Professional Documents
Culture Documents
12x + ( m − 2)9x = 0
có nghiệm dương?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2
Câu 2: Có bao nhiêu cặp số ( x; y ) nguyên thoả mãn 0 x 2022 và log 2 (2 x + 2) + x − 3 y = 8 y ?
A. 2018 . B. 1 . C. 4 . D. 2019 .
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x [1; 6] thỏa mãn:
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình ( m − 2 x + 64 x) 1 − log(x− 2) 0
có đúng 5 nghiệm nguyên.
A. 16 . B. 55 . C. 15 . D. 56 .
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên a 11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6 số nguyên b ( 0; 8 ) thỏa
( )
mãn log 4 b2 + 12 + log 3 ( b + 7 )( a − 3 ) + log 5 ( a + 19 ) 0 ?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
m ( a; b ) . Đặt T = b2 − a 2 thì:
A. T = 48 B. T = 64 C. T = 72 D. T = 36
Câu 2: Cho bất phương trình 4 x − ( m + 1) 2 x +1 + m 0 . Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất
phương trình nghiệm đúng với mọi x 0 là
A. ( −1;16 . B. ( −; −1 . C. ( −; 0 . D. ( −;12 .
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ( −8; 8) thỏa
−2 a−4+b
3b + a + 2022 ?
2
mãn 4 a
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
trị nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại số thực b a thỏa mãn 4 a = 2 b + b và
đoạn a; b chứa không quá 5 số nguyên?
A. 5 . B. 11 . C. 10 . D. 6 .
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên m sao cho phương trình 4 x − 2 x + 2 + m − 1 = 2 x +1 + 2 có đúng 2 nghiệm
thực phân biệt?
A. 10 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .
Số các giá trị nguyên của m ( −2021; 2022 ) để 5.a − 3.b m. log a b + 2 với mọi
log a b log b a
Câu 1.
a , b (1; +) là:
Câu 38. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
( ) (
log 1 x + 1 + log 2 13x − 4 x + 3 − m 0 nghiệm đúng với mọi số thực x là
2 2
)
2
A. 0 . B. 5 C. 1 . D. 4 .
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên dương y thỏa mãn bất phương trình
log 3 x − 3log 1 ( 2 x + 1) − 1 ( log 3 x − log 2 y + 1) 0 có không quá 2021 nghiệm nguyên x ?
3
A. 243 . B. 242 . C. 244 . D. 245 .
Câu 1: Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn −10;10 của bất phương trình
(1 + ) ( )
log 3 ( x + 9) 5 log 3 ( x + 9) 2
10 − −1 + 10 − x − 6 là
3 3
A. 21. B. 45. C. 55. D. 19.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nhiêu của tham số m với m 10 để phương trình
( ) − 2 m + 6 3log x + m2 − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x 2 ?
( )
log 2 x2
3 2
1 2 1 2
A. 8 . B. 9 . C. 16 . D. 10 .
Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x , y ) thỏa mãn 0 y 2022 và 3x + 3x − 6 = 9 y + log 3 y 3
A. 2022 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
12
trình f ( m − 7 ) + f 0?
m +1
A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 5.
2x − 1
Câu 1: Cho phương trình log 3 = 3x 2 − 8 x + m − 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên
27 x − 54 x + 9m
2
1
dương của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc ; + . Tổng các
2
phần tử của S bằng:
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
log 4 ( )
x 2 + 3 y − x .log 3 ( )
x2 + 3y + x = y 2 − 7 y ?
A. 8 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ( −10;10 )
− 2 a − 3+ b
3b + a + 598 ?
2
thỏa mãn 5a
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
( ) (
log 2 x2 + 1 − log 2 ( x + 31) 32 − 2 x −1 0 ?
)
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
3 3
x
4
Đặt t = ( t 0 ) . Phương trình trở thành t 2
− 2t + m − 2 = 0 ( 2 ) .Đặt h ( t ) = t 2 − 2t + m − 2
3
YCBT Phương trình ( 1) có nghiệm dương Phương trình ( 2 ) có nghiệm lớn hơn 1.
Ta có = 3 − m .
+ 0 3 − m 0 m 3 .
0
h ( 1) 0 vô nghiệm.
1 1
h (1) 0 m 3 .Mà m +
m 1; 2 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 4: Có bao nhiêu cặp số ( x; y ) nguyên thoả mãn 0 x 2022 và log 2 (2 x + 2) + x − 3 y = 8 y ?
A. 2018 . B. 1 . C. 4 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn C
- Do 0 x 2022 log 2 (2x + 2) luôn có nghĩa
log 2 2( x + 1) + x = 8 y + 3y log 2 ( x + 1) + x + 1 = 23 y + 3y (1)
- Đặt t = log 2 ( x + 1) ( x + 1) = 2t
(1) 2t + t = 23 y + 3 y
Xét f (u) = 2u + u với u 0
f '(u) = 2u.ln u + 1 0 với u 0 Hàm số f (u) đồng biến
3y = t 3y = log 2 ( x + 1) y = log 8 ( x + 1)
Với 0 x 2022 1 x + 1 2023 log 8 1 log 8 ( x + 1) log 8 2023
0 y 3,66
Mà y y = 0;1; 2; 3 tương ứng có các cặp ( x; y ) : ( 0; 0 ) ; ( 7;1) ; ( 63; 2 ) ; ( 511; 3 )
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x [1; 6] thỏa mãn:
y
3x − y = 0 x=
f / (x) = 0 y 3
e + 2 y = 0
VN
Ta có f(1) = (3 − y − 3)e− y(2 y− 3) = −2 y 2 − ey+ 3 y
0 y 0,141, VN , y 3
Hệ phương trình vô nghiệm
−12 y + (108 − e ) y + 15e 0
2 6 6
+ Với y 18 ta có f / (x) 0, x 1; 6 f(x) f (6); f(1) . Khi đó phương trình f(x) = 0 có
f (1) 0 −2 y 2 − ey + 3 y 0
nghiệm khi và chỉ khi
f (6) 0 −12 y + (108 − e ) y + 15e 0
2 6 6
VN , y 18
Hệ phương trình vô nghiệm
−12 y + (108 − e ) y + 15e 0
2 6 6
y
Trường hợp 2. x = (1; 6) 3 y 18
3
Bảng biến thiên
Vì f(1) = − ye+ y− 2 y2 0, y (3;18) cho nên phương trình có nghiệm khi
f(6) 0 (15 − y)e6 − y(12 y− 108) 0 −12 y2 + (108 − e 6 ) y+ 15e 6 0 −13,299 y 37,918
m − 2 x + 64 x 0 m 2 x − 64 x
Xét hàm số f ( x) = 2 x − 64 x
f / ( x) = 2 x ln x − 64
64
f / ( x) = 0 2 x ln 2 − 64 = 0 x = log 2
ln 2
Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên thì −240 m −184
Vậy có 56 giá trị
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên a 11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6 số nguyên b ( 0; 8 ) thỏa
( )
mãn log 4 b2 + 12 + log 3 ( b + 7 )( a − 3 ) + log 5 ( a + 19 ) 0 ?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
( )
Ta có log 4 b2 + 12 + log 3 ( b + 7 )( a − 3 ) + log 5 ( a + 19 ) − 7 0
( )
log 4 b2 + 12 + log 3 ( b + 7 ) + log 3 ( a − 3 ) + log 5 ( a + 19 ) − 7 0
( )
Xét hàm số f ( b ) = log 4 b 2 + 12 + log 3 ( b + 7 ) + log 3 ( a − 3 ) + log 5 ( a + 19 ) − 7 với a 3 .
f (b) = 0, b ( 0; 8 )
2b 1
+
(b 2
)
+ 12 ln 4 ( b + 7 ) ln 3
f ( 2 ) 0 log 3 ( a − 3 ) + log 5 ( a + 19 ) − 3 0 .
Do f ( a ) = log 3 ( a − 3 ) + log 5 ( a + 19 ) + 4 là hàm đồng biến trên ( 3; + ) và f ( 6 ) = 0 nên
a 6;7;...;10 .
2 y +1 + ( y + 1) = t + 2t .
m ( a; b ) . Đặt T = b2 − a 2 thì:
A. T = 48 B. T = 64 C. T = 72 D. T = 36
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 x − 2 + m−3 x
( )
+ x 3 − 6 x 2 + 9 x + m 2 x − 2 = 2 x +1 + 1
3
2 m− 3 x
(
+ x3 − 6x2 + 9x + m = 22− x )
3
+ m − 3x = 2 2 − x + ( 2 − x )
m− 3 x 3
2
3
Mà f ( 3
)
m − 3 x = f ( 2 − x ) 3 m − 3x = ( 2 − x ) m − 3x = ( 2 − x ) .
3
m = −x3 + 6x2 − 9x + 8 .
x = 3
Ta có g ( x ) = −3x 2 + 12 x − 9; g ( x ) = 0 −3x 2 + 12 x − 9 = 0 .
x = 1
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 4 m 8
a = 4
Hay m ( 4; 8 ) T = b2 − a 2 = 8 2 − 4 2 = 48.
b = 8
Câu 4: Cho bất phương trình 4 x − ( m + 1) 2 x +1 + m 0 . Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất
phương trình nghiệm đúng với mọi x 0 là
A. ( −1;16 . B. ( −; −1 . C. ( −; 0 . D. ( −;12 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 4 x − ( m + 1) 2 x +1 + m 0, x 0
(
4 x − 2.2 x 2.2 x − 1 m, x 0 )
4 x − 2.2 x t 2 − 2t
m = với t = 2 x , t 1 .
2.2 x − 1 2t − 1
t 2 − 2t
Xét hàm số f ( t ) = trên 1; + ) .
2t − 1
2t 2 − 2t + 2
Ta có f ( t ) = 0, t 1 . Vậy f ( t ) đồng biến trên 1; + ) .
( 2t − 1)
2
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ( −8; 8) thỏa
−2 a−4+b
3b + a + 2022 ?
2
mãn 4 a
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn D
b b
−2 a−4+b 3 1
3b + a + 2022 3a.3b − 4 a −2 a−4
.4b + 2022 0 3a. + 2022 − 4 a − 2 a − 4 0
2 2 2
4a
4 4
b b
3 1
Đặt f ( b ) = 3 . + 2022 − 4 a − 2 a − 4 , b ( −8,8), b .
2
a
4 4
b b
3 1
f ( b ) = 3a. ln + 2022 ln 0, b ( −8; 8 ) .
3 1
4 4
4 4
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −8,8),b .
Yêu cầu bài toán f ( 0 ) 0 3a + 2022 − 4 a −2 a−4
2
0.
Dùng máy tính ta được a = −2, a = −1, a = 0, a = 1, a = 2, a = 3, a = 4 .
trị nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
a 0
Điều kiện
a 1
Vì a a 1
( )
log a 4 = log 5 ( t + 4 ) .log a t 2 + 3 (2)
( ) (
Với t 1 log 5 ( t + 4 ) .log a t 2 + 3 log 5 5.log a 4 log 5 ( t + 4 ) .log a t 2 + 3 log a 4 )
( 2 ) vô nghiệm.
( )
Với 0 t 1 log 5 ( t + 4 ) .log a t 2 + 3 log 5 5.log a 4 log 5 ( t + 4 ) .log a t 2 + 3 log a 4 ( )
( 2 ) vô nghiệm.
a = 2 ( tm )
Khi đó (1) có nghiệm duy nhất ( * ) có nghiệm duy nhất a2 − 4 = 0
a = −2 ( loai )
A. 5 . B. 11 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 4 a = 2b + b 2b + b − 4 a = 0
Xét hàm số f ( b ) = 2b + b − 4a f ( b ) = 2b ln b + 1 0
Ta có 4a = 2b + b 2a + a 2a + a − 4a 0 f ( a ) 0
Nên để tồn tại số thực b và đoạn a; b không chứ quá 5 số nguyên:
f ( a ) 0 2 a + a − 4 a 0
a+ 5 a −5; −4;..; 4; 5 .
f ( a + 5 ) 0 2 + a + 5 − 4 0
a
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên m sao cho phương trình 4 x − 2 x + 2 + m − 1 = 2 x +1 + 2 có đúng 2 nghiệm
thực phân biệt?
A. 10 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t = 2 x ( t 0 ) .
t 2 − 4t + m − 1 = 2t + 2 − m = t 2 − 6t − 3 ( P1 )
2 .
t − 4t + m − 1 = −2t − 2 − m = t − 2t + 1 ( P2 )
2
Vẽ hai parabol ( P1 ) , ( P2 ) trên khoảng ( 0; + ) .
−12 −m −3 3 m 12
−m = 0 m = 0 .
−m 1 m −1
Số các giá trị nguyên của m ( −2021; 2022 ) để 5.a − 3.b m. log a b + 2 với mọi
log a b log b a
Câu 2.
a , b (1; +) là:
Lời giải
Chọn A
2
Đặt x = log a b b = a x ( x 0)
− 3.b m. log a b + 2
log a b log b a
Khi đó 5.a
( )
1
2.a x − 2
m.x + 2 5.a x − 3.a x m.x + 2 5.a x − 3.a x m.x + 2 m
2
5.a x − 3. a x x
2.a x − 2
Xét f ( x) = ( x 0)
x
2.a x ( x.ln a + 2)
f ( x) = 0, x 0
x2
m lim+ f ( x) m 2 ln a
x →0
Vì ln a 0, a 1
m 0 m = {−2020;0} .
Câu 38. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
( 2
) ( 2
)
log 1 x + 1 + log 2 13x − 4 x + 3 − m 0 nghiệm đúng với mọi số thực x là
2
A. 0 . B. 5 C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) (
log 1 x 2 + 1 + log 2 13x 2 − 4 x + 3 − m 0, x )
2
( ) (
− log 2 x 2 + 1 + log 2 13x 2 − 4 x + 3 − m 0, x )
13x − 4 x + 3 − m
2
12 x − 4 x + 2 − m 2
1 0, x
x +1
2
x2 + 1
12 x 2 − 4 x + 2 − m 0, x
a 0 12 0 5
m
0 4 − 24 + 12 m 0 3
+
m m = 1
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương y thỏa mãn bất phương trình
log 3 x − 3log 1 ( 2 x + 1) − 1 ( log 3 x − log 2 y + 1) 0 có không quá 2021 nghiệm nguyên x ?
3
A. 243 . B. 242 . C. 244 . D. 245 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0 .
x ( 2 x + 1)3
log 3 x − 3log 1 ( 2 x + 1) − 1 ( log 3 x − log 2 y + 1) 0 log 3 . log 3 ( 3 x ) − log 2 y 0 .
3
3
Trường hợp 1:
log (
x 2 x + 1) 3
0 0 x 0,445
3 8 x 4 + 12 x 3 + 6 x 2 + x − 3 0 −
1,82 x 0 ,445
3 3log2 y
log 2 y
log 2 y
x
3 x 3 3 x 3
log 3 ( 3x ) − log 2 y 0 3
1 y 1,36 y = 1 y ( +
).
Trường hợp 2:
log (
x 2 x + 1) 3
0 0,445 x 2022
8 x + 12 x + 6 x + x − 3 0 x −1,82 x 0,445
4 3 2
3
3 3log2 y
3x 3 2 3x 3 0 x
log y log 2 y
log 3 ( 3 x ) − log 2 y 0 3
3log 2 y
2022 0 y 243,7.
3
Kết hợp hai trường hợp có 244 giá trị y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2: Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn −10;10 của bất phương trình
( ) ( )
log 3 ( x + 9) 5 log 3 ( x + 9) 2
1 + 10 − −1 + 10 − x − 6 là
3 3
A. 21. B. 45. C. 55. D. 19.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x + 9 0 x −9 .
( ) ( )
log 3 ( x + 9) log 3 ( x + 9)
Đặt a = 1 + 10 0 , b = −1 + 10 0 suy ra
( ) ( )
log 3 ( x + 9) log 3 ( x + 9) log 3 ( x+9 )
ab = 1 + 10 . −1 + 10 =9 = ( x + 9)2
5 2 2 5 a 2 a 5
Từ đó ta có bất phương trình: a − b − ab a + ab − b 0 + − 0
3 3 3 3 b 3 b 3
log 3 ( x+ 9)
a a 1 + 10
1 1 → 1 log 3 ( x + 9) 0 x + 9 1 x −8 .
b b −1 + 10
Nghiệm nguyên thuộc đoạn −10;10 là tập −8; −7;...; 9;10 .
(
)2
1 + ln 2 a + ln a 1 + ( a − 3 ) + a − 3 1 1 + ( a − 3 ) + a − 3 1 + ( − ln a ) − ln a (1) .
2 2
Xét hàm số f ( t ) = 1 + t 2 + t , t .
1 + t2 + t
Có f ( t ) =
t
+1= 0, t .
1 + t2 1 + t2
Suy ra hàm số f ( t ) đồng biến trên .
Đặt g ( a ) = ln a + a − 3, a 0 có g ( a ) =
1
+ 1 0, a 0 .
a
Do đó hàm số g ( a ) đồng biến trên ( 0; + ) mà g ( a0 ) = 0 với a0 2,21 .
Suy ra a 2,21 .
Vậy a = 1 và a = 2 .
Câu 4. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x ( 2
−1
)( )
− 27 x +1 log 3 ( x + 8 ) − 2 0 là:
A. 11 . B. 12 . C. 6 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có: 3x ( 2
−1
)(
− 27 x +1 log 3 ( x + 8 ) − 2 0 )
3x2 −1 − 27 x +1 0 3x2 −1 − 27 x +1 0
log 3 ( x + 8 ) − 2 0 log 3 ( x + 8 ) − 2 0
3x2 −1 33 x + 3 3x2 −1 33 x + 3
log 3 ( x + 8 ) 2 log 3 ( x + 8 ) 2
x2 − 1 3x + 3
x − 1 3 x + 3
2
x + 8 9
x + 8 0 x + 8 9
x2 − 3x − 4 0
x − 3x − 4 0
2
x 1
x −8 x 1
x −1 x 4 −1 x 4
−8 x 1 x 1
−8 x −1 1 x 4
Mà x
Nên S = −7; −6;...; −1;1; 2; 3; 4
+m
= 3ln x + m vô nghiệm thì log 4 3m2 − m f ( x0 ) mà m m 0;1 .
2 2
Để phương trình 4 x
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nhiêu của tham số m với m 10 để phương trình
( ) − 2 m + 6 3log x + m2 − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x 2 ?
( )
log 2 x2
3 2
1 2 1 2
A. 8 . B. 9 . C. 16 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x 0
(x x ) ( ) ( )
log 2 3 log 2 x1 log 2 x2
log x 3 log x 3
1 2
= x1log2 3x2 log2 3 = x1 1
x2 2
= 3log2 x1 3log2 x2 = t1t2
m1 m2
m2
m −1 2
2 log 2 3
m 4 2
mà −37 nên −37 .
m −2 m −1 m −2
12 12
Xét hàm số f ( t ) = 3t + t f ( t ) = 3t ln 3 + 1 0 t
Hàm số f ( t ) đồng biến trên ( −; + ) .
0 y 2022
Ta có 2 log 3 9 y log 3 2022 + 2 2 x log 3 2022 + 2
y
Mà x x 2; 3;...; 8 nên có 7 cặp ( x , y ) .
12
trình f ( m − 7 ) + f 0?
m +1
A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Hàm số f ( x) = e x2 +1
(e x
)
− e− x xác định x .
x x
Mặt khác f ( x) = e x2 +1 + x
−e x2 +1 − x
f ( x) = + 1 e x 2 +1 + x
− − 1 e x 2 +1 − x
2 2
x +1 x +1
x + x2 + 1 x2 + 1 − x
= e x2 +1 + x
+ e x2 +1 − x
0 , x .
2
+ 2
+
x 1 x 1
12
Theo ( 1) suy ra f ( m − 7 ) f − .
m +1
m2 − 6 m + 5 1 m 5
Theo ( 2 ) ta được m − 7 −
12
0 .
m+1 m+1 m −1
Vì m +
nên m 2; 3; 4 .
2x − 1
Câu 3: Cho phương trình log 3 = 3x 2 − 8 x + m − 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên
27 x − 54 x + 9m
2
1
dương của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc ; + . Tổng các
2
phần tử của S bằng:
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
1
Do ta xét nghiệm của phương trình thỏa x 2 x − 1 0 nên 27 x 2 − 54 x + 9m 0 .
2
T = 2 x − 1
Đặt
(
M = 27 x − 54 x + 9 m = 9 3 x − 6 x + m
2 2
)
T M 9T M
Khi đó phương trình đã cho log 3 = − T − 2 log 3 = −T
M 9 M 9
M M
log 3 9T + T = log 3 9 + ( * )
9 9
Do đó ( * ) T =
M 1
3x 2 − 8 x + m + 1 = 0 m = −3x 2 + 8 x − 1 , x
9 g( x)
2
4 1
Ta có: g ' ( x ) = −6 x + 8 . Cho g ' ( x ) = 0 x = ; + .
3 2
Lập bảng biến thiên của g ( x ) ta có:
9 13
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán m .
4 3
Do m m 3; 4 .
Vậy tổng phần tử của tập S là 3 + 4 = 7 .
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
log 4 ( x 2 + 3 y − x .log 3 ) ( )
x2 + 3y + x = y 2 − 7 y ?
A. 8 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Nhận xét: ( )( x + 3 + x ) = 3
x2 + 3y − x 2 y y
Do y y 0;1; 2;...; 8 .
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ( −10;10 )
− 2 a − 3+ b
3b + a + 598 ?
2
thỏa mãn 5a
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B.
5 5
b b
3 1
Đặt f ( b ) = 3 + 598 − 5a − 2 a − 3 , với b −9; 9 . Ta có
2
a
5 5
b b
3 1
f ( b ) = 3a ln + 598 ln 0, b −9; 9 .
3 1
5 5 5 5
Do đó f ( b ) nghịch biến trên −9; 9 . Điều này dẫn đến yêu cầu bài toán trở thành
f ( −1) 0 5a −2 a−4
3a −1 + 598.
2
Thử lại, ta thấy được 6 giá trị −1;0;1; 2; 3; 4 thỏa mãn yêu cầu.
( ) ( )
log 2 x2 + 1 − log 2 ( x + 31) 32 − 2 x −1 0 ?
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
Lời giải
Chọn B .
2
( )
log x 2 + 1 − log ( x + 31) 0
2
(1)
32 − 2 0
x − 1
( ) (
log 2 x 2 + 1 − log 2 ( x + 31) 32 − 2 x −1 ) 0
( )
log 2 x 2 + 1 − log 2 ( x + 31) 0
( 2)
32 − 2 x −1 0
x 2 + 1 x + 31 x 2 − x − 30 0
Giải (1):
( )
log 2 x 2 + 1 − log 2 ( x + 31) 0
x + 31 0
x −31 x ( −31; −5 6
x −1
32 − 2 0 2 x −1 2 5 x 6
.
Giải (2):
( )
log 2 x 2 + 1 − log 2 ( x + 31) 0 x + 1 x + 31 x − x − 30 0
2
x −1
2
x=6.
2 2 x 6
x −1 5
32 − 2 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( −31; −5 6 mà x nên
x −30; −29;....; −4; −5; 6 . Do đó, có tất cả 27 nghiệm nguyên.