)(3x  )  0.
27
 t  3
1 1
Đặt t  3  0 , ta có (t  9)(t  )  0  (t  3)(t  3)(t  )  0   1
x 2
. Kết
27 27  t 3
 27
1 1
hợp điều kiện t  3x  0 ta được nghiệm t3   3x  3  3  x  1 . Kết hợp
27 27
điều kiện x  1 ta được 1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm
nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
Câu 8. Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  5 .
 x  3
3
 x  9x  0 x  0
Cho  x  9 x  ln  x  5   0  
3
 .
 ln  x  5   0 x  3

 x  4
Bảng xét dấu:

 4  x  3
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f  x   0   .
0  x  3
Vì x    x  4;  3;0;1;2;3 .
Vậy có 6 giá trị nguyên của x thỏa bài toán.
Câu 9. Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương
trình trên.
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Lời giải
Chọn D
 log x  1 4  log x   0 1
Điều kiện: x  0 .
1
Khi ấy 1  1  log x  4   x  10000 . Vì x   nên x  1; 2;3;...;9999
10
Vậy có tất cả 9999 số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.

2 2


Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3 x  x  9 2 x  m  0 có đúng 
5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
Lời giải
Chọn B
 2

 2


3x  x  9 2 x  m  0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
x  x  1
Th1: Xét 3x  9  0  x2  x  2   là nghiệm của bất phương trình.
x  2
2
x  x  1
Th2: Xét 3x  9  0  x2  x  2   .
x  2
2
Khi đó, (1)  2 x  m  x 2  log 2 m (2)
Nếu m  1 thì vô nghiệm.
Nếu m  1 thì (2)   log 2 m  x  log 2 m .
Do đó, có 5 nghiệm nguyên    ; 1   2;       log 2 m ; log 2 m  có 3 giá trị nguyên
log 2 m   3; 4   512  m  65536 . Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
2
x
Th3: Xét 3x  9  0  x 2  x  2  1  x  2 . Vì  1; 2  chỉ có hai số nguyên nên không
có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Lời giải
Chọn C
Ta có 4 x

 65.2 x  64  2  log 3  x  3   0
 1  2 x  64  0  x  6
 4 x  65.2 x  64  0 
 
 x  6 x  6
 2  log 3  x  3  0  x  6
    2 x  64   x  6  .
x x
4  65.2  64  0      3  x  0
 x   x  0
 2  log x  3  0   2  1
  3  
 3  x  6  3  x  6
x    x  2;  1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị nguyên.
1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện 3x 1  1  0  3x1  1  x  1 .
Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình.
1
Với x  1 , bất phương trình tương đương với (32 x  9)(3x  )  0.
27
 t  3
1 1
Đặt t  3  0 , ta có (t  9)(t  )  0  (t  3)(t  3)(t  )  0   1
x 2
. Kết
27 27  t 3
 27
1 1
hợp điều kiện t  3x  0 ta được nghiệm t3   3x  3  3  x  1 . Kết hợp
27 27
điều kiện x  1 ta được 1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm
nguyên.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.


Câu 13. Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  5 .
 x  3
3
 x  9x  0 x  0
Cho  x 3  9 x  ln  x  5   0    .
ln  x  5   0 x  3

 x  4
Bảng xét dấu:

 4  x  3
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f  x   0   .
0  x  3
Vì x    x  4;  3;0;1;2;3 .
Vậy có 6 giá trị nguyên của x thỏa bài toán.
Câu 14. Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương
trình trên.
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Lời giải
 log x  1 4  log x  
 0 1
Điều kiện: x  0 .
1
Khi ấy 1  1  log x  4   x  10000 . Vì x   nên x  1; 2;3;...;9999
10
Vậy có tất cả 9999 số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
 
3x  2  3  3 x  2m   0 khác rỗng và chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3281. B. 3283. C. 3280. D. 3279.
Lời giải
Chọn C
Do m là số nguyên dương nên 2m >1 => log 3 2m  0 .
1
3
3x  2  3  0  3x  2  3 2  x  
2
3x  2m  0  x  log3 2m
.
 3 
 ;log3 2m 
Lập bảng biến thiên, ta kết luận: tập nghiệm bất phương trình này là  2 
6561
Suy ra, log 3 2m  8  2m  38  m   3280.5 =>
2
2

 2

 
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3 x  x  9 2 x  m  0 có đúng
5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn B
3 x2  x

 9 2x  m  0
2


2
x  x  1
Th1: Xét 3x  9  0  x2  x  2   là nghiệm của bất phương trình.
x  2
2
x  x  1
Th2: Xét 3x  9  0  x2  x  2   .
x  2
2
Khi đó, (1)  2 x  m  x 2  log 2 m (2)
Nếu m  1 thì vô nghiệm.
Nếu m  1 thì (2)   log 2 m  x  log 2 m .
Do đó, có 5 nghiệm nguyên    ; 1   2;       log 2 m ; log 2 m  có 3 giá trị nguyên
log 2 m   3; 4   512  m  65536 . Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
2
x
Th3: Xét 3x  9  0  x2  x  2  1  x  2 . Vì  1; 2  chỉ có hai số nguyên nên không
có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
Câu 17. (ĐTK2021) Có bao nhiêu số nguyên a  a  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
log a
a log x
 2  x2
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
Lời giải:
Chọn A
Điều kiện: x  2. Đặt m  log a  0
m
Khi đó phương trình trở thành:  x m  2   x  2 .
Đặt y  x m  2 , y  2 thì ta có hệ phương trình
 y m  x  2 1
 m
 x  y  2  2 
Lấy (1) – (2) vế theo vế ta được
y m  y  x m  x  3
Xét hàm f  t   t m  t với m  0; t  0 có f '  t   m.t m 1  1  0, t  0
 f  t   t m  t đồng biến  0;   .
Do đó  3  y  x
 xm  x  2
 m.log x  log  x  2 
log  x  2 
m 1
log x
 log a  1
 a  10.
Do đó, mọi số a  2;3;4;...;9 đều thỏa mãn.
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 2  x  2021 và 2 y  log 2  x  2 y 1   2 x  y ?
A. 2020 . B. 9 . C. 2019 . D. 10 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn D
Đặt log 2  x  2 y 1   t . Suy ra x  2 y 1  2t , x  2 t  2 y 1 .
Phương trình đã cho trở thành: 2 y  t  2  2t  2 y 1   y  2.2 y  y  2.2t  t .
Xét hàm số g  x   2.2 x  x có g   x   2.2 x ln 2  1  0, x nên hàm số y  g  x  luôn đồng
biến.
Khi đó 2.2 y  y  2.2t  t  y  t hay y  log 2  x  2 y 1  .
Suy ra x  2 y 1  2 y  x  2 y  2 y 1  2 y 1 .
Mà 2  x  2021 nên 2  2 y 1  2021  1  y  1  log 2 2021 hay 2  y   log 2 2021  1 .
Lại có y là số nguyên nên y  2,3,...,11 tức 10 giá trị thỏa mãn.
Xét biểu thức x  2 y 1 , mỗi giá trị nguyên của y cho tương ứng 1 giá trị nguyên của x nên có
10 cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 19. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và 3x  3x  6  9 y  log3 y3 .
A. 2020 B. 9. C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2  log 3 y
3  3 x  6  9 y  log 3 y  3  3  x  2   9 y  3log 3 y  3  3  x  2   3
x 3 x x
 3log 3 y * .
Xét hàm số: f  t   3t  3  t  2  .
Ta có: f   t   3t.ln 3  3  0, t   . Suy ra hàm số y  f  t  đồng biến trên  .
Khi đó: *   f  x   f  2  log 3 y   x  2  log 3 y  y  3 x  2 .
Do 0  y  2020 và x, y nguyên nên:
1  3x  2  2020  2  x  2  log 3 2020  x  2;3; 4;5;6;7;8 .
Ứng với mỗi giá trị x có một giá trị của y nên có 7 cặp số  x; y  nguyên thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 20. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2020 thỏa mãn
2  3 x  y   3 1  9 y   log 3  2 x  1
A. 1010 . B. 2020 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Đặt log3  2 x  1  t  2 x  3t  1 , ta được 3  3t  1  2 y  3 1  32 y   t  3.3t  t  3.32 y  2 y
(*).
Xét hàm số f  u   3.3u  u  f   u   3.3u ln 3  1  0, u    f  u  đồng biến trên  .
Do đó (*)  t  2 y , vậy nên 2 x  32 y  1  9 y  2 x  1.
Vì x  2020  9 y  4039  y  log 9 4039 . Vì y nguyên dương nên y  1;2;3 . Ta thấy với
mỗi giá trị nguyên của y thì tìm được 1 giá trị nguyên của x . Vậy có 3 cặp  x; y  thỏa mãn.
Câu 21. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  thỏa mãn 1  a  100 và 2 a  3b  2 a 1 ?
A. 163 . B. 63 . C. 37 . D. 159 .
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có 2a  3b  2a 1  log 3 2a  b  log 3 2 a1  a log 3 2  b   a  1 log 3 2 .


 a log 3 2  
Với a     .
 a  1 log 3 2  
Do đó với mỗi a  1;2;3;...;100 thì sẽ có  a  1 log 3 2   a log 3 2  số nguyên b thỏa mãn.
100
Vậy theo qui tắc cộng có tất cả    a  1 log
a 1
3 
2   a log 3 2  63 cặp số nguyên thỏa mãn.

Chú ý: giữa hai số thực x  y (không nguyên) sẽ có tất cả  x   y  số nguyên.


Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  với 1  a  b  100 để phương trình a x ln b  b x ln a có
nghiệm nhỏ hơn 1 ?
A. 2 . B. 4751 . C. 4656 . D. 4750 .
Lời giải
Chọn B
x
x x  a  ln a  ln a 
Ta có a ln b  b ln a      x  log a  .
b ln b b 
ln b 
a  ln a  ln a a ln a ln b
Với 1  a  b  100    0;1 do đó log a   1    .
b b 
ln b  ln b b a b
ln x 1  ln x
Hàm số g  x   có g   x    g   x   0 , x   0;e  và g   x   0 , x   e;   .
x x2
ln 2
g  2  g  4   .
2
ln 3 ln 4 ln 2 ln 5 ln 98 ln 99
Vì vậy     ...   .
3 4 2 5 98 99
Trường hợp 1: a  2  b  5;6;...;99 trường hợp này có 95 cặp số thỏa mãn.
Trường hợp 2: a  3  b  4;5;...;99 trường hợp này có 96 cặp số thỏa mãn.
Trường hợp 3: a  4  b  5;6;...;99 trường hợp này có 95 cặp số thỏa mãn.
Trường hợp 4: với mỗi a  k  5;6;...98 thì b  k  1;...;99 có 99  k cách chọn b , trường
98
hợp này có tất cả   99  k   4465
5
cặp số thỏa mãn.

Vậy có tất cả 95  96  95  4465  4751 cặp số thỏa mãn.


2 2
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 4x  y  3x  y ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
2 2  x  y  log 4 t
Đặt 4x y  3x  y  t , t  0   2 2
.
 x  y  log 3 t
2 ln 2 t ln t 2 ln 2 4
Vì  x  y   2  x 2  y 2   log 24 t  2 log 3 t  2  2  0  ln t  .
ln 4 ln 3 ln 3
2
2 2 ln t 2 ln 2 4  ln 4  2 x
Suy ra x  y   2
 2   3,18  x  3,18   x  1; 0;1 .
ln 3 ln 3  ln 3 
0  y  log 4 t y  0
 Nếu x  0   2 2
 (thỏa mãn).
0  y  log 3 t t  1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 ln t
 y 1
1  y  log 4 t  ln 4
 Nếu x  1   2 2
 2  t  y (thỏa mãn).
1  y  log 3 t   ln t  ln t
1  1 
 ln 4  ln 3
 ln t
1  y  log 4 t  y  ln 4  1

 Nếu x  1   2  2   t   y (loại).
 1  y  log 3 t  ln t  1  1  ln t
2

 ln 4  ln 3
Vậy x  0;1 .
Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  với 1  a  100 ; 1  b  100 sao cho tồn tại đúng 2 số thực
1 1
x thỏa mãn a  x   b  x  ?
b a
A. 9704 . B. 9702 . C. 9698 . D. 9700 .
Lời giải
Chọn D
a) Xét a  1 hoặc b  1 thì phương trình có nghiệm duy nhất x  1 hoặc vô số nghiệm (loại).
b) Xét a  1 ; b  1.
* Nếu a  b có vô số nghiệm (loại).
* Vì vai trò của a , b như nhau ta chỉ cần tìm cặp số nguyên  a; b  với a  b  1 (rồi suy ra số
1 1 1 1 1 1
cặp nguyên  a; b  với b  a  1 ) sao cho phương trình a  x   b x   x  x    0
b a a b a b
có hai nghiệm thực phân biệt.
x x
1 1 1 1 1 1
Xét hàm số f  x   x  x   có   f 1  0 và f  x      ln a    ln b

a b a b a b
 b  ln b  ln b 
và f   x   0      x  x0  log b  .
 a  ln a a 
ln a 
Ta cũng có f   x   0  x  x0 ; f   x   0  x  x0 .
 ln b  ln b b ln b ln a
+ Nếu x0  1  log b   1       a; b    4;2  .
a 
ln a  ln a a b a
ln x ln 3 ln 2 ln 4 ln 5 ln100
Chú ý: Xét hàm số y  có     ...  .
x 3 2 4 5 100
Khi đó f  x   f  x0   f 1  0  f  x   0 có đúng một nghiệm x  1 .
+ Nếu x0  1   a; b    4; 2  khi đó kẻ bảng biến thiên của hàm số f  x  , ta có phương trình
f  x   0 luôn có hai nghiệm thực phân biệt.
Với mỗi b  k  2;3;...;99  a  k  1;...;100 tức có 100  k cách chọn a .
Vậy có cặp với và loại đi cặp có cặp thỏa mãn.
Câu 25. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 1  x  2020 , y2 và
x 2  x  xy  x log 2  xy  x   2x
A. 2021 . B. 6 . C. 2020 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Đặt log 2  xy  x   t  xy  x  2t . Khi đó giả thiết trở thành


x 2  2t  xt  2 x  2 x  x.x  2 t  x.t
2x
 x  t  xy  x  2 x  y  1  .
x
Vì 1  x  2020 , x  , y   nên 2 x  x suy ra x  20 , 21 , 2 2 ,..., 210  .
2x
Khi đó y  1  có duy nhất một cách chọn.
x
Vậy có tất cả 11 cặp số nguyên thỏa mãn.
 2x  1 
Câu 26. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 3  x
  y 1 2 ?
 y 
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
y  0
 x
2 1
Từ giả thiết ta có:   0  2x  1  x  0
 y
 y  0
Ta có: PT  log 3  2 x  1  2 x  1  log 3 y  y (*)
Xét hàm số f  t   log 3 t  t trên  0;  
1
Khi đó f   t    1  0 do đó hàm số f  t   log 3 t  t đồng biến trên  0;  
t ln 3
(*) có dạng f  2 x  1  f  y   y  2 x  1
Vì 0  y  2020  0  2x 1  2020  1  2 x  2021  0  x  log2  2021
0  x  log 2  2021
  x  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10 . Vậy có 11 cặp  x; y  thỏa mãn.
 x  
Câu 27. (ĐTK2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số
 
nguyên x thỏa mãn 2 x 1  2  2 x  y   0 ?
A. 1024 . B. 2047 . C. 1022 . D. 1023 .
Lời giải
Chọn A
 2 x 1  2  0
 x I 
  2  y  0
 
Ta có 2 x 1  2  2 x  y   0 
x 1
 2  2  0
 x  II 
  2  y  0
x 1  1  1
 2  2  0
1
x 1  x   1  1
+ Xét hệ  I  :  x  2  2  log 2 y  x    y  2 2  .
 2  y  0  x  log 2 y  x  log 2 y 2 2
Trường hợp này loại vì không có số nguyên dương y thỏa mãn.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 1  1
 2 x 1  2  0 x 1  x   1
+ Xét hệ  II  :  x  2  2    x  log 2 y .
 2  y  0  x  log 2 y  x  log 2 y 2

Để mỗi giá trị y , bất phương trình có không quá 10 nghiệm nguyên x thì
log 2 y  10  y  210  y  1024 .
Kết hợp điều kiện y nguyên dương, suy ra có 1024 số y thỏa mãn bài toán.
Câu 28. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 0  y  2020 và 3x  3x  6  9 y  log3 y3 ?
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 3x  3x  6  9 y  log3 y3
 3x  3x  6  9 y  3log 3 y
 3x 1  x  2  3 y  log3 y
 3x 1  x  1  3 y  log 3  3 y 
log 3  3 y 
 3x 1  x  1  3  log3  3 y   * .
Xét hàm số f  t   3t  t . Ta có: f   t   1  3t.ln 3  0, t .
Suy ra hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên  .
Do đó  *  f  x  1  f  log 3  3 y    x  1  log 3  3 y   x  2  log 3 y  y  3x  2 .
Vì y   0;2020 nên 3x 2  2020  x  2  log3 2020  x  2  log3 2020
Do x; y   nên x  2;3; 4;5;6;7;8 .
Ứng với mỗi giá trị nguyên của x cho ta 1 giá trị nguyên của y .
Vậy có 7 cặp số nguyên  x; y  thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 29. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thoả mãn 0  x  2020 và 3x  x  1  27 y y .
A. 2020. B. 673 . C. 672 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: 3x.  x  1  27 y. y  log3 3x. x  1   log3 27 y. y 
 x  log3  x  1  3 y  log3 y   x  1  log3  x  1  3 y  log3 y  log3 3
  x  1  log3  x  1  3 y  log3  3 y  . (*)
Xét hàm số f  t   t  log3 t , với t  1; 2021 .
1
f  t   1   0 , t  1; 2021 .
t ln 3
Suy ra hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên  0; 2021 .
Mà (*)  f  x  1  f  3 y   x  1  3 y  x  3 y  1 .
1 2021
Vì 0  x  2020  0  3 y  1  2020  1  3 y  2021   y .
3 3
Do y     y  1; 2;3;...;673 . Ứng với mỗi giá trị y cho ta một x nguyên dương.
Vậy có 673 cặp  x; y  thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 30. Có bao nhiêu cặp số nguyên


 x; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log 2  2 x  2   x  3 y  8 y ?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 2021 . B. 2020 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: log 2  2 x  2   x  3 y  8 y . ĐK: x  1 .
Khi đó: log 2  2 x  2   x  3 y  8 y   x  1  log 2  x  1  3 y  23 y . (1)
Đặt t  log 2  x  1  x  1  2t khi đó (1) trở thành t  2t  3 y  23 y  f  t   f  3 y  (*)
Xét hàm số f  u   u  2u liên tục trên 
f   u   1  2u ln 2  0, u   . Suy ra hàm số f  u  luôn đồng biến trên  .
1
Do đó từ (*)  t  3 y hay log 2  x  1  3 y  y  log 2  x  1
3
1 1
Theo giả thiết 0  x  2020  1  x  1  2021  0  log 2  x  1  log 2 2021
3 3
1
 0  y  log 2 2021 . Vì y  nên y  0;1; 2; 3 .
3
Ứng với mỗi giá trị của y có duy nhất một giá trị của x thỏa điều kiện.
Vậy có 4 cặp số nguyên  x; y  thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P  3x2  y 2  2x  y  1 . Biết x , y   thỏa mãn
x2  2x  2
log 2 2
 2x2  y 2  4x  y  4  0 .
y  y 1
A. Pmax  12 . B. Pmax  13 . C. Pmax  14 . D. Pmax  10 .
Lời giải
Chọn B
x2  2x  2
Ta có: log 2 2
 2 x 2  y 2  4 x  y  4  0 ,  x, y   
y  y 1
 log 2  x 2  2 x  2  log 2  y 2  y  1  2 x 2  y 2  4 x  y  4  0
 log2  x 2  2 x  2  2 x 2  4 x  5  log 2  y 2  y  1   y 2  y  1
 log2  2 x2  4 x  4   2 x 2  4 x  4   log2  y 2  y  1   y 2  y  1 .(*)
Xét hàm số f  t   log 2 t  t , t  1;   .
1
f  t    1  0 ,  t  1 . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên 1;   .
t.ln 2
Mà (*) *  f  2 x 2  4 x  4  f  y 2  y  1  2 x 2  4 x  4  y 2  y  1
 2 x2  4 x  3  y 2  y .(1)
2
Khi đó P  3x 2  y 2  2 x  y  1   x 2  6 x  4  13   x 2  6 x  9   13   x  3   13 .
1  133
Vậy Pmax  13 đạt được khi x  3 và y  .
2
Câu 32. Cho hai số thực x , y thỏa mãn
5  4x  x2 2
log 3  
y 2  8 y  16  log 2  5  x 1  x    2log3
3
 log 2  2 y  8  .

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức P  x2  y2  m
không vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 2047 . B. 16383 . C. 16384 . D. 32 .


Lời giải
Chọn B
ĐK: 1  x  5 , y  4 . Ta có:
5  4x  x2 2
 2

log 3 y  8 y  16  log 2  5  x 1  x    2log3
3
 log 2  2 y  8  .

 2 log 3  y  8 y  16   2 log 3  5  4 x  x   log 2  y  8 y  16   log 2  5  4 x  x 2 


2 2 2

 
  log 3 4  1 .log 2 y 2  8 y  16   log 3 4  1 .log 2 5  4 x  x 2  
 y  8 y  16  5  4 x  x (vì hàm f  t    log3 4  1 .log 2 t đồng biến trên  0;   ).
2 2

2 2 2
  x 2  y 2  11   4 x  8 y   80  x 2  y 2    x 2  y 2   58  x 2  y 2   121  0
 29  12 5  x 2  y 2  29  12 5  29  12 5  x 2  y 2  29  12 5 .
Đặt a  29  12 5 , b  29  12 5 , ta có: max P  max  a  m , b  m  .
 a ;b 

 a  m  10  a  10  m  a  10
Do đó, max P  10     b  10  m  a  10 .
 a ;b  b  10  m  b  10
 b  m  10
Vì m nên S  2; 1; 0;1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9;10;11 .
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log 3  x  y   log 4  x 2  y 2  ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số
Lời giải:
Chọn B
Điều kiện x  y  0; x 2  y 2  0.
t
 x  y  3
Đặt t  log 3  x  y   log 4  x  y  . Ta có  2
2
2
2
t
1
 x  y  4
2 2
Vì  x  y   2  x 2  y 2    3t   2.4t  t  log 9 2
4
log 9 2
 3, 27 , vì x nguyên vậy nên x  0;1 .
2
Thế thì x 2  y 2  4t  4 4

t
 y  3 t  0
Với x  0 , ta có hệ  2 t

 y  4 y  1
t
 y  3  1 t  0
Với x  1, ta có hệ  2 t
. Hệ này có nghiệm  .
 y  4  1 y  0
t
 y  3  1
Với x  1, ta có hệ  2 t
. Ta có phương trình
 y  4  1
2
3t
 1  4t  1  9t  2.3t  4t  2  0 *
Đặt f  t   9t  2.3t  4t  2 , ta có
Với t  0  9t  4t  f  t   0
Với t  0  4t  2  f  t   0
Vậy phương trình * vô nghiệm
Kết luận: Vậy x  0;1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 34. Cho 0  x  2020 và log 2 (2 x  2)  x  3 y  8 y . Có bao nhiêu cặp số ( x ; y) nguyên thỏa mãn
các điều kiện trên?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Do 0  x  2020 nên log 2 (2 x  2) luôn có nghĩa.
Ta có log 2 (2 x  2)  x  3 y  8 y
 log 2 ( x  1)  x  1  3 y  2 3 y
 log 2 ( x  1)  2 log 2 ( x 1)  3 y  2 3 y (1)
Xét hàm số f (t )  t  2t .
Tập xác định D   và f (t )  1  2t ln 2  f (t )  0 t   .
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên  . Do đó (1)  log 2 ( x  1)  3 y  y  log8 ( x  1) .
Ta có 0  x  2020 nên 1  x  1  2021 suy ra 0  log8 ( x  1)  log8 2021  0  y  log8 2021 .
Vì y  nên y  0;1; 2; 3 .
Vậy có 4 cặp số ( x ; y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0) , (7;1) , (63;2) , (511;3) .
1 y
Câu 35. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3  3 xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  3xy
của P  x  y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 3 9 9
Lời giải
Chọn A
1 y x  0
Điều kiện  0 và x  0, y  0 hay  .
x  3 xy 0  y  1
1 y 1 y 3 1  y  3 xy  x 3 y 3
Ta có log 3  3 xy  x  3 y  4   33 xy  x  3 y  4  3
x  3xy x  3 xy x  3xy
3 1  y  33 xy  x
  33 y   3  3 y  .333 y   3 xy  x  .33 xy  x (*)
x  3xy 3
Xét hàm số f  t   t.3t với t  0 . Ta có f   t   3t  t.3t.ln 3  0 với t  0 . Suy ra f  t  đồng
biến trên khoảng  0;   .
3 x
 3  3 y  3xy  x  y  .
3( x  1)
3 x  3 x 1 4
Ta có P  x  y  x    x  1     
3  x  1  3  x  1 3  3
4 4 4 4 4 3 4
P   x  1   2  x  1 .   .
3  x  1 3 3  x  1 3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 4
 x  1  3  x  1
  2 3 3
 x
4 34  3 x  3
Vậy Pmin   y  .
3  3  x  1 y  2 3 1
 x  0; 0  y  1  3


Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log 3  x  2 y   log 2 x 2  y 2 ?  
A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.
Lời giải
Chọn B
 x  2 y  3t
 2
Đặt log 3  x  2 y   log 2 x  y 2
 t  2 2 t
(*)
 x  y  2
t 2
Hệ có nghiệm  đường thẳng  : x  2 y  3t  0 và đường tròn  C  : x 2  y 2   
2 có điểm

0  0  3t t t 9
t
chung  d  O,    R   2  3t  5. 2     5  t  log 9 5 .
12  22  2 2
log 9 5

t 2
Do x 2  y 2  2t nên y  2  y  2  1, 448967.. .
Vì y  nên y  1;0;1 .
Thử lại:
 x  1  3t 2
- Với y  1 , hệ (*) trở thành  2 t  
 3t  1  1  2t  9t  2.3t  2t  2  0 (**)
 x  1  2
Nếu t  0 thì 2  2t  0  9t  2.3t  2t  2  0 .
Nếu t  0  9t  2t  0  9t  2.3t  2t  2  0 .
Vậy (**) vô nghiệm.
t
 x  3t t t 9
- Với y  0 thì hệ (*) trở thành  2 t
 9  2     1  t  0  x  1.
 x  2 2
t
 x  1  3 2
- Với y  1 thì hệ (*) trở thành  2 t
 3t
 1  
 2t  1 *** .
 x  1  2
Dễ thấy (***) luôn có ít nhất một nghiệm t  0  x  0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y  0, y  1 .
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực a, b  1 thỏa mãn
5b  a
log 9 a  log12 b  log16 .
c
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT


a  9t t
5b  a  a 3
log 9 a  log12 b  log16  t  0 . Khi đó b  12 t (*)      u   0;1
c  5b  a b 4
t
  16
 c
t 2t
t t 3 3
t
Từ (*) suy ra 5.12  9  c.16  5       c
4 4
2
Suy ra c  u  5u  f  u 
Ta có f   u   2u  5  0 u   0;1
Bảng biến thiên của f  u  trên  0;1 là

Để tồn tại a, b thỏa mãn yêu cầu bài toán thì phương trình (*) phải có nghiệm
 c  f  u  có nghiệm u   0;1
 0  c  4.
Do c   * nên c  1; 2;3
 2x  1 
Câu 38. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 3  x
  y 1 2 ?
 y 
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
y  0
 x
2 1
Từ giả thiết ta có:   0  2x  1  x  0
 y
 y  0
Ta có: PT  log 3  2 x  1  2 x  1  log 3 y  y (*)
Xét hàm số f  t   log 3 t  t trên  0;  
1
Khi đó f   t    1  0 do đó hàm số f  t   log 3 t  t đồng biến trên  0;  
t ln 3
(*) có dạng f  2 x  1  f  y   y  2 x  1
Vì 0  y  2020  0  2x 1  2020  1  2 x  2021  0  x  log2  2021
0  x  log 2  2021
  x  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10 . Vậy có 11 cặp  x; y  thỏa mãn.
 x  
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  x; y  thỏa mãn
e3 x 5 y  e x  3 y 1  1  2 x  2 y , đồng thời thỏa mãn log32  3x  2 y 1   m  6  log3 x  m2  9  0 ?
A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có e3 x 5 y  e x  3 y 1  1  2 x  2 y  e3 x5 y   3x  5 y   e x3 y1   x  3 y  1 (1)


Xét hàm số f  t   et  t trên  . Ta có f   t   et  1  0 nên hàm số đồng biến trên  .
Khi đó (1)  f  3x  5 y   f  x  3 y  1  3 x  5 y  x  3 y  1  2 y  1  2 x .
Thế vào phương trình còn lại ta được log32 x   m  6  log3 x  m2  9  0 (2)
Đặt t  log3 x . Số nghiệm của phương trình (2) chính là số nghiệm của phương trình
t 2   m  6 t  m2  9  0 (3)
Phương trình (3) có nghiệm khi   0  3m 2  12 m  0  0  m  4 .
Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 40. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực
y thỏa mãn log3  x  y   log4  x  y 
2 2

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Đặt log3  x  y  log 4  x 2  y 2   t . Điều kiện: x  y  0 .
 x  y  3t
 x  y  3t  x  y  3t  9t  4t
Suy ra  2     t nên S  3 và P 
t
.
 xy  9  4
t
 x  y 2  4t  x  y 2  2 xy  4t 2
   2
 9t  4t   9 t
Để tồn tại x , y thì S  4P   x  y   4 xy nên 9  4 
2 2 t    9  2.4     2 .
t t

 2   4 
Khi đó t  log 9 2 .
4
log 9 2
Ta có: log 4  x2  y 2   t  log 9 2  x 2  y 2  4 4
 3,27 .
4
Mặt khác x là số nguyên nên x  1; x  0, x  1 .
Thử lại:
 y  3t  1 t  0
Với x  1 ta có  2 t
   x 2  y 2  5 . Suy ra loại x  1 .
 y  1  4  1  y  2
 y  3t t  0
Với x  0 ta có  2 t
  . Suy ra nhận x  0 .
 y  4 y 1
 y  3t  1 t  0
Với x  1 ta có  2 t
  . Suy ra nhận x  1 .
 y  4  1  y  2
Vậy có hai giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu bài toán là x  0 và x  1 .
Câu 41. Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn
log x2  y2  2  4 x  4 y  6  m 2   1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .
A. S  5; 1;1;5 . B. S  1;1 .
C. S  5;5 . D. S  7  5; 1;1;5; 7 .
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 m
I J

-3 -1 O 1 2 x

Nhận thấy x2  y 2  2  1 với mọi x, y  nên:


log x2  y2  2  4 x  4 y  6  m 2   1  4 x  4 y  6  m2  x2  y 2  2
2 2
 x2  y 2  4 x  4 y  8  m 2  0   x  2    y  2   m 2 (*).
x  2
Khi m  0 thì (*)   . Cặp  2; 2  không là nghiệm của phương trình
y  2
x2  y2  2x  4 y  1  0 .
Khi m  0 , tập hợp các điểm  x; y  thỏa mãn (*) là hình tròn tâm J  2; 2  , bán kính là m .
Trường hợp này, yêu cầu bài toán trở thành tìm m để đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính 2 và
hình tròn tâm J  2; 2  , bán kính m có đúng một điểm chung (hình vẽ)
Điều này xảy ra khi m  1  m  1 (thỏa mãn m  0 ).
Vậy S  1;1 .
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn 0  x  2020 và log 4  512 x  768   2 x  1  2 y  16 y
?
A. 2019 B. 0 C. 2020 D. 1
Lời giải
Chọn B
Ta có:
log 4  512 x  768   2 x  1  2 y  16 y
 log 4 256  2 x  3   2 x  1  2 y  4 2 y
 log 4  2 x  3    2 x  3  2 y  4 2 y .
Xét hàm số f  t   t  4t trên  .
f '  t   1  4 t ln 4  0, x   . Suy ra hàm số đồng biến trên  .
16 y  3
Khi đó: log 4  2 x  3  2 y  2 x  3  16 y  x  .
2
16 y  3
Vì: 0  x  2020  0   2020  3  16 y  4043  log16 3  y  log16 4043 .
2
Mà y    y  1; 2 .
13
Với y  1  x  l  .
2
253
Với y  2  x  l  .
2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy không có cặp số  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.


2
x2 x 2  2017
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn: 2016 y  ;
y 2  2017
3log3 ( x  2 y  6)  2log 2 ( x  y  2) 1
A. 2 B. 1
C. 3 D. 0
Lời giải
Chọn A

2016 y2 x2  x  2017
2
1
Ta có  y 2  2017 .

3log 3 ( x  2 y  6)  2 log 2 ( x  y  2) 1 2
 x  2 y  6  0
Điều kiện  .
 x  y  2  0
x 2  2017
1  log 2016 2016 y x  log2016
2 2

y 2  2017
 y 2  x 2  log 2016  x 2  2017  log 2016  y 2  2017 .
 y 2  log 2016  y 2  2017  x 2  log 2016  x 2  2017 3
Xét hàm số f t   t 2  log 2016 t 2  2017 trên 0,  . Ta có.
2t
f  t   2t   0, t   0,   .
t  2017 ln 2016
2

Suy ra hàm số f t  đồng biến trên 0,  .


y  x
Do đó 3  y 2  x 2   .
 y  x
Với y  x thay vào phương trình 2 ta được.
3log3 3x  6  2log2 2 x  2 1

.
 3 1  log 3  x  2  2 1  log 2  x  1  1  3log 3  x  2   2 log 2  x  1 .
 
 3   4
t t
t  3log 3  x  2  x  2  33 x  2  3

Đặt    
 .
t  2 log 2  x  1  
 2  5
t t
  x  1  2 2  x  1 
 2   1 t
t

   
      1  phương trình có
t t
Lấy   thay vào   , ta được
5 4 2  1  3  3
 3 3   3 3 
 
nghiệm duy nhất t  6 . Suy ra phương trình có nghiệm x  7 . Suy ra nghiệm của hệ phương
trình là 7;7 .
Với y  x thay vào phương trình 2 ta được.
3log3  y  6  3  log3  y  6  1  y  3, x  3 .
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm 3; 3, 7;7 .
Câu 44. Xét các số thực x , y  x  0 thỏa mãn

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
2018 x 3 y  2018xy 1  x  1  2018 xy 1   y  x  3 .
2018x 3 y
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m  0;1 . B. m 1;2  .
C. m  2;3 . D. m  1;0 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có 2018 x 3 y  2018xy 1  x  1  2018 xy 1   y  x  3
2018x 3 y
 2018x3 y  2018 x3 y  x  3 y  2018 xy 1  2018xy 1  xy  1
 f  x  3 y   f   xy  1 1
Xét hàm số f  t   2018t  2018t  t , với t   ta có
f   t   2018t ln 2018  2018t ln 2018  1  0 , t   .
Do đó f  t  đồng biến trên  nên 1  x  3 y   xy  1
x 1 2  x  1
 y  x  3   x  1  y   T  x .
x3 x3
2  x  1
Xét hàm số f  x   x  , với x   0;   có
x 3
4 x2  6x  5
f  x  1 2
 2
 0 , x   0;  .
 x  3  x  3
Do đó f  x  đồng biến trên  0;  f  x   f  0    2 .
3
Dấu “  ” xảy ra  x  0  m   2 .
3
2 2
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 22x  y  3x y ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
2
 y 2  log 2 t
Đặt 2
2x2 y2
 3xy  t , suy ra  2 x .
 x  y  log 3 t
2
1  1 
Ta có  x  y   
2
. 2 x  1. y     1  2 x 2  y 2  nên suy ra:
 2  2 
3 3 3
log 32 t  log 2 t  log 2 3.log 3 t  log 3 t  log 2 3  2, 74 .
2 2 2
2 2
Do đó 2x  y  log2 t  log2 3.log3 t  3,7 .
Mà x  nên x1;0;1 .
 y 2  log2 t  log2 3.log3 t y  0
+ Với x  0 , ta có  , suy ra y 2  y.log 2 3   y  log 3 .
 y  log3 t  2

2  y2  log2 t  log2 3.log3 t


+ với x  1 , ta có  , suy ra
1  y  log3 t

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
2  y2  log2 3.1  y   y  log2 3. y  2  log2 3  0 phương trình có nghiệm.
2  y2  log2 t  log2 3.log3 t
+ Với x  1 , ta có  , suy ra
1 y  log3 t
2
2  y 2  log 2 3. 1  y   y  log2 3. y  2  log2 3  0 phương trình vô nghiệm.
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log 3  x  2 y   log 2  x 2  y 2  ?
A. 3. B. 2. C. 1 . D. vô số.
Lời giải
Chọn B
x  2 y  3t
Đặt log3  x  2 y   log2  x  y   t   2
2 2
2 t
(*)
x  y  2
t
9
Ta có  x  2 y   1  4   x 2  y 2   5  x 2  y 2  nên: 9 t  5.2t     5  t  log 9 5 .
2

2 2
log 9 5
Suy ra x 2  y 2  2 t  2 2
 2.1 .
Vì y   nên y1;0;1 .
x 1  3t 2
+Với y   1 , hệ (*) trở thành  2 t
  3t
 1 1  2t  9t  2.3t  2t  2  0 (**)
x 1  2
Nếu t  0 thì 2  2 t  0  9 t  2.3 t  2 t  2  0 .
Nếu t  0  9 t  2 t  0  9 t  2.3 t  2 t  2  0 .
Vậy (**) vô nghiệm.
t t
x  3 t t 9
- Với y  0 thì hệ (*) trở thành  2 t
 9  2     1  t  0  x  1.
x  2  2
t
x 1  3 2
- Với y  1 thì hệ (*) trở thành  2 t
  3t 1  2t 1 *** .
x 1  2
Dễ thấy (***) luôn có ít nhất một nghiệm t  0  x  0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y  0, y  1 .
x y
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y thỏa mãn log 3 2
 x  x  3  y  y  3  xy.
x  y2  xy  2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn D
x y
Điều kiện  0  x  y  0.
x  y2  xy  2
2

x y
log 3 2 2  x  x  3  y  y  3  xy
x  y  xy  2
 2 log 3  x  y   2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  3x  3 y
 2 log 3  x  y   2  2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3 x  3 y
 2 log 3  3 x  3 y    3 x  3 y   2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2
2
Xét hàm đặc trưng f  t   2log3 t  t , t   0;   , ta có f   t    1  0,  t   0;   .
t .ln 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra hàm f  t  đồng biến trên khoảng  0; .


Phương trình  f  3 x  3 y   f  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3 x  3 y
 x2   3  y  x  y 2  3 y  2  0 .
2
Điều kiện của y để phương trình có nghiệm là  3  y   4  y 2  3 y  2   0
32 2 3 2 2
 3y2  6 y  1  0   y .
3 3
Do y   nên y  0;1;2 .
x  1
+ Với y  0 , ta được x 2  3 x  2  0   .
x  2
x  0
+ Với y  1 , ta được x 2  2 x  0   .
 x  2
x  0
+ Với y  2 , ta được x 2  x  0   .
 x  1
Vậy có 6cặp số thỏa mãn đề bài.
y
Câu 48. Cho 0  x  2020 và log2 (2x  2)  x  3y  8 .Có bao nhiêu cặp số ( x ; y ) nguyên thỏa mãn các
điều kiện trên?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Do 0  x  2020 nên log2 (2x 2) luôn có nghĩa.
y
Ta có log2 (2x  2)  x  3y  8
 log2 ( x 1)  x 1  3y  23 y
 log2 (x 1)  2log2 ( x1)  3y  23 y (1)

Xét hàm số f (t)  t  2t .


Tập xác định D   và f (t) 1 2t ln2  f (t )  0 t   .
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên  . Do đó (1) log2 (x 1)  3y  x  1  23 y
 y  log8(x 1) .
Ta có 0  x  2020 nên 1  x  1  2021 suy ra 0  log8 (x 1)  log8 2021.
Lại có log8 2021 3,66 nên nếu 
y   thì y  0 ;1; 2 ; 3 .
Vậy có 4 cặp số ( x ; y ) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0 ; 0) , (7 ;1) , (63 ; 2) , (51 1; 3) .
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn 3 y  x  27 x  y và 0  y  101 .
3
A. 102 . B. 101. C. 34 . D. 33 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3 y  x  27 x  y  3.3 y  y  3.27 x  3 x  3   y  1  3   3x  1 .(*)
y 1 3 x 1

3
Xét hàm số f  t   t  3 xá định và liên tục trên  .
t

t
f   t   1 3.ln3  0, t hàm số f  t  đồng biến trên  ;   .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mà (*)  f  y 1  f  3x 1  y 1  3x  1  y  3x .


Với 0  y  101  0  3 x  101  0  x  101 .
3
Mà x    x  0;1;2;...;33 . Với mỗi giá trị x tương ứng duy nhất 1giá trị y .
Vậy có 34 cặp  x; y thỏa yêu cầu bài toán.

 2


Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x log 3  x  25  3  0
A. 27. B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Lời giải
Chọn C
Ta có điều kiện xác định của bất phương trình là x  25 .
 2


Đặt A( x)  3x  9 x log 3  x  25   3 , x  25 .
2
3x  9 x  0  x  0  x  2 .
log3  x  25  3  0  x  2 .
Ta có bảng xét dấu A( x ) như sau

x  2
Từ đó, A( x )  0    x  24; 23;...;0;2 (do x  ).
 25  x  0
Kết luận: có 26 nghiệm nguyên thỏa mãn.
 2


Câu 51. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x  log 2 ( x  30)  5  0?
A. 30 . B. Vô số. C. 31 . D. 29 .
Lời giải
Chọn C
 2


Điều kiên xác định: x  30 . Đặt f ( x)  3x  9 x log 2  x  30   5
2
3x  9 x  x2  2x x  0
Xét phương trình f ( x)  0    5
  x  2 (kép) .
log 2 ( x  30)  5  x  30  2 
Ta có bảng xét dấu:

Suy ra bất phương trình f ( x)  0 có tâp nghiệm là: S   30;0  2


Với x    x  29; 28;...; 2; 1;0; 2 .
Vậy có 31 số nguyên x thỏa mãn.
 2


Câu 52. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x log 2  x  14   4   0 ?
A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1
 Trường hợp 1:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
2 2
2 x  4 x  0 2 x  22 x  x2  2 x  0 0  x  2
    x2
log 2  x  14   4  0  x  14  16 x  2 x  2
 Trường hợp 2:
2  x  0
2 x  4 x  0  x2  2 x  0   14  x  0
     x  2  .
log 2  x  14   4  0 14  x  2 14  x  2 x  2

Vậy có 15 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2:
 2


Điều kiện xác định: x  14 . Đặt f ( x)  2 x  4 x log 2  x  14   4 
2
2 x  4 x  x2  2x x  0
Xét phương trình f ( x)  0    4
  x  2 (kép) .
log 2 ( x  14)  4  x  14  2 
Ta có bảng xét dấu:

Suy ra bất phương trình f ( x )  0 có tập nghiệm là: S   14;0  2 .


Do x    x  13; 12;...; 2; 1;0;2 .
Vậy có 15 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2

 
Câu 53. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3  0 ?
A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Ta có điều kiện xác định của bất phương trình là x  25 .
 2


Đặt A( x)  2 x  4 x log 3  x  25   3 , x  25 .
2
2x  4 x  0  x  0  x  2 .
log3  x  25  3  0  x  2 .
Ta có bảng xét dấu A( x ) như sau

x  2
Từ đó, A( x )  0    x  24; 23;...;0;2 (do x  )
 25  x  0
Kết luận: có 26 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Cách 2:
 Trường hợp 1:
2 2
2 x  4 x  0 2 x  2 2 x  x2  2 x  0 0  x  2
       x  2.
log 3  x  25   3  0  x  25  27 x  2 x  2
 Trường hợp 2:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2  x  0
2 x  4 x  0  x2  2 x  0 
     x  2  25  x  0  x  2 .
log
 3  x  25   3  0   25  x  2 25  x  2

 2


 Vậy có 26 giá trị nguyên của x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3  0 .

Câu 54. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x 1   0 ?
A. 27 . B. Vô số. C. 26 . D. 28 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  31  0  x  31 .
Đặt f  x    log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x 1  .
Ta có log 2  x 2  1  log 2  x  31  0  log 2  x 2  1  log 2  x  31 .
 x  31
 x  31  0  x  31  x  6
 2  2   x  6   .
 x  1  x  31  x  x  30  0   x  5  x  5

x 1
32  2  0  x  1  log 2 32  x  1  5  x  6 .
Bảng xét dấu:

Khi đó f  x   0  31  x  5 .
Và x    x  30;  29;...;  5 nên có 26 giá trị nguyên của x .
Câu 55. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 3  x 2  1  log 3  x  21  16  2 x 1   0?
A. 17. B. 18. C. 16. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  21.
 x  4
Cho: log 3  x 2  1  log 3  x  21  0  x 2  1  x  21   và 16  2 x 1  0  x  5.
x  5
Bảng xét dấu:

Nghiệm của bất phương trình S   21;  2  5 . Suy ra có 18 giá trị nguyên thỏa ycbt.
Câu 56. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 2 ( x 2  1)  log 2 ( x  21)  (16  2 x 1 )  0 ?
A. Vô số. B. 17 . C. 16 . D. 18 .
Lời giải
Điều kiện: x  21  0  x  21
Đặt f ( x )  log 2 ( x 2  1)  log 2 ( x  21)  (16  2 x 1 )
Ta có: log 2 ( x 2  1)  log 2 ( x  21)  0  log 2 ( x 2  1)  log 2 ( x  21)
 x  21
 x  21  x  21  x  5
 2  2   x  5  
 x  1  x  21  x  x  20  0   x  4  x  4


ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

16  2x 1  0  2 x1  16  2x 1  24  x  1  4  x  5
Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có: f ( x)  0  21  x  4


Vì x    x  20; 19; 18...; 4
Vậy, có 17 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 57. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 3  x 2  1  log 3  x  21  16  2 x 1   0?
A. 17. B. 18. C. 16. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  21.
 x  4
Cho: log 3  x 2  1  log 3  x  21  0  x 2  1  x  21   và 16  2 x 1  0  x  5.
 x  5
Bảng xét dấu:

Nghiệm của bất phương trình S   21;  2  5 . Suy ra có 18 giá trị nguyên thỏa ycbt.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 40. (ĐTK BGD 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f '  f  x    0 là:


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
 x  1
Từ bảng biến thiên ta có: f '  x   0  
x  2
 f  x   1
Suy ra: f '  f  x    0  
 f  x   2

Phương trình f  x   1 cho ta ba nghiệm, phương trình f  x   2 cho ta một nghiệm.


Vậy tổng phương trình có bốn nghiệm.
 Đề xuất phương pháp chọn đồ thị đặc biệt.
Chọn một đồ thị hàm bậc ba có bảng biến thiên như giải thiết

 x  1
Do f '  x   0   nên f '  x   a  x  1 x  2  ( a  0 )
x  2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x3 x 2 
f '  x   a  x2  x  2  f  x   a    2x   c
 3 2 
7a
f  1   c 1
6
10
f  2    a  c  5
3
 4
a  3 4  x3 x 2  5
  f  x     2x  
c   5 3 3 2  9
 9
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1.  
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f f  x  0 .

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 2.  
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f f  x  1 .

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 
Số nghiệm của phương trình f 2  f  e x   1 là
A. 4. B. 2. C. 1 . D. 3 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình
vẽ bên.

 
Đặt g  x   f f   x  1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g  x  0. Số phần tử của tập
S là
A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 6 .
Câu 5. Cho hàm số f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f  f  x  . Hỏi phương
trình g  x  0 có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f '  5  3 f ( x)   0 là


A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Số nghiệm thực của phương trình f '  f ( x)   0 là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:


Biết f (0)  2 . Số nghiệm thực của phương trình f ' f  x   0 là 
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f '  f ( x)  m   0 có 5 nghiệm thực?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 10. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm cấp hai trên R và có đồ thị y  f '( x) là đường cong trong
hình vẽ bên.

Đặt g ( x)  f ( f '( x )  1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g '( x )  0 . Số phần tử của tập
S là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 9
Câu 11. Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x ) được cho như hình vẽ sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số y   f   x   f   x . f  x  và trục O x là:


2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 4. B. 6. C. 2. D. 0.
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
f  f  x 1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6. B. 5. C. 7. D. 4 .
Câu 13. Cho hàm số f  x   mx  nx  px  qx  r ,. Hàm số y  f   x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
4 3 2

Tập nghiệm của phương trình f  x  r có số phần tử là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 14. Cho hàm số y  f  x   mx  nx  px  qx  r , trong đó m , n , p , q , r   . Biết rằng hàm số
4 3 2

y  f '  x có đồ như hình vẽ dưới.

Tập nghiệm của phương trình f  x   16m  8n  4 p  2q  r có tất cả bao nhiêu phần tử.
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 15. Cho f  x  là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
2
Tập nghiệm của phương trình  f   x    f  x  . f   x  có số phần tử là
A. 1 . B. 2. C. 6. D. 0.
Câu 16. Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đồ thị như hình sau:
y

4
y=f(x)
3
2
1
O 3 4 5 x
-3 -2 -1 1 2
-1
-2
-3
-4
y=g(x)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là


A. 25 . B. 22 . C. 21. D. 26 .
Câu 17. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
dưới:
y

3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x

2

Số nghiệm thuộc đoạn 2;6 của phương trình f x   f 0 là


 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt
g  x   f  f  x  . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

.
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  =ax  bx  cx  dx  e có đồ thị như hình vẽ bên đây, trong đó
4 3 2

a,b,c,d ,e là các hệ số thực. Số nghiệm của phương trình f  


f  x  f  x  2 f  x 1  0 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 20. Cho các hàm số f  x  mx  nx  px  qx  r
4 3 2
và g  x   ax3  bx2  cx  d ,
 n, n, p, q, r, a, b, c, d  thỏa mãn f  0  g  0 . Các hàm số f   x  , g  x  có đồ thị như hình
vẽ dưới đây

Tập nghiệm của phương trình f  x   g  x  có số phần tử là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp nghiệm của phương
 
trình f f  x 1  0 có bao nhiêu phần tử?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 4. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 22. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Phương trình f  
2 x  x 2  3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 3  3 x   1 là


A. 10 . B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 24. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình bên. Phương trình f  f  cos x   1  0 có bao nhiêu
nghiệm thuộc đoạn 0;2  ?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 25. Cho hàm số f  x   ax  bx  bx  c có đồ thị như hình vẽ:
3 2

  
Số nghiệm nằm trong  ;3  của phương trình f  cos x 1  cos x 1là
 2 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26. Cho y  f  x  là hàm số đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
f  f  cos x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3  ?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Phương trình f  3x  1  2  5 có bao nhiêu nghiệm?


A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Đặt g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
 
Câu 29. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f f  x  1 . Số nghiệm của phương trình
g   x   0 là
A. 6. B. 10 . C. 9. D. 8 .
Câu 30. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên

 7 
Số nghiệm thuộc đoạn  0;  của phương trình f ( f (cos x ))  0 là
 2 
A. 7. B. 5. C. 8 . D. 6.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f f  x  0 . 

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
t  t1   2;  1

Đặt: t  f  x  , phương trình f  f  x    0 trở thành f  t   0  t  t2   0;1 .
t  t  1; 2
 3  
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Phương trình f  x  t1  2; 1 có 1 nghiệm.
+ Phương trình f  x  t2  0;1 có 3 nghiệm.
+ Phương trình f  x  t3 1;2 có 3 nghiệm.
 
Vậy phương trình f f  x  0 có 7 nghiệm.
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f f  x  1 . 

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
 
Đặt: t  f  x , phương trình f f  x  1 trở thành f  t   1.
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  1 tại ba điểm có hoành độ:
5 
x  x1   1;0 , x  x2   0;1 , x  x3   ;3  .
2 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT


t  t   1;0
 1
Do đó: f  t   1  t  t2   0;1

t  t   5 ;3 
 3  
2 
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Phương trình f  x   t1   1;0 có 3 nghiệm.
+ Phương trình f  x  t2  0;1 có 3 nghiệm.
5 
+ Phương trình f  x   t3   ;3  có 1 nghiệm.
2 
 
Vậy phương trình f f  x  1 có 7 nghiệm.
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau


Số nghiệm của phương trình f 2  f  e x   1 là 
A. 4. B. 2. C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Đặt u  e x  0 , từ đồ thị suy ra: f  u   3, u  0 .
Đặt t  2  f  u , t  1 .
Ứng với mỗi nghiệm t  1 , có một nghiệm u  1 .
Ứng với mỗi nghiệm t  1;2 , có hai nghiệm u   0;2  .
Ứng với mỗi nghiệm t  2 , có một nghiệm u  2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Phương trình f  t   1 có một nghiệm t  1 và một nghiệm t  2 .


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình
vẽ bên.

 
Đặt g  x   f f   x  1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g  x  0. Số phần tử của tập
S là
A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  f  x có đạo hàm cấp 2 trên  nên hàm số f  x và f  x xác định trên .
Do đó, tập xác định của hàm số g  x là D  .
 1
x  3

x  1
 f   x   0 
Ta có: g   x   f   x  . f   f   x   1 , g   x   0     x  x0  1 ; 2 
 f   f   x   1  0  f   x   1  1

 f  x 1  1

 f  x 1  2
Từ đồ thị ta cũng có:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x 1
f   x   1  1  f   x   0   x  1 .
 x  2
 x  x1    ; -1
f  x 1  1  f   x   2   .
 x  x2   2 ; + 
 x  x3    ; x1 
f   x  1  2  f   x   3   .
 x  x4   x2 ; + 
Vậy phương trình g  x  0 có 9 nghiệm.
Câu 5. Cho hàm số f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f  f  x  . Hỏi phương
trình g  x  0 có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B

Ta có g   x   f   f  x . f   x 
 f   f  x   0
g   x   0  
 f   x   0
 x  x1 , 2  x1 1  f  x   x1
 
x  0  f  x  0
Có f   x  0   ; f   f  x  0  
 x  x2 , 1  x2  2  f  x   x2
 
 x  2  f  x  2

Dựa vào đồ thị ta thấy:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt là x   2, x  0, x  2 , trong đó có 2 nghiệm trùng với


nghiệm của f   x  0 .
f  x  x1 có 3 nghiệm phân biệt x3  2; 1, x4  1;1, x5  2;  .
f  x  x2 có 1 nghiệm duy nhất x6  ;2 .
f  x   2 có 1 nghiệm duy nhất x7  ;2 .
Cũng từ đồ thị có thể thấy các nghiệm x1, x2 , x3 , x4 , x5 , x6 , x7 ,2,0,2 đôi một khác nhau.
Vậy g   x  0 có tổng cộng 10 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f '  5  3 f ( x)   0 là


A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Lời giải
Chọn B
 f '( x)  3
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f ( x ) , ta có f '( x)  0   f '( x)  0
 f '( x)  5
 8
 f ( x ) 
 5  3 f ( x )  3  3
5
Khi đó f '  5  3 f ( x )   0  5  3 f ( x)  0   f ( x)  .
 3
5  3 f ( x)  5 
 f ( x)  0

Từ bảng biến thiết ta thấy:
8
Phương trình f ( x )  có 2 nghiệm phân biệt.
3
5
Phương trình f ( x )  có 4 nghiệm phân biệt.
3
Phương trình f ( x)  0 có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f '  5  3 f ( x)   0 có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f '  f ( x)   0 là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn A
 f '( x)  1
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f ( x ) , ta có f '( x)  0  
 f '( x)  2
 f ( x )  1  f ( x)  2
Khi đó f '  f ( x)   0   
 f ( x )  2  f ( x )  2
Từ bảng biến thiết ta thấy:
Phương trình f ( x)  2 có 1 nghiệm phân biệt.
Phương trình f ( x)  2 có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f '  f ( x)   0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

 
Biết f (0)  2 . Số nghiệm thực của phương trình f ' f  x   0 là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Lời giải
Chọn B
 f '( x)  1
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f ( x ) , ta có f '( x)  0  
 f '( x)  2
 f  x   1
 
Khi đó f ' f  x   0  
 f  x   2
Từ bảng biến thiết ta thấy:
Phương trình f  x   1 có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình f  x   2 có 2 nghiệm phân biệt

 
Vậy phương trình f ' f  x   0 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f '  f ( x)  m   0 có 5 nghiệm thực?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy f '( x )  0 có hai nghiệm x  1 hoặc x  2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 f ( x )  m  1  f ( x)  m  1 (1)
Từ đó f '  f ( x)  m   0   
 f ( x)  m  2  f ( x)  m  2 (2)
Dễ thấy phương trình (1) và (2) không có nghiệm chung với mọi giá trị của tham số m .
Đề phương trình có 5 nghiệm phân biệt thì có hai trường hợp
Trường hợp 1: Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt và phương trình (2) có 2 nghiệm phân
biêt khi
 5  m  1  1


  m  2  1 m  1.

  m  2  5
 
Trường hợp 2: Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt và phương trình (2) có 3 nghiệm phân
biêt khi
 5  m  2  1


  m 1  1 m  4.

  m  1  5
 
Vậy có hai giá trị của tham số m thỏa mãn đó là m  1; m  4 .
Câu 10. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm cấp hai trên R và có đồ thị y  f '( x) là đường cong trong
hình vẽ bên.

Đặt g ( x)  f ( f '( x )  1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g '( x )  0 . Số phần tử của tập
S là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 9
Lời giải
Chọn C
Ta có: g ( x)  f ( f '( x )  1)  g '( x )  f "( x). f '( f '( x)  1)
 f ''( x )  0  f ''( x )  0
 f '( x)  0
Phương trình g '( x )  0     f '( x )  1  1   f '( x )  0

 f '( f '( x )  1)  0  f '( x )  1  2  f '( x )  3
x  1
 2

Ta có đồ thị y  f '( x) có cực trị tại  x 
 3
 x  x0  (1;2)

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 f "(1)  0

  2 
  f "    0  f ''( x)  0 có 3 nghiệm 2 cùng với x  1 là nghiệm bội
  3  x  1; x   ; x  x0
 f ''( x0 )  0 3

chẵn
Tại phương trình f '( x)  0 ta thấy có 2 nghiệm bội lẻ x  1, x  2 và nghiệm bội chẵn x  1
Tại phương trình f '( x )  3 ta thấy có 2 nghiệm mà đường thẳng y  3 cắt đồ thị y  f '( x ) đó
là hai điểm x  x1  (; 1) và x  x2  (2; )
Vậy từ đó ta thấy phương trình g '( x )  0 tổng cộng có tất cả 10 nghiệm.
Câu 11. Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x ) được cho như hình vẽ sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số y   f   x   f   x . f  x  và trục O x là:


2

A. 4. B. 6. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn D
Đặt f ( x)  a x  x1  x  x2  x  x3  x  x4  , a  0, x1  x2  x3  x4 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y   f   x   f   x . f  x  và trục O x là
2

    
 f   x   f   x . f  x   0   f ( x )   0   1  1  1  1   0
2
   f ( x )   x  x1 x  x2 x  x3 x  x4 
 
1 1 1 1
     0 vô nghiệm.
 x  x1   x  x2   x  x3   x  x4 
2 2 2 2

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y   f   x   f   x . f  x  và trục O x là 0.


2

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
f  f  x 1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6. B. 5. C. 7. D. 4 .
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x  x1   2;  1

Ta có f  x   0   x  x2   1;0 
 x  x3  1; 2 
 f  x   1  x1   2 ;  1  f  x   1  x1   1; 0 
 
Khi đó: f  f  x   1  0   f  x   1  x2   1; 0    f  x   1  x2   0;1
 f  x   1  x3  1; 2   f  x   1  x3   2; 3

+ Ta thấy hai phương trình f  x   1  x1   1;0 ; f  x   1  x2  0;1 đều có ba nghiệm phân


biệt.
Phương trình f  x   1  x3  2;3 có một nghiệm.
 
Vậy phương trình f f  x 1  0 có 7 nghiệm.
Câu 13. Cho hàm số f  x   mx  nx  px  qx  r ,. Hàm số y  f   x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
4 2 3

Tập nghiệm của phương trình f  x  r có số phần tử là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có f   x   4mx  3nx  2 px  q 1
3 2

5
Dựa vào đồ thị y  f   x ta thấy phương trình f   x   0 có ba nghiệm đơn là 1, , 3.
4
Do đó f   x   m  x  1 4 x  5 x  3 và m  0 . Hay f   x   4mx 13mx  2mx  15m  2 
3 2

.
13
Từ 1 và  2  suy ra n   m , p  m và q  15 m .
3
13 3 2
Khi đó phương trình f  x  r mx
4
 nx3  px2  qx  0 m  x4  
x  x  15x   0
 3 
3 x 4  13 x 3  3 x 2  45 x  0 x  3x  5 x  3  0 x  0  x   5  x  3 .
2

3
 5 
Vậy tập nghiệm của phương trình f  x  r là S   ;0;3 .
 3 
Câu 14. Cho hàm số y  f  x   mx  nx  px  qx  r , trong đó m , n , p , q , r   . Biết rằng hàm số
4 3 2

y  f '  x có đồ như hình vẽ dưới.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Tập nghiệm của phương trình f  x   16m  8n  4 p  2q  r có tất cả bao nhiêu phần tử.
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy f '  x   0  x  1  x  1  x  4
Ta có bảng biến thiên

Phương trình f  x  16m  8n  4 p  2q  r  f  x   f  2


Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm.
Câu 15. Cho f  x  là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.

2
Tập nghiệm của phương trình  f   x    f  x  . f   x  có số phần tử là
A. 1 . B. 2. C. 6. D. 0.
Lời giải
Chọn A
2
Xét phương trình  f   x   f  x  . f   x  1
Do f  x   0 có ba nghiệm x1, x2 , x2  x1  x2  x3  và f '  x3   0 suy ra x3 là một nghiệm của
(1)
2
Ta có f  x   a  x  x1  x  x2  x  x3  ,  a  0 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 f   x    1 1 2 
Với x  x3  1     0      0

 f  x   x  x1 x  x2 x  x3 
1 1 2
 2
 2
 2
 0 vô nghiệm.
 x  x1   x  x2   x  x3 
Vậy, phương trình (1) có đúng một nghiệm x  x3.
Câu 16. Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đồ thị như hình sau:
y

4
y=f(x)
3
2
1
O 3 4 5 x
-3 -2 -1 1 2
-1
-2
-3
-4
y=g(x)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là


A. 25 . B. 22 . C. 21. D. 26 .
Lời giải
Chọn B
 x  x1  3  x1  2 

 x  1
Quan sát đồ thị ta thấy: f  x   0   x  x2 1  x2  2  .
 x  x  2  x  3
3 3

 x  x4  4  x4  5 
 g  x   x1 1

 g  x   1 2 
Do đó: f  g  x    0   g  x   x2  3
 g  x   x  4
3

 g  x   x4  5 

Phương trình 1 có đúng 1 nghiệm; Phương trình  2  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  3  có
đúng 3 nghiệm; Phương trình  4  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  5  có đúng 1 nghiệm. Tất
cả các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình f  g  x    0 có đúng 11 nghiệm.
 x  x5  2  x5  1

Quan sát đồ thị ta thấy: g  x  0   x  x6  0  x6  1
x  3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 f  x   x5  6

Do đó g  f  x    0   f  x   x6  7

 f  x   3 8
Phương trình  6  có 5 nghiệm; Phương trình  7  có 5 nghiệm; Phương trình  8  có 1 nghiệm.
Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình g  f  x    0 có đúng 11 nghiệm.
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là 22 nghiệm.
Câu 17. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
dưới:
y

3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x

2

Số nghiệm thuộc đoạn 2;6 của phương trình f x   f 0 là


 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Từ đồ thị của hàm số f ' x ta có BBT

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  f ' x  ; y  0; x  0; x  2


Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  f ' x  ; y  0; x  2; x  5
Gọi S3 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  f ' x  ; y  0; x  5; x  6
2 5 6
S1    f '  x  dx  f  0   f  2  ; S2   f '  x  dx  f  5  f  2  ; S 3    f '  x  dx  f  5   f  6 
0 2 5

Từ đồ thị ta thấy S 2  S1  f  5   f  2   f  0   f  2   f  5   f  0 
và S1  S 3  S 2  f  0   f  2   f  5   f  6   f  5   f  2   f  6   f  0 

Khi đó ta có BBT chính xác ( dạng đồ thị chính xác) như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy phương trình f x   f 0 có 2 nghiệm thuộc đoạn 2;6


 
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt
g  x   f  f  x  . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

.
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Lời giải.
 f  x  0
Ta có: g   x   f   x  f   f  x    0   * .
 f   f  x    0
Theo đồ thị hàm số suy ra.
x  0 2  a1  3 .
f  x  0   , với
 x  a1
 f  x   0 , 1
f   f  x   0   .
 f  x   a1 ,  2 
Phương trình 1 : f  x  0 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình  *  .
Phương trình  2  : f  x   a1 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình 1 và phương
trình  *  .
Vậy phương trình ban đầu có 8 nghiệm phân biệt.
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  =ax  bx  cx  dx  e có đồ thị như hình vẽ bên đây, trong đó
4 3 2

a,b,c,d ,e là các hệ số thực. Số nghiệm của phương trình f  


f  x  f  x  2 f  x 1  0 là

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ ta có dạng đồ thị của hàm trùng phương nên b  d  0  f  x   ax  cx  e
4 2

Ta có f   x  4ax  2cx.
3

 f  1  0 4a  2c  0 a  1
  
Từ đồ thị   f  0  0  e  0  e  0  f  x   x4  2 x 2 .
 a  c  e  1 c  2
 f 1  1  

 f  x x 2
 2 x và f  
f  x  f 2  x   2 f  x  .

Như vậy phương trình f  


f  x  f  x  2 f  x  1  0.
 f 2  x   2 f  x   f  x   2 f  x   1  0 với f  x   0.
Đặt t  f  x  t  0 ta được phương trình g  t   0 với g  t   t 2  3t  2 t  1.
Nhận thấy: Hàm số g  t  liên tục trên đoạn  0;1 và g  0 .g 1  0
 g  t   0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc  0;1 .
Hàm số g  t  liên tục trên đoạn 1; 4  và g 1 .g  4  0
 g  t   0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1; 4  .
Mà g  t   0 là phương trình bậc hai chỉ có tối hai nghiệm nên g  t   0 có duy nhất một nghiệm

thuộc  0;1 . Suy ra f  


f  x  f  x  2 f  x 1  0 có duy nhất một nghiệm f  x  0;1 .
Suy ra phương trình f  x  a với a  0;1 luôn có 4 nghiệm x phân biệt.
Câu 20. Cho các hàm số f  x  mx4  nx3  px2  qx  r và g  x   ax3  bx2  cx  d ,
 n, n, p, q, r, a, b, c, d  thỏa mãn f  0  g  0 . Các hàm số f   x  , g  x  có đồ thị như hình
vẽ dưới đây

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Tập nghiệm của phương trình f  x   g  x  có số phần tử là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn B
+) Từ giả thiết f  0   g  0  suy ra r  d do đó phương trình f  x   g  x  tương đương với:
x  0
x mx3   n  a  x2   p  b x   q  c   0   3 2
mx   n  a  x   p  b x   q  c   0
+) Từ đồ thị của các hàm số f   x , g  x suy ra m0 và
 8
 f  1  g  1 4m  3  n  a   2  p  b   q  c  0
   n  a   m
3
  
 f  1  g  1  4m  3  n  a   2  p  b   q  c  0   p  b  2m .
  q  c  8m
 f   2  g   2  32m  12  n  a   4  p  b   q  c  0 

8 8
Từ đó ta có phương trình: mx 3  mx 2  2mx  8m  0  x 3  x 2  2 x  8  0 .
3 3
Sử dụng máy tính Casio ta được phương trình có 1 nghiệm và nghiệm đó khác 0.
Vậy tập nghiệm của phương trình f  x   g  x  có 2 phần tử.
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp nghiệm của phương
 
trình f f  x 1  0 có bao nhiêu phần tử?

A. 4. B. 7. C. 6. D. 9.
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 f  x   a  2

 f  x   b   2; 1
Dựa vào đồ thị ta có f  f  x  1  0 f  f  x    1   .
 f  x  0
 f  x  c  2

 x  x1   2
+ Với f  x   a  2   .
 x  x2  2
 x  x3  2

x  x4   2; 1
+ Với f  x  b  2; 1   .
x  x5   1;0 

 x  x6  2
 x  x7  2

+ Với f  x   0   x  x8   0;1 .
 x  x  2;3
 9  
+ Với f  x   c  2 vô nghiệm.
Ta thấy hàm số y  f  x  đơn điệu trên  ; 2 , f  x1   a  b  f  x3  nên x1  x3 .
Hàm số y  f  x  đơn điệu trên  2; , f  x6   b  0  f  x9  nên x6  x9 .
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 22. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Phương trình f  
2 x  x 2  3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Trước hết, xét hàm số t  t  x   2 x  x 2 , x 0;2 .
2  2x
Ta có t   x   , x   0;2  . t  x   0  x  1 0;2 .
2 2 x  x2
Bảng biến thiên của t  x :

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 0  t  1 , x   0;2 .

Lúc này, phương trình f  


2 x  x 2  3 trở thành f  t   3 1 với t  0;1 .

Theo bảng biến thiên của hàm số f  t  trên đoạn  0;1 thì đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm
số y  f  t  tại đúng 1 điểm có hoành độ thuộc khoảng  0;1 nên phương trình  2  có đúng 1
nghiệm t  t0 với t0   0;1 .

Khi đó, phương trình 1   2  , t0   0;1 .


2 x  x 2  t0
Mặt khác, theo bảng biến thiên của hàm số t  x , với mỗi t0  0;1 thì đường thẳng y  t0 cắt đồ
thị hàm số y  t  x  tại đúng 2 điểm phân biệt nên phương trình  2  có đúng 2 nghiệm phân
biệt.

Vậy phương trình f  


2 x  x 2  3 có đúng 2 nghiệm.

Câu 23. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Số nghiệm thực của phương trình f  x 3  3 x   1 là


A. 10 . B. 8. C. 9. D. 7.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình f  x 3  3 x   1 (1)

Đặt t  x 3  3 x , ta có bảng biến thiên của hàm số t  g  x  x  3x như sau:


3

Từ bảng biến thiên, ta thấy


+ Với mỗi t0  2 hoặc t0 2 , phương trình t0  x3  3x có một nghiệm;
3
+ Với mỗi 2  t0  2 , phương trình t0  x  3x có 3 nghiệm.
 f t   1
Khi đó, (1) trở thành f  t   1  
 f  t   1
t  t1   2;0 

* TH 1: f  t   1  t  t2   0;2 
t  t  2; 
 3  
3
+ Với t  t1   2;0  Phương trình t1  x  3x có 3 nghiệm;
3
+ Với t  t2   0;2  Phương trình t2  x  3x có 3 nghiệm;
3
+ Với t  t3  2;   Phương trình t3  x  3x có 1 nghiệm;
t  t4   ; 2 
* TH 2: f  t   1  
t  t5   2;  
3
+ Với t  t4  ; 2  Phương trình t4  x  3x có 1 nghiệm;
3
+ Với t  t5  2;   Phương trình t5  x  3x có 1 nghiệm.
Mặt khác, các nghiệm này đều phân biệt. Vậy phương trình f  x 3  3 x   1 có 9 nghiệm phân
biệt.
Câu 24. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình bên. Phương trình f  f  cos x   1  0 có bao nhiêu
nghiệm thuộc đoạn 0;2  ?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn C

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:


 f  cos x  1  a   2; 1

f  f  cos x  1  0   f  cos x  1  b   1;0 
 f cos x 1  c  1;2
    
 f  cos x   a  1  1;0

  f  cos x   b  1  0;1
 f cos x  c  1 2;3
    
cos x  1  1 1

• Xét phương trình f  cos x   a  1  cos x   2   1;0   2 
cos x    1
 3  3
Vì cos x 1;1 nên phương trình 1 ,  3 vô nghiệm và phương trình  2  có 2 nghiệm thuộc
đoạn  0; 2 .
cos x  1  1  4

• Xét phương trình f  cos x   b  1  cos x  2   1;0   5
cos x    1
 3  6
Vì cos x 1;1 nên phương trình  4  ,  6  vô nghiệm và phương trình  5  có 2 nghiệm thuộc
đoạn  0; 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

• Xét phương trình f  cos x  c 1  cos x  t  2 (vô nghiệm)


Nhận xét hai nghiệm của phương trình  5  không trùng với nghiệm nào của phương trình  2 
nên phương trình f  f  cos x   1  0 có 4 nghiệm phận biệt.
Câu 25. Cho hàm số f  x   ax  bx  bx  c có đồ thị như hình vẽ:
3 2

  
Số nghiệm nằm trong  ;3  của phương trình f  cos x 1  cos x 1là
 2 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x  a   ; 0 

Từ đồ thị ta có f  x   x   x  b   0;1
x  2

cos x  1  a   ;0  cos x  a  1  t1   ; 1 (VN )
 
Do đó f  cos x  1  cos x  1  cos x  1  b   0;1  cos x  b 1  t2   1;0  (1)
cos x  1  2 cos x  1 (2)
 
  
Dựa vào đường tròn lượng giác, phương trình (1) có 3 nghiệm nằm trong  ;3  .
 2 
  
Phương trình (2) có 2nghiệm nằm trong  ;3  .
 2 
  
Vậy phương trình ban đầu có tất cả 5 nghiệm nằm trong  ;3  .
 2 
Câu 26. Cho y  f  x  là hàm số đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
f  f  cos x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3  ?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn D

Đặt t  cos x , với x   0;3   t   1;1 .


Với t  1 , phương trình t  cos x có hai nghiệm x  0;3  .
Với t  1, phương trình t  cos x có hai nghiệm x  0;3  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Với 1  t  1, phương trình t  cos x có ba nghiệm x  0;3  .


Thay t  cos x vào phương trình f  f  cos x   1  0 , ta được phương trình:
 f  t   1  a   2; 1  f  t   a 1  1;0 1
 
f  f  t   1  0   f  t   1  b   1;0    f  t   b  1  0;1  2 .
 f t  1  c  1; 2  f t  c 1 2;3
           3
Từ đồ thị ta có:
+) Phương trình (1) có 1 nghiệm t   1;0 , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
+) Phương trình (2) có 1 nghiệm t   1;0 , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
+) Phương trình (3) có 1 nghiệm t  1 , suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm.
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình f  3x  1  2  5 có bao nhiêu nghiệm?


A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Chọn A
 f  3x  1  2  5  f  3x  1  7 1
Ta có f  3x  1  2  5    .
 f  3x  1  2  5  f  3x  1  3  2 
Dựa vào bảng biến thiên,
+ Phương trình 1 có nghiệm duy nhất thỏa mãn 3 x  1  a  3  x  a  1  2 .
3 3
+ Phương trình 2  có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
 2
3 x1  1  3  x1  3
  .
3 x2  1  b  1  x  b  1   2
 2 3 3
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Đặt g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
 f  x  0
 f  x  0 
Ta có g '( x )  f   x  . f   f  x    0     f  x  0 .
 f   f  x    0  f x  m  1;3
    
Phương trình f   x   0 có 2 nghiệm
Phương trình f  x   0 có 3 nghiệm
Phương trình f  x   m  1;3 có 3 nghiệm
Vậy phương trình có 8 nghiệm.
 
Câu 29. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f f  x  1 . Số nghiệm của phương trình
g   x   0 là
A. 6. B. 10 . C. 9. D. 8 .
Lời giải
Chọn C


Ta có g  x   f   x  . f  f  x  1 
 f  x  0
g   x   0  f   x  . f   f  x   1  0   .
 f   f  x   1  0
 x  a1  a1   1;0  

+) f   x   0   x  1

 x  a2  a2  1; 2  

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 f  x   1  a1  f  x   a1  1  0;1 1
 
+) f   f  x  1  0   f  x   1  1   f  x   2  2
 f x 1  a  f x  a  1 2;3 3
   2    2   
Từ đồ thị suy ra
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt b1   2; 1 ; b2   2;3
phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt c1   2; b1  ; c2   b2 ;3
phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt d1  2; c1  ; d2  c2 ;3
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 30. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên

 7 
Số nghiệm thuộc đoạn  0;  của phương trình f ( f (cos x ))  0 là
 2 
A. 7. B. 5. C. 8 . D. 6.
Lời giải
Chọn B
Đặt f (cos x )  t ta được phương trình f ( t )  0 .
t  t1  (2; 1)

Quan sát đồ thị y  f ( x ) ta suy ra f (t )  0  t  t2  (0;1) .
 t  t 3  (1; 2)
* Với t t1 ta có f (cos x)  t1 . Xét tương giao giữa hai đồ thị y  f ( x) và
y  t1   2; 1  f (cos x)  t1  cos x  x1  1 nên phương trình vô nghiệm.
* Với t  t2 ta có f (cos x)  t2 . Xét tương giao giữa hai đồ thị y  f ( x) và
cos x  x2  1
y  t2   0;1  f (cos x)  t2  cos x  x3  (0;1) .
cos x  x4  (1; 2)
7 
Chỉ có cos x  x3 thỏa mãn. Khi đó tồn tại 3 giá trị x  0;  tương ứng để cos x  x3 .
 2 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

cos x  x5  1

* Với t  t3 tương tự ta có cos x  x6  (1;0).
cos x  x7  1
7 
Chỉ có cos x  x6 thỏa mãn. Khi đó tồn tại 2 giá trị x  0; tương ứng để cos x  x6 .
 2
 7 
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn  0; .
 2 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


2
Câu 41. (ĐTK BGD 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   12x  2, x  và f 1  3

. Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2 , khi đó F 1 bằng

A. 3 . B. 1. C. 2. D. 7.
Phân tích
Đây là bài toán tìm nguyên hàm thỏa mãn điều kiện.
Kiến thức sử dụng là tìm nguyên hàm của các hàm số cơ bản và f  x  là một nguyên hàm của

f   x .

Sai lầm thường gặp: Học sinh nhớ nhầm công thức nguyên hàm, thường cho hệ số C  0 khi tìm
một nguyên hàm mà bỏ qua điều kiện.
Hướng phát triển: Thay hàm số ban đầu bởi các hàm số khác, có thể phức tạp hơn và tìm nguyên
hàm bằng các phương pháp khác, thay đổi điều kiện ban đầu …
Lời giải
Chọn B
Ta có f  x    f   x  dx   12 x 2  2  dx  4 x 3  2 x  C .
3 3
Với f 1  3  4.1  2.1 C  3  C  3 . Vậy f  x   4 x  2 x  3 .

 f  x  dx    4 x  2 x  3  dx  x 4  x 2  3 x  C 
3
Ta có F  x  
4 2
Với F  0  2  0  0  3.0  C  2  C  2 .
4 2
Vậy F  x   x  x  3x  2 . Khi đó F 1  1 1  3.1 2  1.
4 2

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1. Biết hàm số f  x  thỏa mãn f   x   4e2 x , f   0   2 và f  0   0 . Giá trị của f  ln 3 bằng
A. 4. B. 12. C. 16. D. 8.
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   8 x  6 x, x   và f 1  3 . Biết F  x  là
3

nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2 , khi đó F 1 bằng


17 12
A. . B. 15. C. 19. D. .
5 5
Câu 3. Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   6t  m s  . Đi được 10 s, người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ôtô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a   60  m s 2  . Tính quãng đường S đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn.
A. 300  m  . B. 330  m  . C. 350  m  . D. 400  m  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
Câu 4. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10  m / s  thì tăng tốc với gia tốc a  t   2 t  t 2  m / s 2 
3
, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật
đi được trong thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu mét?
A. 1272  m  . B. 456  m . C. 1172  m  . D. 1372  m  .
Câu 5. Một vật chuyển động với gia tốc a  t   6t  m / s 2  . Vận tốc của vật tại thời điểm t  2 giây là
17m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t  4 giây đến thời
điểm t  10 giây là:
A. 1014m . B. 1200m . C. 36m . D. 966m .
2sin x  
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   3
, x   \   k, k   và f  0  1. Cho
cos x 2 
 
F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết F   k   k với mọi k  . Tính
4 
F  0  F    F     ...  F 10  .
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
2x
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   e  2sin x  cos x  , x  và f  0  0. Biết
2
F  x   e 2 x  a sin x  b cos x   là một nguyên hàm của f  x  với a , b   . Tính giá trị biểu
5
thức T  a  2b  1.
2 3
A. . B. 1. C. . D. 1.
5 5
2 cos x  1
Câu 8. Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  0;  . Biết
sin x
rằng giá trị lớn nhất của F  x  trên khoảng  0;  là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
   2  3    5 
A. F    3 3  4 B. F    C. F     3 D. F    3  3
6  3  2 3  6
f  x  \ 2 3x  1 f  0   1
và  
f 4  2
Câu 9. Cho hàm số xác định trên thoả mãn f   x   , . Giá
x2
f  2   f  3
trị của biểu thức bằng
A. 12 . B. ln 2 . C. 10  ln 2 .
D. 3  20 ln 2 .
 \ 1
Câu 10. Cho hàm số   xác định trên ,  
f x 1 f 0  2017 f  2   2018
thỏa mãn f   x   , .
x 1
S  f  3  f  1
Tính .
A. S  ln 4035 . B. S  4 . C. S  ln 2 . D. S  1 .
f  x  \ 2;2 4 f  0  2
Câu 11. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn f x  2
, và
x 4
f  3  f  3  0 P  2 f  1  f  4
. Tính giá trị biểu thức .
A. 3  ln 2 . B. 4  ln 3 . C. ln 2  3 . D. ln 3  2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
Câu 12. Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 1;1 thỏa mãn f '  x   2
. Biết f  3  f  3  4 và
x 1
1  1 
f    f    2 . Giá trị của biểu thức f  5   f  0   f  2  bằng
3  3 
1 1 1 1
A. 5  ln 2 . B. 6  ln 2 . C. 5  ln 2 . D. 6  ln 2 .
2 2 2 2
1
Câu 13. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa mãn f   x   2 , f  3  f  3  0 và
x  x2
1
f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng
3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2  . B. ln 80  1 . C. ln  ln 2  1 . D. ln  1 .
3 3 3 5 3 5
e2 x  1 khi x  0
Câu 14. Cho hàm số f ( x )   . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thoả mãn
4 x  2 khi x  0
F  2  5 . Biết rằng F 1  3F  1  ae2  b (trong đó a , b là các số hữu tỉ). Khi đó a  b
bằng
A. 4. B. 5. C. 10 . D. 8.
  8
Câu 15. Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên
4 3
31
hàm của f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng
18
16 64 31
A. . B. . C. 0 . D. .
3 27 8

f  x f  x  12sin 2 x.cos 2 3 x, x  
và   . Biết   là nguyên
   27 F x
Câu 16. Cho hàm số có f   
2 8
hàm của   thỏa mãn   , khi đó   bằng
f x F 0 0 F 
87 21 87
A. 0 . B.  . C.  . D. .
64 8 64
f  x  cos x.cos 2 2 x, x  
Câu 17. Cho hàm số   có   và   . Biết   là nguyên hàm của
f x f 0 0 F x
f  x
, khi đó   bằng
121 F 
thỏa mãn F  0   
225
242 208 121 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
F  x   ax3  bx2  cx  1 F  x
Câu 18. Hãy xác định hàm số . Biết là một nguyên hàm của hàm số
y  f  x f 1  2 f  2   3 f  3  4
thỏa mãn , và .
1 1
A. F  x   x 3  x 2  x  1. B. F  x   x3  x 2  2 x  1.
2 3
1 3 1 2
C. F  x   x  1. D. F  x   x  x  x  1.
3 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 19. Hàm số F  x    ax  b  4 x  1 ( a, b là các hằng số thực) là một nguyên hàm của
12 x
f  x  . Tính a  b .
4x 1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 20. Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x thỏa mãn F  0   Tính giá trị biểu
, ln 2 .
thức T  F  0   F 1  ...  F  2018   F  2019   F  2020   F  2021
22021  1 2 2020  1 2 2022  1
A. T  1011. . B. T  22021.2022 . C. T  . D. T  .
ln 2 ln 2 ln 2
1
Câu 21. Gọi F  x  là một nguyên hàm trên  của hàm f  x   x 2 e x   0  sao cho F    F  0   1
 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1    2 . B.   2 . C.   3 . D. 0    1 .
 
Câu 22. Cho hàm số f  x  có f    0 và f   x   sin x.sin 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm
2
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
104 104 121 167
A. . B.  . C. . D. .
225 225 225 225
1
Câu 23. Cho hàm số f  x  có f  0   và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm
21
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
137 137 247 167
A. . B.  . C. . D. .
441 441 441 882
f  x  cos x.cos 2 2 x, x  
Câu 24. Cho hàm số   có   và   . Biết   là nguyên hàm của
f x f 0 0 F x
f  x
, khi đó   bằng
121 F 
thỏa mãn F  0   
225
242 208 121 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
1
Câu 25. Cho hàm số f  x  có f  0   và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm
21
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
137 137 247 167
A. . B.  . C. . D. .
441 441 441 882
 
Câu 26. Cho hàm số f  x  có f    0 và f   x   sin x.sin 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm
2
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
104 104 121 167
A. . B.  . C. . D. .
225 225 225 225

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

f  x  12 sin 2 x.cos 2 3 x, x  
. Biết   là nguyên
f x
   27
và  
F x
Câu 27. Cho hàm số có f   
2 8
hàm của   thỏa mãn   , khi đó   bằng
f x F 0 0 F 
87 21 87
A. 0 . B.  . C.  . D. .
64 8 64
  8
Câu 28. Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên
4 3
31
hàm của f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng
18
16 64 31
A. . B. . C. 0 . D. .
3 27 8
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x   0, x  0 và có đạo hàm f   x  liên tục trên khoảng
1
 0;    thỏa mãn f   x    2 x  1 f 2  x  , x  0 và f 1   . Giá trị của biểu thức
2
f 1  f  2   ...  f  2020  bằng
2020 2015 2019 2016
A.  . B.  . C.  . D.  .
2021 2019 2020 2021
y  f  x  \ 1;0 f 1  2 ln 2  1
Câu 30. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn ,
x  x  1 f  x    x  2  f  x   x  x  1 x   \ 1;0
. Biết  
 f 2  a  b ln 3
, , với a , b là hai
2
số hữu tỉ. Tính T  a  b .
3 21 3
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  0 .
16 16 2
2 2
Câu 31. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  2 và  x 2  1 f   x    f  x   x 2

 1 với mọi x   . Giá
trị của f  2  bằng
2 2 5 5
A. B.  C.  D.
5 5 2 2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x trên  5;3 như hình vẽ.

Biết f  0  0 , giá trị của 2 f  5  3 f  2  bằng

A. 33. B. 109 . C. 35 . D. 11.


3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

f x f 0  0 f   x   cos x.cos 2 2 x, x  
Câu 33. Cho hàm số có và . Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

2
1
Câu 34. Cho hàm số f  x  có f  0   và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
21 0

137 137 247 167


A. . B.  . C. . D. .
441 441 441 882

2
 
Câu 35. Cho hàm số f  x  có f    0 và f   x   sin x.sin 2 2 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
2 0

104 104 121 167


A. . B.  . C. . D. .
225 225 225 225

   27
Câu 36. Cho hàm số f  x  có f    và f   x   12 sin 2 x.cos 2 3 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
2 8 0

27 87 87
A. . . B.  C. 0 . D. .
64 64 64

  8
Câu 37. Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
4 3 0

16 64 128
A. . B. . C.  . D. 0 .
3 27 3
   
Câu 38. Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos  x   cos 2  2 x   , x   . Khi đó
 4  2

4

 f  x  dx

bằng

4
5 10 5
A. . B. . C. . D. 0 .
18 9 9
3
4
  sin x  sin 3 x   5 
Câu 39. Cho hàm số f  x  có f    1 và f   x   4
, x   ;  . Khi đó  f  x  dx
2 2sin x.cos x 6 6  
4
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Biết hàm số f  x  thỏa mãn f  x   4e2 x , f   0   2 và f  0   0 . Giá trị của f  ln 3 bằng

A. 4. B. 12. C. 16. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Ta có  4e 2 x dx  2e2 x  C1 . Do đó f   0   2  C1  0  f   x   2e 2 x .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có  2e 2 x dx  e2 x  C2 . Do đó f  0   0  C2  1  f  x   e 2 x  1 .
Khi đó F  ln 3  e 2ln 3  1  8 .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   8 x3  6 x, x   và f 1  3 . Biết F  x  là
nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2 , khi đó F 1 bằng
17 12
A. . B. 15. C. 19. D. .
5 5
Lời giải
Chọn A
 f   x  dx    8 x 
3
Ta có  6 x dx  2 x 4  3 x 2  C1 .

Với f 1  3  2.14  3.12  C1  3  C1  2 . Vậy f  x   2 x 4  3x 2  2 .

2 5
 f  x  dx    2 x 
4
Ta có  3 x 2  2 dx  x  x3  C2 .
5
Với F  0   2  C2  2 .

2 5 17
Vậy F  x   x  x3  2 . Khi đó F 1  .
5 5

Câu 3. Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   6t  m s  . Đi được 10 s, người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ôtô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a   60  m s 2  . Tính quãng đường S đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn.
A. 300  m  . B. 330  m  . C. 350  m  . D. 400  m  .
Lời giải
Chọn B
10 10
2 10
Trong 10s , đầu tiên ôtô đi được quãng đường  v  t dt   6tdt  3t
0 0
0
 300  m 

Khi đi được 10s , vận tốc ôtô đó đạt được là v 10   60  m s 

Thời điểm vật bắt đầu phanh gấp, vật chuyển động với vận tốc:  60dt  60t  C  m 

Khi t  10s , vật đang chuyển động với vận tốc 60  m s   60t  C  60  C  660

Khi dừng hẳn v  t   0  m s   60t  660  0  t  11 s 

Nên quãng đường từ lúc bắt đầu phanh gấp đến khi dừng hẳn là:
11 11
11

  60t  660 dt   30t  660t 


2
 v  t dt 
10 10
10
 30  m  .

Vậy quãng đường S đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.

S  300  30  330  m .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
Câu 4. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10  m / s  thì tăng tốc với gia tốc a  t   2 t  t 2  m / s 2 
3
, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật
đi được trong thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu mét?
A. 1272  m  . B. 456  m . C. 1172  m  . D. 1372  m  .
Lời giải
Chọn A

 1 2 2 t3
Ta có v  t     2t  t  dt  t   C .
 3  9
Vận tốc ban đầu của chuyển động là 10  m / s  nên:
t3
v  0   10  C  10  v  t   t 2   10  m / s  .
9
Do đó quãng đường vật đi được trong thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:
12
 t3 
s    t 2   10 dt  1272  m  .
0 
9 
Câu 5. Một vật chuyển động với gia tốc a  t   6t  m / s 2  . Vận tốc của vật tại thời điểm t  2 giây là
17m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t  4 giây đến thời
điểm t  10 giây là:
A. 1014m . B. 1200m . C. 36m . D. 966m .
Lời giải
Chọn D
Ta có: v  t    6t dt  3t 2  C .

v  2  17  12  C  17  C  5 .
Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t  4 giây đến thời điểm t  10
10
giây là s    3t 2  5  dt  966  m  .
4

2sin x  
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x  
3
, x   \   k, k   và f  0  1. Cho
cos x 2 
 
F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết F   k   k với mọi k  . Tính
4 
F  0  F    F     ...  F 10  .
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Lời giải
Chọn B

2sin xdx 2d  cos x  1


Ta có  f   x dx  3
cos x
   cos x3
 2 C .
cos x
1
Do f  0  1  C  0 hay f  x   .
cos 2 x
dx
Ta có  f  x  dx   cos 2
x
 tan x  C .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

      
tan x  C0 , x    2 ; 2  F  4  0   1  C0  0  C0  1
     
   3    
tan x  C1 , x   ;  F      1  C1  1  C1  0
 2 2   4 
  3 5    
tan x  C2 , x   ;  F   2   1  C2  2  C0  1
Suy ra F  x     2 2   4 
... ...
 
  17 19    
tan x  C9 , x   2 ; 2  F  4  9   1  C9  9  C9  8
     
  19 21     
tan x  C10 , x   ;  F   10   1  C10  10  C10  9.
  2 2   4 
Vậy F  0  F    F     ...  F 10   tan0 1  tan   tan 2  1 ...  tan10  9  44.
2x
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   e  2sin x  cos x  , x  và f  0  0 . Biết
2
F  x   e 2 x  a sin x  b cos x   là một nguyên hàm của f  x  với a , b   . Tính giá trị biểu
5
thức T  a  2b  1.
2 3
A. . B. 1. C. . D. 1.
5 5
Lời giải
Chọn B
Ta có  f   x  dx   e 2 x  2 sin x  cos x  d x  e 2 x .sin x  C .

Do f  0   0  C  0 hay f  x  e .sin x .
2x

Hàm số f  x  xác định x  .


2x 2x
Ta có F '  x   2e  a sin x  b cos x  e  a cos x  b sin x   e 2 x  2a  b  sin x   a  2b  cos x 

F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên   F '  x   f  x  , x  .


 2
2a  b  1 a  5
e 2 x  2a  b  sin x   a  2b  cos x   e 2x
s in x , x     .
a  2b  0 b   1
 5
2  1
Vậy T  a  2b  1   2.     1 1.
5  5
2 cos x  1
Câu 8. Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  0;  . Biết
sin x
rằng giá trị lớn nhất của F  x  trên khoảng  0;  là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
   2  3    5 
A. F    3 3  4 B. F    C. F     3 D. F    3  3
6  3  2 3  6
Lời giải
Ta có:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 cos x  1 cos x 1
 f  x  dx   sin 2
x
dx  2  2
sin x
dx  
sin 2 x
dx

d  sin x  1 2
2  2
 sin 2
dx    cot x  C
sin x x sin x
2 cos x  1
Do F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  0;  nên hàm số F  x 
sin x
2
có công thức dạng F  x     cot x  C với mọi x   0;   .
sin x
2
Xét hàm số F  x     cot x  C xác định và liên tục trên  0;  .
sin x
2 cos x  1
F ' x   f  x  
sin 2 x
2 cos x  1 1 
Xét F '  x   0  2
 0  cos x   x    k 2  k    .
sin x 2 3

Trên khoảng  0;  , phương trình F '  x   0 có một nghiệm x 
3
Bảng biến thiên:

 
max F  x  F     3  C
 0;   3
Theo đề bài ta có,  3 C  3 C  2 3 .
2
Do đó, F  x     cot x  2 3 .
sin x
3x  1
Câu 9. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2 thoả mãn f   x   , f  0   1 và f  4   2 . Giá
x2
trị của biểu thức f  2   f  3 bằng
A. 12 . B. ln 2 . C. 10  ln 2 . D. 3  20 ln 2 .
Lời giải
Chọn A
3x  1  7 
Ta có: f  x    f   x  dx   dx    3   dx  3 x  7 ln x  2  C , x   \ 2 .
x2  x2
+ Xét trên khoảng  2;    ta có: f  0   1  7 ln 2  C  1  C  1  7 ln 2 .
Do đó, f  x   3 x  7 ln x  2  1  7 ln 2 , với mọi x   2;    .
Suy ra f  2   7  7 ln 4  7 ln 2  7  7 ln 2 .
+ Xét trên khoảng   ;  2  ta có: f  4   2  12  7 ln 2  C  2  C  14  7 ln 2 .
Do đó, f  x   3 x  7 ln x  2  14  7 ln 2 , với mọi x    ;  2  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra f  3  5  7 ln 2 .
Vậy f  2   f  3  7  7 ln 2  5  7 ln 2  12 .
1
Câu 10. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1 thỏa mãn f   x   , f  0   2017 , f  2   2018 .
x 1
Tính S  f  3  f  1 .
A. S  ln 4035 . B. S  4 . C. S  ln 2 . D. S  1 .
Lời giải
1
Trên khoảng 1;   ta có  f '  x  dx   dx  ln  x  1  C1  f  x   ln  x  1  C1 .
x 1
Mà f (2)  2018  C1  2018 .
1
Trên khoảng  ;1 ta có  f '  x  dx  x  1 dx  ln 1  x   C 2  f  x   ln 1  x   C2 .

Mà f (0)  2017  C2  2017 .


ln( x  1)  2018 khi x  1
Vậy f  x    . Suy ra f  3  f  1  1 .
ln(1  x)  2017 khi x  1
f  x  \ 2;2 4 f  0  2
Câu 11. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn f x  2
, và
x 4
f  3  f  3  0 P  2 f  1  f  4
. Tính giá trị biểu thức .
A. 3  ln 2 . B. 4  ln 3 . C. ln 2  3 . D. ln 3  2 .
Lời giải.
Chọn B
 x2
4  1 1  ln x  2  C1 khi x    ;  2    2;   
Ta có f  x    2 dx      dx   .
x 4  x2 x2 ln 2  x
 C2 khi x   2; 2 
 x  2
Theo giả thiết có f  0  2  C2  2
1
và f   3   f  3   0  ln 5  C1  ln  C1  0  C1  0 .
5
 x2
ln x  2 khi x    ;  2    2;   
Suy ra f  x    .
ln 2  x
 2 khi x   2; 2 
 x  2
1
Vậy P  2 f   1  f  4   2  ln 3  2   ln  ln 3  4 .
3
1
Câu 12. Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 1;1 thỏa mãn f '  x   2
. Biết f  3  f  3  4 và
x 1
1  1 
f    f    2 . Giá trị của biểu thức f  5   f  0   f  2  bằng
3  3 
1 1 1 1
A. 5  ln 2 . B. 6  ln 2 . C. 5  ln 2 . D. 6  ln 2 .
2 2 2 2
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Chọn A
1 1 1 x 1
Ta có f '  x   2
 f  x    f '  x  dx   2 dx  ln  C với x  R \ 1;1 .
x 1 x 1 2 x 1
1 x 1
 2 ln  C1 khi x  1
 x 1
f  3   f  3  C1  C3  4
1 x 1 
Khi đó: f  x    ln  C2 khi  1  x  1   1  1 
2 x 1 f   f    2C2  2
1   3  3 
x 1
 ln  C3 khi x  1
2 x 1
 C  C3  4
 1
C 2  1
1 3 1 1 1 1 1
Vậy f  5   f  0   f  2   ln  C3  C2  ln  C1  ln  5  5  ln 2 .
2 2 2 3 2 2 2
1
Câu 13. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa mãn f   x   2 , f  3  f  3  0 và
x  x2
1
f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng
3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2  . B. ln 80  1 . C. ln  ln 2  1 . D. ln  1 .
3 3 3 5 3 5
Lời giải
1 x  1
 3 ln x  2  C1 , x   ; 2 

1 1 x  1
f  x   2 dx   ln  C2 , x   2;1 .
x  x2  3 x  2
1 x  1
 ln  C3 , x  1;  
3 x  2
1 1 1
Ta có f  3  ln 4  C1 , x   ;2  , f  0   ln  C1 , x   2;1 ,
3 3 2
1 2
f  3  ln  C3 , x  1;   ,
3 5
1 1
Theo giả thiết ta có f  0    C2  1  ln 2  .
3 3
2 1
 f  1  ln 2  .
3 3
1 1
Và f  3  f  3  0  C1  C3  ln .
3 10
1 5 1 1 1 1 1 1
Vậy f  4   f  1  f  4   ln  C1  ln 2   ln 2  ln 2  C2  ln 2  .
3 2 3 3 3 3 3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

e2 x  1 khi x  0
Câu 14. Cho hàm số f ( x )   . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thoả mãn
4 x  2 khi x  0
F  2  5 . Biết rằng F 1  3F  1  ae2  b (trong đó a , b là các số hữu tỉ). Khi đó a  b
bằng
A. 4. B. 5. C. 10 . D. 8.
Lời giải
Chọn B
 e2 x
 x  C1 khi x  0
Vì F là nguyên hàm của f trên  nên F ( x )   2 .
2 x 2  2 x  C khi x  0
 2

Ta có: F(2)  5 4  C2  5  C2  1 .
Nhận xét: Hàm số f  x  xác định và liên tục trên mỗi khoảng   ;0  và  0;   .

lim f  x   lim f  x   f  0   2 nên hàm số f  x  liên tục tại x  0 .


x  0 x0

Suy ra hàm số f  x  liên tục trên  .


Do đó hàm số F  x  liên tục trên  nên hàm số F  x  liên tục tại x  0 .
1 C2 1 nên C1  1 .
Suy ra lim F ( x)  lim F ( x )  F (0)   C1  C 2 , mà
x 0 x 0 2 2
2x
e 1
  x khi x  0
Vậy F ( x )   2 2 .
2 x 2  2 x  1 khi x  0

e2 3 e2 9 1 9
Ta có: F 1  3F  1    3.1   . Suy ra a  ; b  . Vậy a  b  5 .
2 2 2 2 2 2
  8
Câu 15. Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin x, x   . Biết F  x  là nguyên
2

4 3
31
hàm của f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng
18
16 64 31
A. . B. . C. 0 . D. .
3 27 8
Lời giải
Chọn A
Ta có f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .


2 1  cos 2 x
 f   x  dx   16 cos 4 x.sin xdx   16.cos 4 x.
2
dx   8.cos 4 xdx   8cos 4 x.cos 2 xdx

4
 8 cos 4 xdx  8  cos 6 x  cos 2 x  dx  2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C .
3
4   8
Suy ra f  x   2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C . Mà f      C  0 .
3 4 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do đó. Khi đó:


 
 4 
F     F  0    f  x  dx    2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x   dx
0 0
3 

 1 2 
   cos 4 x  cos 6 x  2cos 2 x   0
 2 9 0
31
F    F  0   0 
18
f  x f  x  12sin 2 x.cos 2 3 x, x  
và   . Biết   là nguyên
   27 F x
Câu 16. Cho hàm số có f   
2 8
hàm của   thỏa mãn   , khi đó   bằng
f x F 0 0 F 
87 21 87
A. 0 . B.  . C.  . D. .
64 8 64
Lời giải
Chọn C
Ta có f   x   12 sin 2 x.cos 2 3 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .


2 1  cos 6 x
 f   x  dx   12sin 2 x.cos 3xdx   12.sin 2 x.
2
dx   6.sin 2 xdx   6sin 2 x.cos 6 xdx

3 3
 6 sin 2 xdx  3  sin 8 x  sin 4 x  dx  3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  C .
8 4
3 3    27
Suy ra f  x   3cos 2 x  cos 8 x  cos 4 x  C . Mà f     C  0.
8 4 2 8
Do đó. Khi đó:
 
 3 3 
F    F  0    f  x  dx    3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  dx
0 0
8 4 

 3 3 3 
   sin 2 x  sin 8 x  sin 4 x   0
 2 64 16 0
21 21
 F    F  0   0    0  
8 8
f  x  cos x.cos 2 2 x, x  
Câu 17. Cho hàm số   có   và   . Biết   là nguyên hàm của
f x f 0 0 F x
f  x
, khi đó   bằng
121 F 
thỏa mãn F  0   
225
242 208 121 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Lời giải
Chọn C
Ta có f   x   cos x.cos2 2x, x  nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 1  cos 4 x cos x cos x.cos 4 x


Có  f   x  dx   cos x.cos 2 xdx   cos x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

1 1 1 1 1
  cos xdx    cos 5 x  cos 3x  dx  sin x  sin 5 x  sin 3 x  C .
2 4 2 20 12
1 1 1
Suy ra f  x   sin x  sin 5 x  sin 3 x  C , x   . Mà f  0   0  C  0 .
2 20 12
1 1 1
Do đó f  x   sin x  sin 5 x  sin 3x, x   . Khi đó:
2 20 12
 
1 1 1 
F    F  0    f  x  dx    sin x  sin 5 x  sin 3x  dx
0 0
2 20 12 

 1 1 1  242
   cos x  cos 5 x  cos 3x   .
 2 100 36  0 225
242 121 242 121
 F    F  0     
225 225 225 225
F  x   ax3  bx2  cx  1 F  x
Câu 18. Hãy xác định hàm số . Biết là một nguyên hàm của hàm số
y  f  x f 1  2 f  2   3 f  3  4
thỏa mãn , và .
1 1
A. F  x   x 3  x 2  x  1. B. F  x   x3  x 2  2 x  1.
2 3
1 3 1 2
C. F  x   x  1. D. F  x   x  x  x  1.
3 2
Lời giải
Chọn C
f  x   3ax2  2bx  c.

a  0
3a  2b  c  2
  1
Theo để 12a  4b  c  3  b  .
27 a  6b  c  4  2
 c  1

Vậy f  x   x  1.

Câu 19. Hàm số F  x    ax  b  4 x  1 ( a, b là các hằng số thực) là một nguyên hàm của
12 x
f  x  . Tính a  b .
4x 1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
2 6ax  a  2b
Ta có F   x   a 4 x  1   ax  b  .  .
4x  1 4x 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

6ax  a  2b 12 x 6a  12 a  2
Để F  x  là một nguyên hàm của f  x  thì    .
4x 1 4x 1 a  2b  0 b  1
Do đó a  b  1 .
1
Câu 20. Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x thỏa mãn F  0   Tính giá trị biểu
, ln 2 .
thức T  F  0   F 1  ...  F  2018   F  2019   F  2020   F  2021
22021  1 2 2020  1 2 2022  1
A. T  1011. . B. T  22021.2022 . C. T  . D. T  .
ln 2 ln 2 ln 2
Lời giải
Chọn D
x 2x
Ta có  f  x dx   2 dx  C
ln 2
2x 1
F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x , ta có F  x    C mà F  0  
ln 2 ln 2
2x
 C  0  F  x  .
ln 2
T  F  0   F 1  ...  F  2018   F  2019   F  2020   F  2021
1 1 22022  1 22022  1

ln 2
1  2  2 2
 ...  2 2018
 2 2019
 2 2020
 2 2021
 ln 2 . 2 1  ln 2

1
Câu 21. Gọi F  x  là một nguyên hàm trên  của hàm f  x   x 2 e x   0  sao cho F    F  0   1
 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1    2 . B.   2 . C.   3 . D. 0    1 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có F  x    x 2e x dx   x 2d  e x    x 2e x   e x 2 xdx  .
 
1  2 x 2  1  2 
  x e   xd  e x     x 2 e x 
    
 

xe x   e x dx  .

1 2 2 
  x 2 e x  xe x  2 e x   C .
   
1 1 1 2 2  1
F     2 e  2 e  2 e  C  3 e  C .
       
1 2
F 0  . 2  C .
 
1 e2
Theo giả thiết F    F  0   3  1   3  e  2    3 e  2  0    1
  
 
Câu 22. Cho hàm số f  x  có f    0 và f   x   sin x.sin 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm
2
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
104 104 121 167
A. . B.  . C. . D. .
225 225 225 225

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn B
Ta có f   x   sin x.sin 2 2 x, x  nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

2 1  cos 4 x sin x sin x.cos 4 x


Có  f   x  dx   sin x.sin 2 xdx   sin x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

1 1 1 1 1
  sin xdx    sin 5 x  sin 3x  dx   cos x  cos 5 x  cos 3 x  C .
2 4 2 20 12
1 1 1  
Suy ra f  x    cos x  cos 5 x  cos 3x  C , x   . Mà f    0  C  0 .
2 20 12  2
1 1 1
Do đó f  x    cos x  cos 5 x  cos 3 x, x   . Khi đó:
2 20 12
 
2 2
   1 1 1 
F    F  0    f  x  dx     cos x  cos 5 x  cos 3x  dx
2 0 0
2 20 12 

 1 1 1 2 104
   sin x  sin 5 x  sin 3 x    .
 2 100 36 0 225
  104 104 104
 F    F 0   0 
2 225 225 225
1
Câu 23. Cho hàm số f  x  có f  0   và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm
21
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
137 137 247 167
A. . B.  . C. . D. .
441 441 441 882
Lời giải
Chọn A
Ta có f   x   sin 3x.cos2 2x, x  nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

2 1  cos 4 x sin 3 x sin 3 x.cos 4 x


Có  f   x  dx   sin 3x.cos 2 xdx   sin 3 x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

1 1 1 1 1
  sin 3 xdx    sin 7 x  sin x  dx   cos 3 x  cos 7 x  cos x  C .
2 4 6 28 4
1 1 1 1
Suy ra f  x    cos 3x  cos 7 x  cos x  C , x   . Mà f  0   C  0 .
6 28 4 21
1 1 1
Do đó f  x    cos 3 x  cos 7 x  cos x, x   . Khi đó:
6 28 4

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 
2 2
   1 1 1 
F    F  0    f  x  dx     cos 3x  cos 7 x  cos x  dx
2 0 0
6 28 4 

 1 1 1  2 137
   sin 3x  sin 7 x  sin x   .
 18 196 4  0 441
  137 137 137
 F    F 0   0 
2 441 441 441

f  x  cos x.cos 2 2 x, x  
Câu 24. Cho hàm số   có   và   . Biết   là nguyên hàm của
f x f 0 0 F x
f  x
, khi đó   bằng
121 F 
thỏa mãn F  0   
225
242 208 121 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Lời giải
Chọn C
Ta có f   x   cos x.cos2 2x, x  nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .
2 1  cos 4 x cos x cos x.cos 4 x
Có  f   x  dx   cos x.cos 2 xdx   cos x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

1 1 1 1 1
  cos xdx    cos 5 x  cos 3 x  dx  sin x  sin 5 x  sin 3 x  C .
2 4 2 20 12
1 1 1
Suy ra f  x   sin x  sin 5 x  sin 3x  C , x   . Mà f  0   0  C  0 .
2 20 12
1 1 1
Do đó f  x   sin x  sin 5 x  sin 3x, x   . Khi đó:
2 20 12
 
1 1 1 
F    F  0    f  x  dx    sin x  sin 5 x  sin 3x  dx
0 0
2 20 12 

 1 1 1  242
   cos x  cos 5 x  cos 3x   .
 2 100 36  0 225
242 121 242 121
 F    F  0     
225 225 225 225
1
Câu 25. Cho hàm số f  x  có f  0   và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm
21
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
137 137 247 167
A. . B.  . C. . D. .
441 441 441 882
Lời giải
Chọn A
Ta có f   x   sin 3x.cos2 2x, x  nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .
2 1  cos 4 x sin 3 x sin 3 x.cos 4 x
Có  f   x  dx   sin 3x.cos 2 xdx   sin 3x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 1 1 1 1
  sin 3 xdx    sin 7 x  sin x  dx   cos 3 x  cos 7 x  cos x  C .
2 4 6 28 4
1 1 1 1
Suy ra f  x    cos 3x  cos 7 x  cos x  C , x   . Mà f  0   C  0 .
6 28 4 21
1 1 1
Do đó f  x    cos 3 x  cos 7 x  cos x, x   . Khi đó:
6 28 4
 
2 2
   1 1 1 
F    F  0    f  x  dx     cos 3 x  cos 7 x  cos x  dx
2 0 0
6 28 4 

 1 1 1  2 137
   sin 3x  sin 7 x  sin x   .
 18 196 4  0 441
  137 137 137
 F    F 0   0 
2 441 441 441
 
Câu 26. Cho hàm số f  x  có f    0 và f   x   sin x.sin 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm
2
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
104 104 121 167
A. . B.  . C. . D. .
225 225 225 225
Lời giải
Chọn B
Ta có f   x   sin x.sin 2 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .
2 1  cos 4 x sin x sin x.cos 4 x
Có  f   x  dx   sin x.sin 2 xdx   sin x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

1 1 1 1 1
  sin xdx    sin 5 x  sin 3 x  dx   cos x  cos 5 x  cos 3 x  C .
2 4 2 20 12
1 1 1  
Suy ra f  x    cos x  cos 5 x  cos 3x  C , x   . Mà f    0  C  0 .
2 20 12 2
1 1 1
Do đó f  x    cos x  cos 5 x  cos 3 x, x   . Khi đó:
2 20 12
 
2 2
   1 1 1 
F    F  0    f  x  dx     cos x  cos 5 x  cos 3x  dx
2 0 0
2 20 12 

 1 1 1 2 104
   sin x  sin 5 x  sin 3x    .
 2 100 36 0 225
  104 104 104
 F    F 0   0 
2 225 225 225
f  x  12 sin 2 x.cos 2 3 x, x  
Câu 27. Cho hàm số   có f    . Biết   là nguyên
   27
và  
f x F x
2 8
hàm của   thỏa mãn   , khi đó   bằng
f x F 0 0 F 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

87 21 87
A. 0 . B.  . C.  . D. .
64 8 64
Lời giải
Chọn C
Ta có f   x   12 sin 2 x.cos 2 3 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

2 1  cos 6 x
 f   x  dx   12sin 2 x.cos 3 xdx   12.sin 2 x.
2
dx   6.sin 2 xdx   6sin 2 x.cos 6 xdx

3 3
 6 sin 2 xdx  3  sin 8 x  sin 4 x  dx  3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  C .
8 4
3 3    27
Suy ra f  x   3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  C . Mà f     C  0.
8 4 2 8
Do đó. Khi đó:
 
 3 3 
F    F  0    f  x  dx    3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  dx
0 0
8 4 

 3 3 3 
   sin 2 x  sin 8 x  sin 4 x   0
 2 64 16 0
21 21
 F    F  0   0    0  
8 8
  8
Câu 28. Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên
4 3
31
hàm của f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng
18
16 64 31
A. . B. . C. 0 . D. .
3 27 8
Lời giải
Chọn D
Ta có f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

2 1  cos 2 x
 f   x  dx   16 cos 4 x.sin xdx   16.cos 4 x.
2
dx   8.cos 4 xdx   8cos 4 x.cos 2 xdx

4
 8 cos 4 xdx  8  cos 6 x  cos 2 x  dx  2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C .
3
4   8
Suy ra f  x   2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C . Mà f      C  0 .
3 4 3
Do đó. Khi đó:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 
 4 
F     F  0    f  x  dx    2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x   dx
0 0
3 

 1 2 
   cos 4 x  cos 6 x  2cos 2 x   0
 2 9 0
31
F    F  0   0 
18
.
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x   0, x  0 và có đạo hàm f   x  liên tục trên khoảng
1
 0;    thỏa mãn f   x    2 x  1 f 2  x  , x  0 và f 1   . Giá trị của biểu thức
2
f 1  f  2   ...  f  2020  bằng
2020 2015 2019 2016
A.  . B.  . C.  . D.  .
2021 2019 2020 2021
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f  x f  x 1
f   x    2 x  1 f 2  x    2x 1   dx    2 x  1 dx    x2  x  C .
f 2
 x f 2
 x f  x
1 1 1 1
Mà f 1    C  0  f  x  2   .
2 x  x x 1 x
 1
f 1  1
2

f 1 1

 2  
3 2

 1 1 1 2020
f  3    f 1  f  2   ....  f  2020   1   .
 4 3 2021 2021


f 1 1
 2020   
 2021 2020

y  f  x  \ 1;0 f 1  2 ln 2  1
Câu 30. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn ,
x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 x   \ 1;0
. Biết  
f 2  a  b ln 3
, , với a , b là hai
2
số hữu tỉ. Tính T  a  b .
3 21 3
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  0 .
16 16 2
Lời giải
Chọn A
Ta có x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1
x2 x2 x  x  2 x2
 f  x  f  x  1  f  x 
 2
f  x 
x  x  1 x 1  x  1 x 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

'
 x2  x2 x2 x2 x2 x2
 f  x    f   
x  dx  f  
x   x  ln x  1  c
 x  1  x  1 x  1 x  1 x  1 2
x  1  x2 
 f  x   2   x  ln x  1  c  .
x  2 
Ta có f 1  2 ln 2  1  c  1.
 3
2  a
x 1 x  3 3  4
Từ đó f  x   2   x  ln x  1  1 , f  2    ln 3. Nên  .
x  2  4 4 b  3
 4
3
Vậy T  a 2  b   .
16
2 2
Câu 31. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  2 và  x 2  1 f   x    f  x   x 2

 1 với mọi x   . Giá
trị của f  2  bằng
2 2 5 5
A. B.  C.  D.
5 5 2 2
Lời giải
Chọn D
2 x2  1
Từ giả thiết ta có: f   x    f  x   . 2
 0 với mọi x  1; 2 .
x 2
 1
Do đó f  x   f 1  1  0 với mọi x  1; 2  .
Xét với mọi x  1; 2  ta có:
2 f  x x2 1 f  x x2 1
x 2
 1 f   x    f  x   x 2
 1 
f 2  x
 2

f 2  x
dx   2
dx .
x 2
 1 x 2
 1

1  1
1 2 dx 
f  x x dx  f    dx   x 
x 1 1
 2
dx   2   2    C .
f  x  1
2
f  x  1 f  x x 
1
x  x  x
 x  x
x2 1 5
Mà f 1  1  1  1  C  C  0 . Vậy f  x    f  2  .
x 2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x trên  5;3 như hình vẽ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Biết f  0  0 , giá trị của 2 f  5  3 f  2  bằng

A. 33. B. 109 . C. 35 . D. 11.


3 3
Lời giải
Chon C
*)Parabol y  ax2  bx  c qua các điểm  2;3 , 1;4 ,  0;3 ,  1;0 ,  3;0 nên xác định được
x3 2
y  x2  2x  3, x  1 suy ra f  x    x  3x  C1 . Mà
3
x3 2
f  0  0  C1  0, f  x     x  3x .
3
Có f   1    5 ; f  2   22
3 3
*)Đồ thị f ' x trên đoạn  4; 1 qua các điểm  4;2 ,  1;0 nên
2 2  x 2 
f ' x    x  1  f  x     x   C 2 .
3 3  2 
5 5 2 1 2  x 2  14
Mà f  1    C2        2  f  x     x   2 , hay f  4   .
3 3 3 2 3  2  3

*) Đồ thị f ' x trên đoạn  5; 4 qua các điểm  4;2 ,  5; 1 nên
3x2
f '  x   3x 14  f  x    14x  C3 .
2
2
14 3.  4  14
Mà f  4     14.  4   C3  suy ra C 3  82 .
3 2 3 3
3x2 82 31
Ta có f  x    14x   f  5   .
2 3 6
Từ và ta được 2 f   5   3 f  2    31  22  35 .
3 3

f x f 0  0 f   x   cos x.cos 2 2 x, x  
Câu 33. Cho hàm số có và . Khi đó  f  x  dx bằng
0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Lời giải
Chọn C
Ta có f   x   cos x.cos2 2x, x  nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .
2 1  cos 4 x cos x cos x.cos 4 x
Có  f   x  dx   cos x.cos 2 xdx   cos x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

1 1 1 1 1
  cos xdx    cos 5 x  cos 3 x  dx  sin x  sin 5 x  sin 3 x  C .
2 4 2 20 12
1 1 1
Suy ra f  x   sin x  sin 5 x  sin 3x  C , x   . Mà f  0   0  C  0 .
2 20 12
1 1 1
Do đó f  x   sin x  sin 5 x  sin 3x, x   . Khi đó:
2 20 12
  
1 1 1   1 1 1  242
 f  x  dx    sin x  sin 5 x  sin 3 x  dx    cos x  cos 5 x  cos 3 x   .
0 0  2 20 12   2 100 36  0
225

2
1
Câu 34. Cho hàm số f  x  có f  0   và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
21 0

137 137 247 167


A. . B.  . C. . D. .
441 441 441 882
Lời giải
Chọn A
Ta có f   x   sin 3x.cos2 2x, x  nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .
2 1  cos 4 x sin 3 x sin 3 x.cos 4 x
Có  f   x  dx   sin 3x.cos 2 xdx   sin 3x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

1 1 1 1 1
  sin 3 xdx    sin 7 x  sin x  dx   cos 3 x  cos 7 x  cos x  C .
2 4 6 28 4
1 1 1 1
Suy ra f  x    cos 3x  cos 7 x  cos x  C , x   . Mà f  0   C  0 .
6 28 4 21
1 1 1
Do đó f  x    cos 3 x  cos 7 x  cos x, x   . Khi đó:
6 28 4
  
2 2
 1 1 1   1 1 1  2 137
 f  x  dx     6 cos 3x  28 cos 7 x  4 cos x  dx    18 sin 3x  196 sin 7 x  4 sin x 
0 0 0

441
.


2
 
Câu 35. Cho hàm số f  x  có f    0 và f   x   sin x.sin 2 2 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
2 0

104 104 121 167


A. . B.  . C. . D. .
225 225 225 225
Lời giải
Chọn B
Ta có f   x   sin x.sin 2 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 1  cos 4 x sin x sin x.cos 4 x


Có  f   x  dx   sin x.sin 2 xdx   sin x.
2
dx  
2
dx  
2
dx

1 1 1 1 1
  sin xdx    sin 5 x  sin 3 x  dx   cos x  cos 5 x  cos 3 x  C .
2 4 2 20 12
1 1 1  
Suy ra f  x    cos x  cos 5 x  cos 3x  C , x   . Mà f    0  C  0 .
2 20 12 2
1 1 1
Do đó f  x    cos x  cos 5 x  cos 3 x, x   . Khi đó:
2 20 12
  
2 2
 1 1 1   1 1 1  2 104
 f  x  dx     2 cos x  20 cos 5x  12 cos 3x  dx    2 sin x  100 sin 5x  36 sin 3x 
0 0 0

225
.

   27
Câu 36. Cho hàm số f  x  có f    và f   x   12 sin 2 x.cos 2 3 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
2 8 0

27 87 87
A. . B.  . C. 0 . D. .
64 64 64
Lời giải
Chọn C
Ta có f   x   12 sin 2 x.cos 2 3 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

2 1  cos 6 x
 f   x  dx   12sin 2 x.cos 3 xdx   12.sin 2 x.
2
dx   6.sin 2 xdx   6sin 2 x.cos 6 xdx

3 3
 6 sin 2 xdx  3  sin 8 x  sin 4 x  dx  3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  C .
8 4
3 3    27
Suy ra f  x   3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  C . Mà f     C  0.
8 4 2 8
Do đó. Khi đó:
  
 3 3   3 3 3 
 f  x  dx    3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  dx    sin 2 x  sin 8 x  sin 4 x   0
0 0
8 4   2 64 16 0
.

  8
Câu 37. Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
4 3 0

16 64 128
A. . B. . C.  . D. 0 .
3 27 3
Lời giải
Chọn D
Ta có f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

2 1  cos 2 x
 f   x  dx   16 cos 4 x.sin xdx   16.cos 4 x.
2
dx   8.cos 4 xdx   8cos 4 x.cos 2 xdx

4
 8 cos 4 xdx  8  cos 6 x  cos 2 x  dx  2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C .
3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

4   8
Suy ra f  x   2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C . Mà f      C  0 .
3 4 3
Do đó. Khi đó:
  
 4   1 2 
 f  x  dx    2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x   dx    cos 4 x  cos 6 x  2 cos 2 x   0
0 0
3   2 9 0
.
   
Câu 38. Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos  x   cos 2  2 x   , x   . Khi đó
 4  2

4


 f  x  dx bằng

4
5 10 5
A. . B. . C. . D. 0 .
18 9 9
Lời giải
Chọn C
   2 
Ta có f '  x   cos  x   cos  2x   , x   nên f  x  là một nguyên hàm của f '  x  .
 4  2
  2      2   
 f   x  dx   cos  x  4  cos  2 x   dx   cos  x   cos  2  x    dx
 2  4   4 
     
  cos  x   1  2sin 2  x    dx  I
 4   4 
   
Đặt t  sin  x    dt  cos  x   dx
 4  4
2   2  
Ta có I   1  2t 2  dt  t  t 3  c  sin  x    sin 3  x    C
3  4 3  4
    2  
f     0  C  0  f  x   sin  x    sin 3  x  
 4  4 3  4
 
4 4
   2 3   
 f  x  dx    sin  x  4   3 sin
 
 x    dx
 4 
 
4 4
 
4 4
  2    2   
  sin  x  4  dx  3  sin  x  4  1  cos  x   dx
   4 
 
4 4

 
4
  2   4      
  cos  x      1  cos 2  x    d  cos  x   
 4   3    4    4 
 4 4

2   1    2 1 5 4
 1   cos  x    cos3  x     1   1   
3  4 3  4    3 3 9
4

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

3
4
  sin x  sin 3 x   5 
Câu 39. Cho hàm số f  x  có f    1 và f   x   4
, x   ;  . Khi đó  f  x  dx
2 2sin x.cos x 6 6  
4
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
sin x  sin 3x   5 
Ta có f '  x   4
, x   ;  nên f  x  là một nguyên hàm của f '  x 
2sin x.cos x 6 6 
sin x  sin 3 x 2sin 2 x.cos x 2sin x.cos x 2cos x
 f   x  dx   2sin
4
x.cos x
dx   4
2sin x.cos x
dx   4
sin x
dx  
sin 3 x
dx

2 1
  3 d  sin x   C
sin x sin 2 x
1   1
Do đó f  x    2  C mà f    1  C  0 khi đó f  x    2
sin x 2 sin x
3 3
4 4 3
1
Vậy  f  x  dx    2
dx  cot x   2
4

  sin x 4
4 4

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 42. (ĐTK BGD 2022) Cho khối chóp đều S.ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD
cùng vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 1 6 a 3 . D. a .
3 3 3
Phân tích
Đây là bài toán tính thể tích của một khối chóp với điều kiện về góc giữa hai mặt phẳng.
Kiến thức sử dụng là xác định góc giữa hai mặt phẳng và tính thể tích khối chóp.
Sai lầm thường gặp: Học sinh xác định sai góc giữa hai mặt phẳng và sai công thức thể tích.
Hướng phát triển: Thay khối chóp đều bởi khối lăng trụ hoặc các khối chóp khác, thay góc giữa
hai mặt phẳng khác, thay kết quả cần tính …
Lời giải

Cách 1: Sử dụng hình học thuần túy.


Gọi O là tâm hình vuông suy ra SO   ABCD

Ta có  SAB    SCD   Sx //AB//CD

Gọi I là trung điểm của AB , suy ra SI  AB  SI  Sx  SI   SCD  SI  SD

AC  4a  AD  2 2a  DI  a 10

Đặt SD  x  SI  x2  2a 2 . Ta có hệ thức x2  2a2  x2 10a2  x2  6a2  x  a 6 .


Từ đó ta tính được SO  a 2 .

1 2 8 2 3
3

Vậy VS .ABCD  .a 2 . 2 2a  
3
a .

Cách 2: Sử dụng áp hệ trục tọa độ.


Đặt hệ trục tọa độ gốc O và các trục tọa độ. Đặt SO  t  0 . Khi đó ta được tọa độ các điểm

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A  2a;0;0 , B  0;2a;0 , C  2a;0;0 , D  0; 2a;0  , S  0;0; t  .


x y z
 SAB  :    1  tx  ty  2 az  2 at  0 .
2a 2a t
x y z
 SCD  :    1  tx  ty  2 az  2 at  0 .
2 a  2 a t

Do  SAB  và  SCD cùng vuông góc với nhau nên 2 t 2  4 a 2  0  t  a 2 .

1 2 8 2 3
Vậy VS .ABCD  .a 2 . 2 2a
3
  
3
a .

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , A C  a 2 , mặt phẳng  SAC  vuông
góc với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên  SAB  ,  SBC  tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60o.
Tính theo athể tích V của khối chóp S.ABC .
3a3 3a3 3a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 6 12
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11, côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  SBC 
1
và  SCD bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3 a 3 . B. 12 a 3 . C. 4 a 3 . D. 9 a 3 .
 
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a , SAB  SCB  900 , góc giữa (SAB )
và (SCB ) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2a và BC  2a 3 . Gọi M
là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy là điểm H nằm trên AM
 
thỏa mãn AM  2 HM . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 45 . Thể tích khối chóp
S . ABC là:
8a 3 3 8a 3 3 8a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 5. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
1
đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với cos   . Thể tích khối
3
chóp đã cho bằng
2a 3 a3 2 3 2 2a3
A. . B. . C. a 2 . D. .
3 3 3
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam
giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 3a 3 6a 3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 18
Câu 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD .
3 3a 3 a3
A. V  3a . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 3
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 3
Câu 10. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách
a 2
từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
3 9 2
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a . Hình
chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AB . Biết rằng SC  a 5 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 5 a 3 15 a 3 15 2a 3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 3 4 3
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB  3, BC  4, AC  5 . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  đều cùng
hợp với mặt đáy  ABC  một góc 60 và hình chiếu H của S lên  ABC  nằm khác phía với A
đối với đường thẳng BC . Thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

4 4 3  2 4 3  
4 3  
8 4 3 
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2 a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD 
và  ABCD  bằng 60 0 .
a3 15 a3 15 4a 3 15 a3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 30 0 . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
8a 3 8a 3 3a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2 a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD ,
góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  2 AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 6 0 o
3
. Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 6 0 0
. Thể tích V của khối chóp S. ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 19. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD .
3a3 a3
A. V  3a 3 B. V  C. V  a 3 D. V 
3 3
Câu 20. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng  SAB một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 21. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ,  ACB  60 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 12 2 3 9
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2 a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD 
và  ABCD  bằng 60 0 .
a3 15 a3 15 4a 3 15 a3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 30 0 . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
8a 3 8a 3 3a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2 a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 25. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC   120 , biết
SA  ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 a3
A. . B. a 2 . C. . D. .
2 9 3
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a ; SA vuông góc
a
với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD ,
góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Câu 28. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách
a 3
từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3
3 3
a3 a 3a
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 9
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

3 3a3 6a 3 6a 3
A. V  3a . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt
phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt phẳng đáy là 60 0 .
Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2 a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính
thể tích khối chóp S . ABCD bằng:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

3 3
a3 3 a3 3 a 5 a 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích
khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD
4 3
bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h 
a
3 2 5 3
1
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC  AD  a . Tam
2
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD 
15
bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S . ACD theo a .
5
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45
. Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại
S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho
HA  3HD . Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích
V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V 8 6a3 . B. V  . C. V  8 2a3 . D. V  .
3 9
Câu 37. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD; gọi M là trung điểm của CD; cạnh bên
SB hợp với đáy góc 60  . Tính theo a thể tích của khối chóp S. ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
2
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o
3
. Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
  300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
vuông góc với  ABCD  , SAB
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 0 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là O . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng
60 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 10 a3 30 a3 30 a3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Câu 42. Cho hình chóp đều S . ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể
tích khối chóp S . ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Câu 43. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 44. (ĐTK2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  là 45o ( tham khảo hình bên). Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
3
a3 3a 3 3a 3 a
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4
Câu 45. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
a 2
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a3 C. D.
3 9 2
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a3 3 . C. 12a3 . D. .
3
Câu 47. Cho tứ diện ABC D có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6 a ,
AC  7 a và AD  4 a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , C D , DB . Tính thể
tích V của tứ diện AMNP .
28 3 7
A. V  7 a 3 B. V  14a3 C. V  a D. V  a 3
3 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

CÂU 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn
 
IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
 
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a , SAB  SCB  900 , góc giữa (SAB )
và (SCB ) bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2,
A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 51. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. AB C  có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. AB C  .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 52. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 53. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, góc giữa đường thẳng A ' C và mặt
phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 54. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  4a , góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a 3 3 . D. .
4 2 6
Câu 55. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với
  120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của
AB  AC  a , BAC
khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4
Câu 56. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC  và  ABC  là 30 , tam giác ABC
có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 57. Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB  tạo với mặt phẳng
 BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 58. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng  A1 BC  tạo với đáy góc
30 và tam giác A1 BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V  64 3. B. V  2 3. C. V  16 3. D. V  8 3.
  
Câu 59. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của điểm A lên đáy  AB C   trùng với trung điểm M của cạnh BC  . Góc nhị diện giữa hai
mặt phẳng  AAB  và  ABC  bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  bằng
3a 3 3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 4
Câu 60. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a , 
ABC  120 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng  A BC  và  A CD  bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
 
3 3 6 3 3 2 3 3 3 3
A. V  a3 . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
8 8 8 8
Câu 61. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , BC  2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AC . Góc giữa hai
mặt phẳng  BCBC   và  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3a 3 3a3 3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Câu 62. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a ,
  120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
BAC
cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 8 8 4
Câu 63. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng
trụ.
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 8 6
Câu 64. Cho khối lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
2a 3
phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2
Câu 65. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' . Biết mặt phẳng  A ' BC  tạo với mặt phẳng  ABC  một
góc 300 và tam giác A ' BC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
8a 3 3 8a3
A. 8a3 3 . B. 8a 3 . C. . D. .
3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , A C  a 2 , mặt phẳng  SAC  vuông
góc với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên  SAB  ,  SBC  tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và
bằng 60o. Tính theo athể tích V của khối chóp S.ABC .
3a3 3a3 3a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 6 12
Lời giải
Chọn D

Ta có:  SAC    ABC  và  SAC    ABC   AC .


Trong mặt phẳng (SAC), kẻ SH  AC thì SH   ABC  .

Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB và AC thì   
SAB  ,  ABC   SIH 
và   . Mà   SKH
  60 nên HI  HK .
 
SAC  ,  ABC   SKH SIH
 Tứ giác BIHK là hình vuông H là trung điểm cạnh AC.
AC a 2 a
Ta có: AB  BC    a . Khi đó tứ giác BIHK là hình vuông cạnh .
2 2 2

  a .tan 60  a 3 . Vậy V 1 1 a 3 a 2 a3 3


 SH  HI .tan SIH S . ABC  .SH .S ABC  . .  .
2 2 3 3 2 2 12
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11, côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  SBC 
1
và  SCD bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
3
A. 3 a . B. 12 a 3 . C. 4 a 3 . D. 9 a 3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD  SO   ABCD .
Đặt SO  h , OA  OB  OC  OD  k  h, k  0  . Vì S A  a 1 1 nên h 2  k 2  11a 2 1 .
CÁCH 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 BD  SO
Ta có:   BD   SAC   BD  SC .
 BD  AC
 SC  HB
Trong  SAC  , kẻ OH  SC tại H  SC   BHD    .
 SC  HD
   SBC  ,  SCD       1 .
HB , HD   cos   SBC  ,  SCD    cos BHD
10
1 1 1 SO.OC hk
SOC vuông tại O có 2
 2 2
 OH   .
OH SO OC 2
SO  OC 2
h  k2
2

2 h 2 .k 2
2 2
k 2  2h 2  k 2 
2
DHO vuông tại O có DH  DO  OH  k  2  .
h  k2 h2  k 2
 OH 2 h2
 cos2 DHO  .
DH 2 2h2  k 2
.
Vì SBC  SCD nên HB  HD  BHD cân tại H  HO là phân giác của BHD
  2.DHO
  cos BHD
  2cos 2 BHO
 1  2h 2 k 2
 BHD 1  2 .
2h 2  k 2 2h  k 2
 1 k2 1
Ta có cos BHD   2 2
  9k 2  2h 2  2  .
10 2h  k 10
2 2
h  9a h  3a  SO  3a
Từ 1 và  2  , ta tìm được  2 2
   .
k  2a k  a 2  AB  2a
1 1 2
Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD   3a.  2a   4a 3 .
3 3
CÁCH 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình sau, với O  0; 0; 0  , S  0; 0; h  , D  k ; 0, 0  , C  0; k ;0  ,
B   k ; 0; 0  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

  


 SC   0; k ;  h  , BC   k ; k ;0  , DC   k ; k ;0  .
   
  SC , BC    hk ;  hk ;  k 2  ,  SC , DC    hk ; hk ; k 2  .
   
Đặt n1  n SBC , n2  n SCD .
   
  SC , BC    SC , DC 
Khi đó, chọn n1    h;  h;  k  , n2    h; h; k  .
k k
 
n1 .n2 k2
Theo giả thiết, cos       10   10 2h2  k 2  101  9k 2  2h2  2 .
SBC , SCD 
1
 
1

n1 . n2
2 2
h  9a h  3a  SO  3a
Từ 1 và  2  , ta tìm được  2 2
   .
k  2a k  a 2  AB  2a
1 1 2
Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD   3a.  2a   4a 3 .
3 3
 
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a , SAB  SCB  900 , góc giữa (SAB )
và (SCB ) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Lời giải
Chọn D

Trong mặt phẳng (ABC ) lấy D nằm trên đường trung trực của AC sao cho SD  (ABC ) và
   
BCD  BAD  900  SAB  SCB  900

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

BC 2
Gọi O  AC  BD  BD   2a 3  CD  a 3
OB
Dựng AM  SB , do SAB  SCB  CM  SB  (( 
SAB ),(SCB ))  (AM ,CM )
  600  MC  OC  3a  BC vô lí vì tam giác MBC vuông tại M
+ Nếu AMC
sin300
 OC 3a 2 3a 6
+ Nếu AMC  1200  MC   3  SC   SB 
sin60 0
2 2
a 6
2 2 1 1 9a 2 3 a 6 9a 3 3
SD  SB  BD   VS .ABC  .S ABC .SD  . . 
2 3 3 4 2 8
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2a và BC  2a 3 . Gọi M
là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy là điểm H nằm trên AM
 
thỏa mãn AM  2 HM . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 45 . Thể tích khối chóp
S . ABC là:
8a 3 3 8a 3 3 8a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn B

Ta có: AC  BC 2  AB 2  12a 2  4a 2  2a 2
 
Vì AM  2 HM nên H chính là trung điểm của AM .
Kẻ đường thẳng qua H và song song với AC , cắt AB tại I và BC tại N . Vì HI //AC nên
 BI  HI   45 .
HI  AB . Ta có:   BI  SI nên góc giữa  SAB  và  ABC  chính là SIH
 BI  SH
1
Ta có HN là đường trung bình của tam giác MAC nên HN  AC  a 2 .
2
IN BN 3 3 3a 2
Xét tam giác ABC , ta có:    IN  AC  .
AC BC 4 4 2
3a 2 a 2
Suy ra IH  IN  HN  a 2  .
2 2
a 2
Tam giác SIH vuông tại H và I  45 nên là tam giác cân, do đó SH  IH  .
2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 1 a 2 1 2a 3
Ta có: VS . ABC  SH .SABC  . . .2a.2a 2 
3 3 2 2 3
Câu 5. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
1
đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với cos   . Thể tích khối
3
chóp đã cho bằng
2a 3 a3 2 3 2 2a3
A. . B. . C. a 2 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Đặt AD  x với x  0 .
Trong mặt phẳng  SAC  : kẻ AH  SC tại H ; trong mặt phẳng  SAD  : kẻ AK  SD tại K .
Dễ dàng chứng minh được AH   SBC  , AK   SCD  và H là trung điểm của SB .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ

a a
Ta có: A  0;0;0  , B  a ; 0; 0  , S  0; 0; a  , D  0; x ; 0  , H  ; 0;  .
2 2
    a a
Suy ra: SD   0; x ;  a  , AS   0;0; a  , AH   ; 0;  .
2 2
SK SA2 SA2 a2
Trong tam giác SAD vuông tại A có: SA2  SK .SD    
SD SD 2 SA2  AD 2 a 2  x2
 a 2    a 2   a 2  
 SK  2 SD  AK  AS  SD  AK  SD  AS
a  x2 a2  x2 a2  x2
  a2 x ax 2 
 AK   0; 2 2
; 2 2 
.
 a x a x 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
 
Do AH , AK lần lượt là hai vec tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  nên:
 
1 AH . AK 1    
cos        3 AH . AK  AH . AK
3 AH . AK 3

a ax 2 a 2 a4 x2 a2 x4 3 a2 x2 2 a2 x
 3 . 2 2
 . 2
 2
 . 2 2
 . 2 2
. a 2  x2
2 a x 2 a 2
 x2  a 2
 x2  2 a x 2 a x

 3 x  2. a 2  x 2  3 x 2  2 a 2  2 x 2  x 2  2 a 2  x  a 2  AD .
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là V  SA. AB. AD  .a.a.a 2  .
3 3 3
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam
giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4
Lời giải
Chọn B
S

D
C

A
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  , suy ra SD   ABC  .
Ta có SD  AB và SB  AB (gt) suy ra AB   SBD   BA  BD .
Tương tự có AC  DC hay tam giác ACD vuông ở C .
Dễ thấy SBA  SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB  SC . Từ đó ta chứng minh
được SBD  SCD nên cũng có DB  DC .
.
Vậy DA là đường trung trực của BC nên cũng là đường phân giác của góc BAC
  30 , suy ra DC  a . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  là
Ta có DAC
3
  60 , suy ra tan SBD
SBD   SD  SD  BD.tan SBD   a . 3  a.
BD 3
1 1 a2 3 a3 3
V
Vậy S . ABC  .S ABC .SD  . .a  .
3 3 4 12

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 3a 3 6a 3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 18
Lời giải
Chọn C

  30 .
Góc giữa SD và mp  SAB  là DSA
AD
Ta có SA  a 3.
tan 300
1 a3 3
V  a 2 .a 3  .
3 3
Câu 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. V  3a 3 . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 3
Lời giải
Chọn C
S

a 60 B
A
a 3

D C

2
Ta có S ABCD  3a .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 SBC    ABCD   BC

Vì  BC  SB   SBC   
 SBC  ,  ABCD     .
SB; AB   SBA

 BC  AB   ABCD 
  60o
Vậy SBA
SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o   SA  AB.tan 60o  a 3
AB
1 1
Vậy VS . ABCD  S ABCD .SA  a2 3.a 3  a3 .
3 3
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 3
Lời giải
Chọn A
S

A M B
H

D C
2
a
2 a 52 2 2 2 a 5 a 5
Ta có : DM  AD  AM  a      DH  DM  . 
2 2 3 3 2 3

  a 5 .tan 60  a 15 .
 SH  DH . tan SDH
3 3
a 15 2 a 3 15
VS . ABCD  SH .S ABCD 
.a  .
3 3
Câu 10. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách
a 2
từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
3 9 2
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A B

D C

Ta có BC  AB, BC  SA  BC  AH . Kẻ AH  SB  AH  SBC  .

a 2

Suy ra d A;  SBC   AH   2
.

1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có: 2
 2
  SA  a .
AH SA AB2
1 a3
Vậy VSABCD  SA.SABCD  .
3 3
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a . Hình
chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AB . Biết rằng SC  a 5 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 5 a 3 15 a 3 15 2a 3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 3 4 3
Lời giải
Chọn C
S

A D

B C

a 5 a 15
Gọi M là trung điểm AB . Ta có: MC  BC 2  MB 2  suy ra SM  .
2 2
1 a 15  a  2a  a a 3 15
Nên VS . ABCD  .  .
3 2 2 4
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB  3, BC  4, AC  5 . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  đều cùng
hợp với mặt đáy  ABC  một góc 60 và hình chiếu H của S lên  ABC  nằm khác phía với A
đối với đường thẳng BC . Thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4 3   2 4 3   4 3   
8 4 3 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC  .
Kẻ HD  AB  D  AB  , HE  AC  E  AC  , HF  BC  E  BC  .
SH SH SH SH
Khi đó ta có HD  0
 SH 3, HE  0
 SH , HF  0
 .
tan 30 tan 45 tan 60 3
a2 3 1  1  a2 3 3a
Ta có S ABC  suy ra SH  1  3   a  SH  .
4 2  3 4 2 4 3  
1 3a a2 3 a3 3
Vậy V  . .  .
3 2 4 3  4 
8 4 3  
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2 a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD 
và  ABCD  bằng 60 0 .
a3 15 a3 15 4a 3 15 a3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Kẻ AE  BD

    60
SBD  ,  ABCD    SEA 0

Xét ABD vuông tại A


AD. AB 2a 2 2a 5
AE   
AD 2  AB 2 a 5 5
Xét SAE vuông tại A
2a 5 2a 15
SA  AE.tan 600  . 3
5 5
Khi đó thể tích S . ABCD
1 1 2a 15 2 4a3 15
V  SA.S ABCD  . .2a 
3 3 5 15
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 30 0 . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
8a 3 8a 3 3a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải
Chọn A

  300 .
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI   2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x x .
2 3
2
 4a  3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC    .  .
 3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
V
Vậy S . ABC  .S ABC .SA  . .  .
3 3 3 3 9
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2 a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Lời giải
Chọn B

Trong  ABC kẻ CH  AB  CH   SAB   CH  SB 1 .

BC  AB 2  AC 2  a 3 ,
BH .BA  BC 2 ,
3a a 3
 BH  , CH  BC 2  BH 2  .
2 2
Trong  SA B kẻ HK  SB  CK  SB 2  .
Từ 1 ,  2   HK  SB .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

  60 .
Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  là CKH
a
, BK  BH 2  HK 2  a 2 .
Trong vuông  CKH có HK  CH .cot 60 
2
SA AB 2a a
SAB ∽ HKB  g .g  nên    SA 
HK BK a 2 2
1 1 a 1 a3 6
Thể tích hình chóp S . ABC là V  SA.S ABC  . .a. 3.a  .
3 3 2 2 12
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD ,
góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Lời giải
Chọn A

Gọi O  AC  BD .
  600 .
AO  BD  SO  BD . Nên góc của SBD và ABCD là góc SOA
1 1 1 1 1
VS . ADN  .VS . ADC  .VS . ABCD và VS . AMN  . VS . ABC  VS . ABCD .
2 4 2 2 8
3
 VS . ADMN  VS . ADN  VS . AMN  VS . ABCD .
8
  a 2 tan 600  a 6  V 1 a3 6
SA  AO.tan SOA S . ABCD  S ABCD .SA  .
2 2 3 6
3 a3 6 a3 6
 VS . ADMN  .  .
8 6 16
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  2 AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 6 0 o
3
. Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi M là trung điểm của BC .


CN CH 1
N  CM :    HN //AM . Mà
CM CA 3
 ABC đều nên AM  BC  HN  BC  BC   SHN  .

Nên  
SBC  ;  ABC   SN   60o .
; HN  SNH

a 3 1 a 3
Do  ABC đều nên AM   HN  AM  .
2 3 6
 a 3 a
SHN vuông tại H có SH  HN .sin SNH .sin 60o  .
6 4
1 1 a a2 3 a3 3
VS . ABC  SH .SABC  . .  .
3 3 4 4 48
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 6 0 0
. Thể tích V của khối chóp S. ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm của đáy, gọi M là trung điểm của BC .


SO  BC   600 .
Ta có  nên  SOM   BC , suy ra   SCD  ,  ABCD     SM , OM   SMO
OM  BC
a 3
Có OM  1 BC  a , SO  OM tan 60 
0
.
2 2 2
1 1 a 3 2 a3 3
V
Thể tích khối chóp S. ABCD là S . ABCD  SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 19. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD .
3 3a3 a3
A. V  3a B. V  C. V  a 3 D. V 
3 3
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có S ABCD  3a 2 .
 SBC    ABCD   BC

Vì  BC  SB   SBC   
 SBC  ,  ABCD     .
SB; AB   SBA

 BC  AB   ABCD 
  60o
Vậy SBA
SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o   SA  AB. tan 60o  a 3
AB
1 1
Vậy VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 3.a 3  a 3 .
3 3
Câu 20. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng  SAB một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Lời giải
Chọn B

+) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên: SABCD  a 2


  300 .
+) Chứng minh được BC   SAB   góc giữa SC và (SAB) là CSB

  tan 30 0  1 BC
+) Đặt SA  x  SB  x 2  a 2 . Tam giác SBC vuông tại B nên tan CSA 
3 SB
Ta được: SB  BC 3  x 2  a 2  a 3  x  a 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 1 2 a3
Vậy VSABCD  .SA.SABCD  .a 2.a 2  (Đvtt)
3 3 3
Câu 21. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , ACB  60 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 12 2 3 9
Lời giải
Chọn A

AB 3
ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , 
ACB  60  BC  0
 a
tan 60 3


SB,  ABC    
SB, AB   45 0
nên tam giác SAB vuông cân tại S  SA  AB  a
1 1 1 1 3 a3 3
VS . ABC 
S ABC .SA  . BA.BC .SA  a.a a
3 3 2 6 3 18
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2 a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD 
và  ABCD  bằng 60 0 .
a3 15 a3 15 4a 3 15 a3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Lời giải
Chọn C
Kẻ AE  BD

    60
SBD  ,  ABCD    SEA 0

Xét ABD vuông tại A


AD. AB 2a 2 2a 5
AE   
2
AD  AB 2 a 5 5
Xét SAE vuông tại A
2a 5 2a 15
SA  AE.tan 600  . 3
5 5
Khi đó thể tích S . ABCD
1 1 2a 15 2 4a3 15
V  SA.S ABCD  . .2a 
3 3 5 15

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 30 0 . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
8a 3 8a 3 3a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải
Chọn A

  300 .
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a .
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI   2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x x .
2 3
2
 4a  3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC    .  .
 3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . .  .
3 3 3 3 9
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2 a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Trong  ABC kẻ CH  AB  CH   SAB   CH  SB 1 .

BC  AB 2  AC 2  a 3 ,
BH .BA  BC 2 ,
3a a 3
 BH  , CH  BC 2  BH 2  .
2 2
Trong  SA B kẻ HK  SB  CK  SB 2  .
Từ 1 ,  2   HK  SB .
  60 .
Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  là CKH
a
Trong vuông  CKH có HK  CH .cot 60 , BK  BH 2  HK 2  a 2 .
2
SA AB 2a a
SAB ∽ HKB  g .g  nên    SA 
HK BK a 2 2
1 1 a 1 a3 6
Thể tích hình chóp S . ABC là V  SA.S ABC  . .a. 3.a  .
3 3 2 2 12
Câu 25. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC   120 , biết
SA  ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 9 3
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 Gọi I là trung điểm BC .


+ Do ABC cân tại A nên BC  AI
+ Mặt khác do SA  ( ABC )  BC  SA
Suy ra BC  SI .
  45 .
Do đó góc giữa ( SBC ) và đáy chính là góc SIA
  60 , suy ra IA  IB a
 Xét AIB vuông tại I có IB  a , IAB  .
tan 60 3
a  a
SAI vuông tại A có IA  , SIA  45 nên SAI vuông cân tại A , do đó SA  IA  .
3 3
1 1 1 a3
 Thể tích của khối chóp S . ABC là V  SABC .SA  . BC. AI .SA  .
3 3 2 9
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a ; SA vuông góc
a
với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SD . Ta có
 AH  SD a
  AH   SCD   AH  d  A, SCD  . Suy ra AH  .
 AH  CD 2
SAD vuông tại A có đường cao AH nên

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 1 1 1 1 1 15 2 a 15
2
 2 2
 2 2
 2
 2  SA  .
AH SA AD SA AH AD 4a 15
1 1 2 a 15 4 15 3
Vậy V  AB. AD.SA  a.2 a.  a .
3 3 15 45
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD ,
góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Lời giải
Chọn A

Gọi O  AC  BD .
  600 .
AO  BD  SO  BD . Nên góc của SBD và ABCD là góc SOA
1 1 1 1 1
VS . ADN  .VS . ADC  .VS . ABCD và VS . AMN  . VS . ABC  VS . ABCD .
2 4 2 2 8
3
 VS . ADMN  VS . ADN  VS . AMN  VS . ABCD .
8
  a 2 tan 600  a 6  V 1 a3 6
SA  AO.tan SOA S . ABCD  S ABCD .SA  .
2 2 3 6
3 a3 6 a3 6
 VS . ADMN  .  .
8 6 16
Câu 28. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách
a 3
từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3
a3 a3 3a 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 9
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi O  AC  BD , gọi H là hình chiếu của A lên SO .


Vì O là trung điểm của AC nên d  C ,  SBD    d  A,  SBD  
Ta có: BD  AC ; BD  SA  BD   SAC    SBD    SAC  ;
SO   SAC    SBD 

a 3
AH  SO  AH   SBD   AH  d  A,  SBD    d  C ,  SBD   
3
a 2
Ta có: AO  .
2
1 1 1
Trong tam giác SAO : 2
 2  SA  a .
AH SA AO 2
1 a3
VSABCD  .S ABCD .SA  .
3 3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a3 6a 3 6a 3
A. V  3a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 3
Lời giải
Chọn B

Ta có hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt đáy nên DA  AB
  30 .
và DA  SA . Suy ra DA   SAB  . Vậy góc giữa SD và mặt phẳng  SAB  là DSA

Ta có SA  AD.cot 30  a 3

1 1 3 3
V  .SA.S ABCD  .a 3.a 2  a .
3 3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt
phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt phẳng đáy là 60 0 .
Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2 a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12
Lời giải
Chọn C

Vì hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy nên SA  mp  ABCD  .
a 3
Ta có tam giác ABC đều cạnh a , gọi I là trung điểm của BC khi đó: AI 
2
  600 .
Và góc giữa  SBC  và mặt phẳng đáy là SIA
SA   SA  AI tan  600   SA  3a .
Xét tam giác SAI ta có:
AI
 tan SIA  2
1  a 3 a2 3
Ta có diện tích đáy ABCD là: S ABCD  2S ABC  2  AI .BC   a .
2  2 2
1 1 3a a 2 3 a 3 3
Thể tích của chóp S . ABCD là: V  SA.S ABCD  . .  .
3 3 2 2 4
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính
thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi H là trung điểm của AB , SAB cân tại S  SH  AB


 SAB    ABCD  

 SAB    ABCD   AB   SH   ABCD 

SH   SAB  ; SH  AB 

   45
SC;  ABCD    SCH o
 SHC vuông cân tại H

a2 a 5
 SH  HC  BC 2  BH 2  a 2   ; S ABCD  AB2  a2
4 2
1 1 2 a 5 a3 5
 VS . ABCD  .S ABCD .SH  a . 
3 3 2 6
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích
khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Lời giải
Chọn A

Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB và CD .


Suy ra SH   ABCD  và 
    30 .
SCD  ,  ABCD   SKH

SH a 3 1 3a
Xét SHK vuông tại H , có HK   :  .
tan 30 2 3 2
1 1 a 3 3a a 3 3
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  . .a.  .
3 3 2 2 4

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD
4 3
bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 2 5 3
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của AD . Nên SH  AD
 SAD    ABCD 

 SAD    ABCD   AD  SH   ABCD 
 AD  SH

Ta có: S ABCD  2a 2
3
3V 3. 4a
 SH   3  2a
2
S ABCD 2a
Gọi I là hình chiếu của H lên SD
d  B;  SCD    d  A;  SCD    2d  H ;  SCD    2 IH
a 2
2a.
SH .HD SH .HD 2 2
Mà IH     a
SD SH 2  HD 2 a 2
2 3
2
 2a    
 2 
4
Vậy d  B;  SCD    a
3
1
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC  AD  a . Tam
2
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD 
15
bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S . ACD theo a .
5
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . V
C. S . ACD  . V
D. S . ACD  .
2 3 6 6
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

  .
Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH   ABCD  ,  SC,  ABCD    SCH

2 2 x2 x2 15
Đặt AB  x , ta có: HC  BH  BC   a 2 , SH  HC.tan    a2 . .
4 4 5
x 3 x2 15 x 3
Mặt khác SH  . Vậy ta có:  a2 .   xa.
2 4 5 2

S ABCD 
 AD  BC  . AB 3a 2

2 2
V
S ACD  S ABCD  a ; S . ACD
; 
1
SH .S 
a3 3
.
ACD
2 2 3 3 6
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45
. Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm đoạn AB  SH   ABCD  .

a 2 a 17
Xét  BCH vuông tại B , có: CH  4a   2
.
4 2
a 17 a 34
Xét  SHC vuông cân tại H , có: SH  ; SC  .
2 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

17a 2 a 2 3 2
Xét  SAH vuông tại H , có: SA    a.
4 4 2
2 2
Xét  ABC vuông tại B , có: AC  a  4a  a 5 .
89 2
 SSAC  a .
4
1 a3 17 1 a 3 17
Ta có: VS . ABCD  V  .SH .S ABCD  ; VS . ACD  V  .
3 3 2 6
1 a3 17 1 89 2 a 1513
VS . ACM  VS . ACD  . Mà VS . MAC  .d .SSAC  a .d  d  .
2 12 3 12 89
Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại
S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho
HA  3HD . Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích
V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V 8 6a . 3
B. V  . C. V  8 2a .3
D. V  .
3 9
Lời giải
Chọn B

SH 2  HD.HA  3HD2  SH  3HD


  SH
 tan SDH   3
 DH SA SA
Có:    3  SD   2a  DA  SD 2  SA2  4a .
  SA SD 3
 tan SDH 
 SD
1
DH  DA  a .
4
 SH SH SH
Tam giác SHC có tan SCH  tan 30   HC   3a .
HC HC tan 30
Tam giác DHC có DC  DH 2  HC 2  2 2a
1 1 8 6a 3
V
Vậy S . ABCD  SH . AD. DC  . 3a.4 a.2 2a 
3 3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 37. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD; gọi M là trung điểm của CD; cạnh bên
SB hợp với đáy góc 60  . Tính theo a thể tích của khối chóp S. ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Lời giải
Chọn D

1 1
Ta có S ABM  S ABCD  a 2 .
2 2
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD 
2
a a 5
IB  IA 2  AB 2     a 2 
2 2
Ta có IB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp  ABCD    SB ,  ABC D     SB , IB   60

a 15
Ta có SI  IB.tan 60 
2
1 1 a 15 a 2 a 3 15
 VS . ABM  .SI .S ABM  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
2
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o
3
. Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC .
CN CH 1
N  CM :    HN //AM . Mà
CM CA 3
 ABC đều nên AM  BC  HN  BC  BC   SHN  .

Nên  
SBC  ;  ABC   SN   60 o .
; HN  SNH

a 3 1 a 3
Do  ABC đều nên AM   HN  AM  .
2 3 6

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 a 3 a
SHN vuông tại H có SH  HN .sin SNH .sin 60o  .
6 4
1 1 a a 2 3 a3 3
VS . ABC  SH .S ABC  . .  .
3 3 4 4 48
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
  300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
vuông góc với  ABCD  , SAB
3a 3 3 a3 a3
A. V  . B. V  a . C. V  . D. V  .
6 9 3
Lời giải
Chọn D

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên cạnh AB .


Do  SAB    ABCD  và  SAB    ABCD   AB nên SH   ABCD  .

 SH
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có: sin SAB  SH  sin 300.SA  a.
SA
Mặt khác: S ABCD  AD2  a 2 .
1 1 2 a3
Nên VS . ABCD   S ABCD .a   a .a  
3 3 3
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 0 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm của đáy, gọi M là trung điểm của BC .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

SO  BC   600 .
Ta có  nên  SOM   BC , suy ra  SCD  ,  ABCD     SM , OM   SMO
OM  BC
1 a 0 a 3
Có OM  BC  , SO  OM tan 60  .
2 2 2
1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD  SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là O . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng
60 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 10 a3 30 a3 30 a3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Lời giải
Chọn C

.
Gọi H là trung điểm AO . Khi đó góc giữa MN và  ABCD  là MNH
a 10
Ta có HN  CN 2  CH 2  2CN .CH .cos 450  .
4
a 10 a 30
Suy ra MH  HN .tan 600  . 3 .
4 4
a 30
Do đó SO  2MH  .
2
Câu 42. Cho hình chóp đều S . ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể
tích khối chóp S . ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

D E

A C

Gọi F là trung điểm SE  BD  DF ; gọi AB  x


2 22 AS 2  2 AC 2  SC 2 2a 2  2 x 2  a 2 a 2  2 x 2
2
Ta có BE  BD  AE   
4 4 4
2 2 2
a  2x a
2 2 2 2a 2  
2 2 BS  2 BE  SE 2 4 9a 2  4 x 2
BF   
4 4 16
2
5 BD
BF 2  BD 2  DF 2  BF 2 
4
2 2 2 2
9a  4 x 5 a  2x 2
  .  9a 2  4 x 2  5a 2  10 x 2  4a 2  6 x 2  x  a
16 4 4 3
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
2
2
2 x 3 a 7
2 2
 SH  SA  AH  a   .  
3 2  3

x2 3 a 2 3
Tam giác ABC đều có cạnh là x  SABC  
4 6
1 1 a 7 a 2 3 a3 21
Vậy VS . ABC  SH .SABC  . . 
3 3 3 6 54
Hoặc sử dụng công thức tính thể tích chóp tam giác ABC đều có cạnh bên bằng a , cạnh đáy
bằng x
2 2
2a 2a
3a 2 
x 2 . 3a 2  x 2 3
3  a 21
VS . ABC   3
12 12 54
Câu 43. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
S

45 0
A
B

H
D a C

Vì S . ABCD là hình chóp đều nên đáy ABCD là hình vuông và chân đường cao H trùng với
tâm của hình vuông ABCD .
Diện tích đáy của khối chóp S . ABCD là S ABCD  a 2 .
Nhận thấy HA là hình chiếu vuông góc của SA trên  ABC  . Vì thế  SA,  ABC    SA, HA
 . Suy ra SAH
 SAH   45 .
a 2
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2 . Suy ra HA  .
2
  45 nên là tam giác vuông cân tại H . Suy ra SH
Tam giác SHA vuông tại H và có SAH
a 2
 HA  .
2
1 1 a 2 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V  .S ABCD .SH  .a 2 .  .
3 3 2 6
Câu 44. (ĐTK2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  là 45o ( tham khảo hình bên). Thể
tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi H là chân đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC ( H là trung điểm BC ).
Từ A dựng AE vuông góc SH trong  SAH 
BC  AH
Ta có:   BC   SAH 
 BC  SA  SA   ABCD 
Ta có: đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên  SBC 
  SA,  SBC     SA, SH   
ASH  45o  SAH vuông cân tại A .

a 3
Ta có: AH là đường cao trong tam giác đều ABC  AH 
2
a 3
 SA  AH 
2
1 1 a 3 a2 3 a3
VS . ABC  SA.SABC  . .  .
3 3 2 4 8
Câu 45. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
a 2
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a3 C. D.
3 9 2
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có BC  AB, BC  SA  BC  AH . Kẻ AH  SB  AH  SBC  .

a 2
 
Suy ra d A;  SBC   AH 
2
.

1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có: 2
 2
  SA  a .
AH SA AB 2
1 a3
Vậy VSABCD  SA.SABCD  .
3 3
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a3 3 . C. 12a3 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi O  AC  BD.
CD // AB
Ta có   d CD , SA  d CD ,  SAB   d  D , SAB   2d O,  SAB .
 AB   SAB 
 S

OK  AB
Kẻ 
3a
 OH   SAB   OH  d O,  SAB  .
OH  SK 2 H

1 1 1
Xét  SOK : 2
 2
  SO  3a. A K B

OH SO OK 2 O

1 D C

Vậy thể tích khối chóp S . ABCD : V  S ABCD .SO  12a 3 .


3
Câu 47. Cho tứ diện ABC D có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6 a ,
AC  7 a và AD  4 a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , C D , DB . Tính thể
tích V của tứ diện AMNP .
28 3 7
A. V  7 a 3 B. V  14a3 C. V  a D. V  a 3
3 2
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 1 1
Ta có VABCD  AB. AD. AC  6a.7 a.4a  28a 3
3 2 6
1 1 1
Ta nhận thấy S MNP  S MNPD  S BCD  VAMNP  VABCD  7 a3 .
2 4 4
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn
 
IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Lời giải
Chọn C

1 1
S ABC  AB.AC  .a 2.a 2  a 2 .
2 2
a
BC  2a, IA  a, IH  .
2
a2 5a 2 a 5
Tam giác HIC vuông tại I ta có HC 2  HI 2  IC 2   a2   HC  .
4 4 2
 SH   a 5 . 3  a 15 .
tan SCH  SH  HC .tan SCH
HC 2 2
1 1 a 15 2 a 3 15
Vậy VS . ABC  .SH .S ABC  . .a  .
3 3 2 6
 
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a , SAB  SCB  900 , góc giữa (SAB )
và (SCB ) bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 44


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng (ABC ) lấy D nằm trên đường trung trực của AC sao cho SD  (ABC ) và
  BAD
BCD   900  
 SAB  SCB  900

BC 2
Gọi O  AC  BD  BD   2a 3  CD  a 3
OB
 
Dựng AM  SB , do SAB  SCB  CM  SB  ((SAB),(SCB))  (AM ,CM )
 OC
+ Nếu AMC  600  MC   3a  BC vô lí vì tam giác MBC vuông tại M
sin300
 OC 3a 2 3a 6
+ Nếu AMC  1200  MC  0
 3  SC   SB 
sin60 2 2
a 6 1 1 9a 2 3 a 6 9a 3 3
SD  SB 2  BD 2   VS .ABC  .S ABC .SD  . . 
2 3 3 4 2 8
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2,
A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 45


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 1
ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2  AB  AC  a  SABC  a.a  a 2 .
2 2
A ' B tạo với đáy một góc bằng 600  BA  ' B '  600 .
 BB '
v BA ' B ' : tan BA 'B '  3  BB '  3 A ' B '  a 3.
A' B '
1 3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: VABC . A ' B ' C '  BB '.S ABC  a 3. a 2  .
2 2
Câu 51. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. AB C  có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. AB C  .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

1
Diện tích tam giác ABC : S ABC  AB. AC  2a 2 .
2
Hình chiếu vuông góc của AC  lên  ABC  là AC .

 Góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  là góc tạo bởi giữa đường thẳng AC  và AC hay C AC

Theo bài ra có C AC  30 .
2a 3
Xét tam giác C CA vuông tại C có CC   AC .tan 30  .
3
2a 3 4a 3 3
.2 a 2 
Thể tích của khối lăng trụ ABC. AB C  là VABC . AB C   CC .S ABC  .
3 3
Câu 52. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 46


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng  ABC  là 


A ' BA  600  A ' A  AB.tan 600  a 3 .

1 a2 a3 3
Có S ABC  BA.BC   VABC. A ' B ' C '  S ABC . A ' A  .
2 2 2
Câu 53. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, góc giữa đường thẳng A ' C và mặt
phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Lời giải
Chọn A

 
 
Có: A 'C , ABC   A 'CA  45 .

 AA '
Xét tam giác A ' AC vuông tại A, ta có: tan A 'CA   AA '  a.
AC
a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: V  AA '.S ABC  a.
 .
4 4
Câu 54. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  4a , góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 a3 3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a 3. D. .
4 2 6
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 47


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

C' A'

B'

C 45 0 4a
A

4a 4a

ABC. ABC  là lăng trụ tam giác đều  ABC. ABC  là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.
Ta có:
AA   ABC    AC ,  ABC   
 
ACA  45o  AAC vuông cân tại A  AA  AC  4a .
2 2

S ABC 
 AB  3

 4a  3
 4a 2 3  VABC . A' B ' C '  AA.SABC  4a.4a 2 3  16a 3 3 .
4 4
Câu 55. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với
  120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của
AB  AC  a , BAC
khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp  ABC   và đáy là góc 
AHA  60 .

1 a2 3
Ta có SABC  AC. AB.sin120  .
2 4
1
BC   BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos120  a 2  a 2  2.a.a. a 3
2
2 S ABC a a 3
 AH    AA  AH .tan 60  .
BC  2 2
3a 3
Vậy V  S ACB . AA  .
8
Câu 56. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC  và  ABC  là 30 , tam giác ABC
có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 48


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn A
A' C'

B'

A 30° C
x M
B

Đặt AB  x,  x  0  , gọi M là trung điểm BC .


 ABC    ABC   BC
 
Ta có  AM  BC    ABC  ,  ABC    
AMA  30 .
 AM  BC

AM x 3 2
Xét AAM , có AM   .  x.
cos30 2 3
1
S ABC  8  AM .BC  8  x 2  16  x  4
2
4. 3 1 16. 3
Suy ra AA  AM .tan 30  .  2 ; S ABC   4 3.
2 3 4
Vậy VABC . ABC   AA.S ABC  2.4 3  8 3 .
Câu 57. Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB  tạo với mặt phẳng
 BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do ABC . AB C  là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 49


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

AM   BCC B     AB,  BCC B   


ABM  30 .
AM AM 3a
Xét tam giác vuông AB M ta có tan 30   AB   AB  .
AB tan 30 2
9a 2 a 2
Xét tam giác vuông B BM ta có BB  BM 2  BM 2   a 2.
4 4
1 a3 6
AB. AC.sin 60.BB 
Thể tích khối lăng trụ ABC . AB C  là VABC . ABC   .
2 4
Câu 58. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng  A1 BC  tạo với đáy góc
30 và tam giác A1 BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V  64 3. B. V  2 3. C. V  16 3. D. V  8 3.
Lời giải
Chọn D

Ta có: ABC là hình chiếu của A1BC lên mặt phẳng  ABC  .

Do đó: S ABC  S A1BC .cos  , với    A1BC  ,  ABC    30  S ABC  8 cos 30  4 3 .
Mà ABC đều  AB  BC  AC  4 .
Kẻ AM vuông góc BC tại M .
 A MA  30
Khi đó BC   A1 MA    A1BC  ,  ABC     1

4 3 1
 A1 A  AM .tan 30  .  2.
2 3
Thể tích lăng trụ đã cho là V  S ABC . A1 A  4 3.2  8 3.
Câu 59. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của điểm A lên đáy  AB C   trùng với trung điểm M của cạnh BC  . Góc nhị diện giữa hai
mặt phẳng  AAB  và  ABC  bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  bằng
3a 3 3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 4
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 50


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

a2 3
Diệt tích đáy lăng trụ là: S ABC  .
4
Gọi E và F lần lượt là trung điểm các đoạn AB  và B E .
Theo giả thiết góc nhị diện giữa hai mặt phẳng  AAB  và  ABC  bằng 60 nên suy ra góc giữa
hai mặt phẳng  AAB  và  ABC  cũng bằng 60 .
Vì  ABC  //  ABC   nên góc giữa hai mặt phẳng  AAB  và  AB C   bằng 60 .
Ta có: AB  C E  AB  MF (vì MF //C E )
Mặt khác: AB   AM
Suy ra AB   AMF   AB  AF .

Do vậy góc giữa hai mặt phẳng  AAB  và  ABC  bằng góc 
AFM  60 .
a 3 1 a 3
Có C E   MF  C E  .
2 2 4
a 3 3a
Khi đó trong tam giác vuông AMF ta có AM  FM . tan 
AFM  . 3 .
4 4
a 2 3 3a 3a 3 3
Vậy, thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  S ABC . AM  .  .
4 4 16
Câu 60. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a , 
ABC  120 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3 3 6 3 3 2 3 3 3 3
A. V  a3 . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 51


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có ABCD là hình thoi cạnh a, 


ABC  1200 nên BD  a , AC  a 3 và
2
1 a 3
S ABCD AC.BD  .
2 2
Gọi O  AC  BD . Ta có BD   AAC   BD  AC .
Kẻ OM  AC tại M thì AC   BDM   AC  MD , do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABC 
  60 hoặc BMD
và  ACD  là góc giữa hai đường thẳng MB và MD . Vậy BMD   120 .

  60 thì do MB  MD nên tam giác BMD là tam giác đều, do đó OM  a 3


TH1: BMD
2
 OM  OC (vô lý vì OMC vuông tại M ).
TH2:   120
BMD thì do tam giác BMD cân tại M nên   60
BMO
a 3 a 6
 MO  BO.cot 60  , do đó MC  OC 2  MO 2  .
6 3
AA MO a 6
Có tam giác AAC đồng dạng với tam giác MOC nên   AA  .
AC MC 4
a 6 a2 3 3 2 3
Vậy V  AA.S ABCD  .  a .
4 2 8
Câu 61. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , BC  2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AC . Góc giữa hai
mặt phẳng  BCBC   và  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3a 3 3a3 3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 52


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Dựng HK  BC tại K , A ' F  B ' C ' tại F , AE  BC tại E .


Gọi N là trung điểm AF .
1 1
Ta có: HK  AE nên HK  AF  AN  AHKN là hình chữ nhật.
2 2
Ta có: BC   AHK  và BC  AF nên AF   AHK  .
  BCB C  ;  ABC     HK ; KF  .
  120o  NKF
Từ giả thiết ta có: HKF   30o .
a 3 a 3
Ta có: AC  a 3  AE   HK  .
2 4
  3a .
  HK .tan NKF
Suy ra AH  NK  NF .tan NKF
4
a 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC  .
2
3a3 3
Thể tích lăng trụ V  AH .S ABC  .
8
Câu 62. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a ,
  120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
BAC
cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 8 8 4
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 53


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A C
120°

A' 60° C'

H
B'

Gọi H là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp  ABC   và đáy là góc 
AHA  60 .

1 a2 3
Ta có S ABC  AC. AB.sin120  .
2 4
1
BC  BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos120  a2  a 2  2.a.a. a 3
2
2SABC a a 3
 AH    AA  AH .tan 60  .
BC  2 2
3a 3
Vậy V  S ACB . AA  .
8
Câu 63. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng
trụ.
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 8 6
Lời giải
Chọn C

Ta có A ' I   ABC   AI là hình chiếu vuông góc của AA ' lên  ABC  nên


AA ',  ABC     
AA ', AI   
A ' AI  30 0

a 3 0 a a2 3
Ta có AI   A ' I  AI tan 30  , S ABC 
2 2 4
a 2 3 a a3 3
Vậy VABC . A ' B ' C '  . 
4 2 8

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 54


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 64. Cho khối lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
2a 3
phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2
Lời giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm của B ' C ' .


 AA '  B ' C '
Ta có   B ' C '   AA ' M    AB ' C '    AA ' M  theo giao tuyến AM .
 A' M  B 'C '
Kẻ A ' H  AM trong mặt phẳng  AA ' M  , suy ra  A ' H   AB ' C ' .
2a 3
Vậy khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' là A ' H  .
19
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2  A ' A  2a .
A' H A' A A' M A' A A' H A' M 4a
a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AA '.S A ' B ' C '  2a.
 .
4 2
Câu 65. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' . Biết mặt phẳng  A ' BC  tạo với mặt phẳng  ABC  một
góc 300 và tam giác A ' BC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
8a 3 3 8a3
A. 8a3 3 . B. 8a 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 55


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi M là trung điểm của BC .


Chứng minh được BC   AA ' M  . Do đó góc giữa hai mặt phẳng  A ' BC  và mặt phẳng

 ABC  là góc 
A ' MA  300 .
Đặt AB  x

x 3 AM
Tam giác ABC đều nên AM   A'M  x
2 cos 300
1 1
S A ' BC  . A ' M .BC  x 2  8a 2  x  4a  S ABC  4a 2 3
2 2
AA '
 sin 300  AA '  2a
A' M
Vậy VABC . A' B ' C '.  AA '.S ABC  8a 3 3 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 56


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 43. (ĐTK BGD 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  0 ( m là tham
số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 ; z 2
thỏa mãn z1  z 2 ?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:   m 2  8m  12 .
m  6
TH1: Nếu   0  m2  8m  12  0   .
m  2
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt z1 ; z 2 .
z1  z2  z1   z 2  z1  z2  0  m  0 (thoả mãn).
TH2: Nếu   0  m 2  8m  12  0  2  m  6 .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 ; z 2 là hai số phức liên hợp của
nhau.
Suy ra z1  z 2 .
Do đó, với 2  m  6 , phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt thoả mãn
z1  z 2 . Suy ra m  3; 4;5 .
Kết hợp 2 trường hợp, suy ra có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Câu 1. Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2  2 z  1  m  0 có
nghiệm phức thỏa mãn z  2. Tính S .
A. S  6 . B. S  10 . C. S  3 . D. S  7 .
2
Câu 2. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2mz  7m  10  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
2 2
z1  2 z2  3 z1 z2 ?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
2 2
Câu 3. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  m  3m  1  0 ( m là tham số thực).
Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 ,z2 thỏa mãn z12  z22  6
bằng
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
2
Câu 4. Trên tập số phức, xét phương trình z  2mz  4m  3  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z 2  8
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
2 2
Câu 5. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2 m 1 z  m 1  0 ( m là tham số thực). Tổng
các giá trị của m để phương trình có nghiệm zo thỏa mãn zo  5 là
A. 10 . B. 10  26 . C. 10  2 11 . D. 10  2 26 .
3 2
Câu 6. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  5 z  ( m  6) z  m  0 ( m là tham số thực).
Tổng các giá trị của tham số m để phương trình đó có ba nghiệm phân biệt z1 , z2 , z3 thỏa mãn
2 2 2
z1  z2  z3  21 ?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 18 .
Câu 7. Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2   a  2  z  2a  3  0 (với a là số thực) có 2 nghiệm
z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có
một góc bằng 600 , tính tổng các giá trị của a .
A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
2 2
Câu 8. Trên tập hợp các số phức,cho phương trình z  2 mz  2 m  1  0 ( với m là số thực) có 2
nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính tích các giá
trị của m để diện tích tam giác OMN bằng 2 5 .
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 20 .
Câu 9. Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết z1  w  2i và z2  2 w  3 là hai nghiệm phức của
phương trình z 2  az  b  0 . Tìm giá trị T  a  9b
A. T  91 . B. T  103 . C. T  103 . D. T  93 .
Câu 10. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0. Tìm môđun của số
100 100
phức w  1  z1   1  z 2  .
A. w  2 50 . B. w  2100 . C. w  251 . D. w  2101 .
Câu 11. Trên tập hợp các số phức, biết phương trình z 2  mz  5  0 , ( m là tham số thực) có hai nghiệm
phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1. Tính tổng môđun của hai nghiệm.
A. 2 5 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
2
Câu 12. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z  2  m  1 z  5m  9  0 ( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
sao cho z1  z 2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
2
Câu 13. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z  6 z  1  m  0 ( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm thỏa mãn z  5 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
Câu 14. Trên tập số phức, xét phương trình z  2mz  4m  3  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1  z 2  8 ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 15. Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2   a  2  z  2a  3  0 ( a là tham số thực) có 2
nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2
giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao
nhiêu?
A. 6 . B. 4 . C. 4 . D. 6 .
Câu 16. Trên tập hợp các số phức, phương trình az  bz  c  0 , với a, b, c  , a  0 có các nghiệm
2

2 2
z1 , z2 đều không là số thực. Đặt P  z1  z2  z1  z2 , khẳng định nào sau đây đúng?
b 2  2ac 2c 4c 2b 2  4ac
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
a2 a a a2
Câu 17. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 ( m là tham số thực). Gọi S là
tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn z0  1
. Tổng các phần tử của S bằng
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 18. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2   a  3 z  a 2  a  0 ( a là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1  z2  z1  z2 ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 19. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w  i và 3  2w là hai nghiệm của phương trình
z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
c
Câu 20. Cho phương trình x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai
d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2 d .
A. P  18 . B. P   10 . C. P   14 . D. P  22 .
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm
phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
2 2
Câu 22. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  m  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
2 2
Câu 23. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  m  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  5 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 24. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b2  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25.  2
  
[Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 3 x  1  log 3 ( x  31)  32  2 x 1  0?
A. 27 . B. 26 . C. Vô số. D. 28 .
2 2
Câu 26. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2az  b  2  0 ( a , b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
2 2
Câu 27. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2az  b  2  0 ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2 2
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  4az  b  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29. Trên tập số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0 ( a , b là các tham số thực). Có bao nhiêu
cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2i z2  3  3i

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
2 2
Câu 30. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  m  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0  6 ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
2 2
Câu 31. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  m  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thõa mãn zo  8
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2  2 z  1  m  0 có
nghiệm phức thỏa mãn z  2. Tính S .
A. S  6 . B. S  10 . C. S  3 . D. S  7 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z  x  yi .
2
Ta có: z 2  2 z  1  m  0   z  1  m 1
m  1
+) Với m  0 thì 1  z  1  m . Do z  2  1  m  2   (thỏa mãn).
m  9
+) Với m  0 thì 1  z  1  i m.
Do z  2  1  i  m  2  1  m  4  m  3 (thỏa mãn).
Vậy S  1  9  3  7 .
Câu 2. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  7m  10  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
2 2
z1  2 z2  3 z1 z2 ?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có   m 2  7m  10
m  2
Trường hợp 1:   0   .
m  5
Khi đó z1 , z2 là các nghiệm thực phân biệt nên ta có:
 z1   z2
 z1  z2
  z1  2 z2
2 2
z1  2 z2  3 z1 z 2  
z
 1  2 z 2
 z1  2 z2
+) z1  z 2  z1   z2  z1  z 2  0  2 m  0  m  0 (nhận)
+) z1  2 z 2 không tồn tại m
+) z1   2 z 2 không tồn tại
Trường hợp 2:   0  2  m  5 .
Khi đó các nghiệm phức z1 , z2 liên hợp nhau nên luôn thỏa z1  z2 .
Vậy ta có các giá trị nguyên của m là 0,3, 4 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 3. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  3m  1  0 ( m là tham số thực).
Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 ,z2 thỏa mãn z12  z22  6
bằng
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Xét z 2  2  m  1 z  m 2  3m  1  0 1
Phương trình luôn có nghiệm z1 ,z2 trên tập hợp số phức
Theo vi – et ta có z1  z2  2( m  1 ),z1 .z2  m2  3m  1
2  m  1
z12  z22  6   z1  z2   2 z1 z2  6  2m 2  2m  2  6   (thoả mãn)
m  2
Vậy tổng các giá trị nguyên của m là 1  2  1
Câu 4. Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2mz  4m  3  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z 2  8
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có   m 2  4m  3 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt     0 . Ta xét hai trường hợp
m  3 m  3
TH1:   0   theo giả thiết thì  * . Với (*) khi đó z1 , z2 là hai nghiệm thực
m  

m  1
2 2
nên z1  z 2  8   z1  z2   64   z1  z2   2 z1 z2  2 z1 z2  64
m  4
4m 2  2  4 m  3   2 4 m  3  64  4 m 2  64  
 m  4  l 
TH2:   0  1  m  3 mà m     m  2 thay vào phương trình ta có
z 2  4 z  5  0  z1  2  i, z2  2  i . Khi đó z1  z2  2 5 không thỏa mãn Vậy có một giá trị
nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn yêu cầu bài toán
2 2
Câu 5. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2 m 1 z  m 1  0 ( m là tham số thực). Tổng
các giá trị của m để phương trình có nghiệm zo thỏa mãn zo  5 là
A. 10 . B. 10  26 . C. 10  2 11 . D. 10  2 26 .
Lời giải
Chọn B
Đặt w  x  yi,  x, y  theo bài ra ta có z1  w  2i  x   y  2 i , z2  2 w  3  2 x  3  2 yi .
Do z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình nên z1  z2
2 2
Phương trình z  2 m 1 z  m 1  0 1 có   2m  2 .
+ Trường hợp 1:   0  m  1 .
Phương trình 1 có nghiệm zo thỏa mãn zo  5 suy ra zo  5 hoặc zo  5 .
 m  5  11
Nếu zo  5 suy ra 25  10  m  1  m 2  1  0  m 2  10 m  14  0   , (chọn).
 m  5  11
Nếu zo  5 suy ra 25 10 m 1  m2 1  0  m2 10m  34  0 vô nghiệm.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

+ Trường hợp 2:   0  m  1 . Khi đó phương trình 1 có hai nghiệm phức z1; z2 thỏa mãn
zo  z1  z2 .
Suy ra z o  5  z o . z o  25  z1 .z 2  25  m 2  1  25  m   26 .
Kết hợp điều kiện m  1 suy ra m   26
Vậy tổng các giá trị là 5  11  5  11  26  10  26
Câu 6. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 3  5 z 2  ( m  6) z  m  0 ( m là tham số thực).
Tổng các giá trị của tham số m để phương trình đó có ba nghiệm phân biệt z1 , z2 , z3 thỏa mãn
2 2 2
z1  z2  z3  21 ?
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 18 .
Lời giải
Chọn D
 z  1
z 3  5 z 2  (m  6) z  m  0   2
 z  6 z  m  0 (2)
Xét (2), ta có   9  m .
Trường hợp 1:   0  m  9 .
Khi đó, (2) có hai nghiệm phân biệt z1  3  i m  9; z2  3  i m  9 .
2 2 2
z1  z2  z3  21  1  9  m  9  9  m  9  21  m  10 (thỏa mãn).
Trường hợp 2:   0  m  9 .
Khi đó, (2) có 2 nghiệm thực phân biệt z  3  9  m .
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1
 m  9 m  9
 2  .
 1  6   1  m  0 m  7
2 2
2 2 2 2

z1  z2  z3  21   1  3  9  m   3  9m   21  m  8 (thỏa mãn).
Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 10  8  18 .
Câu 7. Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2   a  2  z  2a  3  0 (với a là số thực) có 2 nghiệm
z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có
một góc bằng 600 , tính tổng các giá trị của a .
A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Vì O , M , N không thẳng hàng nên z1 , z2 không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời
là số thuần ảo  z1 , z2 là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình

z 2   a  2  z  2a  3  0 . Do đó, ta phải có:   a 2  12a  16  0  a  6  2 5; 6  2 5 . 
 2a  a 2  12a  16
 z1   i
 2 2
Khi đó, ta có:  .
 2a  a 2  12a  16
 z1  2  2
i

 OM  ON  z1  z2  2a  3 và MN  z1  z2  a 2  12a  16 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2 2 2
  60  OM  ON  MN  cos 60  a  8a  10  1
Tam giác OMN cân nên MON
2OM .ON 2  2a  3 2
a  5  2 3
 a 2  10a  13  0   (thỏa mãn).
 a  5  2 3
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a là 10 .
Câu 8. Trên tập hợp các số phức,cho phương trình z 2  2 mz  2 m 2  1  0 ( với m là số thực) có 2
nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính tích các giá
trị của m để diện tích tam giác OMN bằng 2 5 .
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 20 .
Lời giải
Chọn B
 z  m  i m2  1  z
1
Xét z 2  2mz  2m 2  1  0  
 z   m  i m  1  z 2
2


OM ( m;  m 2  1),
2 2
M (  m;  m  1), N (  m; m  1)   
ON (  m; m 2  1)
1  2  2   2
Bài ra SOMN  2 5 
2

OM .ON  OM .ON  2 5 
m . m2  1  2 5  m4  m2  20  0  m  2
Câu 9. Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết z1  w  2i và z2  2 w  3 là hai nghiệm phức của
phương trình z 2  az  b  0 . Tìm giá trị T  a  9b
A. T  91 . B. T  103 . C. T  103 . D. T  93 .
Lời giải
Chọn C
Đặt w  x  yi,  x, y  theo bài ra ta có z1  w  2i  x   y  2 i , z2  2 w  3  2 x  3  2 yi .
x  3
x  2x  3 
Do z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình nên z1  z2   2
 y  2  2 y  y   3
 4
 z1  w  2i  3  i
2  3
 w  3 i  
3  z  2w  3  3  4 i
 2 3
 z1  z2  a  6
 97
Theo Vi-et  97  T  6  9.  103 .
 z1 z2  b  9 9

Câu 10. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0. Tìm môđun của số
100 100
phức w  1  z1   1  z 2  .
A. w  2 50 . B. w  2100 . C. w  251 . D. w  2101 .
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2  z  2  i
Ta có z 2  4 z  5  0   z  2   1   1 .
 z2  2  i
100 100 50
2 2 50
Do đó w   1  i    1  i    1  i     1  i  
   
25 25
 250  i 2    i 2    251 .
50 50
  2i    2i 
 
Vậy w  251  251
Câu 11. Trên tập hợp các số phức, biết phương trình z 2  mz  5  0 , ( m là tham số thực) có hai nghiệm
phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1. Tính tổng môđun của hai nghiệm.
A. 2 5 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Đặt w  x  yi,  x, y  theo bài ra ta có
Ta có   m 2  20
Phương trình có hai nghiệm phức thì   0  2 5  m  2 5 .
m 20  m 2 m 20  m 2
Khi đó phương trình có hai nghiệm là: z1    i và z2    i
2 2 2 2
20  m 2 m  4
Theo bài ra: 1  (t/m).
2  m  4
  z1  2  i
2 
 z  4z  5  0  z 2  2  i
Khi đó phương trình trở thành  2 
  z  2  i
 z  4z  5  0  1
  z2  2  i
z1  z2  5 . Vậy z1  z2  2 5
Câu 12. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2  2  m  1 z  5m  9  0 ( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
sao cho z1  z 2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B.
2
+ TH1: Nếu  '  0   m  1   5m  9   0  m 2  7 m  10  0
 z  z2 (loai )
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó: z1  z2   1
 z1   z2
 z1  z2  0  2  m  1  0  m  1 (thỏa mãn).
+ TH2:  '  0  m 2  7 m  10  0  m   2;5 .
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 là 2 số phức liên hợp của nhau, ta luôn có z1  z 2
.
Với m    m  1;3; 4 .
Câu 13. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2  6 z  1  m  0 ( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm thỏa mãn z  5 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn C.
+ TH1: Nếu  '  0  9  1  m   0  m  8
Phương trình có nghiệm thực z , khi đó: z  5  z  5
Phương trình có nghiệm z  5 hoặc z  5
 25  30  1  m  0  m  4
  (thỏa mãn).
 25  30  1  m  0  m  56
+ TH2:  '  0  m  8  0  m  8 .
Khi đó phương trình có nghiệm phức z  3  i.   m  8 
Ta có: z  5  9   m  8   25  m  24 (thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị của m .
Câu 14. Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2mz  4m  3  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1  z 2  8 ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Lời giải
Chọn D

Ta có   m2  4m  3 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt     0 . Nên để phương trình


đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z 2  8 ta xét hai trường hợp:

  0 m2  4m  3  0
TH1:  , trong trường hợp này z1 , z2 là hai nghiệm thực nên  2
 z1  z 2  8  z1  z2   64
m   ;1   3;   m   m   3;  
 m   m   3;  

 2
 2  2
 z1  z2   2 z1 z2  2 z1 z2  64 4m  2  4m  3  2. 4m  3  64 4m  64
m 
 m  4.

  0  m2  4m  3  0

TH2:   2 2
 z1  z 2  8  m  i m  4m  3  m  i  m  4m  3  8

 m  1;3 m   m  2
 
   , nên không tồn tại số nguyên dương m trong
 2 m 2
   m 2
 4 m  3   8 
 5  4
trường hợp này.
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn điều kiện bài ra.

Câu 15. Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2   a  2  z  2a  3  0 ( a là tham số thực) có 2
nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2
giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao
nhiêu?
A. 6 . B. 4 . C. 4 . D. 6 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn#A.
Vì O , M , N không thẳng hàng nên z1 , z2 không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời
là số thuần ảo  z1 , z2 là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình

z 2   a  2  z  2a  3  0 . Do đó, ta phải có   a 2  12a  16  0  a  6  2 5; 6  2 5 .
 2a  a 2  12a  16
 z1   i
 2 2
Khi đó, ta có  .
 2a  a 2  12a  16
 z1  2  2
i

 OM  ON  z1  z2  2a  3 và MN  z1  z2  a 2  12a  16 .
2 2 2 2
  120  OM  ON  MN  cos120  a  8a  10   1
Tam giác OMN cân nên MON
2OM .ON 2  2a  3  2
 a 2  6a  7  0  a  3  2 .
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a bằng 6 .
Câu 16. Trên tập hợp các số phức, phương trình az 2  bz  c  0 , với a, b, c  , a  0 có các nghiệm
2 2
z1 , z2 đều không là số thực. Đặt P  z1  z2  z1  z2 , khẳng định nào sau đây đúng?
b 2  2ac 2c 4c 2b 2  4ac
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
a2 a a a2
Lời giải
Chọn C.
Cách 1: Tự luận.
Ta có phương trình az 2  bz  c  0 có các nghiệm z1 , z2 đều không là số thực, do đó
 b  i 4ac  b 2
 z1 
 2a
  b 2  4ac  0 . Ta có   i 2  4ac  b 2  . Khi đó 
 b  i 4ac  b 2
z
 2 
2a
2
 2 b
 z1  z2  2 4c
a 2 2
Khi đó:  2
 P  z1  z 2  z1  z2  .
 z  z 2  4ac  b a
1 2
 a 2

Cách 2: Trắc nghiệm.


Cho a  1, b  0, c  1 , ta có phương trình z 2  1  0 có 2 nghiệm phức là z1  i, z2  i . Khi đó
2 2
P  z1  z2  z1  z2  4 .
Thế a  1, b  0, c  1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
Câu 17. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 ( m là tham số thực). Gọi S là
tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn z0  1
. Tổng các phần tử của S bằng
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B.
2
Xét 9 z  6 z  1  m  0 * .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Trường hợp 1: * có nghiệm thực     0  9  9 1  m   0  m  1 .


z  1
z 1  .
 z  1
+ Với z  1  m  16 (thỏa mãn).
+ Với z  1  m  4 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: * có nghiệm phức z  a  bi  b  0      0  9  9 1  m   0  m  1 .
Nếu z là một nghiệm của phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 thì z cũng là một nghiệm của
phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 .
2 c 1 m
Ta có z  1  z  1  z.z  1   1   1  m  8 (thỏa mãn).
a 9
Vậy S  16; 4; 8
Vậy tổng các phần tử của S bằng 12 .
Câu 18. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2   a  3 z  a 2  a  0 ( a là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1  z2  z1  z2 ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn#A.
Ta có   3a 2  10a  9 .
a 3 
+ TH1:   0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2  , khi đó
2
2 a  0
z1  z2  z1  z2  a  3     a  3    4a 2  4a  0   . (thỏa mãn điều
 a  1
kiện   0 ).
a  3  i 
+ TH2:   0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2  , khi đó
2
2 a  1
z1  z2  z1  z 2  a  3  i    a  3    2a 2  16a  18  0   . (thỏa
 a  9
mãn điều kiện   0 ).
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w  i và 3  2w là hai nghiệm của phương trình
z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B.
Đặt w  x  yi  x, y    . Vì a, b   và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là
z1  w  i , z2  3  2w nên z1  z2  w  i  3  2 w  x  yi  i  3  2  x  yi 
 x  3  2x x  1
 x   y  1 i   3  2 x   2 yi    .
 y 1  2 y y 1
 z1  w  i  1  2i
 w  1 i   .
 z 2  3  2 w  1  2i

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 z  z  a 2  a  a  2
Theo định lý Viet:  1 2   .
 z2 .z 2  b 1  4  b b  5
Vậy S  a  b  3 .
c
Câu 20. Cho phương trình x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai
d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2 d .
A. P  18 . B. P   10 . C. P   14 . D. P  22 .
Lời giải
Chọn D
c c
Ta có: x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức    4   0 .
d d
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x1  2   i ; x2  2   i .
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:

  
A 2 ;  ; B 2 ;   . 
Ta có: AB  2  ; OA  OB  4   .

Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB  OA  OB  2   4    4   4  


4 4 c 4 c 16
   . Vì    0 nên    hay 4      .
3 3 d 3 d 3
Từ đó ta có c  16 ; d  3 .
Vậy: P  c  2 d  22 .
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm
phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
2
2
Ta có   3  4 a  2a  3  4a  8a .

Phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm phức khi và chỉ khi


  0  3  4a 2  8a  0  4a2  8a  3  0 * .
Khi đó phương trình có hai nghiệm z1, z2 là hai số phức liên hợp của nhau và z1  z2 .
Ta có
2
z1.z2  a2  2a  z1.z2  a2  2a  z1 . z2  a 2  2a  z0  a2  2a .
2  a 2  2a  3  a  1
Theo giả thiết có  
3  a 2  2a   2
a  2 a   3

 a  3
).

Các giá trị của a thỏa mãn điều kiện  * . Vậy có 1 giá trị dương a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn B
  (m  1) 2  m2  2m  1 .
1
+) Nếu   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó
2
z0  7  z0  7 .
Thế z0  7 vào phương trình ta được: m 2  14m  35  0  m  7  14 (nhận).
Thế z0  7 vào phương trình ta được: m 2  14m  63  0 , phương trình này vô nghiệm.
1
+) Nếu   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2   thỏa z 2  z1 .
2
2
Khi đó z1.z 2  z1  m 2  7 2 hay m  7 (loại) hoặc m  7 (nhận).
Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m là m  7  14 và m  7 .
Câu 23. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  5 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có   2m  1.
1 1 1
 TH1:   0  m   thì z0  , suy ra m   (loại).
2 2 2
1
 TH2:   0  m   thì z0  m  1  2m  1.i hoặc z0  m  1  2m  1 .i .
2
2 m  5  L 
Theo đề bài z0  5   m  1   2m  1  25   .
 m  5  N 
1
 TH 3:   0  m   thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
2
Theo đề bài z0  5  z0  5 .
+ Khi z0  5 : thế vào phương trình ta được m2  10m  15  0  m  5  10 (nhận).
+ Khi z0  5 : thế vào phương trình ta được m 2  10m  35  0 vô nghiệm.
Vậy có ba giá trị của m .
Câu 24. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b2  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
 z1  z2  4a
Theo định lý Vi-ét, ta có:  2
.
z z
 1 2  b  2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn

z1  2iz2  3  3i  z1  2iz2  3  3i  0   z1  2iz2  3  3i  z2  2iz1  3  3i   0

 3z1 z2  1  2i  3  3i  z1  z 2   18i  2i  z12  z22   0


2
 3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i  z1  z2   2 z1 z2   0
 
 3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i 16a 2  2  b 2  2    0

 3  b 2  2   12a  0 b2  2  4a b 2  2  4a



  
36a  18  32a  4  b  2   0
2 2 2 2
36a  18  32a  16a  0 32a  52a  18  0

b 2  2   4 a
  1  1
  a   1 a   2 ; b  0 a   2 ; b  0
  2   .
 a   9 ; b2  5  9 10
a  
9  8 2  a   8 ; b   2
  8
Vậy có 3 cặp số thực  a; b  thỏa mãn bài toán.

Câu 25.   
[Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log 3 x 2  1  log 3 ( x  31)  32  2 x 1  0? 
A. 27 . B. 26 . C. Vô số. D. 28 .
Lời giải
   
Đặt h  x    log 3 x 2  1  log 3 ( x  31)  32  2 x 1 .
Điều kiện: x  31 .
 log  x 2  1  log ( x  31)  0  log  x 2  1  log 3 ( x  31)
Ta có: h  x   0   3 3
 3
32  2 x 1  0  2 x 1  32
 x 2  1  x  31  x 2  x  30  0  x  5
  
 x  6 x  6 x  6
Bảng xét dấu h  x 

Từ bảng xét dấu của h  x ta suy ra

     
 log 3 x 2  1  log 3 ( x  31)  32  2 x 1  0  x  (31; 5]  {6}

Vậy có 27 số nguyên x thỏa mãn.


Câu 26. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2az  b 2  2  0 ( a , b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 z1  z2  2a
Ta có z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình, khi đó  2
 z1 .z2  b  2
 2a  3  3i
 z2 
 z  2iz2  3  3i 1  2i  z2  2a  3  31  1  2i
Khi đó  1  
 z1  z2  2a  z1  z2  2a  z  3   3  4a  i
1
 1  21
Thay vào z1.z 2  b 2  2 ta có
2a  3  3i 3   3  4a  i
.  b2  2
1  2i 1  2i
 6a  18a  8a 2  18  i   b2  2   3  4i 
 6a  3  b 2  2  2
  2a  b  2
  2
18a  8a  18  4  b  2   4a  9a  9  4a
2 2

 a  1  a  1
 2 
 b  0  b  0
 
  a  9   a  9

  4  4

 2 5  10
 b   b  
  2  2
Vậy có 3 cặp số thực  a; b  thỏa mãn đề bài.
Câu 27. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2az  b 2  2  0 ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
 z  z  2a
Theo định lý Viet ta có:  1 2 2 1 .
 z1 z2  b  2
 9
 z1  3  z1  z2 
  2
TH1: z1 , z2 là các số thực. Khi đó z1  2iz2  3  3i   3  2 .
 z2  2  z z  9
 1 2 2
 9  9  9
 2a  2 a   4  a   4
Từ và suy ra:    .
b 2  2  9  b2  5 b   10
 2  2  2
Suy ra trường hợp này có 2 cặp  a, b  thỏa mãn đề bài.
TH2: z1 , z2 là các số phức. Khi đó z2  z1 . Gọi z1  x  yi,  x, y     z2  x  yi .
x  2y  3 x  1
Ta có z1  2iz2  3  3i   x  yi   2i  x  yi   3  3i    .
2 x  y  3  y  1
Khi đó z1  1  i, z 2  1  i  3 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 2a  2  a  1
Từ và suy ra:  2  .
b  2  2 b0
Suy ra trường hợp này có 1 cặp  a, b  thỏa mãn đề bài.
Vậy có tất cả 3 cặp  a, b  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b2  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
 z1  z2  4a
Theo định lý Vi-ét, ta có:  2
.
z z
 1 2  b  2
Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i  z1  2iz2  3  3i  0   z1  2iz2  3  3i  z2  2iz1  3  3i   0

 3z1 z2  1  2i  3  3i  z1  z 2   18i  2i  z12  z22   0


2
 3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i  z1  z2   2 z1 z2   0
 
 3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i 16a 2  2  b 2  2    0

 3  b 2  2   12a  0 b2  2  4a b 2  2  4a



  
36a  18  32a  4  b  2   0
2 2 2 2
36a  18  32a  16a  0 32a  52a  18  0

b 2  2   4 a
  1  1
  a   1 a   2 ; b  0 a   2 ; b  0
  2   .
 a   9 ; b2  5  9 10
a  
9  8 2  a   8 ; b   2
  8
Vậy có 3 cặp số thực  a; b  thỏa mãn bài toán.
Câu 29. Trên tập số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0 ( a , b là các tham số thực). Có bao nhiêu
cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2i z2  3  3i
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn A
TH1: Nếu z1 là số thực thì z2 cũng là số thực.
z  3
Khi đó từ z1  2i z2  3  3i suy ra  1 (1)
z
 2  3 / 2
 z  z  4a  4a  9 / 2 a  9 / 8
Áp dụng viet ta có:  1 2 2 (2). Thay (1) vào (2) được  2  2
 z1. z2  b  2 b  2  9 / 2 b  5 / 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy có 2 cặp (a; b) thỏa mãn bài toán


TH2: Nếu z1 không là số thực, thì z2 là số phức liên hợp của z1 (vì hai nghiệm của phương trình
bậc hai hệ số thực trong tập số phức khi   0 là số phức liên hợp của nhau)
Giả sử z1  m  in (m, n  ) thay vào z1  2i z2  3  3i ta được
m  in  2i (m  in)  3  3i
m  1

n  1
Vậy có z1  1  i ; z2  1  i .
 z  z  4a  4a  2 a  1 / 2 a  1 / 2
Với  1 2 2 ta có  2  2 
z .
 1 2 z  b  2 b  2  2 b  0 b  0
Vậy có một cặp (a; b)
Kết luận: có 3 cặp (a; b) thỏa mãn bài toán
Câu 30. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0  6 ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có   (m  1) 2  m2  2m  1 .
1
+) Nếu   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó
2
z0  6  z0  6 .
* Thay z0  6 vào phương trình ta được
36  12  m  1  m 2  0  m 2  12m  24  0  m  6  2 3 (thoả mãn).
* Thay z0  6 vào phương trình ta được
36  12  m  1  m 2  0  m 2  12m  48  0 (vô nghiệm).
1
+) Nếu   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2   thỏa z 2  z1 .
2
2
Khi đó z1.z 2  z1  m 2  62 hay m  6 (loại) hoặc m  6 (nhận).

Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m là m  6  2 3 và m  6 .


Câu 31. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thõa mãn zo  8
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có   8m  4 .
1
Trường hợp 1:   0  m   suy ra phương trình có 2 nghiệm thực  zo là nghiệm thực
2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 2 m  4
 zo  8  m  16m  48  0   T / M 
zo  8   thay vào phương trình   m  12 .
 z o  8  m2  16m  80  0(VN )

1
Trường hợp 2:   0  m   suy ra phương trình sẽ có 2 nghiệm phức, vì zo là nghiệm nên
2
suy ra z o cũng là nghiệm
2 m  8
zo  8  zo  64  zo .zo  64  m 2  64   .
 m  8
Kết hợp điều kiện nên ta nhận m  8 .
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


1
Câu 44. (ĐTK BGD 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần
z z
1
thực bằng . Xét các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2 , giá trị lớn nhất của
8
2 2
P  z1  5i  z 2  5i bằng
A. 16 . B. 20 . C. 10 . D. 32 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1 (Sử dụng phương pháp đại số)
ĐK: z  z  0 .
Giả sử z  x  yi  x , y    .

Ta có: w 
1

1

1

 x  y  x   yi
2 2

.
z z x 2  y 2   x  yi   x2  y2  x   yi  x  y  x   y
2 2
2
2

1 1
w có phần thực bằng
z z 8
x2  y2  x 1 x2  y2  x 1  x 2  y 2  16  x 2  y 2  16
     
 
2
x2  y 2  x  y 2 8 2  x2  y2  x  x2  y2 8
2
 x  y  x
2
x  4

 x 2  y12  x22  y22  16


Gọi z1  x1  y1i; z2  x2  y2i   1 .
 x1 ; x2  4
2 2 2 2
Ta có: z1  z2  2   x1  x2    y1  y2   4   y1  y2   4   x1  x2  .
2 2 2 2
Có: P  z1  5i  z 2  5i  x12   y1  5    x2 2   y2  5   10  y1  y2  .
 
2
Suy ra P  10 y1  y2  10 4   x1  x2   20 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x1  x2  4 .
Vậy giá trị lớn nhất của P là 20 .
Cách 2 (Sử dụng phương pháp hình học)
ĐK: z  z  0 .
Giả sử z  x  yi  x , y    , được biểu diễn bởi điểm M  x; y 

Ta có: w 
1

1

1

 x  y  x   yi .
2 2

z z x 2  y 2   x  yi   x2  y2  x   yi  x  y  x   y
2 2
2
2

1 1
w có phần thực bằng
z z 8
x2  y2  x 1 x2  y2  x 1  x 2  y 2  16  x 2  y 2  16
     
 
2
x2  y 2  x  y 2 8 2  x2  y2  x  x2  y2 8
2
 x  y  x
2
x  4

Suy ra tập hợp các điểm M là đường tròn  C  : x 2  y 2  16 ; trừ đi điểm H  4; 0  .


Giả sử số phức z1 ; z2 lần lượt được biểu diễn bởi điểm A, B . Suy ra OA  OB  4

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Xét C  0;5  .
Ta có: z1  z 2  2  AB  2 .
Ta có:
2 2
P  z1  5i  z2  5i
  2   2     

 AC 2  BC 2  OC  OA    
OC  OB  2OC OA  OB  2OC  BA  
     
Ta có: 2OC  BA  2OC  AB  cos  
OC , BA  2  5  2  cos OC , BA  20 .  
Suy ra P  20 .
   
 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi OC , BA  1  OC , BA  0o .  
Vậy giá trị lớn nhất của P là 20 .

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


 
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn  z  3  i  z  3  i  36 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w  2 z  5  i là đường tròn có tâm I  x0 ; y0  và bán kính z0 . Giá trị của x0  y0  z0 bằng
A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 10 .
Câu 2. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn điều kiện z1  3, z2  5, z1  z2  6 . Biết điểm biểu diễn số
phức z1  z2 luôn nằm trên một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 2 .
Câu 3. z
Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để có tất cả bốn số phức thỏa mãn đồng thời hai điều
kiện: z  m và 3 z  z  4 z  z  20 ?
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
1 1
Câu 4. Gọi S là tập tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần thực bằng . Xét các
z z 20
2 2
số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  4 . Giá trị lớn nhất của P  5 z1  1  2i  3 z2  1  2i
có dạng a  b 2 với a, b  . Giá trị của a  b là:
A. 290 . B. 130 . C. 250 . D. 170 .
Câu 5. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1  5  3 , z2  1  3i  z2  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của
z1  z2 là
5 9 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 6. Cho số phức z1; z2 thỏa mãn z1  z2  2; z1  z2  1  i  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
2 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z 2 . Tính M  m ?
15
A. 12 2 . B. 6 2 . C. 15 . D. .
2
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  2 z  2  i  z  3  z  5  2i đạt được khi z  a  bi . Tính a  b ?
A. 3. B. 4 2  1 . C. 4 2 . D. 4 .
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 và z  z  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của T  z  2i . Tổng M  n bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 1  10 . B. 2  10 . C. 4 . D. 1.
Câu 9. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3i  5  2 và iz2  1  2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T  2iz1  3 z 2 .
A. 313  16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 .
Câu 10. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn: z1  1; w  z2  z2  (1  i)   2  6i là một số thực. Giá trị nhỏ nhất
2

của P  z2  z1 z2  z1 z 2 là 
A. 18  3 2 . B. 18  6 2 . C. 18  6 2 . D. 19  6 2 .
Câu 11. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  6 và z1  z2  2 . Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2 . Khi đó môđun của số phức z   a  bi   10  i 

A. 2 173 . B. 2 209 . C. 26 . D. 676 .
3
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z  i   1 sao cho số phức   2i  1  8 . Xét các số
2 2
phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z 2  1 , giá trị lớn nhất của P  z1  1  z2  1 bằng
A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 32 .
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  z  2 1  z bằng
A. 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .
Câu 14. Xét số phức z  a  bi  a, b  R, b  0  thỏa mãn z  1 . Tính P  2a  4b 2 khi z 3  z  2 đạt giá
trị lớn nhất.
A. P  2  2 . B. P  2  2 . C. P  2 . D. P  4 .
Câu 15. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1  z2  5 và z1 13  6i  8  z2 1  i . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  2z1  3z2 10  5i là

45 45 65
A. 3 65 . B. 5 13 . C. . D. .
13 13
Câu 16. Giả sử z là số phức thỏa mãn iz  2  i  3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z  4  i  z  5  8i
bằng
A. 18 5 . B. 3 15 . C. 15 3 . D. 9 5 .

Câu 17. Cho số phức z thoả mãn


 2  i  z  3i  1 . Gọi là tập hợp tất cả các số phức w  1 .
2 S
zi iz  1
2 2
Xét các số phức w1 , w 2  S thỏa mãn w 1  w 2  2 , giá trị lớn nhất của P  w 1  4i  w 2  4i
bằng.
A. 4 29 . B. 4 13 . C. 2 13 . D. 2 29 .
z2
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức W  là số thuần ảo. Xét các số
z  2i
2 2
phức z1 , z2  S thỏa mãn.., giá trị lớn nhất của P  z1  6  z 2  6 bằng.
A. 2 78 . B. 4 15 . C. 78 . D. 2 15 .
Câu 19. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
P  z1  z2  z2  z3  z3  z1 .
A. P  9 . B. P  10 . C. P  8 . D. P  12 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 20. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  1  2i  1 ; z 2  2  8i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  z1  5  2i  2 z 2  6  8i  4 z1  z 2 .
A. 3 0 . B. 2 5 . C. 3 5 . D. 2 0 .

z3
Câu 21. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần thực bằng 2 . Xét các
z 1
2 2
số phức z1 , z 2  S thỏa mãn 3 z1  4 z2  2 , giá trị lớn nhất của P  z1  3i  z 2  4i bằng
A. 16. B. 8. C. 4. D. 32.

 
Câu 22. Giả sử z1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn  z  6  8  zi là số thực. Biết rằng z1  z2  4 , giá
trị nhỏ nhất của z1  3 z 2 bằng
A. 5  21 B. 20  4 21 C. 20  4 22 D. 5  22
2z  i
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  với z là số phức
z
M
khác 0 và thỏa mãn z  2 . Tính tỉ số .
m
M M 4 M 5 M
A.  3. B.  . C.  . D.  2.
m m 3 m 3 m
Câu 24. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z  3i  4  1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  7  24i nằm trong
khoảng nào?
A.  0;1009 . B. 1009;2018 . C.  2018;4036  . D.  4036;  .

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z.  1  2i  z  3  i   2 10  0. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
2 2
và giá trị nhỏ nhất của P  z  5  z  i . Tìm mô đun của số phức w  M  mi.
A. 8 31 . B. 8 13 . C. 4 26 . D. 8 26 .
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2018) Xét số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính
P  a  b khi z  1  3i  z 1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  8 B. P  10 C. P  4 D. P  6
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2017) Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M .
5 2  2 73 5 2  73
A. P  B. P  5 2  73 C. P  D. P  13  73
2 2
Câu 28. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
z  1  34, z  1  mi  z  m  2i (trong đó m là số thực) và sao cho z1  z2 là lớn nhất. Khi
đó giá trị z1  z2 bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130
Câu 29. Cho số phức z thoả mãn z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z  1  i .
A. 13  3 . B. 13  5 . C. 13  1 . D. 13  6 .
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z  6  z  6  20 . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất
của z. Tính M  n

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. M  n  2 . B. M  n  4 . C. M  n  7 . D. M  n  14 .
Câu 31. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  1  34 và z  1  mi  z  m  2i , (trong đó
m   ). Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1  z2 lớn nhất, khi đó giá trị của z1  z 2
bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130
Câu 32. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  3 2  2 , w  4 2i  2 2 . Biết rằng z  w đạt giá trị
nhỏ nhất khi z  z0 , w  w0 . Tính 3z0  w0 .
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 1. D. 6 2 .
Câu 33. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  2w  8  6i và z  w  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z  w bằng
A. 4 6. B. 2 26. C. 66. D. 3 6.
Câu 34. Cho số phức z thoả mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính M .m
13 3
A. . B. 39 . C. 3 3. D. 13 .
4 4 4
Câu 35. Gọi z  a  bi  a, b    là số phức thỏa mãn điều kiện z  1  2i  z  2  3i  10 và
có mô đun nhỏ nhất. Tính S  7a  b ?
A. 7. B. 0. C. 5. D. 12 .
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

của biểu thức P  z  3  3i . Tính M  m .


A. 10  34 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 5  58 .
Câu 37. Cho số phức z có z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 2  z  z 2  z  1 .

A. 13 B. 3 C. 3 D. 11
4 4
Câu 38. Giả sử z 1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn  z  6   8  zi  là số thực. Biết rằng z1  z2  4 ,
giá trị nhỏ nhất của z1  3z2 bằng
A. 5  21 B. 20  4 21 C. 2 0  4 2 2 D. 5  22
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4i và z  3  3i  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  2 là:
A. 13 1. B. 10 1. C. 13 . D. 10 .
Câu 40. Xét số phức z thỏa mãn z  2  2i  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 1  i  z  5  2i
bằng
A. 1 10 . B. 4. C. 17 D. 5.
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2 2
nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

3 5
Câu 42. Cho các số phức w, z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4 . Giá trị lớn nhất của biểu
5
thức P  z 1 2i  z  5  2i bằng

A. 6 7. B. 4 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Câu 43. Xét các số phức zV  a  bi ( a , b   ) thỏa mãn z  3  2i  2 . Tính a  b khi
z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 4 3 .
z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và 1
Câu 44. Biết rằng hai số phức z 2  3  4i  . Số phức z có phần thực
2
là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z1  z  2z2  2 bằng:
9945 9945
A. Pmin  . B. Pmin  5  2 3 . C. Pmin  . D. Pmin  5  2 5 .
11 13
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  z  2 1  z bằng

A. 6 5. B. 4 5. C. 2 5. D. 5.
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn : z  z  2 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  i  z  4 là

A. 5. B. 4. C. 3 3. D. 6.
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 . Tính min w , với w  z  2  2i .

A. min w  1 . B. min w  1. C. min w  3 . D. min w  2 .


2 2
Câu 48. Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi
z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  3 . B. P  3 . C. P  1 . D. P  7 .
Câu 49. 
(ĐTK2021) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và  z  2i  z  2 là số thuần ảo? 
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 50. (Mã 110 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  2  i | 2 2 và  z  1 là số thuần ảo?
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 51. (Đề Tham Khảo 2018) Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và
z  1. Tính P  a  b .
A. P   1 B. P   5 C. P  3 D. P  7
Câu 52. (Mã 104 2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  5  i   2i   6  i  z ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 53. (Mã 103 2018) Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  z  6  i   2i   7  i  z ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 54. (Mã 105 2017) Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i  z  2  2i . Tính z .
A. z  17 B. z  17 C. z  10 D. z  10

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

z
Câu 55. (Mã105 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần ảo?
z2
A. 0 B. 2 C. Vô số D. 1
Câu 56. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1  z 2  2 và z1  2 z 2  4 . Giá trị của 2z1  z2
bằng
A. 2 6 . B. 6. C. 3 6 . D. 8 .
z  2i
Câu 57. Có bao nhiêu số phức z thỏa z  1  2i  z  3  4i và là một số thuần ảo
z i
A. 0 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .
Câu 58. Cho số phức z  a  bi  a, b     
thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i là số thực. Tính
ab.
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 59. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  6
z
và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S .
z4
A. 10. B. 0. C. 16. D. 8.
Câu 60. Cho số phức z thỏa mãn z  4  1  i  z   4  3 z  i . Môđun của số phức z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 16 . D. 4 .
Câu 61. Cho hai số phức z1 , z 2 thoả mãn: z1  2 3 , z2  3 2 . Hãy tính giá trị biểu thức
2 2
P  z1  z2  z1  z2 .
A. P  60. B. P  2 0 3 . C. P  30 2 . D. P  50 .
Câu 62. (Mã 104 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số
phức z thỏa mãn z.z  1 và z  3  i  m . Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 63. (Mã 103 2018) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa
độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 2 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 64.  
(Đề Tham Khảo 2019) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1;1 B.  1;1 C.  1; 1 D. 1; 1
Câu 65. (Mã 101 2019) Xét số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm
4  iz
biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
A. 26 . B. 34 . C. 26 . D. 34 .
Câu 66. (Mã 102 - 2019) Xét số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm
3  iz
biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
A. 2 5 . B. 20 . C. 12 . D. 2 3 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 67. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w  3  2i   2  i  z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó?
A. I  3;  2 . B. I  3;2 . C. I  3;2 . D. I  3;  2  .
z2
Câu 68. Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
z  2i
phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 69. Cho số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 . Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức w   2  i  z  3i  5
là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính của đường tròn trên.
A. I  6;  4  , R  2 5 . B. I  6; 4  , R  10 .
C. I  6; 4  , R  2 5 . D. I  6; 4  , R  2 5 .
Câu 70. Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  5  3i  5 , đồng thời z1  z2  8
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w  z1  z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn
có phương trình nào dưới đây?
2 2
 5  3 9 2 2
A.  x     y    . B.  x  10    y  6   36 .
 2  2 4
2 2
2 2  5  3
C.  x  10    y  6   16 . D.  x     y    9 .
 2  2
Câu 71. Xét số phức z thỏa mãn z  3i  4  3 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w  (12  5i ) z  4i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r  13 . B. r  39 . C. r  17 D. r  3 .
Câu 72. Cho số phức z thảo mãn  z  1  3i  z  1  3i   25 . Biết tập hợp biểu diễn số phức z là một
đường tròn có tâm I  a ; b  và bán kính c . Tổng a  b  c bằng
A. 9 . B. 3 . C. 2 . D. 7 .
Câu 73. (Đề Tham Khảo 2018) Xét số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính
P  a  b khi z  1  3i  z 1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  8 B. P  10 C. P  4 D. P  6
Câu 74. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Số phức z  i có môđun nhỏ nhất là:
A. 5 2. B. 5 1. C. 5 1 . D. 5 2.
Câu 75. Cho số phức z thoả mãn z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z  1  i .
A. 13  3 . B. 13  5 . C. 13  1 . D. 13  6 .
Câu 76. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z  3i  4  1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  7  24i nằm trong
khoảng nào?
A.  0;1009  . B. 1009; 2018  . C.  2018; 4036  . D.  4036;   .

Câu 77. Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P  z  2  2i . Đặt A  M  m. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A  
34; 6 . 
B. A 6; 42 .  
C. A 2 7; 33 .  
D. A   4;3 3 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 78. Trong các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2i , số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo

3 3 3 3
A. . B. . C.  . D.  .
10 5 5 10
Câu 79. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2 2
nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là
A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .
Câu 80. Xét số phức z thỏa mãn z  2  4i  5 . Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z . Giá trị biểu thức a 2  b 2 bằng
A. 40 . B. 4 5 . C. 20 . D. 2 5 .

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1.  
Cho số phức z thỏa mãn  z  3  i  z  3  i  36 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w  2 z  5  i là đường tròn có tâm I  x0 ; y0  và bán kính z0 . Giá trị của x0  y0  z0 bằng
A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử z  a  bi  a; b    và w  x  yi  x; y    .

 
+)  z  3  i  z  3  i  36  a  3   b  1 i  a  3   b  1 i   36
2 2
  a  3   b  1  36 1
Theo giả thiết: w  2 z  5  i  x  yi  2  a  bi   5  i  x  yi  2a  5   2b  1 i .
 x5
 x  2 a  5  a  2
   2 .
 y  2b  1 b  y 1
 2
2 2
 x  5   y 1  2 2
Thay  2  vào 1 ta được:   3    1  36   x  1   y  1  144 .
 2   2 
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường có tròn tâm I 1; 1 và bán kính R  12 .
Vậy x0  y0  z0  1   1  12  12 .
Câu 2. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn điều kiện z1  3, z2  5, z1  z2  6 . Biết điểm biểu diễn số
phức z1  z2 luôn nằm trên một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 2 .
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi A  x1; y1  , B  x2 ; y2  lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 .


Ta có z1  3; z2  5; z1  z2  6 , suy ra điểm A, B nằm trên đường tròn tâm O bán kính lần
lượt là OA  3; OB  5 và AB  6 .
Gọi I là trung điểm của AB .
x x y y  OA2  OB 2 AB 2
Ta có I  1 2 ; 1 2  ; OI   2 2.
 2 2  2 4
 
Gọi E điểm biểu diễn số phức z1  z2  OE   x1  x2 ; y1  y2   2OI  OE  4 2
Vậy điểm E nằm trên đường tròn tâm O bán kính OE  4 2 .
Câu 3. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để có tất cả bốn số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều
kiện: z  m và 3 z  z  4 z  z  20 ?
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Gọi A  x1; y1  , B  x2 ; y2  lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 .


Gọi M là điểm biểu diễn số phức z  x  yi  x , y    .
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
 x 2  y 2  m

3 x  yi  x  yi  4 x  yi  x  yi  20
 x 2  y 2  m 2 3 x  4 y  10 1
  2 2 2
6 x  8 y  20  x  y  m  2 
 10   5 
Tập hợp các điểm M thỏa mãn 1 là hình thoi ABCD với A  ; 0  , B  0;  ,
 3   2
 10   5
C   ; 0  , D  0;   .
 3   2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Tập hợp các điểm M thỏa mãn  2  là đường tròn  C  tâm O  0;0  , R  m  m  0  .

Có đúng 4 số phức thỏa mãn đề khi và chỉ khi  C  có đúng 4 điểm chung với các cạnh hình thoi.
TH1:  C  là đường tròn nội tiếp hình thoi.
Khi đó ta có R  d  O , AB   m  2 .
TH2:  C  nằm giữa hai đường tròn: đường tròn đường kính BD và đường tròn đường kính AC
.
BD AC 5 10
Khi đó ta có R   m  . Do m nguyên dương nên m  3 .
2 2 2 3
Vậy có tất cả 2 số nguyên thỏa mãn.
1 1
Câu 4. Gọi S là tập tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần thực bằng . Xét các
z z 20
2 2
số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  4 . Giá trị lớn nhất của P  5 z1  1  2i  3 z2  1  2i
có dạng a  b 2 với a, b  . Giá trị của a  b là:
A. 290 . B. 130 . C. 250 . D. 170 .
Lời giải
Chọn A
Gọi z  x  yi , x, y  . ĐK: z  z  0 .
1 x2  y 2  x  yi x2  y 2  x  yi
Ta có: w   2
 .
x 2  y 2  x  yi
 2 2
x y x y  2 2 x2  2 y 2  2 x x 2  y 2

1
Phần thực của w bằng ta có:
20
x2  y2  x 1

2 x 2  2 y 2  2 x x2  y 2 20

x2  y 2  x 1
 
 
x2  y 2  x 2 x 2  y 2 20

1 1
   2 x 2  y 2  20
2
2 x y 2 20
 x 2  y 2  100.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm O  0;0  , bán kính R  10 .
Gọi M  x1; y1  là điểm biểu diễn số phức z1 , N  x2 ; y2  là điểm biểu diễn số phức z2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có: z1  z2  4  MN  4 . Và ta có điểm A 1;2 ,


2 2
P  5 z1  1  2i  3 z2  1  2i
 2  2
P  5MA2  3 NA2  5MA  3 NA
  2   2

P  5 MO  OA  3 NO  OA   
  
P  5MO 2  3 NO 2  2OA2  2OA. 5OM  3ON  
  
P  2 R 2  2OA2  2OA. 5OM  3ON  
  

P  210  2OA. 5OM  3ON 
  2  
Ta có 5OM  3ON  25.OM 2  9.ON 2  15.2.OM .ON
Mặt khác:
   2
2
OM  ON  NM  MN 2
 
 OM 2  ON 2  2.OM .ON  MN 2
 
 2.OM .ON  2 R 2  MN 2 .
  2
Khi đó: 5OM  3ON  34 R 2  15.  2 R 2  MN 2 
  2
5OM  3ON  34.100  15  2.100  16   640 .
     

P  210  2.OA. a .cos OA, a , Với a  5OM  3ON . 
  
 
P  210  2.OA. a .cos OA, a  210  2. 5. 640  210  80 2
 
Dấu bằng xảy ra khi OA, a  1800 .  
Vậy a  210, b  80  a  b  290 .
Câu 5. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1  5  3 , z2  1  3i  z2  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của
z1  z2 là
5 9 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Gọi z1  x1  y1i , z2  x2  y2i , x1 , y1, x2 , y2  R .
Điểm M  x1; y1  là biểu diễn cho số phức z1 , điểm N  x2 ; y2  là biểu diễn cho số phức z2 .
Ta có:
2 2
z1  5  3   x1  5  y12  3   x1  5  y12  9 .
Vậy tập hợp các điểm M biểu diến cho số phức z1 thuộc đường tròn  C tâm I  5;0 , bán kính
R  3.
2 2 2 2
z2  1  3i  z2  3  6i   x2  1   y2  3   x2  3   y2  6 
 8 x2  6 y2  35  0
Tập hợp các điểm N biểu diến cho số phức z2 thuộc đường thẳng   :8x  6 y  35  0 .
2 2 2 2
z1  z2   x1  x2    y1  y2   z1  z2   x2  x1    y2  y1   MN .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

75
Ta thấy d  I ,     R.
10
75 9
Nên độ dài MN nhỏ nhất bằng d  I ,    R  3  .
10 2
Dấu bằng xảy ra khi N là hình chiếu của I trên  và I , M , N thẳng hàng, M nằm giữa I và
N.
Câu 6. Cho số phức z1; z2 thỏa mãn z1  z2  2; z1  z2  1  i  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
2 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z 2 . Tính M  m ?
15
A. 12 2 . B. 6 2 . C. 15 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
       2
z1  z2  z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1  z2  z1  z 2  2 z1 z1  z2 z 2  2 z1  z2
2

1 1
Suy ra P 
2

2 2
z1  z2  z1  z2  4  z1  z2 .
2
2
  
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z1  z2 .
Ta có: z1  z2  1  i  3  M thuộc đường tròn  C  có tâm I  1; 4  và bán kính R  3 .
1 1
Ta có P 
2
 2

4  z1  z2   4  OM 2  .
2
Vì OI  2  R nên O nằm trong  C  .
Ta có: 3  2  IM  OI  OM  OI  IM  3  2 .
2 2

 3 2  
 OM 2  3  2 
15  6 2 15  6 2
 P
2 1  2  2

Dấu “=” tại (1) xảy ra  M  M1 (với M 1 là giao điểm của tia IO với  C  ).
Dấu “=” tại (2) xảy ra  M  M 2 (với M 2 là giao điểm của tia OI với  C  ).
15  6 2 15  6 2
Vậy M  ;m  M  m  15 .
2 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  2 z  2  i  z  3  z  5  2i đạt được khi z  a  bi . Tính a  b ?
A. 3. B. 4 2  1 . C. 4 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M là các điểm biểu diễn cho số phức z .
Ta có z  1  2i  4  MI  4 (với I 1; 4  ).
Suy ra M thuộc đường tròn  C  có tâm I 1; 2  và bán kính R  4 .
Xét A  2;1 ; B  3; 0  ; C  5; 2  .
Ta có: AI : x  y  3  0  B, C  AI .
Ta lại có: IA  2  R; IB  2 2  R; CI  4 2  R .
Suy ra A, B nằm trong  C  và C nằm ngoài  C  .


P  2 MA  MB  MC
 2  IM  IA    IM  IB    IC  IM 
 2 IM  2 IA  IB  IC
 24  2 2  2 2  4 2  8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của đoạn IC với  C  .
 1 
Khi đó ta có IM  4; IC  4 2  IM 
2

IC  M 1  2 2; 2  2 2 . 
Suy ra a  1  2 2; b  2  2 2  a  b  4 2  1 .
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 và z  z  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của T  z  2i . Tổng M  n bằng
A. 1  10 . B. 2  10 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Gọi z  x  yi , x, y   .
 2 x  2  x  1
Ta có   .
 2 yi  2  y  1
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Khi đó tập hợp các
điểm M là hình vuông ABCD (hình vẽ).

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

y
D 1 C

-1 O 1 x

A -1 B
-2 N

Điểm N  0; 2  biểu diễn số phức, khi đó T  z  2i  MN .


Dựa vào hình vẽ ta có MN  d  N , AB   1 nên m  min T  1, MN  NC  10 nên
M  max T  10 , do đó M  m  1  10 .
Câu 9. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3i  5  2 và iz2  1  2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T  2iz1  3 z 2 .
A. 313  16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z1  3i  5  2  2iz1  6  10i  4 1 ;
iz2  1  2i  4   3z2   6  3i  12  2  .
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz1 , B là điểm biểu diễn số phức 3z2 .
Từ 1 và  2  suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I1  6; 10  và bán kính R1  4 ; điểm
B nằm trên đường tròn tâm I 2  6; 3  và bán kính R2  12 .

A B
I1 I2

Ta có T  2iz1  3z2  AB  I1I 2  R1  R2  122  132  4  12  313  16 .


Vậy max T  313  16 .
Câu 10. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn: z1  1; w  z2  z2  (1  i)   2  6i là một số thực. Giá trị nhỏ nhất
2

của P  z2  z1 z2  z1 z 2 là 
A. 18  3 2 . B. 18  6 2 . C. 18  6 2 . D. 19  6 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi z1  a  bi; z2  x  yi;  a , b , x , y    ;
M  a; b  , N ( x; y ) lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trong hệ tọa độ Oxy .
Ta có z1  1  a 2  b2  1  a 2  b2  1  M thuộc đường tròn T  có tâm O bán kính
R 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

z2  x  yi
w  z2  z2  (1  i)   6  2i   x  yi   x  1   y  1 i   2  6i
 x  x  1  y  y  1  2   x  y  1  y  x  1  6  i
w là số thực  x  y  1  y  x  1  6  0  x  y  6  0
 N thuộc đường thẳng  : x  y  6  0
6
d  O,     3 2  1 nên  và T  không có điểm chung.
2
z1 z 2  ax  by   bx  ay  i
z1 z 2  ax  by   ay  bx  i
 z1 z2  z1 z2  2  ax  by 
2 2
P  x 2  y 2  2  ax  by    x  a    y  b   1  MN 2  1 (vì a 2  b 2  1 )
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên  : x  y  2  0  H  3;3 
 2 2
Đoạn OH cắt đường tròn T  tại điểm I  ; 
 2 2 
Với N thuộc  , M thuộc đường tròn T  , ta có:
MN  ON  OM  OH  OI  IH  3 2  1
Đẳng thức xảy ra khi M  I , N  H
2
 
P  3 2  1 1  18  6 2
1 1
Đẳng thức xảy ra khi z1   i; z2  3  3i .
2 2
Vậy min P  18  3 2 .
Câu 11. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  6 và z1  z2  2 . Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2 . Khi đó môđun của số phức z   a  bi   10  i 

A. 2 173 . B. 2 209 . C. 26 . D. 676 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z1  a  bi; z2  x  yi;  a , b , x , y    ;
Ta gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 .
  
Từ giả thiết z1  z2  6  OA  OB  6  OI  3 với I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
 
z1  z2  2  OA  OB  2  AB  2 .
AB 2
Ta có OA2  OB 2  2OI 2   20 .
2
P  z1  z2  OA  OB  P 2  12  12  OA2  OB 2   40 .
Vậy max P  2 10  a .
   
Mặt khác, P  z1  z2  OA  OB  OA  OB  6 .
Vậy min P  6  b .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT


Suy ra z  2 10  6i  
10  i  26  4 10i

 z  z  26  4 10i  676  160  836  2 209 .


3
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z  i   1 sao cho số phức   2i  1  8 . Xét các số
2 2
phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z 2  1 , giá trị lớn nhất của P  z1  1  z2  1 bằng
A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 32 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z  x  yi;   a  bi .
 x  yi  1  i  a  bi  a  y
  2
 3  b  x  1   x  1  y 2  4 .
  2
  a  1   b  2 
2
8   2 2
 a  1   b  2   4
Gọi z1  x1  y1i; z2  x2  y2i  ( x1  1)2  y12  4; ( x2  1) 2  y22  4
2 2
Ta có: z1  z2  1   x1  x2    y1  y2   1
2 2
P  z1  1  z 2  1  4  x1  x2 
2
 P  4 x1  x2  4 1   y1  y2   4
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi y1  y2 và x2  x1  1 .
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  z  2 1  z bằng
A. 5. B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức z  x  yi , với x, y   .
Theo giả thiết, ta có z  1  x 2  y 2  1. Suy ra 1  x  1 .
2 2
Khi đó, P  1  z  2 1  z   x  1  y2  2  x  1  y2  2x  2  2 2  2x .

Suy ra P  1
2
 22   2 x  2    2  2 x   hay P  2 5 , với mọi 1  x  1 .
3 4
Vậy Pmax  2 5 khi 2 2 x  2  2  2 x  x   , y   .
5 5
Câu 14. Xét số phức z  a  bi  a, b  R, b  0  thỏa mãn z  1 . Tính P  2a  4b 2 khi z 3  z  2 đạt giá
trị lớn nhất.
A. P  2  2 . B. P  2  2 . C. P  2 . D. P  4 .
Lời giải
Chọn C
 1
z 
2
z  1  z 1  z .
a  b  1
2 2

Do b  0 và b 2  1  a 2  1  a  1 .
3
z3  z  2 1 2 2 2
Ta có: z  z  2  2
 z   2  z  z  2 z  2 bi   a  bi 
z z z

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2 2
 2 bi  a 2  b 2  2abi  2 a 2
 b 2    b  2ab   2 a 2
 b 2   b 2  4ab 2

= 2 b 2  4 ab 2  1  2 1  a 2  4a 1  a 2   1  2 4 a 3  a 2  4 a  2 .
Xét hàm số f  a   4 a 3  a 2  4 a  2 miền 1  a  1 có f   a   12 a 2  2a  4 .
 1
 a
2.
f   a   0  12a 2  2a  4  0  
a  2
 3
Bảng biến thiên:

1 3
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền 1  a  1 khi a   b (do b  0 )
2 2
Vậy P  2a  4b 2  2
Câu 15. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1  z2  5 và z1 13  6i  8  z2 1  i . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  2z1  3z2 10  5i là

45 45 65
A. 3 65 . B. 5 13 . C. . D. .
13 13
Lời giải
Chọn D
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1; z2 .
Ta có AB  z1  z2  5 1 .

Gọi C 13;6 ; D 1;1  CD  12; 5  CD  13 .
Suy ra ta có z1 13  6i  CA; z2 1 i  BD .
Từ đó ta có CA  8  BD  CA  BD  8  2 .
Từ 1 ,  2 suy ra CA  AB  BD  13 .
Mà CA  AB  BD  CD  13 nên suy ra A, B thuộc đoạn CD và A thuộc đoạn CB .
  
Có: P  2 z1  3 z 2  10  5i  2 OA  3OB  5OK (với K  2;1 ).
      
Lấy điểm I sao cho 2 IA  3 IB  0  P  5OI  5OK  5 OI  OK .
 x  1  12t
Đường thẳng CD có phương trình:  .
 y  1  5t
I  AB  I CD  I 1 12t,1 5t  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vì I thuộc đoạn CD  1  1  12t  13  0  t  1 .


 2
2 2 2 t  13 2
Ta có BI  AB  DI  2  12t    5t  4  . Do vậy ta có  t 1.
5 t   2 13
 13

 

P 2  25 OI 2  OK 2  2OI  OK 
2 2
 25 1  12t   1  5t   5  2  29t  3  
 
 25 169t 2  92t  13 
2 
Xét f  t   25 169t 2  92t  13  liên tục trên  ;1 .
13 
2 
Có f   t   25  338t  92  0 t  ;1 .
13 
2   2  10125
Suy ra f  t  liên tục, đồng biến trên  ;1  min f t  f   .
13   2 ;1  13  13
13 

10125 45 65
Do vậy min P   .
13 13
Câu 16 Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z1  2i  3 z1  z1  4  2i và z2  4  i  2 . Gọi A, B
là các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 trong mặt phẳng tọa độ. Độ dài đoạn AB ngắn nhất
bằng:
A. 2 5  2 . B. 2 2  2 . C. 2 3  2 . D. 2 6  2 .
Lời giải
Chọn A
Đặt z1  a  bi  a , b    , ta có:
z1  z1  2i  3 z1  z1  4  2i  a  bi  a  bi  2i  3a  3bi  a  bi  4  2i
2 2 2
  2b  2 i  4a  4   2b  2  i   2b  2    4a  4    2b  2   b  a 2  2a  1
 Điểm A luôn thuộc parabol  P  : y  x 2  2 x  1
Đặt z2  c  di  c , d    , ta có:
2 2
z2  4  i  2  c  di  4  i  2   c  4    d  1  4
2 2
 Điểm B luôn thuộc đường tròn  C  :  x  4    y  1  4 với tâm I  4; 1 và bán kính r  2

Gọi  C ' là đường tròn tâm I  4; 1 , bán kính R tiếp xúc với parabol  P  : y  x 2  2 x  1 tại
M.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2
Ta có:  C ' :  x  4    y  1  R 2
2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của  C ' và  P  là:  x  4    x 2  2 x  1  1  R 2
2 2
  x  4    x 2  2 x  2  R 2
2 2
Đặt f  x    x  4    x 2  2 x  2 
f '  x   2  x  4   2  2 x  2   x 2  2 x  2   4 x 3  12 x 2  18 x
f ' x   0  x  0
Ta có bảng biến thiên:

Vì  C ' và  P  tiếp xúc nhau nên R 2  20  R  2 5  IM  2 5 .


Ta có: AB  IA  IB (Quy tắc 3 điểm)
Mà IA  IM nên AB  IM  IB  AB  2 5  2 .
2

Câu 17Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  5 , z1  z2 ,


 z1 z2   36
là số thực. Tìm giá
z1z2
trị lớn nhất của 2 z1  3 z2  7i .
A. 15 . B. 18 . C. 19 . D. 21 .
Lời giải
Chọn C
Đặt
z1  r1  cos 1  i sin 1  ; z2  r2  cos  2  i sin  2  .
1 1
w  z1 z2  r  cos   i sin   . Suy ra   cos   i sin   .
w r
2
 z1 z2  6

w2  36 36  36   36 
 w    r   cos   i  r   sin  là số thực khi và chỉ khi
z1 z2 w w  r   r 
 36
r  0
 r  r  6  r1r2  6 .
r  0
Mà z1  z2  5 , z1  z2 tương đương r1  r2  5 , r1  r2 nên suy ra r1  3, r2  2 .
Do đó z1  3  cos 1  i sin 1  ; z2  2  cos  2  i sin  2 
2 z1  3 z2  7i  2 z1  3 z2  7i  2 z1  3 z2  7
2 2
2 z1  3 z2  6  cos 1  cos 2    sin 1  sin 2   6 2  2 cos 1  2   6 2  2  12 Vậy
max  2 z1  3z2  7i   19 . Đạt được khi z1  3i; z2  2i .
Câu 16. Giả sử z là số phức thỏa mãn iz  2  i  3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z  4  i  z  5  8i
bằng
A. 18 5 . B. 3 15 . C. 15 3 . D. 9 5 .
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Chọn D
2i
Ta có: iz  2  i  3  i . z   3  z  1  2i  3 1
i
Gọi z  a  bi với a, b   .
a  1  3sin t
t   .
2 2
Từ (1), ta có  a 1   b  2   9  
b  2  3cos t
Suy ra z  1  3sin t     2  3 cost  i .
Đặt P  2 z  4  i  z  5  8i . Khi đó:
2 2 2 2
P2  3  3sin t    3  3cos t    6  3sin t    6  3cos t 
 6 3  2sin t  2 cos t  3 9  4 sin t  4 cos t
   
 6 3  2 2 sin  t    3 9  4 2 sin  t  
 4  4
 
Đặt u  sin  t   , u   1;1 .
 4
Xét hàm số f  u   6 3  2 2u  3 9  4 2u trên đoạn  1;1
6 2 6 2 1
f ' u    . Cho f '  u   0  u    1;1
3  2 2u 9  4 2u 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f  u  :

Do vậy giá trj lớn nhất của P là 9 5. Dấu bằng xảy ra khi
 
1   1  t    k 2  z  2  2i
u  sin  t      2  k    
2  4 2   z  1  5i
t    k 2
Cách khác: Sử dụng Bất đẳng thức Bunhiacopxki đánh giá
   
P  6 3  2 2 sin  t    3 9  4 2 sin  t  
 4  4
   
 3 2 6  4 2 sin  t    3 9  4 2 sin  t    (18  9)(6  9)  9 5 .
 4  4

Câu 17. Cho số phức z thoả mãn


 2  i  z  3i  1 . Gọi là tập hợp tất cả các số phức w  1 .
2 S
zi iz  1
2 2
Xét các số phức w1 , w 2  S thỏa mãn w 1  w 2  2 , giá trị lớn nhất của P  w 1  4i  w 2  4i
bằng.
A. 4 29 . B. 4 13 . C. 2 13 . D. 2 29 .
Lời giải
Chọn B.

+
 2  i  z  3i  1 i 1
 2  2i   2  2i   2  w 2i  2
zi zi iz  1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn  C  tâm I  2;1 , bán kính R  2 .
+ w1 , w 2  S được biểu điễn bởi M , N nên M , N thuộc đường tròn  C  và w 1  w 2  MN  2
. Gọi A  0; 4  .

 2  2   2   2


2 2
 P  w1  4i  w 2  4i  MA2  NA2  MA  NA  MI  IA  NI  IA    
        

 MI 2  2 MI .IA  IA2  NI 2  2 NI .IA  IA2  2 IA MI  NI  2 IA.MN 
   

P  2 IA.MN  2 IA.MN .cos IA, MN  2 IA.MN



Dấu ''  '' xảy ra khi IA cùng hướng với MN
Ta có. IA  13  P  2. 13.2  4 13
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 4 13 .
Nếu HS nhầm A  0; 4  thì có đáp án là 4 29
z2
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức W  là số thuần ảo. Xét các số
z  2i
2 2
phức z1 , z2  S thỏa mãn.., giá trị lớn nhất của P  z1  6  z 2  6 bằng.
A. 2 78 . B. 4 15 . C. 78 . D. 2 15 .
Lời giải
Chọn#A.
Đặt z  a  bi, a, b   . Gọi M  a; b  là điểm biểu diễn cho số phức z .
z2 a  2  bi  a  2  bi   a   b  2  i 
Có w    2
z  2i a   b  2  i a 2   b  2
a  a  2   b  b  2      a  2  b  2   ab  i
 2
a2  b  2
a  a  2   b  b  2   0 1
w là số thuần ảo   2 2
a   b  2   0
Có 1  a 2  b 2  2a  2b  0 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra M thuộc đường tròn  C  tâm I  1;1 , bán kính R  2 .


z1 , z2  S được biểu điễn bởi M , N nên M , N thuộc đường tròn  C  và z1  z2  MN  3
. Gọi A  6;0 

 2  2   2   2


2 2
P  z1  6  z 2  6  MA2  NA2  MA  NA  MI  IA  NI  IA    
        
 MI 2  2 MI .IA  IA2  NI 2  2 NI .IA  IA2  2 IA MI  NI  2 IA.MN  
   
P  2 IA.MN  2 IA.MN .cos IA, MN  2 IA.MN

 

Dấu ''  '' xảy ra khi IA cùng hướng với MN
Ta có. IA  26  P  2. 26. 3  2 78
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2 78 .
Nếu HS nhầm A  6;0  thì có đáp án là 4 15
Câu 19. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
P  z1  z2  z2  z3  z3  z1 .
A. P  9 . B. P  10 . C. P  8 . D. P  12 .

Lời giải
Chọn A

Gọi A  x1 ; y1  ; B  x2 ; y2  ; C  x3 ; y3  là các điểm lần lượt biễu diễn các số phức z1 ; z2 ; z3 .

vì z1  z2  z3  1 suy ra A ; B ; C thuộc đường tròn tâm O bán kính bằng 1.

Ta có z1  z 2  AB ; z2  z3  BC z3  z1  AC .

2 2 2
Suy ra P  z1  z2  z2  z3  z3  z1  AB2  BC 2  AC 2
  2   2   2      
    
 AO  OB  BO  OC  AO  OC  6  2 OA.OB  OB.OC  OA.OC   
   2      

Mặt khác OA  OB  OC  
 OA2  OB 2  OC 2  2 OA.OB  OB.OC  OA.OC 
   2  2

P  9  OA  OB  OC   9  3OG    9  9OG 2  9 ( với G là trọng tâm tam giác ABC ).

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Dấu “ = “ xảy ra khi G  O , hay ABC đều.

Câu 20. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  1  2i  1 ; z 2  2  8i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  z1  5  2i  2 z 2  6  8i  4 z1  z 2 .
A. 3 0 . B. 2 5 . C. 3 5 . D. 2 0 .

Lời giải
Chọn B

Gọi điểm M  x1 ; y1  ; N  x 2 ; y 2  lần lượt biểu diễn các số phức z1 ; z2 .

Gọi A  5 ; 2  ; B  6 ; 8 

Từ gt  M thuộc đường tròn tâm I1 1; 2  , bán kính R1  1 ; N thuộc đường tròn tâm I 2  2 ; 8 
, bán kính R2  2

Mà I1 A  4  4 R1 ; I 2 B  4  2R2

 1   1  5 


Lấy các điểm G ; K sao cho I1G  I1 A ; I 2 K  I 2 B  G  ; 2  ; K  3 ; 8 
16 4 4 

AM I1 A
Dễ thấy I1MG  I1 AM    4  AM  4 GM
MG I1M

BN I2 B
I 2 NK  I 2 BN    2  N B  2 NK
KN I2 N

Do đó P  AM  2 BN  4 MN  4GM  4 MN  4 NK  4  GM  MN  NK   4 GK  25 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy min P  25 .

Dấu ''  '' xay ra khi G, M , N , K thẳng hàng.

z3
Câu 21. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần thực bằng 2 . Xét các
z 1
2 2
số phức z1 , z 2  S thỏa mãn 3 z1  4 z2  2 , giá trị lớn nhất của P  z1  3i  z 2  4i bằng
A. 16. B. 8. C. 4. D. 32.

Lời giải
Chọn C

Ta có: w 
z  3  z  3 z  1
 
2

z  4 x  3  2iy
z  1  z  1 z  1  2

z  2x  1
2
z  4x  3 2
 w có phần thực là 2
 2  z  1  x2  y2  1
z  2x 1
2 2
    
P  z1  3i  z 2  4i   z1  3i  z1  3i   z2  4i  z 2  4i  i 3 z1  4 z2  3 z1  4 z 2 
  
P  i 3 z1  4 z2  3z1  4 z2  i 3z1  4 z 2  3 z1  4 z2  4 
 
Câu 22. Giả sử z1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn  z  6  8  zi là số thực. Biết rằng z1  z2  4 , giá
trị nhỏ nhất của z1  3 z 2 bằng
A. 5  21 B. 20  4 21 C. 20  4 22 D. 5  22
Lời giải
Chọn C

Giả sử z  x  yi , x, y   .Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1 , z 2 . Suy ra
AB  z1  z2  4 .
* Ta có  z  6  8  zi    x  6   yi  . 8  y   xi   8 x  6 y  48   x 2  y 2  6 x  8 y  i .
  2 2
Theo giả thiết  z  6  8  zi là số thực nên ta suy ra x  y  6x  8 y  0 . Tức là các điểm A, B
thuộc đường tròn  C  tâm I  3; 4  , bán kính R  5 .
     
* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa MA  3MB  0  OA  3OB  4OM .Gọi H là trung điểm
AB . Ta tính được HI 2  R 2  HB2  21; IM  HI 2  HM 2  22 , suy ra điểm M thuộc
đường tròn  C   tâm I  3; 4  , bán kính r  22 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
  
* Ta có z1  3z2  OA  3OB  4OM  4OM , do đó z1  3 z 2 nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất.

Ta có  OM  min  OM 0  OI  r  5  22 .
Vậy z1  3z2 min  4OM 0  20  4 22 .
2z  i
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  với z là số phức
z
M
khác 0 và thỏa mãn z  2 . Tính tỉ số .
m
M M 4 M 5 M
A.  3. B.  . C.  . D.  2.
m m 3 m 3 m
Lời giải
Chọn C
2z  i 2z  i 2z  i 2z  i 1 1 3 5
Ta có P    P  2  P  2   P  .
z z z z z z 2 2
M 5
Vậy  .
m 3
Câu 24. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z  3i  4  1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  7  24i nằm trong
khoảng nào?
A.  0;1009 . B. 1009;2018 . C.  2018;4036  . D.  4036;  .

Lời giải
Chọn B
Ta có 1  z  3i  4  z  3i  4  z  5  1  z  5  1  4  z  6 .
Đặt z0  4  3i  z0  5, z0 2  7  24i .
2 2
Ta có A  z 2  7  24i  z 2  zo 2   z 2  zo 2  z  zo  2 2
 z 4 4

 z o  z. z o  z o . z 
2
 2 z. z o
2

 
Mà  z  zo  z  zo  1  z.zo  zo .z  1  z  zo
2 2

2 2
4 4
Suy ra A  z  zo  1  z  zo 2
  2 z .z o
2 4
 2 z  2 z  1201 .
2

Hàm số y  2t 4  2t 2  1201 đồng biến trên  4;6 nên A  2.4 4  2.42  1201  1681 .
 z  4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  .
 z  4  3i  1
Do đó z 2  7  24i nằm trong khoảng 1009;2018 .
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z.  1  2i  z  3  i   2 10  0. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
2 2
và giá trị nhỏ nhất của P  z  5  z  i . Tìm mô đun của số phức w  M  mi.
A. 8 31 . B. 8 13 . C. 4 26 . D. 8 26 .
Lời giải
Chọn A
Ta có;
2 10 2 10
z.  1  2i  z  3  i   2 10  0  1  2i  z  3  i    z  3  1  2 z  i  .
z z
Lấy mô đun hai vế ta được:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2 2 10 2 2 2 10
 z  3  1  2 z     z  3  1  2 z  
z
 z  2.
z
Gọi z  x  yi  x , y     x 2  y 2  4 .
2 2 2 2
P  z  5  z  i   x  5  y 2  x 2   y  1  10 x  2 y  24.
Áp dụng bất đẳng thức B.N.K ta có:
2 2 2
 P  24   10 x  2 y   10 2  22  .  x 2  y 2    P  24   416  24  4 26  P  24  4 26.
Vậy M  24  4 26; m  24  4 26  w  M  mi  M 2  m 2  8 31.

CÂU 49_ĐTK2021 Xét hai số phức z1; z2 thỏa mãn z1  1; z 2  2 và z1  z2  3 . Giá trị lớn
nhất của 3z1  z2  5i bằng
A. 5  19 . B. 5  19 . C. 5  2 19 . D. 5  2 19 .
Lời giải
Chọn B
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z1 ;
B là điểm biểu diễn số phức z2 ;
C là điểm biểu diễn số phức   3z1  z2 ; điểm M   0;5 
   2 2 2 OA2  OB 2  AB 2
Ta có: OC  3OA  OB  OC  9OA  OB  6  19
2
   19
Ta nhận thấy MC  OM  OC
Lúc này P  3z1  z 2  5i lớn nhất  MC lớn nhất  O, M , C thẳng hàng ( O nằm giữa M và
C ).Suy ra MaxP  OM  R  5  19 .
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2018) Xét số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính
P  a  b khi z  1  3i  z 1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  8 B. P  10 C. P  4 D. P  6
Lời giải
Chọn B
Goi M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z.
2 2
Theo giả thiết ta có: z  4  3i  5   a  4    b  3   5  Tập hợp điểm biểu diễn số phức

z là đường tròn tâm I  4;3 bán kính R  5

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 A  1;3 
Gọi:   Q  z  1  3i  z  1  i  MA  MB
 B 1; 1
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D
Ta có: Q 2  MA 2  MB 2  2 MA.MB
 Q 2  MA2  MB 2  MA2  MB 2  2 MA2  MB 2  
MA2  MB 2 AB 2 2 2 2 2 AB 2
Vì ME là trung tuyến trong MAB  ME    MA  MB  2ME 
2 4 2

2 2 AB 2  2 2
 Q  2  2ME    4ME  AB . Mặt khác ME  DE  EI  ID  2 5  5  3 5
 2 
2
 
 Q2  4. 3 5  20  200

 MA  MB
 Q  10 2  Qmax  10 2  
M  D
  4  2( xD  4)  xD  6
 EI  2 ID     M  6;4   P  a  b  10
2  2( y D  3)  y D  4
2 2
Cách 2:Đặt z  a  bi. Theo giả thiết ta có:  a  4    b  5   5.
a  4  5 sin t
Đặt  . Khi đó:
b  3  5 cos t
2 2 2 2
Q  z  1  3i  z  1  i   a  1   b  3   a 1   b  1
2 2 2
  
5 sin t  5  5cos 2 t   5 sin t  3   5 cos t  4 
 30  10 5 sin t  30  2 5  3sin t  4 cos t 
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có:

  
Q  2 60  8 5  2sin t  cos t   2 60  8 5. 5  200  10 2 
 Q  10 2  Qmax  10 2
 2
sin t  5 a  6
Dấu bằng xảy ra khi    P  a  b  10.
cos t  1 b  4
 5
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2017) Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M .
5 2  2 73 5 2  73
A. P  B. P  5 2  73 C. P  D. P  13  73
2 2
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A
2

H
E
5

N
2

Gọi A là điểm biểu diễn số phức z , E  2;1 , F  4;7  và N 1; 1 .


Từ AE  A F  z  2  i  z  4  7i  6 2 và EF  6 2 nên ta có A thuộc đoạn thẳng EF .

 3 3 5 2  2 73
Gọi H là hình chiếu của N lên EF , ta có H   ;  . Suy ra P  NH  NF  .
 2 2 2
Câu 28. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
z  1  34, z  1  mi  z  m  2i (trong đó m là số thực) và sao cho z1  z2 là lớn nhất. Khi
đó giá trị z1  z2 bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130
Lời giải
Chọn C

Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 , z2


Gọi z  x  iy ,  x, y   
Ta có z  1  34  M , N thuộc đường tròn  C  có tâm I 1; 0  , bán kính R  34

Mà z  1  mi  z  m  2i  x  yi  1  mi  x  yi  m  2i

2 2 2 2
  x  1   y  m    x  m    y  2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 2  m  1 x  2  m  2  y  3  0

Suy ra M , N thuộc đường thẳng d : 2  m  1 x  2  m  2  y  3  0

Do đó M , N là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn  C 

Ta có z1  z2  MN nên z1  z2 lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất

 MN đường kính của  C  . Khi đó z1  z2  2OI  2


z  i   z  2  2i    2  i   z  2  2i  2  i  5  1
Câu 29. Cho số phức z thoả mãn z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z  1  i .
A. 13  3 . B. 13  5 . C. 13  1 . D. 13  6 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có 1  z  2  3i   z  2  3i  . z  2  3i    z  2  3i  z  2  3i 
 1   z  2  3i  z  2  3i   z  2  3i  1` z  1  i  3  2i  1(*) .
+Đặt w  z  1  i , khi đó  w  3  2i  1 .

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  z  1  i là đường tròn  I ;1 và w là khoảng cách từ
gốc tọa độ đến 1 điểm trên đường tròn. Do đó giá trị lớn nhất của w chính là đoạn OQ .

 w max  1  32  2 2  1  13 .
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z  6  z  6  20 . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất
của z. Tính M  n
A. M  n  2 . B. M  n  4 . C. M  n  7 . D. M  n  14 .
Lời giải
Gọi z  x  yi ,  x, y    . Theo giả thiết, ta có z  6  z  6  20 .
2 2
 x  6  yi  x  6  yi  20   x  6  y2   x  6  y 2  20  .
Gọi M  x; y  , F1  6;0  và F2  6;0  .
Khi đó    MF1  MF2  20  F1F2  12 nên tập hợp các điểm E là đường elip  E  có hai
tiêu điểm F1 và F2 . Và độ dài trục lớn bằng 20 .
Ta có c  6 ; 2 a  20  a  10 và b2  a 2  c 2  64  b  8 .
x2 y2
Do đó, phương trình chính tắc của  E  là   1.
100 64

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra max z  OA  OA'  10 khi z   10 và min z  OB  OB '  8 khi z   8i .


Vậy M  n  2 .
Câu 31. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  1  34 và z  1  mi  z  m  2i , (trong đó
m   ). Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1  z2 lớn nhất, khi đó giá trị của z1  z 2
bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130
Lời giải
Chọn A
Đặt z  x  yi ,  x , y    . Khi đó
2
z  1  34   x  1  y 2  34 ; z  1  mi  z  m  2i  2  m  1 x  2  2  m  y  3  0 .
Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn
2
 C  :  x  1  y 2  34 và đường thẳng d : 2  m  1 x  2  2  m  y  3  0 .
Gọi A , B là hai điểm biểu diễn z1 và z2 . Suy ra  C   d   A, B .
Mặt khác z1  z2  AB  2 R  2 34 do đó max z1  z2  2 34  AB  2 R  I 1;0   d .

1  z1  6  3i
Từ đó ta có m   nên d : 3x  5 y  3  0   .
2  z2  4  3i
Vậy z1  z2  2 .

Câu 32. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  3 2  2 , w  4 2i  2 2 . Biết rằng z  w đạt giá trị
nhỏ nhất khi z  z0 , w  w0 . Tính 3z0  w0 .
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 1. D. 6 2 .
Lời giải
Ta có: + z  3 2  2 , suy ra tập hợp điểm biểu diễn M biểu diễn số phức z là đường tròn có

 
tâm I 3 2 ;0 , bán kính r  2 .

+ w  4 2i  2 2 , suy ra tập hợp điểm biểu diễn N biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm

 
J 0; 4 2 , bán kính R  2 2 .

Ta có min z  w  min MN .

+ IJ  5 2; IM  r  2; NJ  R  2 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mặt khác IM  MN  NJ  IJ  MN  IJ  IM  NJ hay MN  5 2  2  2 2  2 2 .


Suy ra min MN  2 2 khi I , M , N , J thẳng hàng và M , N nằm giữa I , J (Hình vẽ).
Cách 1:
     
Khi đó ta có: 3 z 0  w0  3OM  ON và IN  3 2  IM  1 IJ ; IN  3 IJ .
5 5
          1    3 
Mặt khác O N  O I  IN  OI  3 IJ ; 3OM  3  OI  IM   3  OI  IJ   3OI  IJ .
5  5  5
   3    3   
Suy ra 3 z 0  w0  3OM  ON  3OI  IJ   OI  IJ   2OI  6 2 .
5  5 
Cách 2:
    
Ta có IN  3 IM  3 IM  IN  0 .
      
  
Do đó 3z0  w0  3OM  ON  3 OI  IM  OI  IN  2OI  2.OI  2.3 2  6 2. 
Cách 3:
 12 2
 IM   1   xM  5 12 2 4 2
+) IM  IJ  IM  IJ    z0   i.
IJ 5 y  4 2 5 5
 M 5
 6 2
 IN   3   xN  6 2 12 2
 5
+) IN  IJ  IN  IJ    w0   i.
IJ 5  y  12 2 5 5
 N 5
Suy ra 3 z 0  w0  6 2  6 2 .

Câu 33. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  2w  8  6i và z  w  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z  w bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 4 6. B. 2 26. C. 66. D. 3 6.
Lời giải
Chọn C
   
Giả sử M , N lần lượt là các điểm biểu diễn cho z và w. Suy ra OM  ON  OF  2OI ,
z  w  MN  4 và OF  2OI  10.

Đặt z  ON  a ; w  OM  b. Dựng hình bình hành OMFE


2
E F

N I a

O b M

 a 2  b 2 ME 2
   25
264
Ta có  2 4  a 2  2b 2 
2 2 2
 b  ME  a  16 3
 2 4
2
2 a  1 1
 z  w    b    a 2  2b 2      66
2  4 2
2 66
Suy ra a  b  66, dấu “=” xảy ra khi a  b  .
3
Vậy  a  b max  66.
Câu 34. Cho số phức z thoả mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính M .m
13 3
A. . B. 39 . C. 3 3. D. 13 .
4 4 4
Lời giải
2
Thay z  1 vào P ta có
2 2
P  z  1  z 2  z  1  z 1  z  z  z  z  1  z 2  z  z . z  z  1  z z  z  1

 z 1  z  z 1 .

Mặt khác z  1 2   z  1   z  1   2  z  z .

Đặt t  z  z do z  1 nên điều kiện t   2;2 .


Suy ra P  t  2  t  1 .
Xét hàm số f  t   t  2  t  1 với t   2;2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
f  t    1 với t  1. Suy ra f   t   0 với t  1.
2 t 2
1
f  t   1 với t  1. Suy ra f   x   0  x   7 .
2 t 2 4
Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra M  13 tại t   7 và m 3 tại t  2 .


4 4
13 3
Vậy M .m  .
4
Câu 35. Gọi z  a  bi  a, b    là số phức thỏa mãn điều kiện z  1  2i  z  2  3i  10 và
có mô đun nhỏ nhất. Tính S  7a  b ?
A. 7. B. 0. C. 5. D. 12 .
Lời giải
Chọn A
4
B
M
H
2 A

Gọi M  a; b  là điểm biểu diễn số phức z  a  bi


A 1;2  là điểm biểu diễn số phức 1  2i 

B  2;3 là điểm biểu diễn số phức 2  3i  , AB  10

z  1  2 i  z  2  3i  10 trở thành MA  MB  AB
 M , A, B thẳng hàng và M ở giữa A và B
Gọi H là điểm chiếu của O lên AB, phương trình  AB  : x  3 y  7  0 ,  OH  : 3 x  y  0
 7 21    3 1    27  
9 
Tọa độ điểm H  ;  , Có AH    ;  , BH   ;   và BH  9AH
 10 10   10 10   10 10 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Nên H thuộc đoạn AB


z nhỏ nhất OM nhỏ nhât, mà Mthuộc đoạn AB
 7 21 
 M H ; 
 10 10 
49 21
Lúc đó S  7a  b    7 . Chọn A
10 10
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

của biểu thức P  z  3  3i . Tính M  m .


A. 10  34 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 5  58 .
Giải:
Chọn D
 x  4
Gọi z  x  yi , x , y   , ta có z  z  2 z  z  8  x  2 y  4   , tập hợp
 y  2

K  x; y  biểu diễn số phức z thuộc cạnh các cạnh của trong hình thoi ABCD như hình vẽ.
P  z  3  3i đạt giá trị lớn nhất khi KM lớn nhất, theo hình vẽ ta có KM lớn nhất khi

K  D hay K  4;0 suy ra M  49  9  58


P  z  3  3i đạt giá trị nhỏ nhất khi KM nhỏ nhất, theo hình vẽ ta có KM nhỏ nhất khi
K  F ( F là hình chiếu của E trên AB .
Suy ra F  2;1 do AE  AB nên F là trung điểm của AB .

Suy ra m 1 4  5 . Vậy M  m  58  5

Câu 37. Cho số phức z có z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 2  z  z 2  z  1 .

A. 13 B. 3 C. 3 D. 11
4 4
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Chọn A
P  z2  z  z2  z  1  z z 1  z2  z  1  z 1  z2  z 1

Do z  1 nên ta đặt z  cos x  i.sin x . Khi đó

P  z  1  z 2  z  1  cos x  i.sin x  1  cos 2 x  i sin 2 x  cos x  i sin x  1


2 2 2
  cos x  1  sin 2 x   cos 2 x  cos x  1   sin 2 x  sin x 
 2  2 cos x  3  4cos x  2 cos 2 x
 2  2 cos x  4 cos2 x  4cos x  1
 2  2 cos x  2 cos x  1
Đặt t  cos x, t   1;1 . Xét hàm y  2  2t  2t  1
1
Với t   1 thì y  2  2t  2t 1, y '  2
2 2  2t
1 7
y'  0  20t 
2  2t 8
 7  13  1 
y 1  3; y    ; y     3
 8  4  2
1
Với t   1 thì y  2  2t  2t 1, y '  2
2 2  2t
1 1
y'  0   2  0  2  2t  (phương trình vô nghiệm)
2  2t 2
 1
y  1  3 ; y     3
 2
Vậy max y  13 . Do đó giá trị lớn nhất của P  z 2  z  z 2  z  1 là 13 .
  1;1 4 4
Câu 38. Giả sử z 1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn  z  6   8  zi  là số thực. Biết rằng z1  z2  4 ,
giá trị nhỏ nhất của z1  3z2 bằng
A. 5  21 B. 20  4 21 C. 2 0  4 2 2 D. 5  22
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Giả sử z  x  yi , x , y   .Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1 , z 2 . Suy ra
AB  z1  z2  4 .
* Ta có  z  6   8  zi    x  6   yi  .  8  y   xi   8 x  6 y  48    x 2  y 2  6 x  8 y  i .

Theo giả thiết  z  6   8  zi  là số thực nên ta suy ra x2  y2  6x 8y  0 . Tức là các điểm A, B

thuộc đường tròn  C  tâm I  3;4 , bán kính R  5 .


     
* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa M A  3 M B  0  O A  3 O B  4 O M .Gọi H là trung điểm
AB . Ta tính được HI 2  R 2  HB2  21; IM  HI 2  HM 2  22 , suy ra điểm M thuộc
đường tròn  C tâm I  3;4 , bán kính r  2 2 .
  
* Ta có z1  3 z 2  OA  3OB  4OM  4OM , do đó z1  3z2 nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất.

Ta có  OM min  OM 0  OI  r  5  22 .
Vậy z1  3z2 min  4OM 0  20  4 22 .
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4i và z  3  3i  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  2 là:
A. 13 1. B. 10 1. C. 13 . D. 10 .
Lời giải

2 2
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z ta có: z  2i  z  4i  x 2   y  2   x 2   y  4 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 y  3; z  3  3i  1  điểm M nằm trên đường tròn tâm I  3;3 và bán kính bằng 1. Biểu
thức P  z  2  AM trong đó A 2;0 , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của P  z  2 đạt được
2 2
khi M  4;3 nên max P   4  2   3  0  13 .
Câu 40. Xét số phức z thỏa mãn z  2  2i  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 1  i  z  5  2i
bằng
A. 1 10 . B. 4. C. 17 D. 5.
Lời giải

Gọi M  x; y là điểm biểu diễn số phức z . Do z  2  2i  2 nên tập hợp điểm M là đường tròn
2 2
C  :  x  2   y  2 4.
Các điểm A 1;1 , B 5;2 là điểm biểu diễn các số phức 1  i và 5  2i . Khi đó, P  MA  MB
.
Nhận thấy, điểm A nằm trong đường tròn  C  còn điểm B nằm ngoài đường tròn  C  , mà

MA MB  AB  17 . Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của đoạn AB với  C  .
Ta có, phương trình đường thẳng AB : x  4 y  3  0 .
Tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và đường tròn  C  là nghiệm của hệ với 1  y  5
 x  22   y  2 2  4  4 y  5 2   y  2 2  4
 
 x  4 y  3  0  x  4 y  3
 22  59
y  N
2 2 2
 17
Ta có  4 y  5   y  2  4  17 y  44 y  25  0 
 22  59
y   L
 17
37  4 59 22  59
Vậy min P  17 khi z   i
17 17

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2 2
nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là
A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

Lời giải
- Đặt z  x  yi , với x , y   .
2 2
Ta có: z  3  4i  5   x  3    y  4  i  5   x  3   y  4   5 , hay tập hợp các

điểm biểu diễn số phức z là đường tròn  C  có tâm I  3;4 , bán kính r  5.
2 2 2 2
- Khi đó : P  z  2  z  i   x  2   y 2  x 2   y  1  4 x  2 y  3
 4 x  2 y  3  P  0 , kí hiệu là đường thẳng .
- Số phức z tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng  cắt đường tròn  C 
23  P
 d  I ;   r   5  P  23  10  13  P  33
2 5
Suy ra M  33 và m  13  w  33  13i .
Vậy w  1258 .

3 5
Câu 42. Cho các số phức w, z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4 . Giá trị lớn nhất của biểu
5
thức P  z 1 2i  z  5  2i bằng

A. 6 7. B. 4 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Lời giải
Gọi z  x  y i , với x , y   . Khi đó M  x; y  là điểm biểu diễn cho số phức z .
Theo giả thiết, 5w   2  i  z  4  5 w  i    2  i  z  4  5i   2  i  w  i   z  3  2i
 z  3  2i  3 . Suy ra M  x; y  thuộc đường tròn  C  :  x  32   y  2  2  9 .
Ta có P  z 1 2i  z  5  2i  MA  MB , với A1;2 và B 5;2 .

Gọi H là trung điểm của AB , ta có H  3;2  và khi đó:

P  MA  MB  2 MA2  MB2  hay P  4MH 2  AB2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
Mặt khác, MH  KH với mọi M  C  nên P  4KH  AB  4  IH  R  AB
2 2 2
 2 53
.
M  K
Vậy Pmax  2 53 khi  hay z  3  5i và w  3  11 i .
 MA  MB 5 5
Câu 43. Xét các số phức zV  a  bi ( a , b   ) thỏa mãn z  3  2i  2 . Tính a  b khi
z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 4 3 .
Lời giải
Cách 1:
Đặt z  3  2i  w với w  x  yi  x, y  . Theo bài ra ta có w  2  x2  y 2  4 .
2 2 2
Ta có P  z 1 2i  2 z  2  5i  w  4  2 w 1 3i   x  4  y2  2  x 1   y  3
2 2 2 2
 20  8x  2  x  1   y  3  2 5  2x  2  x  1   y  3

2  x2  y2  2x 1   x  1
2
  y  3
2
  2  x  1
2
 y2   x  1
2
  y  3
2

 2 y  y  3   2 y  3  y  6 .
 x  1
  x   1
P  6   y 3  y   0   .
 2 2

 y  3
x  y  4
Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi z  2  2  3 i .  
Cách 2:

z  3  2i  2  MI  2  M  I ;2 với I   3;2 .


P  z 1  2i  2 z  2  5i  MA  2MB với A  1; 2  , B   2;5 .

Ta có IM  2 ; IA  4 . Chọn K  2; 2  thì IK  1 . Do đó ta có IA. IK  IM 2  IA  IM


IM IK
 IAM và IMK đồng dạng với nhau  AM  IM  2  AM  2 MK .
MK IK
Từ đó P  MA  2MB  2  MK  MB   2BK .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK .

Từ đó tìm được M  2; 2  3 . 
Cách 3:
Gọi M  a; b  là điểm biểu diễn số phức z  a  bi. Đặt I   3;2 , A 1;2 và B 2;5 .
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn  C  có tâm I , bán kính R  2 sao cho biểu thức
P  MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm K  x; y  sao cho MA  2MK M  C .
  2   2
2 2
Ta có MA  2MK  MA  4MK  MI  IA  4 MI  IK   
      
   
 MI 2  IA 2  2 MI . IA  4 MI 2  IK 2  2 MI .IK  2 MI IA  4 IK  3 R 2  4 IK 2  IA 2 *  .
  
IA  4IK  0
*  luôn đúng M  C    2 2 2
.
3R  4IK  IA  0
   4  x  3  4  x  2
IA  4 IK  0    .
 4  y  2   0 y  2
Thử trực tiếp ta thấy K  2; 2  thỏa mãn 3 R 2  4 IK 2  IA 2  0 .
Vì BI 2  12  32  10  R 2  4 nên B nằm ngoài  C  .
Vì KI 2  1  R 2  4 nên K nằm trong  C  .
Ta có MA  2MB  2MK  2MB  2  MK  MB  2KB .
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK .
Do đó MA  2MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của  C  và đoạn thẳng BK.
Phương trình đường thẳng BK : x  2 .
2 2
Phương trình đường tròn  C  :  x  3   y  2   4 .

 x  2  x  2 x  2
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  2 2   hoặc  .
 x  3   y  2  4  y  2  3  y  2  3
 
Thử lại thấy M 2; 2  3 thuộc đoạn BK .

Vậy a  2 , b 2 3  a  b  4  3 .
z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và 1
Câu 44. Biết rằng hai số phức z 2  3  4i  . Số phức z có phần thực
2
là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z1  z  2z2  2 bằng:
9945 9945
A. Pmin  . B. Pmin  5  2 3 . C. Pmin  . D. Pmin  5  2 5 .
11 13
Lời giải
Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1 , 2z2 , z trên hệ trục tọa độ Oxy .

Khi đó quỹ tích của điểm M 1 là đường tròn  C1  tâm I  3;4 , bán kính R  1 ;

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

quỹ tích của điểm M 2 là đường  C2  tròn tâm I  6;8 , bán kính R  1 ;
quỹ tích của điểm M là đường thẳng d : 3 x  2 y  12  0 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM1  MM2  2.
y

I2
8

I3
B
I1 A
4 M

O 3 6 x

 138 64 
Gọi  C3  có tâm I3  ;  , R  1 là đường tròn đối xứng với  C2  qua d . Khi đó
 13 13 
min  MM1  MM 2  2  min  MM1  MM3  2 với M3  C3  .
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I1I3 với  C1  ,  C3  . Khi đó với mọi điểm
M1  C1  , M3  C3  , M  d ta có MM1  MM3  2  AB  2 , dấu "=" xảy ra khi
9945
M1  A, M3  B . Do đó Pmin  AB  2  I1I3  2  2  I1I 3  .
13

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  z  2 1  z bằng

A. 6 5. B. 4 5. C. 2 5. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Gọi z  x  yi;  x; y   .

z 1 x 2  y 2  1  y 2  1  x 2  x    1;1.
2 2
Ta có: P  1  z  31  z  1 x   y 2  3 1 x   y2  2 1 x   2 2 1 x  .
Xét hàm số f  x   2 1  x   2 2 1  x  ; x   1;1.
1 2
Hàm số liên tục trên  1;1 và với x   1;1 ta có: f   x    .
2 1  x  2 1  x 
1 2 3
f  x  0    0  x      1;1 .
2 1  x  2 1  x  5

 3
f 1  2; f  1  4; f     2 5 .
 5
 max f  x  2 5 .
x 1;1

2 5 khi 3 4
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  31 z bằng x , y .
5 5
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn : z  z  2 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  i  z  4 là

A. 5. B. 4. C. 3 3. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Gọi M ( x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z. Ta có z  z  2 i  y  1  0, tức biểu diễn hình học
của số phức thỏa mãn giả thiết là đường thẳng y  1  0. Xét điểm A (0;1) và B (4; 0) thì
P  z  i  z  4  MA  MB. Dễ thấy A, B cùng phía với đường thẳng y  1  0 nên MA  MB
nhỏ nhất bằng BA trong đó A(0;  3) đối xứng với A qua đường thẳng y  1  0.
B

M' M
A'

Do đó MA  MB nhỏ nhất bằng BA  5.


Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 . Tính min w , với w  z  2  2i .

A. min w  1 . B. min w  1. C. min w  3 . D. min w  2 .


2 2
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Theo giả thiết, z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1


  z  1  2i  z  1  2i    z  1  2i  z  3i  1
 z  1  2i .  z  1  2i  z  1  3i   0

 z 1  2i  0 1
 .
 z 1  2i  z 1  3i  2
1  z 1 2i  0  z  1 2i . Khi đó, w  1  2i  2  2i  1  3  .
Đặt z  x  yi ( x , y   ). Khi đó,  2    x  1   y  2  i   x  1   y  3  i
2 2 2 2 2 2 1 1
  x  1   y  2    x  1   y  3    y  2    y  3   y    z  x i.
2 2
3 2 9 9 3
 w   x  2  i   x  2    x  .  4  .
2 4 4 2
Từ  3  và  4   min w  1 .
Câu 48. Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi
z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  3 . B. P  3 . C. P  1 . D. P  7 .
Lời giải
Chọn B
M
(C)
I

B
N

A

Đặt A  1;  6 , B  7; 2   AB  8;8 và trung điểm của AB là K  3;  2  .
2 2
Gọi M  a; b  là điểm biểu diễn số phức z ta có:  a  2    b  3  8 .
 M thuộc đường tròn  C  có tâm I  2;3  , bán kính R  8 .
  
Ta thấy IK   5;  5  IK . AB  0  I nằm trên đường thẳng trung trực của AB .
AB 2
Xét tam giác MAB  MA2  MB 2  2MK 2  .
2
2
 2  MA2  MB 2   4MK 2  AB 2   MA  MB   MA  MB  4 MK 2  AB 2 .
Ta có z  1  6i  z  7  2i là tổng khoảng cách từ điểm M trên đường tròn  C  tới hai điểm
A và B .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 44


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

MA  MB
Vậy MA  MB lớn nhất khi:  . Điều này xảy ra khi M là giao điểm của IK với đường
MK max
tròn  C  và M nằm ngoài đoạn IK .
 x  2  t
Ta có phương trình của đường thẳng IK :  .
y  3t
Tọa độ giao điểm của IK với đường tròn  C  là nghiệm của hệ:
 x  2  t

y  3t  2t 2  8  t  2 .
 2 2
 x  2    y  3  8
Vậy điểm M cần tìm ứng với t  2 khi đó
a  4
M  4;5    P  2a  b  8  5  3
b  5
Câu 49. (ĐTK2021) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và  z  2i  z  2 là số thuần ảo?  
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử z  a  bi  a ; b     z  a  bi

 
Ta có:  z  2i  z  2   a   b  2  i   a  2  bi   a  a  2   b  b  2     ab   a  2  b  2  i

 a 2  b2  2 a 2  b 2  2
Do đó yêu cầu bài toán     2 2
a  a  2   b  b  2   0 a  b  2a  2b  0
 1 3
 a 
  2
 1  3
2 2 2
 b  1  b  2
2 2  b 
a  b  2 2b  2b  1  0  2
   
2  2a  2b  0 a  b  1 a  b  1  1 3
 a 
 2
 1  3
 b 
  2
Vậy có 2 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Câu 50. (Mã 110 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  2  i | 2 2 và  z  1 là số thuần ảo?
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Lời giải
Chọn D
Gọi số phức z  x  yi  x, y   , vì  z  12   x  12  y 2   2  x  1 yi là số thuần ảo nên

 x  2  2   y  12  8 (1)


theo đề bài ta có hệ phương trình:  2 2
 x  1  y (2)

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 45


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Từ (2) suy ra: y   ( x  1)


2 2
 Với y  x  1 , thay vào (1) , ta được:  x  2    x  2   8  x 2  0  x  0.
Suy ra: z  i .
 Với y  ( x  1) , thay vào (1) , ta được:
2 2
 x  2    x   8  2 x 2  4 x  4  0  x  1  3.

  
Suy ra: z  1  3  2  3 i ; z  1  3  2  3 i    
Vậy có 3 số phức thỏa mãn.
Câu 51. (Đề Tham Khảo 2018) Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và
z  1. Tính P  a  b .
A. P   1 B. P   5 C. P  3 D. P  7
Lời giải
Chọn D
Ta có: z  2  i  z 1  i   0  a  bi  2  i  a 2  b 2 1  i   0
a  2  a 2  b 2  0 1
2
 a  2  a  b  b 1 a  b 2
 2 2
 
i0
b  1  a 2  b 2  0  2 

Lấy 1 trừ  2 ta được: a  b  1  0  b  a  1 . Thế vào 1 ta được:


2
a  2  a 2   a  1  0  a  2  2a 2  2a  1
 a  2
a  2 a  2 
 2 2
 2    a  3  tm 
a  4a  4  2a  2a  1 a  2a  3  0   a  1 tm
   
Với a  3  b  4 ; a   1  b  0 .
a  3
Vì z  1  z  3  4i    P  a b  3 4  7 .
b  4
Câu 52. (Mã 104 2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  5  i   2i   6  i  z ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Lời giải
Chọn B
Ta có z  z  5  i   2i   6  i  z   z  6  i  z  5 z   z  2  i 1
Lây môđun hai vế của 1 ta có:
2 2 2
 z  6  1. z  25 z   z  2 
Bình phương và rút gọn ta được:
4 3 2
z  12 z  11 z  4 z  4  0   z  1 z  11 z  4  0  3 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 46


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

z 1

 z 1 z  10,9667...
 3 2
 z
 z  11 z  4  0   0, 62...
z  0,587...

Do z  0 , nên ta có z  1 , z  10,9667... , z  0, 62... . Thay vào 1 ta có 3 số phức thỏa mãn
đề bài.
Câu 53. (Mã 103 2018) Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  z  6  i   2i   7  i  z ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn D
Đặt z  a  0, a   , khi đó ta có
z  z  6  i   2i   7  i  z  a  z  6  i   2i   7  i  z   a  7  i  z  6a  ai  2i
  a  7  i  z  6 a   a  2  i   a  7  i  z  6a   a  2  i
2 2
  a  7   1 a 2  36a 2   a  2   a 4  14a 3  13a 2  4a  4  0
 
a  1
  a  1  a 3  13a 2  4   0   3 2
 a  12a  4  0
Xét hàm số f  a   a3  13a 2  a  0  , có bảng biến thiên là

Đường thẳng y  4 cắt đồ thị hàm số f  a  tại hai điểm nên phương trình a3  12a 2  4  0 có
hai nghiệm khác 1 (do f 1  0 ). Mỗi giá trị của a cho ta một số phức z .
Vậy có 3 số phức thỏa mãn điều kiện.
Câu 54. (Mã 105 2017) Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i  z  2  2i . Tính z .
A. z  17 B. z  17 C. z  10 D. z  10
Lời giải
Chọn C
Đặt z  x  yi ; x , y  
 x  3  2  y 2  25 2
  x  3   y 2  25

Theo bài ra ta có x 2  y  2 2  x  2 2  y  2 2
       4x  4  0
 y 2  9  y  3
  . Vậy z  10
x  1 x  1
z
Câu 55. (Mã105 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần ảo?
z2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 47


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 0 B. 2 C. Vô số D. 1
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức z  a  bi ,  a , b   
2
Ta có z  3i  13  a  bi  3i  13  a 2   b  3   13
 a 2  b 2  6 b  4  0  a 2  b 2  4  6b  1 

z 2 2 2  a  2  bi 
 1  1  1 2
.
z2 z2 a  2  bi  a  2   b2
2


a  2  b 2
 2a  4

2b
i
a 2  b 2  2a

2b
i
2 2 2 2
a  2 b 2
a  2 b 2
 a  2 b 2
a  2  b2
a 2  b 2  2 a  0  2 
2 2
z a  b  2a 
Do là số thuần ảo nên 2
 0  a  2
z2  a  2   b2 b  0

Thay  1 vào  2  ta có 4  6b  2a  0  a  3b  2 thay vào  1 ta có
b  0( L)
2
 3b  2   b  4  6b  0  10b  6b  0  b  3  a  1
2 2

 5 5
Vậy có một số phức cần tìm.
Câu 56. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1  z 2  2 và z1  2 z 2  4 . Giá trị của 2z1  z2
bằng
A. 2 6 . B. 6 . C. 3 6 . D. 8 .
Lời giải
Giả sử z1  a  bi , ( a , b   ); z2  c  di , ( c , d   ).
Theo giả thiết ta có:
 z1  2 a 2  b 2  4 a 2  b 2  4 1
  
 z2  2  c 2  d 2  4  c 2  d 2  4 2
  2 2  2
 a  2c    b  2d   16 a  b  4  c  d   4  ac  bd   16
2 2 2
 z1  2 z2  4  3
Thay 1 ,  2  vào  3  ta được ac  bd  1  4  .
2 2
Ta có 2z1  z2   2a  c    2b  d   4  a 2  b 2    c 2  d 2   4  ac  bd   5 .
Thay 1 ,  2  ,  4  vào  5  ta có 2 z1  z2  2 6 .
z  2i
Câu 57. Có bao nhiêu số phức z thỏa z  1  2i  z  3  4i và là một số thuần ảo
z i
A. 0 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Đặt z  x  yi ( x, y   )
Theo bài ra ta có

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 48


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x  1   y  2 i  x  3   4  y  i
2 2 2 2
  x  1   y  2    x  3   y  4   y  x  5
z  2i x   y  2  i x   y  2  y  1  x  2 y  3 i
2

Số phức w    2
z i x  1  y  i x 2   y  1
 x 2   y  2  y  1  0  12
  x
2  7
w là một số ảo khi và chỉ khi  x 2   y  1  0 
y  x  5  y  23
  7
12 23
Vậy z    i .Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn.
7 7
Câu 58. Cho số phức z  a  bi  a, b     
thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i là số thực. Tính
ab.
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
Lời giải
Ta có z  a  bi  a, b    .
2 2
+) z  3  z  1  a  3  bi  a  1  bi   a  3  b2   a  1  b2
2 2
  a  3  b 2   a  1  b 2   4 a  8  0  a  2 .

+)  z  2  z  i    a  bi  2 a  bi  i    a  2   bi  a   b  1 i 


 a  a  2   b  b  1   a  2b  2  i .

 z  2  z  i  là số thực  a  2 b  2  0 .
Thay a  2 tìm được b   2 . Vậy a  b  0 .
Câu 59. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  6
z
và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S .
z4
A. 10. B. 0. C. 16. D. 8.
Lời giải
Cách 1:
z x  iy  x  iy  x  4  iy  x  x  4   y 2  4iy
Gọi z  x  iy với x, y  ta có   2
 2
z  4 x  4  iy  x  4  y2  x  4  y2
2
là số thuần ảo khi x  x  4   y 2  0   x  2  y 2  4
2
Mà z  m  6   x  m   y 2  36
Ta được hệ phương trình
 36  m 2
2 2  x 
 x  m   y 2  36  4  2m  x  36  m  4  2m
 2
  2
  2 2
2
 y  4   x  2   y 2  4   36  m  2 
2
 x  2   y  4
  
  4  2m 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 49


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
 36  m2  36  m 2 36  m 2
Ycbt  4    2  0  2   2 hoặc 2  2
 4  2m  4  2m 4  2m
 m  10 hoặc m   2 hoặc m   6
Vậy tổng là 10  2  6  6  8 .
Câu 60. Cho số phức z thỏa mãn z  4  1  i  z   4  3 z  i . Môđun của số phức z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 16 . D. 4 .
Lời giải
Giả sử z  a  bi  a , b    .
Ta có: z  4  1  i  z   4  3 z  i  z 1  3i   4  4i  1  i  z

  a  bi 1  3i   4  4i  1  i  a 2  b 2  a  3b  4   3a  b  4  i  a 2  b 2  a 2  b 2 i
a  3b  4  a 2  b 2 a  3b  4  a 2  b 2 5b  8  5b 2  16b  16
  
3a  b  4  a 2  b 2 a  2b  4 a  2b  4
 8
b   5

5b  8  0  b  2  N 
  b  2
 20b  64b  48  0   
2
6  .
b    L   a  0
a  2b  4 
  5
 a  2b  4

Vậy z  2 .
Câu 61. Cho hai số phức z1 , z 2 thoả mãn: z1  2 3 , z2  3 2 . Hãy tính giá trị biểu thức
2 2
P  z1  z2  z1  z2 .
A. P  60. B. P  20 3 . C. P  30 2 . D. P  50 .
Lời giải
Đặt z1  a  bi , z2  c  di  a, b, c, d   
 z1  2 3 2 2
 a  b  12
Theo đề:   2 2
 z2  3 2 c  d  18
Vậy
2 2
P  z1  z 2  z1  z 2
2 2 2 2
  a  c    b  d    a  c    b  d   2  a 2  b 2  c 2  d 2   60
Câu 62. (Mã 104 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số
phức z thỏa mãn z.z  1 và z  3  i  m . Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 50


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x 2  y 2  1 (1)

Gọi z  x  yi , ( x, y  ) , ta có hệ  2
 2
 2
 x  3   y  1  m (m  0)
Ta thấy m  0  z  3  i không thỏa mãn z.z  1 suy ra m  0 .
Xét trong hệ tọa độ Oxy tập hợp các điểm thỏa mãn 1 là đường tròn (C1 ) có O(0;0), R1  1 ,

tập hợp các điểm thỏa mãn  2  là đường tròn (C2 ) tâm I  
3; 1 , R2  m , ta thấy OI  2  R1
suy ra I nằm ngoài (C1 ) .
Để có duy nhất số phức z thì hệ có nghiệm duy nhất khi đó tương đương với (C1 ),(C2 ) tiếp xúc
ngoài và tiếp xúc trong, điều này xảy ra khi OI  R1  R2  m  1  2  m  1 hoặc
R2  R1  OI  m  1  2  3
Câu 63. (Mã 103 2018) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa
độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 2 B. 4 C. 2 D. 2
Lời giải
Chọn C
Giả sử z  x  yi với x, y   .
Vì  z  2i  z  2   x   2  y  i   x  2   yi    x  x  2   y  2  y     xy   x  2  2  y   i
là số thuần ảo nên có phần thực bằng không do đó x  x  2  y  2  y   0
2 2
  x  1   y  1  2 . Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có
bán kính bằng 2.
Câu 64. 
(Đề Tham Khảo 2019) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng 
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1;1 B.  1;1 C.  1; 1 D. 1; 1
Lời giải
Chọn C
Gọi z  x  yi  z  x  yi
 z  2i   z  2 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 51


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 z.z  2 z  2i z  4i
 x 2  y 2  2  x  yi   2i  x  yi   4i
 x2  y 2  2x  2 y   2x  2 y  4 i

 z  2i   z  2  là số thuần ảo  x 2  y 2  2 x  2 y  0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường tròn có tâm là I  1; 1 .
Câu 65. (Mã 101 2019) Xét số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm
4  iz
biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
A. 26 . B. 34 . C. 26 . D. 34 .
Lời giải
Chọn B
4  iz
w  1  z  w  4  iz  z  w  i   4  w
1 z
 z . w  i  4  w  2. w  i  4  w (*)
Gọi w  x  yi,  x, y    khi đó thay vào (*) ta có:
2 2
2. x  yi  i  4  x  yi  2  x2   y  1    x  4   y 2
 
2 2
 x 2  y 2  8 x  4 y  14  0   x  4    y  2   34 .
4  iz
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng 34 .
1 z
Câu 66. (Mã 102 - 2019) Xét số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm
3  iz
biểu diễn các số phức w  là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
A. 2 5 . B. 20 . C. 12 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn A
3  iz
Ta có: w   w  wz  3  iz  w  3   i  w  z .
1 z
 w  3  i  w z  w  3   i  w  z .
Gọi w  x  yi,  x, y    .
2 2
Do đó, w  3   i  w  z   x  3  y2  x 2  1  y  . 2
2 2
  x  3  y 2  2 x 2  2 1  y   x 2  y 2  6 x  4 y  7  0 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn z  2 là đường tròn có tâm I  3; 2  và bán

kính bằng 2 5 .
Câu 67. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w  3  2i   2  i  z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó?
A. I  3;  2 . B. I  3;2 . C. I  3;2 . D. I  3;  2  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 52


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Cách 1.
Đặt w  x  yi .Ta có w  3  2i   2  i  z .
 x  yi  3  2i   2  i  z .
  2  i  z   x  3   y  2 i .
 
 4  i 2 z   x  3    y  2  i  .  2  i  .
2x  y  8 x  2 y 1
z  i.
5 5
2 2
 2x  y  8   x  2 y 1 
Vì z  2 nên      4.
 5   5 
 x2  y2  6x  4y 13  20 .
2 2
  x  3   y  2   20 .
Vây tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  3;  2 .
Cách 2.
Đặt z  a  bi; w  x  yi .
Vì z  2 nên a 2  b2  4 .
Ta có w  3  2i   2  i  z .
 x  yi  2i  3   2  i  a  bi  .
  x  3    y  2  i   2a  b    2b  a  i .
2 2 2 2
  x  3   y  2    2a  b    2b  a  .
2 2

  x  3   y  2   5 a 2  b 2 . 
2 2
  x  3   y  2   20 .
Vây tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  3;  2 .
z2
Câu 68. Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
z  2i
phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Lời giải
Đặt z  a  bi, a, b   . Gọi M  a; b  là điểm biểu diễn cho số phức z .

z2 a  2  bi  a  2  bi   a   b  2  i 
Có w    2
z  2i a   b  2  i a 2   b  2
a  a  2   b  b  2      a  2  b  2   ab  i
 2
a2  b  2
a  a  2   b  b  2   0 1
w là số thuần ảo   2 2
a   b  2   0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 53


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Có 1  a 2  b 2  2a  2b  0 .
Suy ra M thuộc đường tròn tâm I  1;1 , bán kính R  2 .
Câu 69. Cho số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 . Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức w   2  i  z  3i  5
là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính của đường tròn trên.
A. I  6;  4  , R  2 5 . B. I  6; 4  , R  10 .
C. I  6; 4  , R  2 5 . D. I  6; 4  , R  2 5 .

Lời giải
Ta có: w   2  i  z  3i  5  w   2  i  z  1  3i   6  4i

 w  6  4i   2  i  z  1  3i 

 w  6  4i   2  i  z  1  3i   2 5

Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức w  x  yi  x; y   

w  6  4i  2 5   x  6   y  4  i  2 5
2
2 2
  x  6   y  4  2 5  
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số w là đường tròn tâm I  6; 4  , bán kính R  2 5 .

Câu 70. Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  5  3i  5 , đồng thời z1  z2  8
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w  z1  z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn
có phương trình nào dưới đây?
2 2
 5  3 9 2 2
A.  x     y    . B.  x  10    y  6   36 .
 2  2 4
2 2
2 2  5  3
C.  x  10    y  6   16 . D.  x     y    9 .
 2  2
Lời giải

Gọi A , B , M là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , w . Khi đó A , B thuộc đường tròn
2 2
 C  :  x  5    y  3  25 và AB  z1  z2  8 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 54


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

C  có tâm I  5;3  và bán kính R  5 , gọi T là trung điểm của AB khi đó T là trung điểm của

OM và IT  IA2  TA2  3 .
Gọi J là điểm đối xứng của O qua I suy ra J 10; 6  và IT là đường trung bình của tam giác
OJM , do đó JM  2 IT  6 .
2 2
Vậy M thuộc đường tròn tâm J bán kính bằng 6 và có phương trình  x  10    y  6   36
.
Câu 71. Xét số phức z thỏa mãn z  3i  4  3 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w  (12  5i ) z  4i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r  13 . B. r  39 . C. r  17 D. r  3 .
Lời giải
Gọi số phức w  x  yi, với x, y  R , biểu diễn bởi M ( x; y )
x  ( y  4)i
w  (12  5i ) z  4i  x  yi  (12  5i) z  4i  z 
12  5i
x  ( y  4)i
z
12  5i
x  ( y  4)i
Ta có : z  3i  4  3   3i  4  3
12  5i
x  63  ( y  12)i ( x  63)2  ( y  12)2
 3  3  ( x  63)2  ( y  12)2  392
12  5i 2
12  5 2

Vậy r  39 .
Câu 72. Cho số phức z thảo mãn  z  1  3i  z  1  3i   25 . Biết tập hợp biểu diễn số phức z là một
đường tròn có tâm I  a ; b  và bán kính c . Tổng a  b  c bằng
A. 9 . B. 3 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có  z  1  3i  z  1  3i   25  z. z   z  z    z  z  3i  15 * .
 z.z  x 2  y 2

Đặt z  x  yi ,  x, y    khi đó  z  z  2 x .
 z  z  2 yi

Thay vào * ta được x 2  y 2  2 x  6 y  15  0 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn z thuộc đường tròn  C  có tâm I  1;3  và bán kính R  5 .
a  1

Suy ra b  3 . Vậy a  b  c  7 .
c  5

Cách 2:
Đặt z 0   1  3i và R  5 .
2
Ta có z  z0 z  z0  z  z0 z  z0  z  z0 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 55


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
Suy ra z  z0 z  z0  R 2  z  z0  R 2  z  z0  R , với R  0 .
Vậy tập hợp biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I  1;3  , bán kính R  5 .
a  1

Suy ra b  3 . Vậy a  b  c  7 .
c  5

Câu 73. (Đề Tham Khảo 2018) Xét số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính
P  a  b khi z  1  3i  z 1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  8 B. P  10 C. P  4 D. P  6
Lời giải
Chọn B
Goi M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z.
2 2
Theo giả thiết ta có: z  4  3i  5   a  4    b  3   5  Tập hợp điểm biểu diễn số phức

z là đường tròn tâm I  4;3 bán kính R  5

 A  1;3 
Gọi:   Q  z  1  3i  z  1  i  MA  MB
 B 1; 1
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D
Ta có: Q 2  MA 2  MB 2  2 MA.MB

 Q 2  MA2  MB 2  MA2  MB 2  2 MA2  MB 2 
MA2  MB 2 AB 2 AB 2
Vì ME là trung tuyến trong MAB  ME 2    MA2  MB 2  2ME 2 
2 4 2
 AB 2 
 Q 2  2  2ME 2  2 2
  4ME  AB . Mặt khác ME  DE  EI  ID  2 5  5  3 5
 2 
2
 
 Q2  4. 3 5  20  200

 MA  MB
 Q  10 2  Qmax  10 2  
M  D
  4  2( xD  4) x  6
 EI  2 ID    D  M  6;4   P  a  b  10
 2  2( y D  3)  y D  4
2 2
Cách 2:Đặt z  a  bi. Theo giả thiết ta có:  a  4    b  5   5.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 56


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

a  4  5 sin t
Đặt  . Khi đó:
b  3  5 cos t
2 2 2 2
Q  z  1  3i  z  1  i   a  1   b  3   a 1   b  1
2 2 2
  
5 sin t  5  5cos 2 t    
5 sin t  3  5 cos t  4 
 30  10 5 sin t  30  2 5  3sin t  4 cos t 
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có:

  
Q  2 60  8 5  2sin t  cos t   2 60  8 5. 5  200  10 2 
 Q  10 2  Qmax  10 2
 2
sin t  5 a  6
Dấu bằng xảy ra khi    P  a  b  10.
cos t  1 b  4
 5
Câu 74. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Số phức z  i có môđun nhỏ nhất là:
A. 5 2. B. 5 1. C. 5  1 . D. 5 2.
Lời giải
Cách 1:
Đặt w  z  i  z  w  i .
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn hình học của số phức w.
Từ giả thiết z  2  2i  1 ta được:
2 2
w  i  2  2i  1  w  2  i  1   x  2    y  1 i  1   x  2    y  1  1 .
Suy ra tập hợp những điểm M  x; y  biểu diễn cho số phức w là đường tròn  C  có tâm I  2;1
bán kính R  1 .

Giả sử OI cắt đường tròn  C  tại hai điểm A, B với A nằm trong đoạn thẳng OI .
Ta có w  OM
Mà OM  MI  OI  OM  MI  OA  AI  OM  OA
Nên w nhỏ nhất bằng OA  OI  IA  5  1 khi M  A.
Cách 2:
2 2
Từ z  2  2i  1   a  2    b  2   1 với z  a  bi  a, b   

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 57


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

a  2  sin x; b  2  cos x  a  2  sin x, b  2  cos x


2 2
Khi đó: z  i  2  sin x   2  cos x  i  i   2  sin x   1  cos x 
 6   4sin x  2 cos x 
2
 6 4 2
 2 2  sin 2 x  cos 2 x   6  2 5   5 1   5 1

 2 5
 sin x  
4cos x  2sin x  5
Nên z  i nhỏ nhất bằng 5  1 khi  
4sin x  2cos x  2 5 cos x   5
 5
 2 5  5
Ta được z   2     2  i
 5   5 
Cách 3:
Sử dụng bất đẳng thức z1  z2  z1  z2  z1  z2

z  i   z  2  2i    2  i   z  2  2i  2  i  5  1
Câu 75. Cho số phức z thoả mãn z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z  1  i .
A. 13  3 . B. 13  5 . C. 13  1 . D. 13  6 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có 1  z  2  3i   z  2  3i  . z  2  3i    z  2  3i  z  2  3i 
 1   z  2  3i  z  2  3i   z  2  3i  1` z  1  i  3  2i  1(*) .
+Đặt w  z  1  i , khi đó  w  3  2i  1 .

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  z  1  i là đường tròn  I ;1 và w là khoảng cách từ
gốc tọa độ đến 1 điểm trên đường tròn. Do đó giá trị lớn nhất của w chính là đoạn OQ .

 w max  1  32  2 2  1  13 .

Câu 76. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z  3i  4  1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  7  24i nằm trong
khoảng nào?
A.  0;1009  . B. 1009; 2018  . C.  2018; 4036  . D.  4036;   .
Lời giải
Ta có 1  z  3i  4  z  3i  4  z  5  1  z  5  1  4  z  6 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 58


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Đặt z0  4  3i  z0  5, z0 2  7  24i .
2
Ta có A  z 2  7  24i  z 2  zo 2  z 2  zo 2
2
  z
2
 zo
2
 z 4 4

 z o  z. z o  z o . z 
2
 2 z. z o
2

 
Mà  z  zo  z  zo  1  z.zo  zo .z  1  z  zo
2 2

2 2
4
Suy ra A  z  zo  1  z  zo
4
 2
  2 z .z o
2 4
 2 z  2 z  1201 .
2

Hàm số y  2t 4  2t 2  1201 đồng biến trên  4; 6  nên A  2.44  2.42  1201  1681.
 z  4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  .
 z  4  3i  1
Do đó z 2  7  24i nằm trong khoảng 1009; 2018  .

Câu 77. Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P  z  2  2i . Đặt A  M  m. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A  34; 6 .  
B. A 6; 42 .  C. A 2 7; 33 .   D. A   4;3 3 . 
Lời giải
Đặt z  x  iy và gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của z  x  iy

ta có: z  z  z  z  4  x  y  2

Gọi A  2; 2  và P  MA

* Theo hình vẽ, min P  d  A,   , với  : x  y  2


222
và min P   2
2
max P  AE  22  42  2 5, với E  0; 2 
Vậy M  m  2  2 5  5,88
Câu 78. Trong các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2i , số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo

3 3 3 3
A. . B. C.  .
. D.  .
10 5 5 10
Lời giải
Gọi z  x  yi ,  x , y    được biểu diễn bởi điểm M  x ; y  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 59


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

z  1  i  z  1  2i   x  1   y  1 i   x  1   y  2  i
2 2 2 2 3
  x  1   y  1   x  1   y  2   4 x  2 y  3  0  y  2 x  .
2
Cách 1:
2 2
 3 9  3 9 3 5
z  x  y  x   2 x    5 x 2  6 x   5  x   
2 2 2
 , x .
 2 4  5  20 10
3 5 3 3
Suy ra min z  khi x   ; y   .
10 5 10
3
Vậy phần ảo của số phức z có mô đun nhỏ nhất là  .
10
Cách 2:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 4 x  2 y  3  0
.
Ta có z  OM . z nhỏ nhất  OM nhỏ nhất  M là hình chiếu của O trên d .
Phương trình đường thẳng OM đi qua O và vuông góc với d là: x  2 y  0 .
 3
x  
4 x  2 y  3  0  5  3 3
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:    M  ; 
x  2 y  0 y   3  5 10 
 10
3 3
. Hay z    i .
5 10
3
Vậy phần ảo của số phức z có mô đun nhỏ nhất là  .
10
Nhận xét: Ta có thể tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z như sau:
z  1  i  z  1  2i  z  1  i   z   1  2i  *
Gọi M biểu diễn số phức z , điểm A 1;  1 biểu diễn số phức 1  i , điểm B  1;  2  biểu diễn
số phức  1  2i .
Khi đó  *  MA  MB . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình d : 4 x  2 y  3  0 .
Câu 79. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2 2
nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là
A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

Lời giải
- Đặt z  x  yi , với x, y  .
2 2
Ta có: z  3  4i  5   x  3   y  4 i  5   x  3   y  4  5 , hay tập hợp các

điểm biểu diễn số phức z là đường tròn  C  có tâm I  3; 4  , bán kính r  5 .


2 2 2 2
- Khi đó : P  z  2  z  i   x  2  y 2  x2   y  1  4 x  2 y  3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 60


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 4 x  2 y  3  P  0 , kí hiệu là đường thẳng  .


- Số phức z tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng  cắt đường tròn  C 
23  P
 d I;  r   5  P  23  10  13  P  33
2 5
Suy ra M  33 và m  13  w  33  13i .
Vậy w  1258 .
Câu 80. Xét số phức z thỏa mãn z  2  4i  5 . Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z . Giá trị biểu thức a 2  b 2 bằng
A. 40 . B. 4 5 . C. 20 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M  x ; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi với x , y   .
2 2
Ta có z  2  4i  5   x  2    y  4   5  tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn có tâm I  2; 4  và bán kính R  5 .

Kẻ đường thẳng đi qua 2 điểm O và I cắt đường tròn tại 2 điểm M và N như hình vẽ.
OI  22  42  2 5 ; IM  IN  R  5 .
Từ hình vẽ ta thấy:
z min  OM  OI  IM  2 5  5  5  b .
z max  ON  OI  IN  2 5  5  3 5  a .
Vậy a 2  b 2  40 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 61


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022

Câu 45. (ĐTK BGD 2022) Cho hàm số f ( x)  3x4  ax3  bx 2  cx  d (a, b, c, d  ) có ba điểm cực trị
là  2 , 1 và 1. Gọi y  g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số y  f ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ( x) và y  g ( x) bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
Lời giải

Chọn D
Ta có: f ( x)  12 x3  3ax2  2bx  c

12a  4b  c  96 a  8
 
Theo bài ra, ta có: 3a  2b  c  12  b  6
3a  2b  c  12 c  24
 

 f ( x)  3x4  8x3  6 x 2  24 x  d

Giả sử y  g ( x)  ax2  bx  c

 g (2)  8  d  4a  2b  c  8  d a  7
  
  g  1  13  d   a  b  c  13  d  b  16
  a  b  c  19  d c  4  d
 g 1  19  d  

 y  g ( x)  7 x 2  16 x  4  d

x  1

x   2
4 3 2
Xét f ( x )  g  x   0  3x  8 x  x  8 x  4  0   3
 x  1

 x  2
1 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là S   f  x   g  x  dx   3x
4
 8 x 3  x 2  8x  4 dx
2 2

2

1 3 1
  3 x 4  8 x3  x 2  8 x  4 dx   3 x 4  8 x3  x 2  8 x  4 dx   3x
4
 8 x 3  x 2  8 x  4 dx
2 1 2

3

2948
 .
405

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Câu 1. Cho hai hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  và hàm số
f '  x   ax 3  bx 2  cx  d , g '  x   qx 2  nx  p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f '  x  , y  g '  x  bằng 10 và

f  2   g  2  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  bằng
17 14 16
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  1; g ( x)  ex  2  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của
hai hàm số y  f ( x) và y  g ( x) tiếp xúc nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1;2 ( tham
khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
20 4 10 40
Câu 3. Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 có đồ thị C  . Gọi E là một điểm thuộc C  sao cho tiếp tuyến
của C  tại E cắt C  tại điểm thứ hai F và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng EF
27
với C  bằng . Tiếp tuyến của C  tại F cắt C  tại điểm thứ hai Q . Diện tích hình phẳng
64
giới hạn bởi các đường thẳng FQ với C  bằng
27 27 459 135
A. . B. . C. . D. .
8 4 64 64
Câu 4. Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai
điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   1 . Gọi S1 , S2 là diện tích của hai hình phẳng
S1
được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số
S2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Câu 5. Cho hàm số f ( x)  ax  bx  1 a  0; a, b    mà đồ thi hàm số f ''( x) và đồ thị hàm số f ( x)
4 2

có một điểm chung duy nhất là nằm trên trục Oy (hình vẽ), trong đó  x1 là nghiệm của f ( x) và
 x2 là nghiệm của f ''( x),  x1 , x2  0  . Biết x1  3x2 , tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đồ thị f ( x), f ''( x) và trục Ox .

152 73 152 73
A. . B. . C. . D. .
45 15 15 45
4 3 2 3 2
Câu 6. Cho hai hàm số f  x  ax  bx  cx  3x và g  x   mx  nx  x, với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y  f   x và y  g  x  bằng
A. 32  B. 71  C. 71  D. 64 
3 9 6 9
4 3 2 3 2
Câu 7. Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  x và g  x  mx  nx  2x với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là  1, 2, 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f '  x  và y  g  x  bằng
A. 3 2 . B. 16 . C. 71 . D. 71 .
3 3 12 6
[Mức độ 3] Cho hai hàm số f  x  ax bx cx  2x và g  x  mx  nx  2x với
4 3 3 22
Câu 8.
a , b , c , m , n   . Biết hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ' x và y  g ' x bằng
A. 32 . B. 71 . C. 71 . D. 6 4 .
3 9 6 9

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

4 3 2 3 2
Câu 9. Cho hai hàm số f (x)  ax bx cx  2x và g(x)  mx  nx  x ; với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f ( x )  g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f ( x ) và y  g  ( x ) bằng
A. 71 . B. 32 . C. 16 . D. 71 .
6 3 3 12
3 2
Câu 10. Cho hàm số f  x  x  ax  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x  f  x   f   x  f  x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các hàm số y  và y  1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
3 2
Câu 11. Cho hàm số f  x  x  ax  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x  f  x  f  x  f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
Câu 12. Cho hàm số f  x  x3  ax2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x  f  x   f   x  f  x  có hai giá trị cực trị là là 3 và 6. Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
4 3 2 3 2
Câu 13. Cho hai hàm số f  x  ax  bx  cx  3x và g  x   mx  nx  x, với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y  f   x  và y  g  x  bằng
32 71 71 64
A.  B.  C.  D. 
3 9 6 9
4 3 2 3 2
Câu 14. Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  x và g  x   mx  nx  2x với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là  1, 2, 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f '  x và y  g  x  bằng
32 16 71 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 6
Câu 15. Cho hai hàm số f  x  ax bx  cx  2x và g  x  mx  nx  2 x với a , b , c , m, n   . Biết
4 3 2 3 2

hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y  f ' x và y  g ' x bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
4 3 2 3 2
Câu 16. Cho hai hàm số f (x)  ax bx  cx  2x và g(x)  mx  nx  x ; với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f ( x )  g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f ( x ) và y  g  ( x ) bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

71 32 16 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 17. Cho hàm số f  x   x3  ax2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các hàm số y  và y  1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Câu 18. Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
Câu 19. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln 3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
Câu 20. Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các hàm số y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .
Câu 21. (ĐTK2021) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số
f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f (x1)  f (x2 )  0 . Gọi S1 và S2 là
S
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng:
S2

A. 3 . B. 5. C. 3. D. 3.
4 8 8 5
3
Câu 22. (Mã 104 - 2019) Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a ( a là tham số thực dương).
2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S 2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 2 1 9  2 9   9 1
A.  0;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 5  2 16   5 20   20 2 
3 1
Câu 23. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

 7 1 1 9   3 7   3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  0;  .
 32 4   4 32   16 32   16 
Câu 24. Cho parabol  P1  : y   x 2  2 x  3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y  a
 0  a  4  . Xét parabol  P2  đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d .Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và trục
hoành. Biết S1  S 2 , tính T  a3  8a 2  48a .
A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .
2 2
Câu 25. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường my  x , mx  y  m  0  . Tìm giá trị của
m để S  3 .
A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4
Câu 26. Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e , y  0 , x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng
x

xk  0  k  ln 4  chia  H  thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k
để S1  2 S 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

4 8
A. k  ln 2 . B. k  ln . C. k  ln 2 . D. k  ln 3 .
3 3
Câu 27. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
3;  1; 2. Diện tích của hình phẳng  H  ( phần gạch sọc trên hình vẽ bên) gần nhất với kết quả
nào dưới đây?

A. 3,11 B. 2,45 C. 3,21 D. 2,95


Câu 28. Cho hàm số y  x4  6x 2  m có đồ thị  Cm  . Giả sử  Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
sao cho hình phẳng giới hạn bởi  Cm  và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía
a a
dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó m  (với a , b là các số nguyên, b  0 , là
b b
phân số tối giản). Giá trị của biểu thức S  a  b là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
1 1
Câu 29. Cho các số p , q thỏa mãn các điều kiện: p  1 , q  1 ,   1 và các số dương a, b . Xét hàm
p q
số: y  x p1  x  0  có đồ thị là  C  . Gọi  S1  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục
hoành, đường thẳng x  a , Gọi  S 2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục tung, đường
thẳng y  b , Gọi  S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường
thẳng x  a , y  b . Khi so sánh S1  S2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng
thức dưới đây?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A.   ab B.   ab . C.   ab . D.   ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Câu 30. Cho parabol  P  : y  x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao cho
AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất Smax của S .
20183  1 20183 20183  1 20183
A. S max  . B. S max  . C. S max  . D. Smax  .
6 3 6 3
2
Câu 31. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  x và hai đường thẳng y  a , y  b  0  a  b 
(hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng y  a (phần
tô đen);  S2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng y  b (phần gạch
chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1  S2 ?

3 3
A. b  3 4 a . B. b  3 2 a . C. b  3a . D. b  6a .
Câu 32. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của
nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau
một khoảng bằng 4  m . Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật
Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật
Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)

4m

4m 4m

A. 3.738.574 (đồng). B. 1.948.000 (đồng). C. 3.926.990 (đồng). D. 4.115.408 (đồng).


Câu 33. Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần được gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng
phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2x2 1 và nửa trên của đường tròn có
tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 2  m Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm
2
Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi m hoa cần ít nhất là 250000 đồng.

A. 3π  2  250000 . B. 3π  10  250000 . C. 3π  10  250000 . D. 3π  2  250000


6 6 3 6
Câu 34. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol
có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục
nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F 2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để
trồng hoa, phần C , D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là
250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Cho hai hàm số f  x , g  x liên tục trên  và hàm số
f '  x   ax 3  bx 2  cx  d , g '  x   qx 2  nx  p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ sau:

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f '  x  , y  g '  x  bằng 10 và

f  2   g  2  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  bằng
17 14 16
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị và giả thiết suy ra: f '  x   g '  x   ax  x  1 x  2  , a  0.
2
1
Mà  f '  x   g '  x  dx  10  2 a  10  a  10.
0

  f '  x   g '  x   dx  20  x  x  1 x  2  dx  f  x   g  x   5 x


4
Ta có:  20 x 3  20 x 2  C.

Theo giải thiết: f  2   g  2   0  C  0  f  x   g  x   5 x 4  20 x 3  20 x 2 .

x  0
f  x   g  x   0  5 x 4  20 x 3  20 x 2  0   .
x  2
2 2
4 16
Do đó: diện tích hình phẳng cần tính bằng  f  x   g  x  dx   5x  20 x 3  20 x 2 dx  .
0 0
3

Câu 2. Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  1; g ( x)  ex  2  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của


hai hàm số y  f ( x) và y  g ( x) tiếp xúc nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1;2 ( tham
khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
20 4 10 40
Lời giải

Chọn D
Từ giả thiết ta có:
2 2 1
f ( x )  g ( x )  k  x  1  x  2  ; f (0)  g (0)  1  ( 2)  1  4k  k  .
4
2 2
1 2 2 1 2 2 81
f ( x )  g ( x )   x  1  x  2  ; S   f ( x)  g ( x )    x  1  x  2   .
4 1 1
4 40

Câu 3. Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 có đồ thị C  . Gọi E là một điểm thuộc C  sao cho tiếp tuyến
của C  tại E cắt C  tại điểm thứ hai F và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng EF
27
với C  bằng . Tiếp tuyến của C  tại F cắt C  tại điểm thứ hai Q . Diện tích hình phẳng
64
giới hạn bởi các đường thẳng FQ với C  bằng
27 27 459 135
A. . B. . C. . D. .
8 4 64 64
Lời giải
Chọn B
Bổ đề. Ta có:
2 2
b
2
I    x  a   x  b dx 
 x  a   x  b b
2
b
2
|ba    x  a  x  b  dx     x  a  x  b  dx
a
2 a a
b
 2 I    x  a  x  b  b  a  dx
a

3
 a  b  2  4ab  3 4
  b  a  I   b  a 
b 3
 
TH : b  a    x  a  x  b   
a
36 36 6 12
3
 a  b  2  4ab  3 4
  b  a  I   b  a 
b
3 
TH : b  a     x  a  x  b   
a
36 36 6 12

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi y   x  a   x  b  , trục Ox, đường thẳng x  a; x  b
4
b
2 b  a 
là S    x  a  x  b
a
 I 
12

Phương trình tiếp tuyến tại E là y  f '( xE )  x  xE   f ( xE )

Tiếp tuyến cắt đồ thị tại điểm F, vì tiếp tuyến tại E tiếp xúc với đồ thị nên có nghiệm kép là xE .
2
x 3  3 x 2  3  f '( xE )  x  xE   f ( xE )   x  xE   x  2 xE  3  0  xF  2 xE  3  0
Ta có:
4

S
27

 3 xC  3

27
4
4 1
  xC  1  ; S1 
 3 xD  3 

 3  3  2 xC   3 
4


64  xC  1

27
4

64 12 64 16 12 12 12 4
Câu 4. Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai
điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   1 . Gọi S1 , S2 là diện tích của hai hình phẳng
S1
được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số
S2

5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Lời giải
Chọn B
Điểm uốn của đồ thị hàm số là điểm A
 x2  x1  2  x  1  x1
  A
 f ( x1 )  f  x2   2  f ( x A )  1
Tịnh tiến điểm A về gốc tọa độ
Ta được đồ thị hàm số mới
x1  1; x2  1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

kx3
g '( x )  k  x 2  1  g ( x )   kx  C
3
0
kx 3
  kx
2k S 1
3 5 :12 5 S 3
g (0)  0  C  0; g (1)   2  0 3
   1  .
3 S1 2k kx 2 : 3  5 :12 3 S2 5
.1    kx
3 1
3

Câu 5. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  1 a  0; a, b    mà đồ thi hàm số f ''( x) và đồ thị hàm số f ( x)


có một điểm chung duy nhất là nằm trên trục Oy (hình vẽ), trong đó  x1 là nghiệm của f ( x) và
 x2 là nghiệm của f ''( x),  x1 , x2  0  . Biết x1  3x2 , tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đồ thị f ( x), f ''( x) và trục Ox .

152 73 152 73
A. . B. . C. . D. .
45 15 15 45
Lời giải

Chọn A
1
f ( x)  ax 4  bx 2  1; f ''( x)  12ax 2  2b; f (0)  f ''(0)  1  b 
2
4 3 2
 x22   a  ; x2  ; x1  2
9 16 3
2
2 3
152
S  f ( x)   f ''( x )  .
2 2 45
3

12ax22  1  0
 12ax22  1  0
 4 1 2 
ax1  x1  1  0   4 1 2  27 x22  18 x22  4  0
 2 81ax2  9 x2  1  0
2 2
 x1  9 x2  2

4 3 2 3 2
Câu 6. Cho hai hàm số f  x  ax  bx  cx  3x và g  x   mx  nx  x, với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y  f   x và y  g  x  bằng
A. 32  B. 71  C. 71  D. 64 
3 9 6 9

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn B
3 2 2
Ta có : f   x   4ax  3bx  2cx  3 và g  x   3mx  2nx 1.

Suy ra: h  x  f   x   g  x   0 có 3 nghiệm phân biệt là  1, 2 và 3.

Nên f   x   g  x  4a  x 1 x  2 x  3  .


Thay x  0 vào hai vế của  *  ta được: f   0   g   0   4  a  1 .
6
3
2 71
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn: S 
1
 3  x  1 x  2 x  3 dx  9
.

4 3 2 3 2
Câu 7. Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  x và g  x  mx  nx  2x với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là  1, 2, 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f '  x  và y  g  x  bằng
A. 3 2 . B. 16 . C. 71 . D. 71 .
3 3 12 6
Lời giải
Vì hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  1, 2, 3 nên hàm số
y  f   x  g  x  4ax3  3 b  m x2  2  c  n  x  3 có ba nghiệm là 1, 2, 3. Suy ra, tồn tại
số thực k để y  k  x 1 x  2 x  3 .

Ta có f   0  3 nên k  1 . Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x và
2
3 3
1 71
y  g  x bằng:  y  x  dx    x  1 x  2 x  3 dx  .
1 1
2 12

Cho hai hàm số f  x  ax bx cx  2x và g  x  mx  nx  2x với a , b , c , m, n   . Biết


4 3 2 3 2
Câu 8.
hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f ' x và y  g ' x bằng
A. 32 . B. 71 . C. 71 . D. 6 4 .
3 9 6 9
Lời giải
Chọn B
Ta có: y  f  x  g  x  ax b m x c n x  4x
4 3 2

 y '  f ' x g ' x  4ax3  3b m x2  2c n x  4


Vì hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3 nên
y '  f ' x g ' x  4ax3  3b  m x2  2c  n x  4  4a  x 1 x  2 x 3
Đồng nhất hệ số, ta suy ra: 4  24 a  a  1
6

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do đó: f '  x   g '  x   2  x  1 x  2  x  3


3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ' x và y  g ' x là:
3 3 2 71
S  f ' x g ' x dx    x 1 x  2 x  3 dx  .
1 1 3 9
4 3 2 3 2
Câu 9. Cho hai hàm số f (x)  ax bx cx  2x và g(x)  mx  nx  x ; với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f ( x )  g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f ( x ) và y  g  ( x ) bằng
A. 71 . B. 32 . C. 16 . D. 71 .
6 3 3 12
Lời giải
Chọn D
4 3 2
Xét hàm số h  x   f  x  g  x   ax   b  m x   c  n x  3x
 h  x   4ax3  3 b  m x2  2  c  n x  3 1 .
Vì hàm số h  x  có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3 nên phương trình h  x   0 có 3 nghiệm phân biệt
là – 1, 2, 3.
Suy ra h  x  có dạng h  x   A x 1 x  2 x  3  2 .

Từ 1 ta có x  0  h  0  3 .

Thế vào  2  h  0  A1 2 3  3  A  1  h  x   1  x  1 x  2  x  3  .


2 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f  x và g x là
3 3 3
1 71
S  f   x   g   x  dx   h  x  dx    x  1 x  2 x  3 dx  .
1 1
2 1 12
Câu 10. Cho hàm số f  x  x3  ax2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x  f  x   f   x  f  x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các hàm số y  và y  1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
g  x  f  x  f   x  f   x   x3   a  3 x2   2a  b  6 x   2a  b  c 
g  x   f   x  f   x  f   x   3 x 2  2 ax  b  6 x  2 a  6
 3x2   2a  6 x   2a  b  6 .
Vì y  g  x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2 nên g  x   0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với
g  x1   5, g  x2   2 .
Phương trình hoành độ giao điểm

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

f  x f  x  g  x  6 3x 2   2a  6  x   2a  b  6  g x
1 0  0 0.
g  x  6 g x  6 g  x  6 g x 6

Phương trình này cũng có hai nghệm phân biệt x1, x2


f  x
Như vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y  và y  1 là
g x  6
x2
g  x  x2
S  g  x   6  ln g  x   6
x1
x1
 ln 2  6  ln 5  6  3ln 2 .

Câu 11. Cho hàm số f  x  x3  ax2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x  f  x  f  x  f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
Lời giải
Chọn A
f  x  x3  ax2  bx  c  f   x   3x2  2ax  b , f   x  6x  2a , f   x   6 .
g  x  f  x  f  x  f   x   g  x   f   x  f   x   f   x   f   x   f   x   6 .
 x  x1
Do g  x  có hai cực trị là 5 và 3 nên g   x   0   với g  x1   5 , g  x2   3 .
 x  x2
f x  f   x   f   x   6  x  x1
Ta có: 1 0 .
g x  6 g  x  6  x  x2

f  x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 là
g  x  6
x2 x2 x2
 f  x   f   x   f   x   6 1 x2
S    1 dx 
 g  x  6  x g  x   6
dx  
x g  x   6 d  g  x   6  ln g  x   6  x1
x1   1 1

 ln g  x 2   6  ln g  x1   6  ln1  ln 9  2 ln 3 .

Câu 12. Cho hàm số f  x  x3  ax2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x  f  x   f   x  f  x  có hai giá trị cực trị là là 3 và 6. Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có
f   x  3x2  2ax  b ;
f  x  6x  2a ;
f   x   6 ;

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

g  x  f  x   f   x  f  x   g  x   f   x  f   x   6 .
Vì g  x  có hai giá trị cực trị là là 3 và 6 nên không giảm tổng quát, g  x  có hai điểm cực trị

là x1, x2 và g  x1   3 , g  x1   6 .
f  x f x
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y  và y  1 là 1
g  x  6 g  x  6
 f  x  g  x  6
 f  x   f  x  f   x   f   x   6
 f   x  f   x  6  0
 x  x1
 g  x   0   .
 x  x2
f  x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 là:
g  x  6
x2 x2 x2
 f  x   f  x  g  x  6    f   x   f   x   6 
S    1dx    dx    dx
 g  x  6   g  x  6   g  x  6
x1   x1   x1  
x2 x2
 g x    g  x   x2
  
 g  x  6 
dx    dx  ln g  x   6  ln12  ln3  2ln 2.
x1   x1 
g  x   6 
x1

4 3 2 3 2
Câu 13. Cho hai hàm số f  x  ax  bx  cx  3x và g  x   mx  nx  x, với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y  f   x  và y  g  x  bằng
32 71 71 64
A.  B.  C.  D. 
3 9 6 9
Lời giải
Chọn B
3 2 2
Ta có : f   x   4ax  3bx  2cx  3 và g  x   3mx  2nx 1.

Suy ra: h  x  f   x   g  x   0 có 3 nghiệm phân biệt là  1, 2 và 3.

Nên f   x   g  x  4a  x 1 x  2 x  3  .


1
Thay x  0 vào hai vế của *  ta được: f   0   g   0   4  a  .
6
3
2 71
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn: S   3  x  1 x  2 x  3 dx 
1 9
.

4 3 2 3 2
Câu 14. Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  x và g  x   mx  nx  2x với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là  1, 2, 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f '  x và y  g  x  bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

32 16 71 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 6
Lời giải
Vì hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  1, 2, 3 nên hàm số
y  f   x   g   x   4ax3  3 b  m x2  2  c  n  x  3 có ba nghiệm là 1, 2, 3. Suy ra, tồn tại
số thực k để y  k  x 1 x  2 x  3 .
1
Ta có f   0  3 nên k  . Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x  và
2
3 3
1 71
y  g  x  bằng:  y  x  dx    x  1 x  2  x  3 dx  .
1 1 2 12

[Mức độ 3] Cho hai hàm số f  x  ax bx  cx  2x và g  x  mx  nx  2 x với


4 3 2 3 2
Câu 15.
a , b , c , m , n   . Biết hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ' x và y  g ' x bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Lời giải
Chọn B
Ta có: y  f  x  g  x  ax b  m x c  n x  4x
4 3 2

 y '  f ' x g ' x  4ax3  3b  m x2  2c  n x  4


Vì hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  1, 2 và 3 nên
y '  f ' x g ' x  4ax3  3b  m x2  2c  n x  4  4a  x 1 x  2 x 3
1
Đồng nhất hệ số, ta suy ra: 4  24 a  a 
6
2
Do đó: f '  x   g '  x    x  1 x  2  x  3
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ' x và y  g ' x là:
3 3 2 71
S f ' x g ' x dx    x 1 x  2 x  3 dx  .
1 1 3 9
4 3 2 3 2
Câu 16. Cho hai hàm số f (x)  ax bx  cx  2x và g(x)  mx  nx  x ; với a , b , c , m , n   . Biết
hàm số y  f ( x )  g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f ( x ) và y  g  ( x ) bằng
71 32 16 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Lời giải
Chọn D
4 3 2
Xét hàm số h  x   f  x   g  x   ax   b  m x   c  n x  3x
 h  x   4ax3  3 b  m x2  2  c  n  x  3 1 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vì hàm số h  x  có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3 nên phương trình h  x   0 có 3 nghiệm phân biệt
là – 1, 2, 3.
Suy ra h  x  có dạng h  x   A x 1 x  2 x  3  2 .
Từ 1 ta có x  0  h  0  3 .
1 1
Thế vào  2  h  0  A1 2 3  3  A   h  x    x  1 x  2  x  3  .
2 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f   x và g  x là
3 3 3
1 71
S  f   x   g   x  dx   h  x  dx    x  1 x  2  x  3 dx  .
1 1 2 1 12
Câu 17. Cho hàm số f  x   x3  ax2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các hàm số y  và y  1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
g  x   f  x   f   x   f   x   x 3   a  3 x 2   2a  b  6  x   2a  b  c 
g   x   f   x   f   x   f   x   3x 2  2ax  b  6 x  2a  6
 3x 2   2a  6  x   2a  b  6  .
Vì y  g  x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2 nên g   x   0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với
g  x1   5, g  x2   2 .
Phương trình hoành độ giao điểm
f  x f  x  g  x  6 3 x 2   2 a  6  x   2a  b  6  g  x
1 0  0 0.
g  x  6 g  x  6 g  x  6 g  x  6
Phương trình này cũng có hai nghệm phân biệt x1 , x2
f  x
Như vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y  và y  1 là
g  x  6
x2
g x  x2
S  g  x   6  ln g  x   6
x1
x1
 ln 2  6  ln 5  6  3ln 2 .

Câu 18. Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số


g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

f  x   x3  ax 2  bx  c  f   x   3 x 2  2ax  b , f   x   6 x  2a , f   x   6 .
g  x   f  x   f   x   f   x   g   x   f   x   f   x   f   x   f   x   f   x   6 .
 x  x1
Do g  x  có hai cực trị là 5 và 3 nên g   x   0   với g  x1   5 , g  x2   3 .
 x  x2
f x  f   x   f   x   6  x  x1
Ta có: 1 0   .
g  x  6 g  x  6  x  x2
f  x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 là
g  x  6
x2 x2 x2
 f  x   f   x   f   x   6 1 x2
S    1 dx 
 g  x  6  x g  x   6
dx   g  x  6

d  g  x   6   ln g  x   6  x1
x1   1 x1

 ln g  x2   6  ln g  x1   6  ln1  ln 9  2ln 3 .
Câu 19. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln 3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có
f   x   3 x 2  2ax  b ;
f   x   6 x  2a ;
f   x   6 ;
g  x   f  x   f   x   f   x   g   x   f   x   f   x   6 .
Vì g  x  có hai giá trị cực trị là là 3 và 6 nên không giảm tổng quát, g  x  có hai điểm cực
trị là x1 , x2 và g  x1   3 , g  x1   6 .
f  x f  x
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y  và y  1 là 1
g  x  6 g  x  6
 f  x  g  x  6
 f  x   f  x   f   x   f   x   6
 f   x   f   x   6  0
 x  x1
 g  x   0   .
 x  x2
f  x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 là:
g  x  6

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x2 x2 x2
 f  x   f  x  g  x  6    f   x   f   x   6 
S     1dx  x  g  x   6 dx  x  dx
x1 
g  x  6  1  1
g  x  6 
x2 x2
  g  x    g  x   x2
  
x1 
dx 
g  x   6    g  x   6 dx  ln g  x   6 x1
 ln12  ln 3  2ln 2.
x1  
Câu 20. Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các hàm số y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: g  x   f  x   f   x   f   x   x 3   a  3  x 2   2a  b  6  x   2a  b  c 
g   x   f   x   f   x   f   x   3 x 2  2ax  b  6 x  2a  6
 3x 2   2a  6  x   2a  b  6  .
 x  x1
Do g  x  có hai cực trị là 5 và 3 nên g   x   0   với g  x1   4 , g  x2   2 .
 x  x2
Phương trình hoành độ giao điểm
f  x f  x  g  x  6 3x 2   2a  6  x   2a  b  6  g x
1 0  0 0
g  x  6 g  x  6 g  x  6 g  x  6
Phương trình này cũng có hai nghệm phân biệt x1 , x2
f  x
Như vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y  và y  1 là
g  x  6
x2
g  x  x2
S  g  x   6  ln g  x   6
x1
x1
 ln 2  6  ln 4  6  2 ln 2 .

Câu 21. (ĐTK2021) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số
f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f (x1)  f (x2 )  0 . Gọi S1 và S2 là
S
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng:
S2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 3 . B. 5. C. 3. D. 3.
4 8 8 5
Lời giải
Chọn D
Tịnh tiến điểm uốn về gốc tọa độ, ta được hình vẽ bên dưới.

Khi đó, do f  x  là hàm bậc ba, nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng nên x1 1; x2 1.
2 3
Chọn f   x   3x  3  f  x   x  3x .
0
5 3 S 3
Nên S 2    x 3  3x  dx  ; S1  S2  2  S1   1  .
1 4 4 S2 5

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

3
Câu 22. (Mã 104 - 2019) Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a ( a là tham số thực dương).
2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S 2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

 2 1 9  2 9   9 1
A.  0;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 5  2 16   5 20   20 2
Lời giải
Chọn C
Giải toán:
32
Phương trình hoành độ giao điểm: x  a  x  2 x 2  3 x  2a  0
2
a  0
a  0 
Để phương trình có 2 nghiệm dương thì   9 .
   0 a 
 16
3  9  16a
Gọi hai nghiệm đó là 0  x1  x2 thì x2  .
4
x2
 2 3 
Để S1  S 2 khi và chỉ khi   x a x  dx  0
0
2 
x2
 2 3  x23 3
Ta có:   x  a  x  dx  0   ax2  x22  0
0 
2  3 4
3
 3  9  16a 
  2
4   a  3  9  16a  3   3  9  16a   0
  
3 4 4  4 
2 9 
Giải nhanh bằng máy tính cho kết quả x  0, 421875 thuộc khoảng  ; .
 5 20 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

3 1
Câu 23. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

 7 1 1 9   3 7   3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  0;  .
 32 4   4 32   16 32   16 
Lời giải
Chọn C
1 2 3
Ta có phương trình hoành độ giao điểm x  x  a  0  2 x 2  3x  4a  0 .
2 4
 3
 x1  x2   *
Theo đề bài phương trình có hai nghiệm 0  x1  x2 thỏa mãn  2 .
 x1 x2  2a **

x1 x
2 x2
1 2 3 1 3 1 2 3
S1  S2  0   x  x  a dx   x 2  x  a dx  0   x  x  a dx  0
0
2 4 x1
2 4 0
2 4
x2
1 3 3 2 1 3 3 2 x 2 3x
 x  x  ax 0  x2  x2  ax2  0  a   2  2 *** .
6 8 0
6 8 6 8
3 3  x 2 3x 2 x 2 3x 9
Từ *  x1   x2 , thay vào  **    x2  x2   2  2  2  2  0  x2 
2 2  3 4 3 4 8
(***) 27  3 7 
 a  . Vậy a   ;  .
128  16 32 
Câu 24. Cho parabol  P1  : y   x 2  2 x  3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y  a
 0  a  4  . Xét parabol  P2  đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d .Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và trục
hoành. Biết S1  S 2 , tính T  a3  8a 2  48a .
A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .
Lời giải
Để việc tính toán trở nên đơn giản, ta tịnh tiến hai parabol sang trái một đơn vị.
a
Khi đó, phương trình các parabol mới là  P1  : y   x 2  4 ,  P2  : y   x 2  a .
4
Gọi A, B là các giao điểm của  P1  và trục Ox  A  2;0  , B  2; 0   AB  4 .


Gọi A, B là giao điểm của  P1  và đường thẳng d  M  4  a ; a , N   4  a;a . 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

4 4
3
4  4
Ta có S1  2  4  y .dy     4  y  2    4  a  4  a
a
3 a 3
2
2
 a 2   ax 3  8a
S 2  2   x  a  .dx  2    ax   .
a
4   12 0 3
4 8a 3
Theo giả thiết S1  S 2   4  a  4  a    4  a   4a 2  a3  8a 2  48a  64
3 3
Vậy T  64 .
Câu 25. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường my  x 2 , mx  y 2  m  0  . Tìm giá trị của
m để S  3 .
A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4
Lời giải
Chọn C
 my  x 2 1
Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của hệ phương trình: 
 mx  y
2
2
2
 x2  3 4 x  0
Thế (1) vào (2) ta được: mx     m x x 0 
m x  m  0
x2 y0
Vì y   0 nên mx  y 2   y  mx
m
m m
x2  x2 
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: S   mx  dx    mx   dx
0
m 0
m
m
 2 m 32 x 3  1 2 1 2
  .x    m  m
 3 3m 
0
3 3

1 m 0
Yêu cầu bài toán S  3  m 2  3  m 2  9  m  3
3
Câu 26. Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng
xk  0  k  ln 4  chia  H  thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k
để S1  2 S 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

4 8
A. k  ln 2 . B. k  ln . C. k  ln 2 . D. k  ln 3 .
3 3
Lời giải
Diện tích hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  ln 4 là
ln 4
x ln 4
S x
 e dx  e  eln 4  e0  4  1  3 (đvdt).
0
0

1 3 2 S 2.3
Ta có S  S1  S2  S1  S1  S1 . Suy ra S1    2 (đvdt).
2 2 3 3
Vì S1 là phần diện tích được giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  k nên
k
k
2  S1   e x dx  e x  ek  e0  ek  1 .
0
0
k
Do đó e  3  k  ln 3 .
Câu 27. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
3;  1; 2. Diện tích của hình phẳng  H  ( phần gạch sọc trên hình vẽ bên) gần nhất với kết quả
nào dưới đây?

A. 3,11 B. 2,45 C. 3,21 D. 2,95


Lời giải
Chọn A
 
f  x   g  x   a  x  3 x  1 x  2    ax  3a  x 2  x  2  ax3  ax 2  2ax  3ax 2  3ax  6a

 ax3  2ax 2  5ax  6a


3 3 9
f  0   g  0   6 a , quan sát hình vẽ ta có f  0   g  0     
5 2 10
2 2
9 3 3 253
Nên 6a   a  S   f  x   g  x  dx    x  3  x  1 x  2  dx   3.1625
10 20 3 3
20 80
Câu 28. Cho hàm số y  x4  6x 2  m có đồ thị  Cm  . Giả sử  Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
sao cho hình phẳng giới hạn bởi  Cm  và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía
a a
dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó m  (với a , b là các số nguyên, b  0 , là
b b
phân số tối giản). Giá trị của biểu thức S  a  b là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm: x4  6 x2  m  0 1 .
Đặt t  x2  t  0  1 trở thành t 2  6t  m  0  2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt thì phương trình 1 có 4 nghiệm phân biệt hay
   32  m  0

phương trình  2 có hai nghiệm dương phân biệt   Pm0  0  m  9 * .
 S 60

Gọi t1 , t2  0  t1  t2  là hai nghiệm của phương trình  2 . Lúc đó phương trình 1 có bốn
nghiệm phân biệt theo thứ tự tăng dần là: x1   t2 ; x2   t1 ; x3  t1 ; x4  t2 .
x3 x4

  x  6 x  m  dx     x  6 x  m  dx
4 2 4 2
Do tính đối xứng của đồ thị  Cm  nên có
0 x3

5
x
 4
 2 x43  mx4  0  x54  10 x 34  5mx4  0 .
5
 x44  6 x42  m  0  3
Từ đó có x4 là nghiệm của hệ phương trình:   4
 x4  10 x4  5m  0  4 
2

Lấy  3   4   x42  m , thay x42  m vào  3  có: m2  5m  0  m  0  m  5 .


Đối chiếu điều kiện * ta có m  5  a  5 và b  1 . Vậy S  6 .
1 1
Câu 29. Cho các số p , q thỏa mãn các điều kiện: p  1 , q  1 ,   1 và các số dương a, b . Xét hàm
p q
số: y  x p1  x  0  có đồ thị là  C  . Gọi  S1  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục
hoành, đường thẳng x  a , Gọi  S 2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục tung, đường
thẳng y  b , Gọi  S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường
thẳng x  a , y  b . Khi so sánh S1  S2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng
thức dưới đây?

a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A.   ab B.   ab . C.   ab . D.   ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Lời giải
Ta có: S  S1  S2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

a
 1
1
 b
a
 p p b
 1
  y p 1   yq  bq
S1    x p 1
 dx   xp  
a
; S 2    y p 1  dy  
 
    .
0   0
p 0   1 1   q  0
q
 p 1 
  0

1 p 1 1 a p bq
Vì: 1     q . Vậy   ab .
p 1 p 1 1 1 1 p q
p q
Câu 30. Cho parabol  P  : y  x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao cho
AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất Smax của S .
20183  1 20183 20183  1 20183
A. S max  . B. S max  . C. S max  . D. Smax  .
6 3 6 3
Lời giải
Giả sử A(a; a2 ) ; B(b;b2)(b  a) sao cho AB  2018 .
Phương trình đường thẳng d là: y  ( a  b ) x  ab . Khi đó
b b
1 3
S   ( a  b ) x  ab  x 2 dx     a  b  x  ab  x 2  dx  b  a  .
a a
6
2
Vì AB  2018   b  a   b  a
2 2 2
  2

 20182   b  a  1  b  a   20182 .
2

2 20183 20183
  b  a   2018  b  a  b  a  2018  S 
2
. Vậy Smax  khi a  1009 và
6 6
b  1009 .
2
Câu 31. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  x và hai đường thẳng y  a , y  b  0  a  b 
(hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng y  a (phần
tô đen);  S2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng y  b (phần gạch
chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1  S2 ?

3
A. b  3
4a . B. b  3
2a . C. b  3a . D. b  3 6a .
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P  : y  x với đường thẳng y  b là

x2  b  x   b .
2
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P  : y  x với đường thẳng y  a là

x2  a  x   a .
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x và đường thẳng y  b là
b
b  x3   b b  4b b
S  2   b  x 2  d x  2  bx    2  b b   .
0  3 0  3  3
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x và đường thẳng y  a (phần tô màu đen)
a
a  x3   a a  4a a
là S1  2   a  x  d x  2  ax    2  a a 
2
 .
0  3 0  3  3
4b b 4a a 3 3
Do đó S  2S1 
3
 2.
3
  b 2  a  b32 a  b 3
4a .

Câu 32. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của
nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau
một khoảng bằng 4  m . Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật
Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật
Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)

4m

4m 4m

A. 3.738.574 (đồng). B. 1.948.000 (đồng). C. 3.926.990 (đồng). D. 4.115.408 (đồng).


Lời giải

2 2
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ, ta có bán kính của đường tròn là R  4  2  2 5 .
Phương trình của nửa đường tròn  C  là: x 2  y 2  20, y  0  y  20  x 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Parabol  P  có đỉnh O  0; 0  và đi qua điểm  2;4 nên có phương trình: y  x2 .


2
Diện tích phần tô màu là: S1    20  x 2  x 2  dx  11,94  m 2  .
2
 

Diện tích phần không tô màu là: S 2  1 . . 2 5


2

2
    2
 S1  10  11, 94 m .

Số tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó là:
150000.11,94  100000.10 11,94  3.738.593 .
Câu 33. Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần được gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng
phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2x2 1 và nửa trên của đường tròn có
tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 2  m Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm
Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi m2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.

A. 3π  2  250000 . B. 3π  10  250000 . C. 3π  10  250000 . D. 3π  2  250000


6 6 3 6
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có phương trình đường tròn tâm gốc tọa độ và bán kính bằng 2  m x  y  2 .
 y  2  x 2  x  1, y  1
Tọa độ giao điểm của Parabol và đường tròn là nghiệm hệ  
2
 y  2 x  1  x  1, y  1
1
3  10
Diện tích vườn hoa là S  
1
 6

2  x 2  2 x 2  1 dx 
.

số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu là 3π  10  250000 .
6
Câu 34. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol
có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục
nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F 2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để
trồng hoa, phần C , D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là
250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Do elip có độ dài trục lớn 2a  8  a  4 , độ dài trục nhỏ 2b  4  b  2 .


Diện tích của  E  là: S E    ab  8 .

x2 y2
Phương trình chính tắc  E  là:   1. Suy ra y   1 16  x 2 .
16 4 2
Ta có c  a2  b2  2 3  F2 2 3; 0 .  
Do N và F2 có cùng hoành độ N 2 
3; 1 .
2
Gọi  P  : y  kx là parabol nằm ở phía trên trục Ox .
1
. Suy ra  P  : y  1 x 2 .
2
Do N   P  ta có 1  k 2 3   k
12 12
2 3
1 2 1 2 2 3
1 1 2
Diện tích phần A là SA    2 16  x  12 x dx 2 16  x 2  x d x
2 3
0

2 12 
2 3 2 3
1
  16  x 2 d x   x 2 dx .
0 6 0

2 3
* Xét I 1   16  x 2 d x . Đặt x  4sin t  dx  4costdt .
0

Đổi cận:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
   
3 3 3
 1 3
Khi đó I1   16  16 sin 2 t .4costd t  16  cos 2td t  8  1  cos2t  d t  8  t  sin 2t 
0 0 0  2 0
 3
 8   .
3 4 
2 3 2 3
4 3
* Ta có I 2  1  x 2 d x  1 x 3  .
6 0
18 0
3
8  2 3 16  4 3
Suy ra: S A  I1  I2   S A  S B  2S A  .
3 3
8  4 3
Tổng diện tích phần C , D là: SC  S D  S E    S A  S B   .
3
Khi đó tổng số tiền để hoàn thành vườn hoa trên là:
16  4 3 8  4 3
.250000  .150000  5676000 đ.
3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 46. (ĐTK BGD – 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3; 3 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  0 . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với  P  có phương trình
là:
x  4 y 3 z 3 x  4 y  3 z 3
A.   . B.   .
4 3 7 4 3 1
x  4 y  3 z 3 x  8 y  6 z  10
C.   . D.   .
4 3 1 4 3 7
Lời giải

Chọn D
Ta có   Oz  B  B  0; 0; t 

AB   4;3; t  3

Mặt phẳng  P  nhận nP 1;1;1 là vec tơ pháp tuyến.
  
Do d / /  P  nên AB.nP  0  4  3  t  3  0  t  4  AB   4;3; 7  .
x  4 y 3 z 3
Vậy đường thẳng cần tìm d :   .
4 3 7

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


x  3 y 1 z  7
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :   . Đường
2 1 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
 x   1  2t x  1 t  x   1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z  1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
x 1 y z  2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc với d
có phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 1; 3 và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng qua A , vuông
1 4 2 1 1 1
góc với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y  1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1
x  2  t
 x y7 z
Câu 5. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :   . Đường thẳng    là đường
 z  1 t 1 3 1

vuông góc chung của  d1  và  d 2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z  1 x 3 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng
 P  có dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  15 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  15 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0,
 Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng thời cắt trục Ox tại điểm
có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp   là
A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0 C. 2 x  z  6  0 D. 2 x  z  6  0
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  , B  2;  2; 0  , C  2; 0;1 . Mặt
phẳng  P  đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có
phương trình là
A. 4 x  2 y  z  4  0 . B. 4 x  2 y  z  4  0 . C. 4 x  2 y  z  4  0 . D. 4 x  2 y  z  4  0 .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A 1;1;1 và
B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ
O ) sao cho OM  2ON
A.  P  : 3 x  y  2 z  6  0 B.  P  : 2 x  3 y  z  4  0
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 D.  P  : x  2 y  z  2  0
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  1  0,
(Q) : x  my  (m  1) z  2019  0 . Khi hai mặt phẳng  P  ,  Q  tạo với nhau một góc nhỏ nhất
thì mặt phẳng  Q  đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019;0) C. M (2019;1;1) D. M (0;0; 2019)

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 11. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng
x  3 y 1 z  7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương
2 1 2
trình là
 x   1  2t x  1 t  x   1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   
x 3 y 3 z  2
Câu 12. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  
1 2 1
x  5 y 1 z  2
; d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với
3 2 1
 P  , cắt d1 và d2 có phương trình là
x 1 y  1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y  1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Câu 13. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương
1 2 2
trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   
x 1 y z  2
Câu 14. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc với d
có phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
x y 1 z 1
Câu 15. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có
phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1; 3  và hai đường thẳng
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua A ,
3 3 1 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI


x  3 y 1 z  7
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :   . Đường
2 1 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
 x   1  2t x  1 t  x   1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn C

Gọi  là đường thẳng cần tìm. Gọi M    Ox . Suy ra M  a; 0; 0  . AM   a  1; 2; 3 .
  
d có VTCP: ud   2;1; 2  .Vì   d nên AM .ud  0  2a  2  2  6  0  a  1 .

Vậy  qua M  1;0;0  và có VTCP AM   2; 2; 3    2;2;3

 x   1  2t

Nên  có phương trình  y  2t .
 z  3t

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z  1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn D
Cách 1
x 1 y z  1 
Đường thẳng d :   có véc tơ chỉ phương u  1;1; 2 
1 1 2
Gọi  P  là mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d , nên nhận véc tơ chỉ phương

của d là vecto pháp tuyến  P  :1 x  1  y  2  z  2   0  x  y  2 z  5  0

Gọi B là giao điểm của mặt phẳng  P  và đường thẳng d  B 1  t ;t ; 1  2t 

Vì B   P   1  t   t  2  1  2t   5  0  t  1  B  2;1;1

Ta có đường thẳng  đi qua A và nhận vecto AB  1;1; 1 là véc tơ chỉ phương có dạng

x 1 y z  2
:   .
1 1 1
Cách 2
Gọi d    B  B 1  t; t; 1  2t 
 
AB   t ; t ; 3  2t  , Đường thẳng d có VTCP là ud  1;1;2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
   
Vì d   nên AB  ud  AB.ud  0  t  t  2  3  2t   0  t  1
 
Suy ra AB  1;1; 1 .Ta có đường thẳng  đi qua A 1; 0; 2  và nhận véc tơ AB  1;1; 1 là

x 1 y z  2
véc tơ chỉ phương có dạng  :   .
1 1 1
x 1 y z  2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
2 1 2
( P) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc với d
có phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
Lời giải
Chọn C
 x  1  2t

d :  y  t .
 z  2  2t

  
Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P) vuông góc với d . u  ud ; nP   (1; 4;3)

Gọi A là giao điểm của d và ( P) . Tọa độ A là nghiệm của phương trình:


(1  2t )  ( t)  (2  2 t)  1  0  t  2  A(3; 2;2)

x  3  t
 
Phương trình  qua A(3; 2;2) có vtcp u   (1; 4;3) có dạng:  y  2  4t .
 z  2  3t

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 1; 3 và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng qua A , vuông
1 4 2 1 1 1
góc với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y  1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1
Lời giải
Chọn D
Gọi d là đường thẳng qua A và d cắt d 2 tại K . Khi đó K 2  t; 1 t ; 1  t  .

Ta có AK  1  t ;  t ; t  2 .
  
Đường AK  d1  AK .u1  0 , với u1  1; 4;  2 là một vectơ chỉ phương của d1 .

Do đó 1 t  4t  2t  4  0  t  1 , suy ra AK   2; 1; 1 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x 1 y  1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng d :   .
2 1 1
x  2  t
 x y7 z
Câu 5. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :   . Đường thẳng    là đường
 z  1 t 1 3 1

vuông góc chung của  d1  và  d 2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   
x  2 y 1 z  2 x2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z  1 x 3 y2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn A
Lấy điểm M   d1  : M  2  t1 ;1  t1 ;1  t1  ; N   d 2  : N  t 2 ;7  3t2 ; t 2 

MN   t2  t1  2; 3t2  t1  6; t2  t1  1
 
 MN .u1  0  t  t  1 t  2
Đường thẳng MN là đường vuông góc chung      2 1  2
 MN .u2  0 11t2  3t1  19 t1  1

Suy ra M 1; 0;0  , N  2;1; 2  và MN 1;1; 2  .

x  2 y 1 z  2
Phương trình đường thẳng    đi qua M , N là:   .
1 1 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng
 P  có dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  15 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  15 .
Lời giải
Chọn A

Vì  Q  vuông góc với  P  nên  Q  nhận vtpt n  1; 3;2  của  P  làm vtcp

Mặt khác  Q  đi qua A và B nên  Q  nhận AB   3; 3;2  làm vtcp
  
Q  nhận nQ   n, AB    0;8;12  làm vtpt

Vậy phương trình mặt phẳng  Q  : 0( x  1)  8( y  1)  12( z  3)  0 , hay  Q  : 2 y  3 z  11  0

Vậy a  b  c  5 . Chọn A
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0,
 Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng thời cắt trục Ox tại điểm
có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp   là
A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0 C. 2 x  z  6  0 D. 2 x  z  6  0
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Chọn A
 
P  có vectơ pháp tuyến n P
 1; 3;2 , Q  có vectơ pháp tuyến nQ  1; 0; 1 .

Vì mặt phẳng  vuông góc với cả P  và Q  nên  có một vectơ pháp tuyến là
 
 
 P , nQ   3; 3;3  3 1;1;1 .
n
 
Vì mặt phẳng  cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên  đi qua điểm M 3; 0;0 .

Vậy  đi qua điểm M 3; 0;0 và có vectơ pháp tuyến n   1;1;1

nên  có phương trình x  y  z  3  0.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  , B  2;  2; 0  , C  2; 0;1 . Mặt
phẳng  P  đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có
phương trình là
A. 4 x  2 y  z  4  0 . B. 4 x  2 y  z  4  0 . C. 4 x  2 y  z  4  0 . D. 4 x  2 y  z  4  0 .
Lời giải
Chọn A
   
Ta có AB   2;  3;  2 , AC   2;  1;  1 nên  AB, AC   1; 6;  8  .

Phương trình mặt phẳng  ABC  là: x  6 y  8 z  10  0 .

Phương trình mặt phẳng qua B và vuông góc với AC là: 2x  y  z  2  0 .


Phương trình mặt phẳng qua C và vuông góc với AB là: 2 x  3 y  2 z  6  0 .

 22 70 176 
Giao điểm của ba mặt phẳng trên là trực tâm H của tam giác ABC nên H   ; ; .
 101 101 101 
   22 31 26  1
Mặt phẳng  P  đi qua A , H nên nP  AH    ; ;   22;31; 26 .
 101 101 101  101
 
Mặt phẳng  P    ABC  nên nP  n ABC   1;6;  8 .
 
Vậy  n ABC  ; u AH    404;  202;  101 là một vectơ pháp tuyến của  P  .

Chọn nP   4;  2;  1 nên phương trình mặt phẳng  P  là 4 x  2 y  z  4  0 .

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A 1;1;1 và
B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ
O ) sao cho OM  2ON
A.  P  : 3 x  y  2 z  6  0 B.  P  : 2 x  3 y  z  4  0
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 D.  P  : x  2 y  z  2  0
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Cách 1.
Giả sử  P  đi qua 3 điểm M  a;0; 0  , N  0; b; 0  , P  0; 0; c 

x y z
Suy ra  P  :   1
a b c
1 1 1
 a  b  c  1 a  2
Mà  P  đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2  nên ta có hệ   2 2
2  2 1  b  c  1
 b c

Theo giả thuyết ta có OM  2ON  a  2 b  b  1

TH1. b  1  c  2 suy ra  P  : x  2 y  z  2  0

2
TH1. b  1  c   suy ra  P  : x  2 y  3 z  2  0
3
Cách 2. Thử đáp án bằng cách tìm giao điểm của đường thẳng với Ox, Oy…
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  1  0,
(Q) : x  my  (m  1) z  2019  0 . Khi hai mặt phẳng  P  ,  Q  tạo với nhau một góc nhỏ nhất
thì mặt phẳng  Q  đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019;0) C. M (2019;1;1) D. M (0;0; 2019)
Lời giải
Chọn C
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .

Khi đó:
1.1  2.m  2.(m  1) 1
cos   
12  2 2  (2) 2 . 12  m 2  (m  1)2 3 2 m 2  2m  2

1 1
 
2
 1 3 3
3. 2  m    3
 2 2 2

1
Góc  nhỏ nhất  cos  lớn nhất  m  .
2
1 1 1
Khi m  thì  Q  : x  y  z  2019  0 , đi qua điểm M (2019;1;1) .
2 2 2
Câu 11. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng
x  3 y 1 z  7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương
2 1 2
trình là

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x   1  2t x  1 t  x   1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn C
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
Gọi M    Ox . Suy ra M  a; 0; 0  .

AM   a  1; 2; 3 .

d có VTCP: ud   2;1; 2  .
 
Vì   d nên AM .ud  0  2a  2  2  6  0  a  1 .

Vậy  qua M  1;0;0  và có VTCP AM   2; 2; 3    2;2;3 nên  có phương trình:
 x   1  2t

 y  2t .
 z  3t

x 3 y 3 z  2
Câu 12. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  
1 2 1
x  5 y 1 z  2
; d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với
3 2 1
 P  , cắt d1 và d2 có phương trình là
x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y  1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn D
 x  3  t1  x  5  3t2
 
Phương trình d1 :  y  3  2t1 và d2 :  y  1  2t2 .
 z  2  t z  2  t
 1  2

Gọi đường thẳng cần tìm là  .


Giả sử đường thẳng  cắt đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại A , B .
Gọi A  3  t1 ;3  2t1; 2  t1  , B  5  3t2 ; 1  2t2 ;2  t2  .

AB   2  3t2  t1 ; 4  2t2  2t1; 4  t2  t1  .

Vectơ pháp tuyến của  P  là n  1;2;3 .
  2  3t2  t1 4  2t2  2t1 4  t2  t1
Do AB và n cùng phương nên   .
1 2 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 2  3t2  t1 4  2t2  2t1


 
1 2 t  2
 1 . Do đó A 1; 1;0 , B  2; 1;3 .
 4  2t2  2t1  4  t2  t1 t2  1
 2 3

Phương trình đường thẳng  đi qua A 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương n  1;2;3 là
x 1 y  1 z
  .
1 2 3
Câu 13. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương
1 2 2
trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là 
x 1 y 1 z  2 
d:   có VTCP u  1;  2; 2  .
1 2 2

Gọi M  0; m; 0   Oy , ta có AM   2; m  1;  3
 
Do   d  AM .u  0  2  2  m  1  6  0  m  3
 x  2t
 
Ta có  có VTCP AM   2;  4;  3 nên có phương trình  y  3  4t .
 z  3t

x 1 y z  2
Câu 14. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc với d
có phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
Lời giải
Chọn C
 x  1  2t

d :  y  t
 z  2  2t

Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P) vuông góc với d .
  
u  ud ; nP   (1; 4;3)
Gọi A là giao điểm của d và ( P) . Tọa độ A là nghiệm của phương trình:
(1  2t )  ( t)  (2  2 t)  1  0  t  2  A(3; 2;2)

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x  3  t
 
Phương trình  qua A(3; 2;2) có vtcp u   (1; 4;3) có dạng:  y  2  4t
 z  2  3t

x y 1 z 1
Câu 15. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y  z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có
phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
Lời giải
Chọn D
x  t
x y 1 z 1 
Ta có  :     :  y  1  2t
1 2 1 z  1  t

Gọi M     P   M    M  t ; 2t  1; t  1
M   P   t  2  2t  1   t  1  3  0  4  4t  0  t  1  M 1;1; 2 

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u  1;2;1
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với 
1  
 Đường thẳng d nhận  n, u    0; 1; 2  làm véc tơ chỉ phương và M 1;1; 2   d
2
x  1

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  t
 z  2  2t

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1; 3  và hai đường thẳng
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua A ,
3 3 1 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3
Lời giải
Chọn C
Gọi M  2  t ;  1  t ;1  t   d  d 2 với t   .
 
Ta có AM  1  t ;  t ;  2  t  và u1   3;3;  1 là vectơ chỉ phương của d1
 
Mặt khác AM .u1  0 nên 3.(1  t )  3.( t )  1.  2  t   0  t  5

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 AM  (6; 5;3) là 1 vectơ chỉ phương của d .
x 1 y  1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng d :   .
6 5 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 47. (ĐTK BGD 2022) Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB) bằng 2a ,
thể tích của khối nón đã cho bằng
8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a 3 . C. a . D. 8 2 a3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
S

H
B
O I

A
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB  OI  AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI  OH  SI .
Ta có: SO  AB nên AB   SOI    SOI    SAB 
Mà  SOI    SAB   SI nên từ O dựng OH  SI thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB    2a

Xét tam giác AOI ta có: OI  OA2  AI 2  2 2a


1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác SOI ta có: 2
 2 2
 2
 2
 2  2 2  2
OH OI OS OS OH OI 4a 8a 8a
2 2
 SO  8a  SO  2 2a  h , r  2 3a
1 1 2
 
Vậy thể tích của khối nón đã cho bằng: V   r 2 h   2 3a 2 2a  8 2 a3 .
3 3
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB) bằng 2a , độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng
A. l  2 3a . B. l  2 5a . C. l  5a . D. l  3a .
Câu 2. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB) bằng 2a , diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 15 a 2 . B. 2 15 a 2 . C. 8 15 a 2 . D. 6 15 a 2 .
Câu 3. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB) bằng 2a , diện
tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A. 4 15 a 2 . 
B. 4 a 2 15  3 . C. 8 15 a 2 .  
D. 8 a 2 15  3 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 4. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt
phẳng chứa thiết diện bằng 2a . Tính diện tích của thiết diện đó.
A. 4a 2 . B. 8a 2 3 . C. 8a 2 . D. 4a 2 3 .
Câu 5. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 4a . Biết diện tích của thiết diện bằng 8a 2 ,
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng
A. 2a 3 . B. 4a . C. 4a 3 . D. 2a .
Câu 6. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3   300 , SAB
  600 . Độ dài đường sinh của hình nón
cách từ O đến  SAB  bằng và SAO
3
theo a bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a 5 .
Câu 7. Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S của thiết
diện đó.
A. S  500 . B. S  400 . C. S  300 . D. S  406
Câu 8. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng  P  qua đỉnh của hình nón
và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1 . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng  P  bằng
7 2 3 21
A. . B. . C. . D.
7 2 3 7
CÂU 9. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB,
biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến mặt
R
phẳng  SAB  bằng . Đường cao h của hình nón bằng
2
R 3 R 6
A. h  R 3 . B. h  R 2 . C. h  . D. h  .
2 4
Câu 10. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc giữa trục SO
và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2
Câu 11. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , bán kính bằng 3a . Mặt phẳng  P  qua S cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác đều. Biết khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng  P 
4 33
bằng a , thể tích của khối nón đã cho bằng
15
A. 2a 3 . B. 15a 3 . C. 12 2a 3 . D. 15 2a 3 .
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , bán kính bằng 4a . Mặt phẳng  P  qua S cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông. Biết khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng  P 
2 7
bằng a , thể tích của khối nón đã cho bằng
5
16 3
A. 16a 3 . B. 12a 3 . C. a. D. 4a 3 .
3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 13. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , bán kính bằng a 2 . Mặt phẳng  P  qua S hợp
với đáy một góc  sao cho tan   2 và cắt đáy theo dây cung AB với  ASB  600 .Thể tích của
khối nón đã cho bằng
2 2 3 2 6 3
A. a. B. 2 2a 3 . C. 2 6a 3 . D. a.
3 3
Câu 14. Cho hình nón đỉnh S có đường cao SO , Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
tam giác OAB vuông. Biết AB  a 2 và SAO   600 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
3a 3 a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
3 3 9
Câu 15. Cho hình nón có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện qua đỉnh có khoảng
cách từ tâm đáy đến thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện.
A. 500cm 2 . B. 500cm 2 . C. 500cm 2 . D. 500cm 2 .
Câu 16. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , độ dài đường sinh SA  a , đường kính đáy AB
2a 3
. Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 và cắt đường tròn đáy theo dây cung MN 
3
( M , N không trùng với hai điểm A, B ). Biết rằng khoảng cách từ A tới MN bằng a . Tính thể
tích khối nón
2a 3 3a 3 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 8 12 9
Câu 17. Cho hình nón có đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O sao cho SO  a 5 , một mặt phẳng ( ) cắt
mặt nón theo hai đường sinh SA, SB . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ) bằng 2 5 và
diện tích tam giác SAB bằng 360 . Tính thể tích khối nón
A. 1325 5 . B. 265 5 . C. 1325 5 . D. 265 5 .
Câu 18. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3   300 , SAB
  600 . Độ dài đường sinh của hình nón
cách từ O đến  SAB  bằng và SAO
3
theo a bằng
A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5
Câu 19. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB,
biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến mặt
R
phẳng  SAB  bằng . Thể tích của khối nón bằng
2
3 3 6 6
A.  R3 . B.  R3 . C.  R3 . D.  R3
4 12 4 12
Câu 20. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng  P  đi qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách
đến tâm là 3a , thiết diện thu được là một tam giác vuông cân. Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 150 a 3 . B. 96 a 3 . C. 108 a 3 . D. 120 a 3 .
Câu 21. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh  S  của hình nón, cắt
đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt
a 2
phẳng  P  bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

8 a3 4 a 3 2 a 3  a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 22. Cắt khối nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 600
ta thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Thể tích của khối nón  N  bằng
7 3
A. a . B. 7 3 a3 . C. 21 a 3 . D. 7 a 3 .
3
Câu 23. Cắt khối nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích của khối nón  N  bằng
7 3 21 3 7 3 3 21 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 8 8
Câu 24. Cắt khối nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 300 ,
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Thể tích của khối nón  N  bằng
13 3 3 13 13 3 3
A. a . B.  a 3 . C. 13 3 a 3 . D. a
6 3 3
Câu 25. Cắt khối nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30
, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Thể tích của khối nón  N  bằng
13 3 3 13 3 3 13 3 13 3 3
A. a B. a C. a D. a
8 24 24 12
Câu 26. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích khối
trụ được giới han bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 150 a 3 . C. 54 a 3 . D. 108 a 3 .
Câu 27. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng   vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông
có diện tích bằng 16 . Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng   bằng 3 . Tính thể
tích khối trụ.
52
A. 2 3 . B. . C. 52 . D. 13 .
3
Câu 28. Khi cắt khối trụ T  bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ T  một khoảng
bằng a 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a 2 . Tính thể tích V của khối trụ
T  .
7 7 3 8
A. V  7 7 a 3 . B. V  a . C. V   a3 . D. V  8 a 3 .
3 3
Câu 29. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD  a 2 , DAC   60 . Tính thể tích khối
trụ.
3 6 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
16 16 32 48
Câu 30. Cho hình trụ có đường cao bằng 8a . Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng
A. S  80 a 2 , V  200 a 3 . B. S  60 a 2 , V  200 a3 .
C. S  80 a 2 , V  180 a 3 . D. S  60 a 2 , V  180 a 3 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 31. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa hai đáy h  7 cm . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là:

A. S  56 cm 2 .  
B. S  55 cm 2 . 
C. S  53 cm 2 . 
D. S  46 cm 2 . 
Câu 32. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy  O, R  và  O ', R  , chiều cao h  3R . Đoạn thẳng AB có
hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ
là   300 . Thể tích tứ diện ABOO ' là
3R 3 3R 3 R3 R3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 33. Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được
thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung quanh của T  bằng
A. 4 13 a 2 . B. 12 13 a 2 . C. 6 13 a 2 . D. 8 13 a 2 .
Câu 34. Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, ta được
thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung quanh của T  bằng
16 13 2 8 13 2
A. a . B. 4 12 a 2 . C. a . D. 8 13 a 2 .
3 3
Câu 35. Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được
thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung quanh của T  bằng
32 2 2 16 2 2
A. 8 2 a 2 . B. a . C. a . D. 16 2 a 2 .
3 3
Câu 36. [ Mức độ 3] Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung quanh của T 
bằng
A. 12 2 a 2 . B. 36 2 a 2 . C. 24 2 a 2 . D. 18 2 a 2 .
Câu 37. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn  O, R  và  O, R  . Biết rằng tồn tại dây
cung AB của đường tròn  O, R  sao cho tam giác OAB đều và góc giữa hai mặt phẳng
 OAB và mặt phẳng chứa đường tròn  O, R  bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho.
3 7 6 7
A. 4 R 2 B. 2 3 R 2 C.  R2 D.  R2
7 7
Câu 38. Một khối trụ có bán kính đáy r  2a . O, O lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng song
a 15
song với trục và cách trục , cắt đường tròn  O  tại hai điểm A, B . Biết thể tích của khối
2
a 3 15
tứ diện OOAB bằng . Độ dài đường cao của hình trụ bằng
4
A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 8a . Biết hai điểm A, C lần lượt nằm trên hai đáy thỏa AC  10a
, khoảng cách giữa AC và trục của hình trụ bằng 4a . Thể tích của khối trụ đã cho là
A. 128 a 3 . B. 320 a 3 . C. 80 a 3 . D. 200 a 3 .
Câu 40. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 .
Câu 41. Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc  O  và
C , D cùng thuộc  O  sao cho AB  a 3 , BC  2a đồng thời  ABCD  tạo với mặt phẳng đáy
hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
3  a3 3  a3 3
A.  a 3 . B. . C. . D. 2 a3 3 .
9 3
Câu 42. Cho khối trụ có hai đáy là  O  và  O  . AB, CD lần lượt là hai đường kính của  O  và  O  ,
góc giữa AB và CD bằng 30 , AB  6 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 30 . Thể tích khối
trụ đã cho bằng
A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 43. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao h  a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới
hạn bởi hình trụ đã cho bằng
3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. 3 a 3 . C. . D. .
3 12 4
Câu 44. Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy
thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng  ABCD  tạo với đáy
một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là
 a3 2 3 a 3 2  a3 2 3 a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 16 16
Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 2a . Mặt phẳng  P  đi qua điểm A nằm trên đường tròn
đáy và cắt đáy còn lại của hình trụ theo dây cung BC , BC  8a . Biết khoảng cách từ tâm đáy
chưa BC đến mặt phẳng  P  bằng a . Tính thể tích khối trụ.
A. 72 2a 3 . B. 31 2a 3 . C. 24 2a 3 . D. 12 2a 3 .
Câu 46. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và lần lượt tâm của hai đáy là O, O ' . Điểm A thuộc vào
đường tròn đáy tâm O ' . Mặt phẳng  P  đi qua A, O cắt hình trụ đã cho theo một thiết diện là
nửa hình elip có tiêu điểm thuộc đoạn thẳng OA . Biết rằng tiêu cự của thiết diện này gấp đôi độ
dài trục nhỏ. Tính thể tích khối trụ đó
A. 2a 3 . B. 5a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
Câu 47. Cho hình trụ có đường cao h  5  cm  . Mặt phẳng  P  song song với trụ của hình trụ và cách

trục hình trụ một khoảng 2  cm  cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích S  10 5 cm 2 . 
Tính thể tích khối trụ.
A. 45 . B. 20 . C. 24 . D. 48 .
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  2a, AD  a 3 ; hai mặt phẳng  ACD  và  BCD 
vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64 a 2 4 a 2 16 a 2 64 a 2
A. B. C. D.
27 27 9 9
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết rằng AB  a, AD  a 3 và ASB  60 . Tính diện tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a 2


A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 3 2 3
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  2a, AD  a. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
bằng
a 57 a 19 2a 15 a 13
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3
Câu 51. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC là
5a 2 5a 2 5a 2 5a 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 12

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB) bằng 2a , độ dài
đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. l  2 3a . B. l  2 5a . C. l  5a . D. l  3a .
Lời giải
Chọn B
S

H
B
O I

A
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB  OI  AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI  OH  SI .
Ta có: SO  AB nên AB   SOI    SOI    SAB 
Mà  SOI    SAB   SI nên từ O dựng OH  SI thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB    2a

Xét tam giác AOI ta có: OI  OA2  AI 2  2 2a


1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác SOI ta có: 2
 2 2
 2
 2
 2  2 2  2
OH OI OS OS OH OI 4a 8a 8a
2 2
 SO  8a  SO  2 2a  h , r  2 3a
Vậy độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: l  h2  r 2  2 5a
Câu 2. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB) bằng 2a , diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 15 a 2 . B. 2 15 a 2 . C. 8 15 a 2 . D. 6 15 a 2 .
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

H
B
O I

A
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB  OI  AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI  OH  SI .
Ta có: SO  AB nên AB   SOI    SOI    SAB 
Mà  SOI    SAB   SI nên từ O dựng OH  SI thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB    2a
Xét tam giác AOI ta có: OI  OA2  AI 2  2 2a
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác SOI ta có: 2
 2 2
 2
 2
 2  2 2  2
OH OI OS OS OH OI 4a 8a 8a
 SO2  8a 2  SO  2 2a  h , r  2 3a  l  h2  r 2  2 5a
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: V   rl   .2 3a.2 5a  4 15 a 2 .
Câu 3. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB) bằng 2a , diện
tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A. 4 15 a 2 .  
B. 4 a 2 15  3 . C. 8 15 a 2 .  
D. 8 a 2 15  3 .
Lời giải
Chọn B
S

H
B
O I

A
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB  OI  AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI  OH  SI .
Ta có: SO  AB nên AB   SOI    SOI    SAB 
Mà  SOI    SAB   SI nên từ O dựng OH  SI thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB    2a

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Xét tam giác AOI ta có: OI  OA2  AI 2  2 2a


1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác SOI ta có: 2
 2 2
 2
 2
 2  2 2  2
OH OI OS OS OH OI 4a 8a 8a
 SO2  8a 2  SO  2 2a  h , r  2 3a  l  h2  r 2  2 5a
Vậy diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng:
2

V   rl   r 2   .2 3a.2 5a   2 3a   4 a 2  
15  3 .
Câu 4. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt
phẳng chứa thiết diện bằng 2a . Tính diện tích của thiết diện đó.
A. 4a 2 . B. 8 a 2 3 . C. 8a 2 . D. 4a 2 3 .
Lời giải
Chọn C
S

H
B
O I

A
Giả sử thiết diện cắt đường tròn đáy theo dây cung AB  4 a.
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB  OI  AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI  OH  SI .
Ta có: SO  AB nên AB   SOI    SOI    SAB 
Mà  SOI    SAB   SI nên từ O dựng OH  SI thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB    2a

Xét tam giác AOI ta có: OI  OA2  AI 2  2 2a


1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác SOI ta có: 2
 2 2
 2
 2
 2 2 2 2
OH OI OS OS OH OI 4a 8a 8a
 SO2  8a 2  SO  2 2a  SI  SO2  OI 2  4a
1 1
Vậy diện tích thiết diện bằng: S SAB  .SI .AB  .4a.4a  8a 2 .
2 2
Câu 5. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 4a . Biết diện tích của thiết diện bằng 8a 2 ,
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng
A. 2 a 3 . B. 4a . C. 4 a 3 . D. 2a .
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

H
B
O
I

A
Giả sử thiết diện cắt đường tròn đáy theo dây cung AB  4 a.
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB  OI  AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI  OH  SI .
Ta có: SO  AB nên AB   SOI    SOI    SAB 
Mà  SOI    SAB   SI nên từ O dựng OH  SI thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB  
Xét tam giác AOI ta có: OI  OA2  AI 2  2 2a
1 2SSAB 2.8a 2
Theo giả thiết: SSAB  .SI . AB  SI    4a
2 AB 4a
Xét tam giác SOI ta có: SO  SI 2  OI 2  2 2a  OI nên SOI vuông cân tại O
1
 OH  SI  2a.
2
Vậy khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 2a.
Câu 6. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3   300 , SAB
  600 . Độ dài đường sinh của hình nón
cách từ O đến  SAB  bằng và SAO
3
theo a bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a 5 .
Lời giải
Chọn A

Gọi K là trung điểm của AB ta có OK  AB vì tam giác OAB cân tại O

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mà SO  AB nên AB   SOK    SOK    SAB  mà   SOK    SAB   SK nên từ O


dựng OH  SK thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB  
 SO SA
Xét tam giác SAO ta có: sin SAO  SO 
SA 2

Xét tam giác SAB ta có: sin SAB   SK  SK  SA 3


SA 2
1 1 1 1 1
Xét tam giác SOK ta có: 2
 2
 2
 2 2

OH OK OS SK  SO SO 2
1 1 1 4 2 6 3 2
 2
 2
 2 2
 2  2  2  2  SA  2a  SA  a 2
OH SA 3SA SA SA SA SA a

4 4 4
Câu 7. Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S của thiết
diện đó.
A. S  500 . B. S  400 . C. S  300 . D. S  406
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là  SAB
(hình vẽ).
S

H
B
O I

A
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB  OI  AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI  OH  SI .
Ta chứng minh được OH   SAB   OH  12 .
Xét tam giác vuông SOI có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
 2
 2  2  2
 2
 2 2  .
OH OS OI OI OH OS 12 20 225
 OI 2  225  OI  15 .
Xét tam giác vuông SOI có SI  OS 2  OI 2  20 2  15 2  25 .
Xét tam giác vuông OIA có IA  OA2  OI 2  252  152  20  AB  40 .
1 1
Ta có S  S ABC  AB.SI  .40.25  500 .
2 2
Câu 8. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Mặt phẳng  P  qua đỉnh của hình nón
và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng  P  bằng
7 2 3 21
A. . B. . C. . D.
7 2 3 7

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn D

Ta có l  h  1
Mặt phẳng  P  qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung AB có độ dài bằng 1. I , K là
hình chiếu O lên AB ; SI . Ta có AB   SIO   OK   SAB 
2
1 3
ta có IO  R 2  OA2  12     .
2 2
1 1 1 OI .SO 21
2
 2 2
 OK   .
OK OI OS 2
OI  OS 2 7
Câu 9. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB,
biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến mặt
R
phẳng  SAB  bằng . Đường cao h của hình nón bằng
2
R 3 R 6
A. h  R 3 . B. h  R 2 . C. h  . D. h  .
2 4
Lời giải
Chọn D

Gọi I là trung điểm AB. Kẻ OH vuông góc với SI .


R 
d  O,  SAB    OH  . Ta có cung AB bằng 60 nên AOB  60.
2
  OI  OI  OA.cos 30  3R .
Tam giác AOI vuông tại I , ta có cos IOA
OA 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Tam giác SOI vuông tại O, ta có


1 1 1 1 1 1 1 1 8
2
 2
 2  2
 2
 2  2
 2
 2
OH SO OI SO OH OI  R   3R  3R
   
2  2 
6R
 SO  .
4
Câu 10. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc giữa trục SO
và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2

Lời giải
Chọn B

Gọi M là trung điểm của AB , tam giác OAB cân đỉnh O nên OM  AB và SO  AB suy ra
AB   SOM  . Dựng OK  SM .
Theo trên có OK  AB nên OK   SAB  .
  30  .
Vậy góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  là OSM
1 2
Tam giác vuông cân SAB có diện tích bằng 4a 2 suy ra SA  4a 2  SA  2a 2
2
 AB  4 a  SM  2a .
 SO 3
Xét tam giác vuông SOM có cos OSM  SO  .2 a  3a .
SM 2
Cuối cùng OB  SB 2  SO2  a 5 .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón bằng S xq   rl   .a 5.2a 2  2a 2 10 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 11. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , bán kính bằng 3a . Mặt phẳng  P  qua S cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác đều. Biết khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng  P 
4 33
bằng a , thể tích của khối nón đã cho bằng
15
A. 2a3 . B. 15a3 . C. 12 2a 3 . D. 15 2a 3 .
Lời giải
Chọn A
S

H 3a

O A
I
B
x
Đặt SA  x  AI 
2
  1v : SO 2  x 2  9 a 2
 
Xét OSA O
x2 36a 2  x 2
Xét IOA  I  1v  : OI  2
 9a 2 
4 4
  1v : 75  1  1  1  3x2
Xét OSI O  
176 a 2 OH 2 OS 2 OI 2  x 2  9a 2  36a 2  x 2 
 x  5a

  1v : SO  25a 2  9 a 2  4 a
OSA O  
1 1 2
Vậy V   .OA2 .OS   .  3a  .4a  12a 3
3 3
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , bán kính bằng 4a . Mặt phẳng  P  qua S cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông. Biết khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng  P 
2 7
bằng a , thể tích của khối nón đã cho bằng
5
16 3
A. 16a3 . B. 12a3 . C. a. D. 4a3 .
3
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A
O
I
B

x 2
Đặt SA  x  AI 
2
  1v : SO 2  x 2  16a 2
 
Xét OSA O
x2 32a 2  x 2
Xét IOA  I  1v  : OI 2
 16a 2 
2 2
  1v : 25 1 1 1 x2
Xét OSI O  
   
28a 2 OH 2 OS 2 OI 2  x 2  16a 2  32a 2  x 2 
 x  5a

  1v : SO  25a 2  16 a 2  3a
OSA O 
1 1 2
Vậy V   .OA2 .OS   .  4a  .3a  16a 3
3 3
Câu 13. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , bán kính bằng a 2 . Mặt phẳng  P  qua S hợp
với đáy một góc  sao cho tan   2 và cắt đáy theo dây cung AB với 
ASB  600 .Thể tích của
khối nón đã cho bằng
2 2 3 2 6 3
A. a. B. 2 2a3 . C. 2 6a3 . D. a.
3 3
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

α
A
O
I
B
Đặt SO  x
  1v : SA  x 2  2 a 2
Xét OSA O  
  1v : tan   OS  OI  x
Xét OSI O  OI 2
2
x
Xét IOA I  1v : IA  2a 2 
  2
2
x 2
2a 
  1v : sin ISA
 IA 1 2  xa 2
Xét ISA O   SA
  sin 30 0 
2 x  2a 2
2

1 1 2 2 2 3
Vậy V   .OA2 .OS   . 2a . 2a 
3 3

3
a 
Câu 14. Cho hình nón đỉnh S có đường cao SO , Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
  600 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
tam giác OAB vuông. Biết AB  a 2 và SAO
3a3 a 3 3a3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
3 3 9
Lời giải
Chọn A

Vì tam giác OAB vuông cân tại O nên: OA2  OB 2  AB 2  2OA2  2a 2  OA  a


 a 3
Xét tam giác SOA vuông tại O có: SO  AO.tan SAO
1 1 3a3
Vậy V   .OA2 .OS   .a 2 .a 3 
3 3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 15. Cho hình nón có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện qua đỉnh có khoảng
cách từ tâm đáy đến thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện.
A. 500cm 2 . B. 500cm 2 . C. 500cm 2 . D. 500cm 2 .
Lời giải
Chọn A

Giả sử hình nón có đỉnh S , chiều cao SO , thiết diện là tam giác SAB .
1 1
+ Ta có S SAB  AB.SI  2 IA.SI  IA.SI
2 2
+ Xét tam giác vuông SOI , ta có:
1 1 1 1 1 1
2
 2 2
 2  2  2  OI  15  cm  .
OH OI OS 12 OI 20
+ Mặt khác, xét tam giác vuông SOI thì:
OI .OS 20.15
OI .OS  SI .OH  SI    25  cm  .
OH 12
+ Trong tam giác vuông AIO , ta có:
IA  OA2  OI 2  252  152  20  cm  .
+ Từ đó suy ra: S SAB  IA.SI  20.25  500  cm 2  .
Câu 16. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , độ dài đường sinh SA  a , đường kính đáy AB
2a 3
. Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 và cắt đường tròn đáy theo dây cung MN 
3
( M , N không trùng với hai điểm A, B ). Biết rằng khoảng cách từ A tới MN bằng a . Tính thể
tích khối nón
2a 3 3a3 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 8 12 9
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A B
O
H
M

a2
Gọi H là trung điểm của MN , Đặt OM  x  OH  OM 2  MH 2  x 2 
3
SO  OH .tan 600  3x2  a2 .
Mặt khác SO  SA2  AO2  a 2  x 2
a 2
 a 2  x 2  3 x 2  a 2  4 x 2  2a 2  x  .
2
a2 a 2
Do đó SO  a 2  
2 2
2
1 1 a 2 a 2 2a3
 V   .OM 2 .OS   .   .  .
3 3  2  2 12
Câu 17. Cho hình nón có đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O sao cho SO  a 5 , một mặt phẳng ( ) cắt
mặt nón theo hai đường sinh SA, SB . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ) bằng 2 5 và
diện tích tam giác SAB bằng 360 . Tính thể tích khối nón
A. 1325 5 . B. 265 5 . C. 1325 5 . D. 265 5 .
Lời giải
Chọn A

Kẻ OI  AB, OH  SI  OH  d  O, ( )   2 5

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 10
2
 2
 2 2
 2
 2
 2
 2
  OI 
2
OH SO OI OI OH SO 2 5   6 5  45

2
 3 10  2 9 10
2 2
SI  SO  OI  6 5    
 
 2  2
1 S 360
SSAB  .SI . AB  SI .IA  IA  SAB   8 10
2 SI  9 10 
 
 2 
2
2  3 10  5 106
2
r  OI  IA  2
8 10     
 2  2
2
1  5 106 
V  . .   .6 5  1325 5
3  2 
Câu 18. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3
 SAB   0  0
cách từ O đến bằng 3 và SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của hình nón
theo a bằng
A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5
Lời giải
Chọn A

Gọi K là trung điểm của AB ta có OK  AB vì tam giác OAB cân tại O


AB   SOK    SOK    SAB    SOK    SAB   SK
Mà SO  AB nên mà nên từ O
OH   SAB   OH  d  O,  SAB  
dựng OH  SK thì
  SO  SO  SA
sin SAO
Xét tam giác SAO ta có: SA 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 SK SA 3
sin SAB  SK 
Xét tam giác SAB ta có: SA 2
1 1 1 1 1
2
 2
 2
 2 2

Xét tam giác SOK ta có: OH OK OS SK  SO SO 2
1 1 1 4 2
 2
 2
 2 2
 2 2
OH SA 3SA SA SA SA 6 3
  2  2  SA  2a 2  SA  a 2
4 4 4 SA a
Câu 19. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB,
biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến mặt
R
.
phẳng  SAB 
bằng 2 Thể tích của khối nón bằng
3 3 6 6
 R3  R3  R3  R3
A. 4 . B. 12 . C. 4 . D. 12
Lời giải
Chọn D

Gọi I là trung điểm AB.


Kẻ OH vuông góc với SI .
R
d  O,  SAB    OH  .
2

Ta có cung AB bằng 60 nên AOB  60.
 OI 3R
cos IOA  OI  OA.cos 30  .
Tam giác AOI vuông tại I , ta có OA 2
Tam giác SOI vuông tại O, ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 8 6R
2
 2
 2  2
 2
 2  2
 2
 2  SO  .
OH SO OI SO OH OI  R   3R  3R 4
  
 2   2 
1 1 6R 6
V   R 2 h   .R 2 .   R3 .
3 3 4 12

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 20. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng   đi qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách
P

đến tâm là 3a , thiết diện thu được là một tam giác vuông cân. Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng
3 3 3 3
A. 150 a . B. 96 a . C. 108 a . D. 120 a .
Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng   cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SDE . Theo giả thiết, tam giác SDE
P

vuông cân tại đỉnh S . Gọi G là trung điểm DE , kẻ OH  SG  OH  3a .


1 1 1 1 1 1
2
 2
 2
 2
 2
  OG  2a 3
Ta có OH SO OG OG OH SO 2 .
SO.OG 6a.2a 3
SO.OG  OH .SG  SG    4a 3
Do SG 3a  DE  8a 3 .
OD  OG 2  DG 2  12a 2  48a 2  2 15a .
1 2

Vậy
 
V     2 15a  6a  120 a 3
3

Câu 21. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng   đi qua đỉnh   của hình nón, cắt
P S

đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt
a 2
phẳng   bằng 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng
P
8a 3 4 a 3 2 a 3 a 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải.
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

SO  AB
   SOC   AB
Gọi C O
là trung điểm của AB , là tâm của đáy. Khi đó OC  AB . Gọi H là
2
OH    nên
SAB OH  a
hình chiếu của O lên SC thì 2 .
1 1 1 1
SOC : 2    2  SO  a
OB  2a, BC  a 3  OC  a . Xét tam giác vuông SO OH 2
OC 2
a .
1 2 4 a 3
 .  2 a  .a 
Vậy thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho là 3 3 .

Câu 22. Cắt khối nón   bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60
N 0

ta thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Thể tích của khối nón   bằng
N
7 3
a 3 3 3
A. 3 . B. 7 3 a . C. 21 a . D. 7 a .
Lời giải
Chọn D

Gọi I là tâm đáy nón. Ta có thiết diện qua đỉnh là tam giác SBA .
 0
Gọi M là trung điểm của AB. Suy ra SMI  60 .
4a 3
 SM   2a 3
Do tam giác SAB đều cạnh 4a 2 .
Xét tam giác SIM vuông tại I ta có SI  3a; IM  a 3 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
IA  IM 2  MA2  3a 2   2a   a 7
Xét IMA vuông tại M ta có .
1 1 2

Khi đó 3 3
 
V   r 2 h   a 7 .3a  7 a 3
.
Câu 23. Cắt khối nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích của khối nón   bằng
N
7 3 21 3 7 3 3 21 3 3
a a a a
A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng P


cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều SAB cạnh 2a  AB  2a.
Kẻ OH  AB tại H  AH  a, SH  a 3.
  60  SO  SH .sin 60  3a .
60  SHO
Góc giữa mặt phẳng  SAB 
với mặt đáy bằng 2
SO a 3 a 7
OH   r AH 2  OH 2   SA  h 2  r 2  4a.
Mà tan 60 2 2
2
1 1  a 7  3a 7 3
V   r 2 h   .   .  a .
3 3  2  2 8
Vậy
Câu 24. Cắt khối nón N 0
bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30 ,
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Thể tích của khối nón   bằng
N
13 3 3 13 3 13 3 3
a a 3 a
A. 6 . B. 3 . C. 13 3 a . D. 3
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi O là tâm đáy nón, đỉnh nón là S , thiết diện là tam giác đều SAB.
 0
Kẻ OH  AB, H là trung điểm AB  SHO  30 .
 SH  2a 3, HA  2a.
0 0
Ta có: OH  SH .cos 30  3a; SO  SH .sin 30  a 3
 r  HO 2  HA2  9a 2  4a 2  a 13.
1 1 2 13 3 3
3 3
 
V   r 2 h   a 13 .a 3 
3
a .

Câu 25. Cắt khối nón   bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30 ,
N

ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Thể tích của khối nón   bằng
N
13 3 3 13 3 3 13 3 13 3 3
a a a a
A. 8 B. 24 C. 24 D. 12
Lời giải
Chọn B

2a 3
2a  SH   a 3.
 Ta có: SAB đều cạnh 2

 Góc giữa thiết diện và mặt phẳng đáy là SHI  30.
 Xét SHI vuông tại I , ta có
3 3a 1 a 3
HI  SH .cos 30  a 3.  ; SI  SH .sin 30  a 3.  .
2 2 2 2
9a 2 a 13
AI  AH 2  HI 2  a 2   .
 Xét AHI vuông tại H : 4 2
2
1 1  a 13  a 3 13 3 3
V   r 2 h   .  .  a .
3 3  2  2 24
 Vậy:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 26. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích khối
trụ được giới han bởi hình trụ đã cho bằng
3 3 3 3
A. 216 a . B. 150 a . C. 54 a . D. 108 a .
Lời giải
Chọn D
P

O'

O
I

M
.
MN
MI   3a
Thiết diện MNPQ là hình vuông nên 2

Mặt phẳng

MNPQ 
cách trục một khoảng bằng 3a nên OI  3a
Suy ra tam giác OIM vuông cân tại I . Khi đó OM  3 2a
2

Vậy

V   R 2 .h   3 2a .6a  108 a 3 . 
Câu 27. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng
 vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông

có diện tích bằng 16 . Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng
 bằng 3 . Tính thể
tích khối trụ.
52
A. 2 3 . B. 3 . C. 52 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C
C

I' N
O'

I O M

A
.
Dựng các dữ kiện bài toán theo hình vẽ trên.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mặt phẳng
 vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông ABCD có diện tích
bằng 16  Cạnh hình vuông bằng 4 .
Khoảng cách từ tâm I đáy hình trụ đến mặt phẳng
 bằng 3  IO  3 .

Ta có IA  IO  OA  9  4  13 .
2 2

 
2
V  . 13 .4  52 dvtt 
Vậy thể tích khối trụ trên là: .
Câu 28. Khi cắt khối trụ   bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ   một khoảng
T T
2
bằng a 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a . Tính thể tích V của khối trụ
T  .
7 7 3 8
3 V a V   a3 3
A. V  7 7 a . B. 3 . C. 3 . D. V  8 a .
Lời giải
Chọn D

2
Thiết diện là hình vuông ABCD . S ABCD  4a  AD  CD  2a
H CD  OH  CD  OH   ABCD   OH  a 3
Gọi là trung điểm
 OD  DH 2  OH 2  a 2  3a 2  2a .
h  AD  2a, r  OD  2a  V   r 2 h  8 a 3 .
Câu 29. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD  a 2 ,  DAC  60 . Tính thể tích
khối trụ.
3 6 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3
a a a a
A. 16 . B. 16 . C. 32 . D. 48 .
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

B
600

Ta có ABCD là hình chữ nhật nên tam giác ADC vuông tại D và BD  AC  a 2 .
Xét tam giác vuông ADC có
  DC
sin DAC  DC 
a 6

AC  DC  AC sin DAC  DC  a 2.sin 60 2  bán kính mặt đáy
a 6
r
của hình trụ là 4 .
  AD
cos DAC  AD 
a 2

AC  AD  AC cos DAC  AD  a 2 cos 60 2  chiều cao của
a 2
h
hình trụ là 2 .
2
a 6 a 2
    3 a 3 2

Thể tích khối trụ là V   r h
2
 4  2 16 .
Câu 30. Cho hình trụ có đường cao bằng 8a . Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng
2 3 2 3
A. S  80 a ,V  200 a . B. S  60 a , V  200 a .
2 3 2 3
C. S  80 a , V  180 a . D. S  60 a , V  180 a .
Lời giải
Chọn A

Thiết diện ABCD là hình vuông có cạnh là 8a 


h  8a 
.
Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng 
ABCD  là d  3a

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
h 2
r  d    5
Suy ra bán kính đường tròn đáy  2
S  2 rh  80 a 2 Vtr   r 2 h  200 a 3
Vậy xq , .
Câu 31. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa hai đáy h  7 cm . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
S  56  cm 2  S  55  cm 2  S  53  cm 2  S  46  cm 2 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi O, O là tâm của hai đáy của hình trụ và P là mặt phẳng song song với trục và cách trục
OO một khoảng 3cm .

Mp 
P  O  ,  O 
cắt hai hình tròn đáy theo hai dây cung lần lượt là AB, CD và cắt mặt xung
quanh theo hai đường sinh là AD , BC . Khi đó ABCD là hình chữ nhật.
OH  AB; OH  AD  OH   ABCD 
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có
 d  O O,  P    d  O,  ABCD    OH  3cm
.
2 2 2 2
Khi đó: AB  2 AH  2 OA  OH  2 5  3  8 ; AD  O O '  h  7cm .
S  AB. AD  56  cm 2 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ABCD .

Câu 32. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy


O, R


O ', R   
, chiều cao h  3R . Đoạn thẳng AB có
hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ
0
là   30 . Thể tích tứ diện ABOO ' là
3R 3 3R 3 R3 R3
. . . .
A. 2 B. 4 C. 4 D. 2
Lời giải
Chọn C
Ta có hình vẽ như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

B
O H

A'
30°
h h= 3R

B'
O'
R R
A
.
  
Ta có: O ' O || BB ' nên
 AB  
,O 'O  AB, BB '  ABB 
'  300
.
V  VOA ' B .O ' AB '
Đặt
1
VABOO '  VB .AOO '  VB .A 'AO  VA.A 'BO  V
Ta có 3 vì S AOO '  S A 'AO
R2 3
OB  R, A ' B  R 3 tan 30  R 0 S OA ' B 
Ta có nên OA ' B đều, 4 .
1 1  R2 3  R 3
VO 'OAB  V  3R   .
3 3  4 
  4

Câu 33. Cắt hình trụ   bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được
T

thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a . Diện tích xung quanh của   bằng
2 T
2 2 2 2
A. 4 13 a . B. 12 13 a . C. 6 13 a . D. 8 13 a .
Lời giải
Chọn B
B
O'
A

C
2a
O I
D

Cắt hình trụ T 


bởi mặt phẳng song song với trục OO  ta được thiết diện là một hình vuông
2 2
ABCD có diện tích bằng 36a 2 . Suy ra S ABCD  CD  36a  CD  AD  6a .
Gọi I là trung điểm của CD , ta có:
OI  CD
  OI   ABCD   OI  d  O,  ABCD    d  OO,  ABCD    2a
OI  AD .
CD
ID   3a; OI  2a  OD 2  OI 2  ID 2  13a 2  OD  a 13
OID vuông tại I có 2 .
Suy ra r  OD  a 13 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

S  2 rl  2 .a 13.6a  12 13 a 2
Diện tích xung quanh của hình trụ   là xq
T
.
Câu 34. Cắt hình trụ   bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, ta được
T

thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a . Diện tích xung quanh của   bằng
2 T
16 13 2 8 13 2
a . 2 a . 2
A. 3 B. 4 12 a . C. 3 D. 8 13 a .
Lời giải
Chọn D

Thiết diện là hình vuông ABCD và 


d OO;  ABCD    OH .
2
Ta có: S ABCD  16a  BC  h  4a và OH  3a, suy ra: R  BH  OH  13a.
2 2

S  2 Rh  8 13a 2 .
Diện tích xung quanh: xq
Câu 35. Cắt hình trụ   bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được
T

thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a . Diện tích xung quanh của   bằng
2 T
32 2 16 2
2  a2  a2 2
A. 8 2 a . B. 3 . C. 3 . D. 16 2 a .
Lời giải
C

I' N
O'

I O M

Gọi I , I  lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Suy ra trục của   là II  .
T
2
Thiết diện là hình vuông ABCD . S ABCD  16a  l  AB  AD  4a.
Gọi O, O lần lượt trung điểm của AD, BC  OA  2a .
d ( II , ( ABCD))  d  I ,  ABCD    IO  2a  R  IA  IO 2  OA2  4a 2  4a 2  2 2a.

Diện tích xung quanh của hình trụ T  2


bằng: S  2 .R.l  2 .2 2 a.4 a  16 2 a .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 36. [ Mức độ 3] Cắt hình trụ


T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung quanh của T 
bằng
2 2 2 2
A. 12 2 a . B. 36 2 a . C. 24 2 a . D. 18 2 a .
Lời giải

Gọi thiết diện của hình trụ được cắt bởi mặt phẳng sog song với trục và cách trục một khoảng
bằng 3a là hình vuông ABCD (hình vẽ). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB .
AB  6a, OH  3a  OA  3a 2  S xq  2 Rl  36 2a 2 .
Từ giả thiết suy ra
Câu 37. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn 
O, R 
và 
O, R 
. Biết rằng tồn tại dây
cung AB của đường tròn 
O, R 
sao cho tam giác OAB đều và góc giữa hai mặt phẳng
 OAB  và mặt phẳng chứa đường tròn  O, R  bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho.
3 7 2 6 7
2 2 R R 2
A. 4R B. 2 3R C. 7 D. 7
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi K là trung điểm AB , đặt AB  2a .


 2 2
Ta có : AB  OK và AB  OO nên OKO  60  OK  2OK  OK  4OK
2 4R 2
2
 2
 3a  4 R  a 2
  a 
7
2 2 2 2 2 4 R2 2 9R2 6 7R
OO  OB  OB  4a  R  4. R   OO 
Mặt khác : 7 7 7
6 7R 2
S xq  2Rl 
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là : 7 .
Câu 38. Một khối trụ có bán kính đáy r  2 a . O, O lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng song
a 15
song với trục và cách trục 2 , cắt đường tròn   tại hai điểm A, B . Biết thể tích của khối
O
a 3 15
tứ diện OO AB bằng 4 . Độ dài đường cao của hình trụ bằng
A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Lời giải
Chọn C

Vẽ đường sinh AC , khi đó mặt phẳng 


ABC 
song song với OO  và cách OO  một khoảng
a 15
2 .
a 15
d  OO,  ABC    d  O,  ABC    OI 
Gọi I là trung điểm AB , ta có 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

15a 2
BA  2 IA  2 OA2  OI 2  2 4a 2  a
Bán kính OA  2 a suy ra 4 .
3
a 15
Thể tích tứ diện OO AB bằng 4 nên
ta có :
3 3
1 a 15 1 a 15 a 15
.OO.IO. AB   .OO. .a   OO  3a
6 4 6 2 4 .
Vậy hình trụ có chiều cao OO   3 a .
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 8a . Biết hai điểm A, C lần lượt nằm trên hai đáy thỏa AC  10a
, khoảng cách giữa AC và trục của hình trụ bằng 4a . Thể tích của khối trụ đã cho là
3 3 3 3
A. 128 a . B. 320 a . C. 80 a . D. 200 a .
Lời giải
Chọn D

Gọi
 O  ,  O lần lượt là hai đường tròn đáy. A   O  , C   O
.
D   O , B   O 
Dựng AD, CB lần lượt song song với OO ( . Dễ dàng có ABCD là hình chữ
nhật.
Do AC  10a, AD  8a  DC  6a .
Gọi H là trung điểm của DC .
OH  DC
  OH   ABCD 
OH  AD .
OO / /  ABCD   d  OO , AC   d  OO ,  ABCD    O H  4 a
Ta có .
OH  4a, CH  3a  R  OC  5a .
2
V   R 2 h    5a  8a  200 a 3
Vậy thể tích của khối trụ là .
Câu 40. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 .
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Goi hình trụ có hai đáy là O, O và bán kính R .


Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục nên thiết diện thu được là hình chữ nhật
30
AD  BC  2 3
ABCD với AB là chiều cao khi đó AB  CD  5 3 suy ra 5 3 .
2

R  OH 2 
AD2
 1
2 32
Gọi H là trung điểm của AD ta có OH  1 suy ra 4 4 .
S  2 Rh  2 .2.5 3  20 3
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là xq .
Câu 41. Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc   và
O

C, D cùng thuộc  O  sao cho AB  a 3 , BC  2a đồng thời  ABCD  tạo với mặt phẳng đáy
hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
 a3 3  a3 3
3 3
A.  a 3 . B. 9 . C. 3 . D. 2 a 3 .
Lời giải
Chọn A

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD, AB và I là trung điểm của OO .

Suy ra góc giữa mặt phẳng 
ABCD 
và mặt phẳng đáy là IMO  60 .
1 1
IM  MN  BC  a
Ta có 2 2 .
  a 3  h  OO   2 IO   a 3
IO   IM .sin IMO
Xét IOM vuông tại O , ta có 2 ;
  a
OM  IM .cos IMO
2.
a 1 1 a 3
O M  , MD  CD  AB 
Xét OMD vuông tại M , có 2 2 2 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2
2  a a 3
2
 r  OD  OM  MD       ra
 2   2 
.
2 3
Vậy V   r h   a 3 .
Câu 42. Cho khối trụ có hai đáy là   và   . AB, CD lần lượt là hai đường kính của   và   ,
O O O O

góc giữa AB và CD bằng 30 , AB  6 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 30 . Thể tích khối
trụ đã cho bằng
A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
A

1
VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD 
Ta chứng minh: 6 .
A

C
B

D
E

Lấy điểm E sao cho tứ giác BCDE là hình bình hành.


Khi đó 
AB, CD    AB , BE   sin  AB, CD   sin  AB, BE 
.
d  D ,  ABE    d  AB , CD 
.
1 1
VABCD  VABDE  .d  D,  ABE   .S ABE  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB , CD 
3 6

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 6VABCD 180
VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   d  AB, CD     10
6 AB.CD.sin 30 6.6. 1
2 .
h  d  AB, CD   10
Chiều cao của lăng trụ bằng .
2
Thể tích lăng trụ: V  S .h   .3 .10  90 .
Câu 43. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao h  a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
2
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a . Thể tích của khối trụ được giới
hạn bởi hình trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
3
A. 3 . B. 3a . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

Giả sử ABCD là hình thang mà đề bài đề cập ( BC đáy lớn, AD đáy nhỏ) và r là bán kính đáy
của hình trụ.
 BC  2r
  AD  r
Theo đề:  BC  2 AD
 AD   OOI    ABCD    OOJ 
Kẻ OI  AD
Suy ra góc giữa OO và
 ABCD  là góc O OI . Theo đề O  OI  30

 OO OO a 3
cos OOI   OI    2a
OI cos 30 3
2
 AD  BC  .IO  r  2r  .2a
S ABCD   3a 2  ra
Ta có: 2 2
2 2 3
Thể tích của khối trụ là V  r h  a .a 3  a 3
Câu 44. Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy
thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng 
ABCD 
tạo với đáy
một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là
 a3 2 3 a3 2  a3 2 3 a3 2
A. 8 . B. 8 . C. 16 . D. 16 .
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

B
I O

O' I'
D

Gọi I , I lần lượt là trung điểm của AB, CD ; O, O lần lượt là tâm đường tròn đáy của hình trụ;
H là trung điểm của II  .

Khi đó H là trung điểm của OO  và góc giữa 
ABCD 
tạo với đáy là HI O  45 .
a a 2 a 2
I H   OH  OI   h  OO 
Do 2 4 . Khi đó 2 .
a 6
r  OC  OI 2  I C 2 
Ta có: 4 .
3 a 3 2
V   r 2h 
Thể tích khối trụ là 16 .
Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 2a . Mặt phẳng  P  đi qua điểm A nằm trên đường tròn
đáy và cắt đáy còn lại của hình trụ theo dây cung BC , BC  8a . Biết khoảng cách từ tâm đáy
chưa BC đến mặt phẳng  P  bằng a . Tính thể tích khối trụ.
A. 72 2a 3 . B. 31 2a 3 . C. 24 2a 3 . D. 12 2a 3 .
Lời giải
Chọn A

A O'

H B
a
3 2a O
D I

BC  8a  CI  4a

Xét OCI I  1v : OI  18a 2  16a 2  a 2


 
Vậy OHI vuông cân tại H

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 AD  DI  4 2a

Vậy V  AD.OD 2  72 2 a 3
Câu 46. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và lần lượt tâm của hai đáy là O, O ' . Điểm A thuộc vào
đường tròn đáy tâm O ' . Mặt phẳng  P  đi qua A, O cắt hình trụ đã cho theo một thiết diện là
nửa hình elip có tiêu điểm thuộc đoạn thẳng OA . Biết rằng tiêu cự của thiết diện này gấp đôi độ
dài trục nhỏ. Tính thể tích khối trụ đó
A. 2a3 . B. 5a3 . C. 2a 3 . D. 3a3 .
Lời giải
Chọn A

A O'

D O
a

Do thiết diện là nửa elip và tiêu cự thuộc OA nên trục nhỏ là OC  a , trục lớn là OA
Gọi f là tiêu cự: OA2  f 2  OC 2  4a 2  a 2  5a 2
  1v : AD  5a 2  a 2  2 a
Xét OAD D  
Vậy: V  AD.OD   2 a3 2

Câu 47. Cho hình trụ có đường cao h  5  cm . Mặt phẳng  P  song song với trụ của hình trụ và cách
trục hình trụ một khoảng 2  cm  cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích S  10 5  cm 2  .
Tính thể tích khối trụ.
A. 45 . B. 20 . C. 24 . D. 48 .
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Giả sử thiết diện là hình chữ nhật ABB A . Ta có S ABBA  AB. AA  10 5  AB  2 5 .

Dựng OH  AB , khi đó d  OO; ABBA  OH  2  cm

Trong tam giác OHA có OA  HA2  OH 2  3  cm 

Do đó V  AA.OA2  5.32   45 .

Câu 48. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  2a, AD  a 3 ; hai mặt phẳng


 ACD  và
 BCD  vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64a 2 4a 2 16a 2 64a 2
A. 27 B. 27 C. 9 D. 9
Lời giải
Chọn D

 BH   ACD 
Gọi H là trung điểm CD và tam giác ACD vuông tại#A.
3
2 2 BH  BD 2  HD 2  a.
 CD  CA  AD  a 7 và 2

Trong mặt phẳng


 BHA kẻ đường trung trực  của cạnh BA và gọi I    SH
Khi đó ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
Ta có
BK .BA BA2 4
BIK  BAH  BI    a
BH 2 BH 3 .
4
R  BI  a.
Suy ra bán kính mặt cầu là 3
64a 2
S  4R 2  
Vậy diện tích của mặt cầu là 9
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Biết rằng AB  a, AD  a 3 và 
ASB  60 . Tính diện tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

13 a 2 13 a 2 11 a2 11 a2


S S S S
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Gọi I, J là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD và tam giác SAB. M là trung điểm của
AB và O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
mp  SAB   mp  ABCD 
Ta có: JM  AB và IM  AB và nên IM  JM , ngoài ra O là tâm
OI   ABCD   OI  IM OJ   SAB   OJ  JM
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nên ; .
Do đó O , J , M , I đồng phẳng và tứ giác OJMI là hình chữ nhật.
Gọi R, Rb lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác SAB .
2 2 2 2 2 2 2 2AB 2 2
R  SO  SJ  OJ  R  IM  R  IA  AM  R  IA 
b b b
Ta có: 4
BD2 AB2  AD 2 a 2  3a 2
IA2     a 2  IA  a
Áp dụng định lý Pytago: 4 4 4 .
AB a a
Rb   

2sin ASB 2.sin 60 3
Áp dụng định lý sin trong tam giác SAB :
a2 2 a2 13 2 13
R a   a  S  4 R 2   a 2
Do đó: 3 4 12 3 .
Nhận xét: Bài toán này áp dụng một bổ đề quan trọng sau:
Xét hình chóp đỉnh S , có mặt bên
 SAB  vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng đáy nội tiếp
trong đường tròn bán kính Rd , bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác SAB là Rb . Khi đó hình
AB 2
R  Rd2  Rb2 
chóp này nội tiếp trong 1 mặt cầu có bán kính 4
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  2a, AD  a. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
bằng
a 57 a 19 2a 15 a 13
. . . .
A. 6 B. 4 C. 3 D. 3
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi O là tâm của đáy, M là trung điểm của AB và G là tâm của tam giác đều SAB .
Gọi d ,Δ lần lượt là trục của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và tam giác SAB .
Do
 SAB    ABCD  ,  SAB    ABCD   AB, SM  AB nên SM   ABCD  .
d   ABCD  Δ  mp  d , SM  Δ
Mặt khác nên d // SM hay , và d cắt nhau tại I.
Ta có I cách đều S , A, B, C , D nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Tứ giác GMOI có GM  MO, IG  GM , SM // IO nên GMOI là hình chữ nhật.
1 a 3 1 a 5
SM  a 3, GM  SM  , AO  AC 
3 3 2 2 .
a 2 5a 2 57a
R  IA  IO 2  AO 2   
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 3 4 6 .
Câu 51. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC là
5a 2 5a 2 5a 2 5a 2
A. 12 . B. 3 . C. 3 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B

Gọi G, I là lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SAB .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Trục của hai đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SAB cắt nhau tại J nên J là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABC , bán kính mặt cầu là R  SJ
1 a 3 a 3 2 a 3 a 3 15a
IJ  GD  .  SI  .  R  SJ  SI 2  JI 2 
Ta có 3 2 6 và 3 2 3 nên 6
5 a 2
S  4 R 2 
Vậy Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 48. (ĐTK BGD 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên
2
b  (12;12) thỏa mãn 4a b  3b a  65 ?
A. 7. B. 6 . C. 5. D. 4.
Phân tích
Một câu liên quan tới dạng toán tìm nghiệm nguyên thỏa bất phương trình mũ – logarit, ta dùng
hàm số để xét.
Lời giải
Chọn A
2 2
b
Ta có 4a  3b a  65  4a b  3b a  65  0
b b
a2 3b a 65  3 1 1 2
 4  b  b  0     . a  65.    4a  0
4 4 4 3 4
b b
3 1 1 2
Xét hàm số f  b      . a  65.    4 a , b   12;12 
4 3  4
b b
3 3 1 1 1
Suy ra  f   b    ln   .   . a  65 ln   .    0 . Do đó f  b  đồng biến.
4 4 3 4 4
2
Để f  b   0 có ít nhất 4 giá trị nguyên thỏa mãn thì f  8   0  4a 8  3 a 8  65
2
8
 4a  65  a2  8  log4 65 . Do a    a  3; 2;...3 . Có 7 giá trị nguyên của a .

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa mãn
2
3y  x2 y
 log y2  3  x  2 y  3  ?
A. 11 . B. 10 . C. 12 .
D. 9 .
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương  0  m  102,01  102,33 sao cho ứng với mỗi số
m  1; 2;3;...;102 có tối đa 15 số nguyên x thỏa mãn
A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 15 .
Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n  với m  n  16 sao cho có không quá 4 số nguyên a


thỏa mãn a 2 m  n ln a  a 2  1 ? 
A. 112 . B. 109 . C. 105 . D. 98 .
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số
nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020  x  y 2   log 2021  y 2  y  64   log 4  x  y 
A. 602 . B. 302 . C. 301 . D. 2 .
Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  sao cho x , y thuộc đoạn  2;10 và thỏa mãn
2 x  y  log 2  x  y  ?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho cứ ứng với mỗi x thì mọi giá trị thực của y đều thỏa mãn
log 5  y 2  2 xy  2 x 2  1  1  log3  y 2  2 y  4  .log5  y 2  4  ?
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 7. : Có bao nhiêu số nguyên dương x   0; 20 để tồn tại ít nhất 4 số nguyên dương y thỏa mãn:

1  4 2 x y2
 .5
1 2 x  y 2
 1  22x y
2

A. 12 . B. 14 . C. 8 . D. 16 .
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn
3y 3 x  log5 ( x  y 2 )
A. 20 . B. 24 . C. 6 . D. 16 .
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu cặp số  a, b  với a , b là các sổ nguyên dương thỏa mãn
log 3 (a  b)  (a  b)3  3  a 2  b 2   3ab(a  b  1)  1
A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 15 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   20; 20 để tồn tại các số thực x , y thỏa mãn
đồng thời e3 x5 y 10  e x 3 y 9  1  2 x  2 y và log 52  3x  2 y  4    m  6  log 2  x  5   m 2  9  0 .
A. 23 . B. 22 . C. 16 . D. 25 .
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   0;100 để bất phương trình
 2 x 1  1  2 x  2  x 3  6 x 2  9 x  m  đúng với mọi x  1;   .
3
2 x 2 m3 x

A. P  92 . B. P  90 . C. P  64 . D. P  56 .
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên a  (0;2022) sao cho ứng với mỗi số a , tồn tại ít nhất mười số nguyên
2
b  (10;10) thỏa mãn 2b3a  6560  32 a b ?
A. 2021. B. 2019. C. 2018. D. 2020.
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên x  (5;5) sao cho ứng với mỗi x , tồn tại ít nhất 5 giá trị nguyên của
2 35 y 3
y  (10;10) thỏa mãn 12.62 y  x  39. 2  7 x .52 y.8 ?
6x
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
ab a2 b2
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên a để tồn tại số thực b thỏa mãn 3  4 ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a thì mọi số thực dương b đều thỏa
 1   1
2  blog a  log a  1  3  b 2  2  ?
 b   b 
A. 100. B. 900. C. 99. D. 899.
Câu 16. Gọi là tập các cặp số thực ( , ) sao cho ∈ [−1; 1] và ( − ) − 2017 = ( − ) −
2017 + . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức = ( + 1) − 2018 với
( , ) ∈ đạt được tại ( ; ). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 0 ∈ (−1; 0). B. 0 = −1. C. 0 = 1. D. 0 ∈ 0; 1).
Câu 17. Cho , là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1 < < ≤ 2, biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
2. ( + 4 − 4) + là + 3 √ với , là số nguyên dương. Tính = + .
A. S = 9. B. S = 18. C. S = 54. D. S = 15.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên ∈ (−20; 20) thỏa mãn 2 + √
( 3 + 1 )≤ √
( −6 +
2 ) với mọi ∈ ℝ?
A. 9. B. 11. C. 10 D. 8.
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 50 số nguyên thỏa mãn
( + − 1)( − ) < 0?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn ( + )= ( +2 )?
A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 21. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau có đúng 5 nghiệm
nguyên: log m  log2 x 2  6 x  5  0 ?
A. 210 . B. 3635 . C. 3636 . D. 20 .
Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa mãn
y 2  x 2 y
3  log y2 3  x  2 y  3 ?
A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11 .
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa
 
mãn 2 x  2  3 2  5 x  y   0 ?
A. 125 . B. 625 . C. 25 . D. 4 .
 
Câu 24. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 3x  2  3  3x  m   0 có tập nghiệm chứa
không quá 6 số nguyên là
A. 32 . B. 31 . C. 243 . D. 244 .
Câu 25. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  với 1  a  100 ; 1  b  100 sao cho tồn tại đúng 2 số thực
1 1
x thỏa mãn a  x 
 b x  ?
b a
A. 9704 . B. 9702 . C. 9698 . D. 9700 .
Câu 26. (ĐTK2021) Có bao nhiêu số nguyên a  a  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
log a
a log x
 2  x2
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
Câu 27. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 2  x  2021 và 2 y  log 2  x  2 y 1   2 x  y ?
A. 2020 . B. 9 . C. 2019 . D. 10 .
Câu 28. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và 3  3x  6  9 y  log3 y3 .
x

A. 2020 B. 9. C. 7 . D. 8 .
Câu 29. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2020 thỏa mãn
2  3 x  y   3 1  9 y   log 3  2 x  1
A. 1010 . B. 2020 . C. 3 . D. 4 .
a b a1
Câu 30. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  thỏa mãn 1  a  100 và 2  3  2 ?
A. 163 . B. 63 . C. 37 . D. 159 .
Câu 31. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  với 1  a  b  100 để phương trình a x ln b  b x ln a có
nghiệm nhỏ hơn 1 ?
A. 2 . B. 4751 . C. 4656 . D. 4750 .
2 2
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 4x  y  3x  y ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 33. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 1  x  2020 , y2 và
x 2  x  xy  x log 2  xy  x   2 x
A. 2021 . B. 6 . C. 2020 . D. 11 .
x
 2 1 
Câu 34. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 3  x
  y 1 2 ?
 y 
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa mãn
2
3y  x2 y
 log y2  3  x  2 y  3  ?
A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
ln  x  2 y  3
2

y2  x2 y 3 y 3
3  log y2  3  x  2 y  3  x  2 y 3 
3 ln  y 2  3 
2
 3y 3
ln  y 2  3   3 x  2 y  3 ln  x  2 y  3  .

3t
Xét hàm số f  t   3 ln t với t  3 . f   t   3t ln t.ln t 
t
 0, t  3  hàm số đb trên 3;  
t
Ta có: f  y 2  3  f  x  2 y  3  y 2  3  x  2 y  3  y 2  x  2 y
 x  y 2  2 y  g1  y 

 x  2 y  y  g 2  y 
2

3  x  8
Ta thấy  x  0 thì sẽ có đúng 5 giá trị nguyên của y với mỗi giá trị nguyên của x .
8  x  3
Vậy có tất cả 11 giá trị.

Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương  0  m  102,01  102,33 sao cho ứng với mỗi số
m  1; 2;3;...;102 có tối đa 15 số nguyên x thỏa mãn
A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện : y  x  0  x  y . Bất phương trình tương đương với:
g ( x )  4 x  3x  log 4 ( y  x )  2 y  2  0 *
1
Có g '( x)  4 x ln 4  3   0, x  y.
( y  x)ln 4
Bảng biến thiên :

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình (*) là S   xo ; y  có chứa tối đa 15 số nguyên là các số :
y  1, y  2,..., y  15  y  16  xo  g ( y  16)  g ( xo )  0
 416  y  5 y  52  0  y  1; 2;...;13 .
Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n  với m  n  16 sao cho có không quá 4 số nguyên a


thỏa mãn a 2 m  n ln a  a 2  1 ? 
A. 112 . B. 109 . C. 105 . D. 98 .
Lời giải
Chọn A
 
Bất phương trình tương đương với : g  a   a 2 m  n ln a  a 2  1  0 .

Hàm số y  a2m có y  2m.a 2m1  0  a  0 . Bảng biến thiên :

n
 
Hàm số y  n ln a  a 2  1 có y 
a2 1
 0, a . Bảng biến thiên :

Vẽ đồ thị của hai hàm số bên trên lên cùng một hệ trục tọa độ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra tập nghiện của bất phương trình là : S   0; a0  chứa tối đa 4 số nguyên là các số 0,1,2,3
16m

 a0  4  g  4   0  42 m  n ln 4  17  0  n   .

ln 4  17 
16
Nếu m  1  n   7, 64  n  1,..., 7 , trường hợp này có 7 cặp.

ln 4  17 
16m 162
Với mỗi số nguyên 2  m  15    122, 2  n  1,...,16  m có

ln 4  17  
ln 4  17 
15
16  m cách chọn n . Áp dụng quy tắc cộng cho 14 trường hợp của m có tất cả  16  m   105
m 2

cặp.
Vậy có tất cả 112 cặp thỏa mãn.

Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số
nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020  x  y 2   log 2021  y 2  y  64   log 4  x  y 
A. 602 . B. 302 . C. 301 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Đặt f  x   log 2020  x  y 2   log 2021  y 2  y  64   log 4  x  y  (coi y là tham số).

x  y2  0

Điều kiện xác định của f  y  là :  y 2  y  64  0 .
x  y  0

Do x , y nguyên nên x  y   y 2 . Cũng vì x , y nguyên nên ta chỉ cần xét f  y  trên nửa khoảng
1 1
 y  1;    . Ta có f  x    0 , x  y  1.
 x  y  ln 2020
2
 x  y  ln4
Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Yêu cầu bài toán trở thành:


f  y  64   0  log 2020  y 2  y  64   log 2021  y 2  y  64   log 4 64

 log 2021  y 2  y  64  .  log 2020 2021  1  3


3
2 log2020 20211
 y  y  64  2021 0
  301,76  y  300,76
Mà y nguyên nên y  301;  300;...; 299;300 . Vậy có 602 giá trị nguyên của y thỏa mãn
yêu cầu.

Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  sao cho x , y thuộc đoạn  2;10 và thỏa mãn
2 x  y  log 2  x  y  ?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
+) Điều kiện x  y  0 .
+) Vì x, y   2;10 nên x  y  12 . Do đó
2x  y  log2 ( x  y)  log 2 12  2x  log 2 12  y  log 2 12  2  5, 6 . Suy ra x  2 .
+) x  y  0  x  y  x  1; 0; 1; 2
+) Với x  1  21  y  log 2  1  y  . Điều kiện 1  y  0  y  1  y  2 (thỏa mãn). Có
một nghiệm  1;  2  .
 y  2
+) Với x  0  1  y  log 2   y  . Điều kiện  y  0  y  0   (thỏa mãn). Có hai
 y  1
nghiệm  0;  2  ,  0;  1 .
 y  2 ( N )
+) Với x  1  2  y  log 2 1  y  . Điều kiện 1  y  0  y  1   y  1 ( N ) .
 y  0 ( L )
Có hai nghiệm 1;  2  , 1;  1 .
+) Với x  2  4  y  log 2  2  y  . Ta có VT  2, VP  2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
y  2 . Có một nghiệm  2;  2  .
Vậy bất phương trình có 6 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho cứ ứng với mỗi x thì mọi giá trị thực của y đều thỏa mãn
log 5  y 2  2 xy  2 x 2  1  1  log3  y 2  2 y  4  .log5  y 2  4  ?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Trước tiên ta phải có y 2  2 xy  2 x 2  1  0, y  y  x 2   2 x 2  1  0  x 2  1 .
Vì bất phương trình đúng với mọi số thực y nên sẽ đúng tại y  0 . Khi đó :
log 5  2 x 2  1  1  log 3 4.log5 4  0  2 x 2  1  51log3 4.log5 4  x  3; 2
Ngược lại với x  3; 2 ta có
 2

VP  1  log 3  y 2  2 y  4  .log 5  y 2  4   1  log 3  y  1  3 .log 5  y 2  4 
  
3 
 1  log 5  y 2  4   log 5 5  y 2  4  
2
 x 9x2
Và 5  y  4    y  2 xy  2 x  1  4 y  2 xy  2 x  21   2 y    21 
2 2 2 2 2
0
 2
  4

0  0,x3; 2

Vậy tất cả các giá trị x  3; 2 đều thỏa mãn.
Câu 7. : Có bao nhiêu số nguyên dương x   0; 20 để tồn tại ít nhất 4 số nguyên dương y thỏa mãn:

1  4 2 x y2
 .5
1 2 x  y 2
 1  22x y
2

A. 12 . B. 14 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A
1  4 2 x y2
 .5
1 2 x  y 2
 1  22x y
2

Đặt: 2x  y 2  t
t t
1 4
Ta có: 1  4  .5 t 1t
 1  2  5.    5.    2t  1  0
t

5 5
t t
1 4
f (t )  5.    5.    2t  1
5 5
t t
1 1 4 4
Xét hàm số: f '(t )  5.   ln  5.   ln  2t ln 2  0
5 5 5 5
f (1)  0
f (t )  0  t  1
Vậy: 2 x  y 2  1
 2x 1  y 2
17
Theo điều kiện: 2 x  1  16  x 
2
Vậy có 12 số thỏa mãn.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn
3y 3 x  log5 ( x  y 2 )
A. 20 . B. 24 . C. 6 . D. 16 .
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Chọn A
Điều kiện x   y 2 x   y 2
Xét hàm số f ( x )  3 y 3 x  log 5 ( x  y 2 )
1
f '( x)  3.3 y 3 x ln 3  0
( x  y 2 )ln 5
BBT

Từ BBT ta có tập nghiệm của bất phương trình ( y2 ; x0 ] để có tối đa 100 số nguyên x thì
log 101
f ( y 2  101)  0  2 y 2  y  202  3 5 0
 10  y  9
Vậy có 20 giá trị nguyên của y
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu cặp số  a, b  với a , b là các sổ nguyên dương thỏa mãn

log 3 (a  b)  (a  b)3  3  a 2  b 2   3ab(a  b  1)  1


A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Với a , b là các số nguyên dương, ta có
log 3 ( a  b)  ( a  b)3  3  a 2  b 2   3ab( a  b  1)  1
a 3  b3
 log 3 2 2
 a 3  b3  3ab( a  b)  3  a 2  b 2  ab   3ab (a  b )  1
a  b  ab
 log 3  a 3  b3   a 3  b3  log 3 3  a 2  b 2  ab    3  a 2  b 2  ab 
Xét hàm số f (t )  log3 t  t trên (0; )
1
f  (t )   1  0, t  0 nên hàm số f (t ) đồng biển trên (0; )
t ln 3
Khi đó, phương trình (1) trở thành
f  a 3  b3   f 3  a 2  b 2  ab  

 a 3  b3  3  a 2  b 2  ab 
  a 2  b 2  ab  (a  b  3)  0
 ab3 0

Vậy có ba cặp số  a, b  thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   20; 20 để tồn tại các số thực x , y thỏa mãn
đồng thời e3 x5 y 10  e x 3 y 9  1  2 x  2 y và log 52  3x  2 y  4    m  6  log 2  x  5   m 2  9  0 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 23 . B. 22 . C. 16 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
Ta có e3 x5 y 10  e x 3 y 9  1  2 x  2 y
 e3 x 5 y 10  e x 3 y 9   x  3 y  9    3 x  5 y  10 
 e3x 5 y 10  3x  5 y  10  e x 3 y 9  x  3 y  9
Xét hàm số f  t   et  t , t  R .
Ta có: f   t   et  1  0, t  R Suy ra hàm số f  t  luôn đồng biến trên R .
 3x  5 y  10  x  3 y  9  2 y  1  2 x .
Thay vào bất phương trình thứ 2, ta được
log 52  3 x  2 y  4    m  6  log 2  x  5   m 2  9  0
 log 52  x  5    m  6  log 2  x  5   m 2  9  0
 log 25  x  5    m  6  log 2 5.log 5  x  5   m 2  9  0 1 .
Đặt log 5  x  5   t  t  R, x  5 . Khi đó bất phương trình (1) trở thành
t 2  log 2 5.  m  6  t  m2  9  0 (2).
Tồn tại x , y thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi bất phương trình (2) có nghiệm nên
2
 
   m  6  .log 22 5  4  m 2  9   0  log 2 5  4 m  12.log 2 5.m  36 1  log 2 5  0 .
2 2 2 2
 
 m  m1
 với m1  43.91 và m2  2.58
 m  m2
Do m   20; 20 và m   nên m  2; 1; 0;...;19; 20 .
Vậy có 23 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   0;100 để bất phương trình
 2 x 1  1  2 x  2  x 3  6 x 2  9 x  m  đúng với mọi x  1;   .
3
2 x 2 m3 x

A. P  92 . B. P  90 . C. P  64 . D. P  56 .
Lời giải
Chọn A
Biến đổi đề bài
2 x  2  m  3 x  2 x 1  1  2 x  2  x 3  6 x 2  9 x  m 
3

 2 x  2  x 3  6 x 2  9 x  m   2 x  2.2 3  1
3
 2 x  2.2 m 3 x

  x 3  6 x 2  9 x  m   23   1
3
 2 x 2  2 m 3 x
 
  x 3  6 x 2  12 x  8   m  3 x  2 2  x
3
m 3 x
2
3
m3 x 3
2  m  3 x  2 2 x   2  x   * .
Xét hàm số f (t )  2t  t 3 .
Tập xác định: D  R .
f   2t ln 2  3t 2  0, t  R . Do đó, hàm số f (t ) đồng biến trên R .
Khi đó  *  f  3

m  3x  f  2  x   3 m  3 x  2  x  m   x3  6 x 2  9 x  8 .
Xét hàm số g ( x)   x3  6 x2  9 x  8 .
Tập xác định: D  R .
g ( x)  3x2  12 x  9 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x  1
g ( x)  0  3 x 2  12 x  9  0   .
x  3
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình * có 3 nghiệm phân biệt khi m  8 .
Vậy có 92 số thỏa mãn.
Câu 1Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi có không quá 255 số nguyên y thỏa
mãn log5 ( x 2  y)  log 2 ( x  y ) ?
A. 1250. B. 1249. C. 625. D. 624.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình đã cho tương đương log 2 ( x  y)  log5 ( x 2  y )  0 (1)
Xét hàm số f ( y )  log 2 ( x  y)  log5 ( x2  y) .
Tập xác định D  ( x; )
1 1
Với mọi x  Z , ta có x 2  x nên f '( y )   2  0, x  D
( x  y ) ln 2 ( x  y ) ln 5
 f ( y ) đồng biến trên khoảng ( x; )
Do y là số nguyên thuộc ( x; ) nên y   x  k , k  Z 
Giả sử y   x  k là nghiệm của bất phương trình (1) thì f ( y )  f ( x  k )  0
Mà  x  1   x  2  ...   x  k và f ( y ) đồng biến trên khoảng ( x; ) , suy ra
f ( x  1)  f ( x  2)  ..., f ( x  k )  0 , nên các số nguyên  x  1 ,  x  2 ,…,  x  k đều là
nghiệm của (1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có k số nguyên y thỏa mãn yêu cầu
ứng với mỗi x .
Để có không quá 255 số nguyên y thì f ( x  256)  0  log2 256  log5 ( x2  x  256)  0
1  1561477 1  1561477
 x 2  x  390369  0  x
2 2
Mà x  Z nên có 1250 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên a  (0;2022) sao cho ứng với mỗi số a , tồn tại ít nhất mười số nguyên
2
b
b  (10;10) thỏa mãn 2b3a  6560  32 a ?
A. 2021. B. 2019. C. 2018. D. 2020.
Lời giải
Chọn B
b b
2a 2 b 2 1 2
b a
Ta có: 2 3  6560  3    3a  6560    32 a  0
3 3
b b
2 1 2
Xét hàm số f (b)    3a  6560    32 a
3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Bất phương trình trên trở thành f (b)  0 , với b  (10;10)


b b
2 2 1 1
Ta có f '(b)  ln   .   3a  6560   ln    0 , b  (10;10)
3 3  3  3
Do đó f (b) nghịch biến trên (10;10) khi đó f (9)  f (8)  ...  f (9) khi đó để tìm được
2
mười giá trị b nguyên thuộc (10;10) thỏa mãn f (b)  0 điều kiện là 3a  6560  32 a
Mặt khác do a nguyên a  (0;2022) nên a  1 suy ra
 1
a  log 3 6563  2
2
 2
6563  3a  6560  32 a  mà a nguyên a  (0;2022) nên có 2019 số
 1
 a   log 3 6563  2
 2
nguyên a .
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên x  (5;5) sao cho ứng với mỗi x , tồn tại ít nhất 5 giá trị nguyên của
2 y  x2 35 y 3
y  (10;10) thỏa mãn 12.6  39. x2
 7 x .52 y.8 ?
6
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Coi x là tham số, y là biến.
2 y  x2 35 y 3
Ta có: 12.6  39. 2  7 x .52 y.8 (1)
6x
2
Nhân cả 2 vế của (1) với 6 x
2y y
6 x3 7 x2 3 2
(1)  12.6  39.35  7 .6 .5 .8  12.    39.    7 x .6 x .8
2y y 2y

5 5
2y y
6 7 3 2
 12.    39.    7 x .6 x .8  0 (1)
5 5
2y y
 6 7 3 2
Xét hàm số f ( y )  12.    39.    7 x .6 x .8 trên (10;10)
 5 5
2y y
 6 6 7 7
f '( y )  12.2.   .ln  39.   .ln  0 suy ra f ( y ) đồng biến trên (10;10)
 5 5 5 5
Suy ra tồn tại ít nhất 5 giá trị nguyên của y  (10;10)
10 5
6 7 3 2
 f ( 5)  0  12.    39.    7 x .6 x .8  0
5 5
Sử dụng chức năng table suy ra x  1; 2;3; 4
2
b2
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên a để tồn tại số thực b thỏa mãn 3a  b  4 a ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có: 3a  b  4 a  b (1)
(1)  log 4 (3x  a )  x2  a 2
 ( x  a)log4 3  x 2  a 2
 x 2  x log 4 3  a 2  a log4 3  0 (2)
Suy ra phương trình (2) có nghiệm   (log 4 3)2  4(a 2  a log 4 3)  0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 0.164  a  0.9567 . Mà a  Z nên a  0


Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a thì mọi số thực dương b đều thỏa
 1   1
2  blog a  log a  1  3  b 2  2  ?
 b   b 
A. 100. B. 900. C. 99. D. 899.
Lời giải
Chọn A
1
Xét g ( x)  b x  x  b x  b  x  g '( x )  b x ln b  b  x ln b  ln b.(b x  b  x )  0, b  0; x  0 (1)
b
0  b  1  b x  b  x , ( x  0);ln b  0  g '( x)  0

Vì b  1  g '( x )  0  g '( x)  0, b  0, x  0
b  1  b x  b  x , ( x  0);ln b  0  g '( x )  0

1 (b 2  1) 2
TH1: Nếu log a  0  VT  VP  2  g (log a )  1  3 g (2)  2  b 2  2    0, b  0
b b2
 1   1
TH2: Nếu log a  2  VT  VP  2  b log a  log a  1  3  b 2  2   , (b  ) (loại)
 b   b 
Vậy log a  2  0  a  100
Câu 16. Gọi là tập các cặp số thực ( , ) sao cho ∈ [−1; 1] và ( − ) − 2017 = ( − ) −
2017 + 2018 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức = 2018 ( + 1) − 2018 2 với ( , ) ∈
đạt được tại ( 0 ; 0 ). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 0 ∈ (−1; 0). B. 0 = −1. C. 0 = 1. D. 0 ∈ 0; 1).
Lời giải
Chọn A
Điều kiện − > 0
Ta có ( − ) − 2017 = ( − ) − 2017 + 2018
2018
⇔( − ) ( − ) − 2017( − ) = 2018
⇔ ( − ) − 2017 − = 0 (*)
2018 1 2018
Xét hàm ( ) = − 2017 − , có ′ ( ) = + 2 > 0 với ∀ > 0
Do đó ( ) đồng biến trên khoảng (0; +∞),
suy ra (∗) ⇔ ( − ) = 0 = ( 2018 ) ⇔ − = 2018 ⇔ = − 2018
Khi đó = 2018 (1 + − 2018 ) − 2018 2 = ( )
( ) = 2018 (2019 + 2018 − 2018 2018 ) − 4036
( ) = 2018 (2018.2020 + 20182 − 20182 2018 ) − 4036
≤ 2018 (2018.2020 + 20182 − 20182 2018 ) − 4036 < 0 với ∀ ∈ [−1; 1]
Nên ′ ( ) nghịch biến trên đoạn [−1; 1],
mà ′ (−1) = 2018 + 2018 > 0, ′ (0) = 2019 − 2018 2018 < 0 nên tồn tại 0 ∈ (−1; 0) sao
cho ( 0 ) = 0 và khi đó ( ) = ( 0)
[ 1;1]
Vậy lớn nhất tại 0 ∈ (−1; 0).
Câu 17. Cho , là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1 < < ≤ 2, biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
2 3
2. ( 2 + 4 − 4) + là + 3 √ với , là số nguyên dương. Tính = + .
A. S = 9. B. S = 18. C. S = 54. D. S = 15.
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 + 4 − 4 ≥ 3
⇔ ( − 1)( 2
− 4) ≤ 0 (điều này đúng vì 1 < ≤ 2).
1 2 1 2
3
Nên ≥ 2. + =6 + .
1 1
Đặt = . Với 1 < < ≤ 2 thì > 1.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 2
Đặt ( ) = 6 + với > 1 thì ≥ ( ), > 1.
1
′( 1 1 2 3( 1)3 1
Ta có )= 6+2 −( =6−( = 2. .
1 1)2 1)3 ( 1)3
′( 1
)= 0⇒ =1+3 .
√3

2
1 6 1 3
Ta có 1+3 =6+3 + 1 = 6 + 3 √ 9.
√3 √3
3
√3
Vậy = 6, = 9 ⇒ + = 15.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên ∈ (−20; 20) thỏa mãn 2 + ( 2 + 1) ≤
√3 3 √3
( 2−6 +2 )
với mọi ∈ ℝ?
A. 9. B. 11. C. 10 D. 8.
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 + ( 2 + 1) ≤
√3 3 √3
( 2 − 6 + 2 ) (1) với mọi ∈ ℝ.
>0 3√2
ĐKXĐ: 2 − 6 + 2 > 0, ∀ ∈ ℝ ⇔ ⇔ > 2 .
′ =9−2 2 < 0
( 1) ⇔ √3 3 3
( 2 + 1) ≤ √3
( 2−6 +2 )
⇔ 3(3 2 + 1) ≤ 2 − 6 + 2 ⇔ ( − 9) 2 − 6 + 2 − 3 ≥ 0, ∀ ∈ ℝ
=0 =9
+ ≥ 0 ⇔ −6 + 15 ≥ 0∀ ∈ (Loai) ⇔ >9

>0 >9 −2 2 + 21 − 18 ≤ 0
′≤0 9 − ( − 9)(2 − 3) ≤ 0
21 + 3√33
⇔ ≥
4
∈ (−20; 20)

⎪ ∈ℤ
Do > 2
3√2 ⇒ ∈ {10; 11; . . . ; 18; 19}

⎪ 21 3√33
⎩ ≥ 4
Vậy có 10 số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 50 số nguyên thỏa mãn
( 5 + − 1)( 7 − ) < 0?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: > 0.
Xét hàm số ( ) = 5 + − 1 với > 0.
′( ) 1
Ta có: = + 1 > 0, ∀ ∈ (0; +∞).
5
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Lại có (1) = 0.
Từ đó suy ra:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

+) ( ) > 0 ⇔ ( ) > (1) ⇔ > 1.


+) ( ) < 0 ⇔ ( ) < (1) ⇔ 0 < < 1.
5 + −1 > 0
7 − <0
Ta có: ( 5 + − 1)( 7 − )<0⇔
5 + −1 < 0
7 − >0
 x  1

 log 7 x  y >1
 ⇔ ⇔1< <7 .
 0  x  1 <7
 ( v« nghiÖm, do x   )
  log 7 x  y
Để với mỗi số nguyên dương có không quá 50 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán ta cần
có 7 ≤ 49 ⇔ ≤ 2. Suy ra: = 1 hoặc = 2 thỏa mãn.
Vậy có 2 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3( + ) = 4(
2
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn + 2 2) ?
A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1
Lời giải
Chọn B
+ >0
Điều kiện 2
+2 2 >0
+ =3
3( + ) = 4(
2
Ta có: + 2 2) = ⇔ 2
+2 2 =4
1
Theo bất đẳng thức Bunhia-Cốpxki ta có: ( 2 + 2 2 ) 1 + 2 ≥ ( + )2
2 3 3 1
⇔ 3 +1 ≤ 4 .2 ⇔ ≤ 9 = 2.
4 2
1
Mặt khác 2 ≤ 4 ≤ 42 = 2 → −√2 ≤ ≤ √2 à ∈ ℤ nên x ∈ { -1;0;1}.
Thử lại ta có:
=3 +1 2
+ Với x = -1 → 2
→ 4 − 1 = 2 × 3 + 1 ⇔ 9 + 2 3 + 2 − 4 = 0.
2 =4 −1
Xét hàm số ( ) = 9 + 2 3 + 2 − 4 . Khi đó < 0 ⇒ 2 − 4 > 0 → ( ) > 0∀
≥0⇒9 −4 >0
→ ( )=0 ô ℎệ ℎ = −1 ℎô ℎỏ ã .
=3
+ Với x = 0 → 2 → 4 = 9 ⇔ = 0 → y = 1 (thỏa mãn).
=4
=3 −1 2
+ Với x =1 → 2 → 4 − 1 = 3 − 1 ⇔ = 0 → y = 1 (thỏa mãn).
=4 −1
Vậy có hai giá trị thỏa mãn đề bài là x = 0 và x = 1.
Câu 21. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau có đúng 5 nghiệm
nguyên: log m  log2 x 2  6 x  5  0 ?
A. 210 . B. 3635 . C. 3636 . D. 20 .
Lời giải
Chọn C
x  1

Điều kiện  x  5 .
m  0

Ta có log m  log 2 x2  6 x  5  0  log 2 x 2  6 x  5  log m  x 2  6 x  5  2log m .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Xét hàm số f  x   x 2  6 x  5, f   x   2 x  6, f   x   0  x  3, f  3   4 .
Bảng biến thiên

Để bất phương trình sau có đúng 5 nghiệm nguyên thì điều kiện cần tìm của m là:
5  2log m  12  log2 5  log m  log 2 12  10log2 5  m  10log2 12  209.8  m  3845.5 .
Do m nguyên suy ra m  210; 211; ;3845 nên có 3636 số thỏa mãn.
Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa mãn
y 2  x 2 y
3  log y2 3  x  2 y  3 ?
A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D

ln  x  2 y  3
2
y 2  x 2 y 3 y 3
3  log y2 3  x  2 y  3  x  2 y 3 
3 ln  y 2  3 
2
 3y 3
ln  y 2  3   3 x 2 y 3 ln  x  2 y  3  . Xét hàm số f  t   3t ln t với t  3 .

3t
f   t   3t ln t.ln t   0, t  3  hàm số đồng trên 3;   .
t

 
Ta có: f y 2  3  f  x  2 y  3  y 2  3  x  2 y  3  y 2  x  2 y

 x  y 2  2 y  g1  y 
 2
 x  2 y  y  g 2  y 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

3  x  8
Ta thấy  x  0 thì sẽ có đúng 5 giá trị nguyên của y với mỗi giá trị nguyên của x .

 8  x  3
Vậy có tất cả 11 giá trị.
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa
 
mãn 2 x  2  3 2  5 x  y   0 ?
A. 125 . B. 625 . C. 25 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1
 x2   1
Ta có 2  x2 3
 x

 
 
 2  5  y   0   2  2 3  5 x  5log5 y  0   x  2    x  log 5 y   0
 3
5
   x  log 5 y .
3
Khi đó để với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thì log5 y  4  y  625 .
Vậy có 625 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán.

 
Câu 24. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 3x  2  3  3x  m   0 có tập nghiệm chứa
không quá 6 số nguyên là
A. 32 . B. 31 . C. 243 . D. 244 .
Lời giải
Chọn C

Trường hợp 1: 
 
 3x  2  3  0  x 2

3  32
1


 x
3
3
2    x  log3 m .
  3  m   0 2
x
 3x  m  x  log3 m

log3 m  5
Do yêu cầu bài toán bất phương trình có 6 nghiệm nguyên nên   m  243 .
 m0


Trường hợp 2: 

 3x  2  3  0  x  2
3  32

1




 x
3
3
2  log3 m  x   .
  3  m   0 2
x
 3x  m  x  log3 m

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do yêu cầu bài toán m nguyên dương nên không tồn tại giá trị m thoản mãn TH2.
Vậy có tất cả 243 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  với 1  a  100 ; 1  b  100 sao cho tồn tại đúng 2 số thực
1 1
x thỏa mãn a  x   b x  ?
b a
A. 9704 . B. 9702 . C. 9698 . D. 9700 .
Lời giải
Chọn D
a) Xét a  1 hoặc b  1 thì phương trình có nghiệm duy nhất x  1 hoặc vô số nghiệm (loại).
b) Xét a  1 ; b  1 .
* Nếu a  b có vô số nghiệm (loại).
* Vì vai trò của a , b như nhau ta chỉ cần tìm cặp số nguyên  a; b  với a  b  1 (rồi suy ra số
1 1 1 1 1 1
cặp nguyên  a; b  với b  a  1 ) sao cho phương trình a  x   b x   x  x    0
b a a b a b
có hai nghiệm thực phân biệt.
x x
1 1 1 1 1 1
Xét hàm số f  x   x
 x   có f 1  0 và f   x      ln a    ln b
a b a b a b
 b  ln b  ln b 
và f   x   0      x  x0  log b  .
 a  ln a a  ln a 
Ta cũng có f   x   0  x  x0 ; f   x   0  x  x0 .
 ln b  ln b b ln b ln a
+ Nếu x0  1  log b   1       a; b    4;2  .
a  ln a  ln a a b a
ln x ln 3 ln 2 ln 4 ln 5 ln100
Chú ý: Xét hàm số y  có     ...  .
x 3 2 4 5 100
Khi đó f  x   f  x0   f 1  0  f  x   0 có đúng một nghiệm x  1 .
+ Nếu x0  1   a; b    4; 2  khi đó kẻ bảng biến thiên của hàm số f  x  , ta có phương trình
f  x   0 luôn có hai nghiệm thực phân biệt.
Với mỗi b  k  2;3;...;99  a  k  1;...;100 tức có 100  k cách chọn a .
Vậy có cặp với và loại đi cặp có cặp thỏa mãn.
Câu 26. (ĐTK2021) Có bao nhiêu số nguyên a  a  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
log a
a log x
 2  x2
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
Lời giải:
Chọn A
Điều kiện: x  2. Đặt m  log a  0
m
Khi đó phương trình trở thành:  x m  2   x  2 .
Đặt y  x m  2 , y  2 thì ta có hệ phương trình

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 y m  x  2 1
 m
 x  y  2  2 
Lấy (1) – (2) vế theo vế ta được
y m  y  x m  x  3
Xét hàm f  t   t m  t với m  0; t  0 có f '  t   m.t m 1  1  0, t  0
 f  t   t m  t đồng biến  0;   .
Do đó  3  y  x
 xm  x  2
 m.log x  log  x  2 
log  x  2 
m 1
log x
 log a  1
 a  10.
Do đó, mọi số a  2;3; 4;...;9 đều thỏa mãn.
Câu 27. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 2  x  2021 và 2 y  log 2  x  2 y 1   2 x  y ?
A. 2020 . B. 9 . C. 2019 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Đặt log 2  x  2 y 1   t . Suy ra x  2 y 1  2t , x  2t  2 y 1 .
Phương trình đã cho trở thành: 2 y  t  2  2t  2 y 1   y  2.2 y  y  2.2t  t .
Xét hàm số g  x   2.2 x  x có g   x   2.2 x ln 2  1  0, x nên hàm số y  g  x  luôn đồng
biến.
Khi đó 2.2 y  y  2.2t  t  y  t hay y  log 2  x  2 y 1  .
Suy ra x  2 y 1  2 y  x  2 y  2 y 1  2 y 1 .
Mà 2  x  2021 nên 2  2 y 1  2021  1  y  1  log 2 2021 hay 2  y   log 2 2021  1 .
Lại có y là số nguyên nên y  2,3,...,11 tức 10 giá trị thỏa mãn.
Xét biểu thức x  2 y 1 , mỗi giá trị nguyên của y cho tương ứng 1 giá trị nguyên của x nên có
10 cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 28. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và 3x  3x  6  9 y  log3 y3 .
A. 2020 B. 9. C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2  log 3 y
3  3 x  6  9 y  log 3 y  3  3  x  2   9 y  3log 3 y  3  3  x  2   3
x 3 x x
 3log 3 y * .
Xét hàm số: f  t   3t  3  t  2  .
Ta có: f   t   3t.ln 3  3  0, t   . Suy ra hàm số y  f  t  đồng biến trên  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Khi đó: *   f  x   f  2  log 3 y   x  2  log 3 y  y  3 x  2 .


Do 0  y  2020 và x, y nguyên nên:
1  3x  2  2020  2  x  2  log 3 2020  x  2;3; 4;5;6;7;8 .
Ứng với mỗi giá trị x có một giá trị của y nên có 7 cặp số  x; y  nguyên thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 29. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2020 thỏa mãn
2  3 x  y   3 1  9 y   log 3  2 x  1
A. 1010 . B. 2020 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Đặt log 3  2 x  1  t  2 x  3t  1 , ta được 3  3t  1  2 y  3 1  32 y   t  3.3t  t  3.32 y  2 y
(*).
Xét hàm số f  u   3.3u  u  f   u   3.3u ln 3  1  0, u    f  u  đồng biến trên  .
Do đó (*)  t  2 y , vậy nên 2 x  32 y  1  9 y  2 x  1.
Vì x  2020  9 y  4039  y  log 9 4039 . Vì y nguyên dương nên y  1; 2;3 . Ta thấy với
mỗi giá trị nguyên của y thì tìm được 1 giá trị nguyên của x . Vậy có 3 cặp  x; y  thỏa mãn.
Câu 30. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  thỏa mãn 1  a  100 và 2a  3b  2 a1 ?
A. 163 . B. 63 . C. 37 . D. 159 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 2a  3b  2a 1  log 3 2a  b  log 3 2 a 1  a log 3 2  b   a  1 log 3 2 .
 a log 3 2  
Với a     .
 a  1 log 3 2  
Do đó với mỗi a  1; 2;3;...;100 thì sẽ có  a  1 log 3 2   a log 3 2  số nguyên b thỏa mãn.
100
Vậy theo qui tắc cộng có tất cả    a  1 log
a 1
3 
2   a log 3 2  63 cặp số nguyên thỏa mãn.

Chú ý: giữa hai số thực x  y (không nguyên) sẽ có tất cả  x    y  số nguyên.


Câu 31. Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  với 1  a  b  100 để phương trình a x ln b  b x ln a có
nghiệm nhỏ hơn 1 ?
A. 2 . B. 4751 . C. 4656 . D. 4750 .
Lời giải
Chọn B
x
x x  a  ln a  ln a 
Ta có a ln b  b ln a      x  log a  .
b ln b b 
ln b 
a  ln a  ln a a ln a ln b
Với 1  a  b  100    0;1 do đó log a   1    .
b b 
ln b  ln b b a b
ln x 1  ln x
Hàm số g  x   có g   x    g   x   0 , x   0; e  và g   x   0 , x   e;   .
x x2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

ln 2
g  2  g  4  .
2
ln 3 ln 4 ln 2 ln 5 ln 98 ln 99
Vì vậy     ...   .
3 4 2 5 98 99
Trường hợp 1: a  2  b  5; 6;...;99 trường hợp này có 95 cặp số thỏa mãn.
Trường hợp 2: a  3  b  4;5;...;99 trường hợp này có 96 cặp số thỏa mãn.
Trường hợp 3: a  4  b  5; 6;...;99 trường hợp này có 95 cặp số thỏa mãn.
Trường hợp 4: với mỗi a  k  5; 6;...98 thì b  k  1;...;99 có 99  k cách chọn b , trường
98
hợp này có tất cả   99  k   4465
5
cặp số thỏa mãn.

Vậy có tất cả 95  96  95  4465  4751 cặp số thỏa mãn.


2 2
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 4x  y  3x  y ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
2 2  x  y  log 4 t
Đặt 4x y  3x  y  t , t  0   2 2
.
 x  y  log 3 t
2 ln 2 t ln t 2 ln 2 4
Vì  x  y   2  x 2  y 2   log 24 t  2 log 3 t   2  0  ln t  .
ln 2 4 ln 3 ln 3
2
ln t 2 ln 2 4  ln 4  x
Suy ra x 2  y 2   2
 2 2
  3,18  x  3,18   x  1; 0;1 .
ln 3 ln 3  ln 3 
0  y  log 4 t y  0
 Nếu x  0   2 2
 (thỏa mãn).
0  y  log 3 t t  1
 ln t
 y 1
1  y  log 4 t  ln 4
 Nếu x  1   2 2
 2  t  y (thỏa mãn).
1  y  log 3 t  ln t  1  1  ln t
 
 ln 4  ln 3
 ln t
 y 1
1  y  log 4 t  ln 4
 Nếu x  1   2  2   t   y (loại).
  1  y 2
 log 3 t  ln t  1  1  ln t
 ln 4  ln 3
Vậy x  0;1 .
Câu 33. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 1  x  2020 , y2 và
x 2  x  xy  x log 2  xy  x   2 x
A. 2021 . B. 6 . C. 2020 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Đặt log 2  xy  x   t  xy  x  2t . Khi đó giả thiết trở thành


x 2  2t  xt  2 x  2 x  x.x  2t  x.t
x 2x
 x  t  xy  x  2  y  1  .
x
Vì 1  x  2020 , x  , y   nên 2 x  x suy ra x  20 , 21 , 22 ,..., 210  .
2x
Khi đó y  1  có duy nhất một cách chọn.
x
Vậy có tất cả 11 cặp số nguyên thỏa mãn.
 2x 1 
Câu 34. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 3  x
  y 1 2 ?
 y 
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
y  0
 x
2 1
Từ giả thiết ta có:   0  2x  1  x  0
 y
 y  0
Ta có: PT  log 3  2 x  1  2 x  1  log 3 y  y (*)
Xét hàm số f  t   log 3 t  t trên  0;  
1
Khi đó f   t    1  0 do đó hàm số f  t   log 3 t  t đồng biến trên  0;  
t ln 3
(*) có dạng f  2 x  1  f  y   y  2 x  1

Vì 0  y  2020  0  2x  1  2020  1  2x  2021  0  x  log 2  2021


0  x  log 2  2021
  x  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10 . Vậy có 11 cặp  x; y  thỏa mãn.
 x  

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 49. (ĐTK BGD 2022) Trong không gian 0xyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  4)2  ( y  3)2  ( z  6)2  50 và
x y  2 z 3
đường thẳng d :   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số
2 4 1
nguyên, mà từ M kẻ được đến (S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?

A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 .
PHÂN TÍCH
Sai lầm thường gặp: không xét trưởng hợp IM  R
Lời giải
Chọn D
Gọi M  a, 0, 0   Ox , a   . Mặt cầu ( S ) có tâm I  4; 3; 6  , R  5 2 .
Gọi   là mặt phẳng qua M và chứa hai tiếp tuyến của ( S ) cùng vuông góc với d khi đó
  : 2 x  4 y  z  2a  0 . Mặt khác, từ M kẻ được đến ( S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với
d nên   và ( S ) có nhiều hơn một điểm chung và điểm M không chứa trong mặt cầu nên

 5 5
 2  2a 1 42  a  1  42
d  I ;     R  5 2  2 2
   21  
a  4 5
 IM  R  2 
  a  4   45  5 2  a  4  5

  5 
 a  1  2 42;4  5 
 

  5 
 a   4  5;1  42 
  2 
Mà a   nên a  15; 14,...1;7;8;...17 . Vậy có 28 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  25 và đường thẳng
x 1 y  2 z  5
d:   . Có bao nhiêu điểm M thuộc tia Oy , với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ được
9 1 4
đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 40 . B. 46 . C. 44 . D. 84 .
2 2 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y  3   z  3  25 và đường thẳng
x 1 y  3 z 1
d:   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ
4 2 1
M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 18. B. 19. C. 16. D. 30.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x  1  3a  at

Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ :  y  2  t . Biết khi a
 z  2  3a  1  a  t

thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M 1;1;1 và tiếp xúc với đường thẳng Δ
. Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3 ; 3 ; 3  thuộc mặt phẳng
2 2 2
  : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu  S  :  x  2   y  3   z  5  100 . Đường thẳng 
qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S  tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương
trình đường thẳng  .
x3 y3 z 3 x3 y3 z 3
A.   . B.   .
1 4 6 1 1 3
x3 y3 z 3 x3 y3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16 và điểm A  m; m; 2  nằm ngoài
mặt cầu. Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu  S  , gọi  Pm  là mặt phẳng chứa các tiếp điểm,
biết  Pm  luôn đi qua một đường thẳng d cố định, phương trình đường thẳng d là
x  t x  t
 
A.  d  :  y  t . B.  d  :  y  2t .
 z  1 z  2
 
x  t x  t
 
C.  d  :  y  t . D.  d  :  y  t .
z  2  z  2
 
x  1 y 1 z
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   cắt mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  z  6  0 tại điểm M . Mặt cầu  S  có tâm I  a ; b ; c  với a  0 thuộc đường
thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm A . Tìm tổng T  a  b  c khi biết diện tích
tam giác IAM bằng 3 3 .
1
A. T  2 . . B. T  C. T  8 . D. T  0 .
2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  27. Gọi ( ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4), B(2;0;0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao
cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng
( ) : ax  by  z  c  0, khi đó a  b  c bằng
A. 4 . B. 8 . C. 0 . D. 2 .

Câu 8. Trong không gian 0xyz , cho mặt cầu (S ) : x 2  ( y  1)2  ( z  3)2  9 . Có tất cả bao nhiêu điểm
M thuộc mặt phẳng  Oxy  , với hoành độ, tung độ là các số nguyên, sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của  S  đi qua M và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?

A. 29 . B. 18 . C. 14 . D. 28 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  4 và đường
x  2  t

thẳng d :  y  t . Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt
 z  m 1  t

A , B sao cho các tiếp diện của (S ) tại A và B tạo với nhau góc lớn nhất có thể. Tính tổng các
phần tử của tập hợp T .
A. 3 . B.  3 . C.  5 . D. 4 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 , mặt cầu
x y2 z4 x y 1 z  3
( S ) : ( x  1) 2  y 2  z 2  R 2 , hai đường thẳng d1 :   và d2 :   . Gọi
1 3 1 2 1 1
d là đường thẳng vuông góc với ( P ) đồng thời cắt cả d1 , d2 . Biết rằng có số thực R sao cho
chỉ có một điểm M (m; n; p) thuộc d sao cho từ M có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với mặt
cầu (S ) . Khi đó m2  n 2  p 2  R 2 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D.  3 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  có phương trình
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d3  :  y  4  2t3 . S  I ; R  là mặt cầu tâm I bán kính R
 z  1  2t  z  2  2t  z  1 t
 1  2  3

tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:
A. 2,1 . B. 2, 2 . C. 2,3 . D. 2, 4 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0), B(3;1;4) và đường thẳng
x  2 y 1 z  2
:   . Xét khối nón ( N ) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng  và
1 1 3
ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất thì tung độ đỉnh của khối nón
N bằng
A. 1. B. 2. C. -1. D. 11.
2 2 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  1 . Có bao nhiêu điểm
M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm
A  a;0;0  , B  0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và 
AMB  90 ?

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
2 2
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  25 . và hai điểm
Câu 14.
A  7;9;0  , B  0;8;0  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  2 MB với M là điểm bất kỳ
thuộc mặt cầu  S  .

5 5
A. . B. 5 5. C. 10. D. 5 2.
2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1; 3 , đường thẳng
x2 y5 z 3 2 2
:   và mặt cầu  S  : x 1  y 2   z  1  25 . Mặt phẳng    thay đổi,
1 2 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

luôn đi qua A và song song với  . Trong trường hợp    cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn
có chu vi nhỏ nhất thì    có phương trình ax  by  cz  3  0 . Tính giá trị của biểu thức
S  3a  2b  2c .
9
A. 12 . B. 9 . C. 4 . D. .
5
x  1 t
2 2 2 
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x  y  z  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba
 z  2  3t

điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu.
Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
2 2 2
Câu 17. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4 y  6z 13  0 và đường
thẳng d : x  1  y  2  z  1 . Điểm M  a; b; c  ,  a  0 nằm trên đường thẳng d sao cho từ
1 1 1
M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  ( A , B , C là các tiếp điểm) và
   600 , CMA
AMB  600 , BMC  1200 . Tính a3  b3  c3 .
A. a 3  b 3  c 3  173 . B. a 3  b 3  c 3  112 . C. a 3  b 3  c 3   8 . D. a 3  b 3  c 3  23 .
9 9 9
2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x  y  z  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp
 z  2  3t

tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z 2  2 x  2 z  1  0 và
2 2

x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P) chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T ,
1 1 1
T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6 . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y2  z2  2x  2 y  1  0 và
 S2  : x2  y2  z2  8x  2 y  2z 1  0 cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 4.
2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt câu  S  : x  y  2x  4 y  6z 13  0 và
đường thẳng d : x  1  y  2  z  1 . Điểm M  a; b; c a  0 nằm trên đường thẳng d sao cho
1 1 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn

AMB  60 , BMC   90 , CMA   120 .Tính Q  a  b  c .
10
A. Q  3 . B. Q  . C. Q  2 . D. Q  1 .
3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao cho MN cùng phương

với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x  y  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0
2 2

và mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi trên  S  , điểm N thay đổi trên ( P) .
Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 24. (ĐTK2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;3 và B  6;5;5 . Xét khối nón  N 
có đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì
mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị của
b  c  d bằng
A. 21. B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Câu 25. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  1 và
điểm A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ) , M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 B. x  y  z  7  0
C. 2 x  2 y  2 z  15  0 D. x  y  z  7  0
2
Câu 26. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2; 2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1
 
. Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm M luôn thuộc
mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2x  2 y  6z  9  0 . B. 2 x  2 y  6z  9  0 .
C. 2x  2 y  6z  9  0 . D. 2x  2 y  6z  9  0 .
2 2 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A(2;2;2) . Xét
các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với (S ) . M luôn thuộc một
mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z – 6  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3x  3 y  3z – 8  0 . D. 3x  3 y  3z – 4  0 .
2 2 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho  S  :  x  3   y  2    z  5   36 , điểm M  7;1;3 . Gọi  là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại N . Tiếp điểm N di động
trên đường tròn  T  có tâm J  a, b, c  . Gọi k  2a  5b  10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5; 0;0  , P 1; 3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm
của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng
abc  5

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0;0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai mặt
cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A   3;1;1 , B 1; 1; 5  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0. Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết
C luôn thuộc một đường tròn T  cố định. Tính bán kính r của đường tròn T  .
A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .
5 3 7  3  5 3 7  3 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
2 2 2
( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,
 a, b, c, d   : d  5  là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có
đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính
giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
  :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với
m 1 m 1
cả hai mặt phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0 , B  0; b;0  , C  0;0; c  với
1 2 3
a , b , c  0 . Biết rằng  ABC đi qua điểm M  ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu
7 7 7
72
 S  : x  1
2 2
  y  2    z  3 
2
. Tính 12  12  12 .
7 a b c
A. 14 . B. 1 . C. 7. D. 7 .
7 2
2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  4 và điểm A 2;2;2 . Từ A kẻ
ba tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng
 BCD  .
A. 2 x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .
2

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
S  : x 2  y 2   z  1  25

 S :
2 2 2
 x  1   y  2    z  3  P  tiếp xúc  S và cắt  S  theo giao tuyến là một
 1.
Mặt phẳng

đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến


 P  bằng
A. 14 . B. 17 . C. 8. D. 19 .
3 7 9 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 37. Trong không gian O xyz , cho điểm A 2;11; 5 và mặt phẳng
 P  : 2mx   m 2  1 y   m 2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định
tiếp xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 1 2 3 . C. 12 2 . D. 1 0 3 .
2 2 2
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm
A 2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu  S  sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với
 S  . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  4  0
C. 3 x  3 y  3 z  8  0 . D. 3 x  3 y  3 z  4  0 .
Câu 39. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;6 , B  0;1;0 và
2 2 2
mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng  P : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B
và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
2 2 2
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 , điểm
A 0;0;2 . Mặt phẳng  P  qua A và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có diện
tích nhỏ nhất, phương trình  P  là:
A.  P  : x  2 y  3z  6  0 . B.  P  : x  2 y  3z  6  0 .
C.  P  :3x  2 y  2 z  4  0 . D.  P : x  2 y  z  2  0 .
2 2 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt
phẳng đi qua 2 điểm A  0;0; 4  , B  2;0;0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao
cho khối nón có đỉnh là tâm của  S  , là hình tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng  
có phương trình dạng ax  by  z  c  0 , khi đó a  b  c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2;0;2 ,
C  1; 1; 0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B, C , D thỏa
AB AC AD
   4 . Viết phương trình mặt phẳng  BCD biết tứ diện ABCD có thể tích
AB AC AD
nhỏ nhất?
A. 16 x  40 y  44 z  39  0 B. 16 x  40 y  44 z  39  0
C. 16 x  40 y  44 z  39  0 D. 16 x  40 y  44 z  39  0
Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;2;1 cắt các tia
O x , O y , O z lần lượt tại các điểm A, B , C ( A, B , C không trùng với gốc O ) sao cho tứ diện
OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N  0;2;2 B. M  0;2;1 C. P  2;0;0  D. Q  2;0; 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  3 . Một mặt phẳng
 
tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia O x , O y , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn
OA  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
2

3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3. D. 9 3.
2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho A0;1;2 , B1;1;0 , C 3;0;1 và mặt phẳng Q : x  y  z 5  0
. Xét điểm M thay đổi thuộc Q . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2  MB 2  M C 2 bằng
A. 34 . B. 2 2 . C. 0. D. 2 6 .
3 3 3
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0;1 , B  1;1;0  , C 1;0;  1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 sao cho 3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ
nhất đó bằng
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1;  3  , B 0;  2;3 và mặt cầu
( S ) : x 1  y 2   z  3  1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất
2 2

của MA2  2MB2 bằng


A. 102 . B. 78 . C. 84 . D. 52 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0; 0 ; 2  và B  3; 4;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa
2 2 2
đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x 1   y 1   z  3  25 với
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . M , N là hai điểm thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ
nhất của AM  BN là
A. 34  1 . B. 5 . C. 34 . D. 3 .
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x  y  z  1. Điểm M   S  có tọa độ dương; mặt
phẳng  P  tiếp xúc với  S  tại M cắt các tia Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ
 
nhất của biểu thức T  1  OA2 1  OB 2 1  OC 2 là:  
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 0; 0  , B  2;1; 3 , C  0; 2;  3 ,
2 2
  2
D 2; 0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  :  x  2    y  4   z  39 thỏa mãn
 
MA2  2 MB.MC  8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7 . B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .
2 2 2
Câu 51. Cho A  0;8; 2  và mặt cầu  S  : x  5   y  3   z  7   72 và điểm A  9;  7; 23 . Viết
phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và tiếp xúc với mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ B đến

mặt phẳng  P  là lớn nhất. Giải sử n  1; m; n  là một vectơ pháp tuyến của  P  . Lúc đó
A. m.n  4 . B. m.n  2 . C. m.n  4 . D. m.n  2 .
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax  b y c z 3  0 ( a, b, c là các số nguyên
không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1;3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

và không đi qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị
lớn nhất. Tổng P  a  2b  3c  12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  25 và đường thẳng
x 1 y  2 z  5
d:   . Có bao nhiêu điểm M thuộc tia Oy , với tung độ là số nguyên, mà từ
9 1 4
M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 40 . B. 46 . C. 44 . D. 84 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có I 1; 2;  2  , bán kính R  5 .

Vì M  Oy nên M  0; m; 0 

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d  phương trình mặt phẳng

P là 9 x  y  4 z  m  0 .

Khi đó  P  chứa hai tiếp tuyến với mặt cầu kẻ từ M và cùng vuông góc với d

Để tồn tại các tiếp tuyến thỏa mãn bài toán điều kiện là
 3 m
d  I ,  P    R  5  3  m  35 2
   7 2   2
 IM  R  2  m  2   20
  m  2   5  5

35 2  3  m  35 2  3
  2  2 5  m  35 2  3
 m  2  2 5 
  35 2  3  m  2  2 5
  m  2  2 5
Vì m nguyên dương nên m  7;8;....; 46 . Vậy có 40 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
2 2 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y  3   z  3  25 và đường thẳng
x 1 y  3 z 1
d:   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ
4 2 1
M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 18. B. 19. C. 16. D. 30.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  2; 3;3  , R  5 .

Ta có: M  Oy  M  0; a; 0 

Gọi  P  là mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến từ M đến  S  . Khi đó  P  đi qua M  0; a; 0  , vuông
góc với đường thẳng d , phương trình mặt phẳng  P  là:

4 x  2  y  a   z  0  4 x  2 y  z  2a  0 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có điểm M thoả mãn giả thiết là điểm nằm ngoài mặt cầu, suy ra
2 2 2
IM  R   2   a  3  9  25   a  3  12 (1)

Các mặt phẳng P thoả mãn giả thiết phải cắt mặt cầu nên ta có:
8  6  3  2a
d  I ,  P   R   5  2a  17  5 21 (2)
21

  a  3  2 3
2
 a  3  12 
 a 2  6a  3  0   a  3  2 3
Từ (1) và (2), suy ra:   
2 a  17  5 21   14  2 a  1
  5 21  17 5 21  17
 a
 2 2

 5 21  17
 3  2 3  a 
 2 do a   nên có 2  17  19 giá trị của thoả mãn.
 5 21  17
  a  3  2 3
 2

Vậy có 19 điểm M thoả mãn.


 x  1  3a  at

Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ :  y  2  t . Biết khi a
 z  2  3a  1  a  t

thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M 1;1;1 và tiếp xúc với đường thẳng Δ
. Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 .
Lời giải
Chọn A
 x  1  3a  at  x  1 3  t  a
 
Ta có ptts Δ :  y  2  t   y  2  t
 z  2  3a  1  a  t  z  2  t  3  t  a
 
Nhận thấy Δ đi qua điểm cố định khi t  3 . Điểm cố định N có toạ độ:
x  1

 y  2   3  N 1; 5; 1
 z  2   3 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta nhận thấy hai điểm M , N cố định nằm trên mặt cầu  Tâm mặt cầu nằm trên mặt phẳng

trung trực của đoạn MN . Gọi I là trung điểm của MN  I 1; 2;0  ; MN   0; 6; 2  .

Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm I 1; 2; 0  có VTCP MN   0; 6; 2  có dạng
 P  : 0  x  1  6  y  2   2 z  0  3 y  z  6  0
Gọi O  a '; b '; c '  là tâm mặt cầu  O   P   3b ' c ' 6  0
 
 ON  1  a '; 5  b '; 1  c ' . VTCP của Δ : uΔ   a;1;1  a 
 
Lại có, ON  Δ  ON .uΔ  0  a 1  a'   5  b'  1  c' 1  a   o

 a 1  a'  1  c   5  b'  1  c'  0 a  


1  a'  1  c'  0  a'  b'  0  a'  6
  
5  b'  1  c'  0 a'  b'  6  b'  0

 O  6; 0; 6   OM   5;1; 7   OM  25  1  49  5 3  R  5 3.

Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3 ; 3 ; 3  thuộc mặt phẳng
2 2 2
  : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu  S  :  x  2   y  3   z  5  100 . Đường thẳng 
qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S  tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương
trình đường thẳng  .
x3 y3 z 3 x3 y3 z 3
A.   . B.   .
1 4 6 1 1 3
x3 y3 z 3 x3 y3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
Lời giải
Chọn A
Ta có: Mặt cầu  S  có tâm I  2 ; 3 ; 5  , bán kính R  10 .
2.2  2.3  5  15
d  I ,      6  R      S   C  H ; r  , H là hình chiếu của I lên  
2
22   2   12
.

Gọi 1 là đường thẳng qua I và vuông góc với    1 có VTCP là u1   2; 2;1 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x  2  2t
 x  2  2t  y  3  2t
 
 PTTS 1 :  y  3  2t . Tọa độ H là nghiệm của hệ: 
z  5  t z  5  t
 2 x  2 y  z  15  0
 x  2

  y  7  H  2 ; 7 ; 3 .
z  3

Ta có AB có độ dài lớn nhất  AB là đường kính của  C     MH .

Đường thẳng MH đi qua M  3 ; 3 ; 3  và có VTCP MH  1 ; 4 ; 6  .
x3 y3 z 3
Suy ra phương trình  :   .
1 4 6
2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16 và điểm A  m; m; 2  nằm ngoài
mặt cầu. Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu  S  , gọi  Pm  là mặt phẳng chứa các tiếp điểm,
biết  Pm  luôn đi qua một đường thẳng d cố định, phương trình đường thẳng d là
x  t x  t
 
A.  d  :  y  t . B.  d  :  y  2t .
 z  1 z  2
 
x  t x  t
 
C.  d  :  y  t . D.  d  :  y  t .
z  2  z  2
 
Lời giải
Chọn C
Cách 1:

Mặt cầu  S  có tâm I  0; 0; 2  , bán kính R  4 . Mặt cầu đường kính AI có tâm là trung điểm
m m  AI 2 m 2  16
H  ; ; 0  của AI và bán kính R '   có phương trình là:
2 2  2 2
2 2
 m  m 2 2m 2  16
  
S ' : x  
  y    z   x 2  y 2  z 2  mx  my  4 .
 2  2 4
Khi đó các tiếp điểm kẻ từ A đến mặt cầu  S  nằm trên  S '  do đó tọa độ các tiếp điểm thỏa
mãn hệ phương trình sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x 2  y 2  z 2  4 z  12  0
 2 2 2
 mx  my  4 z  8  0 .
 x  y  z  mx  my  4  0
Do đó mặt phẳng  Pm  có phương trình: mx  my  4 z  8  0 .
x  t
x  y  0 
Đường thẳng cố định của  Pm  có dạng    y  t
4 z  8  0 
z  2
Cách 2:

Mặt cầu  S  có tâm I  0; 0; 2  , bán kính R  4 .


Mặt cầu tâm A  m; m; 2  bán kính AM  AI 2  R 2  2 m 2 có phương trình:
2 2 2
 S '  :  x  m    y  m    z  2   2m 2  x 2  y 2  z 2  2mx  2my  4 z  4  0 .
 Pm  là giao của mặt cầu  S  và  S '  :
 x 2  y 2  z 2  4 z  12  0
 2 2 2
 mx  my  4 z  8  0 .
 x  y  z  2mx  2my  4 z  4  0
x  t
x  y  0 
Đường thẳng cố định của  Pm  có dạng    y  t .
4 z  8  0 
z  2
x  1 y 1 z
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   cắt mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  z  6  0 tại điểm M . Mặt cầu  S  có tâm I  a ; b ; c  với a  0 thuộc đường
thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm A . Tìm tổng T  a  b  c khi biết diện tích
tam giác IAM bằng 3 3 .
1
A. T  2 . B. T  . C. T  8 . D. T  0 .
2
Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x  1  2t
 
Đường thẳng d :  y  1  t ,  t    có vtcp u d   2 ;1 ; 1 .
 z  t


Mặt phẳng  P  có vtpt nP  1 ; 2 ;1 .

Khi đó: Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  là IMA
 
 ud .nP 2.1  1.2  1.1 1   30 .
sin IMA       IMA
ud . nP 2 2 2 2 2
2  1   1 . 1  2  1 2 2

IA
Ta có: IA  R  MA  R 3.
tan30
1 3 2
Mà S IAM  3 3  IA.MA  3 3  R 3 3 R 6.
2 2
Mặt khác: I 1  2t ;1  t ; t   d và d  I ,  P    R
1  2t  2 1  t    t   6 t  3  I  7 ; 4 ; 3  L 
  6  3t  3  6  t  1  2  
t  1 I  1 ; 0 ;1
2 2 2
1  2 1
 a  1, b  0, c  1 .
Vậy T  a  b  c  0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  27. Gọi ( ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4), B(2;0;0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao
cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng
( ) : ax  by  z  c  0, khi đó a  b  c bằng
A. 4 . B. 8 . C. 0 . D. 2 .

Lời giải

Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3) và bán kính R  3 3 .


Vì ( ) : ax  by  z  c  0 đi qua hai điểm A(0;0; 4), B(2;0;0) nên c   4 và a  2 .
Suy ra ( ) : 2 x  by  z  4  0

Đặt IH  x, với 0  x  3 3 ta có r  R 2  x 2  27  x 2 .
1 1 1
Thể tích khối nón là V   r 2 .IH    27  x 2  .x    27  x    27  x   2 x
2 2 2
 18
3 3 3 2
Vmax  18 khi 27  x 2  2 x 2  x  3
| 2b  5 |
Khi đó, d ( I ; ( ))   3  (2b  5)2  9  b 2  5   b  2 .
2
b 5
Vậy a  b  c   4.
Câu 8. Trong không gian 0xyz , cho mặt cầu (S ) : x 2  ( y  1)2  ( z  3)2  9 . Có tất cả bao nhiêu điểm
M thuộc mặt phẳng  Oxy  , với hoành độ, tung độ là các số nguyên, sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của  S  đi qua M và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?

A. 29 . B. 18 . C. 14 . D. 28 .
Lời giải
Chọn A

Gọi M  a, b, 0    Oxy  , a, b . Mặt cầu (S ) có tâm I  0;1; 3 , R  3 .

Gọi A, B là tiếp điểm, H là tâm của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng  MAB  và mặt cầu
(S ) , r là bán kính đường tròn giao tuyến.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có:
MA  MB  AH  HB  r
Xét tam giác IAM : IM 2  IA2  AM 2  R2  r 2  2 R2

Mặt khác qua M kẻ được tiếp tuyến đến mặt cầu  S  , suy ra IM  R .

Vậy R 2  IM 2  2 R 2
2
 9  a 2   b  1  9  18
2
 0  a 2   b  1  9

Mà a   nên a  0; 1; 2; 3 .

Nếu a  0  b  1;2;3;4;0; 1; 2 .

Nếu a  1  b  1;2;3;0; 1 .

Nếu a  2  b  1; 2;3;0; 1 .

Nếu a  3  b  1 .
Vậy có 29 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  4 và đường
x  2  t

thẳng d :  y  t . Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt
 z  m 1  t

A , B sao cho các tiếp diện của (S ) tại A và B tạo với nhau góc lớn nhất có thể. Tính tổng các
phần tử của tập hợp T .
A. 3 . B.  3 . C.  5 . D. 4 .
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Chọn B
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;0; 2) và bán kính R  2 .

Đường thẳng d đi qua điểm N (2;0; m  1) và có véc-tơ chỉ phương u  (1;1;1) .
 
 IN ; u 
 
Điều kiện để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt là d  I ; (d )   R   2
u

2m 2  6m  6 3  21 3  21
 2 m .
3 2 2
Khi đó, tiếp diện của (S ) tại A và B vuông góc với IA và IB nên góc giữa chúng là góc
( IA; IB) .
Ta có 0  ( IA; IB)  90 nên ( IA; IB )max  90  IA  IB .

1 2 m 2  6m  6 m  0
Từ đó suy ra d  I ; (d )   AB  2   2  2m 2  6m  0  
2 3  m  3
(thỏa).
Vậy T  {3;0} . Tổng các phần tử của tập hợp T bằng  3 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 , mặt cầu
x y2 z4 x y 1 z  3
( S ) : ( x  1) 2  y 2  z 2  R 2 , hai đường thẳng d1 :   và d2 :   . Gọi
1 3 1 2 1 1
d là đường thẳng vuông góc với ( P ) đồng thời cắt cả d1 , d2 . Biết rằng có số thực R sao cho
chỉ có một điểm M (m; n; p) thuộc d sao cho từ M có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với mặt
cầu (S ) . Khi đó m2  n 2  p 2  R 2 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D.  3 .

Lời giải
Chọn B
Gọi A  a; 2  3a; 4  a  , B  2b;1  b; 3  b  lần lượt là giao điểm của d với d1 và d2 . Ta có
 
AB   a  2b; 3a  b  1; a  b  1 . Mặt phẳng ( P) có véc-tơ pháp tuyến là n  (1;1;1) nên

 1
 a  2b 3a  b  1 a  b  1 a  
đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P) khi    2
1 1 1 b  0

  1 1 1  x y 1 z  3
từ đó ta tính được AB   ; ;  nên (d ) :   .
2 2 2 1 1 1
Do chỉ có một điểm M (m; n; p) thuộc d sao cho từ M có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu (S ) nên đường thẳng d phải tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm M (m; n; p) .
Giả sử M (t;1  t; 3  t )  d , đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm M (t;1  t; 3  t )

khi và chỉ khi phương trình (t  1)2  (1  t ) 2  (3  t )2  R 2 có nghiệm kép, hay

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

3t 2  6t  11  R2  0 có nghiệm kép, tức   9  3 11  R 2   0  R 2  8 khi đó t  1 nên có

duy nhất một điểm M (1; 2; 2) thỏa mãn yêu cầu đầu bài. Khi đó m  1, n  2, p  2 nên

m2  n2  p 2  R 2  1 .

Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  có phương trình
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d3  :  y  4  2t3 . S  I ; R  là mặt cầu tâm I bán kính R
 z  1  2t  z  2  2t  z  1 t
 1  2  3

tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:
A. 2,1 . B. 2, 2 . C. 2,3 . D. 2, 4 .

Lời giải
Chọn A

Ta có:  d1  đi qua điểm A 1;1;1 có VTCP u1   2;1;  2  .

 d2  đi qua điểm B  3;  1;2  có VTCP u2  1;2;2  .

 d3  đi qua điểm C  4;4;1 có VTCP u3   2;  2;1 .
     
Ta có u1.u2  0 , u2 .u3  0 , u3 .u1  0   d1  ,  d 2  ,  d3  đôi một vuông góc với nhau.
        
u1 , u2  . AB  0 , u2 , u3  .BC  0 , u3 , u1  .CA  0   d1  ,  d 2  ,  d3  đôi một chéo nhau.
     
    
Lại có: AB   2;  2;1 ; AB.u1  0 và AB. u2  0 nên  d1  ,  d 2  ,  d3  chứa 3 cạnh của hình
hộp chữ nhật như hình vẽ.
B
d2
d3

I
A

d1 C

Vì mặt cầu tâm I  a; b; c  tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  nên bán kính

R  d  I , d1   d  I , d 2   d  I , d 3   R 2  d 2  I , d1   d 2  I , d 2   d 2  I , d 3 
  2   2   2
  AI , u     BI , u    CI , u  
 R2  


1  
 
2  
 
3
 , ta thấy u 2  u 2  u 2  9 và
1 2 3
 u1   u2   u3 
     
  
AI   a  1; b  1; c  1 ,  AI , u1    2b  c  3; 2a  2c  4; a  2b  1 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
  
BI   a  3; b  1; c  2  , BI , u2    2b  2c  6;  2a  c  4; 2a  b  7  .
 
  
CI   a  4; b  4; c  1 , CI , u3    b  2c  6;  a  2c  2; 2 a  2b  16  .

  2   2   2   2   2   2
9 R 2   AI , u1    BI , u2   CI , u3   27 R 2   AI , u1    BI , u2   CI , u3  

2 2 2
 7  3  3  243 243
 18  a 2  b 2  c 2   126a  54b  54c  423  18  a    18  b    18  c    
 2  2  2 2 2
3 2
 Rmin  khi đó R  2,12 .
2
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0), B(3;1;4) và đường thẳng
x  2 y 1 z  2
:   . Xét khối nón ( N ) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng  và
1 1 3
ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất thì tung độ đỉnh của khối nón
N bằng
A. 1. B. 2. C. -1. D. 11.
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu đường kính AB có tâm I (1;2; 2) , bán kính 3 .


Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của ( N ) , C là đỉnh của ( N ) .
Khi đó C, I , H thẳng hàng ( I nằm giữa C, H ), IH  IK  3
IK CK IK .CH 3( x  3)
Đặt CI  x . Ta có CIK đồng dạng CMH nên   r  HM  
MH CH CK x2  9
2 2
1 1  3  x  3   x  3
V( N )   r 2 .CH     .( x  3)  3
3 3  x2  9  x 3
2

V( N ) nhỏ nhất  f ( x) 
 x  3 
x2  6x  9
nhỏ nhất ( x  3) .
x 3 x 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x2  6 x  27  x  3
f '( x)  , f '( x)  0   .
x3 x  9
V( N ) nhỏ nhất  x  9 , khi đó IC  9 nên C  ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  81
 43 32 41 
Mặt khác C   nên C  1; 2;11 hoặc C  ;  ;   .
 11 11 11 
Vì C có tọa độ nguyên nên C  1; 2;11 . Vậy Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất thì tung độ đỉnh của

khối nón  N  bằng 2.


2 2 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  1 . Có bao nhiêu điểm
M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm
A  a;0;0  , B  0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và 
AMB  90 ?

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;1 và bán kính R  1  IM .

a b 
Gọi K là trung điểm của AB  K  ; ;0  , khi đó KA  KB  KM
2 2 
2 2
AB a 2  b2 a 2  b2 a  b 
Ta có MK    MK 2  ; IK 2    2     3   1 .
2 2 4 2  2 

Tam giác IMK vuông tại M , suy ra IM 2  MK 2  IK 2


2 2
a2  b2  a  b 
 1    2     3   1  2a  3b  13
4 2  2 

 a  5, b  1
Vì a, b nguyên dương và 2 a  3b  13 suy ra  .
 a  2, b  3
Thử lại thấy thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  25 . và hai điểm
Câu 14.
A  7;9;0  , B  0;8;0  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  2 MB với M là điểm bất kỳ
thuộc mặt cầu  S  .

5 5
A. . B. 5 5. C. 10. D. 5 2.
2
Lời giải
Chọn D
Giả sử M  x; y; z  .
2 2
Ta có M   S    x  1   y  1  z 2  25
2 2
Lại có MA   x  7   y  9  z 2
2 2
  x  7   y  9   z 2  3.25  3.25
2 2 2 2
  x  7   y  9  z 2  3  x  1   y  1  z 2   3.25
 
2
 5 2
 2  x     y  3  z 2
 2
5  5 5
 2MC trong đó C  ;3; 0  , BC 
2  2
Khi đó P  2 MC  2 MB  2CB  P  5 5
 M   S 
Đẳng thức xảy ra      M 1; 6; 0 
CM  kCB  k  0 
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1; 3 , đường thẳng
x2 y5 z 3 2 2
:   và mặt cầu  S  : x 1  y 2   z  1  25 . Mặt phẳng    thay đổi,
1 2 2
luôn đi qua A và song song với  . Trong trường hợp    cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn
có chu vi nhỏ nhất thì    có phương trình ax  by  cz  3  0 . Tính giá trị của biểu thức
S  3a  2b  2c .
9
A. 12 . B. 9 . C. 4 . D. .
5
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

α d

A
H

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0;1 , bán kính R  5 .


Dễ thấy A nằm trong mặt cầu  S  nên    luôn cắt  S  theo một đường tròn  C  .
x  2 y 1 z  3
Đường thẳng d đi qua A và song song với  có phương trình là   .
1 2 2
Gọi H là hình chiếu của I trên d  H  3; 1; 1 .
2
Gọi r là bán kính của đường tròn  C  , ta có: r  R   d  I ,       R  IH  16  r  4 .
2 2 2 2

Chu vi của  C  nhỏ nhất  r nhỏ nhất  d  I ,      IH  H là hình chiếu của I trên    .

Khi đó,    đi qua A và nhận IH  2; 1; 2 làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình:
2 1 2
2x  y  2z  9  0  x y  z 3  0 .
3 3 3
2 1 2
Từ đó, suy ra: a  , b   , c    3a  2b  2c  4 .
3 3 3
Cách 2. Vì ( ) / / nên a  2b  2c  0 (1).

Vì A(2;1; 3)  ( ) nên 2a  b  3c  3  0 (2).

4c  6 7c  3
Từ (1) và (2) suy ra a  ,b  .
5 5
Điểm A nằm bên trong mặt cầu (S ) nên mặt phẳng ( ) luôn cắt mặt cầu theo giao tuyến là

đường tròn có bán kính r  25  h 2 , với h  d I (1; 0;1), mp( ) .

a c  3 c 2  2c  1
Ta có h   3. .
a 2  b2  c2 10c 2  10c  5

Với mọi c   ta có (3c  2)2  0

 9c 2  12c  4  0  c 2  2c  1  10c 2  10c  5 (3).

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

c 2  2c  1
Mà 10c 2  10c  5  0, c  , nên (3)   1. Dẫn tới h  3, từ đó
10c 2  10c  5
2
r  25  h 2  4, dấu “=” xảy ra khi c   .
3
Vậy, đường tròn giao tuyến của (S ) và ( ) có chu vi nhỏ nhất khi
2 2 1
c  a  , b    S  4.
3 3 3
x  1 t
2 2 2 
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x  y  z  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba
 z  2  3t

điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu.
Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B

x  1 t

* Ta có: M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t  x0  y0  z0  4 .
 z  2  3t

* Mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z 2  9  tâm O  0; 0; 0  , bán kính R  3 .
* MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu  MO   ABC  .

  ABC  đi qua D 1;1; 2  có véc tơ pháp tuyến OM  x0 ; y0 ; z0  có phương trình dạng:
x0  x  1  y0  y  1  z0  z  2   0 .
* MA là tiếp tuyến của mặt cầu tại A   MOA vuông tại A  OH .OM  OA2  R2  9 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi H là hình chiếu của O lên  ABC   OH  OM  HM  , ta có:


 x0  y0  2 z0 x0  y0  z0  z0 z0  4
d  O;  ABC    OH     OH .OM  z0  4 .
x02  y02  z02 x02  y02  z02 OM
 z0  4  9  z0  5  z0  13 .
z0  4 9
* Với z0  5  M  0;  1;5   T  26 nhận do: OM  26; OH   ;
OM 26
17
pt  ABC  :  y  5 z  9  0  MH  d  M ;  ABC    .
26
 OH  HM  OM .
9
* Với z0  13  M  6;11; 13   loại do: OM  326;OH  ;
326
335
 ABC  :6 x  11y  13z  9  0  MH  d  M ;  ABC   
326 .
 OH  HM  OM .
2 2 2
Câu 17. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4 y  6z 13  0 và đường
thẳng d : x  1  y  2  z  1 . Điểm M  a; b; c  ,  a  0 nằm trên đường thẳng d sao cho từ
1 1 1
M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  ( A , B , C là các tiếp điểm) và
   600 , CMA
AMB  600 , BMC  1200 . Tính a3  b3  c3 .
A. a 3  b 3  c 3  173 . B. a 3  b 3  c 3  112 . C. a 3  b 3  c 3   8 . D. a 3  b 3  c 3  23 .
9 9 9
Lời giải
Chọn B

H
I
M

2
Mặt cầu  S  có tâm I 1;2; 3 và bán kính R  1  2   3 13  3 3
2 2

Gọi  C  là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  ABC  và mặt cầu  S  .

Đặt MA  MB  MC  x khi đó AB  x; BC  x 2;CA  x 3 do đó tam giác ABC vuông tại


B nên trung điểm H của AC là tâm đường tròn  C  và H , I , M thẳng hàng.

Vì 
AMC  1200 nên tam giác AIC đều do đó x 3  R  x  3 suy ra IM  2 AM  2 x  6 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lại có M d nên M  1  t; 2  t;1  t  ,  t  1 mà IM  6 nên


t  0
 t  2    t  4    t  4   36  3t  4t  0   4 .
2 2 2 2

t
 3
4 1 2 7 112
Mà a > 0 nên t  suy ra H  ;  ;  nên a3  b3  c 3  .
3 3 3 3 9
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp
 z  2  3t

tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm O  0; 0; 0  và bán kính R . Gọi M 1  t 0 ;1  2t 0 ; 2  3t0   d .
Gỉa sử T  x; y; z    S  là một tiếp điểm của tiếp tuyến MT với mặt cầu S  . Khi đó
OT 2  MT 2  OM 2
2 2 2 2 2 2
 9   x  1  t0     y  1  2t0     z   2  3t0    1  t0   1  2t0    2  3t0 
 1  t0  x  1  2t0    2  3t 0  z  9  0 .
Suy ra phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng 1  t0  x  1  2t 0  y   2  3t0  z  9  0
Do D 1;1; 2    ABC  nên 1  t0  1  2t0  2.  2  3t   9  0  t0  1  M  0; 1;5  .
2
Vậy T  02   1  52  26 .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 và
x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P) chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T ,
1 1 1
T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mặt cầu ( S ) tâm I (1; 0; 1) , bán kính R  12  02  (1) 2  1  1 .


Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên d .
K  d nên ta có thể giả sử K (t ; 2  t ; t )
 
IK  (t  1; 2  t; t  1) , ud  (1;1; 1) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d
 
IK  d  IK .ud  0  t 1  2  t  t 1  0  t  0 .  K (0; 2; 0)
ITK vuông tại T có TH là đường cao nên IT 2  IH .IK .
1  1 
 IH 
6
 IK  6   IH  IK . Giả sử H ( x ; y ; z )
6
 1  5
 x  1  6 .(1) x  6
 
 1  1  5 1 5 
  y  0  .2   y  Vậy H  ; ; 
 6  3 6 3 6 
 1  5
 z  1  6 .1 z  6
 
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6 . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y2  z2  2x  2 y  1  0 và
2 2 2
 S2  : x  y  z  8x  2 y  2z 1  0 cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Lời giải
Chọn C
I

M P

J H K

N
Nếu điểm A x; y; z  thuộc  C  thì

x2  y2  z 2  2x  2 y  1  0
 2 2 2  3x  2 y  z  0 .
 x  y  z  8 x  2 y  2 z  1  0
Suy ra phương trình mặt phẳng   chứa đường tròn  C  là 3 x  2 y  z  0 .
Phương trình mặt phẳng  MNP là x  y  z  6  0 .
Gọi I là tâm mặt cầu thỏa bài toán, H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng  MNP ,
J , K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các đường thẳng MN , NP , PM . Ta

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

IJ  IK  IL  HJ  HK  HL .
Suy ra I thuộc đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp của
tam giác MNP và vuông góc với mặt phẳng  MNP .
Hình chóp O.MNP là hình chóp đều nên đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam
giác MNP và vuông góc với mặt phẳng  MNP cũng chính là đường thẳng d đi qua O và
vuông góc với mặt phẳng  MNP .
Phương trình đường thẳng d là x  y  z .
Dễ thấy d    suy ra mọi điểm thuộc d đều là tâm của một mặt cầu thỏa bài toán. Vậy có
vô số mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM
.
2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt câu  S  : x  y  2x  4 y  6z 13  0 và
đường thẳng d : x  1  y  2  z  1 . Điểm M  a; b; c a  0 nằm trên đường thẳng d sao cho
1 1 1
từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn
   90 , CMA
AMB  60 , BMC   120 .Tính Q  a  b  c .
10
A. Q  3 . B. Q  . C. Q  2 . D. Q  1 .
3
Lời giải
Chọn C

I H
M

2
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3  và bán kính R  12  22   3  13  3 3 .

Gọi đường tròn  C  là giao tuyến của mặt phẳng  ABC  với mặt câu  S  .

Đặt MA  MB  MC  x  x  0  .
Áp dụng định lý cosin trong AMB và CMA , ta có:
AB 2  MA2  MB 2  2MA.MB.cos 
AMB  2 x 2  2 x2 cos60  x 2  AB  x .
  2 x2  2 x 2 cos120  3x 2  AC  x 3 .
AC 2  MA2  MC 2  2MA.MC.cos AMC
Vì BMC vuông tại M nên: BC  MB 2  MC 2  x 2 .
2 2
Mặt khác AB 2  BC 2  x 2  x 2   
 3x 2  x 3   AC 2 nên ABC vuông tại B .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi H là trung điểm của AC thì H là tâm của đường tròn  C  và ba điểm H , I , M thẳng hàng.

Do 
AMC  120 nên 
AIC  60 , suy ra AIC đều và AC  IA  IC  R  3 3 .
2 IA 2.3 3
Suy ra x 3  3 3  x  3 và IA  IM cos 30  IM   6.
3 3
2 2 2
Điểm M  d nên M  t  1; t  2; t  1  IM 2   t  2    t  4    t  4  3t 2  4t  36 .

t  0  M  1; 2;1
2 2 2 
Mà IM  36  3t  4t  36  36  3t  4t  0   4 1 2 7
t   M  ; ; 
 3 3 3 3
1 2 7
Vì xM  0 nên điểm cần tìm là M  ;  ;  , suy ra Q  2 .
3 3 3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao cho MN cùng phương

với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Lời giải.
1  2.2  2.1  3
 S  có tâm I  1; 2;1 và bán kính R  1 . Ta có: d  I ,  P     2 R.
12  22  22

Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng  P  và  là góc giữa MN và NH .
 
Vì MN cùng phương với u nên góc  có số đo không đổi,   HNM .
1
Có HN  MN .cos   MN  .HN nên MN lớn nhất  HN lớn nhất 
cos 
HN  d  I ,  P    R  3 .
  1 1

Có cos   cos u , nP   2
nên MN 
cos 
HN  3 2 .

Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0
và mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi trên  S  , điểm N thay đổi trên ( P) .
Độ dài nhỏ nhất của MN bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Lời giải

P H N

Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2; 1) , bán kính R  3 ; d  I ; ( P)   4  R  mặt cầu (S ) và mặt phẳng
( P) không có điểm chung.
Dựng IH  ( P), ( H  ( P )) . Ta có: MN nhỏ nhất khi M là giao điểm của đoạn IH với (S ) và
N H.
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng IH :  y  2  t ;  t   
 z  1  2t

2 2 2
Điểm M 1  2t; 2  t; 1  2t   ( S ) nên  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2
  2t    t    2t   9  t  1 . Khi đó M 1  3; 3;1 , M 2  1; 1; 3 .
Thử lại: d  M 1 ; ( P )   1 ; d  M 2 ; ( P )   7  IH  4 .
 11 10 5 
Vậy MNmin  MH  1 khi M  3; 3;1 ; N  ;  ;  .
3 3 3
Câu 24. (ĐTK2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;3 và B  6;5;5 . Xét khối nón  N 
có đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì
mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị của
b  c  d bằng
A. 21. B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có: AB  6
Gọi h , r là chiều cao và bán kính đáy hình nón  N  , R là bán kính mặt cầu  S  đường kính
AB . Gọi I là trung điểm AB và H là tâm đường tròn đáy của  N  .
Để thể tích hình nón  N  lớn nhất thì h  R .
2
Ta có: r 2  R 2  IH 2  R 2   h  R 

Thể tích khối nón  N  : V  1 h. r 2  1 h. .  R 2   h  R  2   1   2 Rh 2  h 3 


3 3   3
1 Vmax
Xét hàm số f  h     2 Rh 2  h 3  với R  h  2R ta suy ra khi
3
4R
h  AH  4, BH  2 .
3
 2   14 11 13 
Gọi H  x; y; z  , khi đó: AH  AB  H   ; ; 
3 3 3 3

Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  đi qua H và nhận A B làm vecto pháp
 14   11   13 
tuyến là: 2  x    2  y    1 z    0  2x  2 y  z  21  0  b  c  d  18 .
 3  3  3
Câu 25. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  1 và
điểm A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ) , M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 B. x  y  z  7  0
C. 2 x  2 y  2 z  15  0 D. x  y  z  7  0
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy A nằm ngoài mặt cầu (S ) . Tâm mặt cầu là I (1;2;3) .
 
Đường thẳng AM tiếp xúc với ( S )  AM  IM  AM .IM  0
 ( x  2)( x  1)  ( y  3)( y  2)  ( z  4)( z  3)  0
 ( x  1  1)( x  1)  ( y  2  1)( y  2)  ( z  3  1)( z  3)  0
 ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  ( x  y  z  7)  0
 x  y  z  7  0 ( Do ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3)2  0) .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
Câu 26. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2; 2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1
 
. Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm M luôn thuộc
mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2x  2 y  6z  9  0 . B. 2 x  2 y  6z  9  0 .
C. 2x  2 y  6z  9  0 . D. 2x  2 y  6z  9  0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi điểm M  x; y; z    S  là điểm cần tìm.
2
Khi đó: x 2  y 2   z  2   1  x 2  y 2  z 2  4 z  4  1  x 2  y 2  z 2  4 z  3 1
 
Ta có: OM   x; y; z  và AM   x  2; y  2; z  2  .
 
Suy ra OM . AM  6  x  x  2   y  y  2   z  z  2   6
 x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  6  2
Thay 1 vào  2  ta được
4 z  3  2 x  2 y  2 z  6  0  2 x  2 y  6 z  9  0 .
2 2 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A(2;2;2) . Xét
các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với (S ) . M luôn thuộc một
mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z – 6  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3x  3 y  3z – 8  0 . D. 3x  3 y  3z – 4  0 .
Lời giải

M
A

S  có tâm I 1;1;1 và bán kính R  1 .


Do IA  1  1  1  3  R nên điểm A nằm ngoài mặt cầu  S  .

AMI vuông tại M : AM  AI 2  IM 2  3  1  2 .


 M thuộc mặt cầu  S   có tâm A bán kính 2.
2 2 2
Ta có phương trình  S   :  x  2    y  2    z  2   2 .
Ta có M   S    S   .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x  1 2   y  12   z  1 2  1
Tọa độ của M thỏa hệ phương trình  2 2 2
I  .
 x  2   y  2   
 z  2  2
 x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
Ta có  I    2 2 2
 2x  2 y  2z  8  0  x  y  z  4  0
 x  y  z  4 x  4 y  4 z  10  0
Suy ra M   P  : x  y  z  4  0 .
2 2 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho  S  :  x  3   y  2    z  5   36 , điểm M  7;1;3 . Gọi  là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại N . Tiếp điểm N di động
trên đường tròn  T  có tâm J  a, b, c  . Gọi k  2a  5b  10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Lời giải
M

N
J

2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  5   36 có tâm I  3; 2;5 , bán kính R  6 .
Có IM  25  16  4  3 5  6  R , nên M thuộc miền ngoài của mặt cầu  S  .
Có MN tiếp xúc mặt cầu  S  tại N , nên MN  IN tại N .
Gọi J là điểm chiếu của N lên MI .
IN 2 36 12 5
Có IN 2  IJ .IM . Suy ra I J    (không đổi), I cố định.
IM 3 5 5
Suy ra N thuộc  P  cố định và mặt cầu  S  , nên N thuộc đường tròn  C  tâm J .

x  3  8
 IJ  12 5 1  4  
 4
Gọi N  x; y; z  , có IJ  IM  IM  IM   y  2  
IM 5 3 5 5  5
 2
 z  5   5
 6 23 
 N  5; ;  , k  2a  5b  10c  50 . Vậy k  50 .
 5 5 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5; 0;0  , P 1; 3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm
của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng
abc  5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu  S  tâm I  a; b; c  là x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Đk: a 2  b 2  c 2  d  0
4a  2b  8c  d  21
10a  d  25

 S  đi qua các điểm M , N , P và tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz   2a  6b  2c  d  11

R  a

4a  2b  8c  10a  25  21 6a  2b  8c  4 6a  2b  8c  4
d  10a  25 d  10a  25 d  10a  25
  
  
  2 a  6b  2 c  10 a  25   11 8a  6 b  2 c  14 32a  24b  8c  56
a 2  b 2  c 2  d  a 2 b 2  c 2  d  0 b 2  c 2  d  0
  
6a  2b  8c  4 c  a  1
d  10a  25  d  10a  25
 
 
26a  26b  52 b   a  2
b 2  c 2  d  0 b 2  c 2  d  0
 
2 2
   a  2    a  1  10 a  25  0
 2a 2  16 a  30  0
a  3 a  5
 b   3
 a  3 b  1 
  hay 
 a  5 c  2 c  4
d  5  d  25
Vì a  b  c  5 nên chọn c  2 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0;0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai mặt
cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0
cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Lời giải
Giả sử mặt cầu  S  có tâm I   C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  MNP  .
Ta có:  S  tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM
 d  I , MN   d  I , NP   d  I , PM   d  H , MN   d  H , NP   d  H , PM 
 H là tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp của tam giác MNP .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x y z
 MNP  có phương trình là    1 hay x  y  z  6  0 .
6 6 6
 C    S1    S2   Tọa độ các điểm thuộc trên  C  thỏa mãn hệ phương trình:
 x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0
 2 2 2
 3x  2 y  z  0 .
 x  y  z  8 x  2 y  2 z  1  0
Do đó, phương trình chứa mặt phẳng chứa  C  là   : 3 x  2 y  z  0 .
Vì 1.3  1.  2   1.  1  0   MNP     . 1

Ta có: MN  NP  PM  6 2  MNP đều.


Gọi G là trọng tâm tam giác MNP  G  2; 2; 2  và G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
MNP . Thay tọa độ của điểm G vào phương trình mặt phẳng   , ta có: G    .
Gọi  là đường thẳng vuông góc với  MNP  tại G .
 MNP    
Vì       .
G   
Khi đó: I    d  I , MN   d  I , NP   d  I , PM   r
 Mặt cầu tâm I bán kính r tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM .
Vậy có vô số mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng
MN , MP, PM .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A   3;1;1 , B 1; 1; 5  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0. Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết
C luôn thuộc một đường tròn T  cố định. Tính bán kính r của đường tròn T  .
A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .
Lời giải
 
Ta có AB   4;  2; 4  và mp  P  có vec tơ pháp tuyến n   2;  1; 2  . Do đó AB vuông góc với
 P .
Giả sử mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . Mặt cầu  S  đi qua
hai điểm A, B nên ta có
 9  1  1  6 a  2b  2 c  d  0 6 a  2b  2 c  d  11
   .
1  1  25  2 a  2b  10c  d  0  2 a  2b  10c  d  27
Suy ra 8 a  4 b  8 c  16  2 a  b  2 c  4.
2 a  b  2c  11
Mặt cầu  S  tiếp xúc với  P  nên ta có d  I ,  P     5.
3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT


Ta có AB   4;  2; 4   AB  16  4  16  6. Goi M là trung điểm AB ta có
d  C , AB   IM  52  3 2  4. Vậy C luôn thuộc một đường tròn T  cố định có bán kính
r  4. .
5 3 7  3  5 3 7  3 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
2 2 2
( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,
 a, b, c, d   : d  5  là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có
đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính
giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .
Lời giải

R
h
B

Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2;3  , bán kính R  6 .


Có IA  IB  6 nên A, B thuộc mặt cầu ( S ) .
  5 7 
 
AB   3; 3;0   3 1; 1; 0    3 a , M  ; ;3  là trung điểm của AB .
2 2 
 
Gọi a  (1; 1;0) và n  (a; b; c) với a 2  b2  c2  0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P )

 I  ( P) 5 7
 a  b  3c  d  0 d  6a  3c
Vì A, B  ( P ) nên có     2 2  .
a.n  0 a  b  0 a  b

Gọi h  d  I , ( P )  , (C )  ( P )  ( S ) , r là bán kính đường tròn (C ) .

r  R2  h2  6  h2 .
Diện tích thiết diện qua trục của hình nón ( N ) .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 h2  6  h 2
S  .h.2r  h. 6  h 2   3.
2 2
MaxS  3 khi h2  6  h2  h  3 .
a  2b  3c  d
h  d  I , ( P)   3  .
a2  b2  c2
a  c
 a2  c2   .
a  c
Nếu a  c thì b  a; d  9a và ( P ) : ax  ay  az - 9 a  0  x  y  z  9  0 (nhận).
Nếu a  c thì b  a; d  3a và ( P ) : ax  ay  az - 3a  0  x  y  z  3  0 (loại).
Vây T  a  b  c  d  6 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
  :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với
m 1 m 1
cả hai mặt phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Lời giải
Chọn C
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu.
Theo giả thiết ta có R  d  I ,      d  I ,    .
a b
  c 1
m 1 m
Mà d  I ,     
1 1
 1
m 1  m  2
2

Ta có
2
1 1 1 1  1 1
2
 2
1     2 . 1
m 1  m   m 1 m  m 1 m
2
 1  1 1 1
   2 . 1   1(do m   0;1
 m 1  m   m 1 m m 1  m 
Nên

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

a 1  m   bm  cm 1  m   m 1  m 
m 1  m 
R
1
1
m 1  m 
a  am  bm  cm  cm 2  m  m 2
R
m2  m  1
 R  Rm  Rm 2  a  am  bm  cm  cm 2  m  m2
 2 2 2
  R  Rm  Rm  a  am  bm  cm  cm  m  m
 m 2  R  c  1  m  a  b  c  R  1  R  a  0 1
 2
 m  R  c  1  m  b  c  a  R  1  R  a  0  2 
Xét (1) do mặt cầu tiếp xúc với tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng    ,    với mọi
m   0;1 nên pt (1) nghiệm đúng với mọi m   0;1 .
R  c  1  0 a  R
 
 a  b  c  R  1  0  b  R  I  R; R;1  R  .
R  a  0 c  1  R
 
2 R  R  2 1  R   10 R  3
Mà R  d  I ,      R   3R  12  R  
3  R  6(l )
Xét (2) tương tự ta được
R  c 1  0 a   R
 
 b  c  a  R  1  0  b   R  I   R;  R; R  1
R  a  0 c  R  1
 
2 R  R  2 1  R   10 R  6
Mà R  d  I ,      R   3R  12  R   .
3  R  3(l )
Vậy R1  R2  9 .
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0 , B  0; b;0  , C  0;0; c  với
1 2 3
a , b , c  0 . Biết rằng  ABC đi qua điểm M  ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu
7 7 7
72
 S  : x  1
2 2 2
  y  2    z  3  . Tính 12  12  12 .
7 a b c
A. 14 . B. 1 . C. 7. D. 7 .
7 2
Lời giải
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng  ABC  là: x  y  z  1 .
a b c
1 2 3
Vì điểm M  , ,  thuộc mặt phẳng  ABC 
7 7 7

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1 2 3


      1 2 3 1 2 3
7 7 7
          1    1    7
a b c 7a 7b 7c a b c
Mặt khác mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với  S  : x  12   y  2  2   z  3  2  72
7
72
 khoảng cách từ tâm I 1,2,3 của cầu tới mặt phẳng  ABC  là
7
1 2 3
  1
a b c 72
 d  I , ABC     mà 1  2  3  7
1 1 1 7 a b c
 
a 2 b2 c2
7 1 72 1 1 1 7
 d  I , ABC      2 2 2  .
1 1 1 7 a b c 2
2
 2 2
a b c
2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  4 và điểm A 2;2;2 . Từ A kẻ
ba tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng
 BCD  .
A. 2 x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I  0; 0;1 , bán kính R  2 .

Có IA   2; 2;1  IA  3 .

Tam giác ABI vuông tại B nên ta có AB  IA2  IB2  5 .


Gọi H  x ; y ; z  là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABI .

2 IB2 4 4
Ta có: IB  IH .IA  IH    IH  .IA .
IA 3 9
 4  8
 x  0  9 .2 x  9
 4   4

 8  8 8 13 
Từ suy ra được IH  IA   y  0  .2   y   H  ; ; .
9  9  9 9 9 9 
 4  13
 z  1  9 .1 z  9
 

Mặt phẳng  BCD vuông góc với đường thẳng IA nên nhận IA   2; 2;1 làm vectơ pháp tuyến.
Hơn nữa mặt phẳng  BCD đi qua điểm H .
 8  8  13 
Vậy  BCD có phương trình: 2.  x    2.  y    1.  z    0  2x  2 y  z  5  0 .
 9  9  9

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
S  : x 2  y 2   z  1  25

 S :
2 2 2
 x  1   y  2    z  3  P  tiếp xúc  S và cắt  S  theo giao tuyến là một
 1.
Mặt phẳng

đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến


 P  bằng
A. 14 . B. 17 . C. 8. D. 19 .
3 7 9 2
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm I  0;0;1 , bán kính R  5 , mặt cầu  S có tâm I  1;2;3 , bán kính R  1
Vì I I  3  R  R  4 nên mặt cầu  S nằm trong mặt cầu  S  .
Mặt phẳng  P  tiếp xúc  S  d  I ,  P   R  1;  P  cắt  S  theo giao tuyến là một đường

tròn có chu vi bằng 6  ( suy ra bán kính đường tròn là r  3 ) nên d  I ,  P    R 2  r 2  4 .


Nhận thấy d  I ,  P   d  I ,  P   I I nên tiếp điểm H của  P  và  S cũng là tâm đường tròn

giao của  P  và  S  . Khi đó,  P  là mặt phẳng đi qua H , nhận II   1;2;2 làm vecto pháp
tuyến.
 4
 xH  3
  
Ta có: IH  4 II    yH  8  H  4 ; 8 ; 11  .
3  3 3 3 3 
 11
 zH  3

4  8  11 
Phương trình mặt phẳng  P  : x   2  y    2  z    0  x  2 y  2 z  14  0 .
3  3  3
Khoảng cách từ O đến  P  là d  O ,  P    14 .
3
Câu 37. Trong không gian O xyz , cho điểm A 2;11; 5 và mặt phẳng
 P  : 2mx   m 2  1 y   m 2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định
tiếp xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 1 2 3 . C. 12 2 . D. 1 0 3 .
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi I  x0 ; y 0 ; z0  là tâm của mặt cầu  S  cố định và R là bán kính của mặt cầu  S  .
Ta có:
2mx0   m2  1 y0   m 2  1 z0  10 2mx0   m 2  1 y0   m 2  1 z0  10
R  d  I , P  
2
4m   m  1   m  1
2 2 2 2
2  m 2  1

 2mx0   m2  1 y0   m2 1 z0 10  R 2  m2  1


 đúng với mọi  m   .
2mx0   m2  1 y0   m2  1 z0  10  R 2  m2  1

  y0  z0  m 2  2mx0  y0  z0  10  R 2m 2  R 2
 đúng với mọi  m   .
 y0  z0  m  2mx0  y0  z0  10   R 2m  R 2
2 2

  y0  z 0  R 2
 
  x0  0 I
 
 y0  z0  10  R 2
 

  y0  z 0   R 2
 x0  0  II 

  y0  z0  10   R 2

Từ hệ  I  suy ra x0  0; y0  5  R 2; z0  5


Do đó tâm mặt cầu là I 0; 5  R 2 ;  5 
2
Ta có: R2  IA2  R2  4  R 2  6   suy ra R  2 2 và R  10 2

Hệ  II  suy ra x0  0; y0  5  R 2, z0  5
2
Như vậy, ta có: R 2  IA2  42  R 2  6    R 2 , phương trình không có giá trị R thỏa mãn
nên loại.
Vậy tổng hai bán kính của hai mặt cầu là: 12 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2 2
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm
A 2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu  S  sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với
 S  . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  4  0
C. 3 x  3 y  3 z  8  0 . D. 3 x  3 y  3 z  4  0 .
Lời giải
Chọn B

Mặt cấu  S  có tâm I 1;1;1 , bán kính R  1 . A 2;2;2

Ta luôn có 
AMI  90o , suy ra điểm M thuộc mặt cầu  S1  tâm E là trung điểm của AI đường
kính AI .
 3 3 3 2 2 2
Với E  ; ;  , bán kính R1  IE   1    1    1   3 .
 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
 3  3  3 3
Phương trình mặt cầu  S1  :  x     y     z   
 2  2  2 4
 x2  y2  z2 3x 3y 3z  6  0 .
Vậy điểm M có tọa độ thỏa mãn hệ:
 x  12   y  12   z  12  1 2 2 2
 x  y  z  2 x  2 y  2 z  2  0
 2   2 2 2
2 2
 x  y  z  3x  3 y  3z  6  0  x  y  z  3x  3 y  3z  6  0
Trừ theo vế hai phương trình cho nhau ta được: x  y  z  4  0 .
Câu 39. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;6 , B  0;1;0 và
2 2 2
mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng  P : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B
và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 3  và bán kính R  5
 A   P   3a  2 b  6c  2  0  a  2  2c
Ta có   
 B   P  b  2  0 b  2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r  R 2   d  I ;  P     25   d  I ;  P   
   
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d  I ;  P   lớn nhất
2

Ta có d  I ,  P   
a  2b  3c  2

2  2c  4  3c  2

c  4
2 5c 2  8c  8
2
a b c 2 2
 2  2c   22  c2
2

Xét f  c  
c  4 48c 2  144c  192
 f c  
5c 2  8c  8 2
2 c  4
 5c 2
 8c  8  5c 2  8 c  8
c  1
f c   0  
 c  4
Bảng biến thiên
x  4 1 
y'  0  0 
1 5
y
5
0 1
5

Vậy d  I ;  P   lớn nhất bằng 5 khi và chỉ khi c  1  a  0, b  2  a  b  c  3 .


2 2 2
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 , điểm
A 0;0;2 . Mặt phẳng  P  qua A và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có diện
tích nhỏ nhất, phương trình  P  là:
A.  P  : x  2 y  3z  6  0 . B.  P  : x  2 y  3z  6  0 .
C.  P  :3x  2 y  2 z  4  0 . D.  P : x  2 y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 , bán kính R  3 .


Ta có IA  6  R  A nằm trong mặt cầu  S  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do đó mặt phẳng  P  qua A luôn cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có bán kính

r  R2  IH2 (với H là hình chiếu của I 1;2;3 trên  P  ).


2 2 2 2 2 2
Ta luôn có IA  IH  R  IH  R  IA  r  R  IA .
2 2
Diện tích của hình tròn  C  nhỏ nhất khi bán kính r nhỏ nhất, tức là r  R  IA  H  A .

Khi đó IA   P mặt phẳng  P  nhận IA   1;  2;  1 làm một VTPT.
Vậy phương trình mặt phẳng  P  : x  2 y   z  2  0  x  2 y  z  2  0. .
2 2 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt
phẳng đi qua 2 điểm A  0;0; 4  , B  2;0;0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao
cho khối nón có đỉnh là tâm của  S  , là hình tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng  
có phương trình dạng ax  by  z  c  0 , khi đó a  b  c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
Lời giải
Chọn D
+ Vì   qua A ta có:  (  4)  c  0  c   4 .

+ Vì   qua B ta có: 2a  c  0  a  2 .

  : 2 x  by  z  4  0 .

+ Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2;3 , R  3 3 .


2  2b  3  4 2b  5
+ Chiều cao khối nón: h  d I ,    .
4  b2  1 b2  5
2 2
2  2b  5 
+Bán kính đường tròn: r  R  h  27   2  2b  5 .
 27  2

2
 b 5  b 5
2
1 2 1   2b  5  2b  5
+ Thể tích khối nón: V   r h    27  2 
3 3  b  5  b2  5
+ Tới đây ta có thể Thử các trường hợp đáp án.

Hoặc ta làm tự luận như sau:


2b  5
Đặt t  và xét hàm số f  t    27  t 2  t trên đoạn  0;3 3  .
2  
b 5
t  3
Ta có: f   t   27  3t ; f   t   0  
2
. Ta có bảng biến thiên:
t  3  l 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 44


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do đó thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi


2
 2b  5  2 2 2
t 3   3  4b  20b  25  9b  45
2
 b 5 
 5b 2  20 b  20  0  b  2 .
Vì vậy a  b  c  4 .
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2;0;2 ,
C  1; 1; 0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B, C , D thỏa
AB AC AD
   4 . Viết phương trình mặt phẳng  BCD biết tứ diện ABCD có thể tích
AB AC AD
nhỏ nhất?
A. 16 x  40 y  44 z  39  0 B. 16 x  40 y  44 z  39  0
C. 16 x  40 y  44 z  39  0 D. 16 x  40 y  44 z  39  0
Lời giải
Chọn C
AB AC AD AB AC AD
Đặt x  ,y  ,z  . Ta có    4 . Suy ra
AB AC AD AB AC AD
1 1 1 1 27
4    33  xyz  . Dấu "  " xảy ra khi x  y  z .
x y z xyz 64

 AB  1; 1;1 ;
   
   AB; AC    3; 1; 4 ; AD   1;2;3 .
 
 AC   2; 2; 1
1     17
Thể tích của tứ diện ABCD là ABCD V  AB; AC .AD 
6  6
Lại có VABCD
  
 xyzVABCD  tứ diện ABCD có thể tích nhỏ nhất khi xyz nhỏ nhất
3
Khi và chỉ khi x  y  z   Mặt phẳng mặt phẳng  BCD song song với mặt phẳng  BCD
4
 3   3 3 3  7 1 7
và đi qua điểm B . Vì AB  AB   ;  ;  nên B  ; ; 
4 4 4 4 4 4 4

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 45


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

BC   3; 1; 2 ;
   
   BC; BD   4;10; 11   BCD  nhận VTPT là n   4;10; 11
 
BD   2;3;2
Suy ra phương trình mặt phẳng  BC D   : 16 x  40 y  44 z  39  0

Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;2;1 cắt các tia
O x , O y , O z lần lượt tại các điểm A, B , C ( A, B , C không trùng với gốc O ) sao cho tứ diện
OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N  0;2;2 B. M  0;2;1 C. P  2;0;0  D. Q  2;0; 1
Lời giải
Chọn A
Gọi  P cắt các tia O x , O y , O z lần lượt tại các điểm
A  a;0;0 ; B  0; b;0 ; C  0;0;c   a, b, c  0 
x y z
Ta có  P  :  1
a b c
1 2 1
Vì M  P nên ta có    1
a b c
1 2 1 33 2
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có 1     3  abc  54
a b c abc
1
Thể tích khối chóp VOABC  abc  9
6
Dấu bằng xảy ra khi các số tham gia cô si bằng nhau nghĩa là
1 2 1
 a  b  c  1
  a  3; b  6; c  3
1
   2 1
 a b c
x y z
Vây pt mặt phẳng  P :    1  N  0;2;2   P
3 6 3
2 2 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  3 . Một mặt phẳng
 
tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia O x , O y , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn
OA  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
2

3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3. D. 9 3.
2 2
Lời giải
Gọi H  a ; b ; c  là tiếp điểm của mặt phẳng   và mặt cầu  S  . Từ giả thiết ta có a , b, c là

các số dương. Mặt khác, H   S  nên a 2  b 2  c 2  3 hay OH2  3 OH  3 . (1)

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 46


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mặt phẳng   đi qua điểm H và vuông góc với đường thẳng OH nên nhận OH   a ; b ; c 
làm véctơ pháp tuyến. Do đó, mặt phẳng   có phương trình là
a  x  a   b  y  b  c  z  c   0  ax  by  cz   a 2  b 2  c 2   0  ax  by  cz  3  0

3   3   3
Suy ra: A  ;0;0  , B  0; ;0  , C  0;0;  .
a   b   c
9 9 9 1 1 1
Theo đề: OA 2  OB 2  OC 2  27  2
 2  2  27  2
 2  2  3 (2)
a b c a b c
2 2

2
Từ (1) và (2) ta có: a  b  c    a1  b1  c1   9 .
2 2 2

2

2 2
Mặt khác, ta có: a  b  c    a1  b1  c1   9 và dấu "  " xảy ra khi a  b  c  1 . Suy ra,
2 2 2

OA  OB  OC  3 và VO . ABC  OA.OB .OC  9 .


6 2
3VO. ABC 9 3
Lúc đó: SABC   .
OH 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho A0;1;2 , B1;1;0 , C 3;0;1 và mặt phẳng Q : x  y  z 5  0
. Xét điểm M thay đổi thuộc Q . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2  MB 2  M C 2 bằng
A. 34 . B. 2 2 . C. 0. D. 2 6 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
  4 2  
Gọi điểm G thỏa mãn G A  G B  G C  0 , suy ra G ; ;1 . Khi đó
3 3 
  2   2   2
P  MA2  MB 2  MC 2   MG  GA   MG  GB  MG  GC 
   
 3MG 2  2MG.GA  GB  GC   GA2  GB 2  GC 2
 3MG 2  GA2  GB 2  GC 2
 3  d G, Q  GA2  GB2  GC 2 .
2

 
Dấu bằng xảy ra khi M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Q  .
4 2
 1 5
3 3 2
Ta có d G , Q   
3 3
  4 1  26   1 1  11
GA   ; ;1  GA2  ; GB   ; ; 1  GB 2  ;
 3 3  9  3 3  9
  5 2  29
GC   ;  ;0  GC 2  .
 3 3  9
4 26 11 29 34
Vậy min P  3.     khi M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Q  .
3 9 9 9 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 47


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0;1 , B  1;1;0  , C 1;0;  1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 sao cho 3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ
nhất đó bằng
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn C
 3 x A  2 xB  xC 1
 xI  6

6
     3 y  2 yB  yC 1  1 1 1
Gọi I là điểm thảo mãn 3IA  2 IB  IC  0   yI  A   I  ; ;  .
 6 3  6 3 3
 3 z A  2 z B  zC 1
 zI  6

3

  2   2  
 2
  
Ta có 3MA2  2MB 2  MC 2  3 IA  IM  2 IB  IM  IC  IM   
   

 3IA2  2 IB 2  IC 2  6 IM 2  2MI 3IA  2 IB  IC 
 3IA2  2IB2  IC 2  6 IM 2 .
Do đó 3MA2  2MB2  MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi IM nhỏ nhất  M là hình chiếu của I
 11 1 5  61

trên  P   M   ;  ;   min 3MA2  2 MB 2  MC 2 
 18 9 9  6

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1;  3  , B 0;  2;3 và mặt cầu
( S ) : x 1  y 2   z  3  1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất
2 2

của MA2  2MB2 bằng


A. 102 . B. 78 . C. 84 . D. 52 .
Lời giải
Chọn C
  
Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức IA  2 IB  0  I  1; 1;1  .
 2  2   2  
   
2
Ta có T  MA2  2 MB 2  MA  2 MB  MI  IA  2 MI  IB

 3MI 2  IA2  2IB2  3MI 2  36 .


Mặt cầu ( S ) có tâm J  1;0;3 , bán kính R  1 .
Ta có: IJ  R  I nằm ngoài mặt cầu ( S ) .

M I
J

Ta có: T lớn nhất  IM lớn nhất.


Mà IM max  IJ  R  3 1  4 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 48


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do đó: Tmax  3.42  36  84.


Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0; 0 ; 2  và B  3; 4;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa
2 2 2
đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x 1   y 1   z  3  25 với
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . M , N là hai điểm thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ
nhất của AM  BN là
A. 34  1 . B. 5 . C. 34 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

 S1  :  x  1 2   y  1 2   z  32  25 1


Từ 
2 2 2
 S 2  : x  y  z  2 x  2 y  14  0  2 
Lấy 1 trừ  2  , ta được 6 z  0 hay
P: z  0 tức là  P    Oxy  .
Dễ thấy A , B nằm khác phía đối với  P  , hình chiếu của A trên  P  là O , hình chiếu của B
trên  P  là H  3; 4;0  .
 
Lấy A ' sao cho AA  MN .
 
Khi đó AM  BN  AN  BN  AB và cực trị chỉ xảy ra khi MN cùng phương OH .

 OH  3 4 
Lấy MN     ; ;0  .
OH  5 5 
  3 4 
Khi đó vì AA  MN nên A  ; ;0  . Do đó AM  BN  AN  BN  AB  5.
5 5 
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x  y  z  1. Điểm M   S  có tọa độ dương; mặt
phẳng  P  tiếp xúc với  S  tại M cắt các tia Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ
 
nhất của biểu thức T  1  OA2 1  OB 2 1  OC 2 là:  
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 49


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

z
C

I M
O B y

 S  có tâm  O và bán kính R  1 .


Theo đề bài ta có A  a, 0, 0  ; B  0, b, 0  ; C  0,0, c  ;  a, b, c  0  khi đó phương trình mặt phẳng
x y z
P là:   1.
a b c
1
 P tiếp xúc với  S  tại M   S   d  O;  P    1  1
1 1 1
 
a 2 b2 c2
 abc  a 2b 2  b 2c 2  c 2 a 2  3 3 a 4b 4c 4  abc  3 3 1 vì  a, b, c  0  .
    
Khi đó: T  1  OA2 1  OB 2 1  OC 2  1  a 2 1  b2 1  c 2   
 T  1  a 2  b2  c 2  a 2b2  b2c 2  c2 a 2  a 2b2c 2  1  a 2  b2  c 2  2a 2b2c 2
Mặt khác 1  a 2  b 2  c 2  2a 2b 2 c 2  1  3 3 a 2b 2 c 2  2a 2 b 2 c 2  64  2   T  64 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 64 khi 1 và  2  xảy ra dấu bằng  a  b  c  3 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 0; 0  , B  2;1; 3 , C  0; 2;  3 ,
2 2
  2
D 2; 0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  :  x  2    y  4   z  39 thỏa mãn
 
MA2  2 MB.MC  8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7 . B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 50


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
 
Giả sử M  x; y; z  , ta có: MA2  2MB.MC  8  x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0 1 .
Mà M   S  nên ta có: x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  19  0  2 
Trừ 1 ,  2  theo vế ta được: x  y  2  0 .
Suy ra M thuộc đường tròn  T  là giao của  S  với mặt phẳng  P  : x  y  2  0 .
Thay tọa độ của D vào phương trình của  P  và của  S  thấy thỏa mãn nên D  T  , suy ra
giá trị lớn nhất của MD bằng đường kính của  T  .

S  có tâm I  2; 4; 0  và bán kính R  39 .


Khoảng cách từ I với  P  là h  d  I ;  P    4 2 .

Bán kính của  T  là r  R 2  h 2  7 . Suy ra max MD  2r  2 7 .


2 2 2
Câu 51. Cho A  0;8; 2  và mặt cầu  S  : x  5   y  3   z  7   72 và điểm A  9;  7; 23 . Viết
phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và tiếp xúc với mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ B đến

mặt phẳng  P  là lớn nhất. Giải sử n  1; m; n  là một vectơ pháp tuyến của  P  . Lúc đó
A. m.n  4 . B. m.n  2 . C. m.n  4 . D. m.n  2 .
Lời giải
Chọn C

 P  đi qua điểm A  0;8; 2  và có vectơ pháp tuyến n  1; m; n    P  : x  my  nz  8m  2n  0
.
5  11m  5n
P tiếp xúc với mặt cầu  S   6 2.
1  m2  n2
9  15m  21n 5  11m  5 n  4  4 m  16 n
d  d  B;  P     .
1  m2  n2 1  m2  n2
5  11m  5n 1  m  4n
 4 .
1  m2  n2 1  m2  n2
2
12   1  42 . 1  m2  n 2
 6 24 (Buinhiacôpxki).
1  m 2  n2
 18 2 .
1 1 4 m  1
 d max  18 2      m.n  4
1 m n n  4
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax  b y c z 3  0 ( a, b, c là các số nguyên
không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1;3

và không đi qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị
lớn nhất. Tổng P  a  2b  3c  12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 51


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mặt phẳng (P ) đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1;3 nên ta có

 b  2c  3  0 b  2c  3
  
  (*).
a  b  3c  3  0 a  5c  6
 
2c  3
Mặt khác d H ;(P )  (**).
a 2  b2  c2
2c  3 2c  3
Thay (*) vào (**) ta được d H ;(P )   .
a 2  b2  c2 30c 2  72c  45
2c  3
Xét hàm số y  có tập xác định D   .
30c 2  72c  45
18c  18 1 2 2
y'
30c 2  72c  45
; y '  0  c  1  y  
3
và limy  30
;limy  
30
c  c 

1
 miny  y(1)   .
D 3
2c  3
Xét hàm số g(c ) 
30c 2  72c  45
1
Từ đó suy ra max g(c)  f (1)  g (1)  đạt tại c  1 .

3
Với c  1  a  1;b  1 .
Vậy P  a  2b  3c  12  16

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 52


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022


Câu 50. (Đề TK BGD 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm là f ( x)  x  10 x, x   . Có bao nhiêu
2

giá trị nguyên của tham số m để hàm số


y  f x4  8x2  m 
có đúng 9 điểm cực trị? 
A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 .
Phân tích
- Câu hỏi với mức độ vận dụng cao.
- Nội dung về các yếu tố liên quan đến cực trị hàm hợp chứa tham số.
- Học sinh cần nắm vững các kiến thức:
+ Đạo hàm của hàm hợp.
g  x   f u  x    g '  x   u '  x  . f ' u  x   .

u '  x   0
g ' x  0  
 f ' u  x    0 .

+ Lập bảng biến thiên của hàm số y  f  x  khi biết bảng biến thiên của hàm số
y  f ' x

Bước 1. Xác định giao điểm của đồ thị hàm số y  f '  x  với trục hoành
Bước 2. Xét dấu của hàm số f '  x  , ta làm như sau
- Phần đồ thị của f '  x  nằm bên trên trục hoành trong khoảng  a; b  thì
f '  x   0, x   a; b  .

- Phần đồ thị của f '  x  nằm bên dưới trục hoành trong khoảng  a; b  thì
f '  x   0, x   a; b  .

+ Lập bảng biến thiên của hàm số g  x   f  x   u  x  khi biết bảng biến thiên của
y  f ' x

Bước 1. Đạo hàm g '  x   f '  x   u '  x  . Cho g '  x   0  f '  x   u '  x 
Bước 2. Xác định giao điểm của đồ thị hàm số y  f '  x  và đồ thị hàm số y  u '  x 
Bước 3. Xét dấu của hàm số y  g '  x  , ta làm như sau
- Phần đồ thị của f '  x  nằm bên trên đồ thị u '  x  trong khoảng  a; b  thì
g '  x   0, x   a; b 

- Phần đồ thị của f '  x  nằm bên dưới đồ thị u '  x  trong khoảng  a; b  thì
g '  x   0, x   a; b 
+ Sự tương giao của hàm số bằng đồ thị hoặc bảng biến thiên.
+ Cực trị của hàm trị tuyệt đối.

Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x  0
 x  2
y  0   4
 x  8 x2  m
 4
y    4 x 3  16 x  f   x 4  8 x 2  m  2
 x  8 x  m  10
Ta có .
x  0
2 g  x   4 x  16 x  0  
3

Xét g  x   x  8 x ,
4
 x  2 ta có bảng biến thiên

4
 2

Để hàm số y  f x  8 x  m có đúng 9 điểm cực trị thì
16  m  10  0 10  m  6
   m   10;0
m  0 m  0 .
Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu f '  x  như sau
x  1 1 4 
f ' x  0  0  0 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10 để hàm số g  x   f  x 2  2 x  m  có
5 điểm cực trị?
A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 21 .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y = f   x  với mọi x  . và có đồ thị như hình vẽ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  8 x  m  có 5 điểm
cực trị
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x 2  2mx  2m  1 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m không vượt quá 2019 để hàm số y  f  x 2  1 có đúng 1 điểm cực trị?
A. 2 . B. 2021 . C. 2022 . D. 1 .
Câu 4. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f'  x  như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 1; 2020  để hàm số g  x   f  x 4  2 x 2  m  có
đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S là

A. 2041200 . B. 2041204 . C. 2041195 . D. 2041207 .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   ( x  3)2020   2 x   x  2021 x 2  2 x  , x   . Gọi



S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x 2  8 x  m có đúng 3 
cực trị x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 17. B. 33. C. 35. D. 51.
Câu 6. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  , biết hàm số có ba điểm cực trị x  3, x  3, x  5 . Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g  x   f e x  3
3 x2

 m có đúng 7
điểm cực trị
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên
của tham số m   2021; 2012  để hàm số y  f  f  x   2 m  1 có đúng 4 điểm cực trị. Số
phần tử của tập S là

A. 4029 . B. 4038 . C. 4030 . D. 4028 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 8. Cho y  f  x  là hàm số bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên m   5;5  để hàm số g  x   f  f  x   m  có 4 điểm cực trị?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x  . Có bao nhiêu giá trị


2
Câu 9.
nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
2
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  , với x   . Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  m  có 8 điểm cực trị là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 11. Cho y  f  x  là hàm số bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên m   5;5  để hàm số g  x   f  f  x   m  có 4 điểm cực trị?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 12. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x)  ( x  1)2  x 2  4 x  .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
 
tham số m để hàm số g ( x)  f 2 x 2  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Câu 13. Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x
0 1 2 3

Tìm m để hàm số y  f ( x2  m) có 3 điểm cực trị.


A. m  3;  . B. m 0;3 . C. m 0;3 . D. m  ;0 .
2
Câu 14. Cho hàm số f   x    x  2  x 2
 4 x  3  với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên

dương của m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị?


A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x  1  x 2  2  m  1 x  m 2  1 ,  x   . Có


2

bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 16. Cho hai hàm đa thức y  f  x , y  g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ
thị hàm số y  f  x có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y  g x có đúng một điểm
cực trị là B và A B  7 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  5;5 để
4
hàm số y  f  x   g  x   m có đúng 5 điểm cực trị?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 17. Cho đồ thị y  f  x  như hình vẽ dưới đây:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y  f  x  2018  m2 có 5điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử trong tập S
3
bằng
A. 6. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 18. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị của hàm đạo hàm f ' x  như hình vẽ và f b   1 .Số giá
2
  
trị nguyên của m  5;5 để hàm số g x  f x  4f x  m có đúng 5 điểm cực trị là

A. 8. B. 10 . C. 9. D. 7.

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thực m để hàm số g  x   f  x  2020   m 2 có 5 điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 20. Cho hàm số f  x có đạo hàm f   x   x 2  x  2   x  4   x 2  2  m  3  x  6 m  18  . Có


4 3

tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x có đúng một điểm cực trị?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

B. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 21. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số điểm

cực trị của hàm số g  x   f x3  3x 2 là

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
Câu 22. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

2
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1  là

A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .
Câu 23. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

4
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 2  f  x  1  là

A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 9 .

Câu 24. (ĐTK2021) Cho f  x là hàm bậc bốn thỏa mãn f 0  0 . Hàm số f  x có bảng biến thiên
như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Hàm số g  x   f  x 3   3 x có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  , f  0   0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị
của đạo hàm f   x  . Hỏi hàm số g  x   f  x   3 x cóbao nhiêu cực trị?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 26. Cho hàm số Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số g  x   2 f  x   x 2  2 x  2019 .
Biết đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y  f ( x) là đường cong ở hình vẽ. Hỏi
2
hàm số h  x    f ( x )   4 f  x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 28. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0. Biết y  f   x  là hàm số bậc bốn và
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x )  f  x 3   x là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x  có f 0  0 . Biết y  f  x  là hàm số bậc bốn và
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x   f x 3   x là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0 . Biết y  f   x  là hàm số bậc bốn và
có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 4   x 2 là

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 31. Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn  12;12 để hàm số g  x   2 f  x  1  m có 5 điểm cực trị?

A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 .

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f  0   0; f  4   4 . Biết hàm y  f   x 
có đồ thị như hình vẽ.
y
5

1
x
O 1 2 4

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   2 x là

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   2m có đúng 3
điểm cực trị.
A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2

Câu 34. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m có 7 điểm cực trị?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3

Câu 35. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m 2  m 12 có
bảy điểm cực trị
A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.

Câu 36. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2 m  1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng
 2;2 của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 37. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m  1 có 7 điểm cực trị là:
A. (0;6) B. (6;33) C. (1;33) D. (1;6)

Câu 38. Cho hàm số y  f ( x)  x3  (2m  1) x 2  (2  m) x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số y  f ( x ) có 5 điểm cực trị.
5 5 5 5
A.  m  2. B. 2  m  . C.   m  2. D.  m  2.
4 4 4 4
Câu 39. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  .

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x5  25x3  60 x  m có 7 điểm cực
trị?
A. 42 . B. 21 . C. 40 . D. 20 .
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  .
 2  2
Câu 42. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham
số m để đồ thị hàm số y  f  x  2   m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S bằng
A. 15 . B. 18 . C. 9 . D. 12 .
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m  2;  .
 2  2
Câu 44. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y  f  x  , bảng biến thiên của hàm số f '  x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là

A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.

Câu 45. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Số điểm cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là

A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.

Câu 46. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị
 
hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số y  f x 2  4 x  x 2  4 x có bao nhiêu điểm cực trị
thuộc khoảng  5;1 ?

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .

Câu 47. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  và có bảng
xét dấu của hàm số y  f '  x  như hình sau:

x3
Hỏi hàm số g  x   f 1  x    2 x 2  3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
3
A. x  3 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  1 .

Câu 48. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Số cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là

A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 49. Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g  x   f  x3  3x 2   2 x3  6 x 2 là

A. 5 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .

Câu 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

x3
Hàm số g ( x)  f ( x)   x 2  x  2 đạt cực đại tại điểm nào?
3
A. x  2 B. x  0 C. x  1 D. x  1
Câu 51. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số g  x   f  x  2018  m 2
có 5 điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 52. Cho hàm đa thức y  f  x  đạo hàm trên  , f (0)  0 và có đồ thị hàm số f ( x ) như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f ( x )  3 x là

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Câu 53. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị là parabol như hình vẽ. Tìm m để giá trị lớn
nhất của hàm số y  f  x   m  4 trên  2;1 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m  5 . B. m  4 .
C. m  3 . D. m  1 .
Câu 54. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x   1, x  1, có đồ
thị như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  1  2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 55. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   2 f  x  2    x  1 x  3 là

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 56. Cho hàm số f  x  có f   x   x  x 1 x 2  2mx  1 . Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m
không vượt quá 2018 sao cho hàm số g  x  f  x 2  có 7 điểm cực trị?
A. 2019. B. 2016. C. 2017. D. 2018.

Câu 57. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 1  x2  2 x với mọi x  . Có bao nhiêu giá
2

trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  8 x  m có 5 điểm cực trị?


A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 58. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm

Hàm số y  3 f ( x 4  4 x 2  6)  2 x 6  3x 4  12 x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 59. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f 3  x 3  3x  là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 60. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y  f  x  1  1 có bao nhiêu cực trị?

A. 11 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 61. Hình vẽ là đồ thị hàm số y  f ( x) . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m
để hàm số y  f ( x  1)  m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .

Câu 62. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x  m  có 5 điểm cực trị?

A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
4 3 2
Câu 63. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  dx  e có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
y  f  x  1  3  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 64. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Đặt
g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 7 điểm
cực trị?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.

Câu 65. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y  f 1  3x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 66. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ.

Biết đồ thị hàm số g  x   f  x   m có 5 điểm cực trị. Khi đó số các giá trị nguyên của tham
số của m là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .

Câu 67. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  .
 2  2
Câu 68. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Số điểm cực trị của hàm số y  f  2 x  1  3  là

A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 69. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau:

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số g ( x)  f (| 2 x  3 | 2) là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 70. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  dx  ex  f  a  0  và hàm số f '  x  có đồ thị như
5 4 3 2

hình vẽ dưới đây.

1 1
Gọi g  x   f  x   x3  x 2  2 x  m . Hàm số y  g  x  có tối đa bao nhiêu điểm cực trị.
3 2
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Câu 71. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có f '  x   ( x  8) .(x 2  8 x  15).(x  2) 4 Có
3

 
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f 16 x 4  2 x2  m2 có nhiều cực trị nhất?
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 72. Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x
0 1 2 3

Tìm m để hàm số y  f ( x 2  m) có 3 điểm cực trị.

A. m  ; 0 . B. m  3;  .

C. m 0;3 . D. m  0;3 .

Câu 73. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn  10;10 của tham số m để hàm số
 
y  f x 2  x  2  m có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 5 . B. 3 . C. 10 . D. 6 .

Câu 74. Cho f  x  là hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:

f   x 2  2 x   2021
Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
f x2  2x 

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 75. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m   và hàm số
1
y  2 f  4 x 3  1  m  có 5 điểm cực trị?
2
A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 27 .
Câu 76. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f f 2


 x  4 f  x  m  có 17
điểm cực trị là
A. 1652 . B. 1653 . C. 1654 . D. 1651 .
9 1
Câu 77. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  có f (3)  8, f (4)  , f (2)  . Biết rằng hàm số
2 2
2
y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y  2 f ( x )   x  1 có bao nhiêu điểm
cực trị?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 78. Cho hàm số g  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số
f  x   g  g  x   có bao nhiêu điểm cực tiểu.

A. 9 B. 5 C. 6 D. 7

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu f '  x  như sau
x  1 1 4 
f ' x  0  0  0 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10 để hàm số g  x   f  x 2  2 x  m  có
5 điểm cực trị?
A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A

Ta có g '  x   2  x  1 f '  x 2  2 x  m 

x  1 x  1
 2  2
 x  2 x  m  1  x  2 x  m  1  0 1
g ' x  0  2  2
x  2x  m  1 x  2x  m 1  0  2
 
2
 x  2 x  m  4  x 2  2 x  m  4  0  3

Nhận xét: Phương trình (2) nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn; phương trình (1) và (3) nếu có
nghiệm thì nghiệm không chung nhau.
Hàm số g  x  có 5 điểm cực trị  phương trình g '  x   0 có 5 nghiệm bội lẻ

 Phương trình (1) và (3) có hai nghiệm phân biệt, khác 1.

 1  0
 m  0
  3  0 m  5  0

  m0
VT1  0 m  0
VT  0  m  5  0
  3

m  
Vì   m  1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10
m   10;10

Vậy có 10 giá trị của tham số m.


Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y = f   x  với mọi x  . và có đồ thị như hình vẽ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  8 x  m  có 5 điểm
cực trị
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Lời giải
Chọn A

Ta có g   x   2  x  4  f   x 2  8 x  m 

x  4
 2
 x  8 x  m  1  nghiem boi 2 
g   x   0  2  x  4  f   x 2  8x  m   0   2 .
x  8 x  m  0 1

 x2  8x  m  2  2 

Yêu cầu bài toán  g   x   0 có 5 nghiệm bội lẻ  mỗi phương trình 1 ,  2  đều có hai

nghiệm phân biệt khác 4.  *

16  m  0
16  m  2  0

Cách 1:  *    m  16 .
m  16
m  18

Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa mãn điều kiện.

Cách 2: Xét đồ thị  C  của hàm số y  x 2  8 x và hai đường thẳng d1 : y   m, d 2 : y   m  2


(hình vẽ).

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Khi đó  *  d1 , d 2 cắt  C  tại bốn điểm phân biệt  m  16  m  16.

Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa mãn điều kiện.

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x 2  2mx  2m  1 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m không vượt quá 2019 để hàm số y  f  x 2  1 có đúng 1 điểm cực trị?
A. 2 . B. 2021 . C. 2022 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B

 2 2 2
 
Ta có: y   f  x 2  1  2 x. f   x 2  1  2 x.  x 2  1  x 2  2   x 2  1  2m  x 2  1  2m  1
 

x  0
Khi đó: y   0   2 2 t  x 2 1  t 1 Ta
 x  1  2m  x 2  1  2m  1  0  t 2  2mt  2m  1  0 1
thấy nghiệm của 1 nếu có sẽ khác 0 . Nên x  0 là 1 cực trị của hàm số.

Do đó để hàm số có 1 điểm cực trị thì 1 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, hoặc có 2 nghiệm
 t1  1  0
t1 ; t2  1  
 t2  1  0

 '  m 2  2m  1  0  m  1
 2 
   '  m  2m  1  0  m  1
   

  t1  1   t2  1  0 
t1  t2  2
  t  1 t  1  0 
 1 2  t1t2   t1  t2   1  0
.
 m  1  m  1
 
  m  1 m  1  m  1
      m  1
 2m  2   m  1  m  1
 
 2m  1   2m   1  0   0  0

Vậy tập hợp các giá trị m thỏa đề là S  1;0;1;...; 2019 nên có 2021 giá trị m .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 4. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f'  x  như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 1; 2020  để hàm số g  x   f  x 4  2 x 2  m  có
đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S là

A. 2041200 . B. 2041204 . C. 2041195 . D. 2041207 .


Lời giải
Chọn B

 4 x3  4 x  0 1
Ta có g '  x    4 x  4 x  f '  x  2 x  m  ; g '  x   0  
3 4 2

 f '  x  2 x  m   0  2 
4 2

x  1
1   x  1 .
 x  0

 x 4  2 x 2  m  2 m  x 4  2 x 2  2  g1  x 
 2    x4  2 x2  m  1   m  x4  2 x 2  1  g 2  x  .
 x4  2 x2  m  3   m  x 4  2 x 2  3  g3  x 
 
Ta có bảng biến thiên của các hàm số g1  x  , g 2  x  , g 3  x  như hình vẽ:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Từ bảng biến trên, ta dễ thấy: với  m  4  m  4 hàm số g  x   f  x 4  2 x 2  m  có đúng 3


điểm cực trị.
Do đó: S  4;5; 6; 7;..; 2020

Vậy tổng tất cả các phần tử của S là 4  5  6  ..  2020 


 4  2020  2017  2041204 .
2

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   ( x  3)2020   2 x   x  2021 x 2  2 x  , x   . Gọi



S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x 2  8 x  m có đúng 3 
cực trị x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 17. B. 33. C. 35. D. 51.
Lời giải
Chọn A

 ( x  3) 2020  0 x  3
 2x
Ta có f '  x   0     x  2021  0  vn    x  0 . Dễ thấy x  3 là nghiệm bội chẵn nên
 x2  2x  0  x  2

không là cực trị của hàm số y  f  x  .

Xét g  x   f  x 2  8 x  m   g '  x    2 x  8  f '  x 2  8 x  m 

x  4
x  4 
g ' x  0     x 2  8 x  m  0 1 .
 f '  x  8 x  m   0  x 2  8 x  m  2 2
2

  
Để hàm số y  f  x 2  8 x  m  có đúng 3 cực trị x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  50 thì cần 2
cực trị khác 4 thỏa mãn x22  x32  34 .

TH1. Phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt khác 4 thỏa mãn x22  x32  34 và phương trình
2 có nhiều nhất một nghiệm.

16  m  0
m  16

Khi đó   không tồn tại m .
m  15
18  m  0

TH2. Phương trình  2  có 2 nghiệm phân biệt khác 4 thỏa mãn x22  x32  34 và phương trình
1 có nhiều nhất một nghiệm.

18  m  0
m  18

Khi đó   m  17.
m  17
16  m  0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy với m  17 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 6. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  , biết hàm số có ba điểm cực trị x  3, x  3, x  5 . Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g  x   f e x  3
3 x2

 m có đúng 7
điểm cực trị
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn D

Ta có g '  x    3 x 2  6 x  e x
3
3 x2

. f ' ex
3
3 x2
m 
g '  x   0  3x 2  6 x  e x
3
3 x2

. f ' ex
3
3 x2

m  0

x  0 x  0
 x  2  x  2
 
 m  3  e
 x3  3 x 2 x3 3 x2
 e  m  3, 1 .
 3 2  3 2
 e x 3 x  m  3 e x 3 x  m  3,  2 
 x3  3 x 2  x3 3 x2
 e m 5 e  m  5,  3

Hàm số g  x  có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi tổng số nghiệm đơn và bội lẻ, khác 0 và 2 của
các phương trình 1 ,  2  ,  3  là 5 .
3
3 x2 3
3 x2
Xét hàm số h  x   e x có h '  x    3 x 2  6 x  e x .

x  0
Ta có h '  x   0   .
 x  2
Bảng biến thiên:

Khi đó có 3 trường hợp sau:


Trường hợp 1:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

m  3  e 4 m  e 4  3  51, 6
Khi đó:  4
  4
1  m  3  e 4  m  e  3  57,6
Do m nguyên nên m  52; 53; 54; 55; 56; 57 .

Trường hợp 2:

m  5  e 4 m  e 4  5  49, 6
 
Khi đó: 1  m  3  e 4  2  m  e 4  3  m  .
0  m  3  1 3  m  4
 
Trường hợp 3:

1  m  5  e 4 4  m  e 4  5  49, 6
 
Khi đó: m  3  1  m  2  m  .
m  3  0 m  3
 
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên
của tham số m   2021; 2012  để hàm số y  f  f  x   2 m  1 có đúng 4 điểm cực trị. Số
phần tử của tập S là

A. 4029 . B. 4038 . C. 4030 . D. 4028 .


Lời giải
Chọn A
Đặt g  x   f  f  x   2 m  1  g'  x   f'  x  f'  f  x   2m  1 .

 x  1

g'  x   0   x  2
 f'  f  x   2m  1  0

 f  x   2m  1  1  f  x   2  2m
Xét phương trình f'  f  x   2m  1  0    .
 f  x   2 m  1  2  f  x   1  2 m

Ta áp dụng kĩ năng hợp hàm, tức là xét tương giao của đường thẳng y  2m và hai đồ thị hàm
số y  f  x   2; y  f  x   1

Để hàm số g  x   f  f  x   2m  1 có 4 điểm cực trị thì đường thẳng y  2m phải cắt đồ thị 2
hàm số trên tại hai điểm phân biệt (không kể tiếp xúc)
 2m  7 m 2021;2012  4  m  2012
Dựa vào đồ thị ta thấy điều kiện là   2021  m  2  c ó 4029 giá trị m
 2m  4 
nguyên thỏa mãn yêu cầu.
Câu 8. Cho y  f  x  là hàm số bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽ

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Có bao nhiêu giá trị nguyên m   5;5  để hàm số g  x   f  f  x   m  có 4 điểm cực trị?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn B
g '  x   f '  x . f ' f  x   m  .

 f '  x  0
g ' x  0  
 f ' f  x  m  0

 x  2  x  2
x  2 x  2
   , trong đó x  2 và x  2 là hai nghiệm bội lẻ.
 f  x   m  2  f  x   2  m
 
 f  x  m  2  f  x   2  m
Đặt f1  x   f  x   2 và f 2  x   f  x   2 , ta có đồ thị sau

m   5;5 
Với  và nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số g  x  có 4 điểm cực trị  g '  x   0 có 4
m  
nghiệm bội lẻ  m  4; 3; 1;1;3; 4. Error! Not a valid link..

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x  . Có bao nhiêu giá trị


2
Câu 9.
nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
Lời giải

Đặt g  x   f  x 2  8 x  m 
2 2
f   x    x  1 x 2
 2 x   g   x    2 x  8   x 2  8 x  m  1 x 2
 8 x  m  x 2  8 x  m  2 

x  4
 2
x  8 x  m  1  0 1
g   x   0   2

x  8x  m  0 2
 x 2  8 x  m  2  0 3

Các phương trình 1 ,  2  ,  3  không có nghiệm chung từng đôi một và  x 2  8 x  m  1  0
2

với x 

Suy ra g  x  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi  2  và  3  có hai nghiệm phân biệt khác 4
16  m  0 m  16
16  m  2  0 m  18
 
   m  16 .
16  32  m  0 m  16
16  32  m  2  0 m  18

m nguyên dương và m  16 nên có 15 giá trị m cần tìm.


2
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  , với x   . Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  m  có 8 điểm cực trị là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

Ta có g   x    3x 2  6 x  . f   x3  3 x 2  m  .

x  0
3x 2  6 x  0 
 3 2
x  3x  m  1 x  2

g x   0   3   x3  3x2  m  1 .
2
x  3x  m  0  3
  x  3x2  m  0
3 2
 x  3x  m  2  3 2
 x  3x  m  2

Vì khi đi qua các nghiệm của phương trình x 3  3x 2  m  1 (nếu có) dấu của f   x 3  3 x 2  m 
không đổi nên dấu của g   x  chỉ phụ thuộc các nghiệm của hai phương trình còn lại.

Vậy hàm số y  g  x  có 8 điểm cực trị khi và chỉ khi mỗi phương trình x 3  3 x 2  m  0 và
x 3  3 x 2  m  2 phải có ba nghiệm phân biệt (khác 0 và khác 2 ).

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x  0
Xét hàm số h  x    x3  3x 2 , ta có h  x   3x2  6 x ; h  x   0   .
x  2

Bảng biến thiên của hàm số y  h  x 

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy điều kiện để mỗi phương trình  x 3  3x 2  m và
 x 3  3 x 2  m  2 phải có ba nghiệm phân biệt (khác 0 và khác 2 ) là
0 m2 m 4  2 m 4.
Vậy chỉ có một giá trị nguyên của m thỏa mãn là m  3 .
Câu 11. Cho y  f  x  là hàm số bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên m   5;5  để hàm số g  x   f  f  x   m  có 4 điểm cực trị?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn B

g  x   f   x  . f   f  x   m .

 f  x  0
g x   0  
 f   f  x   m   0

 x  2  x  2
x  2 x  2
   , trong đó x  2 và x  2 là hai nghiệm bội lẻ.
 f  x   m  2  f  x   2  m
 
 f  x   m  2  f  x   2  m

Đặt f1  x   f  x   2 và f 2  x   f  x   2 , ta có đồ thị sau

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

m   5;5 
Với  và nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số g  x  có 4 điểm cực trị  g   x   0 có 4
m  
nghiệm bội lẻ  m  4; 3; 1;1;3;4 . .

Câu 12. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x)  ( x  1)2  x 2  4 x  .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
 
tham số m để hàm số g ( x)  f 2 x 2  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Lời giải.
Chọn B
Ta có:

 x  1
f ( x )  0  ( x  1)  x  4 x   0   x  0 , trong đó x  1 là nghiệm kép.
2 2

 x  4

g ( x )  f  2 x 2  12 x  m   g   x    4 x  12  f   2 x 2  12 x  m 

Xét g   x   0   4 x  12  f   2 x 2  12 x  m   0 (*)

x  3 x  3
 2  2
2 x  12 x  m   1  2 x  12 x  m  1 (l )
 2  2
 2 x  12 x  m  0 2 x  12 x  m 1
 
 2 x 2  12 x  m  4  2 x 2  12 x  4  m  2 

(Điểm cực trị của hàm số g  x  là nghiệm bội lẻ của phương trình (*) nên ta loại phương trình
2 x 2  12 x  m  1 )
Xét hàm số y  2 x 2  12 x có đồ thị (C).

y '  4 x  12
Ta có bảng biến thiên

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Để g  x  có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi phương trình 1 ;  2  đều có hai nghiệm phân biệt khác
3.
Do đó, mỗi đường thẳng y  4  m và y   m phải cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành
độ khác 3. Nhận xét: đường thẳng y  4  m luôn nằm trên đường thẳng y   m .

Ta có: 18   m  m  18 . Vậy có 17 giá trị m nguyên dương.


Câu 13. Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y

x
0 1 2 3

Tìm m để hàm số y  f ( x2  m) có 3 điểm cực trị.


A. m  3;  . B. m 0;3 . C. m 0;3 . D. m  ;0 .

Lời giải
Chọn C
2
Do hàm số y  f ( x  m) là hàm chẵn nên hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi hàm số này có
đúng 1 điểm cực trị dương.

y  f ( x 2  m )  y   2 xf   x 2  m 

x  0 x  0
 2  2
x  0 x m0  x  m
y  0    2 
 f   x 2
 m   0 x  m  1

 x2  1  m

 x 2  m  3  x 2  3  m

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Đồ thị hàm số y  f   x  tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ là x  1 nên các nghiệm
của pt x 2  1  m (nếu có) không làm f   x 2  m  đổi dấu khi x đi qua, do đó các điểm cực

x  0
2  2
trị của hàm số y  f ( x  m) là các điểm nghiệm của hệ  x   m
 x2  3  m

m  0
Hệ trên có duy nhất nghiệm dương khi và chỉ khi   0  m  3.
3  m  0
2
Câu 14. Cho hàm số f   x    x  2  x 2
 4 x  3  với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên

dương của m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị?


A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
x  2

Ta có f   x   0   x  1 , x  2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x  2 thì f   x
 x  3
không bị đổi dấu.
Đặt g  x   f  x 2  10 x  m  9  khi đó g '  x   f   u  .  2 x 10 với u  x 2  10 x  m  9 .

2 x  10  0 x  5
 2 2  2 2
 x  10 x  m  9  2   0  x  10 x  m  9  2   0
Nên g   x   0   
2
 x  10 x  m  8  0 1
2
 x  10 x  m  9  1
 2  2
 x  10 x  m  9  3  x  10 x  m  6  0  2 
Hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi g  x đổi dấu 5 lần

Hay phương trình 1 và phương trình  2  phải có hai nghiệm phân biệt khác 5
1'  0
 '
 2  0 2 2
 , (Với h  x   x 10x  m  8 và p  x   x 10x  m  6 ).
h  5  0
 p  5  0

17  m  0
19  m  0

  m  17 .
17  m  0
19  m  0
Vậy có 16 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x  1  x 2  2  m  1 x  m 2  1 ,  x   . Có
2

bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C
 x  , số điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   f  x 
Dựa vào cách vẽ đồ thị hàm số g  x   f
bằng số điểm cực trị dương của đồ thị hàm số y  f  x  cộng thêm 1.

Để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y  f  x  có 2 cực trị dương.

 x 1

Ta có f   x   0   x  2.
 x 2  2  m  1 x  m 2  1  0  *
Có x  2 là nghiệm bội 2, x  1 là nghiệm đơn.
2 2
Vậy x  2  m 1 x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương x  1 , có một
nghiệm x  0
2 2 2
Trường hợp 1: Có nghiệm x  0 khi đó x  2  m 1 x  m 1  0  m 1  0  m  1

x  0
Với m  1 , có x 2  2  m  1 x  m 2  1  0  x 2  4 x  0    TM 
x  4
2 2 2
Với m  1 , có x  2  m 1 x  m 1  0  x  0  x  0 (Loại)
2 2
Trường hợp 2: x  2  m 1 x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương x  1
, có một nghiệm âm

 m2 1  0 m   1;1
Điều kiện tương đương  2 2 
1  2  m 1 .1  m 1  0 m  1  3
Vì m    m  0
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 16. Cho hai hàm đa thức y  f  x , y  g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ
thị hàm số y  f  x có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y  g x có đúng một điểm
cực trị là B và A B  7 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  5;5 để
4
hàm số y  f  x   g  x   m có đúng 5 điểm cực trị?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 1. B. 3. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn B

Đặt h x  f  x  g  x , ta có: h x  f  x  g  x ; h  x  0  x  x0 ;


h x  0  x  x1 hoặc x  x2 ( x1  x0  x2 );
7
h  x0   f  x0   g  x0    .
4
Bảng biến thiên của hàm số y  h x là:

Suy ra bảng biến thiên của hàm số y  k  x   f  x   g  x  là:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do đó, hàm số y  k  x  m cũng có ba điểm cực trị.


y  k  x  m và
Vì số điểm cực trị hàm số y  k  x   m bằng tổng số điểm cực trị của hàm số
số nghiệm đơn và số nghiệm bội lẻ của phương trình k  x   m  0 , mà hàm số y  k  x  m
cũng có ba điểm cực trị nên hàm số y  f  x   g  x   m có đúng năm điểm cực trị khi phương
trình k  x   m  0 có đúng hai nghiệm đơn (hoặc bội lẻ).
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  k  x , phương trình k  x   m  0 có đúng hai nghiệm

đơn (hoặc bội lẻ) khi và chỉ khi  m  7  m   7 .


4 4
Vì m , m   7 và m 5;5 nên m4; 3; 2 .
4
Câu 17. Cho đồ thị y  f  x  như hình vẽ dưới đây:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y  f  x  2018  m2 có 5điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử trong tập S
3
bằng
A. 6. B. 5. C. 7. D. 9.
Lời giải
Chọn C
 1 
f   x  2018   f  x  2018   m 2 
1  3 
Đặt g  x   f  x  2018   m 2  g   x  
3 1
f  x  2018   m 2
3

 f   x  2018  0 1

Phương trình g  x  0   m2
f  x  2018    2
 3

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình 1 luôn có 3 nghiệm phân biệt.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy để đồ thị hàm số y  g  x  có 5 điểm cực trị thì phương trình  2  phải có 2 nghiệm đơn
 m2
  2
3
phân biệt  
 m2
 m   *   m  3; 4 .
  6   3   3

Vậy tổng các phần tử là 7.


Câu 18. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị của hàm đạo hàm f ' x  như hình vẽ và f b   1 .Số giá
2
  
trị nguyên của m  5;5 để hàm số g x  f x  4f x  m có đúng 5 điểm cực trị là

A. 8. B. 10 . C. 9. D. 7.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Ta có bảng biến thiên của f x  :

Xét hàm số h  x   f 2  x   4 f x   m

 h ' x  2f ' x f x  4f ' x


      
' '
 h  x   2 f x   f  x   2
 
' '
h  x   0  2 f  x   f x   2   0

 f ' x   0 x  a; x  b
 
 f  x   2 x  c c a 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Pt có 3 nghiệm phân biệt có 3 điểm cực trị


Xét h  x   0

 f 2 x  4 f x  m 2
    
 
Để g x  h x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi PT  2  có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ
phân biệt
Xét hàm số t  x   f 2  x   4 f  x 

Ta có Bảng biến thiên của t  x  :

Từ YCBT  t  x   m có hai nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ pb

 

  m  t a  5 m  t a  5

 5  m  4
   4  m  5   4  m  5  
m  
 
5  m  5; m   5  m  5
 

 
 m   5;  4;  3;  2;  1; 0;1;2; 3 .

Cách 2:
Ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

Xét hàm số h  x   f 2  x   4 f x   m

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 h ' x  2f ' x f x  4f ' x


      
' '
 h  x   2 f x   f  x   2
 
' '
h  x   0  2 f  x   f x   2   0

 f ' x   0 x  a; x  b
 
 f  x   2 x  c c a 

2
   
Từ YCBT g x  h x  f x  4f x  m có 5 điểm cực trị khi:


 h a  0  m  f 2 a  4 f (a)  5

   
 4  m  0  5  m  5  m  4
m  ; m   5;5 
   m  ; m   5;5

 m  5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2;3 
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thực m để hàm số g  x   f  x  2020   m 2 có 5 điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi a , b , c  a  b  c  là ba điểm cực trị của hàm số y  f  x .

Khi đó: f  a   6; f  b  2; f  c   2 .

Xét hàm h  x   f  x  2020 với x  .

Khi đó: h  x   f   x  2020 . x  2020   f   x  2020 .

 x  a  2020
h  x   0   x  b  2020 .
 x  c  2020

Bảng biến thiên của hàm h  x 

Hàm số g  x   f  x  2020   m 2 có 5 điểm cực trị

Phương trình f  x  2020   m2  0 có đúng 2 nghiệm không thuộc

a  2020; b  2020; c  2020


 m2  2 m   2
 2 
  m  2    6  m   2 .
2  m2  6 
  2  m  6

Vậy có 2 giá trị nguyên của m là m  2 và m  2 thì hàm số g  x   f  x  2020   m 2 có 5


điểm cực trị.

Câu 20. Cho hàm số f  x có đạo hàm f   x   x 2  x  2   x  4   x 2  2  m  3  x  6 m  18  . Có


4 3

tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x có đúng một điểm cực trị?
B. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Chọn C

 x2  0 x  0
 4  x  2
 x  2  0
Ta có f   x   0   
3  x  4
 x  4  0  2
 2  x  2  m  3 x  6m  18  0 *
 x  2  m  3  x  6 m  18  0

Để hàm số f  x có đúng một điểm cực trị  Phương trình *  vô nghiệm, có nghiệm kép
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có nghiệm là 4.

Trường hợp 1. Phương trình *  vô nghiệm


   4 m 2  24 m  36  24 m  72  4 m 2  36  0

 3  m  3  m 2 ;  1 ; 0 ; 1 ; 2

2 m  3
Trường hợp 2. Phương trình *  có nghiệm kép    4m  36  0   .
m  3
Trường hợp 3. Phương trình *  có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Trong đó x1  4.

2 m  3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2    4m  36  0   .
m  3
S  x1  x2  4  x2  2m  6
Theo định lí Viète ta có 
P  x1.x2  4.x2  6m  18
 x2  2m  2
 3 9
 3 9  2m  2   m   m  5 .
 x2   2 m  2 2 2

Vậy m3 ;  2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 21. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số điểm
 
cực trị của hàm số g  x   f x3  3x 2 là

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 44


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau

x  a b c 
f  x  0  0  0 

 
f  x

    
Ta có g  x   f x3  3x 2  g   x   3x 2  6 x . f  x3  3x 2 
x  0

2
3 x  6 x  0  x  2
Cho g   x   0     x 3  3 x 2  a; a  0
 f   x  3 x   0
3 2
 3
 x  3 x 2  b; 0  b  4
 3 2
 x  3 x  c; c  4

x  0
Xét hàm số h  x   x 3  3 x 2  h  x   3 x 2  6 x . Cho h  x   0  
 x  2
Bảng biến thiên

Ta có đồ thị của hàm h  x   x 3  3 x 2 như sau

Từ đồ thị ta thấy:
Đường thẳng y  a cắt đồ thị hàm số y  h  x  tại 1 điểm.

Đường thẳng y  b cắt đồ thị hàm số y  h  x  tại 3 điểm.

Đường thẳng y  c cắt đồ thị hàm số y  h  x  tại 1 điểm.

Như vậy phương trình g   x   0 có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt.

 
Vậy hàm số g  x   f x3  3x 2 có 7 cực trị.

Câu 22. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 45


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1  là

A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta chọn hàm f  x   5 x 4  10 x 2  3 .

Đạo hàm
2
g   x   4 x3  f  x  1   2 x 4 f  x  1 f   x  1  2 x3 f  x  1  2 f  x  1  xf   x  1 .

x  0
 2 x 3 f  x  1  0 
Ta có g   x   0     f  x  1  0 .
 2 f  x  1  xf   x  1  0  2 f x  1  xf  x  1  0
    
 x  1  1, 278
 x  1  0, 606
4
+) f  x  1  0 *   5  x  1  10  x  1  3  0  
 x  1  0, 606

 x  1  1, 278
 Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 .
t  x 1
+) 2 f  x  1  xf   x  1  0  2  5t 4  10t 2  3   t  1  20t 3  20t   0

t  1,199
t  0, 731
 30t  20t  40t  20t  6  0  
4 3 2
t  0, 218

t  1, 045

 Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 và khác các nghiệm của phương trình *  .

Vậy số điểm cực trị của hàm số g  x  là 9 .

Câu 23. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 46


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

4
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 2  f  x  1  là

A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
4 3 3
g   x   2 x.  f  x  1   4 x 2 f   x  1  f  x  1   2 x.  f  x  1  f  x  1  2 xf   x  1 

x  0

Vậy g   x   0   f  x  1  0 1
 f x  1  2 xf  x  1  0 2
      
Phương trình 1 có 4 nghiệm phân biệt

Phương trình  2  có f  x  1  2 xf   x  1  f  x   2  x  1 f   x 

Từ bảng biến thiên suy ra hàm f  x  là bậc bốn trùng phương nên ta có

f  x   3 x 4  6 x 2  1 thay vào f  x   2  x  1 f   x  vô nghiệm

Vậy hàm g  x  có 5 điểm cực trị.

Câu 24. (ĐTK2021) Cho f  x là hàm bậc bốn thỏa mãn f 0  0 . Hàm số f  x có bảng biến thiên
như sau:

Hàm số g  x   f  x 3   3 x có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 47


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do f  x là hàm bậc bốn và từ bảng biến thiên của f  x , ta có: f  x bậc ba có 2 điểm cực trị
là 3; 1 nên f   x  a  x 1 x  3 .
 x3 
Suy ra f   x   a   2 x2  3x   b .
 3 
a  9  18  9   b  1  29
 a 
Do f  3  1 và f    1   61 nên   1  61   2.
3 a
    2  3   b   b  1
  3  3 
29  x 3 
Suy ra f   x   2
  2 x  3 x   1.
2  3 
Xét hàm số h  x   f  x 3   3 x , có h  x   3x 2 . f   x3   3;
1
h  x   0  f   x 3   1 .
x2

Dựa vào bảng biến thiên ta có


+ Với x   ;0 : f   x   0  f   x 3   0 , mà 12  0 suy ra 1 vô nghiệm trên  ;0 .
x
+ Trên  0; : f   x    1;    f   x    1;   đồng biến suy ra f   x3  đồng biến mà
3

hàm số y  12 nghịch biến nên phương trình 1 có không quá 1 nghiệm. Mặt khác, hàm số
x
1  1  1
y  f  x3  
x 2 x0 
3
 
x  x

3
 
liên tục trên  0; và lim  f  x  2    ; lim  f  x  2   
x 
Nên 1 có đúng 1 nghiệm x  x0  0 .
Bảng biến thiên của h  x  :

Từ đó ta có h  x0   0 nên phương trình h x  0 có hai nghiệm thực phân biệt. Mặt khác
h  x khi h  x  0
g  x  h  x   .
h  x khi h  x  0

Từ đó hàm số g  x có 3 điểm cực trị.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 48


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 25. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  , f  0   0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị
của đạo hàm f   x  . Hỏi hàm số g  x   f  x   3 x cóbao nhiêu cực trị?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Đặt h  x   f  x   3 x

h  x   f   x   3

h  x   0  f   x   3  0  f   x   3

Theo đồ thị của hàm số f   x  thì phương trình f   x   3 có 4 nghiệm 1; 0;1; 2

Ta có bảng biết thiên

x ∞ 1 0 1 2 +∞
h'(x) 0 + 0 0 + 0 +
+∞ +∞
h(x) f(0)

Theo bảng biến thiên ta có phương trình h  x   0 có hai nghiệm x1  1; và x2  1 (do có
f 0  0 )

Khi đó ta có

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 49


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x ∞ x1 1 0 1 x2 +∞
+∞ +∞

g(x)= h(x)
f(0)
0 0

Vậy hàm số g  x   f  x   3 x có 5 cực trị.

Câu 26. Cho hàm số Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số g  x   2 f  x   x 2  2 x  2019 .
Biết đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
 g  x   2 f   x   2 x  2 , g  x   0  f   x   x 1

Đường thẳng y  x  1 đi qua các điểm  1 ;  2  , 1 ; 0  ,  3 ; 2 

Quan sát vào vị trí tương đối của hai đồ thị trên hình vẽ, ta có BBT của hàm số y  g   x  như sau

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 50


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 Đồ thị hàm số y  g  x  nhận trục Oy làm trục đối xứng nên từ BBT trên ta suy ra BBT của
hàm số y  g  x  như sau

Vậy hàm số y  g  x  có 5 điểm cực trị.

Câu 27. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y  f ( x) là đường cong ở hình vẽ. Hỏi
2
hàm số h  x    f ( x )   4 f  x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
2
Đặt g  x    f ( x)   4 f  x   1 .
 x  a  a  2
 f ( x)  2 
Khi đó, g   x   2 f ( x). f ( x)  4 f   x   0     x  1
 f  x  0 x  2

Do đó, ta có bảng biến thiên:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 51


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra đồ thị hàm số y  g  x  có ba điểm cực không nằm trên trục hoành và bốn giao điểm với
Ox .
Vậy đồ thị hàm số y  h  x   g  x  có số cực trị là 3  4  7 .
Câu 28. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0. Biết y  f   x  là hàm số bậc bốn và
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x )  f  x 3   x là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn A

Xét h( x)  f  x 3   x

Có h '  x   3x 2 f '  x 3   1

1
h  x   0  3 x 2 f   x 3   1  0  f   x 3    x  0  1
3x 2

Đặt x 3  t  x 2  3 t 2 phương trình (1) trở thành:


1
f t   t  0   2 
3 t2
3

1
Vẽ đồ thị hàm y  trên cùng hệ trục tọa độ với hàm y  f   x  .
33 x2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 52


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Dựa vào đồ thị ta có:

1 t  b  0  x3  b  0 x  3 b  0
f  t     3 
33 t 2 t  a  0  x  a  0  x  a  0
3

Bảng biến thiên

Dựa vào BBT ta thầy hàm số g ( x )  f  x 3   x có 5 điểm cực trị.

Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x  có f 0  0 . Biết y  f  x  là hàm số bậc bốn và
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x   f x 3   x là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Lời giải
Chọn B

1
     
Đặt h x   f x 3  x  h  x   3x 2 f  x 3  1  0  f  x 3  
3x 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 53


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
Đặt t  x 3  x  3 t thế vào phương trình trên ta được f  t   
33 t2

1 2
Xét hàm số y    y  đổi dấu khi qua 0 và đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
33 t2 93 t 5
y  0 . Khi vẽ đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ với đồ thị hàm số y  f  t  ta thấy hai đồ
thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thuộc góc phần từ thứ 3 và 4, gọi 2 giao điểm lần lượt là
t1  0, t2  0  x 1  3 t1 , x 2  3 t2 . Như vậy ta có bảng biến thiên của hàm số h x  như sau

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình h x   0 có 3 nghiệm phân biệt và hàm số h x 
có 2 điểm cực trị không nằm trên trục hoành, do đó hàm số g x   h x  có 5 điểm cực trị.

Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0 . Biết y  f   x  là hàm số bậc bốn và
có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 4   x 2 là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số h  x   f  x 4   x 2 có h  x   4 x 3 f   x 4   2 x .

x  0
h  x  0  

 f   x4   1 2 *
 2x

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 54


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
Xét phương trình  *  : Đặt t  x 4 thì  *  thành f   t   với t  0 .
2 t

Dựa vào đồ thị, phương trình  *  có duy nhất một nghiệm a  0 .

Khi đó, ta được x   4 a .

Bảng biến thiên của hàm số h  x   f  x 4   x 2

Số cực trị của hàm số g  x   f  x 4   x 2 bằng số cực trị của hàm h  x   f  x 4   x 2 và số


nghiệm đơn hoặc bội lẻ của phương trình h  x   0 .

Dựa vào bảng biến thiên của hàm f  x  thì số cực trị của g  x  là 5.

Câu 31. Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn  12;12 để hàm số g  x   2 f  x  1  m có 5 điểm cực trị?

A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 55


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Chọn C

Đặt h  x   2 f  x  1  m  g  x   h  x  .

Số điểm cực trị của g  x  = số điểm cực trị của y  h  x  + số giao điểm của y  h  x  với
trục Ox khác với điểm cực trị của y  h  x  .
Hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị. Suy ra hàm số y  h  x  cũng có 3 điểm cực trị.
m
Hàm số g  x  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi h  x   0  f  x  1   có 2 nghiệm phân
2
biệt khác điểm cực trị của h  x  .
Đồ thị hàm số y  f  x  1 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x  sang bên
phải 1 đơn vị.
m m
Dựa vào đồ thị, ta được:   2 hoặc 6    3 .
2 2
 m  4 m   ; m   12;12
  có 15 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
6  m  12
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f  0   0; f  4   4 . Biết hàm y  f   x 
có đồ thị như hình vẽ.
y
5

1
x
O 1 2 4

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   2 x là

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số h  x   f  x 2   2 x .

1
Ta có: h  x   2 xf   x 2   2 ; h  x   0  f   x 2   (vô nghiệm x  0 ).
x

Đặt t  x 2  x  t , t  0 .

1 1
Khi đó: f   t   (*). Nhận thấy trên khoảng  0;1 thì w  t   nghịch biến và f   t  đồng
t t
biến, do đó (*) nếu có nghiệm là duy nhất.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 56


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Mặt khác: h  0  .h 1  2  2 f  1  2   8  0 và h  x  liên tục trên 0;1 nên
x0   0;1 : h  x0   0 .

Vậy h  x   0 có nghiệm duy nhất x0   0;1 và h  x  có một điểm cực tiểu (vẽ bảng biến thiên).
(1)

Xét phương trình: h  x   0  f  x 2   2 x  0 (**).

Ta có: h  0   f  0   0  x  0 là một nghiệm của (**).

Mặt khác: h  x .h  2    f  x   2 x   f  4   4   0  x  


0 0 0 1 
x0 ; 2 : h  x1   0 .

Nên (**) có nghiệm x   x ; 2  .1 0

Vì h  x  có một điểm cực trị, nên (**) có không quá 2 nghiệm.

Vậy h  x   f  x 2   2 x  0 có hai nghiệm phân biệt. (2)

Từ (1) và (2) ta được: hàm số g  x   f  x 2   2 x có 3 điểm cực trị.

Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   2m có đúng 3
điểm cực trị.
A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2
Lời giải
Chọn B

Số cực trị của hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   2m bằng số cực trị của hàm số


y  x   f 2  x   2 f  x   2 m cộng với số giao điểm (khác điểm cực trị) của đồ thị hàm số
y  x   f 2  x   2 f  x   2 m và y  0 .

Xét hàm số g  x   f 2  x   2 f  x   2m

g  x   2 f  x  . f   x   2 f   x   2 f   x   f  x   1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 57


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x  1
 f x  0 
g  x   0    x  3
 f   x   1 x     0
  
BBT

1
Hàm số h  x  có 3 điểm cực trị  2m  0  m  . Đáp án B là gần kết quả nhất
2
Câu 34. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m có 7 điểm cực trị?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Lời giải.
Chọn C

y  f  x   3 x 4  4 x 3  12 x 2  m

3 2
Ta có: f   x   12 x 12 x  24 x .; f   x   0  x  0 hoặc x  1 hoặc x  2 .

Do hàm số f  x  có ba điểm cực trị nên hàm số y  f  x  có 7 điểm cực trị khi

m  0
Phương trình f  x  0 có 4 nghiệm    0 m 5.
m  5  0
Vậy có 4 giá trị nguyên thỏa đề bài là m  1; m  2; m  3; m  4 .

Câu 35. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m 2  m 12 có
bảy điểm cực trị
A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 58


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m 2  m 12 có bảy điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
y  x4 2mx2 2m2 m12 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
x 4  2 mx 2  2 m 2  m  12  0 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

 m 2  2 m 2  m  12   0 
 
 4  m  3
 2 m  0 1 97
 m  0   m 3
 
 4
 2 m 2  m  12  0 m  1 97  m  1  97

 4 4
Vậy không có giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m 2  m 12
có bảy điểm cực trị.

Câu 36. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2 m  1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng
 2;2 của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn B
x  0
Đặt f  x   x  2mx  2m 1, f   x   4x  4mx , f   x   0  
4 2 3
2
x  m

+ Trường hợp 1: hàm số có một cực trị  m   2;0 .

Đồ thị hàm số y  f  x  có một điểm cực trị là A  0;2m  1 .

Do m   2;0  yA  2m1 0 nên đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại 2 điểm phân
biệt nên hàm số y  f  x  có 3 cực trị  có 3 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.

+ Trường hợp 2: hàm số có ba cực trị  m   0;2 .

Khi đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là A  0;2m  1 , B  m ; m 2  2m  1 ,



C  m ; m 2  2m  1 . 
Do a  1  0 nên hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị khi hàm số y  f  x  có yB  yC  0

  m 2  2 m  1  0  m  1.

Nếu yB  yC  0 (trong bài toán này không xảy ra) thì hàm số có ít nhất 5 điểm cực trị.
Vậy có 4 giá trị của m thỏa ycbt.

Câu 37. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m  1 có 7 điểm cực trị là:
A. (0;6) B. (6;33) C. (1;33) D. (1;6)

Lời giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 59


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Xét hàm số f ( x)  3x 4  4 x3  12 x 2  m  1 ,

Có lim f  x    , lim f  x   
x   x  


f  ( x )  12 x 3  12 x 2  24 x  12 x x 2  x  2 
x  0
f  ( x)  0   x  1 .
 x  2

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên, ta có hàm số y  f ( x ) có 7 điểm cực trị  đồ thị hàm số y  f ( x) cắt
Ox tại 4 điểm phân biệt  m  6  0  m  1  1  m  6 .
Câu 38. Cho hàm số y  f ( x)  x3  (2m  1) x 2  (2  m) x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số y  f ( x ) có 5 điểm cực trị.
5 5 5 5
A.  m  2. B. 2  m  . C.   m  2. D.  m  2.
4 4 4 4
Lời giải
Ta có: y '  3 x 2  2  2m  1 x  2  m

Hàm số y  f ( x ) có 5 điểm cực trị khi chi khi hàm số f  x  có hai cực trị dương.

 2
 2m  1  3  2  m   0  4m 2  m  5  0
  0  
  2  2m  1  1 5
 S  0   0  m   m2
P  0  3  2 4
 2  m  m  2
 3  0

Câu 39. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 60


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Lời giải
Nhận xét: Số giao điểm của  C  : y  f  x  với Ox bằng số giao điểm của  C   : y  f  x  1
với Ox .
Vì m  0 nên  C   : y  f  x  1  m có được bằng cách tịnh tiến  C   : y  f  x  1 lên trên m
đơn vị.

TH1: 0  m  3 . Đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị. Loại.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 61


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

TH2: m  3 . Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.


TH3: 3  m  6 . Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH4: m  6 . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Loại.

Vậy 3  m  6 . Do m* nên m  3; 4;5 .

Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12 .

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x5  25x3  60 x  m có 7 điểm cực
trị?
A. 42 . B. 21 . C. 40 . D. 20 .
Lời giải
y  3x 5  25 x 3  60 x  m
 y  15 x 4  75 x 2  60
 x  2  y  m  16
2
x  1  x  1  y  m  38
y  0   2 
 x  4  x  1  y  m  38

 x  2  y  m  16

Suy ra y  3x5  25x3  60 x  m có 7 điểm cực trị

 m  38  0  m  16 16  m  38 m  17,37
  
 m  16  0  m  38  38  m  16  m  37, 17
Có tất cả 42 giá trị nguyên của m.
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  .
 2  2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 62


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Lời giải
Từ BBT của hàm số y  f  x  ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x   2m như sau

Đồ thị hàm số y  f  x   2m gồm hai phần:

+ Phần đồ thị của hàm số y  f  x   2m nằm phía trên trục hoành.

+ Phần đối xứng với đồ thị của hàm số y  f  x   2m nằm phía dưới trục hoành qua trục Ox .

Do đó, đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

 11 
 4  2m 11  2m   0  m   2; .
 2
Câu 42. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham
số m để đồ thị hàm số y  f  x  2   m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S bằng
A. 15 . B. 18 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải

Cách 1: dùng đồ thị.


- Nhận thấy: số giao điểm của  C  : y  f  x  với Ox bằng số giao điểm của  C1  : y  f  x  2 
với Ox .
Vì m  0 nên  C 2  : y  f  x  2   m có được bằng cách tịnh tiến  C1  : y  f  x  2  lên trên
m đơn vị.

- Đồ thị hàm số y  f  x  2   m có được bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành Ox phần đồ
thị  C 2  nằm phía dưới trục Ox và giữ nguyên phần phía trên trục Ox .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 63


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

- Ta xét các trường hợp sau:

+ Trường hợp 1: 0  m  3 : đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị (loại).


+ Trường hợp 2: m  3 : đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị (thỏa mãn).
+ Trường hợp 3: 3  m  6 : đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị (thỏa mãn).
+ Trường hợp 4: m  6 : đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị (loại).

Vậy 3  m  6 Do m   nên m  3; 4;5 hay S  3; 4; 5 .

Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12 .


* Cách 2: đạo hàm hàm số hợp.

2
- Ta có: y  f  x  2   m   f  x  2   m   y 
 f  x  2  m . f   x  2
2
 f  x  2   m 

- Xét f   x  2   0 1

+ Do phương trình f   x   0 có 3 nghiệm phân biệt nên phương trình f   x  2   0 cũng có 3


nghiệm phân biệt.
- Xét f  x  2   m  0  f  x  2    m  2 

+ Nếu 6   m  3  3  m  6 thì phương trình  2  có 2 nghiệm phân biệt khác 3 nghiệm


của 1 .

+ Nếu  m  3  m  3 thì  2  có 3 nghiệm phân biệt (trong đó có 2 nghiệm đơn khác 3


nghiệm của 1 và 1 nghiệm kép trùng với 1 nghiệm của 1 )

Tóm lại : với 3  m  6 thì hai phương trình 1 và  2  có tất cả 5 nghiệm bội lẻ phân biệt và
y đổi dấu khi x đi qua các nghiệm đó, hay đồ thị hàm số y  f  x  2   m có 5 điểm cực trị.

- Lại do m   nên m  3; 4;5 hay S  3; 4; 5 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 64


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12 .


Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m  2;  .
 2  2
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.
Để đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị thì đồ thị y  f  x  cắt đường thẳng y  2m
11
tại 5  2  3 điểm phân biệt  4  2m  11  2  m  .
2
Câu 44. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y  f  x  , bảng biến thiên của hàm số f '  x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là

A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Lời giải
Chọn C

Ta có y   2  x  1 . f   x 2  2 x  .
x 1 x  1
 2  2
 x  2 x  a   ;  1  x  2 x  a  0, a   ;  1 (1)
x  1  
y  0     x 2  2 x  b   1; 0    x 2  2 x  b  0, b   1; 0  (2) .
 2

 f x  2 x  0 
 x 2  2 x  c   0;1  x 2  2 x  c  0, c   0;1 (3)
 
 x 2  2 x  d  1;     x 2  2 x  d  0, d  1;    (4)
 
Phương trình (1) vô nghiệm, các phương trình (2), (3), (4) đều có hai nghiệm phân biệt khác 1
và do b, c, d đôi một khác nhau nên các nghiệm của phương trình (2), (3), (4) cũng đôi một khác
nhau. Do đó f   x 2  2 x   0 có 6 nghiệm phân biệt.
Vậy y   0 có 7 nghiệm phân biệt, do đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là 7.

Câu 45. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 65


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Số điểm cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là

A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Lời giải
Chọn C
 1
  x   2
  2
Có f 4 x  4 x    8x  4  f   4 x 2
 
 4x , f  4x  4x 
2
 0  .
 2

 f  4 x  4 x  0

 4 x 2  4 x  a1   ; 1
 2
 4 x  4 x  a2   1; 0 

Từ bảng biến thiên trên ta có f  4 x 2  4 x  0   2  . (1)
 4 x  4 x  a3   0;1
 2
 4 x  4 x  a4  1;  
1
Xét g  x   4 x 2  4 x , g   x   8 x  4 , g   x   0  x   ta có bảng biến thiên
2

Kết hợp bảng biến thiên của g  x  và hệ (1) ta thấy:


Phương trình 4 x 2  4 x  a1   ; 1 vô nghiệm.
1
Phương trình 4 x 2  4 x  a2   1; 0  tìm được hai nghiệm phân biệt khác  .
2
1
Phương trình 4 x 2  4 x  a2   0;1 tìm được thêm hai nghiệm mới phân biệt khác  .
2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 66


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
Phương trình 4 x 2  4 x  a2  1;   tìm được thêm hai nghiệm phân biệt khác  .
2
Vậy hàm số y  f  4 x  4 x  có tất cả 7 điểm cực trị.
2

Câu 46. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị
 
hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số y  f x 2  4 x  x 2  4 x có bao nhiêu điểm cực trị
thuộc khoảng  5;1 ?

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

 
Đặt g  x   f x 2  4 x  x 2  4 x

 g   x    2 x  4  f   x2  4 x    2 x  4    2 x  4   f   x 2  4 x   1 .

2 x  4  0
 2
x  4 x  4 (1)
Ta có g   x   0   2 .
x  4x  0 (2)
 2
 x  4 x  a  1;5  (3)

Xét phương trình x 2  4 x  a  1;5  , ta có BBT của hàm số y  x 2  4 x trên  5;1 như sau:

Suy ra (1) có nghiệm kép x  2 , (2) có 2 nghiệm phân biệt x  4; x  0 , (3) có 2 nghiệm phân
biệt x  x1 ; x  x2 khác 2; 0;  4 . Do đó phương trình g   x   0 có 5 nghiệm trong đó có
x  2 là nghiệm bội ba, các nghiệm x  4; x  0 ; x  x1; x  x2 là các nghiệm đơn.

Vậy g  x  có 5 điểm cực trị.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 67


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 47. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  và có bảng
xét dấu của hàm số y  f '  x  như hình sau:

x3
Hỏi hàm số g  x   f 1  x    2 x 2  3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
3
A. x  3 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn A
g   x    f  1  x   x 2  4 x  3 .

1  x  2 x  3
 f  1  x   0  f  1  x   0   
0  1  x  4  3  x  1
Bảng xét dấu g   x  :

Từ bảng xét dấu g   x  ta suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .

Câu 48. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Số cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là

A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 68


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x  a   ; 1

x  b   1;0 
Ta thấy f   x   0  
 x  c   0;1

 x  d  1;  

Với y  f  4 x 2  4 x  , ta có y   8 x  4  f   4 x 2  4 x 

 1
 x
2
 2
 4 x  4 x  a   ; 1 1
 8x  4  0
y  0     4 x 2  4 x  b   1;0   2 
 f  4 x  4 x   0
2
 
 4 x 2  4 x  c   0;1  3
 2
 4 x  4 x  d  1;    4 


1
Xét hàm số g  x   4 x 2  4 x , ta có g   x   8 x  4  0  x 
2
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên của g  x  ta có:

a   ; 1 1


Vì nên vô nghiệm.

Vì b   1;0  nên  2  có 2 nghiệm phân biệt.

Vì c   0;1 nên  3  có 2 nghiệm phân biệt.

Vì d  1;   nên  4  có 2 nghiệm phân biệt.

Vậy hàm số y  f  4 x 2  4 x  có 7 điểm cực trị

Cách khác:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 69


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Ta có: y    8 x  4  . f   4 x 2  4 x  .
8 x  4  0
y  0   8x  4  . f   4 x 2  4 x   0  
 f   4 x  4 x   0
2

1
+ 8x  4  0  x  .
2
 4 x 2  4 x  a  a  1 1
 2
4 x  4 x  b  1  b  0   2 
+ f   4 x  4 x   0   2
2

4 x  4 x  c  0  c  1  3

 4 x 2  4 x  d  d  1  4 
+ Phương trình 4 x 2  4 x  m  4 x2  4 x  m  0 có nghiệm khi    4  4 m  0 hay m  1 .
Từ đó, ta có phương trình 1 ;  2  ;  3  luôn có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình  4  vô nghiệm.
Do đó, hàm số đã cho có 7 cực trị.
Câu 49. Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g  x   f  x3  3x 2   2 x3  6 x 2 là

A. 5 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C

Ta có g   x    3x 2  6 x  . f   x 3  3x 2   6 x 2  12 x   3x 2  6 x   f   x3  3 x 2   2  .

3x 2  6 x  0
g x  0   .
 f   x  3 x   2
3 2

x  0
Phương trình 3 x 2  6 x  0   .
 x  2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 70


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 x3  3x2 a0
 3 2
 x  3x  b   0;2 
Phương trình f   x  3x   2   3
3 2
2
.
 x  3x  c   2; 4 
 x 3  3 x3 d 4

x  0
Hàm số h  x   x 3  3 x 2 có h  x   3x 2  6 x  0   .
 x  2
Bảng biến thiên của hàm h  x  :

Dựa vào bảng biên thiên của hàm h  x  , ta có

Phương trình x3  3x 2  a  0 có duy nhất một nghiệm x1  3 .

Phương trình x3  3x 2  d  4 có duy nhất một nghiệm x2  1 .

Phương trình x 3  3 x 2  b   0; 2  có ba nghiệm phân biệt không trùng với các nghiệm trên.

Phương trình x3  3 x 2  c   2; 4  có ba nghiệm phân biệt không trùng với các nghiệm trên.

Do đó, phương trình g   x   0 có mười nghiệm đơn phân biệt nên hàm số y  g  x  có mười
điểm cực trị.
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

x3
Hàm số g ( x)  f ( x)   x 2  x  2 đạt cực đại tại điểm nào?
3
A. x  2 B. x  0 C. x  1 D. x  1
Lời giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 71


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

2
Ta có: g '  x   f '  x   x  2 x  1 .

x  0
g '  x   0  f '  x   x  2 x  1   x  1 ( Như hình vẽ).
2

 x  2

Bảng xét dấu của g '  x  :

Từ bảng xét dấu của g '  x  ta suy ra hàm số g  x  đạt cực đại tại x  1 .

Câu 51. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số g  x   f  x  2018  m 2 có 5 điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.

Lời giải
Chọn B
Vì hàm f  x đã cho có 3 điểm cực trị nên f  x  2018  m2 cũng luôn có 3 điểm cực trị (do phép

tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 72


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do đó yêu cầu bài toán  số giao điểm của đồ thị f  x  2018  m2 với trục hoành là 2.

Để số giao điểm của đồ thị f  x  2018  m2 với trục hoành là 2, ta cần

 Tịnh tiến đồ thị f  x xuống dưới tối thiểu 2 đơn vị 


 m2 2 : vô lý

 Hoặc tịnh tiến đồ thị f  x lên trên tối thiểu 2 đơn vị nhưng phải nhỏ hơn 6 đơn vị
 2 m 6
 2  m2  6  
 m
  m  2; 2. Chọn B
 6  m   2

Câu 52. Cho hàm đa thức y  f  x  đạo hàm trên  , f (0)  0 và có đồ thị hàm số f ( x ) như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f ( x )  3 x là

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Đặt h( x )  f ( x )  3x, x  

 x  1
x  0
Ta có h( x )  f ( x )  3; h( x )  0  f ( x )  3  
x  1

 x  2 (2n)
Dựa vào đồ thị hàm f ( x ) ta có BBT của hàm số h( x ) như sau

Ta có h(0)  f (0)  3.0  0 , suy ra h(1)  0 , do đó trong khoảng (1; ) tồn tại giá trị x0 sao
cho h  x0   0 . Từ đó ta có BBT của hàm số g ( x ) như sau

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 73


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Suy ra hàm số g ( x ) có 5 điểm cực trị

Câu 53. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị là parabol như hình vẽ. Tìm m để giá trị lớn
nhất của hàm số y  f  x   m  4 trên  2;1 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m  5 . B. m  4 .
C. m  3 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn C
2 2
Từ giả thiết suy ra y   x  1  m  5 . Đặt g  x    x  1  m  5 .

Với x   2;1 ta có g  x    m  5; m  1 .

Giá trị lớn nhất của hàm số ymax  max  m  5 , m  1  .


2 2
+ Trường hợp 1: m  5  m  1   m  5    m  1  m  3 .

Khi đó ymax  m  5  5  m  2  GTLN của hàm số đạt GTNN bằng 2, khi m  3 .

+ Trường hợp 2: m  1  m  5  m  3 .

Khi đó ymax  m  1  m  1  2  GTLN của hàm số đạt GTNN bằng 2, khi m  3 .

Vậy m  3 .
Câu 54. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x   1, x  1, có đồ
thị như hình vẽ sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 74


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  1  2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Do hàm số y  f  x  có đúng hai điểm cực trị x  1, x  1 nên phương trình f   x   0 có hai
nghiệm bội lẻ phân biệt x  1, x  1 .

Ta có y    2 x  2  f   x 2  2 x  1 .

2x  2  0 x  1
 2
y   0   x  2 x  1  1   x  0 .
 x2  2 x  1  1  x  2

Ta có

 x  1 x  1
 2 x  2  0  2 
 2  x  2 x  1  1   x  2
 f '( x  2 x  1)  0  2 x  2

y'  0      x  2 x  1  1     x  0  
 
2 x  2  0   0  x  1
   x  1  x  1
  f '( x 2  2 x  1)  0  
  1  x  2 x  1  1  0  x  2
2

Do đó ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số y  f  x 2  2 x  1  2019 có 3 cực trị. Chọn phương án
B.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 75


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 55. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   2 f  x  2    x  1 x  3 là

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có g   x   2 f   x  2   2 x  4 .

g   x   0  f   x  2    x  2  .

Đặt t  x  2 ta được f   t   t . 1

1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f   t  và đường thẳng d : y  t (hình vẽ)

Dựa vào đồ thị của f   t  và đường thẳng y  t ta có

 t  1  x  3
t  0  x  2
ta có f   t   t   hay  .
t  1  x  1
 
t  2 x  0
Bảng biến thiên của hàm số g  x  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 76


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.

Câu 56. Cho hàm số f  x  có f   x   x  x 1 x 2  2mx  1 . Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m
không vượt quá 2018 sao cho hàm số g  x  f  x 2  có 7 điểm cực trị?
A. 2019. B. 2016. C. 2017. D. 2018.
Lời giải
Chọn C

Ta có: g   x   2 x. f   x 2   2 x.x 2  x 2  1 x 4  2mx 2  1  2 x 3  x 2 1 x 4  2mx 2  1 .

x  0

g   x   0   x  1
 4
 x  2mx  1  0 
2

Do x  0 là nghiệm bội lẻ và x  1 là các nghiệm đơn nên để g  x  có 7 điểm cực trị thì
phương trình  phải có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác  1 , hay phương trình
t 2  2mt 1  0 phải có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1.
 m  1
   m 2 1  0
 
 
 m  1
S  2m  0
  m  0  m 1.
P  1  0 
 2 m  1
1  2m.1  1  0 


Kết hợp với điều kiện m nguyên, không vượt quá 2018 suy ra có 2017 giá trị của m .

Câu 57. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 1  x2  2 x với mọi x  . Có bao nhiêu giá
2

trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  8 x  m có 5 điểm cực trị?


A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Lời giải
Chọn A
 x  1  nghiem boi 2

Xét f   x   0   x 1  x 2  2 x  0   x  0
2
.
x  2


Ta có g   x   2  x  4 f   x 2  8 x  m ;

x  4

 x 2  8 x  m  1  nghiem boi 2

g   x   0  2  x  4 f   x  8 x  m  0   2
2
.
 x  8 x  m  0 1
 2
 x  8 x  m  2  2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 77


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Yêu cầu bài toán  g   x   0 có 5 nghiệm bội lẻ  mỗi phương trình 1 ,  2 đều có hai
nghiệm phân biệt khác 4. *

Xét đồ thị C  của hàm số y  x2  8x và hai đường thẳng d1 : y  m, d2 : y  m  2 (như


hình vẽ).

Khi đó *  d1 , d 2 cắt C  tại bốn điểm phân biệt  m  16  m  16.

Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa.


Câu 58. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm

Hàm số y  3 f ( x 4  4 x 2  6)  2 x 6  3x 4  12 x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D

Có y  (12 x 3  24 x). f (  x 4  4 x 2  6)  12 x5  12 x 3  24 x

 12 x( x 2  2). f ( x4  4 x2  6)  12 x  x 4  x 2  2 

 
 12 x( x 2  2). f (  x 4  4 x 2  6)   x 2  1 .

x  0 x  0
 4 2 2 
Khi đó y '  0   f (  x  4 x  6)  ( x  1)  0   x   2 .
 x2  2  0  f (  x 4  4 x 2  6)  x 2  1
 

Ta có  x 4  4 x 2  6  ( x 2  2) 2  2  2, x   .

Do đó f (  x 4  4 x 2  6)  f   2   0, x   .

Mà x 2  1  1, x   .

Do đó phương trình f '(x 4  4 x2  6)  x 2  1 vô nghiệm.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 78


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Hàm số y  3 f ( x 4  4 x 2  6)  2 x 6  3x 4  12 x2 có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Vậy hàm số y  3 f ( x 4  4 x 2  6)  2 x6  3x 4  12 x2 có 2 điểm cực tiểu.

Câu 59. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f 3  x 3  3x  là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B

Ta có: g   x   3  3x 2  3 f   x 3  3x  . f 2  x3  3 x  .

Ta thấy g   x   3  3 x 2  3  0, x   và f 2  x 3  3x   0, x   nên dấu của g '  x  chính là


dấu của f   x3  3x 

 x 3  3 x  1  x  x1  0,32

f   x3  3x   0   x 3  3 x  0   x  0
 x3  3x  1  x  x2  0,32

 1  x  0
Từ bảng biến thiên của hàm f  x  ta có f   x   0  
x  1

 1  x 3  3x  0 x  x  0
Do đó f   x3  3 x   0   3  1
 x  3 x  1  x  x2

Ta có bảng biến thiên của hàm số g  x 

Vậy hàm số g  x  có 2 điểm cực tiểu.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 79


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Câu 60. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y  f  x  1  1 có bao nhiêu cực trị?

A. 11 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A

Xét hàm số y  f  x  1  1

x 1
Ta có y  f   x  1  1
x 1

 x  1
 x  0
 | x  1| 1  0
y  0  
| x  1| 1  1  x  2
 
  x  3
y không xác định tại x  1 .

Bảng biến thiên

Dựa vào BBT của hàm số y  f  x  1  1 suy ra BBT của hàm số y  f  x  1  1 .

Vậy hàm số y  f  x  1  1 có 11 cực trị.

Câu 61. Hình vẽ là đồ thị hàm số y  f ( x) . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m
để hàm số y  f ( x  1)  m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 80


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số y  f ( x) ta thấy hàm số có 3 cực trị.

Số cực trị của hàm số y  f ( x  1)  m bằng với số cực trị của hàm số y  f ( x  1) và bằng số
cực trị của hàm số y  f ( x) .

Số cực trị của hàm số y  f ( x  1)  m bằng số cực trị của hàm số y  f ( x) cộng với số nghiệm
đơn của phương trình f ( x  1)  m  0 (*) .

Ta có f ( x  1)  m  0  f ( x  1)  m  f (t )  m với t  x  1 .

Để hàm số y  f ( x  1)  m có có 5 điểm cực trị thì phương trinh (*) phải có 2 nghiệm đơn phân
biệt.
Do đó 6  m  3 hoặc 2   m  m  3, 4,5  S  3  4  5  12 .

Câu 62. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x  m  có 5 điểm cực trị?

A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số f  x  có 2 điểm cực trị dương.

 f  x  có 5 điểm cực trị.




ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 81


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 f  x  m  có 5 điểm cực trị với mọi m (vì tịnh tiến sang trái hay sang phải không ảnh

hưởng đến số điểm cực trị của hàm số).

Vậy có vô số giá trị m để hàm số g  x   f  x  m  có 5 điểm cực trị.

Câu 63. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
y  f  x  1  3  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn D

Đồ thị hàm số y  f  x  1  3 được suy từ đồ thị hàm số y  f  x  bằng cách

• Tịnh tiến sang phải 3 đơn vị;


• Xóa bỏ phần đồ thị phía bên trái trục tung, phần đồ thị phía bên phải trục tung thì lấy đối xứng
qua trục tung;
• Cuối cùng tịnh tiến đồ thị sang trái 1 đơn vị.
Câu 64. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Đặt
g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 7 điểm
cực trị?

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A

 f  x  m  , khi x  0
Ta có g  x   f  x  m   
 f   x  m  , khi x  0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 82


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Do hàm số y  f  x  xác định trên   Hàm số g  x  xác định trên 

Và ta lại có g   x   f  x  m   g  x   Hàm số g  x  là hàm số chẵn  Đồ thị hàm số


y  g  x  đối xứng qua trục Oy .

Hàm số y  g  x  có 7 điểm cực trị  Hàm số y  g  x  có 3 điểm cực trị dương, 3 điểm cực
trị âm và một điểm cực trị bằng 0 (*)

 x  3
 x  1
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  , ta có: f   x   0  
x  2

x  5
Xét trên khoảng  0;   , ta được g  x   f  x  m 

+ Ta có g   x   f   x  m 

 x  m  3  x   m  3
 x  m  1  x   m  1
+ g x  0   
x  m  2  x  m  2
 
x  m  5  x  m  5
+ Nhận thấy m  3  m  1  m  2  m  5

 m  1  0 m  
Theo yêu cầu (*) bài toán    3  m  1  
 m  3  0 m  3; 2

Câu 65. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y  f 1  3x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Đặt g  x   f 1  3x   1 .

 g   x   3. f 1  3x  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 83


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 2
 x
1  3 x  1 3
 g   x   0  f 1  3x   0    
1  3 x  3 x   2
 3
Suy ra bảng biến thiên:

Vậy hàm số y  g ( x) có 5 điểm cực trị.

Câu 66. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ.

Biết đồ thị hàm số g  x   f  x   m có 5 điểm cực trị. Khi đó số các giá trị nguyên của tham
số của m là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Do hàm y  f  x  có hai điểm cực trị nên y  f  x   m có hai điểm cực trị.
Để thoả mãn yêu cầu bài thì số giao điểm của đồ thị y  f  x   m với trục hoành phải là 3 hay
số giao điểm của y  f  x  và y  m phải là 3. g ( x )  f (1  3x )  g ( x)  3. f (1  3x )
Suy ra 4  m  11 .
Do m    m  4, 5, 6, 7,8,9,10 nên chọn đáp án B.
Câu 67. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 84


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  .
 2  2
Lời giải
Chọn B
y  f  x
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
y  f  x   2m
Để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị thì đồ thị y  f  x  cắt đường thẳng y  2m
11
tại 5  2  3 điểm phân biệt  4  2m  11  2  m  .
2
Câu 68. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y  f  2 x  1  3  là

A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
+/ Ta có: Số điểm cực trị của hàm y  f  2 x  1  3  bằng 2  1, với  bằng số điểm cực trị
1
lớn hơn  của hàm y  f  2 x  1  3  f  2 x  4  .
2
 5
 x
 2 x  4  1 2
+/ Hàm y  f  2 x  4  có 2 điểm cực trị là:  
2x  4  3 x   1
 2
Vậy: Số điểm cực trị của hàm y  f  2 x  1  3  bằng 2.0  1  1  Chọn A

Câu 69. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau:

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số g ( x)  f (| 2 x  3 | 2) là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 7.
Lời giải
Chọn A
2  2 x  3
g '( x)  (| 2 x  3 | 2) '. f '(| 2 x  3 | 2)  . f '(| 2 x  3 | 2)
| 2x  3 |

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 85


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x  5 / 2
 x  1/ 2
| 2 x  3 | 2  0
g '( x)  0   
| 2 x  3 |  2  2 x  7 / 2

 x  1/ 2
BBT:

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.


Câu 70. Cho hàm số y  f  x   ax5  bx 4  cx 3  dx 2  ex  f  a  0  và hàm số f '  x  có đồ thị như
hình vẽ dưới đây.

1 1
Gọi g  x   f  x   x3  x 2  2 x  m . Hàm số y  g  x  có tối đa bao nhiêu điểm cực trị.
3 2
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị f '  x   5ax 4  4bx 3  3cx 2  2 dx  e suy ra a  0 .

Ta có g '  x   f '  x   x 2  x  2 nên lim g '  x    .


x 

Ta có g '  x   f '  x   x 2  x  2 .

Cho g '  x   0  f '  x   x 2  x  2 (1).


Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của hai đồ thị y  f '  x  và đồ thị hs
y  x2  x  2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 86


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

g '  x   f '  x   x 2  x  2 là đa thức bậc 4 với hệ số lớn nhất a  0 .

Dựa đồ thị ta có lim g '  x   c  0 (với c là hằng số) và lim g '  x    . Vậy phương trình
x 1 x 

g '  x   0 có ít nhất 1 nghiệm x0  1 .

 x  2
Dựa vào đồ thị g '  x   0 có 3 nghiệm  x  1 .
 x  1

Mà g '  x   f '  x   x 2  x  2  0 là phương trình bậc 4 có tối đa 4 nghiệm.

 x  2
 x  1
Kết luận: g '  x   0   .
x 1

 x  x0  1
Cũng dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên

1 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số g  x   f  x   x3  x 2  2 x  m có 4 cực trị.
3 2
1 1
Phương trình g  x   0  f  x   x3  x 2  2 x  m  0 có tối đa 5 nghiệm phân biệt khác với
3 2
các nghiệm g '  x   0 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 87


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Vậy hàm số y  g  x  có tối đa 9 điểm cực trị.

Câu 71. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có f '  x   ( x  8)3 .(x 2  8 x  15).(x  2) 4 Có

 
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f 16 x 4  2 x2  m2 có nhiều cực trị nhất?
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A

Xét hàm số y  16 x 4  2 x 2  m 2 có bảng biến thiên có dạng:

Hàm số f '  x   ( x  8)3 .(x 2  8 x  15).(x  2) 4 có 3 điểm cực trị là x  3 , x  5 ; x  8 .

Số giao điểm tối đa của hàm số y  16 x 4  2 x 2  m 2 với các đường thẳng y  3 , y  5 ; y  8
thể hiện ở hình vẽ sau:

m 2  8
YCBT   2  8  m 2  19  2 2  m  19  4,36
m 16  3

Vì m    m  4;3;3;4 .

Vậy có 4 giá trị nguyên m   .


Câu 72. Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 88


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x
0 1 2 3

Tìm m để hàm số y  f ( x 2  m) có 3 điểm cực trị.

A. m  ; 0 . B. m  3;  .

C. m 0;3 . D. m  0;3 .

Lời giải
Chọn C
2
Do hàm số y  f ( x  m) là hàm chẵn nên hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi hàm số này có
đúng 1 điểm cực trị dương.

y  f ( x 2  m )  y   2 xf   x 2  m 

x  0 x  0
 2  2
x  0 x  m  0   x  m
y  0   
 f  x  m   0
 2  x2  m  1  x2  1  m
 
 x 2  m  3  x 2  3  m

Đồ thị hàm số y  f   x  tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ là x  1 nên các nghiệm
của pt x 2  1  m (nếu có) không làm f   x 2  m  đổi dấu khi x đi qua, do đó các điểm cực

x  0
2  2
trị của hàm số y  f ( x  m) là các điểm nghiệm của hệ  x   m
 x2  3  m

m  0
Hệ trên có duy nhất nghiệm dương khi và chỉ khi   0  m  3.
3  m  0

Câu 73. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 89


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn  10;10 của tham số m để hàm số
 
y  f x 2  x  2  m có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 5 . B. 3 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D

 x  2
f   x   0   x  2
 x  5
 2 x  1  x 2  x  2 
y 
x2  x  2
f  x2  x  2  m 
 1
 x  
2

Điểm đặc biệt: y '  0 hoặc y ' không xác định   x  1
 x  2


 f  x 2  x  2  m  0 (1)
 
1
Ta thấy x   ; x  1; x  2 là các nghiệm đơn của y  .
2
2
 x  x  2  m  2  x2  x  2  m  2
 
(1)   x 2  x  2  m  2   x 2  x  2  m  2
 
 x2  x  2  m  5  x2  x  2  m  5
 
Ta có BBT của hàm số t  x 2  x  2 như sau:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 90


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Để hàm số có đúng 3 điểm cực trị thì phương trình (1) không có nghiệm đơn.
Dựa vào BBT trên, phương trình (1) không có nghiệm đơn  m  5  0  m  5
Vì m   , m   10;10  m  10; 9;......  5 . Vậy tập S có 6 phần tử.
Câu 74. Cho f  x  là hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:

f   x 2  2 x   2021
Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
f x2  2x 

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn A
 x0
 x2  2x  0 
  x2
 
Điều kiện f  x 2  2 x  0    x 2  2 x  a (a  1)  .
  x 2  2 x  b (b  1)  x  x  1 1 a
 x  1 1 a

f   x 2  2 x   2021 2021 2021( 2 x  2) f    x 2  2 x 


Ta có y   1  y 
f x2  2x  f x2  2x  f 2 x2  2x 

2021( 2 x  2) f    x 2  2 x 
Do đó y   0  0
f 2   x2  2 x 

 2021(2 x  2) f    x 2  2 x   0

 x 1  x 1
  x 2  2 x  1 
 x  1 2
 2  .
 x  2x  0 x  0; x  2  TXĐ
 2  2
  x  2 x  1   x  1  0
Vậy hàm số có 3 cực trị.
Câu 75. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 91


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m   và hàm số
1
y  2 f  4 x 3  1  m  có 5 điểm cực trị?
2
A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 27 .
Lời giải
Chọn C
 Đặt g  x   f  5  2 x  , khi đó đồ thị đã cho là của g  x  .

 5 x  1 5 x 
Có f  x   g    f  x   g  .
 2  2  2 

5  x
 2 0
 x  5
5 x
f  x  0    2   x  1 .
 2
5  x  x  3
 4
 2
1
 Đặt h  x   2 f  4 x 3  1  m  , có h  x   24 x 2 f   4 x3  1 .
2

 x2  0
 3 x  0
4 x  1  5
h  x   0   3   x  1 .
4x 1  1 
  x  1
 4 x3  1  3

Bảng biến thiên:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 92


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

1
Từ BBT ta thấy h  x  có 3 điểm cực trị, do đó hàm số y  2 f  4 x3  1  m   h  x  có 5
2
điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình h  x   0 có đúng 2 nghiệm khác các điểm cực trị của
m  4  0  m  4
 2m  8
h  x  . Điều này tương đương với  17 1  1 17   .
m   0  m   m 1  2m  17
 2 2 2 2
Mà 2m   , 2m   18;18  nên 2 m  17 ;  16;...;  8  1; 2;...;16 .

Vậy có 26 giá trị m thỏa mãn.


Câu 76. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f f 2


 x  4 f  x  m  có 17
điểm cực trị là
A. 1652 . B. 1653 . C. 1654 . D. 1651 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:

f   x   2 f  x   4  f 2  x   4 f  x   m
g x  
f 2
 x  4 f  x  m
 
. f  f 2  x  4 f  x  m  0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 93


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

 f   x   0 1

 2 f  x   4  0  f  x   2  2
 f  x   4 f  x   m  0  f 2  x   4 f  x   m  3
2


 f 2  x   4 f  x   m  1  vo ly 

 2  f 2  x  4 f  x  m  2  f 2  x  4 f  x   m  2 4
  
f x  4 f  
x  m  2   2   2
  f  x   4 f  x   m  2  f  x   4 f  x   m  2  5

Dễ thấy 1 có 2 nghiệm đơn (vì có 2 cực trị) và  2  có 3 nghiệm đơn

Vậy tổng số nghiệm đơn của phương trình  3  ;  4  ;  5  là 12 thì thỏa mãn

 x  1;2
Đặt u  u  x   f 2  x   4 f  x   u   2 f   x   f  x   2   u  0   .
 x  a; b; c

Các nghiệm trên được sắp thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: a  1  b  2  c .
Bảng biến thiên của hàm số u  f 2  x   4 f  x  .

Vậy số giao điểm của các đường thẳng y  m  2; y  m; y  m  2 với đồ thị u  x  là 12 điểm
phân biệt

3  m  2  60
  1  m  58  m  1;0;1;...;57  S  1652 .
3  m  2  60
9 1
Câu 77. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  có f (3)  8, f (4)  , f (2)  . Biết rằng hàm số
2 2
2
y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y  2 f ( x )   x  1 có bao nhiêu điểm
cực trị?

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 94


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Lời giải
Chọn B
2
Đặt g ( x )  2 f ( x )   x  1 . Ta xác định số điểm cực trị của hàm số y  g ( x )

Ta có g '( x )  2 f '( x )  2( x  1)

Xét đường thẳng (d ) : y  x 1. Đồ thị hàm số y  f ( x)


và đường thẳng (d ) có 4 điểm chung có hoành độ lần lượt
1;1;2;3 nhưng chỉ các điểm 1;2;3 là cực trị hàm số (1).
2
g ( x )  2 f ( x )   x  1 vì khi x đi qua điểm 1 thì g '( x)
không đổi dấu
Bảng biến thiên của hàm số g(x)

Từ giả thiết ta thấy g (2)  0; g (4)  0, g ( 3)  0 nên phương trình g ( x)  0 có đúng 2 nghiệm
(2)

Từ (1) và (2) suy ra đồ thị hàm số y  g ( x ) có 5 điểm cực trị.

Câu 78. Cho hàm số g  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số
f  x   g  g  x   có bao nhiêu điểm cực tiểu.

A. 9 B. 5 C. 6 D. 7
Lời giải
Chọn B
Ta có

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 95


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

x  2
g '( x)  0   x  3
 x  4.

Các phương trình g ( x)  2, g ( x)  3 và g ( x)  4 mỗi phương trình có hai nghiệm phân biệt nằm
ngoài khoảng  2;4 

 g ' x   0
f ' ( x )   g  g  x    '  0  g '  x  .g '  g  x    0  
 g '  g  x    0

Suy ra: f ' ( x )  0 có tất cả 9 nghiệm đơn nên hàm số y  f ( x) có tất cả 9 cực trị.

Mặt khác ta có f ( x) là một đa thức bậc 16 có hệ số a  0 nên hàm số có đúng 5 điểm cực tiểu.

Vậy số cực tiểu là 5

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 96


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay

You might also like