Professional Documents
Culture Documents
Câu 8: Cho hàm số f liên tục trên [a; b], có đạo hàm trên (a; b) thỏa f (a) = f (b) = 0 . Xét các khẳng định sau:
1. Phương trình f ( x) = 0 có ít nhất hai nghiệm.
2. Tồn tại c (a; b) sao cho f (c) = 0.
3. Phương trình f ( x) = 2022 f ( x) có nghiệm trên (a; b).
2x
4. Phương trình f ( x) + f ( x) = 0 có nghiệm trên (a; b).
1 + x2
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định nào luôn đúng?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Cho ba số dương a, b, c (a 1, b 1) và số thực Đẳng thức nào sau đây sai?
b
A. log a = log a b − log a c. B. log a b = log a b.
c
log a c
C. log b c = . D. log a (b.c) = log a b + log a c.
log b a
Câu 10: Với a R \ {0} giá trị của log 2 a 2 bằng:
A. 2log 2 a. B. 2log a 2 . C. 2log 2 a . D. 4log a.
Câu 11: Từ các số: 1,2,3,4,5,7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
A. 56. B. 72. C. 36. D. 28.
Câu 12: Công thức tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng là:R
4 4 R3
A. V = R 2 . B. V = R3 . C. V = R3 . D. V = .
3 3 6
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Cho hàm bậc 4 y = f ( x) có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực đại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Biết 4 log 2 3
−3
log9 2
= a − b (a, b ) . Tính a + b.
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tìm số
3 2
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
f 2 ( x) − 12 f ( x) = 0.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
−x x
x
3
x
3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
3 3 2
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = e x là:
A. x.e x . B. ln e.e x . C. x.e x −1 . D. e.e x .
Câu 24: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA = 1 và SA ⊥ ABCD . Thể tích của
khối chóp S. ABC bằng:
1 1
A. 1. B. . C. . D. 3.
3 6
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy và cạnh bên đều bằng 2a. Tính thể tích khối
chóp S. ABCD.
4 2a 2 6 2a 3 3a 2 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2 3 2
Câu 26: Cho log 5 2 = a . Khi đó giá trị của log 4 1250 được tính theo a là
9a + 27 9a + 27 a+4 9a − 27
A. . B. . C. . D. .
7 −7 2a 7
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị đạo hàm như hình vẽ:
( )
Hỏi hàm số y = f x 2 − 2 x + 5 − 4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A '
lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh BC và AA ' tạo với đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng
trụ đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 18 8 12
1 +
Câu 29: Cho hàm số y = x x ( x 0). Biết y ' = a.ln b + c (a 0; b ; tích abc và a + b + c = 2). Tính
2
M = ac + b2 .
9 7
A. 4 . B.
. C. . D. 2 .
2 2
Câu 30: Một hình trụ có thể tích bằng 12 a3 và độ dài đường cao bằng 3a. Tính đường kính đáy của hình
trụ đó.
A. 2a. B. 4a. C. a. D. 3a.
Câu 31: Cho x là số thực khác 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log(100 x 2 ) = 2 + 2log x . B. log(100 x 2 ) = 2 + 2log x .
C. log(100 x 2 ) = 2 + 2 log x . D. log(100 x 2 ) = 100 + 2log x .
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có là đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB = a, AD = 2a . Góc giữa
mặt bên SCD và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 3 2a 3 3 4a 3 3 5a 3
A. B. C. D.
6 3 3 3
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị đạo hàm như hình vẽ:
( ) (3 + 8 )
2
x x
Câu 34: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 − 12 2 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ax + 2
Câu 35: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tổng a + b + c bằng:
cx + b
A. 4. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 36: Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy tâm O có bán kính r = 5, đườn cao SO = 3. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài 6 2. Tính diện tích của thiết diện đó.
A. 24 2. B. 8 2. C. 6 2. D. 12 2.
Câu 37: Cho hàm số f liên tục trên [a; b]. Đặt m = min x[ a;b ] f ( x) và M = max x[ a;b ] f ( x). Xét các khẳng định
sau:
2M + m
1. Phương trình f ( x) = có nghiệm trên [a; b].
3
2. Nếu tồn tại c (a; b) thỏa f (a) + f (c) 0 f (c) + f (b) thì f ( x) = 0 có nghiệm.
3. Nếu tồn tại c (a; b) thỏa f (a) + f (c) 0 f (c) + f (b) thì f ( x) = − f (c) có nghiệm.
4. Với hàm g liên tục trên và thỏa lim g ( x) = lim g ( x) = + , hàm g đạt giá trị nhỏ nhất.
x →+ x →−
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định nào luôn đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Cho hàm số f ( x) = ( x 2 + 1)( x 4 + 2) 2 ( x 6 + 3)3 ( x8 + 4) 4 ( x10 + 5)5 ( x12 + 6) 6 . Hàm số y = f ( x 2 − 1) có
bao nhiêu cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Cho hàm số bậc 4: y = f ( x) = x 4 − ax 2 + b. Biết đồ thị hàm số f ( x) có ba điểm cực trị lần lượt là
A(0; b); B (1; f (1) ) C ( −1; f (−1) ). ABC là tam giác gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác vuông.
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) tồn tại đạo hàm cấp hai trên ℝ. Đồ thị của ba hàm số y = f ( x), y = f '( x),
y = f "( x) được biểu diễn không lần lượt bằng ba đường cong (𝐶1 ), (𝐶2 ), (𝐶3 ) như hình bên. Mệnh đề nào sau
đây là mệnh đề đúng?
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) là một hàm số đa thức bậc n (n Z + ), biết hàm số tồn tại đạo hàm cấp n trên .
Đồ thị hàm số y = f ( n ) ( x ) có thể là hình nào trong các hình vẽ sau đây?
A. B. C. D.
a
Câu 42: Cho ABC đều có trọng tâm G. Gọi H là trung điểm BC , BC = 1. Tính với a, b lần lượt là diện tích
b
xung quanh và thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay AGC quanh AH .
A. 3 + 3 3. B. −3 + 3 3. C. 6 + 6 3. D. −6 + 6 3.
A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
g ( x) = ln ( ( f ( x) ) 2
)
− 2m. f ( x ) có 5 điểm cực trị.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
+ y2 )
+ log3 (2 x 2 + 2 y 2 + 19) − 259 = 0 và
2
Câu 45: Cho cặp số thực ( x; y ) thoả mãn đồng thời các điều kiện 4( x
log x2 +| y | ( x 2 − | x | +2) = 1. Các cặp số ( x; y ) được biểu diễn trên hệ toạ độ Oxy dưới dạng điểm A( x; y ). Tập hợp
điểm A tạo thành 1 đa giác diện tích bằng:
A. 8. B. 4. C. 16. D. 6.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các phần tử tham số m để bất phương trình sau có nghiệm với x 5
(
x − x − 5 m x −
) 10
x−5
d
− 5 4 x( x − 5) 10. Biết S = a + b. c ; + (a, c ); tích a.b.c.d .e 1000
e
e d
và tối giản. Tính T = a + b + c + d + e.
b e
A. 15. B. 35. C. 70. D. 100.
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên [−1; +). Tồn tại các giá trị của m để hàm số
y = f ( x) đồng biến trên [−1; +). biết f ( x) = ( 2 x − 6 ) (m + 1) x3 + (m3 − 5m2 + 4m) x 2 + x + 1 − 27m − 29 .
Tổng các giá trị của m là:
A. 1. B. 4. C. 0. D. 5.
Câu 48: Cho hình nón ( N ) có đỉnh S và có đáy là đường tròn tâm O. Trên đường tròn đáy lấy 3 điểm A, B, C bất
kì sao cho ABC vuông tại A. Gọi M là điểm bất kì trong không gian. Biết MB ⊥ AB, MC ⊥ AC , AB = 3 AC ,
V
SO = 2MA và góc giữa MA và đáy bằng 60o. Tính nón .
VM . ABC
20 3 5 3 21 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 9
x2 2 32 x
Câu 49: Cho phương trình: log 2 ( x − 4) + log 3 ( x − 4) + 3= 3 + log8 (24 2 x) + log 27 +2
96 12 x 3
a b abcd
có nghiệm duy nhất là x = b (b ; a, b 0; ad 0; toi gian). Tính P = .
c +d a a+b+c+d
A. −5. B. −4. C. −3. D. −7.
Câu 50: Cho x, y , z là các số thực dương thỏa 2 x + 4 y + 7 z = 2 xyz. Đặt P = x + y + z, khi P đạt giá trị nhỏ nhất
thì xyz thuộc khoảng nào?
A. (12;14). B. (14;16). C. (16;18). D. (18; 20).