You are on page 1of 8

x 1

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là:


x 1
A. . B. . C. . D. 1;   .

5
Câu 2. Tập xác định của hàm số y 
x 1
2

A. \ 1 . B. \ 1;1 . C. \ 1 . D. .


3 x
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là
x  5x  6
2

A. D  \ 1;6 B. D  \ 1; 6 C. D  1;6 D. D  1; 6

x 1
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 x  1  x 2  4 
A. D  \ 2 B. D  \ 2
C. D  \ 1; 2 D. D  \ 1; 2

Câu 5. Tập xác định D của hàm số y  3x  1 là


1  1 
A. D   0;   . B. D   0;   . C. D   ;   . D. D   ;   .
3  3 

Câu 6. Tập xác định của hàm số y  4  x  x  2 là


A. D   2; 4  B. D   2; 4
C. D  2; 4 D. D   ; 2    4;  

Câu 7. Tập xác định của hàm số y  2 x 2  7 x  3  3 2 x 2  9 x  4 là


1  1 
A.  ; 4  . B. 3;   . C. 3; 4    . D. 3; 4 .
2  2
6x
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y 
4  3x
 4 3 4  2 3  4 
A. D   ;  . B. D   ;  . C. D   ;  . D. D   ;   .
 3 2 3  3 4  3 
1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y   9  x là
2x  5
5  5  5  5 
A. D   ;9  . B. D   ;9  . C. D   ;9  . D. D   ;9  .
2  2  2  2 
x 1
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 x  3 2 x  1
A. D    ;   \ 3 . B. D  C. D   ;   \ 3 . D. D   ;   \ 3 .
1 1 1
.
 2  2  2 
Câu 11. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
2 x
A. y  . B. y  x 2  x 2  1  3 .
x2  4
3x
C. y  2 . D. y  x 2  2 x  1  3 .
x 4
4
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y  6  x  .
5 x  10
A. D   ;6 \ 2 . B. \ 2 . C. D   6;   . D. D   ;6 .

3
Câu 13. Tập xác định của hàm số y  là
x  2 1
A. D   2;    \ 1 . B. D  R \ 1 .
C. D   2;    . D. D  1;    .

1
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  .
25  x 2
A. D   5;0   2;5 .
B. D   ;0   2;   .
C. D   5;5  .
D. D   5;0   2;5 .

Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số:


 2x  3
 khi x  0
y  f  x   x  2 .
 1  x khi x  0

A. D  \ 2 B. D  1;   \ 2


C. D   ;1 D. D  1;  

x3
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  x  2 
4 x 3
 3 3
A. D   2;   . B. D   2;   \  ;  .
 4 4
 3 3  3 3
C. D   ;  . D. D  \  ;  .
 4 4  4 4
2x 1
Câu 17. Với giá trị nào của m thì hàm số y  xác định trên .
x  2x  3  m
2

A. m  4 . B. m  4 . C. m  0 . D. m  4 .
1
Câu 18. Tập tất cả các giá trị m để hàm số y   x  m có tập xác định khác tập rỗng là
x  2x  3
2

A.  ;3 . B.  3;    . C.  ;1 . D.  ;1 .

Câu 19. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f ( x)  x 2  3mx  4 có tập xác
định là D  .
4 4 4 4
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3

Câu 20. Tìm m để hàm số y   x  2  3x  m  1 xác định trên tập 1;   ?


A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
xm2
Câu 21. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1; 2  .
xm
m  1  m  1  m  1
A.  . B.  . C.  . D. 1  m  2 .
m  2 m  2 m  2

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  m  1  2 x  m xác định với x  0 .
A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 .

Câu 23. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  2m  1 xác định với mọi x  1;3 là:
A. 2 . B. 1 . C. (; 2] . D. (;1] .

Câu 24. Chọn khẳng định đúng?


A. Hàm số y  f ( x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
B. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
C. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
D. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .

Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ?
A. y  1  2 x B. y  3x  2 C. y  x  2 x  1
2
D. y  2  2 x  3 .
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
1
A. y  x . B. y  2 x . C. y  2 x . D. y  x
2
3
Câu 27. Xét sự biến thiên của hàm số f  x   trên khoảng  0;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng  0;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng  0;   .

Câu 28. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A.  ;0  B. 1;   C.  2; 2  D.  0;1


Câu 29. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Chọn đáp án sai.


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và có đồ thị được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y  f  x   2018 đồng biến trên các khoảng  3; 1 và 1;3 .
B. Hàm số y  f  x   2018 đồng biến trên các khoảng  2;1 và 1;3 .
C. Hàm số y  f  x   2018 nghịch biến trên các khoảng  2; 1 và  0;1 .
D. Hàm số y  f  x   2018 nghịch biến trên khoảng  3; 2  .
Lời giải
Câu 31. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  ;   có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;0 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3

Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đặt h  x   5 x  f  x  . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. h  3  h 1  h  2  B. h 1  h  2   h  3
C. h  2   h 1  h  3 D. h  3  h  2   h 1

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  2;3 có đồ thị được cho như trong hình dưới đây:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  x  trên đoạn  2;3 . Tính M  m .

A. M  m  0 B. M  m  1 C. M  m  2 D. M  m  3
2 x  1 khi x  1

Câu 35. Cho hàm số y  1 khi 0  x  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2;2 là:
1  2 x khi x  0

A. 2. B. 4. C. 5. D. 7.

x2  8x  7
Câu 36. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . Tìm M  m .
x2  1
A. M  m  8 B. M  m  9
C. M  m  10 D. M  m  11

Câu 37. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3 5  x  với 3  x  5
. Tìm M  2m .
A. M  2m  8 B. M  2m  16
C. M  2m  24 D. M  2m  32

với x  1 . Tìm  m  .
2
Câu 38. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
x 1
A.  m  0 B.  m  1
C.  m  2 D.  m  3

Câu 39. Người ta cần xây một chiếc bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
500 3
m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể
3
là 500.000 đồng/m2 lòng bể. Khi đó, kích thước của bể nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp
nhất là:
5
A. Chiều dài 20m, chiều rộng 10m, chiều cao m.
6
10
B. Chiều dài 10m, chiều rộng 5m, chiều cao m.
3
10
C. Chiều dài 30m, chiều rộng 15m, chiều cao m.
27
D. Một đáp án khác.
Câu 40. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
1 1 
A. M1  2; 3 . B. M 2  0;  1 . C. M 3  ; . D. M 4 1; 0  .
2 2 

2 x  3 khi x  2
Câu 41. Đồ thị hàm số y  f  x    2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
 x  3 khi x  2
A.  0; 3 B.  3;6  C.  2;5  D.  2;1

Câu 42. Đường cong trong hình nào dưới đây không phải là đồ thị của một hàm số dạng y  f  x  ?

A. B. C. D.

 x 2  3x khi x  0
Câu 43. Cho hàm số y  f  x    . Tính giá trị S  f  2  .
  x  1 khi x  0
A. S  1 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  2 .

You might also like