You are on page 1of 20

Dạng 1.

TÌM TẬP XÁC ĐỊNH


ĐỀ HAM SỐ MU VÀ LOGARIT
Câu 1. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
1 1
1
A. y x 3 . B. y 2 x . C. y . D. y ln x .
ex
Câu 2. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 2 x 3 là
A. D 1;3 . B. D 1;3 .
C. D ; 1 3; . D. D ; 1 3; .

Câu 3. (ĐHSP Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Tìm tập xác định của hàm số
y ln x 2 3 x 2 .
A. 1;2 . B. 1;2 . C. ;1 2; . D. ;1 2; .

Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định lần 1, năm 2018-2019) Tìm tập xác định của
x
hàm số y 2 log 3 x .
A. D 0;3 . B. D 0;3 . C. D ;3 . D. D 0; .

Câu 5. (Chuyên Nguyễn Trãi-Hải Dương lần 1, năm 2018-2019) Tập xác định của hàm số
y ln x 2 là
A. 0; . B. 2; . C. 3; . D. .

x 3
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tập xác định của hàm số y log 5 là
x 2
A. D 2;3 . B. D \ 2 .
C. D ; 2 3; . D. D ; 2 3; .

x2 2x 8
Câu 7. Tập xác định của hàm số f x log có bao nhiêu số nguyên?
x 1
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y 2 ln ex .
A. D 0;1 . B. D 1;2 . C. D 0; e . D. D 1; .

Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y log 2 x 1 1.


A. D 1; . B. D 1; . C. D 1; . D. D 1; .

1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y là
log 0,5 x
A. 0;1 . B. 0; . C. 1; . D. 1; .

5
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y ln x 5 5 x .
A. D ;5 . B. D 5; . C. D \ 5 . D. D .

3
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y log 2
x 1 log 1 3 x log 3 x 1 .
2

A. D 1;1 . B. D 1;3 . C. D ;3 . D. D 1; .

Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y ln 1 log 2 x .


A. D 0;2 . B. D 2;2 . C. D ;2 . D. D 2; .

Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 log 2 x 1 1.
A. D ;3 . B. D 3; . C. D 3; . D. D \ 3 .

Câu 15. Tìm điều kiện của x để hàm số y log 1 1 2 x x 2 có nghĩa.


x

x 0
A. x 0. B. x 0. C. x 1. D. .
x 1

Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh-Đồng Nai lần 1, năm 2018-2019) Tập xác định của hàm
số y log 2020 log 2019 log 2018 log 2017 x là D a; . Giá trị của a bằng
A. 0. B. 2017 2018. C. 2018 2019. D. 2019 2020.

Câu 17. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y log x 2 2 x m 1 có tập xác định là .
A. m 0. B. m 0. C. m 2. D. m 2.

Câu 18*. (Chuyên Bắc Ninh lần 3, năm 2018-2019) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
3x 5
m để hàm số y 2
xác định với mọi x là
log 2018 x 2 x m 2 4m 5
A. 1;3 \ 2 . B. 1;3 \ 2 . C. ;1 . D. ;1 3; .

Câu 19*. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y log mx m 2 xác định trên
1
; là
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.

1
Câu 20*. Cho hàm số y log 1 m 4 x 2x m 1 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số xác định trên toàn trục số là
A. ; 1. B. 1; . C. ; 2 . D. 2; .

6
Dạng 2. ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG
Câu 21. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Tính đạo hàm của hàm số y 13 x .
13x
A. y 13 x . B. y x .13 x 1. C. y 13 x .ln13. D. y .
ln13

Câu 22. Cho hàm số y f x 2 x .5 x . Tính f 0 .


1
A. f 0 1. B. f 0 10. C. f 0 ln10. D. f 0 .
ln10
2
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y 2x .
2

x x 1 x2 x .21 x x .21 x
A. y 2 .ln 2 . B. y x .2 .ln 2. C. y . D. y .
ln 2 ln 2
2
3x
Câu 24. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Hàm số y 2x có đạo hàm là
2 2 2 2
A. 2 x 3x
.ln 2. B. 2 x 3 .2 x 3x
. C. 2 x 3 .2 x 3x
.ln 2. D. x 2 3x 2 x 3x
.

3
3x 3
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x ex trên đoạn 0;2 .
2 3
A. M e. B. M e . C. M e . D. M e5.

Câu 26. Cho hàm số y e cos x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y .cos x y.sin x y 0. B. y .sin x y.cos x y 0.
C. y .sin x y .cos x y 0. D. y .cos x y.sin x y 0.

x
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số f x x . tại điểm x 1.
2 2
A. f 1 1. B. f 1 . C. f 1 ln . D. f 1 ln .

Câu 28. Tìm điểm cực trị x 0 của hàm số y x .e x .


A. x 0 1. B. x 0 2. C. x 0 e. D. x 0 e2.

Câu 29. Cho hàm số y e x .sin x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y 2y 2y 0. B. y 2y 2y 0.
C. y 2y 2y 0. D. y 2y 2y 0.
2x
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y e sin x cos x là
2x
A. y e 3 sin x cos x . B. y 2e 2 x sin x cos x .
2x 2x
C. y e sin x 3 c os x . D. y e 3 sin x cos x .

Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y log 2020 x .


ln 2020 log 2020 e 1 2020
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x x .log 2020 x .ln 2020

7
Câu 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 2017] Tính đạo hàm của hàm số y log 2 2 x 1.
1 2 1 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
2x 1 2x 1 2 x 1 ln 2 2 x 1 ln 2

Câu 33. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Hàm số f x log 2 x 2 2 x có đạo hàm
ln 2 1
A. f x 2
. B. f x .
x 2x x 2
2 x ln 2
2x 2 ln 2 2x 2
C. f x . D. f x .
x2 2x x 2
2 x ln 2

Câu 34. (Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng lần 2, năm 2018-2019)


Hàm số f x log 7 xe x có đạo hàm là
2e x 1 x 1 ex x 1
A. x
. B. . C. . D. .
xe ln 7 xe x ln 7 x ln 7 x ln 7

Câu 35. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019)


Hàm số y log 1 x có đạo hàm là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
x 1 1 x x 1 ln10 1 x ln10

Câu 36. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y ln x 1 tại điểm có hoành độ x 2

1 1
A. 1. B. . C. ln 2. D. .
3 3 ln 2

Câu 37. (Chuyên Thái Nguyên lần 3, năm 2018-2019)


Tìm đạo hàm của hàm số y ln cos x .
1
A. y tan x . B. y tan x . C. y cot x . D. y .
cos x

Câu 38. (Chuyên Quang Trung-Bình Phước lần 5, năm 2018-2019)


Hàm số y log 2 x 2 x có đạo hàm là
2x 1 2x 1
A. y 2
. B. y 2
.
x x x x ln 2
2x 1 ln 2 2x 1
C. y 2
. D. y 2
.
2 x x 2 x x ln 2

Câu 39. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017]


Tính đạo hàm của hàm số y ln 1 x 1.

8
1 1
A. y . B. y .
2 x 11 x 1 1 x 1
1 2
C. y . D. y .
x 11 x 1 x 11 x 1

Câu 40. (Chuyên Lế Quý Đôn-Điện Biên lần 2, năm 2018-2019)


1
Tính đạo hàm của hàm số y 2 x .ln x .
ex
1 1 1 1
A. y 2 x ln 2 . B. y 2 x ln 2 .
x ex x ex
1 1 1 1
C. y 2 x . .ln 2 . D. y 2x ln 2.ln x .
x ex x ex

ln x 2 1
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y 2 .
2
ln x 1
2 ln x 2 1
A. y . B. y 2 .
x2 1
ln x 2 1 ln x 2 1
2 x.2 .ln 2 x .2
C. y . D. y .
x2 1 x2 1 ln 2

x 1
Câu 42. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Tính đạo hàm của hàm số y x
.
4
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
A. y 2x
. B. y 2x
.
2 2
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
C. y 2
. D. y 2
.
2x 2x

3x 1
Câu 43. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Đạo hàm của hàm số y là
3x 1
2 2
A. y 2
.3x . B. y 2
.3x .
x x
3 1 3 1
2 2
C. y 2
.3x ln 3. D. y 2
.3x ln 3.
x x
3 1 3 1

Câu 44. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định lần 1, năm 2018-2019) Cho hàm số
f x ln e x m thỏa mãn f ln 3 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m 1; 0 . B. m 1; 3 . C. m 0; 1 . D. m 2; 1 .

Câu 45. Cho hàm số f x x ln x . Tính P f x x. f x x.


A. P 1. B. P 0. C. P 1. D. P e.
9
ln x
Câu 46. Tập giá trị của hàm số f x với x 1; e 2 là
x
1 1 1
A. 0; e . B. ;e . C. 0; . D. ;e .
e e e

log 2 x
Câu 47. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Đạo hàm của hàm số y là
x
1 ln x 1 ln x log 2 x 1 log 2 x
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 x 2 ln 2 x 2 ln 2 x 2 ln 2

Câu 48. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019)


Đạo hàm của hàm số f x ln ln x là
1 1
A. f x . B. f x .
2 ln ln x ln x ln ln x
1 1
C. f x . D. f x .
x ln x ln ln x 2 x ln x ln ln x

Câu 49. Đạo hàm của hàm số y ln 2 ln x tại x e bằng


2
A. 0. B. 1. C. e. D. .
e

1
Câu 50. Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 x ln x
A. xy y y ln x 1. B. xy y y ln x 1.
C. xy y y ln x 1. D. xy y y ln x 1.

Dạng 3. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ


Câu 51. Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y log a x đồng biến trên .
B. Hàm số y log a x nghịch biến trên .
C. Hàm số y log a x đồng biến trên 0; .
D. Hàm số y log a x nghịch biến trên 0; .

Câu 52. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; ?
A. y log 2
x. B. y log e x. C. y log e x. D. y log x .
2 2 3 4

Câu 53. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x x
x 1 2 e
A. y 2 . B. y . C. y . D. y .
2 3

10
Câu 54. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x x x x
3 2 3 3
A. y . B. y . C. y . D. y .
2 3 2 3

Câu 55. Hàm số nào sao đây nghịch biến trên ?


x

A. y 2020 x . B. y log 1 x. C. y log 2


x2 1. D. y .
2 4

Câu 56. Hàm số nào sao đây nghịch biến trên ?


x x
2
A. y . B. y . C. y log 2 x. D. y log 2x 2 1.
e 3 3 4

Câu 57. Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên phù hợp với hình vẽ?

x
1
A. y . B. y 2x. C. y log 1 x. D. y log 2 x .
2 3

Câu 58. Cho hàm số y log 2 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên 0; .
C. Hàm số đồng biến trên 1; .
D. Hàm số đồng biến trên 1; .

Câu 59. (Chuyên Nguyễn Huệ-Hà Nội, năm 2018-2109) Trong các hàm số sau, hàm số nào
nghịch biến trên ?
x x
2 e
A. y 5 x . B. y . C. y . D. y log 1 x.
3 3 2

x3 1 1
1 2
Câu 60*. Trong các hàm số f x log 2 x , g x , h x x3, k x 3 x có bao
2
nhiêu hàm số đồng biến trên ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 61. Cho a là một số thực dương khác 1. Xét các mệnh đề sau:
i) Nếu 0 N M thì log a N log a M .
ii) Hàm số y a x đồng biến trên .
x
iii) Hàm số y 5 là hàm số mũ.
11
2
iv) Nếu thì 1.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 8x
1
Câu 62. Cho hàm số y . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các
2
khoảng sau:
A. ;0 . B. 0;4 . C. 0;8 . D. 9;10 .

Câu 63. Cho hàm số y x ln 1 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số giảm trên 1; .
B. Hàm số tăng trên 1; .
C. Hàm số giảm trên 1;0 và tăng trên 0; .
D. Hàm số tăng trên 1;0 và giảm trên 0; .
2
Câu 64. Hàm số y log 3 x 2 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;0 . B. 0 ;1 . C. 1; . D. 2 ; .

Câu 65. Cho hàm số y ln x 2 1 mx 2018. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số đồng biến trên là
A. ; 1. B. ; 1. C. 1;1 . D. 1; .

Dạng 4. ĐỒ THỊ
Câu 66. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
x
A. y 3 . B. y 3x .
x x
1 1
C. y . D. y .
3 3

Câu 67. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y 2 x. B. y 2 x .
x x
1 1
C. y . D. y .
2 2

12
Câu 68. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Cho hàm
số y a x có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là
A. 3.
B. 2.
C. log 3 2.
D. log 2 3.

x
Câu 69. (ĐHSP Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Hàm số y 0,5 có đồ thị là hình nào
trong các hình sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 70. Cho số thực a 0;1 . Đồ thị hàm số y log a x là hình vẽ nào dưới đây

A. B. C. D.

13
Câu 71. (Chuyên Quang Trung-Bình Phước lần 7,
năm 2018-2019) Cho hàm số y 3 log12 3 x có đồ thị là
đường cong nào trong 4 đường cong trong hình bên?
A. C1 .
B. C 2 .
C. C 3 .
D. C 4 .

Câu 72. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Cho hàm số f x x ln x . Một trong bốn đồ thị cho
trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y f x . Tìm đồ thị đó?

A. B. C. D.

Câu 73. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y log 2 x . B. y log 2 x 1 .
C. y log 3 x 1 . D. y log 3 x 1 .

x
Câu 74. Cho hàm số y 2 có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Hình 1 Hình 2
x x x x
A. y 2 . B. y 2 . C. y 2 . D. y 2 .

Câu 75. Cho hàm số y ln x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?

14
Hình 1 Hình 2
A. y ln x . B. y ln x . C. y ln x 1 . D. y ln x 1.

Câu 76. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Cho các hàm số y ax , y bx


với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là C1 và C 2
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 b a 1. B. 0 a 1 b.
C. 0 b 1 a. D. 0 a b 1.

Câu 77. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1.


Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y a x , y b x ,
y c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b c . B. a b c .
C. c a b. D. a c b.

Câu 78. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1.


Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y log a x ,
y log b x , y log c x . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a c b. B. a b c .
C. b a c . D. b a c .

Câu 79. Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực


dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y x a , y log b x và y log c x trên 0; . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. a c b. B. a b c.
C. a b c . D. a c b.

15
Câu 80. Cho a, b là các số thực dương khác 1. Các hàm số
y a x và y b x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng bất kỳ
song song với trục hoành và cắt đồ thị hàm số y a x , y b x ,
trục tung lần lượt tại M , N , A thỏa mãn AN 2 AM . Mệnh đề
nào sau đây đúng?

1
A. b 2 a. B. a 2 b. C. ab . D. ab 2 1.
2

Câu 81. Cho các hàm số y log a x và y log b x có đồ thị


như hình vẽ bên. Đường thẳng x 5 cắt trục hoành, đồ thị
hàm số y log a x và y log b x lần lượt tại A, B và C .
Biết rằng CB 2 AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a b 2 . B. a 3 b .
C. a b 3 . D. a 5b .

Câu 82. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Hàm số y log a x và y log b x có đồ thị
như hình vẽ dưới đây.

Đường thẳng y 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x1 , x 2 . Biết rằng x 2 2 x1 , giá trị
a
của bằng
b
1 3
A. . B. 3. C. 2. D. 2.
3

Câu 83. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm
của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ac b. B. ac b2. C. ac 2b 2 . D. a c 2b.

16
Câu 84. Biết hàm số y f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm
x
số y 3 qua đường thẳng x 1. Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau

1 1 1 1 1
A. f x . B. f x . C. f x 2 . D. f x .
3.3x 9.3x 3x 2 3x

Câu 85. Cho hai hàm số y a x và y f x có đồ thị


như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng
nhau qua đường d : y x . Giá trị của f a 3 bằng
1 1
A. . B. .
a 3a 3
C. 3. D. a 3a .

Câu 86. Hình bên là đồ thị của hai hàm số y a x và y f x với


a 1, đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng với nhau qua
3
đường thẳng y x 2. Giá trị f a 2 bằng
A. 1. B. 3.
C. 4. D. 5.
x
Câu 87. Cho hàm số y 3 có đồ thị C . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với C
2

qua đường thẳng y x?


x 1
A. y log 3 . B. y log 3
x. C. y log x 3. D. y log 3 x.
2 2 2

Câu 88. Cho hàm số y log 2 x có đồ thị C . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với
C qua đường thẳng y x?
1 x
A. y 2 x. B. y 2 x. C. y 2x. D. y 2 2.

Câu 89. Cho hàm số y log 2 x có đồ thị C . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với C
qua trục hoành?
x
1
A. y . B. y 2x. C. y log 2 x . D. y log 1 x.
2 2

1
Câu 90. Biết rằng hàm số y f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y log 2020 qua
x
gốc tọa độ. Giá trị của biểu thức f 2020 bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2020.

17
Câu 91. Biết rằng hàm số y g x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y a x qua điểm
1
I 1;1 . Giá trị của biểu thức g 2 log a bằng
2020
A. 2020. B. 2018. C. 2018. D. 2020.

Câu 92. Cho hàm số y ax 0 a 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị C luôn đi qua M 0;1 và N 1; a .
B. Đồ thị C có tiệm cận ngang y 0.
C. Đồ thị C luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 93. Biết rằng đồ thị hàm số y a x và đồ thị hàm số y log b x cắt nhau tại điểm
1
A ;2 . Giá trị của biểu thức T a2 2b 2 bằng
2
33
A. 9. B. 15. C. 17. D. .
2

Câu 94*. Gọi A, B là hai điểm phân biệt có hoành độ tương ứng là x1 , x 2 thuộc đồ thị hàm
số y log a x C . Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB, song song với trục
hoành cắt đồ thị C tại điểm có hoành độ x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x1 x 2 2x3. B. x1 x 2 x 32 . C. x1 x2 2x3. D. x1 x2 x 32 .

Câu 95*. Cho đồ thị hàm số y 2 x như hình vẽ bên. Trên đó ta lấy
các điểm phân biệt A và B đồng thời lấy điểm C 0; 3 trên trục
tung Oy . Biết rằng tam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trọng tâm.
Tổng bình phương các tung độ của hai điểm A và B bằng

7 15
A. 7 . B. 9. C. . D. .
2 2

Dạng 5. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC


Câu 96. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Biết , là hai số thực thỏa mãn
2 2 2 8 2 2 . Giá trị của 2 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .

x
1
Câu 97. Cho hàm số f x và biểu thức P f x 1 f x 2 . Mệnh đề nào sau đây
2
đúng?
3
A. P 8f x . B. P 3f x . C. P 6f x . D. P f x .
4

18
5 3x 3 x
Câu 98. Cho 9 x 9 x
23. Tính giá trị biểu thức P .
1 3x 3 x

5 1 3
A. P . B. P . C. P . D. P 2.
2 2 2

1
1 1 2
1 3 log 2
2 log 4 x
Câu 99. Cho hàm f x x 8 x2
1 1 với 0 x 1. Tính P f 2020 .

A. P 1. B. P 2018. C. P 2019. D. P 2020.

x 1
Câu 100. Cho hàm f x ln 2020 ln . Tính S f 1 f 2 ... f 2020 .
x
2021 2020
A. S 2020. B. S 2021. C. S . D. S .
2020 2021

Câu 101*. Cho hàm f x a.log 2019 x2 1 x b sin x .cos 2018 x 6 với a, b . Biết

f 2018 ln 2019 10. Giá trị của biểu thức f 2019 ln 2018 bằng
A. 10. B. 2. C. 8. D. 10.

1 2x 1 2 2020
Câu 102. Cho hàm f x log 2 . Tính S f f ... f .
2 1 x 2017 2017 2021
A. S 1009. B. S 1010. C. S 2020. D. S 2021.

Câu 103*. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Cho x là số thực dương và y là số thực thỏa
1
x
2 x
log 2 14 y 2 y 1 . Giá trị của biểu thức P x2 y2 xy 1 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
4 1 2 2020
Câu 104. Cho hàm số f x x
. Tổng S f f ... bằng
f
4 2 2021 2021 2021
A. 1009. B. 1010. C. 2019. D. 2020.

9t
Câu 105*. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Xét hàm số f t với m là tham số
9 m2t

thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho f x f y 1 với mọi x , y thỏa
mãn e x y
e x y . Số phần tử của S bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Dạng 6. TÌM GTLN-GTNN CỦA BIỂU THỨC


Câu 106*. Cho a, b , c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b log b2 c log a 2 log b 3.
b b

19
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P log a b log b c . Giá trị của
biểu thức S 2m 3 M bằng
1 2
A. S . B. S . C. S 2. D. S 3.
3 3

Câu 107*. Cho a, b , c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 1 8
P bằng
log bc a log ac b 3 log ab 3 c
A. 10. B. 12. C. 18. D. 20.

Câu 108*. Cho a, b là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn log 2 a log 3 b 1. Giá trị lớn nhất
của biểu thức P log 3 a log 2 b bằng
A. log 2 3 log 3 2. B. log 3 2 log 2 3.
1 2
C. log 3 2 log 2 3 . D. .
2 log 2 3 log 3 2

Câu 109*. Cho x , y, z là các số thực thỏa mãn 4 x 9y 16 z 2x 3y 4 z . Giá trị lớn nhất
1 1 1
của biểu thức P 2x 3y 4z bằng
3 87 5 87 7 87 9 87
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 110*. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 2 b2 1 và log a2 b2
a b 1. Giá trị lớn
nhất của biểu thức P 2a 4b 3 bằng
1 10
A. . B. . C. 10. D. 2 10.
10 2

Câu 111*. Cho hai số thực x , y thỏa mãn log x 2 2 y2


2x y 1 * . Biết giá trị lớn nhất của
a a
biểu thức P 2x y là với a, b và tối giản. Tổng a b bằng
b b
A. 11. B. 13. C. 15. D. 17.

2
4 y2 2
4 y2 1 x 2 4 y2 x 2 4 y2
Câu 112*. Cho các số thực x , y thỏa mãn 4 x 2x 23 42 . Gọi m,
x 2y 1
M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P . Tổng M m bằng
x y 4
36 18 18 36
A. . B. . D. . C. .
59 59 59 59

Câu 113*. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Giá trị
a
nhỏ nhất của biểu thức P log 2a a 2 3 log b bằng
b b
A. 13. B. 14. C. 15. D. 19.

20
Câu 114*. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
1 xy
log 3 3 xy x 2y 4. Giá trị nhỏ nhất của P x y bằng
x 2y
2 11 3 9 11 19 18 11 29 9 11 19
A. . B. . C. . D. .
3 9 21 9

Câu 115*. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn


x y
log x x 3 y y 3 xy.
3
x2
y 2 xy 2
3x 2 y 1
Giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng
x y 6
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Dạng 7. BÀI TOÁN LÃI SUẤT


Câu 116. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên.
Theo OECD (Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì
tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 2 C
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 5 C thì tổng giá
trị kinh tế toàn cầu giảm 10% . Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm t C , tổng giá trị
kinh tế toàn cầu giảm f t % thì f t k.a t (trong đó a, k là các hằng số dương). Nhiệt độ
trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 20% ?
A. 6,7 C . B. 7,6 C . C. 8, 4 C . D. 9,3 C .

Câu 117. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn ước tính theo công thức S A.e rt , trong đó
A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng r 0 , t là thời gian tăng trưởng.
Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu thì
số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần?
5 3 5 ln 3 3 ln 5
A. t giờ. B. t giờ. C. t giờ. D. t giờ.
log 3 log 5 ln10 ln10

Câu 118. Số lượng động vật nguyên sinh tăng trưởng với tốc độ 0,7944 con/ngày. Giả sử vào
cuối ngày đầu tiên, số lượng động vật nguyên sinh là 2 con. Hỏi sau 6 ngày (kể cả ngày đầu
tiên), số lượng động vật nguyên sinh là bao nhiêu con?
A. 37 con. B. 48 con. C. 67 con. D. 106 con.

Câu 119. Tính đến đầu năm 2011, dân số toàn tỉnh Bình Phước đạt gần 905 000 người, mức
tăng dân số là 1,37 % mỗi năm. Tính thực hiện tốt chủ trương 100 % trẻ em đúng độ tuổi
đều vào lớp 1. Đến năm 2024 – 2025 ngành giáo dục của tỉnh cần chuẩn bị bao nhiêu phòng
học cho học sinh lớp 1, mỗi phòng dành cho 35 học sinh? (Số trẻ dưới 6 tuôi chết không
đáng kể và giả sử trong năm 2018 số người chết là 2400 người).
A. 221. B. 222. C. 458. D. 459.

21
Câu 120. Một bể nước có dung tích 1 m 3 (không có nước). Người ta mở vòi cho nước chảy
vào bể. Trong giờ đầu, vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/phút. Trong các giờ tiếp theo, vận tốc
nước chảy giờ sau gấp đôi giờ trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể nước đầy ?
A. 3,14 giờ. B. 5,14 giờ. C. 350 phút. D. 14915 giây.

Câu 121. Một người thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau
đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi
thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày, lượng bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
25
24
A. 7 log 3 25. B. 3 7 . C. 7 . D. log 3 25.
3

Câu 122. Người ta thả một lượng bèo vào một hồ nước. Kết quả sau 9 giờ bèo sẽ sinh sôi kín
cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ
1
tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì lượng bèo phủ kín mặt hồ?
3
10 9 9
A. 3 giờ. B. 9 log 3 giờ. C. giờ. D. giờ.
3 log 3

Câu 123. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] (Cho vay một lần-bài toán lãi kép) Một người gửi
100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và
lãi suất không thay đổi?
A. 102.016.000 đồng. B. 102.017.000 đồng.
C. 102.423.000 đồng. D. 102.424.000 đồng.

Câu 124. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] (Cho vay một lần-bài toán lãi kép) Một người
gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả sử trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi và người đó
không rút tiền ra.
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm.

Câu 125. (Cho vay một lần-bài toán lãi kép) Một người dự định sẽ mua xe Honda SH với
giá 80.990.000 đồng. Người đó gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền 60.000.000 đồng với
lãi suất 0,8% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số
tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Do sức ép thị trường
nên mỗi tháng loại xe Honda SH giảm 500.000 đồng. Vậy sau bao lâu người đó sẽ đủ tiền mua
xe máy?
A. 20 tháng. B. 21 tháng. C. 22 tháng. D. 23 tháng.

Câu 126*. (Gửi tiền đầu mỗi định kỳ-Gửi tiết kiệm) Một người gửi tiết kiệm ngân hàng,
mỗi tháng gửi đều đặn vào ngân hàng 1 triệu đồng với lãi suất kép 1% /tháng. Gửi được hai
năm ba tháng người đó rút toàn bộ tiền vốn và lãi. Số tiền người đó nhận được là
22
26 27
A. 100. 1,01 1 triệu đồng. B. 100. 1,01 1 triệu đồng.
26 27
C. 101. 1,01 1 triệu đồng. D. 101. 1,01 1 triệu đồng.
Xây dựng công thức
Cứ đầu mỗi định kỳ gửi vào ngân hàng M triệu, lãi suất kép r % /định kỳ. Hỏi sau n định kỳ
số tiền thu được là bao nhiêu?
Ta xây dựng bảng sau:
Định kỳ Đầu định kỳ Cuối định kỳ
1 M M 1 r
2 M 1 r M M 1 r M 1 r
2
M 1 r 1 r
3 M 1 r
2
1 r M
2
M 1 r 1 r M .1 r
3 2
M 1 r 1 r 1 r

n M 1 r
n
... 1 r .
n
n 1 r 1
Vậy sau n định kỳ ta được số tiền: T M 1 r ... 1 r M 1 r . .
r
Tr Tr
Từ đó suy ra M và n log1 r 1.
1 r 1 r
n
1 M 1 r

Câu 127*. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] (Vay trả góp) Ông Việt vay ngân hàng 100 triệu
đồng, với lãi suất 1% /tháng. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một
tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một
tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày
vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông Việt sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn
nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông Việt hoàn
nợ.
3 3
100. 1,01 1,01
A. m (triệu đồng). B. m 3
(triệu đồng).
3 1,01 1
3
100 1,03 120. 1,12
C. m (triệu đồng). D. m 3
(triệu đồng).
3 1,12 1
Xây dựng công thức
Vay ngân hàng M triệu đồng, lãi suất r % /định kỳ. Cứ cuối mỗi định kỳ trả ngân hàng m
triệu. Hỏi sau n định kỳ số tiền còn nợ là bao nhiêu?
Ta xây dựng bảng sau:
Định kỳ Đầu định kỳ Cuối định kỳ
1 M M 1 r m

23
2 M 1 r m M 1 r m 1 r m
2
M 1 r m 1 r 1
3 M 1 r
2
m 1 r 1 1 r m
3 2
M 1 r m 1 r 1 r 1

n
n n 1 n 2
M 1 r m 1 r 1 r 1
n n 1 n 2
Vậy sau n định kỳ, số tiền còn nợ T M 1 r m 1 r 1 r 1

n m n
M 1 r 1 r 1.
r
n
M 1 r r
Từ đó suy ra nếu định kỳ thứ n mà trả hết nợ thì T 0 m n
.
1 r 1

Câu 128*. (Lãi suất tăng dần) Ông Bách dự định đầu tư khoản tiền 20 triệu đồng vào một
dự án với lãi suất tăng dần: 3,35% /năm trong 3 năm đầu, 3,75% /năm tong 2 năm kế tiếp
và 4,8% /năm ở 5 năm cuối. Khoản tiền mà ông Bách nhận được (cả vốn và lãi) cuối năm
thứ 10 là
A. 25 triệu. B. 30 triệu. C. 35 triệu. D. 40 triệu.

Câu 129*. (Tiền lương tăng theo chu kỳ) Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là
8000000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so
với mức lương hiện tại. Tổng số tiền kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc
A. 633600000 đồng. B. 635520000 đồng.
C. 696960000 đồng. D. 766656000 đồng.

Câu 130*. (Gửi và rút hàng tháng) Ngày 01 tháng 01 năm 2017, ông An gửi 800 triệu
đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% /tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân
hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01 tháng 01 năm 2018, sau khi rút
tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian
ông An gửi không thay đổi.
11 12
A. 800. 1,005 72 (triệu đồng). B. 800. 1,005 72 (triệu đồng).
11 12
C. 1200 400. 1,005 (triệu đồng). D. 1200 400. 1,005 (triệu đồng).

24

You might also like